Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

đề tài xây dựng mô hình erd và lược đồ quan hệ sql cho bài toán quản lý một đơn vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ CÔNG THƯƠNG </b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH </b>

KHOA CƠNG NGH THÔNG TIN <b>Ệ</b>

--------

B O C O CU I K <b></b>

<i><b>Đề tài: XÂY DỰNG MƠ HÌNH ERD VÀ </b></i><b>LƯỢC ĐỒ</b> QUAN

<b>HỆ - SQL CHO BÀI TON QUẢN LÝ MỘT ĐƠN VỊ </b>

<i><b>Giảng viên hướng dẫn</b></i> : ThS. Nguy<i><b>n Đc Cương </b></i>

Nh<i><b>m thực hiện </b></i> : Nh<i><b>m 11 Lớp </b></i> : DHTMDT17E

M ôn : <i><b>Cơ s  liệu –</b></i> d 420300391605

<i><b>Niên kha : HK2 (2022 –</b></i> 2023)

TP.HCM, ngày 27 tháng 05 <i><b>năm </b></i>2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

2 DANH S CH <b>NHM </b>

3 Nguyn Tr n Kh nh Vân   21065651 Thành viên

<b>Đ TI THỰC HI N Ệ</b>

A - <b>Phần 1 – Mô hình ERD và lược đồ quan hệ </b>- SQL 1. Xây dựng mơ hình ER

2. Chuyển sang lược đồ quan h

3. Ci đặt lược đồ quan h vo trong h quản trị CSDL SQL Server – nhập liu mỗi bảng ít nhất 5 record.

4. Tự suy nghĩ ra mỗi thnh viên 2 câu hỏi truy vấn (không trùng nhau) v giải đp bằng lnh SQL (Xem ví dụ minh họa cc câu hỏi trong bi tập 1)

Bài 8:

Một bnh vin có nhiều khu cha trị. Một khu cha trị có số của khu (định danh) v tên. Bnh nhân gồm hai loại: bnh nhân nội trú v bnh nhân ngoại trú. Bnh nhân có mã bnh nhân , tên v ngy sinh. Cc bc sĩ có mã bc sĩ v tên. Bc sĩ có thể tiếp nhận hoặc điều trị bnh nhân. Mỗi giưng bnh có số giưng, số phịng v số khu cha trị. Thuốc men hoặc dụng cụ dùng để cha bnh được gọi chung l vật tư, có mã, đặc tả v đơn gi. Cc nhân viên trong bnh vin có mã số v tên. Một sự cha trị l bất kỳ một cuộc xét nghim hoặc một cơng vic điều trị no đó m một bc sĩ thực hin cho một bnh nhân. Một sự cha trị có định danh l một mã số bao gồm số v tên của sự cha trị đó. Mỗi nhân viên của bnh vin lm vic trong một hoặc nhiều khu cha trị. Mỗi khu có ít nhất một nhân viên. Bnh vin cn thống kê số gi lm vic trong một tun của mỗi nhân viên tại một khu cha trị. Mỗi khu cha trị có một y tá trưng. Bnh nhân ngoại trú khơng có giưng nằm. Giưng có thể khơng có bnh nhân. Một bnh nhân đang được cha trị có một bc sĩ theo dõi. Một bc sĩ có thể theo dõi nhiều bnh nhân hoặc khơng theo dõi bnh nhân no.

Một bc sĩ có thể thực hin nhiều ln cha trị cho nhiều bnh nhân. Một bnh nhân được cha trị nhiều ln bi nhiều bc sĩ. Bnh vin cn biết mỗi ln cha trị, bnh nhân được cha trị bi bc sĩ no, ngy cha trị, thi gian cha trị v kết quả. Một bnh nhân cn nhiều thuốc men v dụng cụ. Mỗi loại thuốc men hay dụng cụ có thể được sử dụng cho nhiều bnh nhân hoặc chưa được sử dụng. Bnh vin cn thống kê ngy, thi gian, số lượng v tổng số tiền (số lượng x đơn gi) cho một loại thuốc men hay dụng cụ mỗi ln sử dụng cho bnh nhân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3 B<b>ẢNG Đ</b>NH GI <b> TH</b>NH VIÊN NH M <b></b>

MSSV <b>Họ và </b>tên

Công <b>việc được</b> phân công <b><sup>Mức </sup></b>

<b>độ </b>

hoàn thành

<b>Đánh </b>

giá c<b>ủa </b> giáo vi ên

21102021

Nguyn Hong Cưng

+ Vẽ lược đồ ERD, Chuyển đổi sang lược đồ quan h

+ Tạo Database, bảng Khu cha trbảng b nh nhân. 

+ Nhập liu bảng Khu cha trị, bảng b nh nhân 

+ 1 câu truy v n l ng, 1 câu updateấ ồ+ Chạy code

Câu 2

Câu 3 <sup>100% </sup>

21093951 Nguyn Khnh Ngân

+ Vẽ lược đồ ERD, Chuyển đổisang lược đồ quan h.

+ Tạo bảng c sĩ bảng GiưB , ng b nh, b ng B ả nh nhân sử dụng vật t+ Nhập liu bảng B c s , ĩ bảngGiưng bnh, bảng Bnh nhân sử dụng vật tư.

+ 2 câu truy vấn thông thưng, 1 câupdate

+ Chạy code, T ng h p Word ổ ợ

Câu 1

Câu 8 100%

Nguyn Trn Kh nh 

+ Nhập liu bảng Vật tư bảng Sự , cha trị ả, b ng Nhân viên làm vic, bảng Nhân vi ên

+ 1 câu truy vấ ồngn l , 2 câu delete+ Chạy Code, T ng h p Word ổ ợ

Câu 4 Câu 5

100%

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

4

<b>MC LC </b>

<b>PHẦN A: XÂY DỰNG LƯỢC ĐỒ ERD VÀ TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU</b> ... 5

1. Xây dựng mô h nh ER ... 5 ì2. Chuyển sang lược đồ quan h ... 5 

3. Ci đặt lược đồ quan h vo trong h quản trị CSDL SQL Server ... 6

4. Câu h i truy v n ... 11 ỏ ấ<b>PHẦN B: CHUẨN HA DỮ LIỆU ... 14 </b>

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5

1.<b> Xây d</b>ng mơ h nh ER <b>ì</b>

2.<b> Chuyn sang lược đồ quan hệ</b>

Khu cha trị: (Số khu cha trị, Tên khu cha trị, Mã nhân viên ) Khóa chính: Số khu cha trị

Khóa ngoại: Mã nhân viên

Nhân viên: (Mã nhân viên, Tên nhân viên, Số khu cha trị) Khóa chính: Mã nhân viên

Khóa ngoại: Số khu cha trị

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

6

<b> Bệnh nhân: (Mã số bnh nhân, Tên bnh nhân, Ngy sinh, Loại bnh nhân, Số </b>

giưng, Mã bc sĩ )

Khóa chính: Mã số bnh nhân Khóa ngoại: Số giưng, Mã bc sĩ

<b> Bệnh nhân sử dụng vật tư: (Mã số bnh nhân</b>, Mã vật tư, Ngy sử dụng, Thi gian dùng, Số lượng, Tổng tiền)

Khóa chính: Mã số bnh nhân, Mã vật tư

<b> S chữa trị: (</b>Mã bc sĩ mã số bnh nhân Mã số cha trị, Ngy cha trị, Thi , , gian, Kết quả )

Khóa chính: Mã bc sĩ, mã số bnh nhân, Mã số cha trị

<b> Nhân viên làm việc: (Mã nhân viên, </b>số khu cha trị, số gi lm vic) Khóa chính: Mã nhân viên, Số khu cha trị

3.<b> Cài đặt lược đồ quan hệ vào trong hệ quản trị CSDL SQL Server</b>

3.1. T<i><b>ạo cơ s  liệ</b></i> d u CREATE DATABASE QLBVON PRIMARY

(NAME=QLBV_Data,

FILENAME='D:\mysql\QLBV_Data.mdf', SIZE=10MB,

MAXSIZE=15MB, FILEGROWTH=20%)LOG ON

( NAME=QLSV_Log,

FILENAME= 'D:\mysql\QLBV_Log.ldf', SIZE=3MB,

MAXSIZE=5MB, ) FILEGROWTH=1MB3.2. T o b<i><b>ạảng</b></i>

use QLBV

3.2.1. T o b ng khu ch a tr

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7 CREATE TABLE KhuChuaTri

(

SoKhuChuaTri VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenKhuChuaTri NVARCHAR(50),

MaNhanVien VARCHAR(20) );

3.2.2. T o b ng "B nh nhân" CREATE TABLE BenhNhan (

MaSoBenhNhan VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenBenhNhan NVARCHAR(50 ),

LoaiBenhNhan Nvarchar(50 ), NgaySinh DATETIME, MaBacSi VARCHAR(20), SoGiuong VARCHAR(20) );

SoGiuong VARCHAR(20) PRIMARY KEY, SoPhong VARCHAR(20 ),

SoKhuChuTri VARCHAR(20 ),

FOREIGN KEY (SoKhuChuaTri) REFERENCES KhuChuaTri (SoKhuChuaTri),

MaSoBenhNhan VARCHAR(20),

FOREIGN KEY (MaSoBenhNhan) REFERENCES BenhNhan (MaSoBenhNhan)

);

3.2.5. T o b ng "VCREATE TABLE VatTu (

MaVatTu VARCHAR(20) PRIMARY KEY,

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

8 DacTa NVARCHAR(100 ),

DonGia DECIMAL(10, 2) );

3.2.6. T o b ng "S ch a tr " CREATE TABLE SuChuaTri (

MaSoChuaTri VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenSuChuaTri NVARCHAR(100 ), So VARCHAR(10)

NgayChuaTri DATE, ThoiGian TIME,

KetQua NVARCHAR (50 ), MaBacSi VARCHAR(20),

MaSoBenhNhan VARCHAR(20) );

3.2.7. T o b ng "Nhân viên " CREATE TABLE NhanVien (

MaNhanVien VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenNhanVien NVARCHAR(50 ),

SoKhuChuaTri VARCHAR(20)

FOREIGN KEY (SoKhuChuaTri) REFERENCES KhuChuaTri (SoKhuChuaTri)

3.2.9. T o b nh Nhân S D ng VCREATE TABLE BenhNhanSuDungVatTu (

MaVatTu VARCHAR(20), MaBenhNhan VARCHAR(20), NgaySuDung DATE, ThoiGianDung TIME,

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9 SoLuong INT,

TongSoTien FLOAT, DonGia DECIMAL(10, 2) );

3.2.10. T o thu c tính khóa ALTER TABLE KhuChuaTri

ADD FOREIGN KEY (MaNhanVien) REFERENCES NhanVien(MaNhanVien );ALTER TABLE BenhNhan

ADD FOREIGN KEY (MaBacSi) REFERENCES BacSi(MaBacSi );ALTER TABLE BenhNhan

ADD FOREIGN KEY (SoGiuong) REFERENCES GiuongBenh(SoGiuong );

ALTER TABLE NhanVienLamViec ADD PRIMARY KEY (MaNhanVien); ALTER TABLE NhanVienLamViec ADD PRIMARY KEY (SoKhuChuaTri); ALTER TABLE BenhNhanSuDungVatTu ADD PRIMARY KEY (MaSoBenhNhan); ALTER TABLE BenhNhanSuDungVatTu ADD PRIMARY KEY (MaVatTu); ALTER TABLE SuChuaTri ADD PRIMARY KEY (MaBacSi); ALTER TABLE SuChuaTri

ADD PRIMARY KEY (MaSoBenhNhan); 3.3.<i><b> Nhậ</b></i>p d<i><b> liệ</b></i>u vào b<i><b>ảng</b></i>

3.3.1. Thêm d u vào b ng "Khu ch a tr " li

INSERT INTO KhuChuaTri (SoKhuChuaTri, TenKhuChuaTri)VALUES ('KCT001', N'Khu ngoại tổng quát' ),

('KCT002', N'Khu phục hồi chc năng'),('KCT003', N'Khu tim mạch cấp cu'),('KCT004', N'Khu b nh nhân nh '  ẹ ),('KCT005', N'Khu sinh s n' ả );

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

10 3.3.2. Thêm d u vào b ng "B nh nhân" li

INSERT INTO BenhNhan (MaSoBenhNhan, TenBenhNhan, LoaiBenhNhan, NgaySinh) VALUES

('BN001', N'Nguyn Văn Minh',N'n i trú', '1990-01-01' ộ ),('BN002', N'Nguy n Th B ị inh',N'n i trú' ,'1985-02-15' ộ ),('BN003', N'Phan Thị Lan',N'n i trú', '1994-ộ 09-25' ),('BN004', N'Trn Xuân Nguyên,N'ngo i trú', '1986-06-12' ạ ),('BN005', N'Đinh Gia Huy',N'ngo i trú', '1999-03-08' ạ );3.3.3. Thêm d u vào bli

INSERT INTO BacSi (MaBacSi, TenBacSi) VALUES('BS001', N'Tr n Kim Min'  ),

('BS002', N'Nguy n Thi  Thơ ),' ('BS003', N'Nguyn Văn Ngân'),('BS004', N'Lê Th ị Vân ),' ('BS005', N'Trn Văn Cưng' );

3.3.4. Thêm d u vào bli ng b nh"

INSERT INTO GiuongBenh (SoGiuong, SoPhong, SoKhuChuaT ) VALUES ri('GB001', 'Phòng 1', 'KCT001' ),

('GB002', 'Phòng 2', 'KCT002' ),('GB003', 'Phòng 3', 'KCT003' ),('GB004', 'Phòng 4', 'KCT004' ),('GB005', 'Phòng 5', 'KCT005' );3.3.5. Thêm d u vào b ng "Vli

INSERT INTO VatTu (MaVatTu DacTa, , DonGia) VALUES ('VT001', Bình th Oxy', 10.50 N'  ),

('VT002', Kim Tiêm', 5.25 N' ),('VT003', Panadol', 8.90 N' ),('VT004', ThuN' ốc cảm’, 6.70 ),('VT005', N'Băng gạc', 9.50 );

3.3.6. Thêm d u vào b ng "S li Ch a tr "

INSERT INTO SuChuaTri (MaSoChuaTri, TenSuChuaTri, NgayChuaTri, ThoiGian, KetQua, MaBacSi) VALUES

('CT001', N'Th n', '2023-05-22', '08:45:00', N'C n thậ  ực hin ph u thu , ẫ ật''BS001' ),

('CT002', N'Tim m ch', '2023-05-23', '13:30:00', ạ N'Đang điều tr ', 'BS002' ị ),('CT003', N'Nội tiết', '2023-05-24', '10:00:00', N'Đã hồi phục', 'BS003' ),('CT004', N'Hô h p','2023-05-20', '16:30:00', N'Có th xu t vi n', 'BS004' ấ ể ấ  ),('CT005', N'Tiêu hóa','2023-05-21', '11:00:00', N'Cn được theo dõi', 'BS005' );

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11 3.3.7. Thêm d u vào b ng "Nhân viên " li

INSERT INTO NhanVien (MaNhanVien, TenNhanVien, SoKhuChuaTri) VALUES

('NV001', N'Phan Thị Loan', 'KCT001' ),('NV002', N'Lương Văn Minh', 'KCT002' ),('NV003', N'Hoàng Th ị Hon', 'KCT003' ),('NV004', N'Phạm Thị Dung', 'KCT004' ),('NV005', N'Huỳnh Văn Em', 'KCT005' );

3.3.8. Thêm d u vào b ng "Nhân viên Làm Vi c" li

INSERT INTO NhanVienLamViec (MaNhanVien, SoKhuChuaTri, SoGioLamViec) VALUES

('NV001', 'KCT001', N'42 GI ' Ờ ),('NV002', 'KCT002', N'18 GI ' Ờ ),('NV003', 'KCT003', N'36 GI ' Ờ ),('NV004', 'KCT004', N'50 GI ' Ờ ),('NV005', 'KCT005', N'56 GI ' Ờ );

3.3.9. Thêm d u vào b ng " B nh Nhân S D ng Vli " INSERT INTO BenhNhanSuDungVatTu (MaVatTu, MaSoBenhNhan, NgaySuDung, ThoiGianDung, SoLuong) VALUES

('VT001', 'BN001', '2023-05-19', '09:15:00', 3, 8.90 ),('VT002', 'BN002', '2023-05-20', '15:45:00', 4, 6.70 ),('VT003', 'BN003', '2023-05-21', '10:30:00', 2, 9.50 ),('VT004', 'BN004', '2023-05-17', '16:15:00', 5, 15.60 ),('VT005', 'BN005', '2023-05-18', '11:30:00', 2, 12.30 );

4.<b> Câu h</b>i truy v n: 2 câu truy v<b>ấấn thông thườ</b>ng + 2 câu update + 2 câu delete + 2 câu truy v<b>ấn lồ</b>ng + 2 câu sub-query v gi<b>à ả ái đ</b> p b<b>ng lệ</b>nh SQL

2 câu truy v<b>ấn thông thườ</b>ng:

a/ Hiển th s ị ố giưng, s phòng và tên khu chố a trị của tất cả cc giưng bnh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

12 b/ Lấy danh sch cc giưng b nh trong phòng: 

<b>Giả ái đ p b ng lệnh SQL: </b>

"Phòng 1" và hiển th s ị ố giưng và s khu. ốSELECT SoGiuong, SoKhuChuaTri FROM GiuongBenh

WHERE SoPhong = 'Phịng 1'; K t qu <b>ếả</b>

a/ Xóa bnh nhân có tên 'Trn Xuân Nguyên' khỏi cơ s  liu: d

<b>Giả ái đ p b ng lệnh SQL: </b>

DELETE FROM BenhNhan

WHERE TenBenhNhan = 'Trn Xuân Nguyên';

b/ Xóa thơng tin v mề ột bnh nhân đã được cha trị có mã bnh nhân là 'BN003':

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

13

<b>Giả ái đ p b ng lệnh SQL: </b>

DELETE FROM SuChuaTri

WHERE MaSoBenhNhan= ‘BN003'; 2 câu truy v<b>ấn lồng:</b>

a/ Hiển thị tên bnh nhân và tên vật tư của các ln s d ng vử ụ ật tư có số lượng l n ớhơn 3:

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

14

<b>PHẦN B: CHUẨN HA DỮ LIỆU </b>

B<b>ài 1/ Cho lược đồ CSDL </b>

Q(TENTAU,LOAITAU,MACHUYEN,LUONGHANG,BENCANG,NGAY) F={TENTAU → LOAITAU MACHUYEN → TENTAU, LUONGHANG TENTAU,NGAY → BENCANG, MACHUYEN}

a) Hãy tìm tập phủ tối thiểu của F b) Tìm tất cả cc khóa của Q

B<b>ài là</b>m

a) Ta có F={TENTAU LOAITAU; MACHUYEN TENTAU; MACHUYEN → →→ LUONGHANG; TENTAU, NGAY →BENCANG; TENTAU, NGAY → MACHUYEN}

Kiểm tra phụ thuộc hm dư thừa:

TENTAU → LOAITAU: TENTAU+ trừ TENTAU → LOAITAU: TENTAU+ = {TENTAU} khơng có LOAITAU vậy TENTAU → LOAITAU không dư thừa.

MACHUYEN → TENTAU: MACHUYEN+ trừ MACHUYEN →TENTAU: MACHUYEN+ = {MACHUYEN, LUONGHANG khơng có TENTAU} vậy MACHUYEN →TENTAU không dư thừa.

MACHUYEN → LUONGHANG: MACHUYEN+ trừ MACHUYEN →LUONGHANG: MACHUYEN+ ={ MACHUYEN, TENTAU, LOAITAU} khơng có LUONGHANG vậy MACHUYEN →LUONGHANG không dư thừa.

TENTAU, NGAY →BENCANG: TENTAU, NGAY+ không dùng TENTAU, NGAY →BENCANG: TENTAU, NGAY+ = {TENTAU, NGAY, MACHUYEN, LUONGHANG khơng có BENCANG vậy TENTAU, NGAY →BENCANG khơng dư thừa.

TENTAU, NGAY → MACHUYEN: TENTAU, NGAY+ không dùng TENTAU, NGAY →MACHUYEN: TENTAU, NGAY+ = {TENTAU, NGAY, LOAITAU, BENCANG, MACHUYEN} có MACHUYEN vậy TENTAU, NGAY → MACHUYEN thừa.

TENTAU → LOAITAU; MACHUYEN → TENTAU; MACHUYEN →LUONGHANG; TENTAU, NGAY BENCANG →

Xét TENTAU, NGAY BENCANG →

Kiểm tra TENTAU thừa: NGAY+ = {NGAY } khơng có BENCANG trong NGAY+ vậy TENTAU khơng thừa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15 Kiểm tra NGAY thừa: TENTAU+ = {TENTAU, LOAITAU } khơng có BENCANG trong TENTAU+ vậy NGAY thừa.

<b>Vậy F* = { TENTAU →</b>→ LOAITAU; MACHUYEN →→ TENTAU ; MACHUYEN → LUONGHANG; TENTAU, NGAY →→BENCANG }

B<b>ài 2/ Q(A,B,C,D,E,G) </b>

Cho F={AB C;C A;BC D;ACD B;D EG;BE C;CG BD;CE AG} X={B,D}, X+=? Y={C,G}, Y+=?

B<b>ài là</b>m Ta có: (CB)<small>+</small> = {B} (D) = {DEG} <small>+ </small>

= {ABCDEG} → (X)<small>+</small>

(C)<small>+</small> = {AC} (G) = {G} <small>+</small>

→ (Y)<small>+</small> = {ABCDEG}

B<b>ài 3/ Cho lược đồ quan h Q v tập phụ thuộc hm F</b>

a) F={AB E;AG I;BE I;E G;GI H} chng minh rằng AB GH. b) F={AB C;B D;CD E;CE GH;G A}chng minh rằng AB E; AB G

Trong cc phụ thuộc hm sau đây, PTH no không thỏa A B; A C; B A; C D; D C; D A

B<b>ài là</b>m

Xét A B: ta thấy A<small>2</small> = A = y mà B <small>42</small>≠ B<small>4</small>=> Không thoả Xét A C: ta thấy A<small>2</small> = A = y mà C <small>4 2</small>≠ C<small>4</small>=> Không thoả Xét C D: ta thấy C<small>3</small> = D <small>3</small>= y => Thoả

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương

16 Xét D C: ta thấy D<small>1</small> = D = y mà C <small>3 1</small>≠ C<small>3</small>=> Không thoả

Xét D A: ta thấy A<small>2</small> = A = y mà D <small>4 2</small>≠ D<small>4</small>=> Không thoả

<b>Bài 5/ Hãy tìm tất cả cc khóa cho lược đồ quan h sau: </b>

Q (BROKER, OFFICE, STOCK, QUANTITY, INVESTOR, DIVIDENT) F={STOCK DIVIDENT

INVESTOR BROKER

INVESTOR, STOCK QUANTITY BROKER OFFICE}

B<b>ài là</b>m Vế tri ta có: STOCK, INVESTOR, BROKER Vế phải: DIVIDENT, BROKER, QUANTITY, OFFICE => TN = {STOCK, INVESTOR}

STOCK, INVESTOR

STOCK, INVESTOR, DIVIDENT, BROKER, QUANTITY, OFFICE

STOCK, INVESTOR

STOCK, INVESTOR

BROKER <sup>STOCK, INVESTOR, </sup>BROKER

STOCK, INVESTOR, DIVIDENT, BROKER, QUANTITY, OFFICE

STOCK, INVESTOR,

BROKER

=> Khoá là STOCK, INVESTOR

B<b>ài 8/ Q(A,B,C,D) F={AB</b> C; D B; C ABD} Hãy tìm tất cả cc khóa của Q

B<b>ài là</b>m TN = { }

TG = {ABCD}

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Vậy ta có tập khóa K = {C; AB; AD}

</div>

×