Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CCII ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.39 KB, 14 trang )


CÂU HỎI TRẮC
NGHIỆM CCII



1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CCII
I. Chọn câu đúng nhất
1. Trước một mụt lẹo ngoài đã nung mũ
A. Xẻ kết mạc sụn theo đường ngang B.Xẻ kết mạc sụn theo đường dọc
C. Xẻ da theo đường ngang D. Xẻ da theo đường dọc.
E. Tất cả đều sai.

2. Trường hợp lồi mắt một bên ở phụ nữ lớn tuổi, câu nào sau đây không phù hợp. :
A. U màng não cánh nhỏ xương bướm B. U tuỷ khu trú hốc mắt
C. Di căn vào xương hốc mắt của ung thư vú.
D. U lym pho bào hốc mắt E. U nguyên bào võng mạc.
3. Tổn thương nào hay gây ra lồi mắt có mạch đập nhất:
A. U màng não cánh nhỏ xương bướm B. Dò động mạch cảnh xoang hang.
C. Huyết khối động mạch cảnh. D. Viêm tĩnh mạch hốc mắt.
E. Không có câu nào đúng
4. Ở trẻ sơ sinh lệ đạo thường bị tắc ở:
A. Lỗ lệ trên B. Lỗ lệ dưới
C. Lệ quản chung D. Ống lệ mũi
E. Tất cả đều đúng.
5. Lồi mắt là:
A. Tăng độ dài trục trước sau của nhãn cầu. B. Nội dung của hốc mắt bị đẩy lồi ra
C. Nhãn cầu bị đẩy lồi ra. D. Co rút mi trên.
E. Mắt lác ra ngoài.
6. Trường hợp lồi mắt một bên mức độ vừa, có song thị, CT Scan có phì đại cơ trực trong, nghĩ đến:


A. Túi nhầy xoang trán - sàng B. Gãy xương giấy
C. Bệnh Basedow D. U màng não
E. Bệnh Hodgkin
7. Trong số những câu sau, có một câu đúng :
A. Chắp là một mụt nhọt của nang lông mi B. Quặm gây nên một viêm giác mạc do hở mi
C. Lẹo tái phát cần phải tìm kiếm bệnh nguyên đái đường
D. Quặm chỉ xảy ra ở mi dưới E. Tất cả đều sai
8. Viêm hốc mắt ở người lớn có thể phát sinh từ :
A. Một u đặc B. Một ổ viêm kế cận
C. Một ổ viêm ở xa D. Một viêm kết mạc
E. Một viêm màng bồ đào.
9. Trong số những tổn thương sau, tổn thương nào gây nên viêm giác mạc do hở mi
A. Lông xiêu B. Quặm
C. Lộn mi D. Lẹo
E. Chắp
2
10. Lồi mắt đơn thuần trong Basedow có các đặc điểm sau, ngoại trừ :
A. Lồi mắt cả hai bên B. Cân xứng
C. Có đau nhức D. Thẳng trục
E. Ấn vào được
11 . Quặm là:
A. Dị dạng của mi B. Viêm nhiễm của mi
C. Sự cuộn vào bên trong của bờ mí D. U của mi
E. Một định nghĩa khác
12. Cần chẩn đoán phân biệt chắp với các bệnh sau
A. Nhú gai (viêm kết mạc mùa xuân) B. Các khối u lành tính của mi
C. Các khối u ác tính D. Các u do ký sinh trùng
E. Tất cả các bệnh trên
13. Quặm mi dưới thường là hậu quả của
A. Bệnh mắt hột B Tuổi già

C.Viêm kết mạc D. Viêm giác mạc
E. Viêm bờ mi
14. Tắc lệ đạo sẽ dẫn đến
A. Viêm giác mạc B. Viêm túi lệ
C. Viêm mống mắt thể mi D. Khô mắt
E. Glôcôm
15. Mục đích chính của phẫu thuật quặm nhằm :
A. Điều trị bệnh mắt hột B.Điều trị viêm kết mạc
C. Điều trị nguyên nhân gây viêm loét giác mạc D. Điều trị viêm mống mắt thể mi
E. Tất cả đều sai
16. Mụt lẹo biểu hiện lâm sàng bằng một khối sưng ở:
A. Lông mày. B. Bờ tự do của mi.
C. Kết mạc sụn D. Kết mạc nhãn cầu
D. Nếp da mi
17. Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương dây nào có thể kèm theo lộn mi ?
A. Dây III. B. Dây IV.
C. Dây V. D. Dây VI.
E. Dây VII.
18. Chắp được định nghĩa là:
A. Khối u của mống mắt. B. Nhọt của lông mi.
C. Viêm u hạt của tuyến sụn. D. Carcinoma tuyến sụn mi.
E. Viêm của túi lệ
19. Mụt lẹo phù hợp, ngoại trừ:
A. Bao bọc chân lông mi. B. Là một nhiễm trùng do tụ cầu
C. Xảy ra sau tắc tuyến sụn. D. Khối sưng đỏ ở bờ tự do mi.
E. Nếu hay tái phát, cần phải tìm bệnh đái tháo đường.
3
20. Những hậu quả của quặm mi dưới là:
A. Kích thích kết mạc. B. Chảy nước mắt.
C. Loét giác mạc. D. Mù lòa

E. Tất cả các câu trên
21. Yếu tố quan trọng nhất quyết định việc lựa chọn phương pháp phẫu thuật sụp mí là:
A. Độ mở của khe mí. B. Mức độ chức năng cơ nâng mi
C. Vị trí bờ mi trên đối với rìa giác mạc. D. Tiền sử thai nghén
E. Tuổi của bệnh nhân
22. Khi khám một đứa trẻ bị lồi mắt một bên, nhận định nào dưới đâu là đúng:
A. U mạch hang , là những khối u hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em
B. Bệnh mắt Basedow là nguyên nhân thường gặp nhất của lồi mắt một bên ở trẻ em
C. U xơ thần kinh là khối u ác tính thường gây lồi mắt nhất ở trẻ em
D. U màng não của thị thần kinh thường gặp hơn u thần kinh đệm ở trẻ em
E. Tất cả đều sai.
23. Co quắp mi vô căn thường có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Tuổi xuất hiện thường trên 50 B. Giảm thị giác
C. Xuất hiện ở một mắt D. Căn nguyên chưa biết rõ
E. Co quắp không chủ ý của cơ vòng cung mi
24. Căn nguyên của bệnh quặm tuổi già gồm :
A. Mi lỏng lẻo theo chiều ngang B. Lõm mắt
C. Cơ vòng cung mi tr ước vách ngăn chồm lên trên
D. Nhả chỗ bám của bộ phân kéo mí dưới E. Tất cả các câu trên
25. Hẹp khe mi thường kèm theo tất cả dị thường sau, ngoại trừ:
A. Sụp mí B. Nếp quặt ngược
C. Lộn mi D. Hàng lông mi phụ.
E. Hai góc mắt xa nhau
26. Một phụ nữ 65 tuổi chảy nước mắt, bơm rửa lệ đạo có chất nhầy mủ trào ra. Tất cả các câu dưới đây
đều đúng, ngoại trừ:
A. Thử nghiệm Jones thấy có thuốc nhuộm trong mũi
A. Có thể có tắc lệ quản chung
B. Bệnh không thể khỏi được khi điều trị với kháng sinh
C. Chẩn đoán đúng nhất là tắc ống lệ mũi
D. Điều trị thích hợp là nối thông túi lệ - mũi.

27. Một cháu nhỏ 14 tháng có chảy nước mắt và tiết tố kết mạc ở mắt phải từ khi sinh ra. Câu nào dưới đây
là đúng:
A. Nghiệm pháp sạch thuốc nhuộm có thể cho thấy sự không cân đối 2 bên
B. Tình trạng này không thể tự khỏi
C. Nguyên nhân có thể là bất thường của lệ quản
D. Điều trị đúng nhất là thông ống lệ mũi.
E. Cần làm các nghiệm pháp Jones I và II để chẩn đoán
28. Trong những câu dưới đây về cơ nâng mi và cân của nó, có một câu sai:
A. Trong hầu hết các trường hợp sụp mí bẩm sinh, các sợi cơ nâng mi thường thưa thớt
B. Phần hốc mắt (sâu) và phần mi mắt (nông) của tuyến lệ được phân cách bởi cân cơ nâng mi
4
C. Vách hốc mắt hòa nhập với cân cơ nâng mi ở mi trên
D. Dây thần kinh số VI chi phối cho hoạt động của cơ nâng mi
E. Dây chằng Whitnall là một dây chằng hãm của cơ
29. Một vết thương mất toàn bộ độ dày mi trên ít hơn 1/3 bờ mí, tốt nhất tái tạo bằng phương pháp:
A. Phương pháp Hughes cải biên
B. Vạt xoay Mustarde
C. Khâu đóng trực tiếp với sự nới lỏng theo chiều ngang ở góc mắt trong
D. Khâu đóng trực tiếp kết hợp một sự cắt bỏ hình ngũ giác .
E. Ghép sụn tự do
30. Điều trị đầu tiên được lựa chọn đối với một u mao mạch quanh nhãn cầu là:
A. Steroid toàn thân B. Tiêm steroid vào trong tổn thương
C. Tia xạ D. Tiêm dung dịch tạo xơ (sclerosing)
E. Tiêm cisplatin
31. Để giảm thiểu nguy cơ hoại tử hoặc lành vết mổ kém, bệnh nhân cần ngưng hút thuốc tối thiểu:
A. 2 – 3 tuần sau phẫu thuật
B. 3 ngày trước phẫu thuật và 3 ngày sau phẫu thuật
C. 1 tháng sau phẫu thuật
D. 2 – 3 tuần trước phẫu thuật và 2 – 3 tuần sau phẫu thuật
E. 1 tháng trước phẫu thuật

32. Phẫu thuật Fasanella – Servat cắt bỏ tất cả các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Kết mạc B. Sụn mí
C. Cơ Muller D. Tuyến Wolfring
E. Tuyến Zeis và Moll
33. Chỉ định chính cho phẫu thuật giảm áp bao thần kinh thị (ONSD) là:
A. Mất thị giác trong bệnh thần kinh thị thiếu máu cục bộ phần trước không có viêm động mạch
B. Mất thị giác do tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
C. Mất thị giác do phù gai thị mãn tính
D. Đau đầu
E. Tất cả đều sai
34. Phẫu thuật giảm áp bao thần kinh thị (ONSD) được thực hiện với:
A. Gây mê B. Tê quanh nhãn cầu
C. Tê hậu nhãn cầu `D. Tê phong bế (infiltrative)
E. Tất cả đều đúng
35. Các bệnh sau đều là hội chứng hẹp sọ, ngoại trừ:
A. Goldenhar’s B. Apert’s
C. Crouzon’s D. Pfeffer’s
E. Plagiocephaly
36. Phẫu thuật nạo vét hốc mắt chủ yếu lấy bỏ:
A. Nhãn cầu, tổ chức mềm hốc mắt và màng xương hốc mắt.
B. Nhãn cầu
C. Tổ chức trong nhãn cầu, để lại nguyên vỏ củng mạc
D. Khối u trong hốc mắt, để lại nhãn cầu không bị ảnh hưởng
E. Xoang cạnh hốc mắt như những xoang cạnh mũi
5
37. Tất cả các yếu tố sau góp phần gây quặm mí dưới, ngoại trừ:
A. Sự lỏng lẻo theo chiều ngang của sụn mí và dây chằng góc mắt
B. Sự hoạt động quá của bộ phận kéo mí dưới
C. Lõm mắt hậu quả tuổi già do teo mỡ hốc mắt
D. Chiều cao ngắn của tấm sụn

E. Cơ vòng mi co quắp thứ phát do lông xiêu
38. Chỉ định phẫu thuật giảm áp hốc mắt trong bệnh lý hốc mắt tuyến giáp gồm, ngoại trừ:
A. Lồi mắt nặng B. Trợn mắt nặng
C. Bệnh lý thần kinh thị chèn ép D. Lệch nhãn cầu ra trước mí mắt tái phát
E. Lồi mắt nặng kết hợp viêm giác mạc do lộ mắt
39. Câu nào sau đây là đúng về sự liên quan giữa bệnh lý mắt Graves và tình trạng huyết áp:
A. Bệnh lý mắt được giải quyết sau khi tình trạng cường giáp được điều trị đầy đủ
B. Bệnh lý mắt thường phát triển trước khi chẩn đoán loạn năng tuyến giáp
C. Nồng độ Hormon kích thích tuyến giáp trong huyết thanh là một chỉ điểm tốt của độ trầm trọng
bệnh lý mắt
D. Bệnh lý mắt có thể phát triển ngay cả khi bình giáp
E. Tất cả đều sai.
40. Vị trí thường gặp nhất của u lympho hốc mắt là:
A. Cơ ngoại nhãn B. Mỡ sau hốc mắt
C. Hốc lệ D. Đỉnh hốc mắt
E. Trần hốc mắt
41. Sinh thiết một khối u ở hốc mắt cho kết quả:” quá sản lympho phản ứng”, điều trị thích hợp là:
A. Steroid toàn thân B. Tia xạ với liều 1500 – 2000Gy
C. Hóa liệu toàn thân D. Phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ
E. Lạnh đông
42. Yếu tố quan trọng nhất trong việc chọn lựa phương pháp điều chỉnh cho bất kỳ loại sụp mi là:
A. Độ cao theo chiều dọc của khe mí B. Tuổi của bệnh nhân
C. Mức độ chức năng cơ nâng mi D. Thời gian xuất hiện sụp mí
E. Mức độ sụp mí
43. Một đứa trẻ có lồi mắt một bên, giả định nào sau đây là đúng:
A. U mạch thể hang là một trong những u hốc mắt lành tính thường gặp nhất ở trẻ em
B. Bệnh lý mắt tuyến giáp là nguyên nhân lồi mắt một bên thông thường nhất ở trẻ em
C. U xơ thần kinh là u ác tính thường gây lồi mắt ở trẻ em
D. U màng não thần kinh thị thường xảy ra hơn glioma ở trẻ em
E. Tất cả đều sai

44. Phẫu thuật Fasanella – Servat chỉ định trong trường hợp:
A. Hội chứng Horner
B. Sụp mí nhẹ hậu phẫu không liên quan đến một tổn thương cân cơ rõ ràng
C. Sụp mí bẩm sinh nhẹ với chức năng cơ nâng mi còn tốt
D. Sụp mí mắc phải có chức năng cơ nâng mi ít hơn 5mm
E. Sụp mí do nhược cơ nặng
45. Bệnh nhân liệt thần kinh số VII, có các biểu hiện, ngoại trừ:
A. Xệ lông mày B. Sụp mí
6
C. Lộn mí dưới D. Chảy nước mắt sống
E. Triệu chứng hở mí
46. Một em bé 1 tuổi có khối u tròn ở bờ xương thái dương trên, giới hạn rõ, phát hiện từ lúc mới sinh.
Chẩn đoán phù hợp nhất là:
A. Ung thư cơ vân B. U xơ thần kinh
C. U nang bì D. U mao mạch
E. Sarcoma Ewing di căn
47. Một phụ nữ 65 tuổi, có một khối u lớn dần ở hốc mắt dưới phải. Kéo mí dưới cho thấy một hình ảnh
màu hồng cá hồi ở cùng đồ. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
A. Quá sản lympho hoạt tính B. U lympho
C. Ung thư tuyến sụn D. Ung thư hắc tố
E. U nang tuyến mồ hôi
48. Bệnh nhân có bệnh lý mắt Graves, dấu chứng nào sau đây thường gặp nhất:
A. Lồi mắt B. Liệt vận nhãn
C. Trợn mí D. Bệnh lý thần kinh thị
E. Liệt mặt
49. Xử trí ung thư cơ vân hốc mắt thường cần phải:
A. Chọc tủy sống để loại trừ di căn hệ thần kinh B. Phẫu thuật nạo vét hốc mắt
C. Phẫu thuật khoét bỏ nhãn cầu và tia xạ hốc mắt D. Hóa liệu toàn thân và tia xạ hốc mắt
E. Phẫu tích triệt căn vùng cổ nếu hạch bạch huyết cổ bị xâm phạm
50. Một khối u lớn nằm trong chóp cơ, dưới thần kinh thị và sau nhãn cầu, đường mổ lấy u tốt nhất là:

A.Mở hốc mắ kết mạc trong. B. Mở hốc mắt ngoài màng xương.
C. Mở hốc mắt trước. D. Kết hợp mở hôc mắt trong và ngoài.
E. Mở hốc mắt qua xương thái dương.
51. Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ - mũi được chỉ định để điều trị chảy nước mắt sống do:
A. Khô mắt B. Bất sản điểm lệ
C. Tắc ống lệ mũi D. Lật mí dưới phần trong
E. Tắc lệ quản
52. Điều trị tắc ống lệ mũi bẩm sinh gồm:
A. Nhỏ mắt kháng sinh và day ấn B. Thông lệ đạo tại phòng khám
C. Đặt ống silicone D. Bẻ gãy cuốn mũi dưới cùng bên
E. Tất cả đều đúng
53. Quặm mí trên thường do:
A. Biến đổi sẹo trên sụn mí
B. Chùng giãn theo chiều ngang của sụn mí và dây chằng góc mắt
C. Cơ vòng mí cỡi lên sụn mí khi nhắm mắt
D. Giảm hoạt động cơ nâng mi trên
E. Lõm mắt người già do teo mỡ hốc mắt
54. Để ghép da toàn bộ độ dày tái tạo mí mắt, có thể lấy da từ:
A. Mí mắt trên ( mắt kia) B. Vùng sau tai
C. Vùng trên xương đòn D. Vùng trước tai
E. Tất cả đều đúng
7
55. Khám tiền phẫu và đánh giá bệnh nhân sụp mi gồm:
A. Hỏi bệnh sử chi tiết B. Xem xét những bức ảnh cũ
C. Đánh giá nhãn khoa toàn bộ: cân bằng cơ, hiện tượng Bell, khám đèn khe
D. Trắc nghiệm Schirmer E. Tất cả đều đúng
56. Đặc điểm thường gặp nhất trên CTscan ở bệnh nhân bị bệnh mắt Graves là:
A. Tăng số lượng mỡ hốc mắt và cơ ngoại nhãn có kích thước bình thường.
B. Bụng và gân cơ ngoại nhãn dãn lớn lan tỏa và có hình thoi
C. Bờ hốc mắt ngoài bị ăn mòn do áp lực của cơ dãn lớn

D. Viêm xoang sàng và xoang hàm mãn tính
E. Tăng số lượng mỡ hốc mắt và cơ ngoại nhãn có kích thước tăng
57. Biến chứng quặm mí sau phẫu thuật sụp mí có thể thứ phát do, ngoại trừ:
A. Làm ngắn lớp sau tương đối và lớp trước mí mắt
B. Cắt bỏ nhiều hoặc tối đa cơ nâng mi
C. Cắt bỏ sụn quá rộng
D. Kẹt vách hốc mắt trong nốt khâu
E. Tất cả đều đúng.
58. Dấu hiệu lâm sàng sau là đặc thù cho giai đoạn cương tụ của bệnh hốc mắt tuyến giáp, ngoại trừ:
A. Mẩn đỏ mí mắt B. Cương tụ và phù kết mạc
C. Bệnh lý thần kinh thị chèn ép D. Phù mí
E. Lác
59. Khi phẫu thuật mở hốc mắt trước trên mũi ngoài màng xương được thực hiện, cần phải cẩn thận để
tránh tổn hại:
A. Động mạch sàng B. Thần kinh trên hố và ròng rọc
C. Thần kinh gò má - mặt D. Thùy mi mắt của tuyến lệ
E. Thần kinh và động mạch dưới hố.
60. Phẫu thuật Kuhnt – Szymanowski điều trị:
A. Mí quặm B. Mí lộn
C. Sụp mí D. Mắt thỏ
E. Hẹp khe mí
61. U ác tính thường gặp nhất ở mí mắt là:
A. Ung thư biểu mô tế bào gai B. Ung thư biểu mô tế bào đáy
C. Ung thư hắc tố D. Ung thư tuyến sụn
E. U lympho
62. Phẫu thuật cắt bỏ túi lệ chỉ định trong:
A. Viêm túi lệ mãn B. Lao túi lệ
C. Viêm túi lệ cấp D. Ung thư túi lệ
E. Tất cả đều sai
63. U mao mạch mi mắt ở trẻ con:

A. Có thể thoái triển sau 5 tuổi B. Có thể gây nhược thị
C. Có thể điều trị bằng cách tiêm corticoid vào trong tổn thương
D. Không có vỏ bọc E. Tất cả đều đúng
8
64. Sự thoát nước mắt bao gồm các cơ chế sau:
A. Sự mao dẫn của điểm lệ - lệ quản B. Sự co bóp của túi lệ
C. Trọng lực D. Hoạt động của cơ vòng mí
E. Tất cả đều đúng
65. Lý do thất bại của phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ - mũi bao gồm, ngoại trừ:
A. Khâu nối những vạt niêm mạc với nhau không chắc chắn
B. Tạo quá nhiều tổ chức sẹo trong thời gian hậu phẫu
C. Bị tắc bởi cuốn mũi trên lớn
D. Xương phát triển quá vào trng miệng nối
E. Cửa sổ xương không đủ lớn
66. Những khối u sau đây có màu đỏ hồng, ngoại trừ:
A. Amelanotic melanoma. B. Kaposi sarcoma.
C. U mạch D. U Malherbe
E. U lympho
67. U mao mạch (capillary hemangioma), câu nào không đúng:
A. U hốc mắt thường gặp nhất ở trẻ em. B. Choristoma
C. Có thể tiến triển lành tự nhiên
D. Phương pháp điều trị đầu tiên là tiêm steroid vào tổn thương
E. Tắc động mạch trung tâm võng mạc có thể xảy ra như là một biến chứng của tiêm steroid vào
trong tổn thương.
68. Ung thư cơ vân đúng với các câu sau, ngoại trừ:
A. Loại đa hình thái (pleomorphic) xảy ra nhiều hơn ở người lớn và có tiên lượng tốt nhất.
B. Loại nang (alveolar) là ác tính nhất.
C. Phẫu thuật cắt bỏ u là chỉ định điều trị.
D. Hóa liệu + xạ liệu có một tiên lượng rất thuận lợi
E. CT scan có ích để cho thấy sự hủy hoại xương.

69. Tất cả các biến chứng sau đây đều có thể xảy ra sau một phẫu thuật mở hốc mắtqua xương thái dương
rộng , ngoại trừ:
A Song thị . B. Sụp mí
C. Mất thị giác D. Biến đổi đồng tử
E. Tổn thương thần kinh dưới hố.
70. Chỉ định điều trị trong TRO gồm những câu sau, ngoại trừ:
A . Bệnh lý thần kinh thị chèn ép. B. Biến đổi thị giác màu sắc
C. Bệnh lý giác mạc lộ mắt. D. Song thị.
E. Tăng nhãn áp lúc nhìn lên.
71. Xử trí TRO đúng với câu nào sau đây:
A. Khởi đầu với phẫu thuật mí mắt. B. Khởi đầu với phẫu thuật giảm áp hốc mắt.
C. Liệu pháp steroid dài hạn.
D. Chiếu xạ từ ngoài có thể được áp dụng nếu điều trị steroid thất bại
E. Phẫu thuật lùi cơ nâng mi để điều trị co rút mi
9
72. Câu nào sau đây không đúng với bộ phận kéo mí dưới (Retractors):
A. Thể hiện bởi đầu capsulo palpebral cơ thẳng dưới
B. Sự tách rời chỗ bám có thể gây mí quặm
C. Tạo thành dây chằng Whitnall trước khi bám vào sụn.
D. Sự tách rời chỗ bám có thể gây mí lộn
E. Bao bọc cơ chéo nhỏ.
73. Keratoacanthoma đúng với các câu sau, ngoại trừ:
A Là một u lành tính. B. Có thể tiến triển lành tự nhiên
C. Để gián biệt với ung thư tế bào gai thì toàn thể tổn thương phải được xét nghiệm.
D. Chủ yếu gồm biểu mô tăng sản, parakeratosis và tăng sừng hóa.
E. Xâm nhập màng đáy.
74. Phương pháp tạo hình Z không dùng cho trường hợp nào:
A. Uốn vặn lông mày. B. Mí quặm do sẹo.
C. Một nếp epicanthus đơn giản. D. Hở mí do sẹo co kéo.
D. Một giải dính mi (symblepharoid) giữa nhãn cầu và kết mạc.

75. Tiếp khẩu kết mạc – túi lệ mũi (conjuncsive – dacryocystorhinostomy) chỉ định trong những trường hợp
sau, ngoại trừ:
A. Không có lệ quản bẩm sinh. B. Chấn thương do tia xạ, vật lý
C. U nang nhầy. D. Nhiễm trùng.
E. Tắc lệ quản nặng
76. Khi dây chằng góc mắt ngoài bị mất do phẫu thuật cắt bỏ u hoặc chấn thương, một tổ chức đắc dụng để
tạo một vạt dính vào vùng của củ hốc mắt bên (Whitnall) là:
A. Cơ vòng cung mí. B. Màng xương.
C. Cơ thẳng ngoài. D. Cơ thái dương.
E. Cơ trán.
77. Đường cong góc mắt ngoài có vị trí tốt nhất khi mí mắt đính sát vào:
A. Củ hốc mắt ngoài (Whitnall). B. Bờ hốc mắt ngoài.
C. Cơ thái dương. D. Màng xương.
E. Cơ vòng cung mi.
78. U xơ thần kinh (neurofibromatosis) loại I kết hợp với các câu sau, ngoại trừ:
A. Vết café sứa ở da. B. Glioma thần kinh thị.
C. Những tổn thương da gọi là u tuyến bã. D. U xơ thần kinh ở da.
E. U xơ thần kinh dạng đám rối ở mí mắt.
79. Tác dụng phụ nào không gặp sau khi tiêm độc tố botulinum để điều trị co quắp mắt:
A. Viêm giác mạc do lộ mắt (exposure). B. Sụp mí.
C. Yếu cơ toàn thân. D. Mí lộn.
E. Song thị.
80.Ung thư biểu mô tuyến sụn đúng với câu nào sau đây:
A Là u ác tính thường gặp nhất ở mí mắt. B. Không nhạy cảm với tia xạ.
C.Có thể biểu hiện như một viêm bờ mi mạn tính . D. Thường gặp ở nam giới.
E.Xét nghiệm mô học không có tế bào bọt nước .

81. Túi lệ liên quan với:
A. Hốc khí sàn trước. B. Khe mũi giữa bên dưới.
10

C. Dây chằng mí trong. D. Vắch ngăn hốc mắt.
E. Tất cả các câu trên
82. Trong nhiễm trùng túi lệ, lỗ dò thường mở vào túi lệ ở vị trí:
A. Bên trong dây chằng mí trong. B. Bên dưới dây chằng mí trong.
C. Bên trên dây chằng mí trong. D. Bên dưới vách ngăn hốc mắt.
E. Bên trên vắch ngăn hốc mắt.
83. Màng phim nước mắt được tạo bởi:
A. Chất bã + nước mắt B. Chất nhầy + chất bã
C. Chất bã + chất nhầy + nước mắt D. Chất nhầy + nước mắt.
E. Không có câu nào đúng.
84. Nghiệm pháp Schirmer (+) khi:
A. Độ thấm từ 10 – 30 mm. B. Độ thấm > 30 mm.
C. Độ thấm từ < 30 mm. D. Độ thấm > 10 mm.
E. Độ thấm <10 mm.
85. Khi khám một đứa trẻ bị lồi mắt một bên, câu nào sau đây là đúng:
A. U mạch hang là những khối u hốc mắt lành tính thường gặp ở trẻ em.
B. Bệnh mắt Basedow là nguyên nhân thường gặp nhất của lồi mắt một bên ở trẻ em.
C. Viêm tổ chức hốc mắt là nguyên nhân thường gặp nhất của lồi mắt ở trẻ em.
D. U xơ thần kinh là khối u ác tính thường gây lồi mắt ở trẻ em.
E. U màng não của thị thần kinh thường gặp hơn u thần kinh đệm ở trẻ em.
86. Một cháu bé 1 tuổi có một khối tròn ranh giới rõ ở bờ hốc mắt thái dương trên, có từ khi mới sinh
ra.Chẩn đoán có khả năng đúng nhất là:
A. Sarcoma cơ vân. B. U xơ thần kinh ( neurofibroma)
C. U mao mạch. D. Nang dạng bì.
E. Sarcoma Ewing di căn.
87. U mềm lây (Molluscun contajiosum) đúng với câu nào sau đây:
A. Nhiễm trùng xảy ra với Pircona virus. B. Chỉ xảy ra ở mí mắt.
C. Có thể kèm theo một viêm kết mạc cấp. D. Điều trị duy nhất là đốt điện.
E. Thể hiện dưới một nốt dạng sáp màu xám xanh có lõm ở giữa.
88. Biến chứng của phẫu thuật tạo hình mí gồm những câu sau, ngoại trừ:

A Mất thị lực. B. Song thị.
C. Quặm mi trên D. Hở mi trên.
D. Nhiễm trùng.
89. Biểu hiện nào thường không đi kèm hội chứng hẹp khe mi:
A Tật hai góc trong mắt cách xa nhau. B. Nếp quặt ngược.
C. Sụp mí. D. Trợn mí.
E. Lộn mí.
90. Chỉ định đầu tiên của phẫu thuật giảm áp hốc mắt trong Basedow là:
A. Giảm thị lực do thị thần kinh bị chèn ép. B. Thẩm mỹ.
C. Khô giác mạc. D. Đau nhức mắt.
E. Tất cả các câu trên.
11
91. Nghiệm pháp Schirmer có gây tê bề mặt kết giác mạc:
A. Đo sự bài tiết nước mắt phản xạ. B. Đo sự bài tiết nước mắt cơ bản
C. Đo cả sự bài tiết nước mắt cơ bản và phản xạ. D. Đo tính ổn định của màng phim nước mắt.
E. Tất cả đều đúng.
92. Nước mắt được hút vào túi lệ:
A. Ở thì nhắm mắt B. Ở thì mở mắt.
C. Ở cả hai thì nhắm và mở mắt. D. Nhờ động tác hít của mũi.
E. Không có câu nào đúng.
93. Trong tắc lệ đạo trẻ sơ sinh:
A. Có 2-6% trẻ sơ sinh tồn tại màng di tích phôi thai mỏng ở miệng dưới ống lệ mũi
B. Có 2-4% trẻ sơ sinh tồn tại màng di tích phôi thai mỏng ở miệng dưới ống lệ mũi.
C. 40-60% sẽ tiêu đi một cách ngẫu nhiên trong vòng 3-4 tháng.
D. 70% sẽ tiêu đi một cách ngẫu nhiên trong vòng 6 tháng.
E. Không có câu nào đúng.
94. Điều trị Sarcoma cơ vân của hốc mắt thường bao gồm:
A. Chọc tủy sống để loại trừ di căn hệ thống thần kinh trung ương.
B. Nạo vét hốc mắt. C. Khoét bỏ nhãn cầu và tia xạ hốc mắt.
D. Dùng hóa liệu pháp toàn thân phối hợp tia xạ hốc mắt.

E. Phẫu tích triệt để vùng cổ nếu có hạch lympho ở cổ.
95. Chỉ định phẫu thuật đối với gãy xương sàn hốc mắt:
A. Song thị tồn tại > 2 tuần B. Lõm mắt > 2mm.
C. Gãy xương rộng từ ½ sàn hốc mắt hoặc hơn. D. CT scan cho thấy hình ảnh kẹt cơ.
E. Tất cả đều đúng.
96. U mao mạch:
A. Là u hốc mắt lành tính thường gặp ở trẻ em. B. Thường gặp ở góc trên trong của hốc mắt.
C. Thường kèm theo u mạch ở các phần khác trong cơ thể
D. Có thể gây nhược thị. E. Tất cả đều đúng.
97. Một bệnh nhân nam 37 tuổi bị một vết thương do dao đâm ở mí trên mắt phải 1 giờ trước khi vào viện.
Bệnh nhân tỉnh và lanh lợi. Khám thấy một vết rách dài 15mm cách hàng lông mi trên 12mm, sụp mí sưng
phù nhẹ bên phải. Sau khi đánh giá kỹ nhãn cầu, xử trí tốt nhất là:
A. Khâu lại vết rách da và chờ đợi vài tháng để sụp mi hồi phục.
B. Rửa sạch vết thương và đợi cho tình trạng sưng phù giảm bớt trong 2-3 ngày trước khi tiến hành
khâu lại vết thương.
C. Khâu lại lớp cơ và lớp da riêng biệt.
D. Thám sát vết thương để khám nghiệm cân cơ nâng mí và cố gắng đính lại nếu nó bị cắt rời khỏi
sụn mí, sau đó khâu lại cơ vào da.
E. Khâu lại cơ vào da và dùng băng dính kéo mí và lông mày trong vài ngày để kích thích sự lành
vết thương.
98. Kỹ thuật nào sau đây không sử dụng để phục hồi quặm mí dưới:
A. Khâu tiến (advancement) bộ phận kéo mí dưới.
B. Thâu chặt (tightening) góc ngoài mắt. C. Ghép niêm mạc mặt sau mí.
D. Ghép da. E. Băng dính mí mắt.
12
99. Lộn mí do sẹo thường kết hợp với:
A. Lông xiêu. B. Lớp trước của mí ngắn
C. Co quắp mí. D. Dính mi cầu
E. Tổn thương xương hốc mắt.
100. Trong khi thám sát một vết thương rách toàn bộ chiều dày mí trên, thứ tự cấu trúc giải phẫu đúng mà

bác sĩ cần nhận biết là:
A. Da, mỡ trước cân cơ, vách ngăn, cơ vòng mí,cân cơ nâng mí,cơ Müller, kết mạc.
B. Da,cơ vòng mí, mỡ trước cân cơ, cơ Müller, ,cân cơ nâng mí, kết mạc.
C. Da, mỡ trước cân cơ, cơ vòng mí, vách ngăn, cân cơ nâng mí, kết mạc.
D. Da, cơ vòng mí, vách ngăn, mỡ trước cân cơ, cân cơ nâng mí, cơ Müller, kết mạc.
E. Da, cơ vòng mí, mỡ trước cân cơ, cân cơ nâng mí, vách ngăn, cơ Müller, kết mạc
13
ĐÁP ÁN CC2-CKII (06/07)
1C 2E 3B 4D 5C 6C 7C 8B 9C 10C
11C 12E 13B 14B 15C 16B 17E 18C 19C 20E
21B 22E 23C 24E 25D 26A 27D 28D 29D 30B
31D 32E 33C 34E 35A 36A 37B 38B 39D 40C
41B 42C 43E 44C 45B 46C 47B 48C 49D 50E
51C 52E 53A 54E 55E 56A 57D 58E 59B 60B
61B 62B 63E 64E 65C 66A 67B 68C 69E 70E
71D 72C 73E 74D 75C 76B 77A 78C 79D 80C
81E 82B 83C 84A 85C 86D 87E 88C 89D 90A
91B 92A 93B 94D 95E 96E 97D 98D 99B 100D
14

×