Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi Kỹ năng nghề tỉnh nam định năm 2008 môn điện dân dụng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.99 KB, 7 trang )


Sở lao động thơng binh -xã hội
tỉnh Nam định













đề thi
Kỹ năng nghề tỉnh nam định
năm 2008

Nghề 18
: điện dân dụng
















Nam Định 2008
Đề thi tay nghề điện dân dụng
(Thời gian thực hiện 4 giờ không tính thời gian chuẩn bị,
chỉ tính thời gian lắp ráp )


A. Mô tả đề thi:
Toàn bộ mạng điện đợc thiết kế với các mạch sau:
1. Mạch điện động lực bao gồm động cơ điện đợc điều khiển quay theo chiều
kim đồng hồ. Động cơ đợc bảo vệ chống quá tải bằng rơle nhiệt lắp ngay
trong các khởi động từ. Các đèn hiệu đợc bố trí để cho biết các chế độ làm
việc của mạch.
2. Mạch điện cung cấp cho động cơ đợc bảo vệ chống mất pha bởi rơle điện áp
thứ tự không RU0. Mạch điện động lực và chiếu sáng đợc cảnh báo khi có
hiện tợng quá tải bởi rơle dòng RI và rơle thời gian Rth.
3. Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ bố trí thiết bị đợc thể hiện trên các bản vẽ 1, 2 và 3,
các ký hiệu đợc thể hiện trên bản vẽ 4.
4. Bài thi đợc thực hiện trên một panel gỗ phẳng kích thớc1400 x1400 x 20,
đặt ở độ cao 0,5 mét so với mặt sàn trong thời gian 4 tiếng.
5. Việc kiểm tra đợc tiến hành sau khi sơ đồ đã đợc lắp ráp hoàn chỉnh. Nguồn
điện chỉ đợc cấp để đa sơ đồ vào hoạt động. Các hiệu chỉnh chỉ đợc tiến
hành sau khi đã cắt nguồn. Thí sinh có thể kiểm tra mạch lần thứ 2, tuy nhiên
sẽ không có bất kỳ một sửa đổi, hiệu chỉnh nào đợc tiến hành sau khi đã cấp
nguồn lần thứ 2.

Yêu cầu kỹ thuật:
* Lắp đặt và chỉnh định thiết bị
- Các thiết bị điều khiển (Aptomát, khởi động từ, các loại rơle vv.) đợc đặt trên
một bảng điện A kích thớc 450x450 mm thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trên bảng điều khiển đợc đặt trong máng lồng dây 30x30 mm, phần
dây dẫn còn lại đợc đặt trong ống nhựa 20.
- Sử dụng đúng chủng loại dây dẫn theo yêu cầu của bản vẽ (dây cho mạch động
lực, mạch ổ cắm 2,5 mm
2
, cho mạch điều khiển, mạch đèn tín hiệu, mạch đo
áp 1,5 mm
2
), màu dây các pha nh sau: A dùng màu đỏ, B vàng, C xanh
và dây trung tính màu đen, mạch điều khiển màu xanh lá cây, mạch đèn tín
hiệu xanh lơ, mạch đo điện áp màu vàng, tiếp đất màu xanh lá cây / vàng
- Bán kính uốn ống không nhỏ hơn 6 lần bán kính ống.
- Dung sai của các kích thớc là 3mm
- Các đèn tín hiệu đợc đặt trên mặt hộp điều khiển.
- Đèn sợi đốt đợc mắc trên đui đèn.
- Các đầu dây bắt vào vít tiếp điện phải đợc kẹp đầu cốt bọc nhựa.
- Thời gian chỉnh định của rơle R
th
1 s, rơle R
th
đặt ở chế độ B (có thể yêu cầu
của ban giám khảo) ;
- Dòng chỉnh định của rơle dòng RI từ (1- 5) A theo yêu cầu của yêu cầu của
Ban giám khảo; thời gian khởi động 5s và thời gian trễ 3s.
* Thao tác mạch điện
- Các mạch điện đợc đấu theo đúng sơ đồ nguyên lý.

- Các tham số điều chỉnh (thời gian và dòng điện) đợc chỉnh định theo yêu cầu
của đề thi hoặc của ban giám khảo.
- Các đèn hiệu sáng đúng theo nguyên lý hoạt động của mạch điện.
- Các thiết bị hoạt động theo đúng chức năng quy định.
Ghi chú:
Các dụng cụ cá nhân cần mang theo
- 01 bộ dụng cụ đồ nghề điện (kìm điện các kích cỡ, kìm bấm đầu cốt, kéo các
loại, tuốc nơvít các kích cỡ và chủng loại kể cả tuốc nơ vít điện một chiều, ca,
đồng hồ đo điện, bút điện, máy khoan điện cầm tay xoay chiều, một chiều, )
- 01 bộ dụng cụ gia công ống nhựa.
- Thớc cácloại, 01 nivô dài 0,6m.
- Vật liệu và thiết bị do ban tổ chức cung cấp.
- Các thiết bị tự tạo khác chỉ đợc sử dụng với sự đồng ý của Ban giám khảo
Các chuyên gia chấm thi đợc trang bị:
- Đồng hồ bấm giây
- Ampekìm
- Đồng hồ van năng;
- Dây dọi;
- Livô
Các thí sinh sẽ đợc cung cấp
- Vật liệu và thiết bị (xem bảng)
- Một cabin
- Một thang gấp bằng nhôm cao 1 mét
- Một Êtô
B. Liệt kê các dụng cụ thiết bị cho 1 thí sinh
Các thiết bị vật t đợc dự tính cho 4 thí sinh.
Số lợng và chủng loại thiết bị
vật liệu ghi trong bảng chỉ là tơng đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn.

TT


Tên thiết bị Ký hiệu

hiệu
Đ. vị Sl
1 Panel gỗ 1400x1400 x 20 cái 1
2 Bảng gỗ 400x400x20 A Cái 1
3
Aptomat 3 pha 32 A AT1, AT2, 4CB33
2/6
Cái 2
4
Aptomat 1 pha 6 A AT3 4CB10
6
1
5
Rơle nhiệt RN 6PMs2
5/10
1
6
Công tắc tơ 3 pha 240 V K1, K2, K3, 6C9/10/
240
4
7
Đèn tín hiệu 220 V. màu đỏ, xanh,
vàng,
L1,L2, L3,
L4, L5, L5,
L6
6Pl103 Bộ 6

8
Nút bấm mở xanh , Nút bấm dừng
Đỏ,
NO1,NO2,
NO3, NC1,
NC2, NC3
6PBF6 4
9 Công tắc đảo mạch 2 cực, 3 cực S2, S1 2
10

Động cơ KĐB 3 pha 1 kW M 1
11

Rơ le thời gian R
th1
R
th2
H3CR-
3
Cái 2
12

Rơ le trung gian TG Omron 1
13

Rơle bảo vệ chống mất pha 3 pha RU
0
, RU
1
2

14

Rơle dòng điện RI EOCR-
SS
,, 1
15

Đèn sợi đốt ( 75 100 ) W Rạng đông Bộ 5
16

Vôn kế (0-250)v V Chiếc 1
17

Am pe kế (0-10)A A 1
18

ổ cắm 5 A
Clípsal 2
19

ổng nhựa PVC 20 mm
m 6
20

Giắc co nhựa cứng 20 mm

cái 15
21

Coliê PVC 20 mm 20

22

Máng nhựa PVC 30x30 m 2
23

Hộp nối PVC 160x120x75 cái 3
24

Hộp nối PVC 100x100x75 5
25

Cút L 20 mm
Cái 3

TT

Tên thiết bị Ký hiệu

hiệu

Đ. vị Sl
26

Cút T 20 mm
Cái 3
27

Cầu đấu dây 8 cực 2
28


Thanh gài 35x7,5 m 0,8 m
29

Đầu cốt 4

cái 200
30

Đầu cốt 5

cái 100
31

Đầu cốt 6

cái 100
32

Cáp cách điện PVC 3x2,5 +1x1,5
mm
2
Trần
Phú
m 4
33

Dây đơn cách điện PVC 1,5 mm
2
,
vàng

Trần
Phú
m 10
34

Dây đơn cách điện PVC 1,5 mm
2
,
xanh lơ
10
35

Dây đơn cách điện PVC 1,5 mm
2
,
đen
10
36

Dây đơn cách điện PVC 1,5 mm
2
,
xanh lá cây
25
37

Dây đơn cách điện PVC 2,5 mm
2
, đỏ Trần
Phú

,, 25
38

Dây đơn cách điện PVC 2,5 mm
2
,
vàng
,, 5
39

Dây đơn cách điện PVC 2,5 mm
2
,
xanh lơ
,, 5
40

Dây đơn cách điện PVC 2,5 mm
2
,
đen
,, 5
41

Dây đơn cách điện PVC 2,5 mm
2
,
xanh lá cây/vàng
,, 5
42


Dây buộc Cuộn 1
43

Dây thít + đế dán thít gói 1
44

Băng cách điện cuộn 1
45

Vit gỗ 4x20 Chiếc 30
46

Vit gỗ 4x30 Chiếc 30
47

Vit gỗ 4x50 Chiếc 30
C. Barem điểm

S
tt
Thông số
tính điểm
Hớng dẫn điểm
Thao tác Phản ứng của sơ đồ Tối đa

thực tế

I Điểm chức năng 45
1

Đóng AT
1
Mạch điện sẵn sàng làm việc, vôn kế chỉ
điện áp pha, RU
0
, RU
1
làm việc.
2
2
Đóng AT
2
Mạch nguồn điện dự phòng sẵn sàng làm
việc, công tắc tơ K2 làm việc. đèn L1 sáng

2
3
ấn nút mở NO
1

Công tắc tơ K1 có điện, K2 mất điện, đèn
L1, L2 sáng, cấp nguồn chính
2
4
Cắt áp tô mát AT
1
,
nguồn chính mất,
nguồn dự phòng tự
động đóng.

Công tắc tơ K1 mất điện, K2 có điện, đèn
L2 tắt, L1, L3 sáng, có nguồn dự phòng
8
5
Đóng áp tô mát AT
3
,
S
2
đóng, S
1
ở vị trí 2
Mạch điều khiển sẵn sàng làm việc, đèn
L4, L6 sáng, đèn L1 sau một giây tắt.
2
6
ấn nút mở NO
2
Công tắc tơ K2 có điện, Khởi động từ K3
làm việc, động cơ quay cùng chiều kim
đồng, đèn L3, L4 sáng
7
7
ấn nút dừng NC
2
Công tắc tơ K2 có điện, Khởi động từ K3
mất điện, động cơ dừng, đèn L3, L4 sáng
2
8
ấn nút mở NO

3
Công tắc tơ K2 có điện, Khởi động từ K3
làm việc, động cơ quay cùng chiều kim
đồng, đèn L3, L4 sáng
2
9
ấn nút dừng NC
3
Công tắc tơ K2 có điện, Khởi động từ K3
mất điện, động cơ dừng, đèn L3, L4 sáng
2
10
Chuyển công tắc S
1
về
vị trí 1
ổ cắm O
1
, O
2
có điện, am pe kế chỉ dòng
điện, đèn L3, L4, L5 sáng
4
11
Nâng dòng điện chạy
trong mạch lớn hơn 5
A (Cắm bàn là vào ổ
cắm O
1
)

Mạch của O
1
bị cắt sau khoảng thời gian 5
giây đèn L5 tắt, đèn L3,L4 sáng
6
12
Giảm bớt dòng điện
trong mạch (rút bàn
là ra khỏi ổ cắm O
1
)
ổ cắm O
1
lại có điện, đèn L3, L4 vẫn sáng
và L5 sáng lại
3
13
Chuyển S
1
sang vị trí
2 và đóng công tắc S
2


Đèn L5 tắt, LK3 , L4 vẫn sáng, đèn L6
sáng
3
II Kỹ thuật lắp ráp mạch điện 25

1 Lắp đặt đầy đủ và đúng vị trí các thiết bị trên bảng 5

2
Kích thớc đúng
5
S
3mm
3
uốn ống (mỗi góc 1 điểm )
6

4 Ghép mối ống 5
5
Ghép máng vuông
5
Độ hở
0,5mm
III

Độ chắc chắn và mỹ quan 10
1 Sử dụng đúng chủng loại dây dẫn và thiết bị 2
2 Các đầu dây kẹp đầu cốt chắc chắn và đẹp 4
3 Các đờng dây dẫn thẳng, đẹp 1
4 Dây nối đúng kỹ thuật, băng bó đẹp 1
5 Các thiết bị đợc gá lắp chắc chắn, đúng vị trí 1
6 Tiết kiệm vật liệu 1
IV An toàn 10
1 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 2
2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2
3
Có các điểm nối đất
3


4 An toàn cho ngời và thiết bị
3

V Thời gian 10
1 Đúng thời gian 0
2
Sớm 115 phút so với quy định
2
3
Sớm 1645 phút so với quy định
5
4
Sớm 4659 phút so với quy định
8
5 Sớm từ 60 phút so với quy định 10
VI Bài thi sẽ không đợc xét nếu vi phạm một trong các điểm sau
1 Để xảy ra tai nạn


2 Để xảy ra ngắn mạch


3 Làm hỏng thiết bị mà không thể khắc phục đợc



Tổng số
100



×