Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 4 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
1. Khối lượng riêng:
<i><small>kg mV</small></i>
- Độ nhớt động học: <sup></sup>
(m<sup>2</sup>/s) Nước ở 20<sup>0</sup>C: =10<sup>-6</sup> m<sup>2</sup>/s. =10<sup>-3</sup> Pa.s
- Ứng suất nhớt: <i><sup>du</sup></i>
(N/m<sup>2</sup>)
- Lực ma sát: F<small>ms</small>=.A (N) - A - Diện tích ma sát
<small>dư </small>= p<small>tuyệt</small> – p<small>a</small> = h
<i>3. Áp suất chân không: p</i>
<i><small>ck </small>= – p<small>dư</small>= p</i>
<i><small>a</small> – p<small>tuyệt </small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>4. Độ cao chân không: </b>
<i>ph </i>
5. Phương trình thủy tĩnh:
6. Áp lực chất lỏng tác dụng lên m- Trị số: <i>R</i> <i>p<sub>C</sub></i>.<i>S=.h<small>C.</small>S </i>
8. Lực đẩy Acsimet a) <i>P</i><i><sub>d</sub></i>
<small></small>ng lên thành cong
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">2) Tốn thất năng lượng (mất năng): <i><small>h</small><sub>w</sub></i><small></small>
- Tổn thất dọc đường:
<i><small>l Vh</small></i>
<i><small>Vhk</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i><small>erarayvào vàoyky</small></i>
<i><small>erarazvào vàozkz</small></i>
</div>