Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 42 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
- Chạm vào biểu tượng: <sup>- Màn hình hiển thị, chạm vào biểu tượng </sup>New data để tạo chương trình mới
- Chạm vào phím Next <sup>- Chạm vào phím [ Mold no] </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- Cửa sổ hiện ra, đánh mã số khuôn vào cửa sổ
. Kết thúc chạm vào phím [Set] <sup>- Chạm vào phím [product name] để tiếp tục </sup>
- Cửa sổ hiện ra, đánh tên khuôn vào cửa
sổ . Kết thúc chạm vào phím [Set] <sup>- Chạm vào phím [Next] để tiếp tục </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Sau khi đặt tên cho chương trình , màn hình hiển thị xác nhận có sử dụng chương trình có sẵn hay khơng. Chon [YES]</b>
<b>Màn hình hiển thị danh sách các chương trình đã có trong bộ nhớ </b>
<b>Chọn một chương trình của khn có cấu tạo tương tự với khn đang sử dụng sau đó ấn vào phím [Read data] </b>
<b>Robot đọc dữ liệu, hiển thi thông báo, ấn vào phím [Confirm] để xác nhận </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Lấy sản phẩm phần động
Lấy sản phẩm phần tĩnh (P3 đang sử dụng)
Nhấn vào nút [Descent Mode] Trên bảng chọn : Thường chọn [Stationary Side]
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>chạm cửa </small>
Tay gắp đi lên , ra ngồi sau đó lật
Nhấn vào nút [Safe.Gate Clear] Trên bảng chọn : Thường chọn [No]
Tay gắp đi lên , lật sau đó đi ra ngồi
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>Chọn tay gắp </small>
Sử dụng cả tay chính và tay phụ
Nhấn vào nút [Arm Selection] Trên bảng chọn : Thường chọn [Main Arm Only]
Chỉ sử dụng tay chính (P3 đang sử dụng)
Chỉ sử dụng tay phụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Chế độ kết nối pin đẩy </small>
Nhấn vào nút [Ejector Inter lock] Trên bảng chọn : Tuy thuộc vào sản phẩm , thường chọn [Inter lock 1] Ejecter pin đẩy 1 lần Robot vào lấy sản phẩm
Ejecter pin đẩy 2 lần Robot vào lấy sản phẩm
Khuôn mở hết Robot vào lấy sản phẩm
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Chế độ lật khi nhả sản phẩm </small>
Nhấn vào nút [Prod. FlipRelease] Trên bảng chọn : Thường chọn [Yes]
Có sử dụng
Khơng sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Chế độ lật để nhả sản phẩm</small>
Nhấn vào nút [Run.Flip Release] Trên bảng chọn : Thường chọn [Yes] Khơng sử dụng
Có sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>Chế độ cắt runner tự động</small>
Nhấn vào nút [Run.Flip Release] Trên bảng chọn : Thường chọn [Not Used] Khơng sử dụng
Cắt runner ở vị trí thay tay gắp
Cắt 1 lần
Cắt 2 lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>Chế độ đợi cắt runner </small>
Nhấn vào nút [Nipper Approach] Trên bảng chọn : Thường chọn [No] sau đó nhấn [End] Khơng sử dụng
Có sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>Chế độ thả sản phẩm bị lỗi </small>
Nhấn vào nút [TakeOut Fail.Op] Trên bảng chọn : Thường chọn [Product Rls] sau đó nhấn [End] Nhả cùng vị trí để
sản phẩm OK
Nhả ở vị trí để sản phẩm lỗi
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Chế độ lấy sản phẩm, dùng phương pháp lắc </small>
Nhấn vào nút [UnderCut Pos.] Trên bảng chọn : Tùy vào sản phẩm lấy ra dễ hay khó mà sử dụng. P3 đang sử dụng [Not Used] sau đó nhấn [End] . Tiếp theo nhấn vào mũi tên để chuyển sang trang 2Khơng sử dụng
1 vị trí2 vị trí3 vị trí
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Nhấn vào nút [Reject Mode] Trên bảng chọn : thường chọn [No] sau đó nhấn [End]
Khơng sử dụng
Sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Chế độ chọn thời gian robot xuống </small>
Nhấn vào nút [Descd.Odr.Off.Op] Trên bảng chọn : thường chọn [Wait Odr.TurnOn] sau đó nhấn [End] Chờ
Kích hoạt sau khi nhả sản phẩm lỗi
Hết hành trình
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Chế độ gắp cuống </small>
Nhấn vào nút [Sprue Chuck] Trên bảng chọn : thường chọn [No] sau đó nhấn [End]
Khơng sử dụng
Sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>Chế độ chờ</small>
Nhấn vào nút [Wait Mode] Trên bảng chọn : thường chọn [Standard Wait] sau đó nhấn [End]
Chế độ chờ tiêu chuẩn (trên khn)
Chế độ chờ bên ngồi (trên đường trở về)
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>Chế độ chuyển động chu kỳ nhanh</small>
Nhấn vào nút [High-CycleMotion] Trên bảng chọn : thường chọn [No] sau đó nhấn [End]
Khơng sử dụng
Sử dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>Chế độ nhả sản phẩm trong khuôn</small>
Nhấn vào nút [Release in mold] Trên bảng chọn : thường chọn [No] sau đó nhấn [End]; Tiếp theo nhấn [Next] để chuyển sang cài đặt vị trí
Khơng sử dụng
Chỉ tay chính nhả trong khn
Cả tay chính và tay phụ nhả trong khuôn
Chỉ tay phụ nhả trong khuôn
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Di chuyển tay robot đến vị trí gắp sản phẩm, sau đó nhấn [Record] để lưu vị trí này
Di chuyển tay robot đến vị trí chuẩn bị vào gắp sản phẩm, sau đó nhấn [Record] để lưu vị trí này
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Di chuyển tay robot đến vị trí lùi lại sau gắp sản phẩm, sau đó nhấn [Record] để lưu vị trí này. Thơng thường cài đặt vị trí này trùng với
<b>vị trí “[Descent Position] chuẩn bị vào gắp </b>
sản phẩm”
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Di chuyển tay robot đến vị trí chờ sau đó nhấn [Record] để lưu vị trí này
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>CÁCH ĐIỂM CAO NHẤT TRÊN KHUÔN VÀ THÀNH MÁY ÉP (khoảng 20cm)</small>
<b>4.4.2.Chú ý khi set up Vị trí chờ [Approach Waiting Pos]: vị trí này </b>
phải cao hơn điểm cao nhất trên khuôn và cách thành máy khoảng 20cm, đảm bảo khi khn đóng ,mở thì tay robot khơng chạm vào khn và thành máy(phần động)
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Di chuyển tay robot đến vị trí nhả runner sau đó nhấn [Record] để lưu vị trí này (vị trí này thường cài đặt ở vị trí cao nhất trên băng tải
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Di chuyển tay robot đến vị trí nhả sản phẩm lỗi sau đó nhấn [Record]
<i>để lưu vị trí này (vị trí này thường </i>
<i>cài đặt trùng với vị trí thả sản phẩm và sản phẩm mẫu)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Di chuyển tay robot đến vị trí nhả sản phẩm sau đó nhấn [Record] để
<i>lưu vị trí này (vị trí này thường cài </i>
<i>đặt trùng với vị trí thả sản phẩm lỗi và sản phẩm mẫu)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Di chuyển tay robot đến vị trí nhả sản phẩm mẫu sau đó nhấn [Record]
<i>để lưu vị trí này (vị trí này thường </i>
<i>cài đặt trùng với vị trí thả sản phẩm và sản phẩm lỗi)</i>
<b>Sau khi kết thúc bước này nhấn [Next.] để cài đặt tốc độ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>vị trí chờ (thường từ 80 đến 95)Tốc độ đi vào vị trí gắp sản phẩm </small>
<small>(thường từ 80 đến 95)Tốc lùi ra sau khi gắp sản phẩm (thường từ 80 đến 95)</small>
<small>Tốc độ đi lên vị trí chờ (thường từ 80 đến 95)</small>
<small>Tốc độ di chuyển từ vị trí chờ đến vị trí lật tay gắp (thường < 40)</small>
<small>Tốc độ đi ra ngồi (thường < 40)</small>
<small>Tốc độ đi xuống vị trí nhả sản phẩm (thường < 20)</small>
<b>Sau khi kết thúc bước này nhấn vào mũi tên để chuyển sang trang 2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>Tốc độ đi lên từ vị trí nhả sản phẩm (thường < 20)</small>
<small>Tốc độ trở về vị trí lật tay gắp (thường < 40)</small>
<small>Tốc độ nhả cuốngTốc độ di chuyển từ vị trí lật tay gắp đến vị trí chờ (thường < 40)</small>
<b>Sau khi kết thúc bước này nhấn [Next] để tiếp tục</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small>gắp sản phẩm (ở vị trí chuẩn bị vào gắp)</small>
<small>Thời gian chờ để đi ra ngoài</small>
<b>Sau khi kết thúc bước này nhấn [mũi tên] để sang trang 2</b>
<small>Thời gian chờ ở vị trí gắp sản phẩm </small>
<small>Thời gian ejector pin giữ chậm</small>
<small>Thời gian chờ ở vị trí lật sau khi đã gắp sản phẩm </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small>Thời gian chờ tại vị trí đi xuống nhả sản phẩm</small>
<small>Thời gian chờ bên ngoài sau khi nhả sản phẩm</small>
<b>Sau khi kết thúc bước này nhấn [Next] để tiếp tục</b>
<small>Thời gian chờ tại vị trí nhả sản phẩm lỗi</small>
<small>Thời gian chờ tại vị trí nhả sản phẩm</small>
<small>Thời gian trễ sau mỗi chu kỳ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Sau khi kết thúc bước này nhấn [Next] để tiếp tục</b>
<small>Số vị trí xếp tương ứng với các trục chuyển động </small>
<small>Khoảng cách giữa 2 vị trí</small>
<small>Số lần xếp cho 1 vị trí</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Di chuyển robot đến vị trí thay tay gắp sau đó nhấn [Record] để lưu vị trí này. Nhấn [Next] để tiếp tục</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Bật chế độ cảnh báo sau đó nhấn [Next] để tiếp tục</b>
<small>Cảnh báo hút </small>
<small>Cảnh báo gắp </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>Bật cảnh báo rung</small>
<small>Lựa chọn độ rung cảnh báo </small>
<b>Bật chế độ cảnh báo rung, lựa chon độ rung cảnh báo này. Nhấn [Next] để kết thúc cài đặt</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">