Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đáp Án Đề Ôn tập giữa kì 1 địa lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.27 KB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC</b>

<b>1. Nhận biết </b>

<b>Câu 1. Nhóm nước phát triển chủ yếu có…</b>

<b>A. thu nhập bình qn đầu người cao.B. tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp.C. chỉ số phát triển con người cịn thấp.D. tỉ trọng của nơng nghiệp cịn rất lớn.Câu 2: Nhóm nước đang phát triển chủ yếu có…</b>

<b>A. thu nhập bình qn đầu người rất cao.B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP rất cao.C. chỉ số phát triển con người chưa cao.D. tỉ trọng của nơng nghiệp cịn rất nhỏ bé.Câu 3: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với nhóm nước phát triển?</b>

<b>A. GNI bình quân đầu người cao.B. Đang tiến hành quá trình cơng nghiệp hóa.C. Chỉ số phát triển con người cao.D. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP toàn cầu.Câu 4: Các nước đang phát triển có đặc điểm là</b>

<b>A. GNI bình quân đầu người rất cao.B. đã phát triển mạnh nền kinh tế tri thức.C. chỉ số phát triển con người rất cao.D. trình độ phát triển kinh tế chưa cao.Câu 5: Khu vực nào sau đây có GNI/người cao nhất?</b>

<b>Câu 6: Khu vực nào sau đây có GNI/người thấp nhất?</b>

<b>Câu 7: Ở các nước phát triển, lao động chủ yếu tập trung vào ngành nào sau đây?A. Công nghiệp.B. Nông nghiệp.C. Dịch vụ.D. Lâm nghiệp.</b>

<b>Câu 8: Dựa vào các tiêu chí chủ yếu nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm </b>

<b>A. Thu nhập bình qn, cơ cấu ngành kinh tế, chỉ số phát triển con người.B. Thu nhập bình qn, đầu tư ra nước ngồi, chỉ số phát triển con người.C. Cơ cấu ngành kinh tế, chỉ số phát triển con người, đầu tư ra nước ngoài.D. Chỉ số phát triển con người, cơ cấu ngành kinh tế và sức mạnh quân sự.</b>

<b>Câu 9: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm làA. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh </b>

tế của các nước đang phát triển?

<b>A. Nơng - lâm - ngư có xu hướng giảm.B. Cơng nghiệp và xây dựng giảm nhanh.C. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm nhanh.D. Nơng - lâm - ngư có xu hướng tăng.2. Thông hiểu</b>

<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với các nước đang phát triển?</b>

<b>A. GNI bình quân đầu người chưa cao.B. Chỉ số phát triển con người đều thấp.C. Đã hồn thành q trình cơng nghiệp hóa.D. Có tốc độ phát triển kinh tế khá cao.Câu 2: Các nước phát triển có đặc điểm cơ cấu kinh tế là…</b>

<b>A. GNI bình quân đầu người thấp.B. Chỉ số phát triển con người thấp.C. Q trình đơ thị hóa diễn ra sớm.D. chuyển sang nền kinh tế tri thức.Câu 3: Các quốc gia đang phát triển thường</b>

<b>A. đang đẩy mạnh cơng nghiệp hóa.B. có nền cơng nghiệp phát triển rất sớm.C. Ít chú trọng chuyển dịch cơ cấu kinh tế.. D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.Câu 4: Các nước đang phát triển thường có GNI/người ở mức</b>

<b>A. cao, trung bình cao và trung bình thấp.B. thấp, trung bình thất và rất cao.C. trung bình cao, trung bình thấp và thấp. D. trung bình thấp, cao và rất cao.</b>

<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế</b>

của các nước đang phát triển?

<b>A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm.B. Cơng nghiệp và xây dựng giảm nhanh.C. Tỉ trọng dịch vụ có biến động lớn.D. Nơng - lâm - ngư có xu hướng tăng.</b>

<b>Câu 6: Để nâng cao trình độ phát triển kinh tế, các nước đang phát triển hiện nay tập trung </b>

đẩy mạnh

<b>A. cơng nghiệp hóa.B. đơ thị hóa.C. xuất khẩu.D. dịch vụ.</b>

<b>Câu 7: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.</b>

<b>B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh và xung đột.</b>

<b>C. Sự khác biệt về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.</b>

<b>Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của đa số các nước đang phát triển?A. GNI/người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, tỉ lệ dân đô thị rất cao.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>B. GNI/người chưa cao, chỉ số HDI chưa cao, cơ cấu dân số trẻ.C. GNI/người rất cao, chỉ số HDI rất thấp, tỉ lệ gia tăng dân số cao.D. GNI/người chưa cao, chỉ số HDI ở mức cao, tỉ lệ dân đơ thị thấp.</b>

<b>Câu 9: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là</b>

<b>Câu 10: Chỉ số phát triển con người (HDI) được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây?A. Sức khỏe, giáo dục và thu nhập.B. Sự hài lịng với thực tế cuộc sống.</b>

<b>C. Tuổi thọ trung bình, sự bình đẳng.D. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu của dân số.</b>

<b>Câu 11: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun nhân chủ yếu</b>

<b>Câu 13: Ngành thu hút nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân ở các </b>

nước phát triển là

<b>C. nông nghiệp.D. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.</b>

<b>Câu 14: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát </b>

triển so với nhóm nước đang phát triển là

<b>A. tỉ trọng khu vực III rất cao.B. tỉ trọng khu vực II rất thấp.C. tỉ trọng khu vực I còn cao.D. tỉ trọng khu vực III thấp.3. Vận dụng</b>

<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh các nước đang phát triển với các nước phát </b>

<b>A. GNI bình quân đầu người thấp hơn nhiều.B. Tốc độ phát triển kinh tế thấp hơn..C. chỉ số chất lượng cuộc sống (HDI) cao. D. dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế.Câu 2: Các nước phát triển khác với các nước đang phát triển là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. gia tăng tự nhiên dân số thấp.B. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông.C. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử lớn.D. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn.</b>

<b>Câu 3: Giải pháp quan trọng nhất để thúc đẩy cơng nghiệp hóa ở các nước đang phát triển </b>

hiện nay là

<b>A. tăng cường lực lượng lao động.B. thu hút đầu tư nước ngồi.C. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.D. tập trung khai thác tài nguyên.Câu 4: Các nước đang phát triển so với các nước phát triển thường có</b>

<b>A. chỉ số HDI vào loại rất cao.B. tỉ lệ người biết chữ rất cao.C. tỉ lệ gia tăng dân số cịn cao.D. tuổi thọ trung bình rất thấp.Câu 5: Các nước phát triển so với các nước đang phát triển thường cóA. Số năm đi học của người dân chưa cao. B. chỉ số HDI vào loại rất cao.C. tỉ lệ gia tăng dân số âm.D. tuổi thọ trung bình chênh lệch.</b>

<b>Câu 6: Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không </b>

bao gồm

<b>A. Tăng trưởng kinh tế chưa ổn định.B. GNI bình quân đầu người thấp.C. Châu Phi là châu lục kém phát triển nhất.D. chủ yếu có chỉ số HDI chưa cao.</b>

<b>Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa </b>

nhóm nước phát triển với đang phát triển là

<b>A. Vị trí địa lí và lãnh thổ.B. quy mơ và cơ cấu dân số.C. trình độ khoa học - kĩ thuật.D. nguồn tài nguyên thiên nhiên.</b>

<b>Câu 8: Nhóm nước phát triển và đang phát triển có sự khác biệt về cơ cấu kinh tế theo ngành</b>

do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

<b>A. trình độ phát triển kinh tế.B. phong phú về tài nguyên.C. sự phát triển của xã hội.D. phong phú nguồn lao động.</b>

<b>Câu 9: Sản xuất nông nghiệp ở các nước phát triển có đặc điểm cơ bản nào sau đây?A. Sử dụng ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao.</b>

<b>B. Sử dụng nhiều lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao.C. Sử dụng ít lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP rất nhỏ.D. Sử dụng nhiều lao động nhưng có tỉ đóng góp vào GDP nhỏ.4. Vận dụng cao</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây thể hiện việc các nước phát triển có trình độ phát triển kinh tế </b>

-xã hội cao hơn các nước đang phát triển?

<b>A. Chiếm tỉ trọng lớn giá trị xuất khẩu của thế giới.B. Phát triển nền kinh tế tri thức, tỉ trọng dịch vụ cao.C. Công nghiệp - xây dựng tăng trưởng rất nhanh.D. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế ở mức rất cao.</b>

<b>Câu 2: Sự thay đổi trong cơ cấu các ngành cơng nghiệp của nhóm nước phát triển là do yêu </b>

<b>A. tạo ra một khối lượng lớn các sản phẩm công nghiệp.B. tạo ra những sản phẩm công nghiệp có chất lượng tốt.C. tiết kiệm năng lượng, nguyên liệu và hạn chế ô nhiễm.D. cạnh tranh với sản phẩm của các nước đang phát triển.</b>

<b>Câu 3: Ở các nước đang phát triển, ngành nông nghiệp thu hút nhiều lao động nhưng lại </b>

chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu GDP là do

<b>A. dân số đơng và cịn tăng nhanh.B. truyền thống sản xuất lâu đời.C. trình độ phát triển kinh tế thấp.D. kĩ thuật canh tác còn lạc hậu.Câu 4: Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của các nước phát triển làA. phát triển các ngành sử dụng nhiều nguyên liệu và lao động.</b>

<b>B. sản xuất công nghiệp chủ yếu để đáp ứng nhu cầu trong nước.C. phát triển mạnh các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ.D. chỉ tập trung vào việc phát triển ngành công nghiệp mũi nhọn.</b>

<b>Câu 5: Các nước đang phát triển cần chú ý vấn đề chủ yếu nào sau đây trong q trình đẩy </b>

nhanh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?

<b>A. Sử dụng hợp lí tài ngun và bảo vệ môi trường.B. Sử dụng tốt lao động và tài nguyên ở trong nước.C. Xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ và đủ tiện nghi.D. Khai thác tốt nguồn lực của mỗi vùng trong nước.</b>

<b>Câu 6: Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của nước đang phát triển làA. áp dụng khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất.</b>

<b>B. sản xuất khối lượng sản phẩm công nghiệp rất lớn.C. sản xuất sản phẩm công nghiệp với chất lượng cao.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>D. đẩy mạnh các ngành mũi nhọn hướng ra xuất khẩu.</b>

<b>TỒN CẦU HĨA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ</b>

<b>BẢNG 2. TRỊ GIÁ THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI VÀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚCNGOÀI GIAI ĐOẠN 1990-2020</b>

<i><small>Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)</small></i> 225,0 1 400,0 1 356,6 1 523,0 998,9

<i>(Nguồn: WB, 2022)</i>

<b>a. Để thể hiện sự gia tăng của giá trị thương mại thế giới và đầu tư trực tiếp nước ngoài </b>

bảng số liệu trên ta có thể vẽ được những dạng biểu đồ nào? Biểu đồ nào là thích hợp nhất?

<b>b. Tính tốc độ tăng trưởng của giá trị thương mại thế giới và đầu tư trực tiếp nước ngoài Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị thương mại và đầu tư trực tiếp</b>

nước ngoài của thế giới giai đoạn 1990 -2020.

<b>c. Rút ra nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.</b>

<b><small>1.</small></b> Là sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế ... quốc gia và khu vực trên tồn thế giới về hàng hóa, dịch vụ. công nghệ, vốn, lao động.

<b><small>2.</small></b> TCH tạo ra ... giữa các nền kinh tế nhằm hướng tới nền kinh tế thế giới hội nhập và thống nhất.

<b><small>3.</small></b> Sự dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ, cơng nghệ, vốn, lao động giữa các quốc gia ...

<b><small>4.</small></b> Các hợp tác ... đã trở nên phổ biến.

<b><small>5.</small></b> Các ... ngày càng mở rộng phạm vi hoạt động.

<b><small>6.</small></b> Mạng lưới ... toàn cầu phát triển nhanh.

<b><small>7.</small></b> Nhiều ... được hình thành, ngày càng mở rộng, có vai trị quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia và thế giới.

<b><small>8.</small></b> Các hiệp ước, nghị định, hiệp định và tiêu chuẩn toàn cầu trong sản xuất kinh doanh được nhiều nước ...

<b><small>9.</small></b> TCH thúc đẩy các quá trình ...trong sản xuất.

<b><small>10.</small></b>TCH đẩy nhanh ...cơ cấu kinh tế.

<b><small>11.</small></b>TCH làm gia tăng...giữa các quốc gia, khu vực.

<b><small>12.</small></b>TCH làm gia tăng nhanh chóng ...

<b><small>13.</small></b>TCH đặt ra vấn đề...về kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>14.</small></b>TCH tạo cơ hội để các nước tiếp cận...cho sảnxuất, kinh doanh

<b><small>15.</small></b>TCH giúp mở rộng ...quốc tế

<b><small>16.</small></b> TCH giúp ...cho người lao động.

<b><small>17.</small></b>Khu vực hóa góp phần làm giảm...từ các nướcngồi khu vực

<b><small>18.</small></b>Khu vực hóa tạo...của khu vực trên trường quốc tế.

<b><small>19.</small></b>Khu vực hóa tạo thuận lợi để.thu hút... ...từ bên ngồi

<b><small>20.</small></b>Khu vực hóa giúp giải quyết ...của khu vực

<b>ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT BÀI 2</b>

<b><small>1.</small>Giữa các/vượt qua mọi biên giới. 2. Sự phụ thuộc lẫn nhau. </b>

3. ngày càng trở nên dễ dàng, phạm vi được mở rộng. 4. song phương và đa phương . 5. công ty xuyên quốc gia. 6. tài chính tồn cầu . 7. tổ chức kinh tế thế giới. 8. tham gia, áp dụng rộng rãi. 9. chuyên mơn hóa, hợp tác hóa. 10. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 11. mối liên hệ, ảnh hưởng lẫn nhau . 12. khoảng cách giàu nghèo. 13. giữ vững tính tự chủ quốc gia . 14.những nguồn lực cần thiết . 15. Thị trường. 16. Giải quyết việc làm. 17. sức ép và sự phụ thuộc . 18. Vị thế. 19. Nguồn vốn. 20. Các vấn đề chung

<b>II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>

<b>1. Nhận biết</b>

<b>Câu 1: Tồn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới khơng phải vềA. kinh tế.B. văn hóa.C. khoa học.D. chính trị.Câu 2: Hệ quả tiêu cực của tồn cầu hóa kinh tế là</b>

<b>A. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt. B. phát triển nhanh chuỗi liên kết toàn cầu.C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu.Câu 3: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc</b>

gia có

<b>A. chung mục tiêu và lợi ích phát triển.B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau.D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.Câu 4: Tồn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về</b>

<b>A. hàng hóa, dịch vụ, cơng nghệ.B. thương mại, tài chính, quân sự.C. tài chính, giáo dục và chính trị.D. giáo dục, chính trị và sản xuất.Câu 5: Tác động tích cực của của tồn cầu hóa khơng phải là</b>

<b>A. tăng cường sự hợp tác về kinh tế và văn hóa giữa các nước.B. đẩy nhanh đầu tư và khai thác hiệu quả khoa học, công nghệ.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>C. thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế tồn cầu.D. thúc đẩy q trình đơ thị hóa tự phát ở nước đang phát triển.</b>

<b>Câu 6: Thách thức to lớn của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển làA. tự do hóa thương mại được mở rộng.B. cần giữ vững tính tự chủ về kinh tế.C. hàng hóa có cơ hội lưu thơng rộng rãi.D. các quốc gia đón đầu cơng nghệ mới.</b>

<b>Câu 7: Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc </b>

gia có

<b>A. nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. B. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều.C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau.D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau.Câu 8: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa?</b>

<b>A. Q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.B. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của kinh tế - xã hội thế giới.D. Liên kết giữa các quốc gia từ nền kinh tế đến văn hóa, khoa học.2. Thông hiểu</b>

<b>Câu 1: Biểu hiện nào sau đây khơng phải của tồn cầu hóa kinh tế?</b>

<b>A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.B. Các công ty đa quốc gia có vai trị lớn.</b>

<b>C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.D. Nhiều tổ chức kinh tế lớn như EU, NAFTA, </b>

ASEAN...được thành lập và phát triển

<b>Câu 2: Biểu hiện của thương mại thế giới phát triển mạnh làA. mạng lưới liên kết tài chính tồn cầu mở rộng toàn thế giới.B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng rất lớn.D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rất rộng.</b>

<b>Câu 3: Biểu hiện của việc tăng cường áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu làA. mạng lưới liên kết tài chính tồn cầu được mở rộng.</b>

<b>B. các tiêu chuẩn thống nhất áp dụng trên nhiều lĩnh vực.C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn.D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.Câu 4: Một trong những biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A. trao đổi học sinh, sinh viên thuận lợi giữa nhiều nước.B. tăng cường hợp tác về văn hóa, văn nghệ và giáo dục.C. đẩy mạnh hoạt động giao lưu văn hóa giữa các dân tộc.D. tiêu chuẩn tồn cầu ngày càng được áp dụng rộng rãi.</b>

<b>Câu 5: Biểu hiện của việc phát triển nhanh mạng lưới tài chính tồn cầu làA. việc di chuyển các luồng vốn quốc tế diễn ra thuận lợi</b>

<b>B. các tiêu chuẩn toàn cầu ngày càng được áp dụng rộng rãi.C. vai trò của Tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn.D. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.</b>

<b>Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty xuyên quốc gia?</b>

<b>A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa.B. Sở hữu nguồn của cải vật chất lớn.C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.Câu 7: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?A. Ngân hàng thế giới (WBG). B. Liên minh châu Âu (EU).C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ </b>

<b>Câu 8: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?</b>

<b>A. Liên minh châu Âu (EU). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Thị trường chung Nam Mỹ </b>

<b>Câu 9: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?</b>

<b>A. Ngân hàng thế giới (WBG). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).Câu 10: Sự ra đời của tổ chức nào sau đây là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?</b>

<b>A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).C. Ngân hàng thế giới (WBG).D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).Câu 11: Khu vực hóa kinh tế khơng dẫn đến</b>

<b>A. tạo điều kiện và cơ hội để gắn kết trong khu vực. B. xây dựng môi trường phát triển ổn </b>

định và hợp tác.

<b>C. góp phần đẩy nhanh sự phát triển kinh tế - xã hội. D. xung đột và cạnh tranh giữa các </b>

khu vực với nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 12: Các cơng ty xun quốc gia có đặc điểm nào sau đây?</b>

<b>A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. B. Phạm vi hoạt động trong một khu vực.C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. D. Chi phối hoạt động chính trị của </b>

nhiều nước.

<b>Câu 13: Hệ quả quan trọng nhất của tồn cầu hóa kinh tế là</b>

<b>A. đẩy nhanh đầu tư. B. xóa đói giảm nghèo. C. giao lưu, học tập. D. tăng </b>

trưởng kinh tế.

<b>Câu 14: Hệ quả quan trọng nhất của khu vực hóa kinh tế là</b>

<b>A. tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. tăng cường tự do hóa thương mại.C. đầu tư phát triển dịch vụ và du lịch. D. mở cửa thị trường các quốc gia.Câu 15: Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế?</b>

<b>A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.C. Áp dụng nhiều tiêu chuẩn toàn cầu.D. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời.3. Vận dụng</b>

<b>Câu 1: Các hoạt động nào sau đây thu hút mạnh mẽ nhất nguồn đầu tư nước ngồi?A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.B. Nơng nghiệp, thủy lợi, giáo dục.C. Văn hóa, giáo dục, cơng nghiệp.D. Du lịch, công nghiệp, giáo dục.Câu 2: Đặc trưng của các công ti xuyên quốc gia là</b>

<b>A. thúc đẩy thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế. B. phát triển nguồn nhân lực trên </b>

<b>C. Áp dụng ngay thành tựu khoa học vào phát triển. D. Các giá trị đạo đức lâu đời </b>

có nguy cơ xói mịn.

<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với lợi ích do khu vực hóa kinh tế mang lại?A. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường của các quốc gia.</b>

<b>B. Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn.C. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế.D. Tăng cường thêm q trình tồn cầu hóa kinh tế thế giới.</b>

</div>

×