Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 18 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>BỘ CÔNG THƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH </b>
KHOA CƠNG NGH THÔNG TIN <b>Ệ</b>
--------
<i><b>Giảng viên hướng dẫn</b></i> : ThS. Nguy<i><b>n Đc Cương </b></i>
Nh<i><b>m thực hiện </b></i> : Nh<i><b>m 11 Lớp </b></i> : DHTMDT17E
M ôn : <i><b>Cơ s liệu –</b></i> d 420300391605
<i><b>Niên kha : HK2 (2022 –</b></i> 2023)
TP.HCM, ngày 27 tháng 05 <i><b>năm </b></i>2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
2 DANH S CH <b>NHM </b>
3 Nguyn Tr n Kh nh Vân 21065651 Thành viên
<b>Đ TI THỰC HI N Ệ</b>
A - <b>Phần 1 – Mô hình ERD và lược đồ quan hệ </b>- SQL 1. Xây dựng mơ hình ER
2. Chuyển sang lược đồ quan h
3. Ci đặt lược đồ quan h vo trong h quản trị CSDL SQL Server – nhập liu mỗi bảng ít nhất 5 record.
4. Tự suy nghĩ ra mỗi thnh viên 2 câu hỏi truy vấn (không trùng nhau) v giải đp bằng lnh SQL (Xem ví dụ minh họa cc câu hỏi trong bi tập 1)
Bài 8:
Một bnh vin có nhiều khu cha trị. Một khu cha trị có số của khu (định danh) v tên. Bnh nhân gồm hai loại: bnh nhân nội trú v bnh nhân ngoại trú. Bnh nhân có mã bnh nhân , tên v ngy sinh. Cc bc sĩ có mã bc sĩ v tên. Bc sĩ có thể tiếp nhận hoặc điều trị bnh nhân. Mỗi giưng bnh có số giưng, số phịng v số khu cha trị. Thuốc men hoặc dụng cụ dùng để cha bnh được gọi chung l vật tư, có mã, đặc tả v đơn gi. Cc nhân viên trong bnh vin có mã số v tên. Một sự cha trị l bất kỳ một cuộc xét nghim hoặc một cơng vic điều trị no đó m một bc sĩ thực hin cho một bnh nhân. Một sự cha trị có định danh l một mã số bao gồm số v tên của sự cha trị đó. Mỗi nhân viên của bnh vin lm vic trong một hoặc nhiều khu cha trị. Mỗi khu có ít nhất một nhân viên. Bnh vin cn thống kê số gi lm vic trong một tun của mỗi nhân viên tại một khu cha trị. Mỗi khu cha trị có một y tá trưng. Bnh nhân ngoại trú khơng có giưng nằm. Giưng có thể khơng có bnh nhân. Một bnh nhân đang được cha trị có một bc sĩ theo dõi. Một bc sĩ có thể theo dõi nhiều bnh nhân hoặc khơng theo dõi bnh nhân no.
Một bc sĩ có thể thực hin nhiều ln cha trị cho nhiều bnh nhân. Một bnh nhân được cha trị nhiều ln bi nhiều bc sĩ. Bnh vin cn biết mỗi ln cha trị, bnh nhân được cha trị bi bc sĩ no, ngy cha trị, thi gian cha trị v kết quả. Một bnh nhân cn nhiều thuốc men v dụng cụ. Mỗi loại thuốc men hay dụng cụ có thể được sử dụng cho nhiều bnh nhân hoặc chưa được sử dụng. Bnh vin cn thống kê ngy, thi gian, số lượng v tổng số tiền (số lượng x đơn gi) cho một loại thuốc men hay dụng cụ mỗi ln sử dụng cho bnh nhân.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">3 B<b>ẢNG Đ</b>NH GI <b> TH</b>NH VIÊN NH M <b></b>
MSSV <b>Họ và </b>tên
Công <b>việc được</b> phân công <b><sup>Mức </sup></b>
<b>độ </b>
hoàn thành
<b>Đánh </b>
giá c<b>ủa </b> giáo vi ên
21102021
Nguyn Hong Cưng
+ Vẽ lược đồ ERD, Chuyển đổi sang lược đồ quan h
+ Tạo Database, bảng Khu cha trbảng b nh nhân.
+ Nhập liu bảng Khu cha trị, bảng b nh nhân
+ 1 câu truy v n l ng, 1 câu updateấ ồ+ Chạy code
Câu 2
Câu 3 <sup>100% </sup>
21093951 Nguyn Khnh Ngân
+ Vẽ lược đồ ERD, Chuyển đổisang lược đồ quan h.
+ Tạo bảng c sĩ bảng GiưB , ng b nh, b ng B ả nh nhân sử dụng vật t+ Nhập liu bảng B c s , ĩ bảngGiưng bnh, bảng Bnh nhân sử dụng vật tư.
+ 2 câu truy vấn thông thưng, 1 câupdate
+ Chạy code, T ng h p Word ổ ợ
Câu 1
Câu 8 100%
Nguyn Trn Kh nh
+ Nhập liu bảng Vật tư bảng Sự , cha trị ả, b ng Nhân viên làm vic, bảng Nhân vi ên
+ 1 câu truy vấ ồngn l , 2 câu delete+ Chạy Code, T ng h p Word ổ ợ
Câu 4 Câu 5
100%
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
4
<b>MC LC </b>
<b>PHẦN A: XÂY DỰNG LƯỢC ĐỒ ERD VÀ TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU</b> ... 5
1. Xây dựng mô h nh ER ... 5 ì2. Chuyển sang lược đồ quan h ... 5
3. Ci đặt lược đồ quan h vo trong h quản trị CSDL SQL Server ... 6
4. Câu h i truy v n ... 11 ỏ ấ<b>PHẦN B: CHUẨN HA DỮ LIỆU ... 14 </b>
5
1.<b> Xây d</b>ng mơ h nh ER <b>ì</b>
2.<b> Chuyn sang lược đồ quan hệ</b>
Khu cha trị: (Số khu cha trị, Tên khu cha trị, Mã nhân viên ) Khóa chính: Số khu cha trị
Khóa ngoại: Mã nhân viên
Nhân viên: (Mã nhân viên, Tên nhân viên, Số khu cha trị) Khóa chính: Mã nhân viên
Khóa ngoại: Số khu cha trị
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
6
<b> Bệnh nhân: (Mã số bnh nhân, Tên bnh nhân, Ngy sinh, Loại bnh nhân, Số </b>
giưng, Mã bc sĩ )
Khóa chính: Mã số bnh nhân Khóa ngoại: Số giưng, Mã bc sĩ
<b> Bệnh nhân sử dụng vật tư: (Mã số bnh nhân</b>, Mã vật tư, Ngy sử dụng, Thi gian dùng, Số lượng, Tổng tiền)
Khóa chính: Mã số bnh nhân, Mã vật tư
<b> S chữa trị: (</b>Mã bc sĩ mã số bnh nhân Mã số cha trị, Ngy cha trị, Thi , , gian, Kết quả )
Khóa chính: Mã bc sĩ, mã số bnh nhân, Mã số cha trị
<b> Nhân viên làm việc: (Mã nhân viên, </b>số khu cha trị, số gi lm vic) Khóa chính: Mã nhân viên, Số khu cha trị
3.<b> Cài đặt lược đồ quan hệ vào trong hệ quản trị CSDL SQL Server</b>
3.1. T<i><b>ạo cơ s liệ</b></i> d u CREATE DATABASE QLBVON PRIMARY
(NAME=QLBV_Data,
FILENAME='D:\mysql\QLBV_Data.mdf', SIZE=10MB,
MAXSIZE=15MB, FILEGROWTH=20%)LOG ON
( NAME=QLSV_Log,
FILENAME= 'D:\mysql\QLBV_Log.ldf', SIZE=3MB,
MAXSIZE=5MB, ) FILEGROWTH=1MB3.2. T o b<i><b>ạảng</b></i>
use QLBV
3.2.1. T o b ng khu ch a tr
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">7 CREATE TABLE KhuChuaTri
(
SoKhuChuaTri VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenKhuChuaTri NVARCHAR(50),
MaNhanVien VARCHAR(20) );
3.2.2. T o b ng "B nh nhân" CREATE TABLE BenhNhan (
MaSoBenhNhan VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenBenhNhan NVARCHAR(50 ),
LoaiBenhNhan Nvarchar(50 ), NgaySinh DATETIME, MaBacSi VARCHAR(20), SoGiuong VARCHAR(20) );
SoGiuong VARCHAR(20) PRIMARY KEY, SoPhong VARCHAR(20 ),
SoKhuChuTri VARCHAR(20 ),
FOREIGN KEY (SoKhuChuaTri) REFERENCES KhuChuaTri (SoKhuChuaTri),
MaSoBenhNhan VARCHAR(20),
FOREIGN KEY (MaSoBenhNhan) REFERENCES BenhNhan (MaSoBenhNhan)
);
3.2.5. T o b ng "VCREATE TABLE VatTu (
MaVatTu VARCHAR(20) PRIMARY KEY,
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
8 DacTa NVARCHAR(100 ),
DonGia DECIMAL(10, 2) );
3.2.6. T o b ng "S ch a tr " CREATE TABLE SuChuaTri (
MaSoChuaTri VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenSuChuaTri NVARCHAR(100 ), So VARCHAR(10)
NgayChuaTri DATE, ThoiGian TIME,
KetQua NVARCHAR (50 ), MaBacSi VARCHAR(20),
MaSoBenhNhan VARCHAR(20) );
3.2.7. T o b ng "Nhân viên " CREATE TABLE NhanVien (
MaNhanVien VARCHAR(20) PRIMARY KEY, TenNhanVien NVARCHAR(50 ),
SoKhuChuaTri VARCHAR(20)
FOREIGN KEY (SoKhuChuaTri) REFERENCES KhuChuaTri (SoKhuChuaTri)
3.2.9. T o b nh Nhân S D ng VCREATE TABLE BenhNhanSuDungVatTu (
MaVatTu VARCHAR(20), MaBenhNhan VARCHAR(20), NgaySuDung DATE, ThoiGianDung TIME,
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">9 SoLuong INT,
TongSoTien FLOAT, DonGia DECIMAL(10, 2) );
3.2.10. T o thu c tính khóa ALTER TABLE KhuChuaTri
ADD FOREIGN KEY (MaNhanVien) REFERENCES NhanVien(MaNhanVien );ALTER TABLE BenhNhan
ADD FOREIGN KEY (MaBacSi) REFERENCES BacSi(MaBacSi );ALTER TABLE BenhNhan
ADD FOREIGN KEY (SoGiuong) REFERENCES GiuongBenh(SoGiuong );
ALTER TABLE NhanVienLamViec ADD PRIMARY KEY (MaNhanVien); ALTER TABLE NhanVienLamViec ADD PRIMARY KEY (SoKhuChuaTri); ALTER TABLE BenhNhanSuDungVatTu ADD PRIMARY KEY (MaSoBenhNhan); ALTER TABLE BenhNhanSuDungVatTu ADD PRIMARY KEY (MaVatTu); ALTER TABLE SuChuaTri ADD PRIMARY KEY (MaBacSi); ALTER TABLE SuChuaTri
ADD PRIMARY KEY (MaSoBenhNhan); 3.3.<i><b> Nhậ</b></i>p d<i><b> liệ</b></i>u vào b<i><b>ảng</b></i>
3.3.1. Thêm d u vào b ng "Khu ch a tr " li
INSERT INTO KhuChuaTri (SoKhuChuaTri, TenKhuChuaTri)VALUES ('KCT001', N'Khu ngoại tổng quát' ),
('KCT002', N'Khu phục hồi chc năng'),('KCT003', N'Khu tim mạch cấp cu'),('KCT004', N'Khu b nh nhân nh ' ẹ ),('KCT005', N'Khu sinh s n' ả );
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
10 3.3.2. Thêm d u vào b ng "B nh nhân" li
INSERT INTO BenhNhan (MaSoBenhNhan, TenBenhNhan, LoaiBenhNhan, NgaySinh) VALUES
('BN001', N'Nguyn Văn Minh',N'n i trú', '1990-01-01' ộ ),('BN002', N'Nguy n Th B ị inh',N'n i trú' ,'1985-02-15' ộ ),('BN003', N'Phan Thị Lan',N'n i trú', '1994-ộ 09-25' ),('BN004', N'Trn Xuân Nguyên,N'ngo i trú', '1986-06-12' ạ ),('BN005', N'Đinh Gia Huy',N'ngo i trú', '1999-03-08' ạ );3.3.3. Thêm d u vào bli
INSERT INTO BacSi (MaBacSi, TenBacSi) VALUES('BS001', N'Tr n Kim Min' ),
('BS002', N'Nguy n Thi Thơ ),' ('BS003', N'Nguyn Văn Ngân'),('BS004', N'Lê Th ị Vân ),' ('BS005', N'Trn Văn Cưng' );
3.3.4. Thêm d u vào bli ng b nh"
INSERT INTO GiuongBenh (SoGiuong, SoPhong, SoKhuChuaT ) VALUES ri('GB001', 'Phòng 1', 'KCT001' ),
('GB002', 'Phòng 2', 'KCT002' ),('GB003', 'Phòng 3', 'KCT003' ),('GB004', 'Phòng 4', 'KCT004' ),('GB005', 'Phòng 5', 'KCT005' );3.3.5. Thêm d u vào b ng "Vli
INSERT INTO VatTu (MaVatTu DacTa, , DonGia) VALUES ('VT001', Bình th Oxy', 10.50 N' ),
('VT002', Kim Tiêm', 5.25 N' ),('VT003', Panadol', 8.90 N' ),('VT004', ThuN' ốc cảm’, 6.70 ),('VT005', N'Băng gạc', 9.50 );
3.3.6. Thêm d u vào b ng "S li Ch a tr "
INSERT INTO SuChuaTri (MaSoChuaTri, TenSuChuaTri, NgayChuaTri, ThoiGian, KetQua, MaBacSi) VALUES
('CT001', N'Th n', '2023-05-22', '08:45:00', N'C n thậ ực hin ph u thu , ẫ ật''BS001' ),
('CT002', N'Tim m ch', '2023-05-23', '13:30:00', ạ N'Đang điều tr ', 'BS002' ị ),('CT003', N'Nội tiết', '2023-05-24', '10:00:00', N'Đã hồi phục', 'BS003' ),('CT004', N'Hô h p','2023-05-20', '16:30:00', N'Có th xu t vi n', 'BS004' ấ ể ấ ),('CT005', N'Tiêu hóa','2023-05-21', '11:00:00', N'Cn được theo dõi', 'BS005' );
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">11 3.3.7. Thêm d u vào b ng "Nhân viên " li
INSERT INTO NhanVien (MaNhanVien, TenNhanVien, SoKhuChuaTri) VALUES
('NV001', N'Phan Thị Loan', 'KCT001' ),('NV002', N'Lương Văn Minh', 'KCT002' ),('NV003', N'Hoàng Th ị Hon', 'KCT003' ),('NV004', N'Phạm Thị Dung', 'KCT004' ),('NV005', N'Huỳnh Văn Em', 'KCT005' );
3.3.8. Thêm d u vào b ng "Nhân viên Làm Vi c" li
INSERT INTO NhanVienLamViec (MaNhanVien, SoKhuChuaTri, SoGioLamViec) VALUES
('NV001', 'KCT001', N'42 GI ' Ờ ),('NV002', 'KCT002', N'18 GI ' Ờ ),('NV003', 'KCT003', N'36 GI ' Ờ ),('NV004', 'KCT004', N'50 GI ' Ờ ),('NV005', 'KCT005', N'56 GI ' Ờ );
3.3.9. Thêm d u vào b ng " B nh Nhân S D ng Vli " INSERT INTO BenhNhanSuDungVatTu (MaVatTu, MaSoBenhNhan, NgaySuDung, ThoiGianDung, SoLuong) VALUES
('VT001', 'BN001', '2023-05-19', '09:15:00', 3, 8.90 ),('VT002', 'BN002', '2023-05-20', '15:45:00', 4, 6.70 ),('VT003', 'BN003', '2023-05-21', '10:30:00', 2, 9.50 ),('VT004', 'BN004', '2023-05-17', '16:15:00', 5, 15.60 ),('VT005', 'BN005', '2023-05-18', '11:30:00', 2, 12.30 );
4.<b> Câu h</b>i truy v n: 2 câu truy v<b>ấấn thông thườ</b>ng + 2 câu update + 2 câu delete + 2 câu truy v<b>ấn lồ</b>ng + 2 câu sub-query v gi<b>à ả ái đ</b> p b<b>ng lệ</b>nh SQL
2 câu truy v<b>ấn thông thườ</b>ng:
a/ Hiển th s ị ố giưng, s phòng và tên khu chố a trị của tất cả cc giưng bnh:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
12 b/ Lấy danh sch cc giưng b nh trong phòng:
<b>Giả ái đ p b ng lệnh SQL: </b>
"Phòng 1" và hiển th s ị ố giưng và s khu. ốSELECT SoGiuong, SoKhuChuaTri FROM GiuongBenh
WHERE SoPhong = 'Phịng 1'; K t qu <b>ếả</b>
a/ Xóa bnh nhân có tên 'Trn Xuân Nguyên' khỏi cơ s liu: d
<b>Giả ái đ p b ng lệnh SQL: </b>
DELETE FROM BenhNhan
WHERE TenBenhNhan = 'Trn Xuân Nguyên';
b/ Xóa thơng tin v mề ột bnh nhân đã được cha trị có mã bnh nhân là 'BN003':
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">13
<b>Giả ái đ p b ng lệnh SQL: </b>
DELETE FROM SuChuaTri
WHERE MaSoBenhNhan= ‘BN003'; 2 câu truy v<b>ấn lồng:</b>
a/ Hiển thị tên bnh nhân và tên vật tư của các ln s d ng vử ụ ật tư có số lượng l n ớhơn 3:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
14
<b>PHẦN B: CHUẨN HA DỮ LIỆU </b>
B<b>ài 1/ Cho lược đồ CSDL </b>
Q(TENTAU,LOAITAU,MACHUYEN,LUONGHANG,BENCANG,NGAY) F={TENTAU → LOAITAU MACHUYEN → TENTAU, LUONGHANG TENTAU,NGAY → BENCANG, MACHUYEN}
a) Hãy tìm tập phủ tối thiểu của F b) Tìm tất cả cc khóa của Q
B<b>ài là</b>m
a) Ta có F={TENTAU LOAITAU; MACHUYEN TENTAU; MACHUYEN → →→ LUONGHANG; TENTAU, NGAY →BENCANG; TENTAU, NGAY → MACHUYEN}
Kiểm tra phụ thuộc hm dư thừa:
TENTAU → LOAITAU: TENTAU+ trừ TENTAU → LOAITAU: TENTAU+ = {TENTAU} khơng có LOAITAU vậy TENTAU → LOAITAU không dư thừa.
MACHUYEN → TENTAU: MACHUYEN+ trừ MACHUYEN →TENTAU: MACHUYEN+ = {MACHUYEN, LUONGHANG khơng có TENTAU} vậy MACHUYEN →TENTAU không dư thừa.
MACHUYEN → LUONGHANG: MACHUYEN+ trừ MACHUYEN →LUONGHANG: MACHUYEN+ ={ MACHUYEN, TENTAU, LOAITAU} khơng có LUONGHANG vậy MACHUYEN →LUONGHANG không dư thừa.
TENTAU, NGAY →BENCANG: TENTAU, NGAY+ không dùng TENTAU, NGAY →BENCANG: TENTAU, NGAY+ = {TENTAU, NGAY, MACHUYEN, LUONGHANG khơng có BENCANG vậy TENTAU, NGAY →BENCANG khơng dư thừa.
TENTAU, NGAY → MACHUYEN: TENTAU, NGAY+ không dùng TENTAU, NGAY →MACHUYEN: TENTAU, NGAY+ = {TENTAU, NGAY, LOAITAU, BENCANG, MACHUYEN} có MACHUYEN vậy TENTAU, NGAY → MACHUYEN thừa.
TENTAU → LOAITAU; MACHUYEN → TENTAU; MACHUYEN →LUONGHANG; TENTAU, NGAY BENCANG →
Xét TENTAU, NGAY BENCANG →
Kiểm tra TENTAU thừa: NGAY+ = {NGAY } khơng có BENCANG trong NGAY+ vậy TENTAU khơng thừa.
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">15 Kiểm tra NGAY thừa: TENTAU+ = {TENTAU, LOAITAU } khơng có BENCANG trong TENTAU+ vậy NGAY thừa.
<b>Vậy F* = { TENTAU →</b>→ LOAITAU; MACHUYEN →→ TENTAU ; MACHUYEN → LUONGHANG; TENTAU, NGAY →→BENCANG }
B<b>ài 2/ Q(A,B,C,D,E,G) </b>
Cho F={AB C;C A;BC D;ACD B;D EG;BE C;CG BD;CE AG} X={B,D}, X+=? Y={C,G}, Y+=?
B<b>ài là</b>m Ta có: (CB)<small>+</small> = {B} (D) = {DEG} <small>+ </small>
= {ABCDEG} → (X)<small>+</small>
(C)<small>+</small> = {AC} (G) = {G} <small>+</small>
→ (Y)<small>+</small> = {ABCDEG}
B<b>ài 3/ Cho lược đồ quan h Q v tập phụ thuộc hm F</b>
a) F={AB E;AG I;BE I;E G;GI H} chng minh rằng AB GH. b) F={AB C;B D;CD E;CE GH;G A}chng minh rằng AB E; AB G
Trong cc phụ thuộc hm sau đây, PTH no không thỏa A B; A C; B A; C D; D C; D A
B<b>ài là</b>m
Xét A B: ta thấy A<small>2</small> = A = y mà B <small>42</small>≠ B<small>4</small>=> Không thoả Xét A C: ta thấy A<small>2</small> = A = y mà C <small>4 2</small>≠ C<small>4</small>=> Không thoả Xét C D: ta thấy C<small>3</small> = D <small>3</small>= y => Thoả
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Cơ s d liu ThS. Nguyn Đc Cương
16 Xét D C: ta thấy D<small>1</small> = D = y mà C <small>3 1</small>≠ C<small>3</small>=> Không thoả
Xét D A: ta thấy A<small>2</small> = A = y mà D <small>4 2</small>≠ D<small>4</small>=> Không thoả
<b>Bài 5/ Hãy tìm tất cả cc khóa cho lược đồ quan h sau: </b>
Q (BROKER, OFFICE, STOCK, QUANTITY, INVESTOR, DIVIDENT) F={STOCK DIVIDENT
INVESTOR BROKER
INVESTOR, STOCK QUANTITY BROKER OFFICE}
B<b>ài là</b>m Vế tri ta có: STOCK, INVESTOR, BROKER Vế phải: DIVIDENT, BROKER, QUANTITY, OFFICE => TN = {STOCK, INVESTOR}
STOCK, INVESTOR
STOCK, INVESTOR, DIVIDENT, BROKER, QUANTITY, OFFICE
STOCK, INVESTOR
STOCK, INVESTOR
BROKER <sup>STOCK, INVESTOR, </sup>BROKER
STOCK, INVESTOR, DIVIDENT, BROKER, QUANTITY, OFFICE
STOCK, INVESTOR,
BROKER
=> Khoá là STOCK, INVESTOR
B<b>ài 8/ Q(A,B,C,D) F={AB</b> C; D B; C ABD} Hãy tìm tất cả cc khóa của Q
B<b>ài là</b>m TN = { }
TG = {ABCD}
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Vậy ta có tập khóa K = {C; AB; AD}
</div>