Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Đề Tài Thiết Kế Hệ Thống Thu Gom Và Xử Lý Chất Thải Rắn Sinh Hoạt Khu Vực Thành Phố Hưng Yên Đến Năm 2040.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 57 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<i><b>HOẠT KHU VỰC THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040</b></i>

<i>1.1.3.Điều kiện khí hậu ... 12 </i>

1.2.Hiện trạng dân số, kinh tế - xã hội ... 12

<i>1.2.1.Quy mô dân số ... 12 </i>

<i>1.2.2.Điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội ... 13 </i>

1.3.Điều kiện địa chất, thủy văn ... 14

<i>1.3.9.Định hướng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường ... 22 </i>

CHƯƠNG II: HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TẠI THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ... 26

2.1.Hiện trạng phát sinh chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên ... 26

2.2.Chất thải rắn sinh hoạt. ... 27

<i>2.2.1.Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt. ... 27 </i>

<i>2.2.2.Phương pháp thu gom, vận chuyển và xủa lí chất thải rắn sinh hoạt ... 28 </i>

2.3.Chất thải rắn nông nghiệp, làng nghề ... 32

<i>2.3.1 Nguồn phát sinh chất thải rắn ... 32 </i>

<i>2.3.2. Phương pháp thu gom, vận chuyển và xủa lí chất thải rắn ... 32 </i>

2.4.Chất thải công nghiệp ... 33

<i>2.4.1.Nguồn phát sinh chất thải rắn ... 33 </i>

<i>2.4.2.Phương pháp thu gom, vận chuyển và xủa lí chất thải rắn ... 33 </i>

2.5.Chất thải rắn xây dựng, bùn thải đô thị ... 33

<i>2.5.1.Nguồn phát sinh chất thải rắn ... 33 </i>

<i>2.5.2.Phương pháp thu gom, vận chuyển và xủa lí chất thải rắn ... 33 </i>

2.6.Chất thải rắc y tế ... 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>2.6.2.Phương pháp thu gom, vận chuyển và xủa lí chất thải rắn ... 34 </i>

2.7.Nhận xét, đánh giá chung hoạt động quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên 35

CHƯƠNG III: TÍNH TỐN, DỰ BÁO KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮNTHÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040 ... 37

A.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN ... 37

3.1.Chất thải rắn sinh hoạt ... 37

<i>3.1.1.Dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh ... 37 </i>

<i>3.1.2.Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ... 39 </i>

3.2.Chất thải rắn thượng mại và dịch vụ ... 41

<i>3.2.1.Dự báo khối lượng chất thải rắn phát sinh ... 41 </i>

3.5.Chất thải trắn công nghiệp ... 53

<i>3.5.1.Dự báo khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh ... 53 </i>

<i>3.5.2.Thành phần chất thải rắn công nghiệp ... 54 </i>

B.TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG THÀNH PHẦN CHẤT THẢI RẮN ... 57

C.SƠ ĐỒ DÒNG LUÂN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN CỦA ĐÔ THỊ ... 59

CHƯƠNG IV: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BÃI CHÔN LẤP ... 61

4.1.Thiết kế thu gom tại chỗ (thu gom sơ cấp) chất thải rắn sinh hoạt ... 61

<i>4.1.1.Thiết kế phân loại tại nguồn và khả năng tái chế, tái sử dụng chất thải ... 61 </i>

<i>4.1.2.Lựa chọn thiết bị lưu chứa, thu gom chất thải rắn ... 61 </i>

<i>4.1.3.Phân tích, lựa chọn phương án kỹ thuật - công nghệ khi thiết kế các trạm trung </i>

<i>chuyển chất thải rắn. 66 </i>

4.2Phương án thu gom chất thải sinh hoạt cho thành phố Hưng Yên ... 67

<i>4.2.1.Phương án 1: Không phân loại tại nguồn ... 67 </i>

<i>4.2.2.Phương án 2: có sự phân loại tại nguồn ... 71 </i>

CHƯƠNG V: THIẾT KẾ DÂY CHUYỂN XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THEO CÁC PHƯƠNG ÁN CHO THÀNH PHỐ HƯNG YÊN TỚI NĂM 2040 ... 76

5.1.Các phương pháp xử lý chất thải rắn ... 76

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>5.1.3.Phương pháp đốt ... 77 </i>

<i>5.1.4.Phương pháp ủ sinh học (Composting) ... 78 </i>

<i>5.1.5.Một số phương pháp khác ... 79 </i>

5.2.Đề xuất phương pháp xử lý chất thải rắn cho khu vực thành phố Hưng Yên ... 80

CHƯƠNG VI: TÍNH TỐN DÂY CHUYỂN XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THEO CÁCPHƯƠNG ÁN ... 86

6.1.Tính tốn thiết kế phương án I ... 86

<i>6.1.1.Bãi chôn lấp hợp vệ sinh theo phương án I – giai đoạn 1 ... 86 </i>

<i>6.1.2.Xử lý rác thu gom theo phương pháp ủ kết hợp chôn lấp theo phương án 1 – giai </i>

<i>đoạn 2 ... 104 </i>

6.2.Tính tốn thiết kế theo phương án II ... 129

<i>6.2.1.Tính tốn cơng trình của khu vực xử lý rác thải bằng phương pháp đốt ... 129 </i>

<i>6.2.2.Trạm xử lý ... 136 </i>

<i>6.2.3.Các loại lò đốt ... 139 </i>

<i>6.2.4.Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý khí thải lị đốt ... 141 </i>

<i>6.2.5.Các cơng trình phụ trợ trong cơ sở xử lý chất thải rắn ... 145 </i>

<i>6.2.6.Bố trí mặt bằng tổng thể khu vực xử lý phương án: phân loại tại nguồn. ... 147 </i>

<i>6.2.7.Tính tốn khu chôn lấp chất trơ ... 150 </i>

CHƯƠNG VII: KHÁI TỐN KINH TẾ VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG ... 158

I.PHƯƠNG ÁN I ... 158

1.Chi phí phục vụ thu gom thành phố Hưng Yên ... 158

2.Chi phí vận chuyển rác thải sinh hoạt ... 158

3.Chi phí khu hành chính, chức năng của khu liên hợp xử lý CTR ... 158

II.PHƯƠNG ÁN II ... 162

1.Chi phí phục vụ thu gom thành phố Hưng Yên ... 162

2.Chi phí vận chuyển rác thải sinh hoạt ... 162

3.Chi phí khu hành chính, chức năng của khu liên hợp xử lý CTR ... 162

CHƯƠNG VIII ... 166

1.Tổng quan về sản xuất sạch hơn ... 166

1.1.Sự hình thành và phát triển của ý tưởng phát triển SXSH ... 166

1.2.Định nghĩa SXSH ... 167

1.3.Đặc điểm của SXSH: ... 168

1.4.Mục tiêu và lợi ích của SXSH ... 168

1.5.Các nguyên tắc thực hiện sản xuất sạch hơn ... 169

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.8.Việc áp dụng SXSH ở Việt Nam ... 172

1.9.Các rào cản của SXSH trong sản xuất công nghiệp ở Việt Nam ... 173

2.Tổng quan về ngành dệt may và những vấn đề môi trường ... 174

2.1.Mô tả về ngành dệt may ... 174

2.2.Mô tả quy trình sản xuất ... 175

2.3.Vấn đề môi trường và hoạt động SXSH trong ngành dệt may ... 177

3.Nghiên cứu, đánh giá SXSH với ngành may dệt Tại Hưng Yên ... 180

3.1.Hiện trạng sản xuất của các công ty dệt may Hưng Yên ... 180

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH</b>

Bảng 1.1. Dân số và diện tích các đơn vị hành chính trực thuộc TP. Hưng Yên năm2019 13

Bảng 1.2. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2040 20

Bảng 2.1. Bảng thành phần % CTR sinh hoạt phát sinh 27

Bảng 2.2. Khối lượng CTRSH thu gom và vận chuyển tại địa bàn thành phố 29

Bảng 2.3. Hiện trạng về phương tiện vận chuyển CTRSH của thành phố 30

Bảng 2.4. Vị trí, quy mơ, tính chất và cơng nghệ áp dụng tại bãi chôn lấp CTR thànhphố 31

Bảng 2.5. Đánh giá chung hoạt động quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên 36Bảng 3.1. Bảng thống kê khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh và được thu gom 39Bảng 3.2. Bảng thành phần % CTR sinh hoạt phát sinh 39

Bảng 3.3. Bảng thống kê khối lượng các thành phần của CTR sinh hoạt được thu gom40Bảng 3.4. Bảng thống kê khối lượng CTR TM & DV phát sinh và được thu gom 41Bảng 3.5. Bảng thống kê khối lượng các thành phần của CTR TM & DV được thugom 43Bảng 3.6. Số giường bệnh các bệnh viện đô thị 44

Bảng 3.7. Khối lượng CTR phát sinh của bệnh viện Đa khoa Hưng Yên 45

Bảng 3.8. Khối lượng CTR phát sinh của bệnh viện Sản nhi Hưng Yên 46

Bảng 3.9. Khối lượng CTR phát sinh của bệnh viện Lao Hưng Yên 47

Bảng 3.10. Bảng thống kê khối lượng chất thải rắn y tế phát sinh 48

Bảng 3.11. Bảng thành phần % CTR y tế phát sinh 49

Bảng 3.12. Bảng thống kê khối lượng thành phần của CTR y tế 50

Bảng 3.13. Bảng thống kê khối lượng CTR công cộng phát sinh và được thu gom 51Bảng 3.14. Bảng thống kê khối lượng thành phần của CTR công cộng được thu gom52Bảng 3.15. Bảng thống kê khối lượng CTR công nghiệp phát sinh 53

Bảng 3.16. Bảng thành phần % CTR công cộng phát sinh 54

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Bảng 3.17.Bảng thống kê khối lượng thành phần của CTR công nghiệp được thu gom56

Bảng 3.18. Bảng tổng hợp khối lượng CTR phát sinh qua từng năm của đô thị 57

Bảng 3.19. Bảng tổng hợp khối lượng theo thành phần chất thải đến năm 2030 58Bảng 3.20. Bảng tổng hợp khối lượng theo thành phần chất thải đến năm 2040 58Bảng 4.1. So sánh 2 phương án thu gom và lưu chứa chất thải rắn đô thị 61

Bảng 4.2. Phương thức lưu chứa chất thải rắn khi có phân loại tại nguồn 64

Bảng 4.3. Lượng chất thải rắn thu gom thành phố Hưng Yên giai đoạn I 68

Bảng 4.4. Xác định số xe chuyên chở cho giai đoạn I 69

Bảng 4.5. Lượng chất thải rắn thu gom thành phố Hưng Yên giai đoạn II 70

Bảng 4.6. Xác định số xe chuyên chở cho giai đoạn II 71

Bảng 4.7. Lượng CTR hữu cơ thu gom thành phố Hưng Yên 72

Bảng 4.8. Lượng chất thải rắn vô cơ thu gom thành phố Hưng Yên 73

Bảng 4.9. Xác định số xe chuyên chở cho rác hữu cơ 73

Bảng 4.10. Xác định số xe chuyên chở cho rác vô cơ 74

Bảng 5.1. Thành phần chất thải đem đi đốt trong rác thải thành phố 82

Bảng 5.2. Bảng thống kê khối lượng không thu hồi trong rác thải sinh hoạt thành phố83Bảng 5.3. Công suất trạm xử lý theo phương án II 85

Bảng 6.1. Bảng khối lượng CTR đem đi chôn lấp từng năm giai đoạn 1 87

Bảng 6.5. Lượng nước rác phát sinh theo năm 98

Bảng 6.6. Lượng nước phát sinh theo ô chôn lấp 99

Bảng 6.7. Tỷ lệ sử dụng đất của các hạng mục cơng trình 103

Bảng 6.8. Lượng chất thải hữu cơ của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên 104

Bảng 6.9. Điều kiện tối ưu cho quá trình ủ sinh học 114

Bảng 6.10. Hệ số sức cản cục bộ của hệ thống thổi khí 117

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bảng 6.15. Lượng nước rác phát sinh theo năm 127

Bảng 6.16. Lượng nước phát sinh theo ô chôn lấp 128

Bảng 6.17. Tỷ lệ sử dụng đất của các hạng mục cơng trình theo phương án 1 128Bảng 6.18 . Các hạng mục cơng trình 130

Bảng 6.20. Thông số kỹ thuật của băng tải cấp liệu 132

Bảng 6.21. Thông số kỹ thuật của máy xé chất thải rắn 133

Bảng 6.22. Thông số kỹ thuật của máy tuyển gió 133

Bảng 6.23. Thông số kỹ thuật của máy xé chất thải rắn 134

Bảng 6.24. Thông số kỹ thuật của máy băm cắt rác thải TS – 612 135

Bảng 6.25. Thơng số kĩ thuật lị đót CNC5000 142

Bảng 6.26. Thông số kỹ thuật lò đốt CNC250T 143

Bảng 6.27. Khối lượng và nồng độ các chất khí ra khỏi lò trong 1 giây 147

Bảng 6.28. Nồng độ (C) của các thông số ơ nhiễm trong khí thải lị đốt chất thải rắnsinh hoạt theo TCVN 61 BTMT 148

Bảng 6.29. So sánh nồng độ (C) của các thơng số ơ nhiễm trong khí thải lị đốt chất thải rắn sinh hoạt với nồng độ tối đa cho phép theo TCVN 61 BTMT 149Bảng 6.30. Tổng khối lượng chất thải rắn trơ của thành phố Hưng Yên 150

Bảng 6.31. Bảng thể tích các ơ chơn lấp từ 2020– 2030 151

Bảng 6.32. Kích thước các ô chôn lấp chất thải không phân loại từ năm 2020 đến năm 2030 154

Bảng 6.33. Lượng nước rác phát sinh theo năm 155

Bảng 6.34. Lượng nước phát sinh theo ô chôn lấp 155

Bảng 6.35. Tỷ lệ sử dụng đất của các hạng mục cơng trình theo phương án 2 156

Bảng 7.1. Chi phí khu hành chính 158

Bảng 7.2. Chi phí khu chơn lấp 159

Bảng 7.3. Chi phí khác 161

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 2.2. Mơ hình hoạt động, thu gom, vận chuyển CTRSH tại TP. Hưng Yên 28 Hình4.1. Xe đẩy tay có nắp đậy XG5 – 04 66

Hình 4.2. Xe đẩy tay XG5-03 67

Hình 4.3. Chi tiết xe đẩy tay 500l 67

Hình 5.1. Sơ đồ các phương pháp xử lý chủ yếu chất thải rắn 76

Hình 5.2. Sơ đồ cơng nghệ xử lí CTR theo phương pháp I giai đoạn 1 81

Hình 5.3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý CTR theo phương án I giai đoạn 2 82

Hình 5.4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý CTR theo phương án 2 85

Hình 6.1. Hình dạng ơ chơn lấp nửa chìm nửa nổi 88

Hình 6.2. Hình dạng phần chìm ơ chơn lấp 89

Hình 6.3. Cấu tạo chống thấm đáy bãi rác 93

Hình 6.4. Cấu tạo lớp phủ trên cùng bãi rác 93

Hình 6.5. Độ dốc thiết kế đáy ô chôn lấp 96

Hình 6.6. Sơ đồ bố trí ống thu gom nước rác 96

Hình 6.7. Trắc dọc ống thu gom nước rỉ rác 97

Hình 6.8. Sơ đồ bố trí hệ thống thu gom khí rác 101

Hình 6.9. Dây chuyền ủ sinh học hiếu khí thổi khí tự nhiên có phân loại tại nguồn 107Hình 6.10. Sơ đồ cấu tạo của máy tuyển gió 110

Hình 6.11. Máy sàng rung công suất 2,5Kw 111

Hình 6.12. Hình dạng ơ chơn lấp nửa chìm nửa nổi 124

Hình 6.13. Hình dạng phần chìm ơ chơn lấp 125

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Hình 6.14. Gầu ngoạm rác 139

Hình 6.15. Dây chuyền xử lý khí thải lị đốt 142

Hình 6.16. Cấu tạo buồng lắng đơn và kép 143

Hình 6.17. Sơ đồ nguyên lý tháp lọc khí thải – wet scrubber 144

Hình 6.18. Hình dạng ơ chơn lấp nửa chìm nửa nổi 152

Hình 6.19. Hình dạng phần chìm ơ chơn lấp 153

Hình 8.1. Sơ đồ tổng quan một q trình sản xuất cơng nghiệp 166

Hình 8.2. Các kĩ thuật của sản xuất sạch hơn 171

Hình 8.3. Các bước thực hiện SXSH 172

Hình 8.4. Khoảng 400 doanh nghiệp trên toàn quốc đã thực hiện SXSH 173

Hình 8.5. Sơ đồ tổng quát quy trình tạo ra sản phẩm may 176

Hình 8.6. Quy trình sản xuất may trang phục 177

Hình 8.7. Sơ đồ chi tiết quy trình sản xuất của ngành dệt may Hưng Yên 181

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>HOẠT KHU VỰC THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040</b></i>

<i>Với nhiệm vụ đồ án tốt nghiệp : “Thiết kế hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắnsinh hoạt khu vực thành phố Hưng Yên đến năm 2040” là một đề tài hết sức cần thiết</i>

cho xã hội con người hiện tại và tương lai.

Em xin chân thành cảm ơn Cô - GS.TS NGUYỄN THỊ KIM THÁI và Cô - ThS. VŨ VIỆT HÀ đã tận tình hướng dẩn chỉ bảo em trong suốt quá trình làm đề tài đồ ántốt nghiệp

Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong bộ môn Công Nghệ và Quản LýMôi Trường đã dạy dỗ và tạo điều kiện để em hồn thành chương trình học và đồ ántốt nghiệp của mình.

Khu vực thành phố Hưng Yên là địa điểm thu hút khách du lịch hàng đầu khi đến với Hưng Yên, là nơi đã và đang phát triển kinh tế thương mại nhất là hoạt động du lịch nên cần có hệ thống thu gom và xữ lý rác thải hợp lý.Với vốn hiểu biết còn hạn chế nên trong q trình làm đề tài cịn nhiều thiếu sót. Em rất mong thầy cơ chỉ bảo vàgóp ý.

Cuối cùng e xin gửi lời chúc sức khỏe đến thầy cô.

Em xin chân thành cảm ơn!

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐỊNH HƯỚNG THÀNH PHỐ HƯNG YÊN</b>

<i><b>1.1.1. Vị trí địa lý</b></i>

<i>Hình 1.1. Bản đồ quy hoạch thành phố Hưng Yên</i>

- Thành phố Hưng Yên nằm ở phía nam tỉnh Hưng Yên, bên bờ trái (bờBắc) sông Hồng, cách trung tâm thủ đơ Hà Nội 54 km, có vị trí địa lý:

+ Phía đơng giáp huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (qua sơng Luộc) vàhuyện Tiên Lữ

+ Phía tây giáp thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam+ Phía nam giáp huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam+ Phía bắc giáp huyện Kim Động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>HOẠT KHU VỰC THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040</b></i>

- Phố Hiến, thương cảng sầm uất của Việt Nam hồi thế kỷ 16 và 17, nằm trongthành phố Hưng n.

<i><b>1.1.2. Địa hình</b></i>

Hưng n có đặc điểm địa hình tương đối bằng phẳng, khơng có núi đồi nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và tam giác kinh tếHà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

<i><b>1.1.3. Điều kiện khí hậu</b></i>

- Thành phố Hưng Yên chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóngẩm, mưa nhiều, bốn mùa rõ rệt.

- Trong thời kỳ đầu mùa đơng khí hậu tương đối khơ, nửa cuối thì ẩm ướt, chủyếu là gió Đơng Bắc ; mùa hạ nóng ẩm, nhiều mưa gió chủ yếu lag gió Đơng Nam.

- Số giờ nắng trung bình 1.650 giờ/năm, nhiệt độ trung bình 23,20C, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất là 160C.

- Tổng nhiệt độ trung bình năm 8.500 - 8.6000C.

- Lượng mưa trung bình 1.450 - 1.650mm, nhưng lượng mưa phân bố không đều trong năm. Mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 10) tập trung tới 70% lượng mưa cả năm, gây úng lụt, ảnh hưởng xấu đến sản xuất. Mùa khô (từ tháng 11 đến tháng 4 nămsau) lạnh và thường có mưa phùn.

<i><b>1.2.1. Quy mơ dân số</b></i>

- Theo thống kê mới nhất của thành phố Hưng Yên dân số năm 2020 là 118.646người, mật độ dân số trung bình là 1.606 người/km . Trong đó dân số nội thành chiếm<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

STT Tên (phường, xã) Dân số (người) Diện tích(km )<small>2</small>

+ Khu nhà vườn sinh thái (trồng cây nhãn truyền thống của tỉnh)

<i><b>1.2.2. Điều kiện kinh tế, văn hóa, xã hội</b></i>

- Những năm qua, tỉnh và thành phố Hưng Yên tăng cường đầu tư cải tạo hệ thống cơ sở hạ tầng như: giao thông, cầu cảng,... Đặc biệt, sự kiện cầu Yên Lệnh, cầu Triều Dương, cầu Hưng Hà, cầu La Tiến nối hai bờ sông Hồng, sông Luộc được thôngxe, tuyến quốc lộ 38, 39 được nâng cấp, cải tạo đã tạo mạch nối giao thông quan trọnggiữa các tỉnh thành phố vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, giúp Hưng Yên nâng cao sức hút đầu tư.

- Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, Hưng Yên có cơ hội đón nhận vàtận dụng những cơ hội phát triển của vùng. Nhất là trong tương lai gần, khi kết cấu hạtầng như hệ thống đường bộ, đường cao tốc, đường sắt, sân bay, cảng sông được đầu tư xây dựng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

- Bên cạnh đó, là tỉnh có lợi thế phát triển nơng nghiệp, lại có vị trí gần các trung tâm cơng nghiệp, Hưng n có cơ hội chuyển đổi nhanh cơ cấu kinh tế, đặc biệtlà cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng phát triển mạnh nông nghiệp hàng hoá phục vụ cho nhu cầu thực phẩm tươi sống và chế biến của các thành phố và khu công nghiệp.

- Đến nay, đã có 26 dự án cơng nghiệp, dịch vụ đầu tư vào địa bàn thành phố,nhiều doanh nghiệp đã không ngừng đầu tư mở rộng sản xuất, đổi mới thiết bị, côngnghệ, hoạt động sản xuất, kinh doanh đạt hiệu quả khá như: Công ty cổ phần may Hưng Yên, Công ty may Phố Hiến,... Giá trị sản xuất công nghiệp - xây dựng năm 2012 trên 1.584,9 tỷ đồng.

- Năm 2008, giá trị thương mại - dịch vụ đạt 1.455 tỷ đồng, đến năm 2012, giá trị thương mại - dịch vụ: 3.120 tỷ đồng. tổng mức bán lẻ, doanh thu dịch vụ đạt 693 tỷ đồng.

+ Tỉ lệ tăng trưởng công nghiệp, xây dựng: 12,16%+ Tỉ lệ tăng trưởng thương mại: 5%

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

5 39980.76 79961.52 44458.61 8891.72 53350.33

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

6 44223.11 88446.22 49176.10 9835.22 59011.32

Thiết kế ô số 1

Thiết kế ơ chơn lấp dạng nửa chìm - nửa nổi có dạng như sau:

<i>Hình 6.18. Hình dạng ơ chơn lấp nửa chìm nửa nổi</i>

Theo đặc điểm về địa chất cơng trình thì lớp đất sét nằm ở độ sâu từ 6 – 12m, mực nước ngầm mùa mưa sâu dưới mặt đất nên ta chọn chiều sâu phần chìm là là H = 4,5<small>C </small>m. Khi đó chiều cao phần nổi là H = 10 – 4,5 = 5,5 m.<small>N </small>

Thiết kế hệ số mái dốc của mái đất với góc mặt trượt α = 30 . Khi đó, độ rộng của<small>0</small>

<small>1</small>V<small>nổi </small>=43448,24 × <sup>7</sup>

<i>= 20 053,24 (m )<small>3</small>= 23 395,45 (m )<small>3</small></i>

<i><b>Tính tốn phần chìm.</b></i>

Với chiều sâu phần chìm là H = 4.5m <small>C </small> B<small>1 </small>= 9 (m).

Về hình dạng thì phần chìm của ơ chơn lấp có dạn như một hố móng đơn có kíchthước

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Đáy lớn: ( + 2B) × ( + 2B) = ( + 18) × ( +18)Khi đó thể tích các phần như sau:

( <sup>1 </sup> 9× 9) ×4,5 = 486

Thể tích phần chìm là:

V<small>Chìm </small>= 4,5

<i>a </i>

<small>' </small>

<i>b</i>

<small>' </small>+ 40,5( + ) + 486

<i>a </i>

<small>' </small>

<i>b</i>

<small>' </small>Ta chọn tỷ lệ <i><sub>b</sub></i><small>' </small>

<i>a </i><small>'</small>0,75

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>A×B= (66 +18) × (50 + 18) = 84×68(m)</i>

<i><b>Tính tốn phần nổi.</b></i>

Chiều cao phần nổi của ô chôn lấp là H = 5,5 m, góc nghiêng mái dốc lấy như phần<small>N </small>chìm và bằng 300, khi đó độ rộng của mái dốc phần nổi B’= H ×cotg 300 = 2 H = <small>NN </small>11<i>(m)</i>.

Gọi kích thước 2 cạnh đáy bé phần chìm làlớn lần lượt là ( + 2B ) và ( + 2B

<i>a</i>

<small>''’</small>

<i>b</i>

<small>''’</small>).

<small>'''''' ''</small>V<small>1 </small>= H × × = 5,5<small>N</small>

<i>(m )<small>3</small></i>

<i><b>V chìm</b></i>

<i>(m )<small>3</small></i>

<i><b>Kích thước phần chìm (m)V nổi</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

2 46900.82 21646.53 4,5 87 70 69 52 25254.29 5,5 87 71 65 493 53228.89 24567.18 4,5 92 74 74 56 28661.71 5,5 92 75 70 534 48753.74 22501.73 4,5 89 71 71 53 26252.01 5,5 89 72 67 50

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

5 53350.33 24623.23 4,5 92 74 74 56 28727.10 5,5 92 75 70 536 59011.32 27235.99 4,5 97 77 79 59 31775.33 5,5 97 78 75 56

Tính tốn và thiết kế lượng nước rỉ rác phát sinh và thu gom khí rác tương tự phươngán 1 ta được những bảng số liệu sau :

<i>Bảng 6.33. Lượng nước rác phát sinh theo năm. (Đơn vị: m3 /năm)</i>

1 2020 21.70 50 20 0.841 0.096 18.87 0.005 20.76 7578.522 2021 22.09 50 20 0.841 0.096 19.21 0.005 21.14 7714.363 2022 22.50 50 20 0.841 0.096 19.56 0.005 21.52 7855.894 2023 22.92 50 20 0.841 0.096 19.93 0.005 21.93 8003.505 2024 23.36 50 20 0.841 0.096 20.31 0.005 22.35 8157.616 2025 23.82 50 20 0.841 0.096 20.71 0.005 22.79 8318.707 2026 24.30 50 20 0.841 0.096 21.13 0.005 23.25 8487.268 2027 24.81 50 20 0.841 0.096 21.57 0.005 23.74 8663.839 2028 25.34 50 20 0.841 0.096 22.03 0.005 24.24 8848.9910 2029 25.90 50 20 0.841 0.096 22.52 0.005 24.78 9043.3611 2030 26.48 50 20 0.841 0.096 23.03 0.005 25.34 9247.6212 2031 31.57 50 20 0.841 0.096 27.45 0.005 30.20 11024.6013 2032 32.43 50 20 0.841 0.096 28.20 0.005 31.03 11324.9314 2033 33.35 50 20 0.841 0.096 29.00 0.005 31.90 11644.8515 2034 34.32 50 20 0.841 0.096 29.85 0.005 32.84 11986.1616 2035 35.37 50 20 0.841 0.096 30.75 0.005 33.84 12350.8817 2036 36.49 50 20 0.841 0.096 31.73 0.005 34.91 12741.2118 2037 37.68 50 20 0.841 0.096 32.77 0.005 36.05 13159.5619 2038 38.97 50 20 0.841 0.096 33.89 0.005 37.28 13608.5920 2039 40.35 50 20 0.841 0.096 35.09 0.005 38.61 14091.2321 2040 41.84 50 20 0.841 0.096 36.38 0.005 40.03 14610.69

<i>Bảng 6.34. Lượng nước phát sinh theo ô chôn lấp.</i>

<b>STT Năm<sub>lấp số 1</sub><sup>Ô chôn </sup><sup>Ô chôn</sup><sub>lấp số 2</sub><sup>Ơ chơn</sup><sub>lấp số 3</sub><sup>Ơ chơn </sup><sub>lấp số 4</sub><sup>Ơ chơn </sup><sub>lấp số 5</sub><sub>lấp số 6</sub><sup>Ơ chơn </sup></b>

<b>Tổng lưu lượng nước rị rỉ ra bãi</b>

<b>rác (m³/ngày)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2 2021 7714.363 2022 7855.894 2023 8003.50

1 Diện tích đất chơn lấp chất thải rắn. Tối đa 50

4 <sup>Tỷ lệ diện tích đường nội bộ trong tổng diện tích đất</sup>

bãi chơn lấp chất thải rắn. <sup>Tối thiểu 10</sup>5 <sup>Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước trong tổng diện</sup>

tích đất bãi chơn lấp chất thải rắn. <sup>Tối thiểu 15</sup>

<i><b>Thiết kế các cơng trình phụ trợ :</b></i>

Phịng bảo vệ: Diện tích 8 x 8<i>m m = 48 m<small>2</small> ;</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>SINH HOẠT KHU VỰC THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040</b></i>

Trạm điện, trạm cấp nước: Diện tích 15<i>m x15m </i>= 225 <i>m<small>2</small> ;</i>

Nhà để xe cơng nhân: Diện tích 15 x 20 = 300 <i>m m m<small>2</small>.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>SINH HOẠT KHU VỰC THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040</b></i>

<b>1. Chi phí phục vụ thu gom thành phố Hưng Yên</b>

Sử dụng loại xe đẩy tay – 500l: Xe thu gom rác bằng tơn 500ml (màu trắng):3.700.000vnđ;

Chi phí nhân cơng cho 1 người/1 xe đẩy tay:

6.000.000 vnđ/tháng = 200.000vnđ/ngàyChi phí nhân cơng là 252.200.000vnđ/ngày

Tổng chi phí xe đẩy tay = 3.700.000 x1261 = 4.665.700.000đ

<b>2. Chi phí vận chuyển rác thải sinh hoạt</b>

Hệ thống vận chuyển thứ cấp gồm các xe nén ép loại 8m3Giá xe nén ép rác 8 khối: 524.000.000 VNĐ

Chi phí nhân cơng cho 2 người/1 xe:

6.000.000 vnđ/tháng.người = 200.000 vnđ/ngàyChi phí mua xe là:

524.000.000 x 119 = 62.356.000.000 (triệu vnđ)

<b>3. Chi phí khu hành chính, chức năng của khu liên hợp xử lý CTR</b>

<i><b>- Chi phí khu hành chính, chức năng của khu liên hợp xử lý CTR</b></i>

<i>Bảng 7. 1. Chi phí khu hành chínhĐơn vị: 1.000.000đ</i>

<b>Diệntích(m )<small>2</small></b>

<b>Đơn giá(đ/m )<small>2</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>SINH HOẠT KHU VỰC THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2040</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

1015,74Đá dăm lót bãi m3 3078 180 554,04

Dải vải địa kỹ thuật m2 10260 18 184,683

1056,53Đá dăm lót bãi m3 3201,6 180 576,29

Dải vải địa kỹ thuật m2 10672 18 192,104

1086,43Đá dăm lót bãi m3 3292,2 180 592,60

Dải vải địa kỹ thuật m2 10974 18 197,535

1128,60Đá dăm lót bãi m3 3420 180 615,60

Dải vải địa kỹ thuật m2 11400 18 205,20

Đào đất làm bãi m3 53689,5 6 322,141181,17Đá dăm lót bãi m3 3579,3 180 644,27

Dải vải địa kỹ thuật m2 11931 18 214,767

967,03Đá dăm lót bãi m3 2930,4 180 527,47Dải vải địa kỹ thuật m2 9768 18 175,828

Đào đất làm bãi m3 47092,5 6 282,56

1036,04Đá dăm lót bãi m3 3139,5 180 565,11

Dải vải địa kỹ thuật m2 10465 18 188,37

Tổng giá thành thành phần xây dựng:

G<small>XD </small>= Chi phí thu gom + chi phí vận chuyển + chi phí xây dựng khu xử lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

= 4,6657 + 62,356 + 12,4229 + 8,4584= 87,9 tỷ đồng

<i>Bảng 7.3. Chi phí khácĐơn vị: tỷ đồng</i>

</div>

×