Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.89 KB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>HK2 ĐỀ 15 Phần I: TRẮC NGHIỆM. (35 câu, 7 điểm) </b>
<b>Câu 1: [1] Với là số thực dương tùy ý, </b> bằng
<i>x xxx</i>
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là
<b>Câu 11: [1] Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> tại điểm là
<b>Câu 12: [1] Cho hàm số </b> xác định trên khoảng và điểm . Đạo hàm của hàm số tại điểm , kí hiệu bởi (hoặc ) là giới hạn
<small>54</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. </b>
<small>2</small>sin .cos
4 1
2 2024 ln 2
<b>Câu 17: [2] Đạo hàm của hàm số </b> <small>3</small><i><small>x</small></i> <small>2</small>
<i>y</i><i>e</i> <sup></sup> là
<b>A. </b> <sup>1</sup> <sup>3</sup> <sup>2</sup>.3
<i>y</i> <i>e</i> <sup></sup> <b>B. </b><i>y</i> 3<i>e</i><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>2</sup>. <b>C. </b><i>y</i> 3<i>e</i><sup>3</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>. <b>D. </b> <sup>1</sup> <sup>3</sup> <sup>2</sup>.2
<sub> </sub>
<b>Câu 21: [1] Cho điểm </b><i>A</i> không thuộc mặt phẳng
<i>f xf xxx</i>
<i>f xx</i>
<i>f xf xxx</i>
<i>f xf xxx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Góc giữa <i>SC và mặt phẳng ABC là góc nào trong các góc sau?</i>
<b>Câu 25: [2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh a, <i>SA</i>
<i>SC</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>90. <b>B. </b>60. <b>C. </b>45. <b>D. </b>30.
<b>Câu 26: [1] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
phẳng
<b>Câu 27: [1] Cho hai đường thẳng </b><i>a b</i>, lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
<b>A. Nếu </b><i>a</i><i>b</i> thì
<b>C. Nếu </b><i>a</i>
<b>Câu 28: [2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình vng, </i>. <i>SA</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 29: [2] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều và mặt bên
<b>A. </b><i>CH</i>
<b>Câu 30: [2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh bằng </sub><i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
312
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 35: [2] Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. , tam giác <i>ABC vuông tại B</i> có <i>BC</i><i>a</i> và <i>AC</i>3<i>a</i>. Khi đó
<b>Phần II: TỰ LUẬN. (3 điểm) </b>
<b>Bài 1. [2] </b>Một công ty chuyên sản xuất máy điều hòa dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình cho sản phẩm mới nhất của mình. Nghiên cứu của bộ phận quảng cáo cho thấy: Sau <i>n quảng </i>
cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phảm mới của công ty tuân theo công thức
<i>xf x</i>
a) Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABCD . </i>.
b) Tính theo <i>a</i> khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AB và SC . </i>
<b>Bài 4. [3] Cường độ một trận động đất M (độ Richter) cho bởi công thức </b><i>M</i> log<i>A</i>log<i>A</i><sub>0</sub>, với <i>A</i>là biên độ rung chấn tối đa và <i>A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20, một trận động đất ở San Francisco có </i><sub>0</sub>
cường độ 8 độ Richter. Cùng trong năm đó, một trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ 6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ rung chấn tối đa gấp bao nhiêu lần ở Nhật Bản.
<b>Bài 5. [4] Người ta xây một cổng chào hình Parabol biết khoảng cách </b>
<i>giữa hai điểm A và B dưới chân cổng là 40m , chiều cao từ đỉnh cổng đến mặt đất là 24m . Tìm độ dốc tối đa của cổng (kết quả làm tròn đến </i>
phút ) (Độ dốc của cổng tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với bề mặt Parabol và phương ngang).
</div>