Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tính toán thiét kế bộ truyền đai dẹt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.26 KB, 5 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>MỤC LỤC </b>

TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 9

2 Chương 2. TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT ... 10

2.1 Chọn loại đai ... 10

2.2 Xác định các thơng số của bộ truyền ... 10

2.2.1 Đường kính bánh đai ... 10

2.2.2 Khoảng cách trục ... 11

2.2.3 Chiều dài đai ... 11

2.3 Xác định tiết diện đai ... 11

2.4 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục ... 12

2.5 Lập bảng kết quả tính tốn các thơng số của đai ... 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>

[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển. Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1. NXB Giáo dục, 2004.

[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển. Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1. NXB Giáo dục, 2004.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>2 Chương 2. TÍNH THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT </b>

Thơng số u cầu:

Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài

<small>50, 55, 63, 71, 80, 90, 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 280, 315, 355, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400, 1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800, 3150, 3550, 4000. </small>

<i><b>Chú ý: T</b></i><sub>1</sub>ở đây chính là Tđcttrong bảng thơng số động học (chương 1) Vận tốc vòng của đai: 𝑣 = <sup>𝜋.𝑑</sup><small>1.𝑛1</small>

<small>60.1000</small>< 𝑣<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>; có thể lấy 𝑣<sub>𝑚𝑎𝑥</sub> = 25 (𝑚/𝑠) Nếu 𝑣 > 𝑣<sub>𝑚𝑎𝑥</sub>thì giảm đường kính bánh đai 𝑑<sub>1</sub> rồi kiểm tra lại.

<small>𝑢</small> ∙ 100% < 4% → thỏa mãn

<i><b>Chú ý: </b></i>nếu sai số tỉ số truyền lớn hơn 4% thì phải tính, chọn lại đường kính bánh đai.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>2.2.2 Khoảng cách trục </b>

Lấy a theo tiêu chuẩn theo dãy:

<small>400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400, 1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800, 3150, 3550, 4000,4500, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000, 9000, 10000, 11200, 12500, 14000. </small>

<b>2.2.3 Chiều dài đai </b>

Xác định lại khoảng cách trục: 𝑎<sub>𝑡𝑙</sub> = �𝜆 + √𝜆<small>2</small>− 8Δ<small>2</small>� /4 (4.6[1]) Với 𝜆 = 𝑙 − 𝜋(𝑑<sub>2</sub> + 𝑑<sub>1</sub>)/2 ; Δ = (𝑑<sub>2</sub>− 𝑑<sub>1</sub>)/2

<b>2.2.4 Góc ơm </b>

Góc ơm của đai trên bánh nhỏ: 𝛼<sub>1</sub> = 180<small>0</small>− (𝑑<sub>2</sub> − 𝑑<sub>1</sub>). 57<small>0</small>/𝑎

<b>2.3 Xác định tiết diện đai </b>

Diện tích tiết diện đai: 𝐴 = 𝑏. 𝛿 = 𝐹<sub>𝑡</sub>. 𝐾<sub>đ</sub>/[𝜎<sub>𝐹</sub>] (4.8[1]) Trong đó: b và δ là chiều rộng và chiều dày đai;

𝐾<sub>đ</sub>là hệ số tải trọng động (bảng 4.8[1]-55);

[σF] là ứng suất có ích cho phép: [𝜎<small>𝐹</small>] = [𝜎<small>𝐹</small>]<sub>0</sub>. 𝐶<small>𝛼</small>. 𝐶<small>𝑣</small>. 𝐶<small>0</small> (4.10[1]) Trong đó: [𝜎<sub>𝐹</sub>]<sub>0</sub> là ứng suất có ích cho phép xác định bằng thực nghiệm với bộ truyền có 𝑑<small>2</small> = 𝑑<small>1</small><sup> (t</sup>ức là 𝛼 = 180<small>0</small>), bộ truyền đặt nằm ngang; v = 10 (m/s), tải trọng tĩnh;

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

𝐶<sub>𝛼</sub> là hệ số ảnh hưởng của góc ơm 𝛼<sub>1</sub> trên bánh đai nhỏ đến khả năng kéo của đai (hoặc tra theo bảng 4.10[1]-57): 𝐶<small>𝛼</small> = 1 − 0,003(180<small>0</small>− 𝛼)

𝐶<sub>𝑣</sub> là hệ số kể đến ảnh hưởng của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai (hoặc tra theo bảng 4.11[1]-57): 𝐶<small>𝑣</small> = 1 − 𝑘<small>𝑣</small>(0,01. 𝑣<small>2</small>− 1)

𝐶<sub>0</sub> là hệ số kể ảnh hưởng của vị trí bộ truyền trong khơng gian và phương pháp căng đai (bảng 4.12[1]-57);

Chiều rộng đai được xác định từ (4.8[1]), ta có: Với đặc điểm tải trọng → hệ số Kđ

<b>2.4 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục </b>

Lực tác dụng lên trục: 𝐹<small>𝑟</small> = 2. 𝐹<small>0</small>. sin (𝛼<small>1</small>/2) (4.13[1]) Thay số, tính và lấy kết quả là số nguyên:

<b>2.5 Lập bảng kết quả tính tốn các thơng số của đai </b>

</div>

×