Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI 3: MOL VÀ TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.85 KB, 4 trang )

a: a BAI 3: MOL VA Ti KHOI CUA CHAT KHi

Phan I: Trắc nghiệm
Câu 1. Số Avogadro có giá trị là?
ot 103 B. 6.107 C. 6.1073 D. 6.10?

Câu 2: Khối lượng mol của một chất là gi?

A. Là khối lượng ban đầu của chất đó.B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học.

€. Bằng 6.10? (D.Ì à khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 3. 1 mol chất khí ở điều kiện|tiê chuẩn có thể tích là
A. 2,24 lit B.)24,79 lít C. 22,4 lit D. 24,79 ml
Câu 4. Điều kiện chuẩn 86 giá trị nhiệt độ và áp suất như thế nào?
A. Nhiệt độ 0°C, áp suất 1 bar. B. Nhiệt độ 25°C, áp suất 1 bar.
€. Nhiệt độ 0°C, áp suất I atm. Ð. Nhiệt độ 25°C, áp suất 1 atm.
Câu 5. Đơn vị của khối lượng mol là

bam/mol B. Gam C. Lit D. mol

Câu 6. Tỉ số giữa khối lượng mol của khí A (Mạ) vàkhối lượng mol của khí B (Mp) được
gọi là
A. khối lượng mol B. khối lượng —_C.mol (D¿tï khói
Câu 7. Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng, B. Thẻ tích của 1 ngun tử nào đó

C)Thẻ tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn

Câu 8. Khối lượng mol nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?
A. 12 g/mol B. | g/mol C.8 g/mol Q. 16 g/mol



Câu 9. Chọn đáp án sai:

A. Khối lượng của N phân tử CO; là 18 g B, tú = 18 g/mol
€. 1 mol O; ở điều kiện chuẩn có thẻ tích là 24,79 lït
D. Thể tích mol của các chất khí bằng nhau khi ở cùng nhiệt độ và áp suất.
Câu 10. Khí nào nhẹ nhất trong tắt cả các khí?

A. Khí methane (CHạ) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí helium (He): D. Khi hydrogen

(H2)
Câu 11. Cho X có dxa¿ = 1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tử nitrogen
A.CO B.NO ( = D.N>

Câu 12. Ti khéi hoi ctia khi luu huynh dioxit (SO2) so vi í clo (Cl;) là
A.0,19 B.1,5 (ps D. 17
Câu 13. Tổng số nguyên tử các nguyên tố cỏ fong 2 mol FexO3 1a (+5). 2 f\;

A. 3,011.10? nguyén tir ,022.10?! nguyên tử

C. 1,220.10?! nguyên tử .10?! nguyên tử

Câu 14. Mưa axit được phát hiện ra đầu tiên năm 1948 tại Thuy Điền. Mưa axit là hiện tượng.

nước mưa có độ chua (pH dưới 5,6). Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mưa axit bắt nguồn

a eis (88 sự như saad dể mo... ; quả dá tru

nhiên than da, dau cho
từ việc con người tiêu thụ nhiều nguyên liệu tự l

axit kế trên
sống, phát triển n sản tử x d u ạ ấ n t g . R M O ộ 2 t . Bi t ế r t ong ú kh n ố h i ữn k g hí A tác so n v h ớ â i n Hạ là gây 32 r . a C h ô i n ệ g n , t t h ư ứ ợ c ng phâ m n ưa
chất khí A có cơng thức phâ(ẦO, BC CNG D.HŠ
tử của khA ílà
Câu 15. Trong lịng hang, sâu thường xảy ra q trình phân huỷ chất vơ cơ hoặc hữu cơ,
i carbon dioxide. Cac phan tir carbon dioxide trong hang sẽ có xu hướng,
sinh A) tích tụ ở trên nền hang, B. nằm lơ lửng ở giữa các khí khác

„ bị khơng khí đây lên trên D. không xác định được

Phần 2: Tự luận a) 3 mol nguyén tir Mg (magnesium)
Câu 1: Xác định số nguyên tử có trong,
b) 0,5 mol nguyên tir S (sulfur)
Câu 2: Tính số phân tử carbon dioxide và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1,5 mol
carbon dioxide.
a) Phân tử khí nitrogen
Câu 3: Tính khối lượng mol của
b) Phân tử sodium hydrogen carbonate
Câu 4: Tại sao ngày xưa trong các hầm mỏ bỏ hoang lâu năm khi cần đi vào các khu mỏ đó
thì người đi vào thường cầm theo một cây đèn dầu (hoặc nến) để cao ngang thắt lưng hay dẫn
theo một con chó, nếu ngọn đèn tắt hay con chó sủa, có dấu hiệu kiệt sức, khó thở thì người
đó sẽ khơng vào sâu nữa mà sẽ quay trở ra. Lí do? Giải thích?
Câu 5: Ngày nay người ta thường dùng khí helium để bơm vào các khinh khí cầu hoặc bóng.
thám khơng. Theo em, dựa vào tính chất nào mà khí helium lại có ứng dụng trên?
Câu 6: Tính số phân tử nước và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 3 mol phan tir
nước.

BÀI 4: DUNG DỊCH VÀ NÒNG ĐỘ

Phần 1: Trắc nghiệm


Câu 1: Độ tan là gì?

(NL à số gam chất đó tan trong 100 gam nude để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định

. Là số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dich bão hòa ở nhiệt độ xác định.

€. Là số gam chất đó khơng tan trong 100 gam nước. để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. Là số 8 chất đó tan trong 100 ø nước để tạo thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định.

Câu 2: Ở nhiệt độ và áp suất nhất định, dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan đó được gọi

là dung dịch: T( ớ bão hòa. C. huyền phù. D. nhũ tương.

A. bão hòa.

Câu 3: Dung dịch là hỗn

A. của chất rắn trong chất lỏng. B. của chất khí trong chất lỏng.

€C. đồng nhất của chất rắn và dung môi. đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 4: Nong độ phần trăm là nồng độ cho biết:

(Ass gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

%
a & 8 5
% y B. so gam chât tan có trong 100 gam dd bóo ho.


Đ Â â s gam chat tan cú trong 100 gam nước.

Ð. số gam chất tan có trong | lit dung dịch.
Câu 5: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. s6 gam chat tan trong | lit dung dich. B. số gam chat tan trong | lit dung mdi.
| C36 mol chat tan trong 1 lít dung dịch. D. sé mol chat tan trong | lit dung môi.

Câu 6: Cơng thức tính nơng, độ phần trăm của dung dịch là: D. C% =—M"i®o.100.

A.C%=- TT 100 B.C%= 9.100, 1% = Ms._100. mụ
het mụ
Myo

Câu 7: Cơng thức tính nồng độ mol của dung dịch là: _v /
m n (Đ-.Cu=v
An Gy ey- B. Cy, = 7.100%. € Cục

Câu 8: Trộn 1 ml rượu etylie (còn) với 10 ml nước cất. Phát biểu nào sau đây là DU

t tan là rượu etylic, dung môi là nước.

Bế Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.

€. Nước hoặc rượu etylic có thê là chất tan hoặc là dung môi.

D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi.

Câu 8: Độ tan của NaCl trong nước ở 20°C là 36 gam. Khi hòa tan 14 gam NaC] vào 40


gam nước thì thu được dung dịch loại nào?

ce bao hoa. B. Quá bão hòa. C. Bao hòa. Ð. Huyền phù.

Cầu Ấ0. Tính độ tan của KạCO; trong nước ở 20°C. Biết rằng ở nhiệt độ này hòa tan hết 45

gam muối trong 150 gam nước?

A. 20 gam. B.30 gam. C. 45 gam. D. 12 gam.

cs 11: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?

Tăng lượng chat tan đồng thời tăng lượng dung môi.

B. Tang lượng chat tan đồng thời giảm lượng dung môi.

C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi.

D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.

Câu 12: Hòa tan 50 gam NaCl vào 450 gam nước thì thu được dung dịch có nơng. độ là:
A. 15%. B. 20%. (C.)0%. D. 5%.
Câu 13: Nước muối sinh lý là dung dịch NaCl 0;ố%, khối lượng riêng gần bằng Ig/ml. Để
pha chế I lít nước muối sinh lý thì cần dùng bao nhiêu gam NaCl va bao nhiéu ml nude cat

(Dnude cái = Ig/ml) gam NaCl, 1000ml nước cất. B. 9 gam NaCl, 991 ml

I Q C. 0,9 gam NaCl, 1000mI nuée cat. D. 0,9 gam NaCl, 991 ml nude cat.

âu 14 : Hòa tan 4 gam NaOH vào nước đẻ được 400 ml dung dịch. Cần thêm bao nhiêu


ml nước vào 100 ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M? 180 ml.

(ajiso ml. B. 160 ml. C. 170 ml. D.

Câu 15 : Muốn pha 150 gam dung dich CuSO, 2% tir dung dịch CuSO; 20% thì khối lượnŠ—‹
dung dịch CuSO¿ 20% cần lấy là:

A. 14 gam. B.ÍI5 gam. C. 16 gam. D. 17 gam.

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Ở 25°C, khi hòa tan 20 gam NaCl vào 40 gam nước thì thấy có 5,6 gam NaCl khong

tan được nữa. Tính độ tan của NaC] ở nhiệt độ trên.

Câu 2: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Al›(SO;)›, biết trong 2,5 kg dung dịch có

hịa tan hết 34,2 gam Alz(SO¿)›?
Câu 3: Tính nồng độ mol của dung, dịch CuSO¿, biết trong 4 lít dung địch có hịa tan hết

400 gam CuSO,?

Câu 4: Trong phịng thí nghiệm có sẵn một dung dich NaCl va các dụng cụ, thiết bị có sẵn.

Em hãy trình bày cách xác định dung dịch NaCl này là bão hòa hay chưa bão hòa?

Câu 5: Nước chanh là một loạinước giải khát được chế ến từ nước cốt chanh (nước ép hay

vat tir quả chanh), pha lỗng với nước và có thê được gia thêm đường, nước đá, lá bạc hà.....


Nước chanh có chứa rất nhiều vitamin C do vậy là liều thuốc rất tốt để phòng chồng và chữa

những bệnh do cảm lạnh. Nước chanh cũng chứa khá nhiều kali, có tác dụng giúp kiểm sốt

huyết áp ở người lớn tuổi. Uống nước chanh mỗi sáng không chỉ giúp giảm cân, hỗ trợ tiêu

hóa, tăng cường miễn dịch mà cịn giúp đẹp da, cải thiện tình trạng hơi thở có mùi.

Bằng kiến thức hóa học và sự hiểu biết của bản thân về pha các loại nước giải khát, hãy

trình bày và giải thích cách pha một ly nước chanh thơm ngon, bể rẻ đề giải nhiệt vào mùa

hè ở gia đình với các ngun liệu chính sau:

1. Quả chanh 2. Đường phèn dạng khối to 3. Ly nước nóng 4. Nước đá
Biết các dụng cụ dùng để pha ly nước chanh ở gia đình đã có sẵn, nhiệt độ mơi
trường xung quanh thay đổi khơng đáng kể trong suốt q trình hòa tan các chất trong nước.
Giả sử trong ly nước nóng và nước đá chỉ chứa duy nhất một chất là nước.


×