Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lập Giải Pháp Kết Cấu Cho Nhà Cao Tầng Dùng Kết Cấu Liên Hợp Thép - Bê Tông.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

II. Dây chuy n thi t k chung.ề ế ế ...8

1. Các b môn tham gia.ộ ...8

2. S đ dây chuy n chung.ơ ồ ề ...10

3. Dây chuy n thi t k (ph n k t c u).ề ế ế ầ ế ấ ...10

Ph n C.ầ N I DUNG TH C T P: L P GI I PHÁP K T C U CHO NHÀ CAO T NGỘ Ự Ậ Ậ Ả Ế Ấ ẦDÙNG K T C U LIÊN H P THÉP - BÊ TÔNG.Ế Ấ Ợ ...12

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Ph n A. ầTÌM HI U V CƠNG TY TNHH T V N Đ I H C ỂỀƯ ẤẠỌXÂY D NG CCU.Ự</b>

I. Gi i thi u chung.ớ ệ

Công ty TNHH t v n đ i h c Xây d ng (CCU) ti n thân là m t doanh nghi pư ấ ạ ọ ự ề ộ ệNhà nướ ược đ c thành l p theo Quy t đ nh s 4652/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, ngày ậ ế ị ố02/11/2000 c a B trủ ộ ưởng B Giáo d c và Đào t o. T ngày 26/06/2013, Cơng ộ ụ ạ ừty chính th c chuy n đ i mơ hình doanh nghi p theo Gi y ch ng nh n Đăng ký ứ ể ổ ệ ấ ứ ậDoanh nghi p s 0101098048 do S K ho ch & Đ u t Hà N i c p.ệ ố ở ế ạ ầ ư ộ ấ

Công ty TNHH T v n Đ i h c Xây d ng đã k th a các ho t đ ng thi t k , ư ấ ạ ọ ự ế ừ ạ ộ ế ếs n xu t c a Khoa Xây d ng - Trả ấ ủ ự ường Đ i h c Bách khoa Hà N i t nh ng năm ạ ọ ộ ừ ữ60 c a th k trủ ế ỷ ước, k th a các ho t đ ng c a nhi u xí nghi p thi t k cùng ế ừ ạ ộ ủ ề ệ ế ếcác Trung tâm nghiên c u ng d ng khoa h c kỹ thu t c a Trứ ứ ụ ọ ậ ủ ường Đ i h c Xây ạ ọd ng t khi thành l p đ n nay.ự ừ ậ ế

Công ty là n i h i t đông đ o các Giáo s , Ti n sỹ, Th c sỹ, Kỹ s và Ki n ơ ộ ụ ả ư ế ạ ư ếtrúc s có nhi u đóng góp vào vi c gi i quy t các v n đ khoa h c kỹ thu t và ư ề ệ ả ế ấ ề ọ ậcông ngh trong t t c các lĩnh v c Xây d ng c b n, Xây d ng dân d ng và côngệ ấ ả ự ự ơ ả ự ụnghi p, C u đệ ầ ường, Thu l i, Th y đi n, Công trình bi n, C khí xây d ng, ỷ ợ ủ ệ ể ơ ựThơng gió c p nhi t, C p thoát nấ ệ ấ ước, H t ng kỹ thu t, V t li u xây d ng, v.v...ạ ầ ậ ậ ệ ự

Trong th i gian g n đây, phát huy ti m l c khoa h c kỹ thu t c a đ i ngũ ờ ầ ề ự ọ ậ ủ ộcán b trong trộ ường, ngoài các thi t k ng d ng thông thế ế ứ ụ ường, nhi u lĩnh v c ề ựtiên ti n c a khoa h c xây d ng đã đế ủ ọ ự ược đi sâu nghiên c u và đã có nhi u đóng ứ ềgóp cho s n xu t.ả ấ

Cơng ty có Xí nghi p T đ ng hóa thi t k và các Xí nghi p thi t k Ki n ệ ự ộ ế ế ệ ế ế ếtrúc, K t c u, C đi n cơng trình M&E, Xí nghi p thi t k Th y l i, th y đi n, Xí ế ấ ơ ệ ệ ế ế ủ ợ ủ ệnghi p thi t k C u đệ ế ế ầ ường ôtô, C ng, công trình Bi n đả ể ược trang b đ m nh ị ủ ạđ đáp ng để ứ ược các đòi h i c a th c t . Đ ng th i Cơng ty có quy n đỏ ủ ự ế ồ ờ ề ượ ửc s d ng các phịng Thí nghi m c a Trụ ệ ủ ường Đ i h c Xây d ng đ cung c p các s ạ ọ ự ể ấ ốli u khi c n thi t.ệ ầ ế

Sau m t th i gian dài ho t đ ng, Công ty TNHH T v n Đ i h c Xây d ng ộ ờ ạ ộ ư ấ ạ ọ ựx ng đáng là nh p c u n i li n các cán b gi ng d y c a Trứ ị ầ ố ề ộ ả ạ ủ ường Đ i h c Xây ạ ọd ng v i s n xu t, là m t đ a ch tin c y cho các nhà đ u t , các khách hàng ự ớ ả ấ ộ ị ỉ ậ ầ ưtrong và ngoài nướ ử ắc g i g m cơng trình c a mình.ủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

II. S đ t ch c.ơ ồ ổ ứ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

III. V trí Cơng ty T v n Đ i h c Xây d ng trong c c u t ch c c a trị ư ấ ạ ọ ự ơ ấ ổ ứ ủ ường.

IV. Lĩnh v c ho t đ ng.ự ạ ộ1. Kh o sát xây d ng:ả ự

- Kh o sát xây d ng bao g m: kh o sát đ a hình; kh o sát đ a ch t công ả ự ồ ả ị ả ị ấtrình, kh o sát đ a ch t th y văn, kh o sát hi n tr ng công trình và các cơng vi cả ị ấ ủ ả ệ ạ ệkh o sát khác ph c v cho ho t đ ng xây d ng (kh o sát, đánh giá nh hả ụ ụ ạ ộ ự ả ả ưởng c a cơng trình xây d ng đ i v i môi trủ ự ố ớ ường xung quanh).

2. L p Quy ho ch xây d ng bao g m:ậ ạ ự ồ- L p Quy ho ch chung xây d ng đô th .ậ ạ ự ị- L p Quy ho ch chi ti t xây d ng đô th .ậ ạ ế ự ị- L p Quy ho ch đi m dân c nông thôn.ậ ạ ể ư3. L p D án đ u t xây d ng cơng trình bao g m:ậ ự ầ ư ự ồ

- L p Báo cáo đ u t xây d ng cơng trình (Báo cáo nghiên c u ti n kh thi) ậ ầ ư ự ứ ề ảvà xin phép đ u t .ầ ư

- L p D án đ u t xây d ng cơng trình (Báo cáo nghiên c u kh thi) đ i ậ ự ầ ư ự ứ ả ố

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Tùy theo tính ch t, quy mơ c a t ng lo i cơng trình, thi t k xây d ng ấ ủ ừ ạ ế ế ựcơng trình có th để ượ ậc l p m t bộ ước, hai bước ho c ba bặ ước và các bước thi t ếk khác theo thông l qu c t .ế ệ ố ế

5. Qu n lý d án đ u t xây d ng cơng trình.ả ự ầ ư ự

6. Th m tra tính hi u qu và kh thi c a D án đ u t , th m tra. Thi t k , ẩ ệ ả ả ủ ự ầ ư ẩ ế ếD toán và T ng d tốn xây d ng cơng trình.ự ổ ự ự

7. T v n đ u th u, l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng.ư ấ ấ ầ ự ọ ầ ạ ộ ự8. Giám sát thi công xây d ng và l p đ t thi t b cơng trình.ự ắ ặ ế ị

9. Thí nghi m - Ki m đ nh ch t lệ ể ị ấ ượng ch t lấ ượng cơng trình xây d ng.ự10. Đánh giá giá tr tài s n, thi t b .ị ả ế ị

11. Đánh giá, xác đ nh ngun nhân s c cơng trình.ị ự ố12. Thi t k và thi công n i, ngo i th t cơng trình.ế ế ộ ạ ấ

13. Các d ch v t v n khác theo yêu c u c a khách hàng, phù h p v i các ị ụ ư ấ ầ ủ ợ ớquy đ nh c a Vi t Nam và thông l Qu c t .ị ủ ệ ệ ố ế

V. B máy ho t đ ng.ộ ạ ộ

Nhân l c: Cơng ty có m t đ i ngũ đông đ o các kỹ s , ki n trúc s đự ộ ộ ả ư ế ư ược biên ch chính th c, làm vi c thế ứ ệ ường xuyên t i các xí nghi p thi t k và trên các côngạ ệ ế ếtrình xây d ng. Ngồi l c lự ự ượng chính là cán b c a Cơng ty, Cơng ty còn k t h p ộ ủ ế ợv i đ i ngũ các Gi ng viên đang tr c ti p gi ng d y trong Trớ ộ ả ự ế ả ạ ường, tuỳ theo tính ch t công vi c c a t ng d án mà Công ty sẽ huy đ ng nhân l c cho phù h p. ấ ệ ủ ừ ự ộ ự ợHi n t i c c u cán b c a công ty bao g m:ệ ạ ơ ấ ộ ủ ồ

- Ban Giám đ c: 04 ngố ười (1 Giám đ c và 3 Phó Giám đ c).ố ố- Kh i Hành chính: 15 ngố ười.

- H i đ ng Chuyên gia: là các Giáo s , Phó giáo s và các Gi ng viên các ộ ồ ư ư ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

chuyên ngành nhi u kinh nghi m c a Trề ệ ủ ường.

- Cán b chuyên môn: h n 200 ngộ ơ ười đã qua b c Đ i h c và trên đ i h c ậ ạ ọ ạ ọhi n là ngu n nhân l c chính ho t đ ng trong các Phịng, các Xí nghi p bao g m:ệ ồ ự ạ ộ ệ ồ

<b>Chuyên ngành</b>

1 Ki n trúc và quy ho chế ạ2 Xây d ng dân d ng và công nghi pự ụ ệ3 Th y l i - Th y đi n - C ngủ ợ ủ ệ ả4 C u đầ ường5 Kinh t xây d ngế ự6 C đi n M&Eơ ệ7 Đ a ch t cơng trìnhị ấ8 Thí nghi m cơng trìnhệ- Trang thi t b :ế ị

+ Máy kinh vĩ, máy thu bình ph c v cơng tác kh o sát, đo đ c, tr c đ a.ỷ ụ ụ ả ạ ắ ị+Thi t b khoan máy, khoan tay ph c v công tác kh o sát đ a ch t công ế ị ụ ụ ả ị ấtrình.

+ B thi t b thí nghi m nén tĩnh và 2000 t n đ i tr ng ph c v công tác ộ ế ị ệ ấ ố ọ ụ ụgiám đ nh ch t lị ấ ượng c c khoan nh i.ọ ồ

+ H th ng máy tính, máy scan, máy in ph c v công tác thi t kệ ố ụ ụ ế ế+ Các ph n m m xây d ng tiên ti n đầ ề ự ế ượ ậc c p nh t thậ ường xuyên.

<b>Ph n B. ầTÌM HI U DÂY CHUY N THI T K .ỂỀẾẾ</b>

I. Các bước thi t k .ế ế

- Thi t k xây d ng cơng trình bao g m các bế ế ự ồ ước: thi t k c s , thi t k ế ế ơ ở ế ếkỹ thu t, thi t k b n vẽ thi côngậ ế ế ả .

1. Thi t k c s bao g m các bế ế ơ ở ồ ướ .c

- Gi i thi u tóm t t đ a đi m xây d ng, phớ ệ ắ ị ể ự ương án thi t k , t ng m t b ng ế ế ổ ặ ằcơng trình, ho c phặ ương án tuy n cơng trình đ i v i cơng trình xây d ng theo ế ố ớ ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

tuy n, v trí, quy mơ xây d ng các h ng m c cơng trình, vi c k t n i gi a các ế ị ự ạ ụ ệ ế ố ữh ng m c cơng trình thu c d án và v i h t ng kĩ thu t c a khu v c.ạ ụ ộ ự ớ ạ ầ ậ ủ ự

- Phương án công ngh , dây chuy n công ngh đ i v i cơng trình có u c uệ ề ệ ố ớ ầcông ngh .ệ

- Phương án ki n trúc đ i v i cơng trình có u c u ki n trúc.ế ố ớ ầ ế

- Phương án k t c u chính, h th ng kĩ thu t, h th ng h t ng kĩ thu t ế ấ ệ ố ậ ệ ố ạ ầ ậch y u c a công trình.ủ ế ủ

- Phương án b o v mơi trả ệ ường, phòng cháy, ch a cháy theo quy đ nh c a ữ ị ủpháp lu t.ậ

2. Thi t k kỹ thu t là giai đo n đ u trong thi t k hai giai đo nế ế ậ ạ ầ ế ế ạ .Thi t k kỹ thu t d a trên c s kh o sát và báo cáo d án kh thi c ng v iế ế ậ ự ơ ở ả ự ả ộ ớkh o sát trong giai đo n thi t k . Thi t k kỹ thu t gi i quy t t t c các v n đ ả ạ ế ế ế ế ậ ả ế ấ ả ấ ềkĩ thu t b o đ m cho cơng trình có tính kh thi, phậ ả ả ả ương pháp tính tốn đúng có tính tiên ti n, s li u đ a ra chính xác nh ng còn giai đo n m ch a đ chi ế ố ệ ư ư ở ạ ở ư ủti t đ ti n hành thi công, đ c bi t là các chi ti t do thi công đ t ra. Thi t k kỹ ế ể ế ặ ệ ế ặ ế ếthu t đậ ược tri n khai t t c các ph n c a thi t k công ngh , ki n trúc, k t ể ở ấ ả ầ ủ ế ế ệ ế ếc u, v t li u s n sàng đ tri n khai thi t k thi côngấ ậ ệ ẵ ể ể ế ế

3. Thi t k thi cơng là thi t k cơng trình theo m t giai đo n hay giai ế ế ế ế ộ ạđo n hai c a thi t k cơng trình hai giai đo n g m thi t k và d toán.ạ ủ ế ế ạ ồ ế ế ự

- Thi t k thi cơng có nhi m v tr c ti p ph c v thi cơng cơng trình. Thi t ế ế ệ ụ ự ế ụ ụ ếk thi công d a trên báo cáo d án kh thi ho c thi t k kỹ thu t. Nh ng sai ế ự ự ả ặ ế ế ậ ữl ch v i d án kh thi hay thi t k kỹ thu t ch đệ ớ ự ả ế ế ậ ỉ ược phép khi nâng cao ch t ấlượng thi t k và đế ế ược ch đ u t và ngủ ầ ư ười th trế ướ ồc đ ng ý.

- Khi thi t k m t giai đo n thi t k thi cơng ph i gi i quy t tồn b và d tế ế ộ ạ ế ế ả ả ế ộ ứđi m nh ng gi i pháp thi t k , cung c p đ s li u c n thi t nh lao đ ng, tài ể ữ ả ế ế ấ ủ ố ệ ầ ế ư ộnguyên, v t t , kĩ thu t, giá thành xây d ng cùng v i đ y đ các b n vẽ thi công ậ ư ậ ự ớ ầ ủ ảcác công tác xây l p cho ngắ ười xây d ng. ự

- Trong thi t k hai giai đo n, thi t k thi công ph i c th hóa, chi ti t hóaế ế ạ ế ế ả ụ ể ếcác gi i pháp công ngh , ki n trúc, k t c u, thi công đã đả ệ ế ế ấ ược kh ng đ nh trong ẳ ịthi t k kỹ thu t.ế ế ậ

II. Dây chuy n thi t k chung.ề ế ế1. Các b môn tham gia.ộ

Trong dây chuy n thi t k có s tham gia c a các b môn:ề ế ế ự ủ ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- B môn ki n trúc.ộ ế- B môn k t c uộ ế ấ

- Các b môn kĩ thu t bao g m :ộ ậ ồ+ C p đi n.ấ ệ

+ C p thốt nấ ước.+ Cơng ngh thơng tin.ệ+ Phịng cháy ch a cháy.ữ

+ Đi u hịa khơng khí và thơng gió.ề+ Phịng ch ng m i.ố ố

+ Đường dây và tr m bi n áp.ạ ế- B môn kinh t xây d ng.ộ ế ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2. S đ dây chuy n chung.ơ ồ ề

- Ch đ u t : Là ngủ ầ ư ười ho c t ch c s h u v n ho c là ngặ ổ ứ ở ữ ố ặ ườ ượi đ c giao qu n lý và s d ng v n đ đ u t xây d ng cơng trình. Ch đ u t là ngả ử ụ ố ể ầ ư ự ủ ầ ư ười ph i ch u trách nhi m toàn di n trả ị ệ ệ ước người quy t đ nh đ u t và pháp lu t.ế ị ầ ư ậ

- Ch nhi m d án: Là ngủ ệ ự ười ch u trách nhi m chung toàn d án thi t k ị ệ ự ế ếquy đ nh theo ngh đ nh 12/2009, đi u 59.ị ị ị ề

- Trưởng b môn là ngộ ườ ứi đ ng đ u c a b môn ch u trách nhi m l p gi i ầ ủ ộ ị ệ ậ ảpháp, ph i h p, th ng nh t v i các trố ợ ố ấ ớ ưởng b môn khác dộ ướ ựi s thông qua c a ủch nhi m d án. Là ngủ ệ ự ười qu n lý, đi u hành, phân chia công vi c cho các ả ề ệthành viên trong b môn.ộ

- Các thành viên tham gia thi t k : tham gia tr c ti p quá trình thi t k các ế ế ự ế ế ếph n riêng bi t t d li u c a trầ ệ ừ ữ ệ ủ ưởng b môn.ộ

- Ki m b môn: các k t qu sau khi thi t k c a các thành viên trong b ể ộ ế ả ế ế ủ ộmôn được ki m tra l i qua ki m b môn.ể ạ ế ộ

- Qu n lý kĩ thu t d án: các k t qu c a t ng b môn sau khi thông qua ả ậ ự ế ả ủ ừ ộki m b môn sẽ t p h p v b ph n qu n lý kĩ thu t d án đ ki m tra l i m t ể ộ ậ ợ ề ộ ậ ả ậ ự ể ể ạ ộl n n a. H s thi t k sau đó đầ ữ ồ ơ ế ế ược trình lên cho ch đ u t . Ch đ u t thuê ủ ầ ư ủ ầ ưm t đ n v khác đ th m tra l i h s đó.ộ ơ ị ể ẩ ạ ồ ơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3. Dây chuy n thi t k (ph n k t c u).ề ế ế ầ ế ấ

- Trưởng b môn k t c u ph i h p v i các b môn ki n trúc và các b môn ộ ế ấ ố ợ ớ ộ ế ộkhác đ th ng nh t gi i pháp cơng trình.ể ố ấ ả

- Trưởng b môn k t c u là ngộ ế ấ ười ch u trách nhi m l p m t b ng k t c u ị ệ ậ ặ ằ ế ấvà gi i pháp c u cho cơng trình. ả ấ

- Các thành viên nh n tài li u t trậ ệ ừ ưởng b môn đ làm l a ch n, đi u ộ ể ự ọ ềch nh, l p b ng tính thi t k cho các b ph n c th .ỉ ậ ả ế ế ộ ậ ụ ể

- Sau đó các thành viên t ki m tra k t qu c a mình r i trình cho qu n lý ự ể ế ả ủ ồ ảkĩ thu t c a b môn.ậ ủ ộ

- T i đây ki m b môn ki m tra l i k t qu tính tốn, ki m tra l i logic gi aạ ể ộ ể ạ ế ả ể ạ ữcác k t qu c a thành viên t p h p l i. N u đ t ti n hành ký nghi m thu.ế ả ủ ậ ợ ạ ế ạ ế ệ

- K t qu sau đó đế ả ược trình lên b ph n qu n lý d án đ ki m tra l i logic ộ ậ ả ự ề ể ạgi a k t qu c a các b mơn có h p lý hay ch a h p lý.ữ ế ả ủ ộ ợ ư ợ

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Ph n C. ầN I DUNG TH C T P: L P GI I PHÁP K T C U ỘỰẬẬẢẾẤCHO NHÀ CAO T NG DÙNG K T C U LIÊN H P ẦẾẤỢTHÉP - BÊ TÔNG.</b>

I. Ph n ki n trúc.ầ ế1. Gi i thi u cơng trình.ớ ệ

- Tên d án: ự- V trí cơng trình: ị- Các cơng trính ti p giáp:ế

+ Phía b c và đơng: ắ+ Phía nam: + Phía tây:

2. Cơng năng cơng trình.

Cơng trình được phê duy t khi đáp ng 2 đi u ki n: đi u ki n s d ng và ệ ứ ề ệ ề ệ ử ụđi u ki n ki n trúc:ề ệ ế

+ Đi u ki n s d ng: ề ệ ử ụ+ Đi u ki n ki n trúc: ề ệ ế

3. Các thơng s chính c a cơng trình.ố ủCơng trình … v i kích thớ ước:

+ … cmhi u dài x …m chi u r ng x 49,2…m chi u cao.ề ề ộ ề+ Di n tích: …mệ <small>2</small>.

+ T ng di n tích: …mổ ệ <small>2</small>.4. Gi i pháp ki n trúc.ả ế

4.1. Gi i pháp ki n trúc cho m t trả ế ặ ước cơng trình.-

4.2. Gi i pháp ki n trúc cho m i t ng.ả ế ỗ ầ-

- -

-- Chi u cao t ng t ng:ề ừ ầ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

4.3. H th ng giao thơng trong nhà.ệ ố

- Giao thơng trong cơng trình bao g m 2 h th ng: h th ng giao thông ồ ệ ố ệ ốtheo phương đ ng và theo phứ ương ngang.

- Giao thông theo phương đ ng bao g m h th ng thang máy và thang b .ứ ồ ệ ố ộ+ 1 c u thang đầ ượ ặ ầc đ t g n phòng ngh và thang máy.ỉ

+ 1 c u thang thép đầ ượ ặ ầc đ t g n phịng ngh , thơng v i bên ngồi cơng ỉ ớtrình.

+ 2 thang máy có th lên t i t ng mái, m i thang máy có th v n chuy n ể ớ ầ ỗ ể ậ ểt i 1000kg (tớ ương ng v i 15 ngứ ớ ười).

- Giao thông theo phương ngang: hành lang k t n i các phòng.ế ố

-Ưu đi m c a phể ủ ương án k t c u.ế ấ1)

3. L a ch n s b kích thự ọ ơ ộ ướ ếc ti t di n c u ki n và l p m t b ng k t c u.ệ ấ ệ ậ ặ ằ ế ấ3.1. L a ch n kích thự ọ ước sàn

3.2. L a ch n s b kích thự ọ ơ ộ ướ ếc ti t di n d m ph .ệ ầ ụ3.3. L a ch n s b kích thự ọ ơ ộ ướ ếc ti t di n d m chính.ệ ầ3.4. L a ch n s b kích thự ọ ơ ộ ướ ếc ti t di n c t.ệ ộ4. Xác đ nh các lo i t i tr ng tác d ng lên cơng trình.ị ạ ả ọ ụ

4.1. Tĩnh t i.ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4.2. Ho t t i.ạ ả4.3. T i tr ng gió.ả ọ4.4. Đ ng đ t.ộ ấ

2.2. L a ch n s b kích thự ọ ơ ộ ước các c u ki nấ ệ

3. Xây d ng mơ hình và gán các lo i t i tr ng.ự ạ ả ọ3.1. Mơ hình tính:

3.2. T i tr ng tác d ng lên cơng trình:ả ọ ụa. Tĩnh t i:ả

b. Ho t t i:ạ ảc. Gió tĩnh

3.3. Các trường h p t h p t i tr ngợ ổ ợ ả ọT h p n i l c:ổ ợ ộ ự

Các t h p t i tr ng đổ ợ ả ọ ược thi t l p trong Etab:ế ậ1. TT + HT

2. TT + GX

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

3. TT + GY

4. TT + 0.9 HT + 0.9 GX5. TT + 0.9 HT - 0.9 GX6. TT + 0.9 HT + 0.9 GY7. TT + 0.9 HT - 0.9 GY4. Thi t k c uế ế ấ

</div>

×