Tải bản đầy đủ (.pdf) (233 trang)

đáp án trắc nghiệm và bài tập tình huống thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.35 MB, 233 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>869 CÂU TRẮC NGHIỆM </b>

<b>1. </b> Ta có các dữ liệu trong một bức L/C như sau: Date of Issue: 130101 Date of Expiry: 130315. Latest day of Shipment: 121225. Công ty X giao hàng vào ngày 25/12/2012. Vậy ngày trễ nhất để xuất trình chứng từ là ngày nào?

a. 16/01/2013 b. 15/01/2013 c. 15/02/2013 d. 15/03/2013

<b>Đáp án: câu b (Điều 14c). chứng từ xuất trình bao gồm một hay nhiều vận đơn gốc mà </b>

tuân theo các điều khoản 19, 20, 21, 22, 23, 24 hoặc 25 thì phải được lập bởi hoặc nhân danh người thụ hường không trễ hơn 21 ngày sau ngày giao hàng như mô tả trong bản quy tắc, nhưng không được trễ hơn ngày hết hạn hiệu lực của thư tín dụng. Ngày giao hàng là ngày 25/12/2012, chứng từ phải được xuất trình khơng trễ hơn 21 ngày, nên ngày xuất trình chứng từ trễ nhất sẽ là ngày 15/01/2013.

<b>2. </b> Ta có dữ liệu sau: Ngày 03/01/2013 (Thứ năm), người thụ hưởng là cơng ty X xuất trình bộ chứng từ đến ACB (với ACB là ngân được chỉ định), yêu cầu ACB thanh toán cho bộ chứng từ đó. Vậy thời gian nào là ngày mà ACB ra thông báo xác định chứng từ là hợp lệ:

a. 10/01/2013 b. 08/01/2013 c. 18/01/2013 d. 24/01/2013

e. a hoặc b đều được.

<b>Đáp án: câu e (Điều 14b). Theo điều 14 khoản b UCP 600 quy định: một ngân hàng </b>

được chỉ định hày động theo chỉ thị, ngân hàng xác nhận nếu có, và ngân hàng phát

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

hành sẽ lần lượt có tối đa 5 ngày làm việc của ngân hàng sau ngày xuất trình chứng từ để xác định chứng từ có hợp lệ hay khơng. Thời hạn này khơng được rút ngắn, nếu khơng thì chịu ảnh hưởng bởi sự kiện xảy ra vào ngày hoặc sau ngày hết hạn hiệu lực xuất trình chứng từ hay ngày cuối cùng xuất trình chứng từ. Vì ngân hàng phát hành có tối đa 5 ngày làm việc sau ngày xuất trình chứng từ (có nghĩa là khơng bao gồm ngày nghỉ lễ, nghỉ bù, thứ bảy, chủ nhật,...) nên khi cty X xuất trình chứng từ vào ngày 03/01/2013 (thứ năm) và vì có 2 ngày thứ bảy, chủ nhật nên ngày mà ACB thông báo xác định chứng từ hợp lệ là ngày 08/01/2013 hoặc là ngày 10/01/2013. Thêm vào để làm rõ hơn điều 14b: ngân hàng làm việc trong điều 14b quy định phải là Ngân hàng được chỉ định, ngân hàng xác nhân nếu có, hoặc là ngân hàng phát hành. Ngân hàng thông báo không nằm trong trường hợp này (hoặc là ngân hàng phục vụ người thụ hưởng cũng vậy); khi những ngân hàng này nhận được thư tín dụng do người thụ hưởng xuất trình thì chúng phải chuyển chứng từ chi ngân hàng phát hành ngay lập tức (khơng có thời gian 5 ngày làm việc như ngân hàng được chỉ định). Trong điều 14b có đoạn: “ Thời hạn này khơng được rút ngắn, nếu khơng thì chịu ảnh hưởng bởi sự kiện xảy ra vào ngày hoặc sau ngày hết hạn hiệu lực xuất trình chứng từ hay ngày cuối cùng xuất trình chứng từ”. Có nghĩa là:vd: ngày cuối cùng để xuất trình chứng từ là ngày 15/02 và người xuất trình xuất trình chứng từ vào ngày 15/02, nếu theo điều khoản này thì ngày cuối cùng để ngân hàng ra thơng báo xác định chứng từ có hợp lệ hay không là ngày 20/02. Nhưng vào ngày 15/02, tại ngân hàng X đó có một cuộc đình cơng, đến ngày 18/02 thì NH X mới làm việc trở lại thì thời hạn 5 ngày sẽ được tính từ ngày 18/02 và ngày cuối cùng để ngân hàng ra thông báo chứng từ có hợp lệ hay khơng sẽ là ngày 22/02.

<b>3. </b> Câu 3: Trong L/C có yêu cầu các chứng từ: 3/3 Original signed commercial invoice 3/3 Original certiíicate of origin issued. Full set (3/3) clean on board Ocean Bill of lading. Đã bốc hàng lên tàu và thông báo cho người đề nghị mở LC.

Khi xuất trình Bộ chứng từ đến ngân hàng được chĩ định, ngồi những chứng từ nêu trên, cịn có 1 chứng từ khác: “các điều khoản về vận đơn đường biển - Bill of Lading Terms and Conditions”. Ngân hàng được chỉ định sẽ xử lý như thế nào ?

a. Bộ chứng từ bất hợp lệ, do BCT xuất trình khơng đúng với L/C

b. Bỏ qua Chứng từ đó, có thể gửi trả cho người xuất trình, đồng thời ngân hàng sẽ thực hiện thanh tốn hoặc chiết khấu nếu Bộ chứng từ hợp lệ c. Yêu cầu người xuất thụ hưởng xuất trình BCT khác

d. Cả 3 ý đều sai.

<b>Đáp án: câu a , theo điều 14g: Một chứng từ được xuất trình nhưng thư tín dụng khơng </b>

u cầu thì sẽ bị bỏ qua và có thể được gửi trả cho người xuất trình.

<b>4. </b> Câu 4: Trên các chứng từ như: Chứng nhận xuất xứ, Chứng nhận chất lượng sản phẩm của nhà máy, Chứng từ đóng gói… thì hàng hóa là các máy móc thiệt bị, địi hỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

rất nhiều chi tiết kĩ thuật, quy cách phẩm chất có cần diễn tả đầy đủ trên hóa đơn nhằm cung cấp dữ liệu cho người mua không?

a. Có b. Khơng

<b>Đáp án: b, theo UCP toàn tập 14.3 </b>

<b>5. </b> Câu 5: Hãng vận tải chỉ nhận chuyên chở hàng hóa, họ có cần biết chi tiết thế nào, giá trị ra sao của hàng hóa đó hay khơng?

a. Có b. Khơng

<b>Đáp án: b, theo UCP tồn tập 14.3 </b>

<b>6. </b> Câu 6: Ngân hàng được chỉ định có thể không thực hiện sự ủy quyền của ngân hàng phát hành nhưng họ vẫn tiếp nhận chứng từ theo yêu cầu của người hưởng. Trường hợp này, ngân hàng được chỉ định làm gì?

a. Chiết khấu b. Cam kết

c. Tiếp nhận, gửi chứng từ đến ngân hàng phát hành để thanh toán

<b>Đáp án: c, theo UCP toàn tập 14.4 </b>

<b>7. </b> Câu 7: Tự do lựa chọn, thay đổi ngân hàng bất cứ lúc nào, để thương lượng tìm kiếm nguồn tài trợ xuất khẩu được coi là ưu điểm hay nhược điểm của Tín dụng thư khơng hạn chế?

a. Ưu điểm b. Nhược điểm

<b>Đáp án: a, theo UCP toàn tập 14.5 </b>

<b>8. </b> Câu 8: Chứng từ dù bất hợp lệ cũng có nên gửi trên cơ sở nhờ thu hay khơng? a. Có

b. Khơng

<b>Đáp án: b, theo UCP tồn tập 14.6 </b>

<b>9. </b> Câu 9: Nếu chứng từ dù bất hợp lệ mà gửi trên cơ sở nhờ thu thì nó sẽ được xử lí theo:

a. URC 522 b. ISPB 745 c. UCP 600 d. Incoterm 2010

<b>Đáp án: a, theo UCP toàn tập 14.6 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>10. </b>Câu 10: Khi áp dụng URC cho chứng từ thì chứng từ có cịn quyền được đảm bảo bởi UCP hay không?

a. Có b. Khơng

<b>Đáp án: b, theo UCP toàn tập 14.6 </b>

<b>11. </b>Câu 11: ngày hết hiệu lực 20 tháng 5, người hưởng được phép xuất trình chứng từ vào hoặc trước ngày ngân hàng được chỉ định phải lập biểu gửi chứng từ cho ngân hàng phát hành. Đó là ngày nào?

a. ngày 20/5 b. ngày 27/5 c. ngày 25/5 d. a hoặc c

<b>Đáp án: d, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>12. </b>Câu 12: Trong thời gian 5 ngày làm việc, ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa, điều chỉnh, thay thế chứng từ. Nếu trong vịng 5 ngày đó người hưởng khơng đáp ứng được u cầu sửa đổi đó thì việc xuất trình vẫn được coi là hợp lệ, đúng hay sai?

a. Đúng b. Sai

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>13. </b>Câu 13: Kiểm tra và quyết định nhận hay từ chối chứng từ trong vịng 5 ngày làm việc kể từ khi nó nhận từ người hưởng là giới hạn thời gian kiểm tra chứng từ của:

a. Ngân hàng được chỉ định (ngân hàng chiết khấu) b. Ngân hàng phát hành (hoặc ngân hàng xác nhận) c. Cả 2 đáp án đều sai

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>14. </b>Câu 14: Quyết định thanh toán hay từ chối chứng từ không quá 5 ngày làm việc kể từ khi nó nhận được chứng từ từ ngân hàng chiết khấu là giới hạn thời gian kiểm tra chứng từ của:

a. Ngân hàng được chỉ định (ngân hàng chiết khấu)

i. Ngân hàng phát hành (hoặc ngân hàng xác nhận) b. Cả 2 đáp án đều đúng

Đáp á: b, theo UCP 600 điều 14

<b>15. </b>Câu 15: Ngân hàng phát hành quyết định hoàn trả tiền hay từ chối chứng từ trong thời hạn không quá …. ngày làm việc kể từ khi nó nhận được chứng từ từ ngân hàng xác

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

nhận (trong trường hợp Tín dụng thư xác nhận và chứng từ được ngân hàng xác nhận thanh toán).

a. 5 b. 7 c. 10 d. 3

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>16. </b>Câu 16: Điều 14(c) UCP 600 chỉ áp dụng cho trường hợp xuất trình chứng từ vận tải loại nào?

a. với một hoặc nhiều bản gốc

b. bản copy hoặc bản khơng có giá trị lưu thơng c. tất cả các loại trên

<b>Đáp án: a </b>

<b>17. </b>Câu 17: Khác biệt cơ bản và quan trọng của UCP 600 so với UCP 500 là gắn việc xác định sự phù hợp của dữ liệu trong một chứng từ với:

a. Ngữ cảnh của TDT b. Chính chứng từ đó

c. Thực hành ngân hàng theo tiêu chuẩn quốc tế và không nhất thiết phải đồng nhất với dữ liệu TDT quy định và dữ liệu tại các chứng từ khác d. Tất cả phương án trên

<b>Đáp án: d, theo UCP 600 toàn tập 14.10 </b>

<b>18. </b>Câu 18: Những loại chứng từ được quy định rõ về người phát hành, nội dung dung diễn đạt, đó là

a. hóa đơn thương mại b. chứng từ bảo hiểm c. chứng từ vận tải d. cả 3 loại trên

<b>Đáp án: d, theo UCP 600 toàn tập 14.13 </b>

<b>19. </b>Câu 17: Các chứng từ mà Tín dụng thư khơng u cầu xuất trình sẽ khơng được ngân hàng kiểm tra và không ràng buộc đối với ngân hàng, đúng hay sai?

a. Sai b. Đúng

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 toàn tập 14.14 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>20. </b>Câu 18: Vận đơn nếu do thuyền trưởng cấp, nếu có sửa lỗi phải được thuyền trưởng kí xác thực. Nhưng trong trường hợp thuyền trưởng khơng thể kí (vì tàu đã rời cảng) thì có thể ủy quyền cho đại lí kí hay khơng?

a. Được phép

b. Không được phép

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 toàn tập 14.15 </b>

<b>21. </b>Câu 19: Trước khi kí xác thực những nơi sửa lỗi trên vận đơn nhân danh thuyền trưởng/hãng tàu, đại lí có cần phải hỏi ý kiến và được sự chấp thuận của họ, việc kí xác thực của đại lí là hợp pháp hay khơng

a. Khơng cần thiết b. Cần thiết

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 toàn tập 14.15 </b>

<b>22. </b>Câu 20: Theo quan điểm của ICC, điểu thiết yếu để chứng từ có sửa lỗi được chấp nhận là:

a. chữ kí tắt có xác thực của người phát hành b. dấu SỬA

c. một trong hai đều được

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 toàn tập 14.15 </b>

<b>23. </b>Câu 21: Tín dụng thư ghi rõ các điều kiện khác: “Sau khi giao hàng, người hưởng phải điện thông báo cho người mở chi tiết về hàng hóa, số tiền, tên tàu, ngày giao hàng…”, (Other conditions: after shipment, beneficiary must cable advise to applicant details of goods shipped, amount, name of vessel, date of delivery…), nhưng nếu Tín dụng thư khơng u cầu xuất trình Bản xác nhận và /hoặc Bản điện thơng báo của người hưởng, thì ngân hàng khơng có trách nhiệm kiểm tra việc thơng báo giao hàng có được thực hiện hay khơng. Đúng hay sai?

a. Sai b. Đúng

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 toàn tập 14.16 </b>

<b>24. </b>Câu 22: …. là những điều cơ bản tạo thành nội dung của Tín dụng thư và những sự việc tất yếu phải có.

a. Điều khoản b. Điều kiện

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 toàn tập 14.17 </b>

<b>25. </b>Câu 23: Người hưởng, người mở Tín dụng thư, số tiền, các chứng từ xuất trình, ngày hết hiệu lực,… là những ví dụ về:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. Điều kiện b. Điều khoản

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 tồn tập 14.17 </b>

3) “Khơng chấp nhận giao hàng trên boong tàu” (on deck cargoes not acceptable).

<b>Đáp án: c, theo UCP 600 toàn tập 14.17 </b>

<b>27. </b>Câu 25: Giới hạn ngày lập chứng từ là

a. khơng muộn hơn ngày xuất trình b. trước ngày xuất trình 02 ngày c. sau ngày xuất trình 02 ngày

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>28. </b>Câu 26: Nếu địa chỉ, số fax, điện thoại của người mở là người nhận hàng (consignee) hoặc người được thông báo (notify party) ghi trên chứng từ vận tải thì được phép sai biệt, đúng hay sai?

a. Sai b. Đúng

<b>Đáp án: a, UCP 600 tồn tập 14.19 </b>

<b>29. </b>Câu 27: Hóa đơn ghi 10.000 tấn gạo. Nếu thực tế hàng giao chỉ 9.000 tấn gạo thì ngân hành có phải chịu trách nhiệm về sự sai biệt giữa thông tin ghi trên hóa đơn và thực tế giao hàng hay khơng?

a. Khơng b. Có

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 toàn tập 14.20 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>30. </b>Câu 28: UCP 600 chỉ cho phép người giao hàng (consignor) ghi trên chứng từ vận tải không phải là người hưởng, đúng hay sai?

a. Sai b. Đúng

<b>Đáp án: a, vì UCP 600 cho phép việc thể hiện này tại bất cứ chứng từ nào, trừ hóa </b>

đơn, theo UCP 600 tồn tập 14.21

<b>31. </b>Câu 30: Phải thanh toán; hoặc chấp nhận thanh toán và trả tiền sau; hoặc cam kết thanh tốn và trả tiền sau. Đó là việc ngân hàng nào phải làm khi xuất trình phù hợp?

a. ngân hàng phát hành b. ngân hàng được chỉ định c. cả 2 ngân hàng trên

<b>Đáp án: a, theo UCP 600 toàn tập 15.1 </b>

<b>32. </b>Câu 31: Ngân hàng phát hành sẽ có tối đa cho mỗi ngân hàng là bao nhiêu ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày xuất trình để quyết định xem việc xuất trình có phù hợp hay khơng?

a. 03 b. 05 c. 07 d. 10

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>33. </b>Câu 32: Việc xuất trình một hoặc nhiều bản gốc các chứng từ vận tải theo các điều 19, 20, 21, 22, 23, 24 và 25 phải do ….. hoặc …… thực hiện không muộn hơn ….. ngày theo lịch sau ngày giao hàng như mô tả trong các quy tắc này, nhưng trong bất cứ trường hợp nào cũng không được muộn hơn ngày …. của tín dụng.

<b>Đáp án: người thụ hưởng; người thay mặt; 21; hết hạn </b>

<b>34. </b>Câu 33: Người giao hàng hoặc người gởi hàng ghi trên các chứng từ không nhất thiết là người thụ hưởng của tín dụng, đúng hay sai?

Sai Đúng

<b>Đáp án: b, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>35. </b>Câu 34: Một chứng từ có thể ghi ngày …. ngày phát hành tín dụng nhưng khơng được ghi …. ngày xuất trình chứng từ.

a. sau; trước b. sau; sau c. trước; trước

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

d. trước; sau

<b>Đáp án: d, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>36. </b>Câu 35: Một chứng từ xuất trình nhưng tín dụng khơng u cầu sẽ khơng được xem xét đến và có thể trả lại cho người xuất trình.

a. được; khơng thể b. được; có thể

c. khơng được; có thể d. khơng đươc; không thể

<b>Đáp án: c, theo UCP 600 điều 14 </b>

<b>37. </b>Câu 36: Ngân hàng xác nhận sẽ làm gì tiếp theo khi xác nhận chứng từ xuất trình là hợp lệ:

a. Thanh toán

b. Chiết khấu cho chứng từ đó

c. Thực hiện chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành d. Cả a và c

e. Cả b và c f. d hoặc e

<b>Đáp án: f, theo điều 15 UCP 600 </b>

<b>38. </b>37. Câu nào sau đây là đúng:

a. Chứng từ là “certificate of origin” thì đương nhiên phải ghi rõ xuất xứ hàng b. b.Chứng từ là “Certificate of quality” thì phải thể hiện chất lượng hàng hóa

c. c.Chứng từ là “ Packing list” phải thể hiện bao nhiêu thùng hàng, mỗi thùng gồm bao nhiêu hàng

d. Cả 3 đáp án trên

<b>Đáp án: d (theo mục 14.13 của UCP 600 toàn tập </b>

<b>39. </b>38 Một chứng từ được xuất trình vào ngày 15/4, rơi vào ngày thứ 6. Thời hạn để ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa và điều chỉnh, thay thế chứng từ đã xuất trình:

a/ 18/4 b/ 19/4 c/ 20/4

d/22/4

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Đáp án: d/ theo mục 14.7 của UCP 600 toàn tập </b>

Trong thời gian 5 ngày làm việc, ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa, điều chỉnh, thay thế chứng từ

Vì thứ 6 ngày 15/4 nên 5 ngày làm việc sau đó là thứ 2 tới thứ 6 tuần sau tức là 18/4 đến 22/4

<b>40. </b>39. Lỗi “Tín dụng thư yêu cầu tên cảng dỡ hàng là JIUZHOU (Zhuhai), nhưng chứng từ nhập sai là JINZHOU” thuộc loại lỗi:

a. lỗi đánh máy b. lỗi chính tả

c. lỗi gây ra thiệt hại vật chất d. khơng có đáp án

<b>Đáp án: c (theo mục 14.2 của UCP 600) </b>

Theo Lloyds Maritime Atlas, “Jinzhou” trong thực tế là một cảng biển phía Nam Trung Quốc, gần Bắc Kinh, khác với cảng Ziuzhou ở Zhuhai. Điều này tạo ra sự nhầm lẫn trong giao hàng của Người chuyên chở. Rõ ràng, đây là lỗi material discrepancy, là bất hợp lệ của chứng từ.

<b>41. </b>40. Tín dụng thư quy định tên cảng là “PUSAN”, chứng từ lập là “BUSAN”. Đây có phải là một lỗi trong việc ghi nhận

a. có. Là lỗi đánh máy b. khơng.

c. Có. Là lỗi vật chất

d. có. Là lỗi xác nhận địa chỉ

<b>Đáp án: b </b>

theo mục 14.2 của UCP 600 tồn tập, thì

Trên thực tế, Pusan hay Busan chỉ là một cảng biển tại Hàn Quốc, và khơng có bất cứ một tên cảng tương tự trên thế giới, theo đúng Lloyds Maritime Atlas. Do vậy khơng thể có sự nhầm lẫn cho việc giap nhận hàng hóa, hoặc hậu quả cho các bên trong giao dịch Tín dụng chứng từ. Đây không thể là bất hợp lệ chứng từ.

<b>42. </b>1. Ngày kí phát hóa đơn thương mại là ngày nào a. Trước ngày giao hàng

b. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

c. Sau ngày vận đơn đường biển d. Do người vận chuyển quyết định

<b>43. </b>2. Ở Việt Nam, tổ chức nào phát hành C/O? a. Người XK

b. Ngân hàng thương mại

c. Bộ công thương; Phịng thương mại và cơng nghiệp VN d. Vinacontrol

<b>44. </b>3. Notify Party trên vận đơn thường được thểhiện: a. Tên ngân hàng nhập khẩu

b. Tên NH xuất khẩu c.Tên nhà xuất khẩu d. Tên nhà nhập khẩu

<b>45. </b>4. Bộ ctừ thanh toán quốc tế do ai lập? a. Nhà XK

b. Nhà NK

c. Ngân hàng NK d .Ngân hàng XK

<b>46. </b>5. Port of loading trên vận đơn thể hiện đúng nếu ghi: a. Cảng xuất khẩu

b. Cảng nhập khẩu c. Cảng trung gian d. Câu b và c đúng

<b>47. </b>6. Ai là người ký phát hối phiếu theo quy định củaL/C a. Theo thỏa thuận giữa nhà nhập khẩu và nhàXK b. NH thông báo

c. Người thụ hưởng L/C d. NH được ủy quyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>48. </b>7. Trong trường hợp được phép chuyển tải, Port of discharge trên vận đơn thể hiện đúng nếughi:

a. Cảng xuất khẩu b. Cảng nhập khẩu c. Cảng trung gian d. Câu b và c đúng

<b>49. </b>8. Thế nào là vận đơn đường biển khơng hồn hảo? a. Là loại vận đơn ngân hàng chấp nhận thanhtoán

b. Là loại vận đơn trên đó người chuyên chở cóghi chú xấu về tình trạng hàng hóa hay bao bì

c. Là loại vận đơn ngân hàng khơng chấp nhậnthanh tốn, trừ khi có quy định riêng d. Câu b và c đúng.

<b>50. </b>9. Theo UCP 600 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải được phát hành bằng loại tiền nào? a. Cùng loại tiền ghi trên hóa đơn thương mại

b. Cùng loại tiền ghi trên L/C c. Ghi trong hợp đồng mua bán d. Do người mua bảo hiểm chọn.

<b>51. </b>10. NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh toán loại vậnđơn nào dưới đây a. Receive for shipment B/L

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. Đại diện của nhà nhập khẩu c. Theo lệnh của NH phát hành L/C d. NH được chỉ định

<b>54. </b>13. Ngày xuất tronh ctừ trong thanh toán L/C fải là ngày nào? a. Trước hoặc cùng ngày giao hàng

b. Cùng ngày giao hàng c. Sau ngày giao hàng

d. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C

<b>55. </b>14. Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển a. Số lượng con tàu, hành trình

b. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ c. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ d. Tất cả đều khơng chính xác.

<b>56. </b>15. Đồng tiền tính tốn, đồng tiền thanh tốn trong hợp đồng thương mại có thể là đồng tiền của nước:

a. Người bán b. Người mua c. Nước thứ 3

d. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của thư tín dụng.

<b>58. </b>17. Ngày giao hàng được hiểu là a. Ngày “Clean on board” trên B/L b. Ngày phát hành B/L.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

c. Tùy theo loại B/L sử dụng.

<b>59. </b>18. Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai ký phát a. Người nhập khẩu

b. Người xuất khẩu c. Người môi giới

d. Tất cả các câu trên đều đúng

<b>62. </b>Vận đơn đường biển bắt buộc phải thể hiện được yếu tố nào sau đây: a. Tên người chuyên chở và có ký nhận.

b. Tên từng mặt hàng đích danh. c. Ngày bốc dỡ hàng.

 <b>Đáp án: a, theo điều 20 UCP “Vận đơn đường biển” </b>

<b>63. </b>Nếu trong vận đơn đường biển không ghi chú về ngày giao hàng thì:

a. Ngày giao hàng sẽ do người chuyên chở hoặc đại lý đích danh quyết định. b. Ngày phát hành vận đơn là sẽ là ngày giao hàng.

c. Vận đơn không hợp lệ và không được chấp nhận.  <b>Đáp án: b, theo mục ii, khoản a điều 20 UCP 600. </b>

<b>64. </b>Trong vận đơn đường biển phải chỉ rõ tên người chuyên chở và được ký bởi:

a. Người chuyên chở hoặc đại lý đích danh thay mặt hoặc nhân danh người chuyên chở.

b. Thuyền trường hoặc đại lý đích danh thay mặt hoặc nhân danh thuyền trưởng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

c. Một trong 2 đối tượng trên.

 <b>Đáp án: c, theo khoản I, mục a điều 20 UCP600. </b>

<b>65. </b>Khi phát hành Vận đơn đường biển :

a. Gồm 2 bản gốc: một bản do ngân hàng nắm giữ và một bản do người chuyên chở nắm giữ.

b. Là một bản gốc duy nhất hoặc bộ bản gốc.

c. Phát hành duy nhất 1 bản gốc và nhiều bản photo.  <b>Đáp án: b, theo mục a điều 20 UCP 600. </b>

<b>66. </b>Trong quy định vận đơn đường biển thì chuyển tải có nghĩa là:

a. Dỡ hàng xuống từ một con tàu này và bốc hàng lên một con tàu khác trong quá trình vận chuyển từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ hàng.

b. Là quá trình chuyển hàng từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ hàng theo quy định TDT.

c. Dỡ hàng xuống từ một con tàu này và bốc hàng lại hàng lên tàu tại trạm nghỉ trong quá trình vận chuyển từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ hàng.

 <b>Đáp án: a, theo khoản b điều 20 UCP 600. </b>

<b>67. </b>Chứng từ vận tải đường biển được sắp xếp:

a. bắt đầu điều khoản của chứng từ vận tải đa phương thức--> vận đơn đường biển--> vận đơn đường biển không lưu thông--> vận đơn theo hợp đồng thuê tàu--> chứng từ vận tải hàng không--> chứng từ vận tải đường thủy nội địa, đường sắt và đường bộ--> chứng thư bưu chính bưu điện.

b. bắt đầu điều khoản của chứng từ vận tải đa phương thức--> vận đơn đường biển--> vận đơn đường biển không lưu thông--> vận đơn theo hợp đồng thuê tàu--> chứng từ vận tải đường thủy nội địa, đường sắt và đường bộ--> chứng từ vận tải hàng không--> chứng thư bưu chính bưu điện.

c. bắt đầu điều khoản của chứng từ vận tải đa phương thức--> vận đơn đường biển--> vận đơn đường biển không lưu thông--> vận đơn theo hợp đồng thuê tàu--> chứng từ vận tải đường thủy nội địa, đường sắt và đường bộ--> chứng từ vận tải hàng không

 <b>Đáp án: a, theo điều 19 UCP. </b>

<b>68. </b>Chức năng nào KHÔNG đúng với vận đơn đường biển: a. Bằng chứng xác nhận hợp đồng chuyên chở b. Là chứng thực quyền sở hữu đối với hàng hóa.

c. Là căn cứ để xác định giá hàng hóa được chuyển chở.

 <b>Đáp án: c, theo mục 20.1 chức năng vận đơn đường biển. </b>

<b>69. </b>Vai trò ngân hàng trong vận đơn đường biển: a. Người trung gian thanh toán giữa 2 bên. b. Người nắm giữ vận đơn, nắm giữ hàng hóa. c. Đảm bảo tín dụng cho bên mua hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

 <b>Đáp án: a, theo mục 20.3 điều 20 UCP 600. </b>

<b>72. </b>Việc ngân hàng được chỉ định không thực hiện đúng các điều khoản của UCP có ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ và trách nhiệm của ngân hàng phát hành (hoặc ngân hàng xác nhận

a. Ảnh hưởng lớn

b. Ảnh hưởng một phần

c. Hồn tồn khơng ảnh hưởng

<b>Đáp án: c </b>

Theo điều 12 a) của UCP 600

a. Bằng cách chỉ định ngân hàng chấp nhận hối phiếu hoặc cam kết trả tiền sau, ngân hàng phát hành đã ủy quyền ngân hàng được chỉ định trả trước hoặc mua hối phiếu đã được chấp nhận hoặc ca Trừ khi ngân hàng được chỉ định là ngân hàng xác nhận, việc ủy quyền thanh tốn, chiêt khấu khơng ràng buộc ngân hàng được chỉ định bất cứ nghĩa vụ nào về thanh tốn hoặc chiết khấu, trừ khi có sự đồng ý rõ ràng của ngân hàng được chỉ định và được truyền đạt đến người hưởng.

<b>73. </b>Trong L/C có yêu cầu các chứng từ: 3/3 Original signed commercial invoice 3/3 Original certiíicate of origin issued. Full set (3/3) clean on board Ocean Bill of lading. Đã bốc hàng lên tàu và thông báo cho người đề nghị mở LC.

Khi xuất trình Bộ chứng từ đến ngân hàng được chĩ định, ngoài những chứng từ nêu trên, cịn có 1 chứng từ khác: “các điều khoản về vận đơn đường biển - Bill of Lading Terms and Conditions”. Ngân hàng được chỉ định sẽ xử lý như thế nào ?

a) Bộ chứng từ bất hợp lệ, do BCT xuất trình khơng đúng với L/C

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

b) Bỏ qua Chứng từ đó, có thể gửi trả cho người xuất trình, đồng thời ngân hàng sẽ thực hiện thanh toán hoặc chiết khấu nếu Bộ chứng từ hợp lệ.

c) Yêu cầu người xuất thụ hưởng xuất trình BCT khác, d) Cả 3 ý đều sai.

<b>Đáp án: câu a. Vì theo điều 14g UCP 600 : Một chứng từ được xuất trình nhưng thư </b>

tín dụng khơng u cầu thì sẽ bị bỏ qua và có thể được gửi trả cho người xuất trình.

<b>74. </b>Theo UCP 600, chiêt khẩu bảo lưu là

a. thuộc mối quan hệ riêng của ngân hàng được chỉ định và người được hưởng b. thuộc mối quan hệ riêng của ngân hàng được chỉ định và ngân hàng được

Theo UCP 600 toàn tập, phần 12.5

<b>75. </b>Ngân hàng phát hành đã ủy quyền cho một ngân hàng chỉ định trả tiền trước bằng cách nào?

a. Bằng cách chỉ định ngân hàng đó chấp nhận một hối phiếu hoặc cam kết trả tiền sau

<b>76. </b>Việc tiếp nhận hoặc kiểm tra và gửi chứng từ của ngân hàng chỉ định mà không phải ngân hàng xác nhận thì:

a. Khơng làm cho ngân hàng chỉ định đó có trách nhiệm thanh tốn hoặc thương lượng thanh toán

b. Làm cho ngân hàng chỉ định đó phải có trách nhiệm thanh toán

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

c. Làm cho ngân hàng chỉ định đó phải có trách nhiệm thương lượng

d. Làm cho ngân hàng chỉ định vừa phải có trách nhiệm thanh tốn, vừa phải có trách nhiệm thương lượng

<b>Đáp án: a </b>

Theo UCP 600, điều 12 :” Việc tiếp nhận hoặc kiểm tra và gửi chứng từ của ngân hàng được chỉ định mà không phải ngân hàng xác nhận, không tạo ra những nghĩa vụ cho ngân hàng được chỉ định đó phải thanh tốn hoặc chiết khấu mà cũng không tạo ra hành động thanh toán hoặc chiết khấu”

<b>77. </b>Theo thỏa thuận hồn trả tiền giữa các ngân hàng, nếu tín dụng quy định số tiền hoàn trả sẽ do một ngân hàng chỉ định đòi lại từ một ngân hàng khác thì:

a/ tín dụng phải nói rõ việc hồn trả có tuân thủ các quy tắc của ICC về hoàn trả giữa các ngân hàng tại ngày phát hành tín dụng hay khơng

b. tín dụng phải nói rõ việc hồn trả có tn thủ theo các quy tắc về kiểm tra chứng từ hay khơng

c. Tín dụng phải nói rõ việc hồn trả cần tn thủ theo các quy tắc trong Incoterm 2010 d. Không cần phải có quy định cụ thể nào trong tín dụng

<b>Đáp án: a </b>

Theo điều 13a UCP 600

a. Nếu TDT quy định số tiền hoàn trả sẽ do ngân hàng được chỉ định(“ngân hàng đòi tiền”) đòi lại từ mơt ngân hàng khác(“ngân hàng hồn trả”) thì TDT phải quy định là việc hồn trả tiền có áp dụng quy tắc của ICC về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng đang có hiệu lực vào ngày phát hành TDT khơng.

<b>78. </b>Nếu ngân hàng hồn trả khơng trả được tiền khi có u cầu đầu tiên thì:

a. Ngân hàng phát hành không được miễn bất cứ nghĩa vụ nào của mình về hồn trả tiền

b. Ngân hàng phát hành được miễn một vài nghĩa vụ về hoàn trả tiền c. Ngân hàng phát hành được miễn toàn bộ các nghĩa vụ về hoàn trả tiền d. Cả 3 đáp án trên đều có thể đúng

<b>Đáp án: a </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Theo UCP 600, điều 13c) :” c. Ngân hàng phát hành không được miễn bất cứ nghĩa vụ nào của mình về hồn trả tiền, nếu ngân hàng hồn trả khơng hồn trả được tiền khi có u cầu đầu tiên”

<b>79. </b>Theo thoả thuận hồn trả liên ngân hàng, các chi phí của ngân hàng hoàn trả sẽ do: a. Ngân hàng phát hành chịu

b. Ngân hàng thông báo chịu c. Ngân hàng thụ hưởng chịu d. Khơng có đáp án đúng

mọi chi phí phát sinh nếu việc hồn trả khơng được thực hiện ngay khi có u cầu đầu tiên của ngân hàng hoàn trả

d. Cả 3 phương án trên đều đúng

<b>Đáp án: d </b>

Theo UCP 600, điều 13b), mục i, ii, iii

<b>81. </b>Theo UCP 600, khái niệm hoàn trả (reimbursement) nghĩa là gì

a. là sự hồn trả một số tiền của ngân hàng cho khách hàng do ngân hàng không cung cấp dịch vụ theo đúng như quy định

b. là sự hoàn trả số tiền của một ngân hàng, với trách nhiệm của chính ngân hàng đó hoặc theo sự ủy quyền của ngân hàng, cho ngân hàng đòi tiền với mọi rủi ro thuộc về ngân hàng ủy nhiệm

c. là sự hoàn trả số tiền của một ngân hàng cho ngân hàng khác sau một thòi gian ngân hàng này vay ngân hàng kia

d. là sự hoàn trả cả lãi lẫn gốc của một khoản tín dụng mà khách hàng trả cho ngân hàng sau 1 thời gian nhất định

<b>Đáp án: b </b>

Theo “UCP 600 tồn tập”, phần phân tích điều 13, đoạn mở đầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>82. </b>Reimbursement theo điều 13, UCP 600 là

a. Các giao dịch hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo chuyển khoản

b. Các giao dịch hoàn trả tiền giưa ngân hàng và khách hàng theo tín dụng chứng từ

c. Giao dịch hoàn trả tiền của ngân hàng với khách hàng do không cung cấp dịch vụ theo đúng quy định

d. Các giao dịch hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ.

<b>Đáp án:b </b>

Theo “UCP 600 tồn tập”, phần phân tích điều 13, đoạn mở đầu

<b>83. </b>Ngân hàng xác nhận sẽ làm gì tiếp theo khi xác nhận chứng từ xuất trình là hợp lệ: a. Thanh toán

b. Chiết khấu cho chứng từ đó.

c. Thực hiện chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành. d. Cả a và c

e. Cả b và c f. d hoặc e

<b>Đáp án: g điều 15b của UCP 600. Khi ngân hàng xác nhận xác nhận chứng từ xuất </b>

trình hợp lệ thì nó buộc phải thanh tốn hoặc chiết khấu và chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành. Khi ngân hàng xác nhận xác nhận rằng bộ chứng từ là hợp lệ thì ngân hàng sẽ tiến thanh tốn và sau đó chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành, hoặc là thực hiện chiết khấu và chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành

<b>84. </b>Thủ tục hoàn trả tiền giữa các ngân hàng như nào:

a. Ngân hàng phát hành Tín dụng thư cho phép ngân hàng chiết khấu địi tiền tại ngân hàng thứ ba – là ngân hàng đại lý tiền gửi của mình tại nước khác

b. Ngân hàng phát hành thư Tín dụng đạt được một thỏa thuận Tín dụng(credit line) với một ngân hàng Mỹ bằng USD(hoặc với bất cứ ngân hàng thương mại nào và bằng ngoại tệ nào) với mục đích sử dụng thanh tốn hàng hóa nhập khẩu vào nước mình hoặc bán sang Mỹ

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

đồng tiền thanh tốn là USD thì việc hồn trả phần lớn thực hiện từ ngân hàng tại Mỹ, là EUR thì ngân hàng từ EU.

- Ngân hàng phát hành thư Tín dụng đạt được một thỏa thuận Tín dụng(credit line) với một ngân hàng Mỹ bằng USD(hoặc với bất cứ ngân hàng thương mại nào và bằng ngoại tệ nào) với mục đích sử dụng thanh tốn hàng hóa nhập khẩu vào nước mình hoặc bán sang Mỹ. Với credit line này, mọi khoản rút vốn được ngân hàng Mỹ thực hiện trên cơ sở địi tiền của ngân hàng chiết khấu trên Tín dụng thư do ngân hàng vay vốn phát hành trong giới hạn số tiền của Thỏaa thuận tín dụng

<b>85. </b>Đâu khơng phải là những vấn đề cơ bản trong URR 725

a. Định nghĩa các bên và các giao dịch liên quan đến hoàn trả b. Đưa ra sự quy định tách bạch giữa LC và ủy quyền hoàn trả.

c. Quy định ngân hàng hồn trả có trách nhiệm hoàn trả trong mọi trường hợp

d. Quy định về trách nhiệm của ngân hàng phát hành với việc cung cấp thông tin cần thiết trong ủy quyền hoàn trả.

trongTDT

d. Cả 3 phương án trên

<b>Đáp án: d </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Theo điều 14j của UCP 600 thì: “Khi các địa chỉ của người thụ hưởng và của người mở thể hiện trong bất cứ chứng từ quy định nào, thì các địa chỉ đó khơng nhất thiết phải giống như các địa chỉ quy định trong TDT hoặc trong bất cứ chứng từ quy định nào khác nhưng các địa chỉ đó phải trong cùng một quốc gia như các địa chỉ tương ứng quy định trong TDT. Các chi tiết giao dịch(như là telefax, telephone, email và cho các chi tiết tương tự khác) quy định như là một địa chỉ của người mở và người hưởng sẽ không được xem xét đến”.

<b>88. </b>Điểm chung giữa chiết khấu chứng từ trả tiền ngay TDT và chiết khấu hối phiếu TDT trả chậm là:

a. Cả 2 hành động này đều là ứng tiền trước cho người hưởng trên cơ sở ủy quyền tự động của ngân hàng phát hành

b. Cả 2 hành động này đều là ứng tiền trước cho ngân hàng phát hành c. Cả 2 hành động này đều là ứng tiền trước cho ngân hàng thông báo d. Cả 2 hành động này đều là ứng tiền trước cho ngân hàng chỉ định

<b>Đáp án: a </b>

Theo UCP 600 toàn tập, phần giải thích cho điều 12

<b>89. </b>Vị thế của ngân hàng được chỉ định thể hiện như nào?

a. Ngân hàng này được ủy quyền nhưng không bắt buộc phải thực hiện trừ khi nó là ngân hàng xác nhận, việc chiết khấu chấp nhận và thanh toán hối phiếu trả chậm, cam kết và trả tiền sau…

b. Ngân hàng được tự do chiết khấu các thư tín dụng

c. Ngân hàng khơng phải thanh toán giá trị khoản nợ cho ngân hàng cam kết

d. Ngân hàng không được ủy quyền và bắt buộc phải thực hiện việc chiết khấu chấp nhận

<b>Đáp án: a </b>

Theo mục 12.1 Vị thế của ngân hàng được chỉ định của UCP 600 toàn tập

<b>90. </b>So với TDT trả tiền ngay, TDT chiết khấu sẽ a. Gặp ít rủi ro hơn

b. Gặp nhiều rủi ro hơn

c. Khó khăn trong việc áp dụng hơn d. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo mục 12.1 Vị thế của ngân hàng được chỉ định của UCP 600 toàn tập.

<b>91. </b>Theo ISBP 745, Nếu như thư tín dụng yêu cầu xuất trình một vận tải đơn theo hợp đồng thuê tàu với thuyền trưởng là Nguyễn Văn A, thuyền viên Là John Smith; đại lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

được chỉ định thay mặt thuyền trưởng là Đại lý du lịch Nam Bắc. Cảng xếp hàng là Vân Đồn, cảng dỡ hàng là cảng Sài Gòn

a. vận đơn phải được ký bởi ông Nguyễn Văn A hoặc đại lý du lịch Nam Bắc

b. vận đơn phải thể hiện hàng hóa đã được xếp lên con tàu chỉ định tại cảng xếp hàng quy định trong thư tín dụng

c. Vận đơn phải thể hiện việc giao hàng từ cảng Vân Đồn tới cảng Sài Gòn d. Cả a, b, c đều đúng

<b>Đáp án: đáp án d(theo đoạn G1 của ISBP 745 và điều 22 của UCP 600) </b>

<b>92. </b>Trách nhiệm của ngân hàng được chỉ định với việc xuất trình chứng từ thư a. Nhận xuất trình của người hưởng.

b. Kiểm tra chứng từ

c. Thơng báo những bất hợp lệ nếu có. d. Cả 3 phương án

<b>Đáp án: d </b>

Theo điều 12 của UCP 600:

a. Bằng cách chỉ định ngân hàng chấp nhận hối phiếu hoặc cam kết trả tiền sau, ngân hàng phát hành đã ủy quyền ngân hàng được chỉ định trả trước hoặc mua hối phiếu đã được chấp nhận hoặc ca Trừ khi ngân hàng được chỉ định là ngân hàng xác nhận, việc ủy quyền thanh tốn, chiêt khấu khơng ràng buộc ngân hàng được chỉ định bất cứ nghĩa vụ nào về thanh toán hoặc chiết khấu, trừ khi có sự đồng ý rõ ràng của ngân hàng được chỉ định và được truyền đạt đến người hưởng.

b. Bằng cách chỉ định ngân hàng chấp nhận hối phiếu hoặc cam kết trả tiền sau, ngân hàng phát hành đã ủy quyền ngân hàng được chỉ định trả trước hoặc mua hối phiếu đã được chấp nhận hoặc cam kết trả tiền sau bởi ngân hàng chỉ định đó.

c. Việc tiếp nhận hoặc kiểm tra và gửi chứng từ của ngân hàng được chỉ định mà không phải ngân hàng xác nhận, không tạo ra những nghĩa vụ cho ngân hàng được chỉ định đó phải thanh tốn hoặc chiết khấu mà cũng khơng tạo ra hành động thanh toán hoặc chiết khấu .

Do đó, NH được chỉ định phải có cả 3 trách nhiệm trên

<b>93. </b>Việc tiếp nhận hoặc kiểm tra và gửi chứng từ của ngân hàng được chỉ định mà không phải ngân hàng xác nhận sẽ

a. Tạo ra nghĩa vụ cho ngân hàng được chỉ định đó phải thanh tốn b. Tạo ra nghĩa vụ cho ngân hàng được chỉ định đó phải chiết khấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

c. Không tạo ra nghĩa vụ cho ngân hàng được chi định dó phải thanh toán hoặc chiết khấu

d. Vừa tạo ra nghĩa vụ cho ngân hàng được chỉ định đó phải thanh toán và chiết khấu

<b>Đáp án: c </b>

Theo điều 12c của UCP 600

<b>94. </b>Để tài trợ qua nghiệp vụ chiết khấu theo TDT, ngân hàng sẽ tìm đến a. Nhà nhập khẩu

b. Nhà xuất khẩu

c. Ngân hàng phát hành d. Ngân hàng thông báo

<b>Đáp án: b </b>

Theo mục 12.1 Vị thế của ngân hàng chỉ định trong UCP 600 toàn tập

<b>95. </b>Đâu là các quyền của ngân hàng được chỉ định thông qua ngân hàng phát hành? a. Trả trước cho người được hưởng

b. Mua lại hối phiếu

c. Chấp nhận và trả tiền hối phiếu kỳ hạn d. Cam kết thanh toán theo các loại xuất trình e. Cả 4 phương án trên

<b>Đáp án: e </b>

<b>96. </b>Nếu gian lận xảy ra trong thời gian hối phiếu đã được chiết khấu nhưng chưa đáo hạn thì:

a. Ngân hàng được chỉ định được miễn trách nhiệm

b. Ngân hàng được chỉ đinh phải chịu toàn bộ trách nhiệm

c. Trách nhiệm được gánh bởi 2 bên: ngân hàng được chỉ định và ngân hàng phát hành

d. Không có câu nào đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo chỉ định của ngân hàng phát hành, ngân hàng này được phép mua lại chứng từ để đòi tiền tại ngân hàng phát hành. Hành vi này được bảo vệ bởi UCP 600 Điều 12 Mục (b). Như vậy, nếu gian lận xảy ra trong thời gian hối phiếu đã được chiết khấu nhưng chưa đáo hạn thì ngân hàng được chỉ định được miễn trách nhiệm

<b>97. </b>Mục (b) Điều 12 khẳng định và cụ thể hóa, quyền của ngân hàng được chỉ định nếu họ là “nominated bank”. Theo đó thì:

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

a. Ngân hàng được chỉ định tự hiểu rằng mình đã được ủy quyền đương nhiên và tự động chấp nhận thanh toán hối phiếu kỳ hạn , cam kết và trả tiền sau đối với các lần xuất trình theo TDT trả chậm.

b. Ngân hàng được chỉ định khơng được chấp nhận thanh tốn hối phiếu kỳ hạn c. Ngân hàng được chỉ định không được trả tiền sau đối với các lần xuất trình theo

TDT trả chậm

d. Khơng có phương án nào đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo mục 12.2 UCP 600 toàn tập

<b>98. </b>Điểm giống nhau giữa nghiệp vụ chiết khấu chứng từ TDT trả tiền ngay và chiết khấu chứng từ TDT trả chậm là

a. Đều là ứng tiền cho người hưởng trên cơ sở ủy quyền tự động của ngân hàng phát hành

b. Đều là hai nghiệp vụ ghi giảm giá trị chứng từ

c. Đều là hai nghiệp vụ khiến cho người thụ hưởng phải chịu phí hoa hồng d. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo mục 12.2 UCP 600 toàn tập

<b>99. </b> Đối với chiết khấu TDT trả ngay thì ngân hàng được chỉ định ứng tiền cho người hưởng là:

a. Chính là ngân hàng được ủy quyền mua chứng từ xuất trình phù hợp

b. Ngân hàng được chỉ định ứng tiền cho người hưởng là ngân hàng Nhà nước Việt Nam

c. Ngân hàng phía bên nhà xuất khẩu d. Ngân hàng quốc doanh

<b>Đáp án: Theo điều 12.2 của UCP 600 toàn tập </b>

<b>100. </b> Đâu là điểm mới của UCP 600 so với UCP 500

a. có hệ thống các từ ngữ ban đầu cùng giải thích cụ thể ở các điều 2,3 của UCP 600

b. UCP 600 đưa ra một mục riêng biệt(Mục b, Điều 12) nói về việc ủy quyền đương nhiên của ngân hàng phát hành đối với ngân hàng được chỉ định theo các TDT trả chậm

c. Cả a và b đều đúng

d. Khơng sử dụng hình thức tín dụng chứng từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Đáp án: c </b>

Theo UCP 600 điều 12b; điều 2,3

<b>101. </b> Trong khoảng thời gian UCP 500 và ISBP 465 đang có hiệu lực,

a. các ngân hàng được chỉ định “mua” hối phiếu trả chậm sau khi được ngân hàng phát hành chấp nhận.

b. Các ngân hàng được mua hối phiếu trả chậm khi có thơng báo của ngân hàng thông báo

c. Các ngân hàng được bán hối phiếu trả chậm d. Các ngân hàng phải chiết khấu hối phiếu trả chậm

<b>Đáp án: a </b>

<b>102. </b> Nghĩa vụ của người hưởng là

a. Thay mặt ngân hàng phát hành nhận xuất trình của người hưởng b. Kiểm tra và thông báo những bất hợp lệ

c. Khơng có nghĩa vụ gì d. Cả a và b

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 12.3 của UCP 600 toàn tập

<b>103. </b> Việc ngân hàng được chỉ định không thực hiện đúng các điều khoản của UCP 600 sẽ:

a. hoàn tồn khơng ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm của ngân hàng phát hành

b. hoàn toàn ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm của ngân hàng phát hành

c. ảnh hưởng một phần đến quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm của ngân hàng phát hành

d. ảnh hưởng hoàn toàn đến quyền, nghĩa vụ của cả ngân hàng phát hành và ngân hàng xác nhận

<b>Đáp án: a </b>

theo mục 12.4 của UCP 600 toàn tập

<b>104. </b> Nghiệp vụ chiết khấu hối phiếu trả chậm theo TDT sẽ: a. Phát sinh nhiều rủi ro pháp lý

b. Có thể xảy ra kiện tụng liên quan đến phẩm chất số lượng hàng hóa giữa người mua và người bán

c. Không phát sinh rủi ro pháp lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

d. Cả a và b đều đúng

<b>Đáp án: </b>

<b>105. </b> Đâu là vấn đề cơ bản của nội dung URR 725

a. Quy định về hiệu lực của yêu cầu hoàn trả trùng lặp b. Quy định về luật nước ngoài và việc áp dụng

c. Quy định về trường hợp điện tín, thư hoặc các chứng từ bị thất lạc trên đường đi, bị trì hỗn hoặc cắt xén

d. Cả a, b, c đều đúng

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 13.3 của UCP 600 toàn tập

<b>106. </b> Đâu là một trong các điểm mới của URR 725 để cho phù hợp với URR 525 a. Thay thuật ngữ có thể chiết khấu tự do bằng thuật ngữ “LC có thể thanh tốn tại

Theo mục 13.2 của UCP 600 tồn tập

<b>107. </b> Đâu là các điểm mới của URR 725 so với URR 525

a. Bổ sung thêm quy định “Ngân hàng hồn trả ràng buộc khơng hủy ngang phải thanh tốn theo u cầu hồn trả từ lúc phát hành cam kết hoàn trả”

b. Thay đổi quy định về “luật nước ngoài và áp dụng” cho phù hợp với UCP 600 c. Thay đổi điều 15 “ Bất khả kháng” cho phù hợp với UCP 600

d. Cả 3 đáp án trên

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 13.2 củaUCP 600 toàn tập

<b>108. </b> Đâu là điểm mới của UCP 600 so với UCP 500

a. Việc hồn trả khơng phụ thuộc vào thời gian hiệu lực của TDT b. Việc hồn trả có phụ thuộc vào thời gian hiệu lực của TDT c. Phải trả phí hồn trả tiền ngân hàng

d. Khơng có đáp án

<b>Đáp án: a </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Theo mục 13.6 của UCP 600 toàn tập

<b>109. </b> Nghĩa vụ của ngân hàng phát hành tín dụng chứng từ

a. Khơng phụ thuộc vào việc hồn trả có được thực hiện bởi ngân hàng thứ 3 hay không

b. Ngân hàng phát hành phải thực hiện trong mọi trường hợp thay mặt nhà nhập khẩu

c. Cả a và b

d. Ngân hàng phát hành sẽ thực hiện nếu được sự đồng ý cùa ngân hàng thông báo

<b>Đáp án: c </b>

Theo mục 13.6 của UCP 600 toàn tập

<b>110. </b> Thời hạn xuất trình một hoặc nhiều bản gốc các chứng từ vận tải theo các điều 19,20,21,22,23,24,25 trong UCP 600 là

a. Không muộn hơn 21 ngày dương lịch sau ngày giao hàng quy định b. Không muộn hơn 1 tháng(30 ngày) sau ngày giao hàng quy định c. Không muộn hơn 35 ngày dương lịch sau ngày giao hàng quy định d. Không muộn hơn 15 ngày dương lịch sau ngày giao hàng quy định

<b>Đáp án: a </b>

Theo điều 14c của UCP 600

<b>111. </b> Ngân hàng phát hành sẽ có tối đa bao nhiêu ngày để quyết định việc xuất trình chứng từ có phù hợp hay khơng:

a. 3 ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày xuất trình chứng từ b. 5 ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày xuất trình chứng từ c. 15 ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày xuất trình chứng từ d. 20 ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày xuất trình chứng từ

<b>Đáp án: b </b>

Theo điều 14b của UCP 600

<b>112. </b> Việc mơ tả hàng hóa, các dịch vụ thực hiện trong các chứng từ(trừ hóa đơn thương mại) nếu quy định

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>113. </b> Nếu TDT yêu cầu xuất trình chứng từ(trừ chứng từ vận tải,chứng từ bảo hiểm hoặc hóa đơn thương mại), mà không quy định người lập chứng từ hay nội dung dữ liệu của các chứng từ:

a. Ngân hàng sẽ chấp nhận chứng từ như xuất trình nếu nội dung của chứng từ thể hiện đáp ứng chức năng của chứng từ yêu cầu và các mặt khác phù hợp điều 14(d) của UCP 600

b. Ngân hàng sẽ không chấp nhận chứng từ trong mọi trường hợp

c. Ngân hàng chỉ chấp nhận chứng từ nếu người lập chứng từ trả phí liên quan d. Khơng có đáp án đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo điều 14f của UCP 600

<b>114. </b> Người giao hàng hoặc người gửi hàng ghi trên chứng từ a. Không nhất thiết là người hưởng của TDT

b. Phải nhất thiết là người hưởng của TDT

c. Là người hưởng của TDT nếu có quy định trên TDT d. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo điều 14k của UCP 600

<b>115. </b> Một chứng từ có thể ghi ngày trên chứng từ: a. Trước ngày phát hành TDT

b. Không ghi sau ngày phát hành chứng từ c. Cả a và b

d. Sau ngày phát hành TDT và trước ngày phát hành chứng từ

d. Có thể do bất cứ bên nào phát hành khơng phải là người chuyên chở, chủ tàu hoặc người thuê tàu

<b>Đáp án:d </b>

Theo điều 14l của UCP 600

<b>117. </b> Ngân hàng sẽ coi TDT khơng có điều kiện và khơng xem xét đến nó khi

a. TDT có một điều kiện và quy định chứng từ thể hiện sự phù hợp với điều kiện đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

b. TDT có một điều kiện và không quy định chứng từ thể hiện sự phù hợp với điều kiện đó

c. TDT có nhiều điều kiện mâu thuẫn nhau d. Khơng có đáp án đung

<b>Đáp án: b </b>

Theo điều 14h của UCP 600

<b>118. </b> Trên bề mặt chứng từ trong UCP 600 được hiểu là: a. Chỉ quan tâm mặt trước hay mặt sau của chứng từ

b. Không đơn giản chỉ là mặt trước hay mặt sau của chứng từ

c. Có sự xem xét các số liệu, diễn đạt từ ngữ trên chứng từ một cách logic và hợp lý

d. Cả b và c

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 14.1 của UCP 600 toàn tập.

<b>119. </b> Theo nguyên lý trên bề mặt chứng từ, sự xuất trình phù hợp bao gồm a. Phù hợp với các quy định của TDT

b. Phù hợp với các điều khoản của UCP 600 dẫn chiếu trong TDT

c. Phù hợp với thông lệ và tập quán quốc tế về giao dịch tín dụng chứng từ được tập hợp tại ISBP

d. Cả 3 phương án trên

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 14.1 của UCP 600 toàn tập

<b>120. </b> Lỗi nào trong các lỗi sau đây thể hiện sự bất hợp lệ của chứng từ: a. Hóa đơn ghi sai Code của Bưu điện: 0256 (số đúng là 2056)

b. Vận đơn hàng khơng ghi họ (Surname) của phía được thông báo: “CHAI”(tên đúng là CHAN).

c. Vận đơn hàng không ghi sai địa chỉ Người hưởng : “INDUSTRIAL PARL” (đúng phải là “INDUSTRIAL PARK”)

d. Không có đáp án nào đúng

<b>Đáp án: b </b>

Theo mục 14.2 của UCP 600 toàn tập

 Lỗi thứ nhất khơng thể coi là bất hợp lệ vì đây chỉ là Code của bưu điện và chỉ được sử dụng trong bưu điện, không ảnh hưởng đến bất cứ bên nào t rong tín dụng thư. Hơn nữa đó chỉ là một con số trong địa chỉ của Người phát hành hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

đơn, tức là Người hưởng, hồn tồn khơng quan trọng, thậm chí có nó cũng có thể được chấp nhận.

 Lỗi thứ 2: Họ của người được thông báo ghi sai, có thể dẫn đến hậu quả là một người nào đó trùng tên và, ngẫu nhiên lại mang hộ là CHAI, dẫn đến trục trặc trong giao dịch, đặc biệt là trong việc xác định tư cách của các nhân này đối với giao dịch trong tín dụng thư liên quan. Do vậy lỗi này phải được coi là bất hợp lệ.  Lỗi thứ 3: Không quan trọng và không ảnh hưởng đến các bên và không liên quan đến giao dịch, vì ai cũng hiểu được đây là lỗi đánh máy. Industrial Parl khơng có nghĩa, mà phải là Industrial Park. Lỗi typing error, trong trường hợp này không thể coi là bất hợp lệ.

<b>121. </b> Đâu là nguyên nhân của bất hợp lệ chứng từ: a. hiệu lực Tín dụng thư

a. Lỗi có tính chất vật chất b. Lỗi hình thức

c. Lỗi địa chỉ

d. Khơng có đáp án nào đúng

<b>Đáp án: a </b>

Theo mục 14.1 Nguyên lý trên bề mặt chứng từ của UCP 600 toàn tập

<b>123. </b> Người hưởng ghi trong TDT là “Hoabinh delta Pacific Co.” nhưng khi lập điện thông báo giao hàng cho Người mở, nhà xuất khẩu ghi “Hoabinh Delta Pacific Corp”. Tại sao ngân hàng lại không chấp nhận chứng từ:

a. Do tên doanh nghiệp rất dê trùng nhau, doanh nghiệp(người hưởng) phải ghi chính xác tên

b. Tên người hưởng ghi trong bức điện thông báo giao hàng không đúng với tên Người hưởng trong Tín dụng thư

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

c. Tên người hưởng ghi trong bức điện thông báo giao hàng không phù hợp với tên Người hưởng ghi trên hóa đơn và các chứng từ khác

d. Cả a,b,c

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 14.1 Nguyên lý trên bề mặt chứng từ của UCP 600 toàn tập

<b>124. </b> Khi người hưởng xuất trình vận đơn ghi : “port of loading : Saigon, port of discharge : Rotterdam” trong khi tín dụng thư quy định “shipment from Vietnam port to Rotterdam port”. Tại sao ngân hàng lại từ chối vận đơn này:

a. Trên bề mặt của vận đơn không chứng minh được hàng bốc từ một cảng của Việt Nam.

b. Các ngân hàng trên thế giới không thể biết tên cảng của các quốc gia, hoặc cảng Saigon thuộc Việt Nam, mà họ chỉ căn cứ vào chứng từ do Người chuyên chở cấp.

c. Cả a và b đúng

d. Do Rotterdam không nằm trong hệ thống cảng biển quốc tế

<b>Đáp án: c </b>

Theo mục 14.1 Nguyên lý trên bề mặt chứng từ của UCP 600 toàn tập

<b>125. </b> Khi nhận được tín dụng thư bị nhiễu, chi tiết hàng hóa “Rate of circle 3 : 45M3” thành “Rate of circle 13 : 4953” thì:

a. Nhà xuất khẩu có thể hiểu tình thế là tín dụng thư gốc của ngân hàng phát hành vẫn thể hiện đúng là “Rate of circle 3 : 45M3”.

b. Nhà xuất khẩu có thể bị hiểu nhầm thành “Rate of circle 13: 4953”

c. Tín dụng thư cần được sửa đổi (xác nhận lại) những chi tiết sai lệch đó để chứng từ được lập phù hợp với yêu cầu.

d. Cả a và c đều đúng e. Cả a và b đều đúng

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 14.1 Nguyên lý trên bề mặt chứng từ của UCP 600 toàn tập

<b>126. </b> Theo tín dụng thư yêu cầu một cách máy móc, khi nhận được tín dụng thư bị nhiễu, chi tiết hàng hóa “Rate of circle 3 : 45M3” thành “Rate of circle 13 : 4953”, ngân hàng chỉ định có thể chiết khấu vì

a. Họ nghĩ rằng chứng từ hợp lệ

b. Họ không hiểu được nội dung của chi tiết kỹ đó

c. Họ khơng biết tín dụng thư bị nhiễu trong quá trình chuyển điện d. Cả b và c

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Đáp án: d </b>

Theo mục 14.1 Nguyên lý trên bề mặt chứng từ của UCP 600 toàn tập

<b>127. </b> Nguyên nhân trên bề mặt chứng từ thể hiện khơng đúng u cầu Tín dụng thư là một trong các nguyên nhân chính dẫn tới tranh chấp giữa 2 bên

a. Nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu b. Nhà nhập khẩu và ngân hàng chỉ định c. Nhà xuất khẩu và ngân hàng phát hành d. Ngân hàng chỉ định và ngân hàng phát hành

Theo đoạn E8, mục a) của ISBP 745

<b>129. </b> Vận tải đơn ghi cảng dỡ hàng theo quy định trong thư tín dụng và một thư tín dụng quy định cảng dỡ hàng kèm tên quốc gia với cảng dỡ hàng đó thì

a. Tên quốc gia không cần thiết phải ghi vào cùng với cảng dỡ hàng trong vận tải đơn

b. Tên quốc gia không cần thiết phải ghi vào cùng với cảng dỡ hàng trong vận tải đơn

c. Có thể ghi hoặc khơng ghi d. Khơng có đáp án nào đúng.

<b>Đáp án: a </b>

Theo đoạn E9 trong ISBP 745

<b>130. </b> Nếu 1 thư tín dụng quy định 1 khu vực địa lý hoặc chuỗi các cảng dỡ hàng ( ví dụ “bất cứ các cảng châu Âu nào “ hoặc “Harmburg . Rotterdam “) thì

a. vận tải đơn phải ghi cảng dỡ hàng thực tế nằm trong khu vực địa lý hoặc chuỗi các cảng đó

b. vận tải đơn không cần thiết phải chỉ ra khu vực địa lý đó. c. Cà a và b

d. Khơng có đáp án

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Đáp án: c (theo đoạn E10 của ISBP 745) </b>

<b>131. </b> Một vận tải đơn có nhất thiết phải ghi số bản gốc đã phát hành: a. Bắt buộc

b. Khơng bắt buộc

c. Có thể bắt buộc hoặc khơng, tùy vào việc tín dụng thư có quy định hay khơng d. Khơng có đáp án

<b>Đáp án: a( theo đoạn E11 của ISBP 745) </b>

<b>132. </b> Các vận tải đơn ghi chú: “ bản gốc thứ nhất “ “ bản gốc thứ 2 “ “bản gốc thứ 3 “ hoặc “ bản gốc đầu tiên “ “bản gốc thứ 2 tương tự “ “bản gốc thứ 3 tương tự là:

a. Bản gốc(với bản gốc thứ nhất hoặc bản gốc đầu tiêu) và bản sao(với các ghi chú còn lại)

b. Đều là bản gốc c. Đều là bản sao

d. không đúng nguyên tắc

<b>Đáp án: b (theo đoạn E11, B của ISBP 745) </b>

<b>133. </b> Nếu một vận đơn được phát hành theo lệnh hoặc “theo lệnh của người gửi hàng” thì:

a. Phải được ký hậu bới người gửi hàng

b. Có thể được ký hậu bởi người gửi hàng hoặc do 1 tổ chức đích danh thực hiện nhân danh người gửi hàng

c. Phải được ký hậu bởi một tổ chức nhân danh người gửi hàng d. Không cần phải ký hậu

<b>Đáp án: b (theo đoạn E13, a) của ISBP 745) </b>

<b>134. </b> Nếu một thư tín dụng yêu cầu vận tải đơn xác nhận rằng hàng hóa được giao “theo lệnh của một tổ chức đích danh” thì

a. vận tải đơn không cần ghi rằng hàng được chuyển thẳng cho tổ chức đích danh đó.

b. vận tải đơn cần ghi rằng hàng được chuyển thẳng cho tổ chức đích danh đó. c. Có thể cần hoặc khơng cần tùy từng trường hợp

d. Khơng có đáp án

<b>Đáp án: a(theo đoạn E13 b) của ISBP 745) </b>

<b>135. </b> Nếu một thư tín dụng khơng quy định các chi tiết một bên thơng báothì vận đơn: a. Có thể quy định chi tiết của bất cứ bên thông báo nào và bằng bất cứ cách nào

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

b. Không được quy định chi tiết của bất cứ bên thơng báo nào

c. Có thể quy định chi tiết của bất cứ bên thông báo nào theo một cách đã được chỉ định trước từ thư tín dụng

d. B hoặc c

<b>Đáp án: a (theo đoạn E14, b),i của ISBP 745) </b>

<b>136. </b> Nếu một thư tín dụng quy định các chi tiết của 1 hay nhiều bên thơng báo, thì vận tải đơn:

a. Cũng có thể ghi các chi tiết của 1 hay nhiều bên thơng báo đó b. Khơng được ghi các chi tiết của 1 hay nhiều bên thơng báo c. Có thể được hoặc khơng được ghi tùy trường hợp

d. Khơng có đáp án

<b>Đáp án: a (theo đoạn E14, a) của ISBP 745 </b>

<b>137. </b> nếu một thư tín dụng yếu cầu một vận tải đơn chứng minh hàng hóa được giao cho hoặc theo lệnh của ngân hàng phát hành thì

a. vận tải đơn không phải ghi tên ngân hàng phát hành và địa chỉ của họ b. vận tải đơn phải ghi tên NH phát hành và địa chỉ của họ

c. vận tải đơn phải ghi tên NH phát hành vàkhông nhất thiết phải ghi địa chỉ của họ d. vận tải đơn không phải ghi tên NH phát hành nhưng bắt buộc ghi địa chỉ của họ

<b>Đáp án: c (theo đoạn E15 của ISBP 745) </b>

<b>138. </b> Nếu địa chỉ và các chi tiết liên hệ của người yêu cầu thể hiện như là một bộ phận của người nhận hàng hoặc các chi tiết của bên thơng báo thì

a. Chúng không nhất thiết phải thống nhất b. Chúng không được mâu thuẫn với nhau c. Địa chỉ chúng nhất thiết phải ở gần nhau d. Khơng có đáp án

<b>Đáp án: b (theo đoạn E16 của ISBP 745) </b>

<b>139. </b> Theo ISBP 745, chuyển tải là gì:

a. dỡ hàng xuống và bốc lại hàng lên từ một tàu này sang một tàu khác trong một hành trình vận chuyển hàng hóa này từ cảng bốc tới cảng dỡ hàng quy định trong thư tín dụng

b. chuyển hàng từ bến của nhà XK đến bên của nhà NK c. chuyển phát nhanh qua đường bộ từ nhà XK sang nhà NK

d. chuyển phát nhanh qua đường hành không từ nhà XK sang nhà NK

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Đáp án:: a (theo đoạn E17 của ISBP 745) </b>

<b>140. </b> Giao hàng trên nhiều tàu là gì:

a. giao hàng từng phần, ngay cả khi mỗi con tàu xuất phát cùng ngày để đến cùng một nơi.

b. Giao hàng từng phần, trừ trường hợp các con tàu xuất phát cùng ngày để đến cùng 1 nơi

c. Giao hàng toàn bộ

d. Giao hàng toàn bộ trong trường hợp các con tàu xuất phát cùng ngày để đến cùng 1 nơi

<b>Đáp án: a (theo mục E18 của ISBP 745) </b>

<b>141. </b> Nếu một thư tín dụng cấm giao hàng tưng phần và nhiều bộ vận tải đơn gốc được xuất trình thưc hiện chuyên chở hàng từ 1 hay nhiều cảng bốc hàng( như đã cho phép đặc biệt hoặc trong phạm vi một vùng địa lý hoặc một chuỗi các cảng quy định trong thư tín dụng ) thì:

a) mỗi bộ vận tải đơn đó phải chỉ ra đã chuyên chở hàng hóa trên cùng một con tàu

b) mỗi bộ vận tải đơn đó phải chỉ ra đã chuyên chở hàng hóa phải cùng hành trình chun chở

c) hàng hóa đó được chở đến cùng 1 cảng dỡ hàng d) cả a,b,c

<b>Đáp án: d(theo mục E19, a) của ISBP 745) </b>

<b>142. </b> Nếu một thư tín dụng cấm giao hàng từng phần và nhiều bộ vận tải đơn gốc được xuất tình phù hợp với mục E19(a) và có những ngày giao hàng khác nhau thì

a. ngày muộn nhất trong những ngày này sẽ được dùng để tính bất cứ thời hạn xuất trình nào

b. các ngày này phải xảy ra trong hoặc trước ngày giao hàng chậm nhất quy định trong thư tín dụng

c. ngày sớm nhất trong những ngày này sẽ được dùng để tính bất cứ thời hạn xuất trình nào

d. Cả a và b

<b>Đáp án: d(theo mục E19, b) của ISBP 745) </b>

<b>143. </b> Đoạn F1 a) của ISBP 745 liên quan đến điều bao nhiêu của UCP 600

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

a. Điều 18 b. Điều 20 c. Điều 21 d. Điều 22

<b>Đáp án: c </b>

Vì theo đoạn F1 trong ISBP 745 thì

Một thư tín dụng u cầu xuất trình một chứng thư vận tải biển không chuyển nhượng chỉ dùng để chuyên chở hàng từ cảng tới cảng, nghĩa là thư tín dụng khơng có đề cập đến nơi nhận hàng hoặc nhận hàng để chở tới nơi đến cuối cùng, thì điều khoản 21 UCP 600 sẽ được áp dụng để kiểm tra chứng từ đó.

<b>144. </b> Nếu cho phép giao hàng từng phần và nhiều bộ vận tải đơn gốc được xuất tình như là phần của một xuất trình riêng biệt theo lịch trình hoặc thư và có những ngày giao hàng khác nhau thì:

a. ngày muộn nhất trong những ngày này sẽ được dùng để tính bất cứ thời hạn xuất trình nào

b. các ngày này phải xảy ra trong hoặc trước ngày giao hàng chậm nhất quy định trong thư tín dụng

c. ngày sớm nhất trong những ngày này sẽ được dùng để tính bất cứ thời hạn xuất trình nào

d. Cả b và c

<b>Đáp án: d (theo mục E19, c) của ISBP 745) </b>

<b>145. </b> Theo quy định về vận tải đơn hoàn hảo của ISBP 745, khi thư tín dụng yêu cầu một vận tải đơn phải ghi chú “đã bốc hàng hồn hảo “ hoặc “hồn hảo” thì

a. khơng nhất thiết phải có từ hồn hảo thể hiện trên vận đơn b. phải có từ “hồn hảo” thể hiện trên vận đơn

c. phải có từ “đã bốc hàng hoàn hảo” thể hiện trên vận đơn d. khơng có đáp án

<b>Đáp án: a (theo mục E21, A của ISBP 745) </b>

<b>146. </b> Vận tải đơn hồn hảo theo ISBP 745 là gì:

a. Một vận tải đơn phải khơng có điều khoản hoặc các điều khoản tuyên bố một cách rõ ràng về tình trạng khuyết tật của hàng hóa hoặc của bao bì của nó. b. Một vận tải đơn có điều khoản và các tuyên bố một cách rõ ràng về tình trạng

khuyết tật của hàng hóa hoặc bao bì của nó

c. Một vận tải đơn có tun bố một cách rõ ràng rằng nó hồn hảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

d. Cả a,b,c đều sai

<b>Đáp án: a (theo đoạn E20 của ISBP 745) </b>

<b>147. </b> Mơ tả hàng hóa trên vận tải đơn:

a. có thể là mơ tả chung chung nhưng khơng mâu thuẫn với mơ tả hàng hóa trong thư tín dụng

b. phải là mô tả cụ thể

c. phải là mô tả cụ thể và không mâu thuẩn với mơ tả hàng hóa trong thư tín dụng d. phải là mô tả cụ thể và có thể mâu thuẩn với mơ tả hàng hóa trong thư tín dụng

<b>Đáp án: a(theo đoạn E22 của ISBP 745) </b>

<b>148. </b> Nếu một thư tín dụng yêu cầu một vận tải đơn chỉ ra tên địa chỉ và các chi tiết giao dịch củ một đại lý giao hàng thì

a. địa chỉ của đại lý phải là địa chỉ của cảng dỡ hàng

b. địa chỉ của đại lý không nhất thiết phải là địa chỉ của cảng dỡ hàng c. địa chỉ của đại lý phải nằm trong bán kính 5km gần cảng dỡ hàng d. khơng có đáp án

<b>Đáp án: b( theo đoạn E23 của ISBP 745) </b>

<b>149. </b> Bất cứ thay đổi sửa chữa nào trên vận tải đơn gốc thì: a. phải được xác nhận do người chuyên chở thực hiện

b. phải được xác nhận do một trong các đại lý đích danh của người chuyên chở thực hiện

c. không phải xác nhân d. cả a và b

<b>Đáp án: d (Theo đoạn E 24 và E25 của ISBP 745) </b>

<b>150. </b> Quy định việc thanh tốn cước phí ghi trên vận tải đơn a. khơng địi hỏi phỉa giống hệt như quy định trong thư tín dụng b. phải giống hết như quy định trong thư tín dụng

c. khơng được mâu thuẫn với bản than dữ liệu của chứng từ đó, của bất cứ chứng từ được quy định nào khác hoặc của thư tín dụng

d. cả a và c đều đúng

<b>Đáp án: d (Theo đoạn E26 của ISBP 745) </b>

<b>151. </b> Nếu một thư tín dụng quy định khơng có thể chấp nhận các phụ phí thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

a. vận tải đơn không đc thể hiện phụ phí

b. vận tải đơn khơng được thể hiện là sẽ được thanh toán c. cả a và b

g. a,b,c,d,e

<b>Đáp án: f (Theo mục E 27 , khoản b) và c) của ISBP 745) </b>

<b>153. </b> Một chứng thư vận tải biển không chuyển nhượng thì

a. có thể được phát hành bởi bất cứ tổ chức nào mà không phải là người chuyên chở hoặc thuyền trưởng

b. phải thỏa mãn điều 21 của UCP 600

c. phải được phát hành bởi người chuyên chở hoặc thuyền trưởng d. cả a và b

<b>Đáp án: d (theo đoạn F2 a) và điều 21 của UCP 600) </b>

<b>154. </b> Nếu một thư tín dụng quy định “chứng thư vận tải biển không chuyển nhượng của người giao nhận có thể chấp nhận hoặc chứng thư vận tải biển khơng chuyển nhượng gom hàngcó thể chấp nhận thì

a. một chứng thư vận tải biển khơng chuyển nhượng có thể do một tổ chức phát hành ký

b. không nhất thiết phải chỉ ra năng lực của người kí hoặc tên của người chuyên chở

c. cả a và b

d. không có câu nào đúng

<b>Đáp án: c (Theo đoạn F2 b) của ISBP 745) </b>

<b>155. </b> Một chứng thư vận tải biển không chuyển nhượng phải được

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

a. Ghi rõ tên người chuyên chở

b. Ký bởi người chuyên chở hoặc một đại lý được chỉ định thay mặt người chuyên chở

c. Chữ ký của đại lý phải ghi rõ là đại lý đã ký cho hoặc thay mặt cho người chuyên chở

d. Ký bởi nhà nhập khẩu e. Cả a, b, c đều đúng

<b>Đáp án: e (Theo đoạn F4 của ISBP 745 và điều 21 (a) (i) của UCP 600) </b>

<b>156. </b> Nếu một đại lý nhân danh hoặc thay mặt cho người chuyên chở ký chứng thư vận tải biển khơng chuyển nhượng thì

a. đại lý phải nêu tên và ngồi ra phải nói rõ rằng đang ký với tư cách là đại lý cho người chun chở đích danh

b. đại lý khơng nhất thiết phải nêu tên

c. đại lý phải nêu tên nhưng khơng cần nói rõ rằng đang ký với tư cách là đại lý cho người chuyên chở đích danh

d. khơng có đáp án

<b>Đáp án: a (Theo mục F4 c) của ISBP 745) </b>

<b>157. </b> Nếu một thuyền trưởng ký một chứng thư vận tải biển khơng chuyển nhượng thì a. chữ ký của thuyền trưởng phải được nhận biết là của “thuyền trưởng”

b. Tên của thuyền trưởng phải được ghi ra

c. Tên của thuyền trưởng không nhất thiết phải ghi ra d. Cả a và c

<b>Đáp án: d (theo mục F4 d) của ISBP 745) </b>

<b>158. </b> Nếu một chứng thư vận tải biển không chuyển nhượng có in trước đã bốc hàng lên tàu xuất trình và ngày phát hành là 12/2/2014 thì:

a. ngày giao hàng cũng là 12/2/2014 b. ngày giao hàng là 19/2/2014 c. ngày giao hàng là 26/2/2014 d. ngày giao hàng là 12/3/2014

<b>Đáp án: a(theo đoạn F5 a) của ISBP 745) </b>

<b>159. </b> các thuật ngữ nào có cùng ý nghĩa như “shipped on board” : a. đã bốc hàng nhìn bề ngồi trong điều kiện tốt

b. đã giao hàng lên tàu

</div>

×