Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Cơ khí đại cương pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.04 MB, 43 trang )

D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG
Next >>End Show << Contents >>
Chương II
VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM


KHÁI NIỆM CHUNG
Kính chắn
Mặt đèn hậu -
Nhựa
Dây tóc bóng
đèn - Vonfram
Ống xả -Thép
không gỉ
Lốp xe – Cao su
Dầm xe - ThépVành xe – Thép
hoặc Hợp kim
Nhôm
Chắn nước -
Nhựa
Dây điện -
Đồng
Chụp Bugi -
Gốm
Vỏ động cơ –
Gang hoặc
Hợp kim
Nhôm
Vỏ xe – Thép
tấm hoặc
Nhựa tổng
hợp
Ghế ngồi -
Nhựa
Hình 1: Một vài dạng vật liệu được sử dụng trong xe Ôtô – Kim loại, Hợp kim và Vật liệu phi kim
D

WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
Vật liệu dïng trong c«ng nghiệp gia công cơ khí
Kim loại và
Hợp kim
Kim loại
đen
Kim loại màu
Thép kết cấu
Thép không gỉ
Thép dụng cụ
Gang
v.v
Nhôm
Đồng
Titan
Vonfram
v.v
Nhựa Gốm

Composit
Nằm trong sự quan tâm
chính của môn học CKĐC !
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
Ứng xử và các Tính chất của vật liệu
Cấu trúc
của vật liệu
Cơ tính Hoá–Lý tính Tính công nghệ
Dạng liên kết
Cấu tạo mạng tinh thể
Tổ chức
Thành phần pha
v.v
Độ bền
Độ dẻo
Độ đàn hồi
Độ cứng

Độ bền mỏi
Độ giãn dài tương đối
Độ dai va chạm
v.v
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính giãn nở
Tính dẫn nhiệt
Tính dẫn điện
Từ tính
Tính chịu ăn mòn
Tính chịu nhiệt
Tính chịu axit
v.v
Tính đúc
Tính rèn
Tính hàn
v.v
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
2.1.1. Cơ tính
Cơ tính là đặc trưng cơ học biểu thị khả năng của kim
loại và hợp kim chịu tác dụng của các loại tải trọng:
A. Độ bền
-Khả năng của vật liệu chịu tác dụng của tải
trọng mà không bị phá huỷ.
-Ký hiệu: σ
Độ bền kéo: σ
k
Độ bền nén: σ
n
Độ bền uốn: σ
u
)/(
2
mmN
F
P
o
k
=
σ
l
0
Phá
huỷ
D
WE

D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
2.1.1. Cơ tính
B. Độ cứng
-Khả năng của vật liệu chống lại biến dạng dẻo
cục bộ khi có ngoại lực tác dụng thông qua vật
nén.
P
-Các phương pháp đo
+ Độ cứng Brinen (HB)
+ Độ cứng Rốcoen (HRB, HRC, HRA)
+ Độ cứng Vicke (HV)
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,

MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
2.1.1. Cơ tính
C. Độ giãn dài tương đối [δ%]
-Làtỷ lệ tính theo phần trăm giữa lượng giãn
dài sau khi kéo và chiều dài ban đầu.
%100
0
01
×

=

l
ll
δ
D. Độ dai va chạm a
k
(J/mm
2
) (kJ/m
2
)
-Khả năng chịu tải trọng tác dụng đột ngột
(tải trọng động) mà không bị phá huỷ.
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
2.1.2. Lý tính
a. Khối lượng riêng (g/cm
3
)

-Làkhối lượng của 1cm
3
vật chất.
)/(
3
cmg
V
P
=
γ
b. Nhiệt độ nóng chảy
- Là nhiệt độ nung nóng mà tại đósẽ làm cho kim
loại chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
c. Tính giãn nở
-Làkhả năng giãn nở của kim loại khi nung nóng.
d. Tính dẫn nhiệt
-Làkhả năng dẫn nhiệt của kim loại.
e. Tính dẫn điện
-Làkhả năng truyền dòng điện của kim loại.
f. Từ tính
-Làkhả năng dẫn từ của kim loại.
Sắt nguyên chất: 1535
o
C
Gang: 1130 – 1350
o
C
Sắt nguyên chất: 0,0000118/1mm
Thép: 0,0000120/1mm
Bạc: 1 Æ Đồng: 0,9 ÆNhôm: 0,5 ÆSắt: 0,15

Bạc Æ Đồng ÆNhôm Æ…Hợp kim
Sắt, Niken, Coban và hợp kim của chúng Æ Kim loại từ tính
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
2.1.3. Hoá tính
-Là độ bền của kim loại đối với những tác dụng hoá học của các
chất khác như Ôxy, Axit, v.v Mà không bị phá huỷ.
a. Tính chịu ăn mòn.
-Là độ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của môi
trường xung quanh.
b. Tính chịu nhiệt
-Làđộ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của Ôxy
trong không khí ở nhiệt độ cao.
c. Tính chịu axít
-Làđộ bền của kim loại đối với sự ăn mòn của Axít
Ví dụ như trong cắt khí Ôxy-Axêtylen
D
WE

D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.1. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
2.1.4. Tính công nghệ
-Làkhả năng của kim loại và hợp him cho phép gia công nóng hay
gia công nguội.
T
m
: Nhiệt độ nóng chảy của kim loại
a. Tính đúc
- Đặc trưng bởi: Độ chảy loãng, Độ co, Tính thiên tích.
b. Tính rèn
-Làkhả năng biến dạng vĩnh cửu của kim loại khi
chịu tác dụng của ngoại lực mà không bị phá huỷ.
c. Tính Hàn
-Làkhả năng tạo thành liên kết giữa các chi tiết bằng
phương pháp hàn
Thép có tính rèn cao (T
o
).
Gang không có tính rèn.

Đồng, Chì rèn tốt ở nhiệt độ bình thường.
Gia công nguội (Cold working) : T/T
m
< 0,3
Gia công trung gian (Warm working) : T/T
m
= 0,3 đến 0,5
Gia công nóng (Hot working) : T/Tm > 0,6
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.2. CẤU TẠO VÀ SỰ KẾT TINH CỦA KIM LOẠI
2.2.1. Cấu tạo của kim loại nguyên chất
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,

and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Một số chi tiết máy bằng
kim loại
Cấu trúc của kim loại
Cấu trúc KL nhỡn qua kính
hiển vi điện tử
Liên kết kim loại nhờ đám mây
điện tử
2.2. CU TO V S KT TINH CA KIM LOI
2.2.1. Cu to ca kim loi nguyờn cht
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Sơ đồ mạng tinh thể của KL
Ghi nhớ:

- Các nguyên tử KL phân bố theo một quy luật nhất định
- Nhiều mạng tinh thể sắp xếp thành mạng không gian
- Mỗi nút mạng đợc coi là tâm của các nguyên tử
)
Kim loại có cấu tạo tinh thể
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Ô cơ bản:
là phần không gian nhỏ nhất của mạng tinh thể
Ô cơ bản của mạng
tinh thể KL
Mạng tinh thể của KL nhỡn dới
kính hiển vi điện tử
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding

and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Các kiểu Ô cơ bản:
1. Lập phơng thể tâm:
2. Lập phơng diện tâm:
Ký hiệu:
Ký hiệu:
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2. Lục phơng dày đặc :
Ký hiệu:
Ký hiệu:
D
WE

D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
) Tuỳ theo loại ô cơ bản ngời ta xác định các thông số mạng
Thông số mạng là giá trị độ dài đo theo chiều cạnh của ô
)
ơn vị đo của thông số mạng là Angstrong (A
o
): 1A
o
= 10
-8
cm
*. Sự biển đổi mạng tinh thể của kim loại :
Khi điều kiện ngoài thay đổi (áp suất, nhiệt độ, v.v ) tổ chức kim loại sẽ thay đổi theo
Dạng ô cơ bản thay đổi
Thông số mạng có giá trị thay đổi
}
Sự biển đổi mạng tinh thể
- Mạng lập phơng: chỉ có một thông số mạng la a
- Mạng lục giác: có 2 thông số mạng là a và c
D

WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.2. CU TO V S KT TINH CA KIM LOI
2.2.2. S kt tinh ca kim loi
- Kim loi chuyn trng thỏi t Lng sang Rn

Kt tinh
T
t
Thi gian (s)
Nhit ,
o
C
Lng
Bt u kt tinh Kt thỳc kt tinh
Rn
Nhit kt tinh
Lng
Rn
Lng

+
Rn
S t chc thụ di ca thi ỳc
1- Ht mn, u trc
2- Dng tr, trc vuụng gúc vi thnh
khuụn
3- Tinh th ln, u trc
T chc
xuyờn tinh
T chc
u trc
Lm ngui t
nhiờn
Quỏ nung
Nhit rút
thp
ng ngui
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Quỏ trỡnh kt tinh ca St nguyờn cht
ờng nguội
t
o
C
(s)

t
n
Tốc độ nguội
0
T
1
T
2
C
R
= tg
)
ối với mỗi kim loại nguyên chất, bằng thí
nghiệm ngời ta xác định đợc một đờng nguội
nhất định
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,

MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Trung tâm kết tinh tâm mầm
Quá trỡnh kết tinh phát triển
Kết thúc quá trỡnh kết tinh
) Kim loại kết tinh theo một quá trỡnh gồm nhiều giai đoạn
Tâm mầm:
- có thể là các phân tử tạp chất không nóng chy nh bụi tờng lò
- chất sơn khuôn v.v
- tâm mầm t sinh hình thành ở nhng nhóm nguyên tử có trật tự đạt đến kích thớc đủ lớn
)
Tuỳ theo vận tốc nguội khác nhau mà lợng tâm hầm xuất hiện nhiều hay ít, sự kết tinh sẽ tạo ra số
lợng đơn tinh thể (hay hạt) nhất định
t
o
C
(s)
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc

.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Nhit độ
kết tinh
t
o
C
(s)
Pha lỏng
Pha rắn
Các giai đoạn của Quá trỡnh kết tinh
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Hớng kết tinh
Kết tinh kiểu nhánh cây
D
WE
D

WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
PHA là nhng phần tử của hợp kim có thành phần đồng nhất ở cùng một trạng thái và ngn cách với
các pha khác bằng bề mặt phân chia
(nếu ở trạng thái rắn thỡ phải có sự động nhất về cùng một kiểu
mạng và thông số mạng)
) Một tập hợp các pha ở trạng thái cân bằng gọi là hệ hợp kim
NGUYấN là một vật chất độc lập có thành phần không đổi, tạo nên các pha của hệ. Trong một số trờng
hợp nguyên cũng là các nguyên tố hoá học
hoặc là hợp chất hoá học có tính ổn định cao
2.3. KHI NIM C BN V HP KIM
2.3.1. PHA
2.3.2. NGUYấN
A
A
A
A
A
A
A
A
B

B
B
B
B
B
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
1. Dung dịch đặc:
Hai hoặc nhiều nguyên tố có khả nng hoà tan vào nhau ở trạng thái đặc gọi là dung dịch đặc
Có hai loại dung dịch đặc:
- dung dịch đặc thay thế
- dung dịch đặc xen kẽ
2.3. KHI NIM C BN V HP KIM
2.3.3. CC T CHC CA HP KIM
Dung dch c thay th
Dung dch xen k
- Thay th cỏc nguyờn t nỳt mng.
- Cú th ho tan vụ hn
- Xen k vo cỏc cỏc l trng gia cỏc nỳt mng.

- Ho tan cú hn
B
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2. Hợp chất hoá học:
Pha đợc tạo nên do sự liên kết gia các nguyên tố khác nhau theo một tỷ lệ xác định gọi là hợp chất
hoá học
Ví dụ: Hợp chất hoá học Fe
3
C rất ổn định
3. Hỗn hợp cơ học:
Nhng nguyên tố không hoà tan vào nhau cũng không liên kết để tạo thành hợp chất hoá học mà chỉ
liên kết với nhau bằng lực cơ học thuần tuý, th
ỡ gọi hệ hợp kim đó là hỗn hợp cơ học
) hỗn hợp cơ học không làm thay đổi mạng nguyên tử của các nguyên tố thành phần
D
WE
D
WE

Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Cu trỳc ca hp kim:
Nguyên tử
Hydro
Nguyên tử
Titan
Nguyên tử
Sắt
Nguyên tử Sắt Nguyên tử Titan
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Cách xây dựng Giản đồ trạng thái của hệ Hợp kim
4. Gin đồ trạng thái của hợp kim:
là sự biểu diễn quá tr
ỡnh kết tinh của h hợp kim
)
Xây dựng giản đồ trạng thái bằng
phơng pháp phân tích nhiệt, nghĩa là
thiết lập các đờng nguội
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
)
Quá trỡnh kết tinh phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của các chất tạo thành
Các đờng nguội của các hợp kim ch
ỡ -antimon:
0
00 00
1
1
11

1
1
22
2
2
2
22
2
3
3333
t
o
Ct
o
C
t
o
C
t
o
C
t
o
C



200
246
325

375
100%Pb
95%Pb
5%Sb
90%Pb
10%Sb
87%Pb
13%Sb
75%Pb
25%Sb
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
)
Giản đồ trạng thái
chỉ rõ cả tổ chức của
hợp kim trong các điều
kiện cân bằng
)
Dựa vào các đờng nguội, ta xác định đợc các điểm tới hạn của mỗi hợp kim

)
a tất cả các điểm tới hạn lên 1 giản đồ tổng hợp, ta có giản đồ trạng thái của hệ hợp kim
Gin đồ trạng thái của hệ hợp kim ch
ỡ -antimon
ACB: đờng lỏng
DCE: đờng đặc
DCE: đờng cùng tinh
Pha lỏng
A
C
B
DE
246
375
t
o
C t
o
C
Pb + Lỏng
Sb + Lỏng
[Pb + Sb]
Pb + [Pb + Sb]
Sb + [Pb + Sb]
200
510130 25 40 60 80 100% Sb
95 90 87
100% Pb
75 60 40 20
0

im cựng tinh
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
t
o
C
t
o
C
0
100% B
100% A
0
Pha lỏng
t
o
C
t
o

C
A + L
B+L
[A+B]
A + [A+B] B +
[A+B]
0
100% B
100% A
0
Cỏc loi gin trng thỏi ca hp kim 2 nguyờn:
Loi I Loi II
Pha lỏng

+ L
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Pha lỏng
t

o
C
t
o
C
[AmBm]
0
100% B
100% A
0
Loi III Loi IV
Pha lỏng
t
o
C
t
o
C
[ + ]
0
100% B
100% A
0
AmBm
L +

L +
Cỏc loi gin trng thỏi ca hp kim 2 nguyờn:
D
WE

D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
6,67%C
0
600
700
800
900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
t
o
C
123456
A
C

B
F
K
E
S
P
G
911
o
C
727
o
C
1147
o
C
Lỏng +
Xêmentit
( L+Xe
I
)
Lỏng (L)
Ostenit (γ)
L
+
γ
Fe
3
C
γ + Xê + Le

Xe
I
+ Le
γ
+

X
ê
I
I
Lêđebuarit (Lê)
Peclit
P + Xê + Lê Xê + Lê
Ferit + Xê
III
F+P
γ + F
Giản đồ trạng thái Fe-Fe
3
C (Sắt-Cácbon)
A
3
A
c
m
ACB - Đường lỏng
AECF - Đường đặc
GS(A
3
), ES(A

cm
),
GP, PQ -Giới hạn
chuyển biến pha.
PSK(A
1
) - Chuyển
biến cùng tinh
A
1
0,8 2,14 4,43
Ferit
HỢP KIM
Fe - C
Q
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
XÊMENTIT – (XÊ)
+ Xê: hợp chất hoá học Fe-C

(%C=6,67%), có mặt ở hầu hết các
khu vực.
- Độ cứng cao,
- Độ giòn lớn,
-Chịu mài mòn tốt.
- Tính công nghệ kém,
HỢP KIM Fe - C
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
OSTENIT – (γ)
γ : Dung dịch đặc xen kẽ của C
trong Fe γ
Tại 727
o
C : 0,8%C
Tại 1147
o
C : 2,14%C
-Pha dẻo, dai, dễ biến dạng.

-Chỉ tồn tại trên 727
o
C Æ không
quyết định tc Cơ học. Chỉ có ý nghĩa
khi gia công Áp lực và Nhiệt luyện.
HỢP KIM Fe - C
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
FERIT – (α)
α : Dung dịch đặc xen kẽ của C
trong Fe α
Tại 727
o
C hoà tan 0,02%C
Nhiệt độ hoà tan giảm
Æ
Fe nguyên
chất
-Dẻo, Mềm và Độ bền thấp

HỢP KIM Fe - C
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
PECLIT – (P)
P: (Tổ chức hai pha)
. Hỗn hợp cơ học: F + Xê
II
. F và Xê cùng kết tinh ở thể rắn
ÆCùng tích Peclit
- Tính chất cơ học phụ thuộc vào
lượng F và Xê và hình dạng của Xê.
(Hạt, Tấm).
HỢP KIM Fe - C
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding

and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
LÊĐÊBUARIT – (Lê)
Lê :
. Hỗn hợp cơ học:
γ + Xê
I
. (1147
o
C, 4,43%C): γ và Xê cùng kết
tinh từ pha lỏng
ÆCùng tinh Lêđêbuarit.
- Độ cứng cao, Dòn (do Xê cao)
HỢP KIM Fe - C
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.

.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
GRAPHIT
Graphit: - Các bon ở trạng thái tự
do.
T/c:
. Kém bền
. Dòn
. Nở thể tích khi kết tinh
HỢP KIM Fe - C
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
PHÂN LOẠI HỢP KIM Fe - C
Fe – C (Fe-Fe
3
C)
Thép C (C<2,14%) Gang (C>2,14%)
Thép
trước

cùng
tích
C <(=)
0,8%
Thép
cùng
tích
C =
0,8%
Thép
sau
cùng
tích
C >(=)
0,8%
Gang
trước
cùng
tinh
C <(=)
4,43%
Gang
cùng
tinh
C =
4,43%
Gang
sau
cùng
tinh

C >(=)
4,43%
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
- Thép cacbon là hợp kim
của Fe-C
với hàm lợng
cacbon nhỏ hơn 2,14%.
- Ngoài ra trong thép
cacbon còn chứa một lợng
tạp chất
nh Si, Mn, S, P,

-Khihàmlợng của chúng thích hợp
(Mn 0,75% và Si 0,35%)
có khả năng:

khử ôxy khỏi các ôxyt sắt,


làm tăng độ bền, độ cứng của thép.
- Tuy nhiên không nên cho nhiều tạp chất loại này vì nó
sẽ phơng hại đến một số tính công nghệ nh gia công cắt
gọt nhiệt luyện v.v
* Các tạp chất có lợi trong thép cacbon: Si và Mn * Các tạp chất có hại cho thép cacbon: P và S
2.1. Khái niệm
II. THẫP CC BON
ặ Nguyên tố ảnh hởng lớn : Cacbon. Chỉ cần thay đổi một lợng rất nhỏ
C, đ làm thay đổi nhiều tính chất lý, hoá của thép
- C tng

ộcứngvàđộbềncủathéptng lên còn độ dẻo và độ dai
lại giảm xuống
-Thayđổihàmlợng cacbon

làm thay đổi cả tính công nghệ, tính
đúc, tính hàn và tính rèn dập
- Nguyên tố S sẽ làm cho thép bị dòn nóng (bở nóng)
- Nguyên tố P lại làm thép bị phá huỷ ở trạng thái
nguội (dòn nguội)
)
Vì thế cần hạn chế S và P dới mức 0,03%!
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,

MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2.2. Phân loại
II. THẫP CC BON
- Thép trớc cùng tích với tổ chức Ferit + Peclit
(C < 0,8%).
- Thép cùng tích: thép có tổ chức Peclit
(C = 0,8%)
- Thép sau cùng tích trong đó có Peclit + Xêmentit
(C > 0,8%)
- Thép cacbon thấp: C < 0,25%
- Thép cacbon trung bình: C = 0,25% 0,5%
- Thép cacbon cao: C > 0,5%
- Thép lò chuyển:
chất lợng không cao, hàm lợng kém chính xác.
-Thép lò mác tanh (Martin): chất lợng cao hơn
trong lò chuyển một ít.
-Théplòđiện:chất lợng cao hơn nhiều, khử hết
tạp chất tới mức thấp nhất.
- Thép sôi:
chứanhiềurỗkhínênkémdẻovàdai
- Thép nửa sôi:
chất lợng cao hơn thép sôi vì còn ít rỗ khí hơn
- Thép lắng:
độ bền cao hơn thép sôi và thép nửa sôi
1. Theo tổ chức tế vi và hàm lợng C
(trên giản đồ trạng thái)

2. Theo hàm lợng C thờng dùng.
3. Theo phơng pháp luyện kim
4. Theo phơng pháp khử Ôxy
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
5. Theo công dụng
Thép cacbon thông dụng (thép thờng):
- Cơ tính không cao

chỉ dùng để chế tạo các chi tiết máy,
các kết cấu chịu tải nhỏ
-Thờng dùng trong ngành xây dựng, giao thông,
* Biểu thị độ bền

02
= 245MPa
CT61CT375
CT345CT6
CT51CT285CT5

CT42CT275CT4
CT38CT245*CT3
CT34CT2
CT33CT1
CT31CT0
Việt Nam
(TCVN1765-75)
Liên bang Nga
(GOST2772-88)
Liên Xô
(GOST 380 - 71)
II. THẫP CC BON
2.2. Phân loại (tip theo)
So sỏnh cỏc loi ký hiu
Thép cacbon thông dụng đợc ký hiệu bằng hai ch CT và
chia ba nhóm A, B và C
.
Ký hiu
Nhóm A:
Chỉ đánh giá bằng
các chỉ tiêu cơ tính
(độ bền, độ dẻo, độ
cứng, v.v)
Nhóm B:
ánh giá bằng
thànhphầnhoáhọc.
Nhóm C:
ánh giá bằng cả
hai chỉ tiêu cơ tính
và thành phần hoá

học.
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
5. Theo công dụng
Thép cacbon thông dụng (thép thờng):
- Cơ tính không cao

chỉ dùng để chế tạo các chi tiết máy,
các kết cấu chịu tải nhỏ
-Thờng dùng trong ngành xây dựng, giao thông
Thép cacbon thông dụng đợc ký hiệu bằng hai chữ CT và
chia ba nhóm A, B và C
.
Nhóm A:
Chỉ đánh giá bằng
các chỉ tiêu cơ tính
(độ bền, độ dẻo, độ
cứng, v.v)
Nhóm B:

ánh giá bằng
thànhphầnhoáhọc.
Nhóm C:
ánh giá bằng cả
hai chỉ tiêu cơ tính
và thành phần hoá
học.
II. THẫP CC BON
2.2. Phân loại (tip theo)
Ký hiu
)
TCVN 1756 -75 quyđịnhkýhiệu
thép thông dụng: sau CT ghi chỉ số
giới hạn bền

b
[kG/mm2] thấp nhất
ứng với mỗi ký hiệu
Ví dụ: CT38 có giới hạn bền

b
= 38

49kG/mm
2
(380

490N/mm
2
)

)
Các nhóm B và C cũng có ký hiệu
trên cơ sở nhóm A nhng thêm vào phía
trớc chữ cái B hay C để phân biệt
Ví dụ: CT31

BCT31

CCT31
>> Thép sôi
: thêm ký tự S vào phần cuối, ví dụ CT31S
>> Thép nửa sôi: thêm ký tự n vào phần cuối, ví dụ: CT31n
>> ThépkhôngcókýhiệuthêmlàThép lắng
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Thép cacbon kết cấu:
- Là loại thép có hàm lợng tạp chất S, P rất nhỏ,
- Tính năng lý hoá tốt, hàm lợng cacbon chính xác và
chỉ tiêu cơ tính rõ ràng

Ký hiệu
:
tơng tự nh kýhiệucủaLiênXôchỉkhácở
chỗcóthêmch cái C phía trớc để phân biệt
là thép cacbon
Ví dụ:
Liên Xô: 08; 10; 15; 20; ; 85
Việt Nam: C
08; C10; C 15; C20; ; C85
Ký hiệu thép C
Chỉ hàm lợng C tính
theo % (0,1% C)
5. Theo công dụng
II. THẫP CC BON
2.2. Phân loại (tip theo)
Thép cacbon dụng cụ:
- Là loại thép có hàm lợng cacbon cao (0,7

1,3%C),
- Có hàm lợng tạp chất S và P thấp (<0,025%)
Vớd
Liên Xô: Y7, Y8, Y8A, Y9, , Y13
TCVN: CD
70, CD80, CD80A, CD90, , CD130
Thép C dụng cụ
hàm lợng cacbon là 0,8%
Chỉ loại thép tốt
Ký hiệu
D
WE

D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
3.1. Khái niệm
GANG là hợp kim Fe- C, hàm lợng C từ
2,14% ~ 6,67%.
-
Cũng nh thép, trong gang chứa các tạp chất Si,
Mn, S, P và các nguyên tố khác.
Do hàm lợng C cao hơn nên:
-Tổchứccủa gang ở nhiệt độ thờng cũng nh ở nhiệt độ cao
tồn tại lợng Xementit cao
.
- Đặc tính chung của gang là cứng và dòn
, có nhiệt độ nóng
chảy thấp và dễ dúc .
)
Thành phần tạp chất trong gang gây
ảnh hởng khác so với thép cacbon.
- Cùng với C, nguyên tố Si
thúc đẩy sự graphit
hoá, nghĩa là phân huỷ Fe

3
C thành Fe và
cacbon tự do khi kết tinh.
-Ngợc lại Mn
lại cản trở sự graphit hoá nhằm
tạo ra Fe
3
C của gang trắng.
)
Lợng Si thay đổi trong gang ở giới hạn từ 1,5

3,0 còn Mn thay đổi tơng ứng với Si ở giới hạn
0,5

1,0% .
-Tạp chấtS và P
làm hại đến cơ tính của gang.
Nhng nguyên tố P phần nào làm tăng tính chảy
long, tăng tính chống mài mòn do đó có thể
hàm lợng đến 0,1 ữ 0,2%P
.
- Cacbon càng nhiều
thì khả năng graphit hoá
càng mạnh, nhiệt độ nóng chảy càng giảm

tăng tính đúc. Nhng tăng hàm lợng cacbon sẽ
làm giảm độ bền, tăng dòn. Vì vậy trong gang
xám chẳng hạn, hàm lợng cacbon giới hạn từ
2,8 ữ 3,5% .
III. GANG

D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
1. Phân loại theo tổ chức tế vi và hàm
lợng C trên giản đồ trạng thái
- Gang trớc cùng tinh
có tổ chức Peclit + Lêđêbuarit
(C < 4,43%)
- Gang cùng tinh:
có tổ chức Lêđêbuarit
(C = 4,43%)
- Gang sau cùng tinh
có tổ chức Lêđêbuarit + Xêmentit
(C > 4,43%)
2. Phân loại theo tổ chức và cấu tạo
- Gang trắng là loại gang mà hầu hết cacbon ở dạng liên kết Fe
3
C
)
Gang trắng chỉ hỡnh thành khi có hàm lợng C,

Mn thích hợp và với điều kiện nguội nhanh ở các vật
đúc thành mỏng, nhỏ
)
Gang trắng khôngcókýhiệuriêng
Tổ chức xementit có nhiều trong gang trắng làm mặt gãy của nó có màu sáng trắng!
3.2. Phân loại
III. GANG
Gang Trng Gang Xỏm
Gang Cu Gang Do
GANG
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
- Gang xám là loại gang mà hầu hết C ở dạng graphit.
Nhờcóvậynênmặt gãy có màu xám
GX Ferit
GX Ferit-Peclit
III. GANG
ắ Tổ chức tế vi của gang xám gồm: nền cơ sở và các garaphit
dạng tấm

ắ Nền của gang xám có thể là: ferit, pherit - peclit , peclit
Cơ tính của gang xám phụ thuộc vào hai yếu tố:
ắ Gang xám có độ bền nén cao nhng bền kéo kém, chịu mài mòn
tốt, đặc biệt có tính đúc tốt
Ký hiệu Gang xám: GX xx-yy (Liên xô: C xx-yy)
xx = haicon sốchỉđộbềnkéo
yy = haicon sốchỉđộbềnuốn
* Tổ chức của nền: độ bền của nền tng lên từ nền pherit đến peclit
* Số lợng, hỡnh dạng và phân bố graphit.
Gang Xỏm
GX 21- 40

kộo
= 210 N/mm
2

un
= 400 N/mm2
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
- Gang cầu là loại gang có thể có tổ chức nh gang xám,
nhng graphit có dạng thu nhỏ thành h
ỡnh cầu
)
Gang cầu có độ bền cao hơn gang xám nhiều, đặc biệt có độ
dẻo bảo đảm. Có thể so sánh cơ tính gang cầu xấp xỉ bằng thép
mác thấp.
)
ể có tổ chức gang cầu, phải nấu chảy gang xám và dùng
phơng pháp biến tính đặc biệt gọi là cầu hoá để tạo ra graphit
hỡnh cầu. Kết quả là cũng trên các nền tơng tự nh gang xám
với grathit cầu ta có: độ dẻo

= 5

15%;
độ bền kéo

k
= 400 - 1000N/mm
2
.
Ký hiệu
: Gang cầu: GC xx-yy
(Liên xô: B xx-yy)
xx = chỉ độ bền kéo
yy = chỉ độ dndàitơng đối

%

III. GANG
Gang Cu
GC 42-12

kộo
= 420 N/mm
2
= 12 %
ng dng:
Ch to bng PP ỳc cỏc chi tit mỏy trung
bỡnh v ln, hỡnh dng phc tp, chu ti
ln, chu va p.
(Trc khuu, Trc cỏn)
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Gang dẻo là loại gang chế tạo từ gang trắng bằng phơng pháp nhiệt luyện (ủ)
Ký hiệu:
GZ xx-yy (Liên xô: K xx-yy)
xx = chỉ độ bền kéo

yy = chỉ độ dndàitơng đối

%
III. GANG
Gang Do
Fe
3
C Peclit + C
cm
T
o

Tớnh cht:
- bn cao,
- do ln
nh Graphit phõn hu t Fe
3
C trong gang
trng to nờn dng cm.
ng dng
-Giỏ thnh cao do khú ỳc hn v thi gian lõu.
- Ch to cỏc chi tit phc tp, thnh mng.
GZ 37-12

kộo
= 370 N/mm
2
= 12 %
D
WE

D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
- Thép HK là loại thép có chứa trong nó một hàm lợng các nguyên tố HK thích hợp
- Hàm lợng của chúng phải đủ đến mức có thể làm thay đổi cơ tính thỡ mới đợc coi là
chất cho thêm, nếu dới mức đó th
ỡ chỉ là tạp chất.
Các đặc tính cơ bản của Thép hợp kim:
- Cải thiện cơ tính: thép HK có
tính nhiệt luyện tốt hơn thép C.
(Trớc nhiệt luyện hai loại thép C
và HK có cơ tính tơng tự, nhng
nếu nhiệt luyện và ram hợp lý thép
hợp kim sẽ t
ng cơ tính rõ rệt).
-ThépHKgi đợc độ bền cao hơn
thép C ở nhiệt độ cao nhờ sự tơng
tác của nguyên tố hợp kim trong các
tổ chức của thép cacbon
- Tạo ra nhng tính chất lý hoá đặc
biệt, nh: chống n mòn trong các
môi trờng

nmòn;
Có thể tạo ra thép từ tính cao hay
không có từ tính; độ gin nở nhiệt rất
nhỏ.
Các sự biến đổi khi Hợp kim hoá:
- Các dung dịch đặc trong thép
C hoà tan thêm nguyên tố hợp
kim tạo nên sự thay đổi có lợi
các toạ độ trên giản đồ trạng
thái hoặc tạo ra các pherit hợp
kim bền hơn.
- Trừ một số nguyên tố
nh Ni, Si, Al đa số
cácnguyêntốkhácnh
Cr, W, Ti
đềukếthợp
với cacbon tạo nên
cacbit hợp kim
iv. THẫP HP KIM
4.1. Khái niệm
- asốcácnguyêntốlàm
cho độ quá nguội t
ng lên,

đờng cong ch "C'
dịch về bên phải.
iều đó sẽ
tạo điều kiện để nhiệt luyện
dễ dàng hơn.
-Mộtsốnguyêntốkết hợp

với thép C và môi trờng
ngoài tạo nên lớp vỏ ôxyt rất
bền để bảo vệ.
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
1. Phân loại theo thành phần hợp kim trong thép:
- Thép hợp kim thấp:
có tổng lợng các nguyên tố
hợp kim đa vào < 2,5%.
2. Phân loại theo tên gọi các nguyên tố HK chủ yếu:
- Thép Mn, Thép Si, Thép Cr, Thép Ni, thép Cr-Ni,
3. Phân loại theo công dụng:
iv. THẫP HP KIM
4.2. Phân loại
- Thép hợp kim trung bỡnh: có
tổng lợng các nguyên tố hợp
kim từ 2,5 ữ 10%.
- Thép hợp kim cao:
có tổng lợng > 10%

Thộp HK Kt
cu
Thộp HK Dng
c
Thộp Giú
Thộp HK c
bit
Thộp HK
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
- Là loại thép trên cơ sở thép cacbon kết cấu cho thêm
các nguyên tố hợp kim (0,1

0,85% C và lợng phần
tr
m nguyên tố hợp kim thấp )
> Thép HK kết cấu phải qua thấm cacbon rồi mới nhiệt
luyện


cơ tính cao.
> Loại thép này đợc dùng để chế tạo các chi tiết chịu
tải trọng cao, cần độ cứng, độ chịu mài mòn, hoặc cần
tính đàn hồi cao v.v
Ký hiệu:
15Cr, 20Cr, 20CrNi , 12CrNi 3A, 12Cr2Ni4A,
40CrMn, 35CrMnSi
iv. THẫP HP KIM
Thộp HK Kt
cu
Thộp HK Dng
c
- Là loại thép cần có độ cứng cao sau khi nhiệt luyện,
độ chịu nhiệt và chịu mài mòn cao. Hàm lợng
cacbon trong thép HK dụng cụ từ 0,7

1,4% C;các
nguyên tố hợp kim cho vào là Cr, W, Si và Mn.
> Thép HK dụng cụ có tính nhiệt luyện tốt Sau
nhiệtluyệncóđộcứngđạt 60 - 62 HRC.
90CrSi, 100CrWMn, 100Cr12 và OL100Cr1,5
)
Riêng loại thép làm ổ lnthờngchứahàmlợng
Crcaohơnvàkýhiệutheotênriêngcủanó.
OLCr0,6; OLCr1; OLCr1,5
Ký hiệu:
D
WE
D
WE

Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
> Trong tổ chức của thép gió gồm các nguyên tố
C, Cr, W, Co, Va và Fe.
> Thép gió có độ cứng cao, bền, chịu mài mòn
và chịu nhiệt đến 6500
o
C.
> Hàm lợng các nguyên tố trong thép gió:
8,5

19% W; 0,7

1,4%C; 3,8

4,4%Cr; 1

2,6V và một lợng nhỏ Mo hay Co
Ký hiệu:
90W9V2; 75W18V; 140W9V5;
90W18V2
- Là một dạng thép HK đặc biệt để làm dụng
cụ cắt và các chi tiết máy có yêu cầu cao

iv. THẫP HP KIM
Thộp Giú
Thộp HK c
bit
1. Thép không gỉ : là loại thép có khả
nng chống lại môi trờng nmòn.
> Trong thép thờng có nhiều pha, mỗi pha có điện thế điện cực
khác nhau
> Trong thép không gỉ, hàm lợng crôm khá cao (>12%)
> Có hai loại thép không gỉ: loại hai pha pherit + cacbit; loại một
pha ostennit
12Cr13, 20Cr13, 30Cr13, 12Cr19Ni9, 12Cr18Ni9Ti,
2. Thép bền nóng: là loại thép HK làm việc ở nhiệt độ
cao mà độ bền khôn giảm, không bị ôxy hoá bề mặt
12CrMo, 10Cr18Ni12N6, 04Cr14Ni14W2Mo
3. Thép từ tính: là loại thép có khả nngkhửtừcao
> Cóthểdùngthépdụngcụcacbonđợc hợp kim hoá một
lợng 2

3% Cr
> Cũng có thể dùng hệ hợp kim Fe- Al -Ni hoặc Al - Si - Fe
AlNi1, AlNi2, 50Ni - 50%Ni; 38NiSi - 38%Ni và 38%Si
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,

MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Hợp kim cứng là loại vật liệu điển hènh với độ cứng nóng rất cao (800 ữ 1000
o
C).
Nó đợc dùng phổ biến làm các dụng cụ cắt gọt kim loại và cắt gọt vật liệu phi kim có độ cứng cao. Hợp
kim cứng không cần nhiệt luyện vẫn đạt độ cứng 85

92 HRC.
Thờng dùng hai nhóm hợp kim cứng sau:
- Nhóm một cacbit: WC + Co

Ký hiệu theo
Liên xô là BK,
VD: BK2, BK3, BK8, BK10 : Con số chỉ % Co,
còn lại là WC
>> Nhóm này có độ dẻo thích hợp với gia công vật liệu
dòn, làm các khuôn kéo, ép
- Nhóm hai cacbit: WC + TiC + Co

Ký hiệu
theo Liên xô là TK,
VD: T30K4; T15K6; T14K8; T5K10 : Con số
chỉ % TiC và % Co, còn lại là WC
>> Nhóm này có độ dẻo thấp hơn so với nhóm BK.
>> Riêng nhóm ba cacbit WC + TIC + TaC + Co ít
dùngởnớc ta v

è khó chế tạo
)
Phơng pháp chế tạo HK cứng: chế tạo bột

ép định hènh

thiêu kết
v. HP KIM CNG
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
6.1. Nhôm và hợp kim Nhôm:
- Nhôm là kim loại nhẹ
-Khốilợng riêng nhẹ: khoảng 2,7g/cm
3
- Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao
-Chống
n mòn tốt
- Nhiệt độ nóng chảy: 660
0

C
-
ộ bền thấp: = 60N/mm
2
- ộcứngthấp: (HB = 25 ặ mềm), nhng dẻo cao
- Trên bề mặt của nhôm có một lớp ôxyt bảo vệ chống
n mòn trong môi trờng không khí ở
nhiệt độ b
ỡnh thờng. Lớp ôxyt nhôm này luôn luôn tự hỡnh thành trên bề mặt nhôm do tác
dụng với không khí.
)
Ngời ta còn dùng cách ôxy hoá bề mặt nhôm bằng các phơng pháp điện hoá hoặc hoá học,
để tạo nên lớp ôxyt bảo vệ v
ng chắc trong môi trờng không khí và một số môi trờng khác
+ 2 loại HK Nhôm: HK nhôm đúc & HK nhôm biến dạng
+ 3 nhóm nhôm: A999: 99,999% Al ặ loại tinh khiết
A995, A99, A97 và A95: 99,995 ữ 99,95% Al ặ loại có độ sạch cao
A85, A8, A7, A0: 99,85 ữ 99% Al ặ nhôm kỹ thuật
vi. KIM LOI MU V HP KIM MU
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.

.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
6.2. ồng & HK ồng:
Khối lợngriêngở20
0
C: 8,94 g/cm
3
Nhiệt độ nóng chảy: 1083
o
C
Hệ số dẫn nhiệt ở 20
0
C: 0.923 calo/cm.s.
0
C
Hệ số gin dài (0 - 100
0
C): 16,5.10
-6
iện trở suất ở 20
0
C (

.mm
2/
m): 0,01784
ộdẫnđiệnở20
0
C: 57 m/


.mm
2
ộ bền thấp :

b
= 160 N/mm
2
)
ồng có tính dẫn điện và dẫn nhiện tốt, tính chống an mòn cao dễ gia công bằng áp lực ở trạng thái nóng và
nguội, có thể dát mỏng thành tấm có chiều dày 0,05mm
Hai loại hợp kim đồng thờng dùng:
)
ồng thau đúc & đồng thau biến dạng
- ồng thanh là hợp kim đồng và: Sn, Al, Cr,
Các loại đồng thanh thờng dùng:
+
ồng đen:
+ Babit:
6.3. Ni, Zn, Pb, Mg, :
)
tự đọc SGK
vi. KIM LOI MU V HP KIM MU
- ồng thau làhợpkimđồngvàkẽm, hàmlợng Zn
trong đồng thau 45%
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding

and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
I. Gỗ:




bền
bền
cao
cao
Kh
Kh


i
i
l
l


ng
ng
ri
ri

ê
ê
ng
ng
nh
nh


: (
: (
từ
từ
0,35
0,35
đ
đ
ến
ến
0,75g/cm3) v
0,75g/cm3) v
à
à
gi
gi
á
á
r
r







c
c


ng
ng
kém
kém
h
h
ơ
ơ
n
n
v
v
à
à
dễ
dễ
gia
gia
c
c
ô
ô

ng
ng
(c
(c


a,
a,
b
b
à
à
o
o
, c
, c


t,
t,
đ
đ
ục
ục
)
)
h
h
ơ
ơ

n
n
so
so
v
v


i
i
KL
KL




bền
bền
c
c


a
a
g
g


kh
kh

ô
ô
ng
ng
đ
đ


ng
ng
đ
đ
ều
ều
,
,
độ
độ
bền
bền
d
d


c
c
th
th



cao
cao
h
h
ơ
ơ
n
n
độ
độ
bền
bền
ngang
ngang
th
th


II. Chất dẻo, nhựa:
Chất
Chất
d
d


o
o
l
l
à

à
nh
nh


ng
ng
chất
chất
do
do
c
c
á
á
c
c
chất
chất
h
h


u
u
c
c
ơ
ơ
cao

cao
ph
ph
â
â
n
n
t
t


t
t


o
o
th
th
à
à
nh
nh
.
.
V
V


t

t
ph
ph


m
m
l
l
à
à
m
m
l
l
à
à
m
m
b
b


ng
ng
chất
chất
d
d



o
o


th
th


đ
đ


c
c
chế
chế
t
t


o
o
b
b


ng
ng
ph

ph

ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
nh
nh


ép
ép
,
,
đ
đ

ú
ú
c
c
,
,
gia
gia
c
c
ô
ô
ng
ng
c
c


t
t
g
g


t
t
,
,
v.v
v.v



>>
>>


a
a
s
s


c
c
á
á
c
c
lo
lo


i
i
chất
chất
d
d



o
o
:
:
nh
nh


,
,
độ
độ
c
c
á
á
ch
ch
đ
đ
i
i


n
n
,
,
h
h



s
s


ma
ma
s
s
á
á
t
t
l
l


n
n
khi
khi
kh
kh
ô
ô
ng
ng



d
d


u
u
m
m


,
,


h
h
ì
ì
nh
nh
d
d


ng
ng
b
b
ê
ê

n
n
ngo
ngo
à
à
i
i
đ
đ


p
p
>>
>>
Chất
Chất
d
d


o
o
th
th


ờng
ờng



chất
chất
đ
đ


n
n
nh
nh


v
v


i
i
,
,
giấy
giấy
,
,
g
g



,
,
b
b


t
t
g
g


,
,
s
s


i
i
thu
thu


tinh
tinh
,
,
s
s



i
i
ami
ami


ng
ng
,
,
s
s


i
i
d
d


t
t
v
v
à
à
chất
chất

kết
kết
dính
dính
(
(
nh
nh


a
a
).
).
III. Composit - Vật liệu tổ hợp:
đ
đ


c
c
chế
chế
t
t


o
o
từ

từ
nhiều
nhiều
lo
lo


i
i
v
v


t
t
li
li


u
u
kết
kết
h
h


p
p
l

l


i
i
G
G


m
m
:
:
-
-
v
v


t
t
li
li


u
u
c
c



t
t
(
(
th
th


ờng
ờng
d
d


i
i
d
d


ng
ng
s
s


i
i
)

)
nh
nh


s
s


i
i
thu
thu


tinh
tinh
;
;
s
s


i
i
graphit
graphit
;
;
s

s


i
i
cacbon
cacbon
;
;
s
s


i
i
thép
thép
,
,


-
-
v
v


t
t
li

li


u
u
c
c
ơ
ơ
b
b


n
n
(
(
nền
nền
)
)
th
th


ờng
ờng
l
l
à

à
c
c
á
á
c
c
chất
chất
d
d


o
o
ho
ho


c
c
kim
kim
lo
lo


i
i



độ
độ
d
d


o
o
cao
cao
(
(
nh
nh


Al ,Cu)
Al ,Cu)
Ư
Ư
u
u
đ
đ
i
i


m

m
:
:
bền
bền
,
,
nh
nh


,
,
chịu
chịu
nhi
nhi


t
t
t
t


t
t
,
,



tính
tính
ch
ch


ng
ng
m
m
à
à
i
i
m
m
ò
ò
n
n
v
v
à
à
ch
ch


ng

ng
ă
ă
n
n
m
m
ò
ò
n
n
cao
cao


Hi
Hi


n
n
nay
nay


đ
đ


c

c
d
d
ù
ù
ng
ng
nhiều
nhiều
trong
trong
c
c
á
á
c
c
ng
ng
à
à
nh
nh
c
c
ô
ô
ng
ng
nghi

nghi


p
p
nh
nh


:
:
h
h
à
à
ng
ng
kh
kh
ô
ô
ng
ng
,
,
x
x
â
â
y

y
d
d


ng
ng
,
,
chế
chế
t
t


o
o
m
m
á
á
y
y
vii. VT LIU PHI KIM
D
WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding

and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
IV. Cao su:
-
-


tính
tính
d
d


o
o
cao
cao
(
(
độ
độ
gi
gi



n
n
d
d
à
à
i
i
khi
khi
kéo
kéo
đạ
đạ
t
t
t
t


i
i
700
700
-
-
800%)
800%)
-
-

Kh
Kh


n
n


ng
ng
gi
gi


m
m
chấn
chấn
đ
đ


ng
ng
t
t


t
t

v
v
à
à
độ
độ
c
c
á
á
ch
ch
â
â
m
m
cao
cao


Cao
Cao
su
su
đ
đ


c
c

d
d
ù
ù
ng
ng
l
l
à
à
m
m
s
s
ă
ă
m
m
l
l


p
p
,
,


ng
ng

d
d


n
n
,
,
c
c
á
á
c
c
ph
ph


n
n
t
t


đà
đà
n
n
h
h



i
i
c
c


a
a
kh
kh


p
p
trục
trục
,
,
đ
đ
ai
ai
truyền
truyền
,
,
v
v

ò
ò
ng
ng
đ
đ


m
m
,
,
s
s


n
n
ph
ph


m
m
c
c
á
á
ch
ch

đ
đ
i
i


n
n
v.v
v.v




K
K
hi
hi
l
l


ng
ng
l
l


u
u

hu
hu


nh
nh
trong
trong
cao
cao
su
su
cao
cao
t
t


i
i
(45%)
(45%)
ta
ta


đ
đ



c
c
ê
ê
b
b
ô
ô
nit
nit
l
l
à
à
m
m


t
t
lo
lo


i
i
v
v



t
t
li
li


u
u


tính
tính
c
c
á
á
ch
ch
đ
đ
i
i


n
n
rất
rất
cao
cao

v
v
à
à
bền
bền
tr
tr


c
c
nh
nh


ng
ng
t
t
á
á
c
c
dụng
dụng
ho
ho
á
á

h
h


c
c
V. Gốm, sứ:
-
-


độ
độ
c
c


ng
ng
cao
cao
-
-




chịu
chịu
nhi

nhi


t
t
cao
cao
-
-
Ch
Ch


ng
ng
m
m
à
à
i
i
m
m
ò
ò
n
n
t
t



t
t


D
D
ù
ù
ng
ng
để
để
lót
lót
trong
trong
c
c
á
á
c
c
l
l
ò
ò
nhi
nhi



t
t
luy
luy


n
n
,
,
l
l
à
à
m
m
h
h


t
t
m
m
à
à
i
i
trong

trong
đá
đá
m
m
à
à
i
i
,
,
l
l
à
à
m
m
dao
dao
c
c


t, chi
t, chi
tiết
tiết
c
c
á

á
ch
ch
đ
đ
i
i


n
n
,
,
c
c
á
á
ch
ch
nhi
nhi


t
t
,
,
VI. Da, vải, vật liệu xốp cách nhiệt,
vii. VT LIU PHI KIM
D

WE
D
WE
Department of Welding
Department of Welding
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
and Metal Technology / Phong Van Vo ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
C KH I CNG
Chng II
VT LIU DNG TRONG CễNG NGHIP
AND ?
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG
Next >>End Show << Contents >>
CHƯƠNG III
XỬ LÝ NHIỆT KIM LOẠI
DWE

DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
XỬ LÝ NHIỆT KIM LOẠI - ?
?
Cần những tính
chất gì ?
Cơ cấu truyền động
Cơ cấu truyền động
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.1. NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.1.1.
Định nghĩa, tính chất
) Là những quá trình công nghệ bao
gồm: nung nóng, giữ nhiệt và làm nguội
Æ thay đổi tổ chức (cấu trúc) và tính chất
của vật phẩm kim loại.

Thay đổi cấu tạo mạng tinh thể
Cơ tính
Khả năng chịu mài
mòn
Tuổi thọ
Khửứng suất dư
V.V…
-Một số kim loại hầu như không thay đổi
tính chất, một số thay đổi ít, một số khác lại
thay đổi nhiều
hơn:
Thép ít C (< 0,3% C) : ít thay đổi
khi nhiệt luyện
Thép C trung bình: Thay đổi tính
chất khá rõ rệt.
Thép dụng cụ: Thay đổi rõ rệt
hẳn
N
u
n
g

n
ó
n
g
Giữ nhiệt
L
à
m


n
g
u

i
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.1. NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.1.1.
Định nghĩa, tính chất
) Là những quá trình công nghệ bao
gồm: nung nóng, giữ nhiệt và làm nguội
Æ thay đổi tổ chức (cấu trúc) và tính chất
của vật phẩm kim loại.
CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
Ứng dụng cho:
¾Các vật đúc,
¾Bán thành phẩm,
¾Liên kết hàn,
¾Chi tiết máy,
¾Dụng cụ,…
3.1.2. Phân loại


THƯỜNG
HOÁ
TÔI
RAM
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.2.1. Ủ
) Làquátrình nung nóng vật phẩm
Æ
nhiệt độ phù hợp (tuỳ từng loại thép), giữ
ở nhiệt độ đómột thời gian
Æ
làm nguội
rất chậm (vài tiếng đồng hồ).
N
u
n
g

n
ó

n
g
Giữ nhiệt
L
à
m

n
g
u

i

t
r
o
n
g

l
ò
Kết quả:
-Làm giảm hoặc làm mất ứng suất dư.
-Giảm độ bền của Kim loại và Hợp kim.
- Tăng độ dẻo, dai, …
Nhiệt độ nung phụ thuộc vào:
- Thành phần của hợp kim,
- Phương pháp ủ.
Tốc độ làm nguội: Nhỏ (30 ~ 200
o

C/giờ)
Ứng dụng:
Do việc làm nguội các sản phẩm của quá
trình Đúc, Cán và Rèn
thường không
đồng đều ở các lớp chiều dày
Æ
Bề mặt
thường cứng hơn
Æ
Khó gia công cắt gọt
Cần phải Ủ để giảm độ cứng
lớp bề mặt, đồng đều hoá cơ
tính.
Làm nguội được tiến hành trong lò
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.2.2. THƯỜNG HOÁ
) Làquátrình nung nóng vật phẩm
Æ
nhiệt độ phù hợp (tuỳ từng loại thép), giữ
ở nhiệt độ đómột thời gian

Æ
làm nguội
tự nhiên (để nguội ngoài trời).
N
u
n
g

n
ó
n
g
Giữ nhiệt
L
à
m

n
g
u

i

t

n
h
i
ê
n

Kết quả:
- Thép có cấu trúc đồng nhất và nhỏ hạt
như khi Ủ.
- Độ dai có phần cao hơn khi Ủ.
Tương tự như Ủ
Thời gian để nguội nhanh hơn so với khi Ủ
Ứng dụng:
Do thời gian thực hiện ít hơn so với Ủ
ÆDùng để Ủ thép Cácbon Thấp và Trung
bình.
ÆHợp kim sau gia công áp lực (Cán, Rèn,
Dập)
Kinh tế hơn so với Ủ vì không
đòi hỏi phải làm nguội trong lò.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.2.3. TÔI
) Là quá trình nung nóng vật phẩm
Æ
nhiệt độ Nhất định (tuỳ từng loại thép),
giữởnhiệt độ đómột thời gian (để ổn
định cấu trúc)

Æ
làm nguội đột ngột
(trong môi trường tương ứng với từng
loại thép).
N
u
n
g

n
ó
n
g
Giữ nhiệt
L
à
m

n
g
u

i

đ

t

n
g


t
Kết quả:
ÆThép có độ cứng và độ bền rất cao,
Æ Độ dai giảm,
Æ Ứng lực dư tăng, thép trở nên dòn.
Phụ thuộc vào
thành phần hoá
học của thép
Trong môi trường: Nước, Dầu hoặc Dung dịch muối.
Ứng dụng:
Tạo bề mặt cứng (Tôi bề mặt):
ÆRăng của Bánh răng,
ÆNgõng trục khuỷu.
ÆỔ trục
ÆCác loại dụng cụ
Sau khi Tôi phải tiến hành Ram Æ Khử
ứng lực dư và giảm tính dòn của thép.
Thời gian giữ nhiệt: Tuỳ theo chiều dày vật Tôi.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.2.3. TÔI

Tạo bề mặt cứng (Tôi bề mặt):
Răng của Bánh răng,
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN KIM LOẠI
3.2.4. RAM
) Làquátrình được thực hiện sau khi
Tôi: Nung lại tới nhiệt độ thấp hơn, giữ
nhiệt và để nguội.
N
u
n
g

n
ó
n
g
Giữ nhiệt
Đ

n
g

u

i
Ram ở nhiệt độ
Thấp
(150~300
o
C)
Giảm độ cứng và độ bền, nhưng nâng cao độ dai, độ giãn dài, giảm
ứng lực dư tốt hơn so với Ram thấp.
Æ
Nhiệt luyện lò xo.
Ram ở nhiệt độ
Trung bình
(300~450
o
C)
Ram ở nhiệt độ
Cao
(450~680
o
C)
Giảm ứng lực dư, nâng cao độ dai và hầu như không làm giảm
độ cứng
Æ
Dụng cụ cắt gọt (khoan, phay, calip, chày-cối,…)
Khử được gần hết ứng lực dư, nâng cao độ bền và
độ dai
.
Æ

Dùng cho các chi tiết máy quan trọng.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.3. NHIỆT LUYỆN THÉP
iii.3.1. Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội Thép
N
u
n
g

n
ó
n
g
Giữ nhiệt
L
à
m

n
g
u


i
-Trước cùng tích
(< 0,8%C).
-Cùng tích Peclit
(C~0,8%C)
-Sau cùng tích
(> 0,8%C)
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
iii.3. NHIỆT LUYỆN THÉP
iii.3.1. Các tổ chức đạt được khi nung nóng và làm nguội Thép
600
700
800
900
1000
1100
T,
o
C
0,2
0,4 0,6 0,8
1,2 1,4

1,6
1,8 2,0
%C
727
1147
A
3
A
c
m
A
1
E
S
P
G
Q
Ostenit (γ)
γ
+

X
ê
I
I
Peclit
F+P
γ + F
P+Xê
II

DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
THE END
Next >>End Show << Contents >>
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG
Next >>End Show << Contents >>
CHƯƠNG IV
PHƯƠNG PHÁP ĐÚC
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc

.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.1. THỰC CHẤT, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI
4.1.1. Thực chất
Kim loại lỏng
Khuôn đúc
Lòng khuôn
Vật đúc
Sau khi đông đặc
) Là P
2
chế tạo phôi : NấuchảyKLoại (Hợp
Kim) Æ Rót vào khuôn đúc (cóhìnhdángk/tcủa
vậtvần đúc) Æ Đông đặc Æ Vật đúc (hình dạng
giống như lòng khuôn đúc)
Vật đúc
Chi tiết đúc
(Sử dụng ngay)
Phôi đúc
(qua gia công CK
Æ
tăng độ
chính xác, độ bóng)
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc

.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.1.2. Đặc điểm
Æ Đúc được từ các loại vật liệu khác nhau:
Gang Thép Kim loại màu
Các loại hợp kim, v.v
Khối lượng Vật đúc: gam
Æ
hàng trăm tấn
Æ Có thể chế tạo được Vật đúc có hình dạng,
kích thước phức tạp:
Thân máy công cụ Vỏ động cơ
mà các phương pháp khác khó khăn hoặc
không thực hiện được.
Æ Đúc được nhiều lớp KL khác nhau trong vật
đúc.
Æ Cơ khí hoá, Tự động hoá
Æ Giá thành rẻ, sản xuất linh hoạt, năng suất
cao
Ưu điểm
* Tốn KL cho hệ thống rót
* Có nhiều khuyết tật ( thiếu hụt, rỗ khí…)
* Khó khăn trong việc kiểm tra khuyết tật bên
trong vật đúc.
* Độ chính xác không cao.
Nhược điểm
4.1. THỰC CHẤT, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI
DWE
DWE

/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.1.3. Phân loại
Æ Khuôn cát
Æ Khuôn kim loại
Theo VL làm KHUÔN, ĐỘ CHÍNH XÁC
4.1. THỰC CHẤT, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI
Nửa khuôn trên
Nửa khuôn dưới
Lòng khuôn
Cốc rót
Ống rót
Đậu hơi, Đậu ngót
Hòm khuôn trên
Định vị
Cát
Cát
Thao
(Lõi)
Đường
dẫn
Lọc xỉ
Các bộ phận cơ bản của khuôn đúc (Khuôn cát)
DWE
DWE

/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT ĐÚC
Chế tạo bộ mẫu
Chế tạo hỗn hợp
làm khuôn
Làm khuôn
Sấy khuôn
Chế tạo hỗn hợp
làm thao
Làm thao (lõi)
Sấy thao (lõi)
Nấu kim loại
(Hợp kim)
RÓT
Lắp Khuôn và
Thao
Dỡ khuôn Æ
Vật đúc
Tháo THao
Làm sạch
Kiểm tra
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,

/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
a) Chi tiếtcầnchế tạo
b) Bảnvẽđúc c) Bảnvẽ mẫu
Đậuhơi
Hệ thống rót
Chốt định vị
Nửa khuôn trên
Nửakhuôndưới
Lõi
Hình 4.3. Lắp ráp khuôn đúc
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc

.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.4.1.1. Bộ mẫuvàhộplõi
a) Vậtliệulàmmẫuvàhộplõi
) Gồm: mẫu, tấmmẫu, mẫucủahệ thống rót, đậuhơi, đậungót.
) Mẫu: Dùng để tạoralòngkhuôn, mẫuthường có hình dáng giống mặt
ngoài củavật đúc.
) Tấmmẫu: Dùng để kẹpmẫu khi làm khuôn.
) Mẫucủahệ thống rót, đậuhơi, đậungótđể tạoranhững bộ phận này trong
khuôn.
) Hộp lõi dùng để chế tạolõi. Lõiđể tạorahìnhdạ
ng bên trong.
) Vậtliệulàmbộ mẫuvàhộplõiphải đạtcácyêucầu:
¾ Đảmbảo độ bóng, độ chính xác;
¾ Bền, cứng, sử dụng được lâu;
¾ Kg bị co, trương, nứt, …;
¾ Chịu đượctácdụng cơ, hóa,
kg bị gỉ và ănmòn;
¾ Rẻ tiềnvàdễ gia công.
) Vậtliệuthường dùng: Gỗ, KL, thạch cao, xi măng, chấtdẻo,…
4.4. Các công nghệđúc
4.4.1. Công nghệđúc trong khuôn cát
Là điền đầyKL lỏng vào khuôn làm bằng cát.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc

.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
b) Công nghệ chế tạomẫuvàhộplõi
Bảnvẽ chi tiết Ö Bảnvẽ vật đúc Ö Bảnvẽ mẫuvàhộplõiÖ Chế tạomẫuvà
hộplõi.
) Bảnvẽ vật đúc: Cầnthể hiện tính công nghệ của đúc (thể hiện: Mặt phân
khuôn, độ dốc đúc, bán kính góc lượn, lượng dưđộco ngót, lượng dư gia
công CK).
) Bảnvẽ mẫu, hộplõi: Cầnthể hiện đượ
c công nghệ, nguyên vậtliệuchế tạo
mẫu, hộplõi.
) Nếumẫuvàhộplõiđượcchế tạotừ gỗ, để tránh cong vênh khi gỗ co,
tránh nứtnẻ và tăng độ bềncầnchúý:
¾ Theo tiếtdiện ngang, các vòng thớ gỗ ko được trùng hướng;
¾ Theo chiềudọcthớ gỗ, các thớ cần tránh phân bố song song;
¾Khi chế tạonhững bề mặtlớncần phân ra nhiềumảnh;
¾ Để tăng sứcbềnmối ghép, b/m ghép làm dướidạng mặtbậc;
¾ Dùng giấynhámđể mài và đánh bóng, sơn màu:
Màu xanh: Đúc thép; Đỏ: Đúc gang; Vàng: Đúc KL màu.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
a) Vậtliệu làm khuôn và lõi

) Tính dẻo: Để dễ làm khuôn và lõi, cho lòng khuôn và lõi rõ nét;
 Yêu cầu
) Độ bền: Để ko bị vỡ khi vận chuyển, lắp ráp và khi rót KL lỏng;
) Tính lún: Là khả năng giảmthể tích củahỗnhợp làm khuôn khi chịu t/d của
ngoạilực. Để vật đúc dễ co ngót;
) Tính thông khí: Để khí dễ thoát ra Ö Tránh rỗ khí vật đúc;
) Tính bền nhiệt: Để khuôn, lõi ko bị cháy khi rót KL lỏng;
) Độ ẩm: Là lượng nướcchứa trong hỗnh
ợp(=8%).
 Các vậtliệu làm khuôn và lõi
Hỗnhợpgồm: Cát, đấtsét, chấtkếtdínhvàchấtphụ gia.
) Cát(TP chínhlàSiO
2
): Là TP chủ yếucủah
2
làm khuôn, lõi;.
) Đất sét: Làm tăng độ dẻo, độ bềncủahỗnhợp.
) Chấtkết dính: Dầuthựcvật, đường, mật, nhựa thông, xi măng, … và nước
thủytinh.
Chấtphụ gồm: Mùn cưa, rơmrạ,… và chấtsơn khuôn.
) Chấtphụ: Tăng tính lún, thông khí, độ bóng, khả năng chịu nhiệt.
4.4.1.2. Công nghệ làm khuôn và lõi
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.

Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
b) Công nghệ làm khuôn và lõi bằng tay
) Độ chính xác của khuôn, lõi ko cao; Năng suấtthấp;
) Yêu cầutrìnhđộ công nhân cao, điềukiện LĐ nặng nhọc;
) Có thể làm được các khuôn, lõi phứctạp, k/t khốilượng tùy ý.
 Các phương pháp làm khuôn, lõi bằng tay
) Làm khuôn, lõi bằng 2 hòm khuôn (hộp2 nửa);
) Làm khuôn, lõi bằng dưỡng gạt;
) Làm khuôn, lõi bằng mẫu(hộplõi) cómiếng rời…
c) Công nghệ làm khuôn và lõi bằng máy
) Khắcphục đượccácnhược điểmcủa làm khuôn = tay: Nhận đượcchấtlượng
tốt, năng suấtcao.
) Tuynhiên thaotác= máychỉ rẻ khi hệ số sử dụng máy > 40% Ö Dùng cho
SX hàng loạthoặc hàng khối.
¾ Làm khuôn, lõi trên máy ép
¾ Làm khuôn, lõi trên máy dằn
) Các loại máy làm khuôn, lõi:
¾ Làm khuôn, lõi trên máy vừadằnvừaép
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.4.2. Các công nghệđúc đặcbiệt
)
Đúc trong khuôn cát ko thỏamãnđượcnhucầuvề số lượng và khốilượng đòi hỏi

ngày càng tăng
Ö
Xuấthiệncácdạng đúc mới.
4.4.2.1. Đúc trong khuôn KL
Là điền đầyKL lỏng vào khuôn chế tạobằng KL.
 Cơ bảngiống như khuôn cát nhưng có những đặc điểm riêng:
) Tốc độ kếttinhlớn (vì nguội nhanh) Ö Cơ tính củavật đúc tốt.
) Độ nhẵn b/m, độ chính xác của lòng khuôn cao Ö Chấtlượng vật đúc tốt.
) Tuổithọ củ
a khuôn KL cao.
) Tiếtkiệm t/g làm khuôn nên nâng cao NS và giảm giá thành.
 Nhược điểm:
) Ko đúc đượcvật đúc quá phứctạp, thành mỏng và lớn.
) Ko có tính lún và thoát khí Ö Khó khăn cho CN đúc.
Phương pháp này chỉ thích hợp trong SX hàng loạtvớivật đúc đơngiản, nhỏ hoặc
trung bình.
) Dễ bị nứt.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.4.2.2. Đúc áp lực
Là khi KL lỏng điền đầy vào lòng khuôn dướimộtáplực nhất định.
Áp lực khí
Kim loại

lỏng
Chi tiết đúc
Ống quay tròn
Bình chứa
Chi tiết đúc
Khuôn
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
Đúc áp lực
Cốc rót
Nửa khuôn cố định
Nửa khuôn
di động
Chấu
giữ
Vật
đúc
Xylanh ống dẫn
Pistong
Lấy vật đúc ra
Ép
DWE
DWE

/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.4.2.2. Đúc áp lực
Là khi KL lỏng điền đầy vào lòng khuôn dướimộtáplực nhất định.
 Đặc điểm:
) Đúc đượcvậtphứctạp, thành mỏng (1÷5 mm), đúc đượccácloạilỗ
có k/t nhỏ.
) Độ bóng và độ c/x cao.
) Cơ tính vật đúc cao nhờ mật độ vật đúc lớn.
) Năng suất cao nhờđiền đầy nhanh và khả năng CK hóa.
Dùng để đúc các HK màu, pít tông ô tô, xe máy, cánh tỏ
a nhiệt.
 Nhược điểm:
) Ko dùng được lõi cát vì dòng chảycóáplựclớn Ö Hình dạng lỗ
hoặcmặt trong phải đơngiản.
) Khuôn chóng bị mài mòn do dòng chảyáplựccủaHK ở t
o
cao.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.

.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.4.2.3. Đúc ly tâm
Là điền đầyHK lỏng vào khuôn quay. Lực ly tâm sinh ra khi quay làm KL lỏng
phân bố lênthànhkhuônvàđông đặc.
 Đặc điểm:
) Tổ chứcKL mịnchặtkotồntại các khuyếttậtrỗ khí, rỗ co ngót.
) Tạoravật đúc có lỗ rỗng mà ko cầnlõi.
) Ko dùng hệ thống rót phứctạp nên ít hao phí KL.
) Tạoravật đúc gồmvàilớp KL riêng biệt trong cùng 1 vật đúc.
Dùng để đúc các loại xi lanh, xéc măng ô tô.
a) Đứng
b) Ngang
 Đúc ly tâm đứng (a):
) Trục quay thẳng đứng.
) Đúc đượccácvậtcóchiềucao
nhỏ, đường kính lớn.
 Đúc ly tâm nằm(b):
) Trục quay nằm ngang.
) Đúc đượccácvậtcóđường kính
nhỏ, chiều dày mỏng.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

4.4.2.4. Đúc trong khuôn mẫuchảy
) Khi sấy khuôn sáp sẽ chảyra
cho ta lòng khuôn Ö Ko cầnmặt
phân khuôn.
 Đặc điểm:
¾ Vật đúc có độ chính xác cao nhờ
lòngkhuônkophảilắp ráp theo mặt
phân khuôn, ko cầnchế tạo lõi riêng.
¾ Độ nhẵn đảmbảodo bề mặt lòng
khuôn nhẵn.
¾ Quy trình đúc dài (vì phảichế tạora
mẫuchảy) nên NS thấp.
Ö
Đúc KL quý, cầntiếtkiệm, những
chi tiết đòi hỏi độ c/x cao.
1
2
3
4
5
6
Hình 4.5. Khuôn đúc mẫuchảy:
1) Hệ thống rót; 2) Vỏ khuôn; 3) Lòng
khuôn; 4) Hòm khuôn; 5) Cát đệm; 6) HK
đúc.
) Là 1 dạng đúc đặcbiệt trong khuôn 1 lần.
Giống nhưđúc trong khuôn cát nhưng chỉ
khác ở chỗ mẫulàvậtliệudễ chảyhoặcdễ
cháy (sáp, ong, parafin, …).
DWE

DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.4.2.4. Đúc liên tục
) Là QT rót KL lỏng liên tục vào khuôn KL. Vật đúc đông đặc
liên tục và SP đượclấyraliêntục.
) Đặc điểm: Cho năng suất cao.
) Dùng để đúc thanh, ống, dảihoặctấmKL.
4.4.2.5. Đúc trong khuôn vỏ mỏng
) Là QT đúc trong khuôn cát đặcbiệt(gồmcátvàchấtkết dính)
mà thành khuôn mỏng chỉ 6÷8 mm.
 Đặc điểm:
) Đúc đượcnhững vậtcóđộ c/x cao.
) Đúc đượ
ccácKL đen: gang, thép C, thép HK.
) QT đúc dài, giá thành cao.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204

Sơ đồ quá trình đúc liên tục
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.5. Đúc các hợpkim
4.5.1. Tính đúc củaHK
) Khả năng điền đầycủaKL lỏng vào khuôn vớimức độ dễ hay khó.
1) Tính chảyloãng
) Tính chảy loãng càng cao thì KL lỏng điền đầy khuôn càng tốt, vật đúc
nhận đượccàngrõnétvàchínhxác.
) Tính chảy loãng ∈ thành phầnhóahọccủaHK, t
o
nấuchảyhoặct
o
rót,
loại khuôn đúc và công nghệ rót.
) Nhưng tính chảy loãng tăng thì dễ bị hòa tan khí, t
o
rót cao Ö Vật đúc co
nhiều.
2) Tính co
) Là sự giảmthể tích khi kết tinh và khi làm nguội.
Ö Vật đúc dễ bị thiếuhụt(rỗ co), dễ bị nứtvàbiếndạng.
Gang xám co 1%; Thép co 2%; Al, Cu co 2÷3%.

) HK nào có độ co ngót lớn thì khuôn đúc phảicóđậungótvàkếtcấu
vật đúc hợplý.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
3) Tính thiên tích
) Là sự ko đồng nhấtvề TP hóa học trong từng vùng vật đúc và trong
nộibộ hạt Ö Ảnh hưởng đếncơ tính củavật đúc.
) Thiên tích vùng: Là sự ko đồng nhấtvề TP hóa học trong từng vùng
vật đúc.
) Thiên tích hạt: Là sự ko đồng nhấtvề TP hóa học trong nộibộ hạt, tâm
chứaKL khóchảy, xung quanh chứatạpchấtvàKL dễ chảy.
) Sự thiên tích này làm cho cơ, lý, hòa tính ko đồ
ng bộ.
4) Tính hòa tan khí
) Là sự xâm nhậpcủacácchất khí trong môi trường vào HK đúc khi
nấu, rót và kếttinhtạoraoxitKL Ö Cơ tính kém đi.
) Các khí hòa tan: O
2
, H
2
, N, CO, CO
2
, H

2
O,
) Khí hòa tan vào trong KL tạorỗ khí, tạo nên cacbit KL, nitơrit KL Ö KL
dòn.
Ö
Ta phải điềuchỉnh 4 đặc tính này để đượcvật đúc có chất
lượng tốtnhất.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.5.2. Đúc gang
) Gang là HK có tính đúc rấttốt.
) Người ta hay dùng gang xám để đúc.
1) Vậtliệunấu
 Vậtliệu KL: Gang thỏi, gang và thép
vụn, các fero HK như Fe-Si; Fe-Mn.
 Nhiên liệu: Than cốc10÷16%; than gầy
20 ÷22%.
 Chấttrợ dung: Là chất đưavàođể khử tạp
chất đưavàoxỉ; thường là CaCO
3
.
2) Lò nấu gang:
Chấtliệu

Ống khói
Ra
gang
Vỏ
thép
Gạch
chịu
lửa
Quạt
gió
Hộp
phân
gió
Vật
liệu
nấu
Gang
lỏng
Hình 4.6. Cấutạolòđứng
) Lò đứng (hay dùng); Lò ngọnlửa;
Lò điệnhồ quang.
) Các thông số kỹ thuậtcủalòđứng:
¾ Đường kính lò: d=500÷1200 mm;
¾ Chiềucaolò: H=(6 ÷8)d;
¾ Năng suất lò: N=1 ÷27 (t/h);
Ra xỉ
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,

MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
) Vận hành: ¾ Sấylò; Chấtvàđốt than đá.
¾ Khi than cháy hồng Ö Chấtliệu.
¾ Giữ t
o
cho nước gang 1350÷1400
o
C.
3) Rót kim loạilỏng vào khuôn
) Yêu cầu: ¾ Dòng chảy KL êm.
¾ QT rót thuậnlợi, chóng điền đày, đảmbảochấtlượng vật đúc.
¾ Nhiệt độ rót: 1200÷1350
o
C.
4) Dỡ khuôn và làm sạch
5) Đặc điểmkhiđúc gang
Ö Có thểđúc đượccáckếtcấuphứctạp, thành mỏng.
) Tính đúc của gang xám tốt, tính chảy loãng cao, tính thiên tích ít.
) Khuôn đúc: Chủ yếu là khuôn cát. Ưu điểmcủa khuôn này là nguội
chậm Ö Gang ko bị nứtnhưng dễ bị khuyếttật, rỗ khí, rỗ co.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc

.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
4.5.3. Đúc thép
) Tính đúc của thép kém hơn gang xám vì t
o
chảy cao, độ quá nhiệtlớn,
độ co lớn, dễ xảy ra khuyếttật.
) Khi đúc thép HK tính thiên tích lớn.
) Tính chảy loãng kém Ö Vật đúc phảicókếtcấu đơngiản, chiều
dày thành thích hợp, đều đặn.
) Hệ thống rót, đậu ngót, đậuhơicầnbố trí hợplýđể bù ngót và
thoát khí.
) Khuôn cần có tính bềnnhiệt cao, tính lún tốt, tính thông khí tốt.
) Thường đúc trong khuôn cát, khuôn mẫuchảy và khuôn vỏ m
ỏng.
4.5.3. Đúc hợpkimmàu
1) Tính đúc của đồng và nhôm
) Cu và Al có tính đúc tốt:
T
o
nc
Cu = 1083
o
C; T
o
nc
Al = 660
o
C.

Ö Độ chảy loãng cao Ö Dễđúc.
) Co lớn: ε = 2÷3% Ö Khó đúc, dễ bị thiếuhụt, cong vênh.
) Tính thiên tích lớn vì trong Cu và Al có các ng/tố khác nặng hơn.
) Dễ bị hòa tan khí O
2
, H
2
.
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
2) Khuôn đúc
) Khuôn bán vĩnh cửu: Chủ yếulàđấtsét+ bột than( có thểđúc
được 1000 lần).
) Đúc trong khuôn KL và đúc dướiáplực.
3) NấuchảyCu vàAl
Than
Tường

Gió
Bằng gang để đúc Al;
Bằng SiC + Graphít để đúc Cu.
) Nấu Cu và Al dướichấttrợ dung
Na

2
P
4
O
7
chủ yếu để khử oxit.
) Đặc điểm: ¾ Cho phép thiếtkế vật đúc
phứctạp, thành mỏng, lỗ nhỏ.
¾ QT đúc nói chung là đơngiảnhơnso với
đúc thép. Chấtlượng vật đúc tốt.
¾ Al có thểđúc trong khuôn KL và đúc áp
lực để có chấtlượng cao.
¾ Cu chủ yếu đúc trong khuôn bán vĩnh cửu.
Hình 4.7. Lò nấuCu (Al)
DWE
DWE
/ Vo Van Phong ,
/ Vo Van Phong ,
MSc
MSc
.
.
Add: 306C1 - Dai Co Viet Str. No.1 - Hanoi – Vietnam / E-Mail: Tel.: +84. (04). 8692204
THE END
Next >>End Show << Contents >>
CHƯƠNG IV
PHƯƠNG PHÁP ĐÚC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×