Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

nghiên cứu một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất trong công ty tnhh thanh tùng kim bảng hà nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.77 MB, 72 trang )


EEA wey ] ne ổn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP

NGHIÊN CỨU MỘT SÓ GIẢI PHÁP GĨP PHẢN NÂNG CAO
HIỆU QUA SẢN XUẤT TRONG CƠNG TY TNHH THANH TÙNG

KIM BANG , HA NAM

NGANH: KE TOAN
MÃ SÓ: 404

Giảng viên hướng dẫn _: TS. Lê Đình Hải (0 iv
: Nguyễn Thị Bích Nguyệt
Sinh viên thực hiện
: 1054040437
MSY.
: 55A — Kế toán
Lép
: 2010 - 2014
Khóa học

Hà Nội, 2014

LOI CAM ON


Trong q trình học tập và nghiên cứu khóa luận em đã nhận được sự

quan tâm hướng dẫn giúp đỡ của nhiều tập thể, cá nhân trong và ngoài trường.
Trước hết em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới thầy giáo

TS. Lê Đình Hải người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ em tậ tình trong suốt

quá trình nghiên cứu khóa luận.

Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu nhà trường, ác thầy cô Khoa

Kinh tế và Quản trị kinh doanh đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt q trình

học tại trường và trong thời gian hồn thành khóa luận.

Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo cùng các cô chú, các anh chị tại

công ty TNHH Thanh Tùng đã giúp đỡ em nhiệt tình trong thời gian thực tập và

cung cấp cho em những số liệu xác thực, số liệu chính xác để em hồn thành

khóa luận tốt nhất.

Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn tới gia đình; người thân và bạn bè đã

động viên, khích lệ, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu khóa

- luận.

Em xin chân thành cảm ơn!


Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2014
Sinh viên thực hiện

peat

Nguyễn Thị Bích Nguyệt

MUC LUC

LOI CAM ON
MUC LUC

DANH MUC TU VIET TAT

DANH MUC BANG BIEU

DANH MỤC SO BO

DAT VAN DE ..eccsssssssssscssccssssssssssssssssssssssesssssssesssssesssiifislasbnassslbbesesssnesse}sebsaegs 1

CHUONG I CO SG LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH.5

1.1. Hiệu quả sản xuất kinh doanh

1.1.1. Khái niệm hiệu quả sản xuất kinh doanh.................. 5

1.1.2. Vai trò của đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh..... 16

1.1.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sản xuat kinh doanh...


1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh ›z............................------ §

1.2.1. Nhóm chỉ tiêu tổng thể đánh giá hiệu quả (đánh giá hiệu quả chung)........ 8

1.2.2. Nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả chỉ tiết sử dụng các yêu tố đầu vào........9
1.2.3. Nhóm chỉ tiêu xét về mặt hiệu quả Kinh tế “ xã hội..............................----- 14

1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản Xuất kinh doanh.......................... 15

1.3.1. Nhân tố bên trong doanh nghiệp .......z...........------------------c55c-ccccccrreererrerrer 15
1.3.2. Nhân tố bên ngoài. A..........”...e/Ư:.... ..........0.00riie 17
CHƯƠNG 2 ĐẶC ĐIÊM'CƠ BẢN-VÈ CƠNG TY TNHH THANH TUNG,
KIM BANG, HÀ NAM..............éx27...--esscceeertrririrrirriiiiiiiiiiiiirriiirirrrirrriee 19
2.1. Quá trình hình {hành và phát triển
2.2. Nhiệm vu ¿ản xuất ©ữa tơng ty.....................-seesreeerrrrrrrrrrrre
2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh..
2.4. Đặc điểm lao động của công ty.......... .23

2.5. Tình hình cơ sở vật chất kĩ thuật...................---------eeeeeeeetrrrrieeeerrtrrrerree 25
2.6. Tình hình nguồn vốn kinh doanh tại công ty...
2.7. Nhận xét chung về những thuận lợi và khó khăn của cơng ty................... 30

CƯ N0 90---⁄.444(34ÝẼẼỶŸÝŸÝŸÝŸÝ.. 30

2.7.2. Những khó khăn cịn tổn tại

CHUONG 3 THUC TRANG HIEU QUA HOAT DONG SAN XUAT KINH
DOANH CUA CONG TY TNHH THANH TUNG, KIM BANG, HA NAM
QUA 3 NAM 2011-2013


3.1. Thực trạng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công LY na Sl

3.2. Thực trạng hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty (2011-2013) ‹.......... 35

3.2.1. Hiệu quả sản xuất kinh doanh tổng thể....................s...-:22..ceoo--.c2SE &.......... 35

3.2.2. Thực trạng hiệu quả chỉ tiết sử dụng các yếu tố đầu vào trong sản xuất ..39

3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh đoanh của doanh nghiệp...... 53

55.1; Yêu tổ bên:trong côn TỶ tuanagunsaeauuiĂcooaaDngNRiauagugtsaaoaai 53

3.3.2. Yếu tố bên ngoai khach quan .ccccccccsssstsssnnuuedecsscccssgsssnploressessccsssssneeeseeee4ee

CHƯƠNG 4 MOT SO GIAI PHAP NHAM NANG CAO HIEU QUA HOAT
DONG SAN XUAT KINH DOANH TAI CONG TY.TNHH THANH TÙNG 56

4. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất của công ty........ 56

4.1. Giai phap tang loi nhudn trong Cơng y...........:...........-.. -------c-©c-5c+cc+cceeeereer 56

4.2. Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực trình độ tay nghề cho cán bộ công

Gb Ath VAS con 10g20 8A6 Es 2 R,.... (bậc ccoccooieeiiiiieiiieiieiiiiaieniAree 58

4.3. Nâng cấp, đầu tư máy móc thiết bị; tu sửa nâng cấp hệ thống nhà kho,

xưởng sản Xuất............... ít Etrtrrirririririiriiriiiiiirrrirrrrrrririrrrrrriiiiir 29


4.4. Thành lập phịng maketing tìm kiếm và mở rộng thị trường ....

4.5. Nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn trong công ty.

4.6. Đổi mới phứơng thức quản lý....

4.7. Quản trị FỦTO s«.e...s
KÉT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MUC TU VIET TAT

Từ viết tắt Diễn giải

DVT Don vi tinh

TNHH Trach nhiém hữu han

5 Tô„ng Lp Rb,

@LH Tốc độ phát triển liên hoàn |

@BQ Tốc dộ phát triển bình quai ` , &

STT Số thứ tự egy i

TT Ty trong Ls

DANH MUC BANG BIEU


Biểu 2.1: Tình hình lao động ở công ty qua 3 năm 2011-2013......................... 24

Biểu 2.2: Cở sở vật chất kỹ thuật của công ty năm 2013............................---- 26

Biểu 2.3: Tình hình sử dụng nguồn vốn của cơng ty.....................“-v.....--cccc-----c- 28
Biểu 3.1 Đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh của công ty (2011-2013).........32

Biểu 3.2: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tổng thể:z................ 36
Biểu 3.3: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định....................2z......... 40
Biểu 3.4: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động....¿⁄‹£:..................... 42

Biểu 3.5: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu............................. 44

Biểu 3.6: Chỉ tiêu Đánh giá hiệu quả sử dụng laođộng...Ẻ.....,mmà.*..................... 47

Biểu 3.7: Tốc độ quay hàng tồi KhØ................ 2e. Â GD 20 G T1050005560000880008808 49

Biểu 3.8: Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công

ty TNHH Thanh Tùng qua 3 năm 201 1-2013 ...................<¿........-. --------<-+-+ce+«exeexsx 50

DANH MỤC SƠ ĐÒ

Sơ đồ 1.1 Phản ánh hiệu quả sản xuất kinh đöanh...........

Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....

Sơ đồ 4.1. Cơ cấu tổ chức bộ phận maketing.......................-


DAT VAN DE

1. Lý do chọn đề tài

Sau hơn mười năm thực hiện đổi mới, nền kinh tế nuớc ta đã chuyển đổi

từ cơ chế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường theo định-hướng xã hội

chủ nghĩa. Quá trình đổi mới đem lại cho nước ta nhiều thảnh-tựu to lớn cả về

kinh tế, chính trị và xã hội đồng thời đây cũng là tiền để cho sự phát triển của

nước ta trong những năm sau và trong tương lai. Trong nền kinh tế kế hoạch hoá

tập trung như trước đây, mọi doanh nghiệp chỉ là cấp thực hiện kế hoạch. Việc

sản xuất cái gì? như thế nào? cho ai? đều là do Nhà nướế qui định. Các đơn vị

kinh tế có trách nhiệm hồn thành kế hoạch và như vậy:là hoạt động có hiệu

quả.

Ngày nay, khi nước ta đang chuyển mình trong quá trình xây dựng nền

kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có Sự quản lý của nhà nước thì

các doanh nghiệp khơng cịn được bao cấp về vốn Và giá cả và sản xuất theo kế
hoạch của Nhà nước như trong thời kì bà cấp trước đây. Đồng thời, với xu thế

hội nhập kinh tế quốc tế như vũ bão hiện nay đã mang lại cho chúng ta nhiều cơ

hội mới cũng như đưa các doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều nguy cơ, thách
thức mới. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắt khe của người tiêu đùng và đối

phó kịp thời trước nhữngbiến động éủa thị trường đòi hỏi các doanh nghiệp phải

chủ động, sáng tạo tìm ra được đường đi đúng đắn, tự lập ra kế hoạch sản xuất

kinh doanh phù hợp-với bản thân: doanh nghiệp của mình. Và việc nâng cao hiệu

quả sản xuất kiah đoanh nhằm gia tăng lợi nhuận, nâng cao khả năng cạnh tranh

của mình so với các đối thủ khác trên thị trường. Đây là nhân tố cơ bản quyết

định sự tồn tại và pBát triển của doanh nghiệp.
Cũng trong thời kỳ này khi nước ta chính thức gia nhập tơ chức thương

mại thế giới WTO, đồng nghĩa nền kinh tế nước ta mở cửa chuyển sang nền

kinh tế thị trường theo định huớng xã hội chủ nghĩa thì vấn đề đặt lên hàng đầu
với mọi doanh nghiệp là hiệu quả kinh tế. Có hiệu quả kinh tế mới có thẻ đứng

vững trên thị trường, đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp khác, vừa có điều
kiện tích luỹ mở rộng hoạt động kinh doanh, vừa đảm bảo đời sống cho người
lao động và làm tròn nghĩa vụ đối với nhà nước.

Nhận thức được tầm quan trọng của hiệu quả sản xuất kinh doanh tại các
doanh nghiệp và qua thời gian tìm hiểu thực tế tại Cơng ty TNHH Thanh Tùng,

em đã lựa chọn đề tài: “Nghiên cứu một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu


quả sẵn xuất trong công ty TNHH Thanh Ting- Kim Bang, Ha Nam"

2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu tổng quát

Trên cơ sở đánh giá thực trạng hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty

TNHH Thanh Tùng, đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sản

xuất kinh doanh của công ty.

2.2. Mục tiêu cụ thể

Hệ thống hóa cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty.
Đánh giá thực trạng hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty qua 3 năm (2011-

2013) đề xuất một số giải pháp góp phần nâng c hiệu quả sản xuất kinh doanh

của Công ty TNHH Thanh Tùng.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:

3.1. Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: nghiên cứu tại công ty TNHH Thanh Tùng, Kim Bảng,

Hà Nam.


- Về thời gian: nghiên cứu thực trạng về hiệu quả sản xuất kinh doanh của
Công ty TNHH Thanh Tùng, Kim Bảng, Hà Nam trong 3 năm 2011-2013.

4. Nội dung nghiên cứu

+ Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh trong đoanh nghiệp.

+ Thực trạng về hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Thanh

Tùng, Kim Bảng, Hà Nam qua 3 năm (2011-2013).

+ Đề xuất một số giải pháp góp phan nang cao hiệu quả sản xuất kinh

doanh của công ty TNHH Thanh Tùng, Kim Bảng, Hà Nam.

5. Phương pháp nghiên cứu:

5.1. Phương pháp thu thập số liệu

+ Số liệu thứ cấp có được thơng qua báo cáo tài chính, báo:cáo kết quả

sản xuất kinh doanh, các bảng thống kê số liệu do các phòng ban cung cấp:

+ Số liệu sơ cấp có được thơng qua việc phỏng vấn, trị chuyện với cán bộ

phụ trách trong công ty nhằm nắm rõ tình hình hoạt động cũng như định hướng

phát triển của công ty trong giai đoạn tiếp theo.

5.2. Phương pháp phân tích số liệu


- Khảo sát thực tiễn

- Thống kê tổng hợp số liệu

- Phân tích kinh tế

- Phương pháp so sánh 0u". Y¡

+ Tốc độ phát triển liên hoàn: t-1

Trong đó: Y; là giá trị (sản lượng) của năm thứ ¡
Y¡¡ là giá trị (sản lượng) năm thứ ¡-I

/ „4M
+Téc dé phat triém.binh quan:
Ogq = ¥,1

Trong đó; <3 là số năm tính tốc độ phát triển bình quân
— Ti
+ Ty trong:
i> Sr

Trong đó: ` Ty là giá trị (khối lương) cần tính tỷ trọng
ST; la tng gid trị (khối lượng) cần tính tỷ trọng.

6. Kết cấu khóa luận chia làm 4
Ngoài phần đặt vấn đề và phần kết luận, khóa luận được
im Bảng,
chương: I: Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh.

II: Dac điểm cơ bản về cơng ty TNHH Thanh Tì : a
Chương
Chương xuat kinh

Hà Nam.

Chương III: Thực trạng về hiệu quả sản xuất ồ

TNHH Thanh Tùng, Kim Bảng, Hà Nam.

Chương IV: Một số giải pháp nhằm nâng ` hié co.

doanh của công ty TNHH Thanh Tùng, Kim Bang,

CHUONG I

CO SO LY LUAN VE HIEU QUA SAN XUAT KINH DOANH

1.1. Hiệu quả sản xuất kinh doanh

1.1.1. Khái niệm hiệu quả sản xuất kinh doanh

Trong điều kiện kinh tế xã hội như hiện nay thì hiệu quả sản xuất kinh

doanh luôn là vấn đề được chú trọng, quan tâm hàng đầu tại các đoanh nghiệp,

vậy hiệu quả sản xuất kinh doanh là gì?

Nhà kinh tế học Adam Smith cho rằng: "Hiệu quả là kết quả đạt được


trong hoạt động kinh tế, là doanh thu tiêu thụ hàng hóa" (Kinh tế thương mại

dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê 1988). Như vậy, hiệu quả đồng nghĩa với chỉ
tiêu phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh, có thể do tăng chi phí mở rộng sử
dụng nguồn lực sản xuất. Nếu cùng một kết quả mà có hai mức chỉ phí khác

nhau thì theo quan điểm này doanh nghiệp cũng đạt hiệu quả.

Ngày nay hiệu quả sản xuất kinh doanh được xét trên nhiều góc độ khác

nhau. Hiệu quả sản xuất kinh doanh Xét trên:góc độ thống kê kinh tế là một

phạm trù kinh tế biểu hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu nó phản ánh trình

độ khai thác nguồn nhân lực trong quá trình tái sản xuất nhằm thực hiện mục

tiêu kinh doanh đã đặt ra. của kinh tế hiệu quả sản xuất kinh doanh là một

Xét trên góc độ phân tích độ sử dụng các nguồn lực sẵn có của một đơn vị

phạm trù kinh tế phản ánh trình

cũng như của nềđ kình tế nằm thực hiện các mục tiêu đã dat ra.

Hiệu quả kinh doanh được xác định bởi tỷ số giữa kết quả đạt được với
chi phí bỏ ra.Cơng (hức này được nhiều nhà kinh tế và quản trị kinh doanh áp

dụng và tính hiệu quả kinh tế của các quá trình sản xuất kinh doanh và nó được

tính như sau: -K~


H “1G

H: Hiéu qua kinh doanh

K: Két quả kinh doanh thu được

C: Hao phi các nguồn lực cần thiết gắn với kết quả kinh doanh đó (chi phi

kinh doanh)

Theo cách này thì bản chất hiệu quả sản xuất kinh doanh được thể hiện rõ
qua chỉ tiêu kết quả kinh doanh (kết quả đầu ra) và chi phí kinh doanh. Khi đánh

giá hiệu quả sản xuất kinh doanh chung chúng ta không chỉ dừng lại ở việc phân

tích , đánh giá kết quả kinh doanh ở mức độ cụ thể là những gi doanh nghiệp đạt

được sau một quá trình sản xuất kinh doanh nhất định mà còn phải đánh giá chất

lượng tạo ra kết quả đó.

Hiệu quả kinh doanh là đại lượng so sánh giữa đầu vào và đầu ra của quá

trình sản xuất, so sánh giữa chi phí bỏ ra với kết quả kinh doanh đạt được. Việc

khai thác và tận dụng hết năng lực trong nền kinh tế nhằm tạo ra sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đáp ứng được nhu cầu cửa người tiêu đủng sẽ góp phần làm tăng

hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanhnghiệp. Gắn chặt hiệu quả kinh doanh


của đoanh nghiệp với hiệu quả kinh tế xã hội là đặc trưng cơ bản thể hiện tính

ưu việt của nền kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa.

Vậy bản chất hiệu quả kinh doanh chính là hiệu quả của lao động xã hội

được xác định bằng cách so sánh:giữa-kết quả lợi ích thu được cuối cùng với
lượng hao phí lao động xã hội. Tiêu chuẩn của hiệu quả chính là tối đa hóa kết
quả và tối thiểu hóa chỉ phí trên nguồn lực sẵn có. Thơng qua đây cho thấy bản

chất của hiệu quả sản xuất kinh.doanh chính là việc phải nâng cao năng suất lao

động xã hội. Đây chính là hai mặt quan trọng có quan hệ mật thiết của hiệu quả

kinh tế.
Mục tiêu kinh 1.12. doanh Vai trò của của bắt Bánh kì doanh giá hiệu nghiệp quã sẵn nào xuất cũng kinh là doanh tối đa hóa lợi

nhuận trên những nguồn lực sẵn có. Để đạt được mục tiêu đề ra thì doanh nghiệp

phải sử dụng nhiều phương pháp khác nhau và đánh giá hiệu quả sản xuất kinh
doanh được coi là một phương pháp hữu hiệu tại doanh nghiệp. Việc xem xét,

tính tốn, phân tích hiệu quả khơng những cho biết doanh nghiệp sản xuất đạt

trình độ nào và cho phép nhà quản trị đào sâu, tìm tịi, phân tích và đưa ra biện

pháp thích hợp để tăng kết quả và giảm chỉ phí kinh doanh.

Nếu doanh nghiệp có trình độ sử dụng các nguồn lực càng cao thì doanh


nghiệp đó sẽ tạo ra kết quả cao trong cùng một nguồn lực đầu vao hoặc là tốc độ

tăng việc sử dụng các nguồn lực đầu vào. Đây là điều kiện giúp doanh nghiệp

tìm được biện pháp tối ưu nhằm tối đa hóa lợi nhuận đề ra:Do đó mà vai trị của

đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh sẽ giúp doanh nghiệp tìm được biện pháp

tối ưu nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
Ngồi việc đánh giá chung trình độ sử dụng tổng hợp nguồn lực thì hiệu

quả kinh doanh cịn đánh giá trình độ sử dụng từng yếu tố đầu vào của quá trình
sản xuất kinh doanh. Việc đánh giá cụ thể chỉ tiết từng nguôn lực sẽ giúp doanh

nghiệp đưa ra được những chiến lược kinh doanh, những quyết định chính xác,

điều chỉnh và phân bổ lại các nguồn lực sao cho hiệu quả là cao nhất tránh các
sai sót khơng cần thiết.
1.1.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quá sân xuất kinh doanh

Hiện nay các nguồn lực của quá trình sản xuất ngày càng khan hiếm và
cạn kiệt. Trong quá trình sản xuat con người ngày càng sử dụng nhiều nguồn lực
sản xuất để tạo ra sản phẩm, hàng-hóa phục vụ cho nhu cầu khác nhau của con
người. Nếu như nguồn lực sản xuất có hạn thì mong muốn, nhu cầu của con
người là vô hạn, điều này đặtfa cấu hỏi cho các doanh nghiệp phải làm như thế

nào để sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất và sử dụng nguồn lực là tiết kiệm

nhất. Do đó, nâng .cão hiệu quả sản xuất kinh doanh là việc nâng cao khả năng


sử dụng các nguồn lực có-hạn trong sản xuất, giảm thiểu chỉ phí và đạt được sự

lựa chọn tối ưu:

Cạnh tranh trên thị trường giữa các doanh nghiệp là vơ cùng gay gat, dé

có thể tồn tại và đứng vững để phát triển thì doanh nghiệp phải tạo ra được lợi

thế cạnh tranh bằng nhiều cách khác nhau như là tạo ra sự khác biệt về chất
lượng, hình dáng, mẫu mã, kiểu cách..... Đặc biệt là sự chênh lệch về giá cả

hàng hóa sẽ là yếu tố quan trọng duy trì đảm bảo được yếu tố cạnh tranh lâu dài
cho các doanh nghiệp. Để có thể tạo lợi thế cạnh tranh về giá buộc các doanh
nghiệp phải sử dụng tiết kiệm các nguồn lực sản xuất hơn các đối thủ, giảm

thiểu chỉ phí, hạ giá thành, tận dụng những cơ hội vàng của thị trường, có nghệ

thuật kinh doanh tốt. Do đó, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh là nhân tố

sống còn để doanh nghiệp tồn tại và phát triển ngày càng khẳng định vị thế của

mình trên thương trường.

Nếu nhìn nhận sự tồn tại của doanh nghiệp dưới góc độ vật chất thì doanh

nghiệp buộc phải tạo ra hàng hóa của cải vật chất và các dịch vụ đi kèm phục vụ

nhu cầu của xã hội, đồng thời tạo ra sự tích lũy chơ xã hội. Để làm được điều đó
thì mỗi doanh nghiệp đều phải vươn lên đảm bảo thu nhập bù đắp chỉ phí bỏ ra


và có lãi trong q trình hoạt động kinh doanh: Có như vậy mới đáp ứng được

nhu cầu tái sản xuất trong nền kinh tế. Và như thế, nâng cao hiệu quả sản xuất

kinh doanh một cách liên tục trong mợi khâu của quá trình sản xuất kinh doanh

là một yêu cầu tất yếu.

Vì vậy, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh đoanh là việc sử dụng hiệu quả

nguồn lực sản xuất, hạn chế chỉ phí, giảm giá thành và tăng năng lực cạnh tranh

của doanh nghiệp. Đây là động lực thúc đây doanh nghiệp đi lên và là đòi hỏi

khách quan để doanh nghiệp thực hiện mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.

1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh
1.2.1. Nhóm chỉ tiêu tơng thể đánh giá hiệu quả (đánh giá hiệu quả chung)

1.2.1.1. Chỉ tiêu liên quan doanh thu Doanh thu thuần

- Doanh thu trêá-một đồng chỉ phí Shi phi tong ky

Curse
Doanh thu trén chi phi

Chi tiéu nay cho biết một đồng chi phí bỏ ra thu được bao nhiêu đồng
doanh thu. Chỉ tiêu này càng cao càng tốt.


- Doanh thu trên một đồng vốn kinh doanh (sức sản xuất của vốn)

Doanh thu trên vốn kinh Doanh thu thuần

doanh I I ® Vốn kinh doanh trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn kinh doanh sẽ tạo ra bao nhiêu đồng

doanh thu. Nó cho biết hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp, chỉ

tiêu này càng cao càng tốt.

1.2.1.2. Chỉ tiêu liên quan đến lợi nhuận

- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế

Lợi nhuận trên doanh thu thuần = Doanh thu thuần

Chỉ tiêu này cho biết bao nhiêu đồng lợi nhuận hoặc doanh nghiệp thu được bao

nhiêu đồng lợi nhuận từ một đồng doanh thu. Chỉ tiêu này có ý nghĩa khuyến

khích doanh nghiệp tăng doanh thu giảm chỉ phí hoặc tốc độ tăng doanh thu lớn

hơn tốc độ tăng chỉ phí.

- Ty suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh

Lợi nhuận trên vố„n kinh doanh Loi nhuận sau thuế


# ———————————————

% Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn kinh doanh tạo ra được bao nhiêu đồng lợi

nhuận. Nó phản ánh trình độ sử dụng vốn kinh doanh trong doanh nghiệp.

- Tỷ suất lợi nhuận trên chi phi Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trên chỉ phí - =
Chi phí trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng-chi phí sản xuất bỏ ra sẽ thu được bao nhiêu
đồng lợi nhuận, ehf tiêu này càng cao càng tốt.

1.2.2. Nhóm chủ tiêu đán: giá hiệu quả chỉ tiết sử dụng các yêu tô đầu vào

1.2.2.1. Đánh giá.hiệu quả sử dụng von cô định

~ Sức sản xuất của một đồng vốn cố định

Doanh thu thuân

Sứứcc ssảảnn xuxấutât ccủủaa vvốốnn ccổÔ địnđỊ h | =) ———,Vấ_n 7cơ_ định_bình_q_ n tron_ g kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn cố định bình quân trong một kỳ sẽ tạo
ra bao nhiêu đồng doanh thu.

- Sức sinh lợi của một đồng vốn có định


Sức sinh lời của vốn cố định = E nee e eee con
Vốn cơ định bình qn trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn cố định bình quân-trong kỳ Sẽ thu

được bao nhiêu đồng lợi nhuận, chỉ tiêu này càng lớn càng tốt.

1.2.2.2. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động

- Sức sản xuất của một đồng vốn lưu động

Sức sản xuất của _ Doanh thù thuần

vốn lưu động _ Vốn lưu động bình quân trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ sẽ tạo ra bao

nhiêu đồng doanh thu.

- Sức sinh lời của một đồng vốn lưu động Lợi nhuận sau thuế trong kì

Sức sinh lời của

vốn lưu động ~ Vốn lưu động bình quân trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn lưư động bình quân trong kỳ sẽ tạo ra

bao nhiêu đồng lợi nhuận, chỉ tiêu này càng cao càng tốt.

- Số vòng quay vốn lưu động Doanh thu thuần


Số vòng quay vốn Vốn lưu động bình quân trong kỳ

lưu động

Chi tiéu nay cho biết vốn lưu động quay được mấy vòng trong kỳ kinh
doanh chỉ tiêu nay Cang, cao thi hiệu quả sử dụng vốn lưu động càng tốt và nếu
thấp thì cho thấy doanh nghiệp sử dụng vốn lưu động không hiệu quả.
- Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động
Vốn lưu động bình qn trong kỳ
Số vịng quay von

lưu động Doanh thu thuần

10

Chỉ tiêu này cho biết để làm ra một đồng doanh thu thì cần phải bỏ ra bao

nhiêu đồng vốn lưu động.

- Kỳ luân chuyên vốn lưu động

Kỳ luân chuyển vốn lưu động = Số_ vịng quay7 vơn lưu động

Với N=360

Chỉ tiêu này phản ánh số ngày dé vốn lưu động quay được một vòng chi

tiêu này càng nhỏ càng cho thấy vốn lưu động được doanh nghiệp sử dụng hiệu


quả và ngược lại.

1.2.2.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Ngoài việc phân tích hiệu quả kinh doanh đưới góc độ vốn có định và vốn

lưu động thì phân tích vốn cần xét đến hiệu quả sử dụng vốn ở góc độ sinh lời.
Đây là nội dung được nhiều nhà đầu tư quan tâm vì nó gắn liền với lợi ích của

họ khi quyết định đầu tư. Thường sử đụng chỉ tiêu này đánh giá hiệu quả vốn

chủ sở hữu. Lợi nhuận sau thuế

- Sức sinh lời của vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

Sứ sinh lời của vốn chủ sở hộ ÂN

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra kinh doanh thu được

bao nhiêu đồng lợi nhuận. Doanh thu thuần
wi dish Gen
- Sức sản xuất của vốn chủ sở hữu

Sức sản xuất của vốn chủsởhữu =

Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn chủ sở hữu bỏ ra kinh doanh đem lại
bao nhiêu đồng doánÏj thú:

1.2.2.4. Đánh giá hiệu quả sử dụng lao động

- Chỉ tiêu năng suất lao động


"1

Năng suât lao động‘ = Doanh thu thuần

Số lao động trong kỳ

Chỉ tiêu này cho biết mỗi lao động trong kỳ sẽ tạo ra bao nhiêu đồng

doanh thu, chỉ tiêu này càng cao càng tốt.

- Sức sinh lời bình quân của một lao động : : ©
ny
Lợi nhuận bình quân = Lợi nhuận sa é
^~
Chỉ tiêu này cho biết một lao động 3 Số lao độngtrongkỳ “¬.

coe quay hàng tôn kho bình quân a0ea S 0 nhiéu

đông lợi nhuận. Ary .*

1.2.2.5. Đánh giá tốc độ

- Vòng quay hàng tồn kho rc

` = idvon hang tồn kho-=~

Vòng quay hàng tôn kho Hang ton binh quan trong ky

- Số ngày hàng tồn kho


Vòng quay hàng tồn kho

Với N=360

12

£1

“BuOp nn] UQA end ‘rgd
ugAnyo ugny £>f- J2 uẹ1 uýngu
'8uộp tn[ uỌA eo
wigiyu wep 9s 9H - 1O 3gS ÁL~ yueop
uo) Bueouy trệnu “Bugp nny
“queop yury (up rd 4o
Knoe. 16] oat Bugp | |/TnY Os ao uọa '| | ưọÄ £enb 8uọA Ọs- |-yuip go uọA eo SuQp 101 E9
ae op] yens SugN- | \P00 19] YUIs ons- “Bugpnny uga | tLỌA ti) uỆnU
OWES mm. nny | | eno 19] Yutsions - LQ] UỊS 90S - SOL wns AL- 1gnX tẸS 911S-
Suey Aenb | | yueop cays Sugp S I9 UỌA e2 '8uộp tn[ uọa:
Suga ọS- or] 1gns 8uĐN- gnX trS 21Sơ E9 JgS ues onS- |_..|'qujp 02 uọA eo 'ượn) yaeop Yury UgA

yenx URS 216 - ny yueop Sugp 19 eno

ued) upnyu }gnxuệS 206 -

JÔ[ 1gS ÁU nụ) ưeop

ony Sugp nny 9s nyo Suộp quip ugnyu 1] uep ưrenb ueI[
T91 149 202
ug} 8ượu og[ 8uúp uọA 8uip nnị uọA 8uủp 92 uọA 8ưủp tiọp trenb ueI[

Aenb Op o0. ns pnb ng ns enb nary ns enb nary 1s ẹnb nộtH n91119 992) ‡

t t . † † † ‡

39H 142 gnb nộ sung nb ngryy
t + †

HNYOd HNDI
LYAX NYS VNỊ đ3I1H

\ueop qupị ygnx ugs gnb nội quy ugda :JˆJ 0P 9S


×