Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Anh Quang
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>1. Phân tích đề tài</b>
- Nguồn cung cấp: - Tải dùng loa:
- Hệ số khuếch đại tối thiểu: lần - Điện áp ra tối thiểu:
- Tín hiệu âm thanh vào:
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- Khối được phân cực bằng phân áp, chọn cách mắc CE (để hạn chế phụthuộc vào nhiệt độ)
Sử dụng Transistor khuếch đại tín hiệu nhỏĐể điểm làm việc Q nằm chính giữa, chọn
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">- Theo datasheet của transistor
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">- Theo điều kiện phân cực bằng phân áp:
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">- Từ đó, chọn
3.2.2. Chế độ xoay chiều
3.3. Khối tiền khuếch đại công suất (Darlington)
- 2 transistor mắc kiểu Darlington C chung, chỉ khuếch đại dòng điện cho hệ số khuếch đại dòng lớn.
- 2 transistor sử dụng là 2N2222A và Tip41 3.3.1. Chế độ 1 chiều
- Theo datasheet, chọn điểm làm việc
- Hệ số khuếch đại dịng tổng- Lại có
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">- Chọn
3.3.2. Chế độ xoay chiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">3.4. Khối khuếch đại cơng suất
- Khối này có tác dụng đưa cơng suất ra tải, khuếch đại đẩy kéo theo kiểu CLASSAB, sử dụng 2 transistor công suất TIP41 (npn) và TIP42 (pnp) cócác thơng số tương tự nhau (khuếch đại tốt, hạn chế nhiễu tín hiệu ở 2 nửachu kỳ) và chịu được công suất lớn.
- Phân cực cho 2 transistor bằng 2 điện trở và 2 diode 1N4007 để giúp ổn định tín hiệu ra, ngăn cách ảnh hưởng của tín hiệu ở chu kỳ âm.- Nửa chu kỳ , TIP41 hoạt động, TIP42 tắt , khuếch đại nửa
hình sin.
- Nửa chu kỳ , hoạt động ngược lại.
- Điện áp mở của 2 diode
- Hệ số khuếch đại khi có tải
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">- Cơng suất ra trên tải
- Trở kháng vào tồn mạch- Trở kháng ra tồn mạch3.5. Tính tốn đáp ứng tần số
a. Tầng 1- Tụ
- Tụ
b. Tầng 3
- Chọn lớn dùng làm nguồn nuôi ở chu kỳ âm cho transistor đẩy kéo công suất ở chu kỳ âm
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>1. Mô phỏng mạch và đánh giá2. Lắp đặt và hàn mạch</b>
<b>3. Các thông số trên mạch đã lắp4. Nhận xét thông số</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">link tham khảo IC
1. TIP41A - Complementary Silicon Plastic Power Transistors (onsemi.com)
2. 2N2222.pdf (datasheetcatalog.com) .
</div>