Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.19 KB, 3 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>HK2 ĐỀ 11 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (12 câu) </b>
<b>Câu 1. [Mức độ 1] Rút gọn biểu thức </b>
<i>P</i><i>xx</i>, với <i>x</i> là số thực dương.
<b>A. </b>
<i>P</i><i>x</i> . <b>C. </b>
<i>P</i><i>x</i> . <b>D. </b>
<i>P</i><i>x</i> .
<b>Câu 2. [Mức độ 1] Cho </b><i>a</i>0 và <i>a</i>1, khi đó <i>log 16a</i><small>2</small>
<b>A. </b><i>4 log a . </i><sub>2</sub> <b>B. </b>4 . <b>C. </b><i>4 log a</i> <sub>2</sub> . <b>D. </b><i>8 log a</i> <sub>2</sub> .
<small></small>
<i>P A</i><i>B</i> . Tính
<b>Câu 9: [Mức độ 2] Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố </b><i>A :”lần đầu tiên xuất hiện mặt </i>
sấp”
<b>A. </b> ( ) <sup>1</sup>2
<i>P A</i> <b>. B. </b> ( ) <sup>3</sup>8
<i>P A</i> <b>. C. </b> ( ) <sup>7</sup>8
<i>P A</i> <b>. D. </b> ( ) <sup>1</sup>4
<sup>. Khẳng định nào sau </sup>đây là đúng?
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>Câu 11. [Mức độ 1] Phương trình tiếp tuyến của parabol </b><i>y</i> 2<i>x</i><sup>2</sup>tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 2 là
<b>A. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 24. <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 8. <b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>24. <b>D. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 24.
<b>Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i><sup>3</sup>2<i>x</i><sup>2</sup>1. Giá trị <i>y </i>
<i><b>PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở </b></i>
<b>mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 . Cho phương trình </b>9<i><sup>x</sup></i>3<i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup>2<i>m</i> 1 0.
a) Hàm số <i>y</i>3<i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>1</sup> nghịch biến trên . b) Khi <sup>1</sup>
<i>m</i> , đặt <i>t</i>3<i><sup>x</sup></i> (điều kiện <i>t</i>0), phương trình
<small>1 3</small>9<i><sup>x</sup></i> 3<i><sup>x</sup></i>
<i>y</i> <sup></sup> là <i>D</i>
d) Có hai giá trị <i>m</i> nguyên để phương trình
<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O cạnh </i>. <i><small>a</small></i>, cạnh bên <i>SA vng góc với mặt </i>
phẳng đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2.
a) Thể tích khối chóp <i>S ABCD bằng </i>.<small>3</small>
<i>C</i>: “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
<i>D : “Tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”. </i>
<b>Xác định tính đúng/sai của các mệnh đề sau: a) [NB]</b> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <b>. </b>
<b>b) [TH]</b> <i>C</i> <i>AB</i><b>. </b>
<b>c) [TH] </b><i>P A</i>
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số 2
<sup>. </sup>
<b>c) [TH] Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ </b><i>x</i> 0 có phương trình <i>y</i> 3<i>x</i> 2.
<b>d) [VD] Nếu </b><i>a</i> 2 thì qua điểm <i><small>A</small></i>
<i><b>PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. </b></i>
dương, . Tìm giá trị của biểu thức <b>. </b>
<b>Câu 2. [VD] Ông An dự định gửi 500 triệu đồng vào cả hai ngân hàng A và B theo phương thức lãi kép tính </b>
theo công thức <i>T<sub>n</sub></i> <i>A</i>
<b>Câu 3. </b> Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8 ; người thứ hai bắn trúng bia là 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng bia.
<i>b</i><sup> là phân số tối giản). Khi đó </sup><i><sup>a b</sup></i> bằng
<b>Câu 5. </b> Trong hộp có <i>n</i> tấm thẻ được đánh số từ 1 đến <i>n</i>. Lấy ngẫu nhiên 2 tấm thẻ trong hộp. Biết rằng xác suất lấy được hai tấm thẻ đều là số chẵn bằng <sup>7</sup> .
29 <sup> Giá trị của </sup><i><sup>n</sup></i><sup> bằng </sup>
<b>Câu 6. [Mức độ 3] Cho chuyển động thẳng với quãng đường xác định bởi phương trình </b>
<i>s t</i> <i>tt</i> <i>t</i>, trong đó <i>t</i>0<i>, t tính bằng giây và s t</i>
<i>tốc của chuyển động bằng 17 m s là bao nhiêu? (đơn vị </i> <small>2</small>/
</div>