Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Nội bệnh lý 700 câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.53 KB, 151 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Nội Bệnh Lý 700 câu </b>

<b>Phần thi 1: Phần 1 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

C.Vai trò của thần kinh vận mạch

<small>• </small> D. Vai trị của chuyển hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Câu 15: Yếu tố thuận lợi nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:

<small>• </small> A. Do thiếu Protit kéo dài

<small>• </small> *

B. Do thói quen ăn mặn

<small>• </small> C.do xơ vữa động mạch

<small>• </small> D. Do dùng thuốc kéo dài

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>• </small> B. Làm rối loạn co bóp dạ dày- tá tràng

<small>• </small> *

C.Làm mất lớp nhầy ở niêm mạc dạ dày

<small>• </small> D. Làm giảm tiết Mucin

<b>Câu hỏi 19: (1 đáp án) </b>

Câu 19: Yếu tố thuận lợi gây bệnh hen phế quản:

<small>• </small> A. Hút thuốc lá, tiếp xúc vật dụng có khả năng gây dị ứng

<small>• </small> B. Điều kiện sống ơ nhiễm, khói bụi

B. Ln xuất hiện ở bn có tiền sử đau thượng vị

<small>• </small> C. Khám thượng vị ln phát hiện được một mảng mảng cứng

<small>• </small> D. Ln ln có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Câu 27: trước khi vào viện bn NHCT ở tuyến cơ sở có thể cho:

Câu 29: Tỷ lệ nhiễm Amip cao là do:

<small>• </small> A. Khơng tiêm ngừa

<small>• </small> B. Uống nhiều rượu bia

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

A. Giữ ấm

<small>• </small> B. điều trị nhiễm trùng tai mũi họng

<small>• </small> C.Tiêm vaccin phế cầu đa giá

<small>• </small> A. Thuốc có thể dùng trong mọi gd suy tim

<small>• </small> B. Khơng dùng thuốc khi bn có suy thận nặng

<small>• </small> C. Thuốc nên được dùng lâu dài

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 40: Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>• </small> B. Tiểu thùy gan

<small>• </small> C. Phân thùy gan

<small>• </small> D. Khoảng gian bào

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 53: VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

C. Chèn ép PQ do hạch, dị vật

<small>• </small> D. Tâm phế mạn

<b>Câu hỏi 58: (1 đáp án) </b>

Câu 58: VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:

<small>• </small> A. Diễn tiến tự khỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

C. Thanh niên, ng lớn khỏe mạnh

<small>• </small> D. Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Câu 68: Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc ức chế H2 từ cao đến thấp:

<small>• </small> A. Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin

<small>• </small> B. Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin

<small>• </small> *

C. Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin

<small>• </small> D. Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể

<small>• </small> D. Men transaminase tăng

<b>Câu hỏi 74: (1 đáp án) </b>

Câu 74: Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mơ học của gan là:

<small>• </small> A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan

A. Điện di protein có albumin máu giảm

<small>• </small> B. Điện di protein có glubulin tăng

<small>• </small> C. Điện di pr có glubulin giảm

<small>• </small> D. Fibrinogen giảm

<b>Câu hỏi 76: (1 đáp án) </b>

Câu 76: Trong viêm phổi BN có khó thở nhanh nơng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Câu 78: Trong điều trị HC ruột kích thích:

<small>• </small> A. Tiết thực có một vai trị quan trọng hàng đầu

<small>• </small> *

B. Khơng nên khun bn tn theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt

<small>• </small> C. Thường khơng nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ

<small>• </small> D. Hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>• </small> B. Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đốn

<small>• </small> C. Nếu khơng có nơn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ XHTH

<small>• </small> D. Ln cần thử pH dich nơn để chẩn đốn XHTH

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>• </small> C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn ratidin

<small>• </small> D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ratidin

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>• </small> C. Có PUTB vùng hố chậu trái

<small>• </small> D. Bụng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)

<b>Câu hỏi 92: (1 đáp án) </b>

Câu 92: Trong dịch cổ trướng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:

<small>• </small> A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày

<small>• </small> B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày

<small>• </small> *

C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5 ngày

<small>• </small> D. Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày

<b>Câu hỏi 93: (1 đáp án) </b>

Câu 93: Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

B. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì thở ra

<small>• </small> C. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì hít vào

<small>• </small> D. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng

<b>Câu hỏi 98: (1 đáp án) </b>

Câu 98: Trong điều trị suy tim, không được dùng Digoxin trong trường hợp nào dưới đây:

<small>• </small> A. Có loạn nhịp hồn tồn

<small>• </small> B. Điện tim có dày thất trái

Câu 100: Trong giai đoạn viêm khơ của viêm PQ cấp khám lâm sàng thấy:

<small>• </small> A. Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi

<small>• </small> B. Rung thanh bình thường, nghe có ran nổ

<small>• </small> C. Rung thanh giảm, nhiều ran rít, ran ngáy

<small>• </small> *

D. rung thanh bình thường, nghe phổi có ran ngáy và ran rít

<b>Câu hỏi 101: (1 đáp án) </b>

Câu 101: Trong hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng có thể thấy hình ảnh:

<small>• </small> A. Niêm mạc đại tràng phù nề xung huyết

<small>• </small> *

B. Mạch máu nổi dưới niêm mạc

<small>• </small> C. Niêm mạc đại tràng có loét

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Câu 103: Trong hội chứng ruột kích thích:

<small>• </small> A. Cần làm thật đầy đủ các xn trước khi kết luận

A. Cung dưới trái phồng

<small>• </small> B. Cung dưới phải phồng

<small>• </small> C. Cung trên trái phồng

<small>• </small> D. Cung giữa trái phồng

<b>Câu hỏi 106: (1 đáp án) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Câu 106: Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:

<small>• </small> A. Cần thăm trực tràng một cách hệ thống

<small>• </small> B. Chỉ thăm trực tràng khi khơng có điều kiện đặt xơng dạ dày

<small>• </small> *

C. Cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng một cách hệ thống

<small>• </small> D. Nếu khơng có máu khi đặt xơng dạ dày thì có thể loại trừ XHTH

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

A. Men transaminase> 5 lần bình thường

<small>• </small> B. Men transaminase giảm

<small>• </small> C. Men transaminase tăng 2- 3 lần bình thường

<small>• </small> D. Men transaminase tăng >10 lần bình thường

C. AND virus và AND polymerase(+)

<small>• </small> D. Bilirubine máu tăng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>• </small> B. Khó thở cao độ- Hồi phục- Tiền triệu

<small>• </small> C. Khó thở cao độ- Tiền triệu- Hồi phục

C. Làm giảm tiết chất nhày Mucin

<small>• </small> D. Rối loạn nhu động dạ dày

<b>Câu hỏi 127: (1 đáp án) </b>

Câu 127: Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải:

<small>• </small> *

A. Đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Câu 132: Thuốc có hiệu quả trong điều trị HC ruột kích thích là thuốc:

<small>• </small> A. Giảm nhu động ruột

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>• </small> B. Tăng nhu động ruột

<small>• </small> C. Khơng có tác động trên nhu động ruột

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

A. Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương

<small>• </small> B. Tiếng T2 vang, tách đơi

<small>• </small> C. Tiếng thổi tâm thu >= 3/6

<small>• </small> D. Tiếng Clack mở van hai lá

A. THA dao động hay cố định

<small>• </small> B. Trị số HA quá gần hoặc quá xa

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>• </small> C. HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu

<small>• </small> D. THA ở người già, nam giới

Câu 166: Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:

<small>• </small> A. Tăng sức co bóp cơ tim

<small>• </small> *

B. Làm tăng tính dẫn truyền các xung động ở tim

<small>• </small> C. Làm tăng tính kích thích của cơ tim

<small>• </small> D. Dễ gây nhiễm độc

<b>Câu hỏi 158: (1 đáp án) </b>

Câu 167: Tổn thương Amip ở gan thường là:

<small>• </small> A. Ln ln là nguyên phát

<small>• </small> *

B. Thứ phát sau Amip ruột

<small>• </small> C. Thường kèm với Amip phổi

<small>• </small> D. Thường kèm với Amip phổi và luôn là nguyên phát

<b>Câu hỏi 159: (1 đáp án) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Câu 168: Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:

<small>• </small> A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy

<small>• </small> B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy

<small>• </small> *

C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi

<small>• </small> D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi

<b>Câu hỏi 160: (1 đáp án) </b>

Câu 169: Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:

<small>• </small> A. Đau như châm chích

Câu 170: Tính chất đau hạ sườn phải của bệnh abces gan Amip:

<small>• </small> A. Đau thành cơn, tăng khi vận động

<small>• </small> B. Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>• </small> B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương

<small>• </small> C. Sức căng của thành tim tâm thu

<small>• </small> D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút

<b>Câu hỏi 165: (1 đáp án) </b>

Câu 174: Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:

<small>• </small> A. Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide

<small>• </small> B. Thuốc lợi tiểu thủy ngân

<small>• </small> *

C. Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide

<small>• </small> D. Thuốc lợi tiểu giữ Kali

Câu 176: Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đốn viêm gan mạn:

<small>• </small> A. Triệu chứng VG trên lâm sàng

<small>• </small> B. Siêu âm gan: gan tăng âm

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Câu 178: Triệu chứng CLS chính của VPQ cấp là:

<small>• </small> A. XN máu bạch cầu bình thường, tốc độ máu lắng tăng

<small>• </small> B. XQ lồng ngực thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu bình thường

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>• </small> *

A. Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ekbotkin

<small>• </small> B. Tiếng T2 vang, tách đơi

<small>• </small> C. HA tối đa tăng, tối thiểu tăng

<small>• </small> D. Xq tim phổi thấy thất trái to

<small>• </small> C. Đau ngực, khó thở Kuss maul

<small>• </small> D. Đau ngực thành cơn, khó thở thì hít vào

<b>Câu hỏi 176: (1 đáp án) </b>

Câu 185: Triệu chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là:

<small>• </small> A. Khó thở dữ dội

<small>• </small> B. Gan to

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Câu 189: Triệu chứng đau trong HC ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:

<small>• </small> A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện

<small>• </small> B. Đau thường lq một loại thức ăn nào đó

<small>• </small> C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi

<small>• </small> *

D. Đau xh vào một giờ nhất định trong ngày

<b>Câu hỏi 181: (1 đáp án) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Câu 190: Triệu chứng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là:

Câu 193: TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:

<small>• </small> A. Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hồn tồn

<small>• </small> *

B. Dh thượng vị đập (dh Hartzer )

<small>• </small> C. Tiếng ngựa phi phải

<small>• </small> D. Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá

<b>Câu hỏi 185: (1 đáp án) </b>

Câu 194: TC có giá trị nhất để xác định tăng áp lực động mạch phổi là:

<small>• </small> A. Xquang

<small>• </small> *

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

Câu 198: TC giúp chẩn đốn xác định COPD là:

<small>• </small> A. Thăm dị thơng khí có rối loạn thơng khí tắc nghẽn có hồi phục

<small>• </small> *

B. Thăm dị thơng khí có rối loạn thơng khí tắc nghẽn khơng hồi phục

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<small>• </small> C. Thăm dị thơng khí có rối loạn thơng khí hỗn hợp

<small>• </small> D. Thăm dị thơng khí có rối loạn thơng khí hạn chế

Câu 200: TC ỉa phân của hội chứng ruột kích thích là:

<small>• </small> A. Táo bón thường xun

<small>• </small> B. Đi lỏng, phân nhão thường xuyên

A. Thổi tâm trương ở ổ van ĐMC

<small>• </small> B. HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm có khi = 0

<small>• </small> C. Mạch Corrigan

<small>• </small> D. Mạch Quinck

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Câu hỏi 194: (1 đáp án) </b>

Câu 203: TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đốn cơn đau thắt ngực là:

<small>• </small> A. Đau sau xương ức

Câu 207: TC nào không đúng trong hội chứng ruột kích thích:

<small>• </small> A. Đau bụng hoặc khó chịu bụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<small>• </small> B. Thay đổi về số lần, số lượng,tc phân

<small>• </small> *

C. Cảm giác đi ngồi khơng thoải mái, khơng hết phân

<small>• </small> D. Soi đại trực tràng khơng tìm thấy tổn thương

<b>Câu hỏi 199: (1 đáp án) </b>

Câu 208: TC lâm sàng quan trọng nhất trong hở van ĐMC là:

<small>• </small> *

A. Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin

<small>• </small> B. Tiếng rung Flint

<small>• </small> C. Tiếng T2 vang, tách đơi

<small>• </small> B. Thổi tâm thu thực tổn >= 3/6

<small>• </small> C. Tiếng thổi tiền tâm thu

<small>• </small> D. Tiếng clack mở van 2 lá

<b>Câu hỏi 202: (1 đáp án) </b>

Câu 211: TC sớm của hơn mê gan là:

<small>• </small> A. Rối loạn định hướng, ngủ gà

<small>• </small> *

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Câu 215: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đốn Hẹp 2 lá là:

<small>• </small> A. Rung tâm trương

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small>• </small> C. Tiếng tim mở hoặc khó nghe

<small>• </small> D. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

A. Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương

<small>• </small> B. Thổi tâm thu >= 4/6 lan theo đường nách sau

<small>• </small> C. Thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin

C. Đám mờ như viêm phổi

<small>• </small> D. Các nốt mờ khơng đều khắp 2 phổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

D. Ho khan, rát bỏng sau xương ức

Câu 227: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:

<small>• </small> A. Do điều trị khơng đúng quy cách

<small>• </small> B. Xảy ra sau khi ăn

<small>• </small> *

C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide

<small>• </small> D. Do ổ loét lâu năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Câu 229: Những bệnh lí nào cần phân biệt với hen PQ:

<small>• </small> A. COPD, tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật

<small>• </small> B. Lao phổi, viêm phổi

<small>• </small> C. Cơn hen tim, trào ngược dạ dày, thực quản

Câu 233: Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:

<small>• </small> A. Có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng

<small>• </small> B. Máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>• </small> B. Ung thư phổi áp xe hóa

<small>• </small> C. Nhồi máu phổi

A. Nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể

<small>• </small> B. Giúp phân loại hội chứng ruột kích thích

<small>• </small> C. Giúp theo dõi đáp ứng điều trị

<small>• </small> D. Giúp chọn lựa phương pháp điều trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng

<b>Câu hỏi 229: (1 đáp án) </b>

Câu 238: Nôn ra máu thường có tính chất sau:

<small>• </small> A. Chất nơn thường kèm nước bọt, đờm dãi

<small>• </small> B. Thường nơn sau khi có ho nhiều

<small>• </small> C. Thường có triệu chứng đau ngực, khó thở

<small>• </small> *

D. Chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm

<b>Câu hỏi 230: (1 đáp án) </b>

Câu 239: Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong VG mạn là:

<small>• </small> A. Dựa vào nguyên nhân

<small>• </small> B. Dựa vào hình thái tổn thương

<small>• </small> C. Dựa vào hoạt tính viêm

B. Khó thở vừa, gan to dưới sườn vài cm

<small>• </small> C. Khó thở nhiều, gan to gần ngang rốn đàn xếp

<small>• </small> D. KT thường xuyên mặc dù đã được điều trị

<b>Câu hỏi 233: (1 đáp án) </b>

Câu 242: Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính là triệu chứng biểu hiện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>• </small> *

A. Suy tim phải

<small>• </small> B. Suy tim trái

B. Nội soi và siêu âm

<small>• </small> C. Liên hệ với bữa ăn

<small>• </small> D. Chụp phim bụng không sửa soạn

<b>Câu hỏi 237: (1 đáp án) </b>

Câu 246: PQ phế viêm có thể do nguyên nhân phế cầu, tụ cầu, liên cầu hay virus:

<small>• </small> *

A.Đ

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>• </small> B. S

<b>Câu hỏi 238: (1 đáp án) </b>

Câu 249: Phòng bệnh hở van ĐMC quan trọng nhất là:

<small>• </small> A. Phải điều trị dự phịng Osler

<small>• </small> B. Điều trị suy tim sớm

A. Điều trị nội khoa

<small>• </small> B. Phẫu thuật tách van 2 lá

<small>• </small> C. Phẫu thuật thay gan

<small>• </small> D. Phịng thấp tim tích cực

<b>Câu hỏi 240: (1 đáp án) </b>

Câu 253: Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:

<small>• </small> A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ơ nhiễm moi trường

<small>• </small> B. Corticoid, thuốc giãn phế quản

A. Siêu âm Dopler tim

<small>• </small> B. X quang tim phổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>• </small> A. Amoxicilin- Clarithromycin- Cimetidin- Famotidin

<small>• </small> B. Clarithromycin- Metronidazol- Klion- Omeprazol

<small>• </small> C. Amoxicilin- Tetraxyclin- Doxixyclin- Famotidin

<small>• </small> *

D. Amoxicilin- Clarithromycin- Bismuth- Lanzoprazol

<b>Câu hỏi 243: (1 đáp án) </b>

Câu 256: Phương pháp hiệu quả nhất để điều trị dự phịng hen PQ là:

<small>• </small> A. Hạn chế và loại bỏ tiếp xúc với dị nguyên

A. Siêu âm tim

<small>• </small> B. Xquang tim phổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

A. Nội soi dạ dày tá tràng

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Câu 266: Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:

<small>• </small> A. Thuốc trung hịa acid dịch vị

<small>• </small> B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hòa diện tích trên bề mặt ổ loét

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>• </small> B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể

<small>• </small> C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi

<small>• </small> D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu

<small>• </small> B. Ứ đọng phổi trong suy tim

<small>• </small> C. Nằm lâu sau tai biến mạch máu não

<small>• </small> *

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

D. Tất cả các trường hợp trên

<b>Câu hỏi 260: (1 đáp án) </b>

Câu 273: Suy tim trái có thể bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

<small>• </small> A. Nghe phổi có ran ẩm

Câu 275: Sự không dung nạp các thức ăn thường gặp nhất trong HC ruột kích thích là:

<small>• </small> A. Khơng dung nạp glucid

<small>• </small> B. Khơng dung nạp lipid

<small>• </small> *

C. Khơng dung nạp lactose

<small>• </small> D. Không dung nạp protid

<b>Câu hỏi 263: (1 đáp án) </b>

Câu 276: Quan điểm không phù hợp trong điều trị HC ruột kích thích:

<small>• </small> A. Phần lớn HC ruột kích thích khơng điều trị khỏi

<small>• </small> B. Khơng có thuốc đặc trị cho HC ruột kích thích

<small>• </small> C. Điều trị triệu chứng là hữu ích cho BN

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>• </small> A. Giãn PQ

<small>• </small> B. Chống viêm

<small>• </small> *

C. Phối hợp giãn PQ và chống viêm

<small>• </small> D. Phối hợp hai nhóm thuốc giãn PQ

C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và THA

<small>• </small> D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận

Câu 281: Tác dụng chính của thuốc Omeprazole là:

<small>• </small> A. Trung hịa toan

<small>• </small> B. Kháng choline

<small>• </small> C. Kháng thụ thể H2

<small>• </small> *

D. Kháng bơm proton

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Câu 283: Tại bệnh viện tuyến tỉnh, xử trí xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng tốt nhất theo trình tự:

<small>• </small> A. Nằm bất động đầu thấp- truyền dịch- thở oxy

<small>• </small> B. Thở oxy- bất động đầu thấp- truyền dịch

<small>• </small> *

C. Bất động đầu thấp- thở oxy- truyền dịch

<small>• </small> D. Truyền dịch- thở oxy- bất động đầu thấp

<b>Câu hỏi 271: (1 đáp án) </b>

Câu 284: Tác dụng sau đây khơng phải của Digoxin:

<small>• </small> A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hóa bơm Na- K

<small>• </small> B. Giảm tính tự động của nút xoang

<small>• </small> C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất

<small>• </small> *

D. Giảm tính kích thích cơ tim

<b>Câu hỏi 272: (1 đáp án) </b>

Câu 285: Tam chứng Galliard bao gồm các triệu chứng:

<small>• </small> A. Rung thanh mất, gõ đục, RRPN giảm

<small>• </small> B. Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm

<small>• </small> C. Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm

<small>• </small> *

D. Rung thanh mất, gõ vang, RRPN mất

<b>Câu hỏi 273: (1 đáp án) </b>

Câu 286: Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:

<small>• </small> A. Thiếu máu ĐM gan

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<small>• </small> *

B. Tc xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng

<small>• </small> C. Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn

<small>• </small> D. Chèn ép TM chủ dưới

<b>Câu hỏi 274: (1 đáp án) </b>

Câu 287: Tam chứng Fortan trong abces gan amip điển hình gồm các triệu chứng:

<small>• </small> A. Đau hạ sườn phải- gan to- vàng da

<small>• </small> *

B. Sốt- đau hạ sườn phải- gan to

<small>• </small> C. Sốt- đau hạ sườn phải- vàng da

Câu 289: Tác dụng phụ của thuốc Tavalnic là:

<small>• </small> A. Gây suy tủy xương

<small>• </small> B. Ảnh hưởng tiền đình ốc tai

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<small>• </small> D. 150 lần/p

<b>Câu hỏi 278: (1 đáp án) </b>

Câu 291: Tăng áp lực TM cửa trong xơ gan là do: (1)TM cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển (2) Các nốt tb gan tân tạo chèn vào TM cửa (3) Do tăng áp lực TM chủ dưới (4) Tăng áp TM lách

Câu 293: Tâm phế mạn gặp trong trường hợp sau đây:

<small>• </small> A. Ở nam nhiều hơn nữ, hơn 50 tuổi

<small>• </small> B. Ở những người hút thuốc lá nhiều

<small>• </small> C. Ơ nhiễm mơi trường

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×