Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.99 MB, 53 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Ứng dụng QUẢN LÝ LƯƠNG SẢN PHẨM – nhóm 10ĐẶC TẢ U CẦU ỨNG DỤNG</small>
<small>Bộ mơn Kỹ thuật phần mềm – Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Công nghiệp TP. HCM</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><small>2.1 Mơ hình Use case...5</small>
<small>2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả...5</small>
<small>2.3 Danh sách Use case và mô tả...6</small>
<small>3.ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)...8</small>
<small>3.1 UC001_ Chấm công nhân viên hành chánh...8</small>
<small>3.1.1 Mô tả usecase UC001...8</small>
<small>3.1.2 Biểu đồ...8</small>
<small>3.2 UC002_ Chấm công cho công nhân hưởng lương sản phẩm...9</small>
<small>3.2.1 Mô tả usecase UC002...9</small>
<small>Usecase: UC002_ Chấm công cho công nhân hưởng lương sản phẩm...9</small>
<small>3.2.2 Biểu đồ...10</small>
<small>3.3 UC003_ Chia công đoạn sản phẩm...12</small>
<small>3.3.1 Mô tả usecase UC003...12</small>
<small>3.3.2 Biểu đồ...13</small>
<small>3.4 UC004_ Phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân hưởng lương theo sản phẩm...14</small>
<small>3.4.1 Mơ tả usecase UC004...14</small>
<small>3.4.2 Biểu đồ...16</small>
<small>3.5 UC005_ Tính lương nhân viên...17</small>
<small>3.5.1 Mô tả usecase UC005...17</small>
<small>3.5.2 Biểu đồ...18</small>
<small>3.6 UC006_ Tính lương cơng nhân...19</small>
<small>3.6.1 Mơ tả usecase UC006...19</small>
<small>3.6.2 Biểu đồ...20</small>
<small>3.7 UC007_ Thêm hợp đồng sản phẩm...22</small>
<small>3.7.1 Mô tả usecase UC007...22</small>
<small>3.7.2 Biểu đồ...22</small>
<small>3.8 UC008_ Cập nhật thông tin sản phẩm...23</small>
<small>3.8.1 Mô tả usecase UC008...23</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>3.8.2 Biểu đồ...24</small>
<small>3.9 UC009_ Tìm kiếm thơng tin nhân viên...26</small>
<small>3.9.1 Mơ tả usecase UC009...26</small>
<small>Use case: UC009_ Tìm kiếm thơng tin nhân viên...26</small>
<small>3.9.2 Biểu đồ...26</small>
<small>3.10 UC010_ Cập nhật thông tin nhân viên...27</small>
<small>3.10.1Mô tả usecase UC010...27</small>
<small>Use case: UC010_ Cập nhật thông tin nhân viên...27</small>
<small>3.10.2Biểu đồ...28</small>
<small>3.11 UC011_ Thêm nhân viên hành chánh...29</small>
<small>3.11.1Mô tả usecase UC011...29</small>
<small>Use case: UC011_ Thêm nhân viên hành chánh...29</small>
<small>3.11.2Biểu đồ...30</small>
<small>3.12 UC012_ Thêm công nhân...31</small>
<small>3.12.1Mô tả usecase UC012...31</small>
<small>Use case: UC012_ Thêm công nhân...31</small>
<small>3.12.2Biểu đồ...32</small>
<small>3.13 UC013_ Tìm kiếm thơng tin cơng nhân...33</small>
<small>3.13.1Mơ tả usecase UC013...33</small>
<small>Use case: UC013_ Tìm kiếm thơng tin cơng nhân...33</small>
<small>3.13.2Biểu đồ...34</small>
<small>3.14 UC014_ Cập nhật thông tin công nhân...35</small>
<small>3.14.1Mô tả usecase UC014...35</small>
<small>3.14.2Biểu đồ...36</small>
<small>3.15 UC015_ Thống kê công nhân đạt KPI trong tháng...37</small>
<small>3.15.1Mô tả usecase UC015...37</small>
<small>3.15.2Biểu đồ...38</small>
<small>3.16 UC016_ Thống kê lương nhân viên hành chánh theo tháng và theo năm...39</small>
<small>3.16.1Mô tả usecase UC016...39</small>
<small>3.16.2Biểu đồ...40</small>
<small>3.17 UC017_ Thống kê lương công nhân hưởng lương sản phẩm theo tháng và theo năm...40</small>
<small>3.17.1Mô tả usecase UC017...40</small>
<small>3.17.2Biểu đồ...41</small>
<small>3.18 UC018_ Cập nhật lương nhân viên...42</small>
<small>3.18.1Mô tả usecase UC018...42</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>3.18.2Biểu đồ...44</small>
<small>3.19 UC019_ Cập nhật lương công nhân...45</small>
<small>3.19.1Mô tả usecase UC019...45</small>
<small>3.19.2Biểu đồ...46</small>
<small>3.20 UC020_ Thêm sản phẩm...48</small>
<small>3.20.1Mô tả usecase UC020...48</small>
<small>3.20.2Biểu đồ...48</small>
<small>3.21 UC021_ Lọc nhân viên theo phịng ban...48</small>
<small>3.21.1Mơ tả usecase UC021...48</small>
<small>3.22 UC022_ Lọc công nhân theo phân xưởng...49</small>
<small>3.22.1Mô tả usecase UC022...49</small>
<small>3.23 Use case: UC022_ Lọc công nhân theo phân xưởng...49</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>1. GIỚI THIỆU CHUNG1.1 Mục đích</b>
- Mơ tả các yêu cầu chức năng và phi chức năng của hệ thống quản lý lương sản phẩm. Tài liệu này sẽ giúp các bên liên quan, bao gồm người dùng, nhà phát triển, nhà quản lý và các bên liên quan khác, hiểu rõ về các tính năng và yêu cầu của hệ thống.
- Là cơ sở cho việc phát triển, kiểm thử và triển khai hệ thống.
- làm rõ các tác nhân tác động vào hệ thống cũng như các ràng buộc dữ liệu liên quan, nhằm hỗ trợ việc viết code một cách dễ dàng hơn.
<b>1.2 Phạm vi</b>
<b>- Phạm vi: Công ty điện tử TechWorld.</b>
<b>- Đối tượng phục vụ: Trưởng phòng sản xuất, trưởng phòng nhân sự, kế tốn.- Nhóm các hệ thống con: </b>
o Quản lý thơng tin nhân viên (thêm, cập nhật, tim kiếm).o Quản lý thông tin công nhân (thêm, cập nhật, tim kiếm).o Chấm công (Chấm công nhân viên, chấm công công nhân).o Quản lý lương nhân viên (cập nhật, tính lương).
o Quản lý lương cơng nhân(cập nhật, tính lương).o Quản lý hợp đồng sản phẩm (thêm hợp đồng).
o Quản lý thông tin sản phẩm(Cập nhật, chia công đoạn sản phẩm).o Quản lý thống kê.
o Phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân.
<b>1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắtST</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>2. MƠ TẢ TỔNG QUAN ỨNG DỤNG2.1 Mơ hình Use case </b>
<b>2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả</b>
Trưởng phịng sảnxuất
Người quản lý thơng tin về hợp đồng sản phẩm, thông tin sản phẩm và phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân. Đồng thời cũng là người chấm công cho tất cả nhân viên trong cơng ty.
Trưởng phịng nhân sự
Người quản lý thơng tin nhân viên hành chánh và công nhân hưởng lương sản phẩm.Kế toán Người quản lý lương của tất cả nhân viên trong
công ty, thống kê lương, thống kê số ngày nghỉ của nhân viên hành chánh và thống kê công nhân hưởng lương sản phẩm đạt KPI trongg tháng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>2.3 Danh sách Use case và mô tả</b>
UC001 Chấm công nhân
viên hành chánh. <sup>Usecase cho phép người </sup>dùng thực hiện chấm công cho nhân viên hành chánh bằng cách điểm danh các nhân viên có và vắng mặt (có phép hoặc khơng phép).
Ghi nhận thời gian làm việc của nhân viên hành chánh.
UC002 Chấm công cho côngnhân hưởng lương sản phẩm.
Usecase cho phép người dùng thực hiện nhập số lượng sản phẩm của cơng đoạn đã hồn thành của công nhân.
Ghi lại số lượng sản phẩm của cơng đoạn đã hồn thành của cơng nhân trong một ngày.UC003 Chia cơng đoạn sản
phẩm. <sup>Cho phép trưởng phịng </sup>sản xuất chia sản phẩm cáccông đoạn nhỏ.
Chia sản phẩm thành các công đoạn nhỏ.UC004 Phân chia công đoạn
sản phẩm cho cơng nhân hưởng lương theo sản phẩm.
Trưởng phịng sản xuất phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân theo sản phẩm.
Phân chia công đoạn sản phẩm cho cơng nhân theo sản phẩm.UC005 Tính lương nhân
viên. <sup>Cho phép Kế tốn tính </sup>lương của nhân viên mỗi tháng dựa vào thơng tin đã có từ trước ở bảng chấm cơng và nhân viên.
Tính lương của nhân viên.
UC006 Tính lương cơng
nhân. <sup>Cho phép Kế tốn tính </sup>lương của cơng nhân dựa trên bảng chấm cơng của cơng nhân.
Tính lương của công nhân.
UC007 Thêm hợp đồng sản
phẩm. <sup>Cho phép trưởng phòng </sup>sản xuất thêm một hợp đồng sản phẩm mới vào hệthống.
Thêm hợp đồng sản phẩm mới.
UC008 Cập nhật thơng tin sản phẩm.
Cho phép trưởng phịng sản xuất cập nhật thông tincủa sản phẩm khi nhập sai hoặc khách hàng muốn sửađổi.
Cập nhật thông tin của sản phẩm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">UC009 Tìm kiếm thơng tin
nhân viên. <sup>Cho phép trưởng phịng </sup>nhân sự tìm kiếm thơng tinnhân viên theo mã nhân viên.
Tìm kiếm thơng tin nhân viên theo mã nhân viên.UC010 Cập nhật thông tin
nhân viên. <sup>Cho phép trưởng phịng </sup>nhân sự cập nhật thơng tin nhân viên.
Cập nhật thông tin nhân viên.UC011 Thêm nhân viên. Cho phép trưởng phòng
nhân sự thêm nhân viên hành chánh mới.
Thêm nhân viên.
UC012 Thêm công nhân Cho phép trưởng phịng nhân sự thêm cơng nhân mới.
Thêm cơng nhân
UC013 Tìm kiếm thơng tin
cơng nhân. <sup>Cho phép trưởng phịng </sup>nhân sự tìm kiếm thơng tincơng nhân.
Tìm kiếm thơng tin cơng nhân.UC014 Cập nhật thông tin
côn nhân <sup>Cho phép người dùng cập </sup>nhật thơng tin cơng nhân. <sup>Tìm kiếm thơng </sup>tin công nhân.UC015 Thống kê công nhân
đạt KPI trong tháng. <sup>Dựa vào số sản phẩm đã </sup>hoàn thành trong 1 tháng từ đó kế tốn sẽ lọc ra các công nhân đạt KPI.
Tổng hợp lại cáccông nhân đạt KPI trong tháng.UC016 Thống kê lương
nhân viên hành chánh theo tháng và theo năm.
Dựa vào mức lương đã tính , kế toán tổng hợp lương của từng nhân viên hành chánh theo tháng và theo năm.
Tổng hợp lương của từng nhân viên hành chánh theo tháng và năm.UC017 Thống kê lương
công nhân hưởng lương sản phẩm theotháng và theo năm.
Dựa vào mức lương đã tính, kế tốn tổng hợp lương của từng công nhân theo tháng và theo năm.
Tổng hợp lương của từng công nhân theo tháng và năm.UC018 Cập nhật lương nhân
Cho phép Kế toán cập nhậtlại lương của nhân viên sau khi thông tin của nhân viên đã được sửa đổi.
Cập nhật lương của nhân viên.
UC019 Cập nhật lương cơng
nhân. <sup>Cho phép Kế tốn cập nhật</sup>thơng tin lương của công nhân sau khi thông tin đã được thay đổi.
Cập nhật lương cho cơng nhân.
<i>Trong đó: UC: Quy cách đánh số Use case và 001, 002…: là số thứ tự của use case</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)3.1 UC001_ Chấm công nhân viên hành chánh</b>
<b>3.1.1 Mô tả usecase UC001</b>
Usecase: UC001_Chấm công nhân viên hành chánh
Mục đích: Ghi nhận thời gian làm việc của nhân viên hành chánh.
Mô tả: Usecase cho phép trưởng phịng nhân sự thực hiện chấm cơng cho nhân viên hành chánh bằng cách điểm danh các nhân viên có và vắng mặt (có phép hoặc khơng phép).
Tác nhân: Trưởng phòng nhân sự.
Điều kiện trước: Đăng nhập thành cơng với tài khoản của trường phịng nhân sự, chọn chứcnăng “Chấm công nhân viên hành chánh”.
Điều kiện sau: Chấm công thành công và hiển thị danh sách chấm cơng của nhân viên.
Luồng sự kiện chính (Basic flows)Actor
2.Người dùng chọn vào đánh dấu cnhân viên
4.Người dùng chọn trạng thái (có pkhơng phép ) cho các nhân viên vắnngày đó.
5.Người dùng chọn vào lưu chấm c
7. Người dùng xác nhận.Luồng sự kiện thay thế (Alternative
<b>3.1.2 Biểu đồ</b>
<b>1) Activity diagram2) Sequence diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>3.2 UC002_ Chấm công cho công nhân hưởng lương sản phẩm3.2.1 Mô tả usecase UC002</b>
Usecase: UC002_ Chấm công cho công nhân hưởng lương sản phẩm
Mục đích: Ghi lại số lượng cơng đoạn đã hồn thành của cơng nhân trong một ngày.
Mơ tả: Usecase cho phép người dùng thực hiện nhập số lượng sản phẩm của cơng đoạn đã hồn thành cho cơng nhân.
Tác nhân: Trưởng phòng sản xuất.
Điều kiện trước: Đăng nhập thành cơng với tài khoản của Trưởng phịng sản xuất, chọn chức năng “Chấm công cho công nhân hưởng lương sản phẩm” và có danh sách cơng nhân. Mặc định ngày chấm công trước ngày hiện tại một ngày.
Điều kiện sau: Thơng báo chấm cơng thành cơng .Luồng sự kiện chính (Basic flows)
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">4. Người dùng nhập số lượng sản phẩm đã được cơng nhân hồn thành.
thành cơng.9. Người dùng xác nhận.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>2) Sequence diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>3.3 UC003_ Chia công đoạn sản phẩm3.3.1 Mô tả usecase UC003</b>
Usecase: UC003_ Chia công đoạn sản phẩm
Mục đích: Chia sản phẩm thành các cơng đoạn nhỏ.
Mơ tả: Cho phép trưởng phòng sản xuất chia sản phẩm các cơng đoạn nhỏ.Tác nhân: Trưởng phịng sản xuất.
Điều kiện trước: Đăng nhập thành công với tài khoản của Trưởng phịng sản xuất, chọn chức năng “Chia cơng đoạn sản phẩm” và có danh sách sản phẩm cần chia công đoạn.
Điều kiện sau: Chia công đoạn cho sản phẩm thành cơng.Luồng sự kiện chính (Basic flows)
1. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm chưađược chia công đoạn.
2. Trưởng phịng sản xuất chọn sản phẩm cần chia cơng đoạn.
3. Trưởng phịng sản xuất nhập thơng tin cho cơng đoạn (Tên công đoạn, đơn giá công đoạn, số lượng sản phẩm, số lượng công nhân cho công đoạn, thứ tự ưu tiên của cơng đoạn).
4. Trưởng phịng sản xuất chọn “thêm”.
5. Hệ thống kiểm tra thông tin vừa nhập vào.6. Hệ thống lưu công đoạn xuống cơ sở dữ
7. Hệ thống thông báo thêm công đoạn thành công.
8. Trưởng phòng sản xuất xác nhận.Luồng sự kiện phụ (Alternative flows)
5.1 Hệ thống thông báo tên công đoạn của sản phẩm đã tồn tại.
5.2 Quay lại bước 3.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>3.3.2 Biểu đồ1) Activity diagram</b>
<b>2) Sequence diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>3.4 UC004_ Phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân hưởng lương theo sản phẩm3.4.1 Mô tả usecase UC004</b>
Use case: UC004_Phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân theo sản phẩmMục đích: Phân chia cơng đoạn sản phẩm cho công nhân theo sản phẩm.Mô tả: Người dùng chọn công đoạn sản phẩm và công nhân cần chia, nhập
số lượng sản phẩm cần phải hồn thành cho cơng nhân và lưu.Tác nhân: Trưởng phòng sản xuất.
Điều kiện trước:
Đăng nhập thành cơng với tài khoản của trưởng phịng sản xuất, có danh sách cơng nhân hiện tại khơng tham gia vào quá trình sản xuất nào và danh sách công đoạn sản phẩm.
Điều kiện sau: Hiển thị danh sách công nhân được chỉ định làm công đoạn sản xuất cho sản phẩm.
1. Người dùng chọn chức năng “Phân chia công đoạn sản phẩm cho công nhân”.
2. Hệ thống hiển thị danh sách công đoạn sản phẩm cần chia
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">3. Hệ thống hiển thị danh sách công nhân chưa được phân công.4. Người dùng chọn vào công đoạn sản
phẩm cần chia .
5. Người dùng chọn vào công nhân mà công đoạn sẽ được giao.6. Người dùng chọn ca làm cho công
7. Người dùng nhập vào số lượng sản phẩm ( KPI ) mà công nhân cần hồn thành trong cơng đoạn đó.8. Người dùng chọn vào lưu.
9. Hệ thống kiểm tra số lượng sản phẩm cần hồn thành vừa nhập.
10.Hệ thống hiển thị thơng báo chia côngđoạn cho công nhân thành công.11.Hệ thống lưu trữ thông tin công nhân
đã được chia công đoạn vào cơ sở dữ liệu.
12.Trưởng phòng sản xuất xác nhận.Luồng sự kiện thay thế (Alternative flows)
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>3.4.2 Biểu đồ1) Activity diagram</b>
<b>2) Sequence diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>3.5 UC005_ Tính lương nhân viên3.5.1 Mơ tả usecase UC005</b>
Use case: UC005_Tính lương nhân viênMục đích: Tính lương của nhân viên.
Mơ tả: Cho phép Kế tốn tính lương của nhân viên mỗi tháng dựa vào thơngtin đã có từ trước ở bảng chấm cơng và nhân viên.
Tác nhân: Kế tốnĐiều kiện
trước: <sup>Đăng nhập thành cơng với tài khoản của Kế tốn và thông tin chấm </sup>công của nhân viên đã được lưu vào hệ thốngĐiều kiện sau: Hiển thị thông tin lương của nhân viên
Luồng sự kiện chính (Basic flows)
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">4. Hệ thống hiển thị danh sách tiền lương của các nhân viên lên màn hình.
5. Hệ thống lưu trữ thông tin lương vào cơ sở dữ liệu.
6. Kế toán xác nhận.
<b>3.5.2 Biểu đồ1) Activity diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">trước: <sup>Đăng nhập thành công với tài khoản của kế tốn và Thơng tin về </sup>chấm cơng cơng nhân đã được lưu vào hệ thốngĐiều kiện sau: Hiển thị lương của công nhân
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Luồng sự kiện chính (Basic flows)
1. Kế tốn chọn chức năng “Tính lương của cơng nhân”.
<small>2.</small> Hệ thống hiển thị form tính lương cho cơng nhân3. Hệ thống tính tốn tiền lương
của từng công nhân trong tháng vừa rồi
4. Hệ thống hiển thị kết quả tính tốn lương lên màn hình5. Hệ thống lưu trữ thông tin lương
vào cơ sở dữ liệu6. Kế toán xác nhận
<b>3.6.2 Biểu đồ1) Activity diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>2) Sequence diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>3.7 UC007_ Thêm hợp đồng sản phẩm3.7.1 Mô tả usecase UC007</b>
Usecase: UC007_ Thêm hợp đồng sản phẩm.
Mục đích: Thêm hợp đồng sản phẩm mới.
Mơ tả: Cho phép trưởng phịng sản xuất thêm một hợp đồng sản phẩm mới vào hệ thống.
Tác nhân: Trưởng phòng sản xuất.
Điều kiện trước: Đăng nhập thành cơng vào tài khoản của Trưởng phịng sản xuất, chọn chức năng “Quản lý hợp đồng sản phẩm”.
Điều kiện sau: Thêm thành cơng hợp đồng.Luồng sự kiện chính (Basic flows):
1. Người dùng nhập thông tin hợp đồng (Tên hợp đồng, ngày bắt đầu, ngày kết thúc).2. Người dùng nhập mã sản phẩm và số lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Tác nhân: Trưởng phòng sản xuất.
Điều kiện trước: Đăng nhập thành cơng với tài khoản của Trưởng phịng sản xuất, chọn chức năng “Quản lý thơng tin sản phẩm”, có thơng tin cần cập nhật của sản phẩm và sản phẩm phải tồn tại trong hệ thống.
Điều kiện sau: Cập nhật thành cơng thơng tin của sản phẩm.Luồng sự kiện chính (Basic flows)
1. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm hiện có trên cơ sở dữ liệu.
2. Trưởng phịng sản xuất chọn sản phẩm cần cập nhật.
3. Trưởng phòng sản xuất nhập thông tin cần sửa cho sản phẩm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>2) Sequence diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>3.9 UC009_ Tìm kiếm thơng tin nhân viên3.9.1 Mơ tả usecase UC009</b>
Use case: UC009_ Tìm kiếm thơng tin nhân viên
Mục đích Cho phép trưởng phịng nhân sự tìm kiếm thơng tin nhân viênTác nhân Trưởng phòng nhân sự
Điều kiện trước Đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của trưởng phòng nhân sự và chọn quản lý thông tin nhân viên hành chánh
Điều kiện sau Thơng tin nhân viên cần tìm được hiển thị trên hệ thống
Luồng sự kiện chính (Basic flows)
1. Hệ thống hiển thị danh sách nhân viên hành chánh.
<small>2.</small> Người dùng nhập mã nhân viên cần tìm
Luồng sự kiện thay thế (Alternative flows)
4.1. Hệ thống thơng báo khơng tìm thấy mã nhân viên
4.2. Người dùng xác nhận và quay lại bước 2
<b>3.9.2 Biểu đồ1) Activity diagram</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>2) Sequence diagram</b>
<b>3.10 UC010_ Cập nhật thông tin nhân viên3.10.1 Mô tả usecase UC010</b>
Use case: UC010_ Cập nhật thông tin nhân viên
Mục đích Cho phép trưởng phịng nhân sự cập nhật thông tin nhân viên
Điều kiện trước Đăng nhập vào hệ thống với tài khoản của trưởng phòng nhân sự và chọn quản lý thông tin nhân viên hành chánh
Điều kiện sau Thông tin nhân viên được cập nhật và lưu vào hệ thống.
</div>