Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Dược học cổ truyền có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.2 KB, 91 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Củng cố-Ứng dụng HTADNH-144K18</b>

<b>1. Phát biểu nào sau đây là dễ được chấp nhận nhất khi nói về tính vị của thuốc?</b>

A. Vị thuộc tâm, tính thuộc âm

<b>B. Vị thuộc âm, tính thuộc dương</b>

C. Vị thuộc dương, tính thuộc dươngD. Vị thuộc dương, tính thuộc âm

<b>2. Phương Tứ qn tử thang có tác dụng bổ khí dùng trong trường hợp khí hư, đó là ứngdụng học thuyết Âm Dương – Ngũ Hành để chữa bệnh theo nguyên tắc nào?</b>

A. Thực thì bổ

<b>B. Hư thì bổ</b>

C. Thực thì tảD. Hư thì tả

<b>3. Hành có quan hệ mẫu tử với Hỏa là</b>

A. Thổ và ThủyB. Thủy và KimC. Kim và Thổ

<b>D. Mộc và Thổ</b>

<b>4. Màu đỏ được quy nạp vào Hành nào?</b>

A. MộcB. Thủy

<b>C. Hỏa</b>

D. Thổ

<b>5. Phương Bát trân thang có tác dụng bồi bổ khí huyết dùng trong trường hợp khí huyết lưỡng hư, đó là ứng dụng học thuyết Âm Dương – Ngũ Hành để chữa bệnh theo nguyên tắc nào?</b>

A. Thực thì tảB. Hư thì tả

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

D. Mọi điều kiện

<b>10. Tắc kè vị mặn tính ơn nên tính chất của vị thuốc này là</b>

A. dương trong âmB. âm trong âm

<b>C. âm trong dương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

D. dương trong dương

<b>11.Âm Dương mang tính hỗ căn nghĩa là:</b>

A. Trái ngược với nhau B. Nương tựa vào nhau C. Cân bằng cùng nhau D. Chuyển hóa lẫn nhau

<b>12. Học thuyết Ngũ hành đã quy nạp sự Lo vào Hành nào?</b>

A. Kim B. Mộc C. Thủy D. Thổ

<b>13. Theo lý luận cổ truyền, thuộc về Dương là:</b>

A. Nước B. Đất C. Hưng phấn D. Nữ giới

<b>14. Âm Dương đối lập nghĩa là :</b>

A. Phủ định nhau B. Chế ước nhau C. Triệt tiêu nhau D. Khẳng định nhau

<b>15.Một qui luật cơ bản trong học thuyết Âm Dương là:</b>

A. Âm dương mất đi B. Âm dương sinh ra C. Âm dương luôn tồn tại D. Âm dương tiêu trưởng

<b>16. Hồng bá vị đắng, tính hàn nên tính chất của vị thuốc này là:</b>

A. âm trong dương B. dương trong dương C. âm trong âm D. dương trong âm

<b>17.Hành có quan hệ mẫu tử với Kim là:</b>

A. Hỏa và Thủy B. Mộc và Hỏa C. Thổ và Thủy D. Thổ và Mộc

<b>18.Theo lý luận cổ truyền, thuộc về Âm là:</b>

A. Phủ B. Trạng thái tĩnh C. Phía trên D. Chuyển động

<b>19. Theo lý luận cổ truyền, thuộc về Âm là:</b>

A. Phủ B. Chuyển động C. Ức chế D. Phía trên

<b>20. Theo y học cổ truyền, phần nào sau đây thuộc Dương?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. Tam tiêu B. Tạng C. Bụng D. Huyết</b>

<b>21. Tâm hỏa khắc Phế kim quá mạnh gây ho, đó là biểu hiện của quy luật gì?</b>

A. tương vũ B. tương thừa C. tương khắc D. tương sinh

<b>22. Một lĩnh vực mà học thuyết Âm Dương được vận dụng vào Y học cổ truyền là:</b>

A. mua thuốc B. cấp thuốc C. bán thuốc D. phịng bệnh

<b>23. .Âm dược có thể dùng để trị các bệnh thuộc chứng gì?A. nhiệt B. lương C. lạnh D. hàn</b>

<b>24. Theo y học cổ truyền, đối tượng nào sau đây thuộc Dương?A. Khí B. Bụng C. Huyết D. Tạng</b>

<b>25. Vị cay được quy nạp vào Hành nào?</b>

<b>28. Hoàng liên khổ hàn, Sinh địa vi khổ hàn; so sánh 2 vị thuốc này thì:</b>

A. đều có tác dụng tư âm B. đều có tác dụng lương huyếtC. đều có tác dụng táo thấp D. đều có tính hàn

<b>29.Thuốc có tác dụng điều trị gần giống nhau, thường có đặc điểm là:</b>

A. cách chế biến giống nhau B. bộ phận dùng giống nhau C. họ thực vật giống nhau D. tính vị giống nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>30 .Phân tích phương thuốc "Lý trung hồn" có tác dụng ôn trung khử hàn, gồm có Nhân sâm, Can khương, Bạch truật, Chích thảo. Trong đó vị Can khương có tác dụng ơn trung khử hàn, giữ vai trị là:</b>

A. Sứ B. Tá C. Thần D. Quân

<b>31. Một vị của thuốc có thể là:</b>

A. thơm B. nặng <b> C. đạm </b>D. nhẹ

<b>32. Thạch cao tân hàn, Sa nhân tân ôn; so sánh 2 vị thuốc này thì:</b>

A. đều có tác dụng thu liễm B. đều có tác dụng kiện tỳ

<b>C. đều có vị cay D. đều có tác dụng thanh nhiệt</b>

<b>33. Bệnh trĩ cần dùng những thuốc có khuynh hướng gì?</b>

A. Giáng B. Phù C. Trầm D. Thăng

<b>34. Một trong những thành phần cấu tạo nên phương thuốc là:</b>

A. Tướng B. Sĩ C. Chủ D. Tá

<b>35. Thuốc có màu vàng, vị ngọt thường quy kinh:</b>

<b>A. Tỳ, Vị B. Can, Đởm C. Tâm, Tiểu trường D. Phế, Đại trường</b>

<b>36. Nhục quế tân cam, đại nhiệt, Hoàng liên khổ hàn; so sánh 2 vị thuốc này thì:</b>

A. đều có tác dụng thanh nhiệt táo thấp B. tính vị đều giống nhau

<b>C. tính vị đều khác nhau D. đều có tác dụng khử hàn ơn</b>

<b>37. Kỹ thuật sắc các thuốc có tính trầm giáng là:</b>

A. sắc nhanh B. dùng vũ hỏa C. dùng văn hỏa D. sắc lửa nhỏ

<b>38. Phòng phong trừ độc Thạch tín, Đơng y gọi trường hợp này là:A. tương sát B. tương phản C. tương ác D. tương tu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>39. Một vị của thuốc có thể là:</b>

<b>A. toan B. nặng C. nhẹ D. thơm</b>

<b>40. Khi 2 vị thuốc có tính vị khác nhau dùng chung với nhau thì tác dụng tăng lên, Đơng y xếp vào loại tương tác:</b>

A. tương sát B. tương tu C. tương ác D. tương sử

<b>41. Bán hạ dùng chung với Sinh khương thì Sinh khương làm mất tính kích thích họng và tác dụng phụ gây buồn nôn của Bán hạ, Đông y gọi trường hợp này là:</b>

A. tương tu B. tương sử C. tương phản D. tương úy

<b>42. Khi 2 vị thuốc dùng chung với nhau, hiện tượng vị này kiềm chế tính năng của vị kia,Đông y xếp vào loại tương tác:</b>

<b>A. tương ác B. tương tu C. tương phản D. tương sát</b>

<b>43. Thức gì sau đây khơng nên dùng khi uống thuốc thanh nhiệt?</b>

A. Mồng tơi B. Mướp đắng C. Ớt D. Khổ qua

<b>44. Bệnh ra mồ hôi trộm cần dùng những thuốc có khunh hướng gì?</b>

A. Phù B. Giáng C. Thăng D. Trầm

<b>45. Tỳ giải trên thực tế có tác dụng lợi tiểu, vậy tính của nó là?</b>

A. nhiệt B. bình C. ơn D. hàn

<b>Củng cố-Thu hái- Bảo quản- Làm khô dược liệu-154K18</b>

<b>1.Một cách khắc phục tác hại của độ ẩm đối với dược liệu là:</b>

A. áp dụng phương pháp xác định độ ẩm thích hợp B. xây dựng tiêu chuẩn về độ ẩm cho thích hợp

C. dùng ẩm kế đúng tiêu chuẩn

<b>D. làm giảm độ ẩm của dược liệu và thuốc phiến</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2.Phơi âm can áp dụng cho các dược liệu có chứa:</b>

<b>A. tinh dầu B. glycosid C. dầu béo D. glucid</b>

<b>3.Một cách khắc phục tác hại của độ ẩm đối với dược liệu là:</b>

A. dùng ẩm kế đúng tiêu chuẩn B. xây dựng tiêu chuẩn về độ ẩm cho thích hợp

C. áp dụng phương pháp xác định độ ẩm thích hợp

<b>D. làm giảm lượng hơi nước ở trong kho</b>

<b>4.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

<b>B. đóng gói, vận chuyển nhanh chóng </b>

C. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp D. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

<b>5.Một tác nhân gây nhiều tác hại cho dược liệu và thuốc phiến là:A. độ ẩm B. sâu mọt C. bao bì D. nấm mốc</b>

<b>6.Một yếu tố tác động việc làm khô dược liệu là:</b>

A. độ ẩm môi trường B. trang bị C. cấp nhiệt D. nhiệt độ môi trường

<b>7.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp

<b>B. khơng đóng gói, vận chuyển dược liệu dưới nắng nóng gay gắt </b>

C. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợpD. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

<b>8.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn B. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp

<b>C. khơng để dược liệu sát trần nhà kho </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

D. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

<b>9.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

<b>B. thơng gió thường xun khi nhiệt độ ngồi kho thấp hơn nhiệt độ trong kho </b>

C. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợpD. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

<b>10.Một nguyên tắc thu hái dược liệu là:</b>

A. Đúng tên khoa học B. Đúng địa điểm

<b>C. Đúng bộ phận dùng </b>

D. Đúng thời tiết

<b>Củng cố- Các hợp chất tự nhiên có trong dược liệu- 161K18</b>

<b>1.Dicoumarol là một coumarin có tác dụng:A. chống đơng máu </b>

B. chống rong huyết

C. chống rong kinh D. chống chảy máu

<b>2.Tanin là những chất có khả năng kết hợp với protein của da động vật, làm cho da này:</b>

A. thấm nước B. kém bền C. lên men D. không thối

<b>3.Chất béo thường gặp là:</b>

A. ete của alcol với alcol

<b>B. ester của acid béo với glycerol</b>

C. ester của acid với các alcol D. ete của các alcol béo với alcol no

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>4.Thủy phân tinh bột bằng acid thì sản phẩm cuối cùng là</b>

A. amylose B. amylose-pectin C. dextrin D. glucose

<b>5.Một cơng dụng chính của tinh bột là dùng làm thức ăn cho:</b>

A. vi khuẩn B. thực vật C. nấm mốc D. động vật

<b>6.Tinh dầu ít tan trong dung môi nào?</b>

<b>A. chloroform B. cồn 96% C. nước D. ether ethylic</b>

<b>7.Tinh bột là sản phẩm của quá trình sinh học nào?</b>

A. chế biến hạt ngũ cốc B. chế biến các loại hạt

<b>C. quang hợp của cây xanh </b>

D. chế biến các loại củ

<b>8.Saponin độc với loại động vật:</b>

A. máu nóng B. máu trắng C. máu lạnh D. máu đỏ

<b>9.Một công dụng của Tanin là:</b>

A. trị sạn thận B. trị táo bón C. trị ho đàm D. trị tiêu chảy

<b>10.Một công dụng của Tanin là:</b>

A. cường tim B. giảm tiết dịch C. trị ngộ độc alcaloid D. kháng khuẩn

<b>KT Buổi 1- UDHT ADNH + Các HC có trong DL + Thu hái- Bảo quản-152K18</b>

<b>1.Hồng liên vị đắng, tính hàn nên tính chất của vị thuốc này là:A. âm trong âm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

B. dương trong dương

C. âm trong dương D. dương trong âm

<b>2.Huyền sâm sắc đen, vị hơi mặn được quy nạp vào tạng nào?A. Thận B. Tâm C. Can D. Tỳ</b>

<b>3.Để đề phòng dược liệu bị nấm mốc người ta thường làm gì?</b>

A. rửa dược liệu bị nấm mốc và phơi sấy lại. B. diệt nấm mốc bằng cồn 70 độC. diệt nấm mốc bằng hóa chất D. thường xuyên kiểm tra

<b>4.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

<b>A. thơng gió thường xun khi nhiệt độ ngoài kho thấp hơn nhiệt độ trong kho </b>

B. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợpC. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

D. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp

<b>5.Phụ tử được dùng trong trường hợp chân dương suy giảm nên nó là:</b>

A. âm dược B. ôn dược C. dương dược D. lương dược

<b>6.Cẩu tích vị đắng tính ơn nên tính chất của vị thuốc này là:</b>

A. dương trong dương B. dương trong âm C. âm trong âm

<b>D. âm trong dương</b>

<b>7.Hành có quan hệ tương khắc với Thổ là:A. Mộc và Thủy </b>

B. Kim và Thủy

C. Thủy và Hỏa D. Hỏa và Mộc

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>8.Một lĩnh vực mà học thuyết Âm Dương được vận dụng vào Y học cổ truyền là:A. chẩn đoán bệnh B. bán thuốc C. mua thuốc D. cấp thuốc</b>

<b>9.Thủy phân tinh bột bằng acid thì sản phẩm cuối cùng là</b>

A. amylose B. glucose C. amylose-pectin D. dextrin

<b>10.Dầu mỡ là:</b>

<b>A. nguồn thức ăn giàu năng lượng B. chất chống lên da non các vết thương</b>

C. thức ăn độc hại cho tim mạch D. tá dược thuốc viên

<b>11.Dương dược có thể dùng để trị các bệnh thuộc chứng gì?A. hàn B. nhiệt C. ơn D. nóng</b>

<b>12.Tạng Tâm được quy nạp vào Hành nào?</b>

<b>15. Người ta xếp nhóm flavonoid là những chất có cấu tạo khung theo kiểu nào?</b>

A. C6 – C6 – C3

<b>B. C6 – C3 – C6</b>

C. C3 – C6 – C3D. C6 – C3 – C3

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Củng cố A2-Tính năng dược vật- 160K18</b>

<b>1.Trạch tả tẩm muối để tăng khả năng nhập vào kinh nào?</b>

<b>D. theo dược lý cổ truyền</b>

<b>4.Bệnh cảm hàn cần uống thuốc lúc nào?</b>

A. nguội B. mát C. nóng D. bình

<b>5.Khi 2 vị thuốc dùng chung với nhau, hiện tượng vị này kiềm chế tính năng của vị kia, Đơng y xếp vào loại tương tác:</b>

A. tương tu B. tương phản C. tương ác D. tương sát

<b>6.Nói "Cam thảo cam ơn, Điều hịa chư dược, Chích tắc ơn trung, Sinh tắc tả hỏa" tức làCam thảo có 1 số tính chất như sau:</b>

A. Để sống sinh hỏa

<b>B. vị ngọt, tính ấm </b>

C. Chích thì lạnh bụng D. Là thuốc hiền lành

<b>7.Kim ngân khổ hàn, Liên kiều khổ hàn; phối hợp dùng chung tăng tính thanh nhiệt giảiđộc, Đơng y gọi trường hợp này là:</b>

A. tương úy B. tương tu C. tương sử D. tương phản

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>8.Độc sâm thang chỉ dùng riêng Nhân sâm cũng có tác dụng bổ khí, Đơng y gọi trường hợp này là:</b>

A. sâm hành B. nhất hành C. độc hành D. đơn hành

<b>9.Quế chi tân ôn, Bạch chỉ tân ôn; so sánh 2 vị thuốc này thì:</b>

A. đều có tác dụng thanh nhiệt B. đều có tác dụng cầm mồ hơi

<b>C. đều có tác dụng giải biểu D. 1 vị là âm dược. 1 vị là dương dược</b>

<b>10.Hồng kỳ có tính chất thăng dương khí nên khuynh hướng tác dụng của nó thuộc loạigì?</b>

<b> A. thăng B. trầm C. giáng D. phù</b>

<b>Củng cố B2-Thu hái- Bảo quản- Làm khô dược liệu-154K18</b>

<b>1.Phơi âm can áp dụng cho các dược liệu có chứa:</b>

<b>A. tinh dầu B. glycosid C. dầu béo D. glucid</b>

<b>2.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩna

<b>B. thơng gió thường xun khi nhiệt độ ngoài kho thấp hơn nhiệt độ trong kho </b>

C. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợpD. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

<b>3.Một cách khắc phục tác hại của độ ẩm đối với dược liệu là:</b>

A. áp dụng phương pháp xác định độ ẩm thích hợp B. xây dựng tiêu chuẩn về độ ẩm cho thích hợp

C. dùng ẩm kế đúng tiêu chuẩn

<b>D. làm giảm độ ẩm của dược liệu và thuốc phiến</b>

<b>4.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>B. đóng gói, vận chuyển nhanh chóng </b>

C. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp D. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

<b>5.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp

<b>B. khơng đóng gói, vận chuyển dược liệu dưới nắng nóng gay gắt </b>

C. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợpD. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

<b>6.Một tác nhân gây nhiều tác hại cho dược liệu và thuốc phiến là:A. độ ẩm B. sâu mọt C. bao bì D. nấm mốc</b>

<b>7.Một nguyên tắc thu hái dược liệu là:</b>

A. Đúng tên khoa học B. Đúng địa điểm

<b>C. Đúng bộ phận dùng </b>

D. Đúng thời tiết

<b>8.Một cách khắc phục tác hại của độ ẩm đối với dược liệu là:</b>

A. dùng ẩm kế đúng tiêu chuẩn B. xây dựng tiêu chuẩn về độ ẩm cho thích hợp

C. áp dụng phương pháp xác định độ ẩm thích hợp

<b>D. làm giảm lượng hơi nước ở trong kho</b>

<b>9.Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn B. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp

<b>C. không để dược liệu sát trần nhà kho \</b>

D. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>10.Một yếu tố tác động việc làm khô dược liệu là:</b>

A. độ ẩm môi trường B. trang bị C. cấp nhiệt D. nhiệt độ môi trường

<b>11. Để đề phòng dược liệu bị nấm mốc người ta thường làm gì?</b>

A. diệt nấm mốc bằng hóa chất B. diệt nấm mốc bằng cồn 70 độ

<b>C. chống ẩm D. rửa dược liệu bị nấm mốc và phơi sấy lại.</b>

<b>12. Phơi âm can thường áp dụng đối với những loại dược liệu nào?</b>

A. quả B. thân rễ C. hoa D. củ

<b>13. Một nguyên tắc thu hái dược liệu là:</b>

<b>A. Đúng dược liệu B. Đúng tên khoa học C. Đúng địa điểm D. Đúng thời tiết</b>

<b>14. Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

A. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp B. xây dựng kho đúng quy cáchC. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn D. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp

<b>15. Một yếu tố tác động việc làm khô dược liệu là:</b>

A. nhiệt độ môi trường B. độ ẩm môi trường C. mặt bằng D. thơng gió

<b>16. Một ngun tắc thu hái dược liệu là:</b>

<b>A. Đúng thời điểm B. Đúng địa điểm C. Đúng tên khoa học D. Đúng thời tiết</b>

<b>17. Đơng dược bao gồm:</b>

A. khống vật, thực vật B. động vật, khoáng vật

<b>C. thực vật, động vật, khoáng vật D. thực vật, động vật</b>

<b>18. Phơi âm can áp dụng cho:</b>

A. dược liệu quí hiếm B. dược liệu tồn kho C. thuốc phiến D. dược liệu mỏng manh

<b>19. Một cách khắc phục tác hại của nhiệt độ đối với dược liệu là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

A. áp dụng phương pháp đo nhiệt độ thích hợp B. dùng nhiệt kế đúng tiêu chuẩn

<b>C. định kỳ đảo kho D. xây dựng tiêu chuẩn về nhiệt độ cho thích hợp</b>

<b>20. Phơi sấy để làm khô dược liệu đến độ thủy phần nào?</b>

A. tuyệt đối B. tương đối C. tối thiểu D. an tồn

<b>21. Có thể làm khơ dược liệu nhanh và vệ sinh bằng cách:</b>

<b>A. sấy bằng tủ sấy B. phơi ngoài trời C. phơi âm can D. vừa phơi vừa sấy</b>

<b>Củng cố A3- Các PP chế biến thuốc cổ truyền-139K18</b>

<b>1.Một tiêu chuẩn cần có của thuốc cổ truyền theo yêu cầu của Tổ chức Y tế Thế giới là:</b>

A. Quy kinh vị thuốc B. Cơ sở chế biến sau thu hoạchC. Tính vị cây thuốc D. Cách chế biến thuốc

<b>2.Giai đoạn sơ chế thuốc có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

<b>A. phơi nắng B. sao vàng hạ thổ C. thủy phi D. thủy bào</b>

<b>3.Sao cách cát Xuyên sơn giáp là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy chế B. thủy hỏa hợp chế C. sơ chế D. hỏa chế

<b>4.Giai đoạn sơ chế thuốc có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

A. thủy phi B. đồ C. thủy bào D. sao vàng hạ thổ

<b>5.Nung Thạch quyết minh là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy hỏa hợp chế B. thủy chế C. hỏa chế D. sơ chế

<b>6.Việc bỏ lõi rễ của Mạch mơn là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy hỏa hợp chế B. thủy chế C. hỏa chế D. sơ chế

<b>7.Thủy bào Đào nhân là kỹ thuật chế biến gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

A. hỏa chế B. sơ chế C. thủy chế D. thủy hỏa hợp chế

<b>8.Việc bỏ các núm rễ của Ngưu tất là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. hỏa chế B. thủy chế C. thủy hỏa hợp chế D. sơ chế

<b>9.Phức chế có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

A. cạo bỏ vỏ ngoài B. thái phiến C. hoàng sao D. rửa

<b>10.Việc bỏ vỏ lấy lõi của Đăng tâm là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy hỏa hợp chế B. hỏa chế <b> C. sơ chế </b>D. thủy chế

<b>11.Phương pháp chích: Trước khi ủ, sao hay nướng vị thuốc cần tẩm gì?</b>

A. rượu B. mật ong C. cam thảo D. phụ liệu

<b>12.Phương pháp chế biến nào làm tăng tác dụng của Bán hạ vào Phế?</b>

A. sao đen B. chế Gừng C. chích Mật D. tẩm Giấm

<b>13.Áp dụng sao cách cát đối với những dược liệu có thể chất như thế nào?A. cứng chắc B. dễ dính C. mềm dẻo D. tơi xốp</b>

<b>14.Một trong những mục đích chủ yếu của việc chế biến thuốc là:</b>

A. nhanh chóng đưa thuốc đến bệnh nhân B. làm giảm giá thành của thuốc

<b>C. làm thay đổi tính vị của thuốc D. rút ngắn thời gian lưu kho của thuốc hỏi</b>

<b>15.Áp dụng hỏa phi đối với những dược liệu có nguồn gốc nào?</b>

A. thực vật B. động vật C. vi sinh D. khống vật

<b>16.Phức chế có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

A. thái phiến B. bỏ vỏ lấy nhân hạt C. cạo bỏ vỏ ngoài D. chưng

<b>17.Một trong những mục đích chủ yếu của việc chế biến thuốc là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

A. rút ngắn thời gian lưu kho B. làm giảm giá thành thuốcC. nhanh chóng đưa thuốc đến bệnh nhân D. làm tăng hiệu lực điều trị

<b>18.Phương pháp chế biến nào làm tăng tác dụng của Đỗ trọng vào Thận?A. tẩm muối, sao B. tẩm Giấm C. chích Mật D. chế Gừng</b>

<b>19.Sắc thuốc văn hỏa cần lửa như thế nào?</b>

A. to B. bùng C. hồng D. nhỏ

<b>20.Tôi Cửu khổng là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. phức chế B. thủy chế C. thủy hỏa hợp chế D. hỏa chế

<b>21.Phức chế có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

A. bỏ vỏ lấy nhân hạt B. đồ C. cạo bỏ vỏ ngoài D. thái phiến

<b>22.Phương pháp nào dưới đây thuộc loại thủy hỏa hợp chế?</b>

A. hỏa phi B. thủy phi C. đồ D. chế sương

<b>23 .Chế sương Thạch tín là kỹ thuật chế biến gì?</b>

<b>A. hỏa chế B. sơ chế C. thủy chế D. thủy hỏa hợp chế</b>

<b>24. .Dược liệu nào phải chế biến bằng phương pháp thủy phi?</b>

A. Sa nhân B. Trần bì C. Thần sa D. Nhân trần

<b>25.Thủy bào Ngơ thù du là kỹ thuật chế biến gì?</b>

<b>A. thủy hỏa hợp chế B. sơ chế C. thủy chế D. hỏa chế</b>

<b>26.Phương pháp nào dưới đây thuộc loại chế hóa lý hóa?</b>

A. thái B. bào C. tán D. chưng

<b>27.Phương pháp chế biến nào làm tăng tác dụng của Hà thủ ô vào Thận?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

A. tẩm Giấm B. chế Đậu đen C. chích Mật D. chế Gừng

<b>Củng cố A4-Chế biến 1 số vị thuốc cổ truyền-142K18</b>

<b>1.Một mục đích của việc sử dụng các phụ liệu trong chế biến thuốc cổ truyền là:A. làm giảm độc tính của thuốc B. giúp tránh nhầm lẫn thuốc </b>

C. giúp dễ dàng phân liều thuốc D. làm tăng khả năng bảo quản thuốc

<b>2.Để dẫn thuốc vào kinh Can, cần chế biến dược liệu với phụ liệu gì?</b>

A. muối B. mật ong C. rượu D. giấm

<b>3.Để dẫn thuốc vào kinh Tỳ, cần chế biến dược liệu với phụ liệu gì?A. mật ong B. muối C. giấm D. rượu</b>

<b>4.Một số bước cơ bản trong quy trình tẩm sao phụ liệu trong chế biến thuốc cổ truyền theo thứ tự sau đây:</b>

A. chuẩn bị phụ liệu > sao > phối hợp dược liệu với phụ liệuB. chuẩn bị dược liệu > chưng > chuẩn bị phụ liệu

<b>C. chuẩn bị dược liệu > ủ dược liệu với dịch phụ liệu > sao</b>

D. ủ dược liệu với dịch phụ liệu > chuẩn bị phụ liệu > chưng

<b>5.Phụ liệu Gừng làm tăng tác dụng gì?</b>

A. thanh nhiệt B. tiêu hóa C. giáng hỏa D. bổ dưỡng

<b>6.Một phụ liệu thường dùng để chế biến dược liệu là:</b>

A. Đại hoàng B. Khương hoạt C. Hoàng liên D. Sinh khương

<b>7.Phụ liệu Giấm làm tăng tác dụng gì?</b>

<b>A. chỉ thống B. trừ hàn C. bổ dưỡng D. chỉ lỵ</b>

<b>8.Phụ liệu rượu làm tăng tác dụng gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

A. nhuận táo B. thăng đề C. kiện tỳ D. giáng hỏa

<b>9.Mục đích của việc tẩm Giấm trong chế biến dược liệu để làm gì?</b>

<b>A. giảm tính kích thích của 1 số vị thuốc B. tăng tính dương của 1 số vị thuốc</b>

C. tăng tính âm của 1 số vị thuốc D. tăng tính kích thích của 1 số vị thuốc

<b>10.Một mục đích của việc sử dụng các phụ liệu trong chế biến thuốc cổ truyền là:A. làm tăng tác dụng của thuốc B. giúp tránh nhầm lẫn thuốc </b>

C. giúp dễ dàng phân liều thuốc D. làm tăng khả năng bảo quản thuốc

<b>11.Phụ liệu Muối làm tăng tác dụng gì?</b>

A. dẫn thuốc vào Tỳ B. dẫn thuốc vào Tâm C. dẫn thuốc vào Can D. dẫn thuốc vào Thận

<b>12.Một mục đích của việc sử dụng các phụ liệu trong chế biến thuốc cổ truyền là:</b>

A. giúp dễ dàng phân liều thuốc B. giúp tránh nhầm lẫn thuốc

<b>C. làm tăng tác dụng của thuốc D. làm tăng khả năng bảo quản thuốc</b>

<b>13.Một số bước cơ bản trong quy trình Chích mật trong chế biến Cam thảo theo thứ tự sau đây:</b>

A. Ủ phiến Cam thảo với nước mật ong> Chuẩn bị nước Mật ong, tỉ lệ 100g nước mật cho 1kgCam thảo > chưng cách thủy

<b>B. Cam thảo được bào thái thành phiến mỏng > trộn kỹ phiến Cam thảo với nước mật ong, ủ, phơi khô > sao vàng xém cạnh</b>

C. Chuẩn bị nước Mật ong, tỉ lệ 100g nước mật cho 1kg Cam thảo > sao qua > trộn Cam thảo với nước Mật

D. Cam thảo được bào thái thành phiến mỏng > chưng > Chuẩn bị nước Mật ong, tỉ lệ 100g nước mật cho 1kg Cam thảo

<b>14.Huyền hồ chế biến với Giấm để tăng quy vào kinh nào?</b>

A. Tỳ B. Tâm C. Phế D. Can

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>15.Một số bước cơ bản trong quy trình Thố chế trong chế biến Hương phụ theo thứ tự sau đây:</b>

A. Chuẩn bị Giấm ăn, tỉ lệ 100ml cho 1 kg Hương phụ > sao qua > trộn Hương phụ với GiấmB. Hương phụ ủ mềm, thái lát mỏng, làm khô > chưng > Chuẩn bị Giấm ăn, tỉ lệ 100ml cho 1 kg Hương phụ

C. Ủ Hương phụ đã thái lát với Giấm> Chuẩn bị Giấm ăn, tỉ lệ 100ml cho 1 kg Hương phụ > chưng cách thủy

<b>D. Hương phụ ủ mềm, thái lát mỏng, làm khô > trộn lát Hương phụ với Giấm ăn, ủ > saovàng xém cạnh</b>

<b>16.Phụ liệu Gừng làm tăng tác dụng gì?</b>

<b>A. tiêu hóa B. giáng hỏa C. thanh nhiệt D. bổ dưỡng</b>

<b>17.Phụ liệu Giấm làm tăng tác dụng gì?</b>

<b>20.Mục đích của việc tẩm rượu trong chế biến dược liệu để làm gì?</b>

A. dẫn thuốc xuống hạ tiêu B. dẫn thuốc lên thượng tiêuC. dẫn thuốc và Can D. dẫn thuốc vào Thận

<b>21.Hoàng kỳ chế biến với Mật ong để tăng quy vào kinh nào?</b>

A. Can B. Tâm C. Phế D. Tỳ

<b>22.Thỏ ty tử chế biến với Muối để tăng quy vào kinh nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>A. Thận B. Tâm C. Phế D. Tỳ</b>

<b>23.Một số bước cơ bản trong quy trình tửu chế trong chế biến Xuyên khung theo thứ tự sau đây:</b>

A. chuẩn bị 50ml rượu cho 1kg Xuyên khung > sao qua > trộn Xuyên khung với rượu

B. ủ Xuyên khung với rượu > chuẩn bị 200ml rượu cho 1kg Xuyên khung > chưng cách thủyC. rửa sạch Xuyên khung > chưng > chuẩn bị 100ml rượu cho 1kg Xuyên khung

<b>D. thái phiến Xuyên khung > ủ phiến Xuyên khung với rượu > sao vàng</b>

<b>24.Một phụ liệu thường dùng để chế biến dược liệu là:</b>

A. Khương hoạt B. Hoàng liên C. Cam thảo D. Đại hoàng

<b>25.Bán hạ chế biến với Gừng để tăng quy vào kinh nào?A. Phế B. Tỳ C. Tâm D. Can</b>

<b>26.Sinh địa chế biến với Gừng để làm gì?</b>

A. giảm tính ơn B. giảm tính nhiệt C. tăng tính lương D. giảm tính hàn

<b>27.Để dẫn thuốc vào kinh Tỳ, cần chế biến dược liệu với phụ liệu gì?A. mật ong B. giấm C. rượu D. muối</b>

<b>28.Hoàng kỳ chế Mật ong để tăng tác dụng gì?</b>

A. hàn hạ B. ôn bổ C. cố sáp D. thanh nhiệt

<b>29.Một phụ liệu thường dùng để chế biến dược liệu là:</b>

A. Đại hoàng B. Hoàng liên C. Khương hoạt D. Sinh khương

<b>30.Mục đích của việc tẩm Gừng trong chế biến dược liệu để làm gì?</b>

A. tăng tính âm của 1 số vị thuốc B. giảm tính dương của 1 số vị thuốcC. tăng tính hàn của 1 số vị thuốc D. giảm tính hàn của 1 số vị thuốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>KT Buổi 2- Tính năng ...+ Các PP ...+ Chế biến...-159K18</b>

<b>1.Việc xơng khói Bách bộ là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy chế B. thủy hỏa hợp chế C. hỏa chế D. sơ chế

<b>2.Một mục đích của việc sử dụng các phụ liệu trong chế biến thuốc cổ truyền là:A. làm giảm độc tính của thuốc B. làm tăng khả năng bảo quản thuốc</b>

C. giúp dễ dàng phân liều thuốc D. giúp tránh nhầm lẫn thuốc

<b>3.Thuốc có vị mặn thường có tác dụng gì?</b>

<b>A. nhuyễn kiên B. thanh nhiệt C. hịa hỗn D. thu liễm</b>

<b>4.Việc sấy khơ Hồng liên là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. hỏa chế B. sơ chế C. thủy hỏa hợp chế D. thủy chế

<b>5.Việc xơng khói Đương quy là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. hỏa chế B. sơ chế C. thủy chế D. thủy hỏa hợp chế

<b>6.Việc sấy khô Huyền sâm là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy chế B. sơ chế C. hỏa chế D. thủy hỏa hợp chế

<b>7.Phức chế có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

A. rửa B. thái phiến C. cạo bỏ vỏ ngoài D. vi sao

<b>8.Việc thái phiến Đại hồng là kỹ thuật chế biến gì?</b>

<b>A. sơ chế B. thủy chế C. hỏa chế D. thủy hỏa hợp chế</b>

<b>9.Mục đích của hồng sao để làm gì?</b>

A. tránh kết dính thuốc B. dẫn thuốc vào Tâm

C. cân bằng âm dương cho vị thuốc D. giảm tính hàn của thuốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>10.Giai đoạn sơ chế thuốc có áp dụng kỹ thuật nào sau đây?</b>

A. thủy bào B. sấy khô C. sao vàng hạ thổ D. thủy phi

<b>11.Việc xông sinh Bối mẫu là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy hỏa hợp chế B. sơ chế C. thủy chế D. hỏa chế

<b>12.Việc thái phiến Mộc hương là kỹ thuật chế biến gì?</b>

A. thủy hỏa hợp chế B. hỏa chế C. sơ chế D. thủy chế

<b>13.Một tiêu chuẩn cần có của thuốc cổ truyền theo yêu cầu của Tổ chức Y tế Thế giới là:A. Cơ sở chế biến sau thu hoạch</b>

B. Tính vị cây thuốcC. Cách chế biến thuốcD. Quy kinh vị thuốc

<b>14. Một chỉ tiêu của thuốc y học cổ truyền sau khi được chế biến là</b>

A. phổ UV của dịch bộtB. trọng lượng của phiến

<b>C. Mùi vị của phiến</b>

D. đặc điểm vi học của bột

<b>15. Một tiêu chuẩn cần có của thuốc cổ truyền theo yêu cầu của Tổ chức Y tế Thế giới là</b>

A. Quy kinh vị thuốc

<b>B. Tên người định danh cây thuốc</b>

C. Cách chế biến thuốcD. Tính vị cây thuốc

<b>B1-Các hợp chất có trong cây thuốc-163DAYDHCT</b>

<b>1.Hoạt chất sát khuẩn, long đờm của Cánh kiến trắng là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

A. acid chlorrogenic B. acid hydrocarpic C. acid benzoic D. acid quisqualis

<b>2.Tinh dầu ít tan trong dung mơi nào?</b>

A. cồn 96% B. chloroform C. ether ethylic D. nước

<b>3.Tinh dầu Bạc hà có:</b>

A. Borneol B. Menthol C. Eucalyptol D. Eugenol

<b>4.Quả chín có mùi thơm do acid hữu cơ trong quả chuyển sang tồn tại ở dạng gì?</b>

A. alcol B. ester C. ete D. aldehyde

<b>5.Nhiều flavonoid có tác dụng:</b>

A. trị cảm phong hàn B. trị cảm phong nhiệt

<b>C. ngăn ngừa tai biến mạch D. điều trị ung thư</b>

<b>6.Ở liều điều trị, glycoside tim khơng có tác dụng nào sau đây?</b>

A. điều hòa nhịp tim B. làm chậm nhịp tim C. cường tim D. rung tim

<b>7.Acid hữu cơ là những hợp chất hữu cơ có nhóm chức:</b>

A. carboxymethyl B. carboxyl C. carbamyl D. carbonyl

<b>8.Hoạt chất nhuận tẩy của Thầu dầu là:</b>

A. flavonoid B. chất béo C. saponoid D. antranoid

<b>9.Nhóm hoạt chất nào dưới đây khơng thuộc loại glycosid:</b>

<b>A. alcaloid B. tanin C. antraglycosid D. flavonoid</b>

<b>10.Alcaloid là những hợp chất hữu cơ: </b>

<b>A. có chứa Nitơ B. không chứa Nitơ </b>

C. thường chứa Nitơ D. chỉ chứa Nitơ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>11.Màu sắc của flavonoid:</b>

A. không màu B. nhiều màu C. vàng đậm D. vàng nhạt

<b>12.Alkaloid khơng có tính chất nào?</b>

A. thường có dược lực tính mạnh B. cấu trúc phân tử khơng có vịngC. đa số có nhân dị vịng D. thường gặp trong thực vật

<b>13.Tính chất nào chưa thấy ở hợp chất saponin?</b>

A. phá huyết B. độc với cá C. tạo phức với cholesterol D. phá bọt

<b>14.Tinh bột là sản phẩm của quá trình sinh học nào?</b>

A. chế biến hạt ngũ cốc B. chế biến các loại củ

<b>C. quang hợp của cây xanh D. chế biến các loại hạt</b>

<b>15.Saponin được dùng làm thuốc bổ, tác dụng lên hệ thần kinh trung ương, chống suy nhược,… thường gặp trong họ thực vật nào?</b>

<b>A. Araliaceae B. Fabaceae C. Rhamnaceae D. Amaranthaceae</b>

<b>16.Anthranoid nhóm nhuận tẩy có tác dụng mạnh hơn khi ở dạng nào?</b>

A. muối B. oxy hóa C. khử D. base

<b>17.Nói chung, ở dược liệu khô, hợp chất nào là dễ bảo quản nhất?</b>

A. coumarin B. flavonoid C. glycoside tim D. alkaloid

<b>18.Một công dụng chính của tinh bột là dùng làm thức ăn cho:</b>

A. thực vật B. nấm mốc C. động vật D. vi khuẩn

<b>19.Họ thực vật thường có chứa glycosid tim là:</b>

A. Apocynaceae B. Myrtaceae C. Acanthaceae D. Fabaceae

<b>20.Tinh dầu Bạc hà có tác dụng dược lý nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

A. cố sáp B. liễm hãn C. giải biểu D. tả hạ

<b> Củng cố C1.Thuốc giải biểu-138K18</b>

<b>1. Vị thuốc phát tán phong nhiệt tiêu biểu như:</b>

A. Gừng B. Tang diệp C. Bạch chỉ D. Quế chi

<b>2.Vị thuốc phát tán phong hàn tiêu biểu như:</b>

A. Cát căn B. Quế chi C. Tang diệp D. Cúc hoa

<b>3.Nếu nói: " Sài hồ vị khổ, Năng tả can hỏa, Hàn nhiệt vãng lai, Ngược tật quân khả", thì Sài hồ là vị thuốc có tác dụng gì?</b>

A. khử hàn B. ôn trung C. bổ dương D. hạ nhiệt

<b>4.Thuốc giải biểu chữa những bệnh từ đâu đến?</b>

A. bên dưới B. bên âm C. bên trong D. bên ngoài

<b>5.Vị thuốc phát tán phong nhiệt tiêu biểu như:</b>

A. Gừng B. Quế chi C. Ma hoàng D. Cúc hoa

<b>6.Thuốc phát tán phong hàn còn gọi là:</b>

A. Thuốc khử hàn B. Thuốc tân ôn giải biểu C. Thuốc tân lương giải biểu D. Thuốc ơn trung tán hàn

<b>7.Phương pháp chế biến thích hợp cho thuốc giải biểu là:</b>

A. hầm B. hãm C. hắc sao D. chế sương

<b>8.Vị thuốc phát tán phong nhiệt tiêu biểu như:</b>

A. Gừng <b> B. Cát căn </b>C. Ma hoàng D. Quế chi

<b>9.Nếu nói: " Tử tơ diệp tân, Ngạnh hạ chư khí, Phong hàn phát biểu, Tiêu trừ trướng mãn", thì Lá tía tơ có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>A. Thuốc tân ơn giải biểu B. Thuốc tân lương giải biểu </b>

C. Thuốc ôn trung tán hàn D. Thuốc khử hàn

<b>10.Bộ phận dùng cùa vị thuốc Tang diệp trong thuốc tân lương giải biểu là:</b>

A. Hoa B. Quả C. Thân D. Lá

<b>1.Vị thuốc phát tán phong nhiệt tiêu biểu như:</b>

A. Ma hoàng B. Gừng C. Quế chi D. Cát căn

<b>2.Vị thuốc Gừng- phát tán phong hàn có tên khoa học là:</b>

A. Zingiber officinale B. Herba Zingiberis C. Radix Zingiberis D. Rhizoma Zingiberis

<b>3.Vị thuốc nào sau đây thuộc loại "Tân lương giải biểu"?</b>

A. Sinh khương B. Thông bạch C. Cúc hoa D. Quế chi

<b>4.Thuốc giải biểu thường quy kinh nào?</b>

<b>A. phế B. tâm C. can D. thận</b>

<b>5.Thuốc phát tán phong hàn còn gọi là:</b>

A. Thuốc khử hàn B. Thuốc tân lương giải biểu C. Thuốc ôn trung tán hàn D. Thuốc tân ôn giải biểu

<b>6.Thuốc giải biểu là những thuốc có tác dụng đưa tà khí ra ngồi bằng đường mồ hơi, chỉdùng khi nào?</b>

A. tà đã nhập lý B. tà cịn ngồi biểu C. đó là nội tà D. tà ở bán biểu bán lý

<b>7.Bạch chỉ có thể dùng để trị bệnh gì?</b>

A. cảm nhiệt B. cảm mạo C. cảm lạnh D. cảm cúm

<b>8.Vị thuốc phát tán phong hàn tiêu biểu như:</b>

A. Tang diệp B. Cúc hoa C. Cát căn D. Ma hoàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>9.Thuốc giải biểu thường có bộ phận dùng là:</b>

A. rễ B. lá C. quả D. hạt

<b>10.Nếu nói: " Tử tơ diệp tân, Ngạnh hạ chư khí, Phong hàn phát biểu, Tiêu trừ trướng mãn", thì Lá tía tơ có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

A. Thuốc tân lương giải biểu B. Thuốc khử hàn

<b>C. Thuốc tân ôn giải biểu D. Thuốc ơn trung tán hàn</b>

<b>11.Thuốc có vị cay, tính ấm, trị cảm phong hàn là thuốc:</b>

A. Thuốc tân ôn giải biểu B. Thuốc tân lương giải biểuC. Thuốc phát tán phong nhiệt D. Thuốc phát tán phong thấp

<b>12.Vị thuốc Bạc hà kiêng kị trong một số trường hợp, như:</b>

A. Đau đầu B. Đau họng C. Cho trẻ xông D. Cảm nhiệt

<b>13.Vị thuốc phát tán phong nhiệt tiêu biểu như:</b>

A. Ma hoàng B. Cúc hoa C. Gừng D. Quế chi

<b>14.Thuốc giải biểu có thể có cơng năng chủ trị là:</b>

A. cố biểu liễm hãn B. nhuận hạ C. ôn trung tán hàn D. phát tán giải biểu

<b>15.Nếu nói: " Sài hồ vị khổ, Năng tả can hỏa, Hàn nhiệt vãng lai, Ngược tật quân khả", thì Sài hồ là vị thuốc có tác dụng gì?</b>

A. ơn trung B. bổ dương C. khử hàn D. hạ nhiệt

<b>16.Thuốc giải biểu chữa những bệnh từ đâu đến?</b>

A. bên dưới B. bên ngoài C. bên âm D. bên trong

<b>17.Ngân kiều tán (gồm Bạc hà, Ngưu bàng tử, Trúc diệp, Kinh giới tuệ, Đạm đậu xị, Liênkiều, Ngân hoa, Cát cánh, Cam thảo) là phương thuốc gì?</b>

<b>A. tân lương giải biểu B. hồi dương cứu nghịch </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

C. thanh nhiệt giải độc D. tân ôn giải biểu

<b>18.Vị thuốc phát tán phong hàn tiêu biểu như:</b>

<b>A. Quế chi B. Tang diệp C. Cát căn D. Cúc hoa</b>

<b>19.Thuốc giải biểu có thể có cơng năng chủ trị là:</b>

A. cố biểu liễm hãn B. trừ thấp khớp C. nhuận hạ D. ơn trung tán hàn

<b>20.Tùy theo tính chất, một thuốc giải biểu có thể là:</b>

A. ơn trung tán hàn B. cố biểu liễm hãn C. phát tán phong thấp D. nhuận hạ

<b>Củng cố C3.Thuốc thanh nhiệt-160K18</b>

<b>1. Thanh dinh thang (gồm Sừng trâu, Sinh địa, Huyền sâm, Lá tre, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hồng liên, Đan sâm, Mạch mơn) là phương thuốc gì?</b>

A. giải biểu B. tả hạ C. bổ dương D. thanh nhiệt

<b>2.Căn cứ vào tình trạng bệnh và tính chất của thuốc, một thuốc thanh nhiệt có thể thuộc nhóm:</b>

A. thơng thống nhiệt ẩm

<b>B. thanh nhiệt giáng hỏa </b>

C. trừ ngoại nhiệt tà D. phát tán phong nhiệt

<b>3.Thuốc có tác dụng loại trừ nhiệt độc, lập lại cân bằng âm dương là:</b>

A. Thuốc ôn trung

<b>B. Thuốc thanh nhiệt </b>

C. Thuốc bình can D. Thuốc khử hàn

<b>4.Khi dùng thuốc nào sau đây cần chú ý không nên dùng liều cao khi tân dịch đã hao tổn? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>A. Thuốc thanh nhiệt táo thấp B. Thuốc thanh nhiệt giải độc</b>

C. Thuốc thanh nhiệt lương huyết D. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa

<b>5.Rhizoma Imperatae cylindricae là 1 vị thuốc loại gì?</b>

<b>A. Thanh nhiệt B. Khu trùng C. Bổ dưỡng D. Tả hạ</b>

<b>6.Phát biểu nào sau đây khó được chấp nhận khi nói về tác dụng của Thuốc thanh nhiệt?</b>

A. Lương huyết B. Tả hạ C. Giáng hỏa D. Táo thấp

<b>7.Một tác dụng của thuốc thanh nhiệt là:</b>

A. trừ ngoại nhiệt tà B. tái lập cân bằng âm dươngC. phát tán phong nhiệt D. thơng thống nhiệt ẩm

<b>8.Một tác dụng của thuốc thanh nhiệt là:</b>

A. phát tán phong nhiệt

<b>B. thanh giải hỏa độc </b>

C. trừ ngoại nhiệt tà D. thơng thống nhiệt ẩm

<b>9.Tính vị của thuốc thanh nhiệt:</b>

A. ơn nhiệt B. toan cam C. hàn lương D. tân khổ

<b>10.Nếu nói: " Sinh địa vị hàn, Năng tiêu ôn nhiệt, Cốt chưng phiền lao, Dưỡng âm lương huyết" thì Sinh địa có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

A. bổ dương B. thanh nhiệt C. giải biểu D. tả hạ

<b>11. Một tác dụng của thuốc thanh nhiệt là:</b>

A. trừ ngoại nhiệt tà B. tái lập cân bằng âm dươngC. phát tán phong nhiệt D. thơng thống nhiệt ẩm

<b>1. Rhizoma Imperatae cylindricae là 1 vị thuốc loại gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

A. Bổ dưỡng B. Tả hạ C. Thanh nhiệt D. Khu trùng

<b>2.Phát biểu nào sau đây khó được chấp nhận khi nói về tác dụng của Thuốc thanh nhiệt?A. Tả hạ B. Giáng hỏa C. Lương huyết D. Táo thấp</b>

<b>3.Các vị thuốc thanh nhiệt có tính gì?</b>

A. nhiệt B. đại nhiệt C. ôn D. hàn

<b>4.Chỉ định dùng thuốc thanh nhiệt:</b>

A. tiêu chảy B. tạng nhiệt C. cảm mạo D. cúm

<b>5.Vị thuốc chữa loét giác mạc do trực trùng mủ xanh: </b>

A. Xạ can B. Liên kiều C. Bồ công anh D. Diếp cá

<b>6.Nếu nói: " Hồng liên vị khổ, Tả tâm trừ bĩ, Thanh nhiệt minh mâu, Hậu tràng chỉ lỵ",thì Hồng liên có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

A. bổ dương B. giải biểu C. thanh nhiệt D. tả hạ

<b>7.Thanh dinh thang (gồm Sừng trâu, Sinh địa, Huyền sâm, Lá tre, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hồng liên, Đan sâm, Mạch mơn) là phương thuốc gì?</b>

A. giải biểu B. thanh nhiệt C. bổ dương D. tả hạ

<b>8.Căn cứ vào tình trạng bệnh và tính chất của thuốc, một thuốc thanh nhiệt có thể thuộc nhóm:</b>

A. thơng thống nhiệt ẩm B. thanh nhiệt giải thử C. phát tán phong nhiệt D. trừ ngoại nhiệt tà

<b>9.Kim ngân hoa dùng để chữa gì?</b>

A. cảm lạnh B. phù thũng C. mụn nhọt D. tiêu chảy

<b>10.Thuốc có tác dụng loại trừ nhiệt độc, lập lại cân bằng âm dương là:</b>

<b>A. Thuốc thanh nhiệt B. Thuốc ôn trung C. Thuốc bình can D. Thuốc khử hàn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>11.Vị thuốc có tác dụng giải độc, tiêu viêm, chữa viêm tuyến vú: </b>

<b>A. Bồ công anh. B. Mầu đơn bì. C. Sinh địa. D. Huyền sâm. </b>

<b>12.Chọn vị thuốc có cơng năng thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết:</b>

A. Phong mật B. Ngũ vị từ C. Bồ công anh D. Mạch nha

<b>13.Nếu bệnh cịn ở biểu thì:</b>

A. thanh giải lý nhiệt B. thanh giải huyết nhiệt

<b>C. không nên dùng thuốc thanh nhiệt D. dùng thuốc thanh nhiệt</b>

<b>14.Một tác dụng của thuốc thanh nhiệt là:</b>

<b>A. thanh giải hỏa độc B. thơng thống nhiệt ẩm </b>

C. trừ ngoại nhiệt tà D. phát tán phong nhiệt

<b>15.Vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh nhiệt lương huyết?</b>

A. Hoàng bá B. Kim ngân hoa C. Chi từ D. Sinh địa

<b>16.Căn cứ vào tình trạng bệnh và tính chất của thuốc, một thuốc thanh nhiệt có thể thuộc nhóm:</b>

A. trừ ngoại nhiệt tà B. phát tán phong nhiệt C. thơng thống nhiệt ẩm D. thanh nhiệt tả hỏa

<b>17.Khi dùng thuốc thanh nhiệt nào sau đây cần chú ý không nên dùng liều cao khi tân dịch đã hao tổn?</b>

A. Thuốc thanh nhiệt giải độc B. Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa C. Thuốc thanh nhiệt lương huyết D. Thuốc thanh nhiệt táo thấp

<b>18.Long đởm tả can thang (gồm Long đởm thảo, Hoàng cầm, Chi tử, Trạch tả, Mộc thông, Xa tiền tử, Đương quy, Sài hồ, Sinh địa, Cam thảo) là phương thuốc gì?A. thanh nhiệt B. bổ dương C. giải biểu D. tả hạ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>19.Một tác dụng của thuốc thanh nhiệt là:</b>

A. phát tán phong nhiệt B. trừ ngoại nhiệt tà

<b>C. thanh giải nhiệt độc D. thơng thống nhiệt ẩm</b>

<b>20.Bạch hổ thang (gồm Sinh thạch cao, Tri mẫu, Ngạnh mễ, Chích Cam thảo) là phương thuốc gì?</b>

<b>A. thanh nhiệt B. bổ dương C. tả hạ D. giải biểu</b>

<b>3.Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch?</b>

A. Địa long B. Nhục quế C. Ngưu hoàng D. Quế chi

<b>4.Thuốc ấm, nóng, có tác dụng ơn trung, thông kinh hoạt lạc, ấm kinh, giảm đau và hồi dương cứu nghịch là:</b>

A. Thuốc thanh nhiệt B. Thuốc cố sáp

C. Thuốc tiêu đạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>6.Tính của thuốc hồi dương cứu nghịch là:</b>

<b>9.Thuốc có tác dụng lấy lại phần dương khí đã bị suy giảm là:</b>

A. Thuốc cố sáp B. Thuốc hồi dương cứu nghịchC. Thuốc ôn trung D. Thuốc tiêu đạo

<b>10.Trường hợp phần dương của nội tạng hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc gì?</b>

A. Thuốc lý khí B. Thuốc khử hàn C. Thuốc trừ thấp D. Thuốc giải biếu

<b>1. Lý trung hoàn (gồm Nhân sâm, Can khương, Bạch truật, Cam thảo) là phương thuốc gì?</b>

A. phát tán phong hàn B. hồi dương cứu nghịch C. phát tán phong nhiệt D. ơn trung trừ hàn

<b>2.Căn cứ tính chất và tác dụng, một thuốc khử hàn có thể là:</b>

A. thuốc phát tán phong hàn B. thuốc trị hàn thấp

<b>C. thuốc hồi dương cứu nghịch D. thuốc trị hàn nhiệt vãng lai</b>

<b>3.Bộ phận dùng của vị thuốc Đinh hương có tác dụng Ơn trung giáng nghịch là: </b>

A. Quả chín B. Nụ hoa C. Vỏ thân D. Thân rễ

<b>4.Trường hợp phần dương của nội tạng hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

A. Thuốc tả hạ B. Thuốc cố sáp C. Thuốc lý huyết D. Thuốc khử hàn

A. táo bón B. tiêu chảy C. viêm khớp D. mụn nhọt

<b>9.Thuốc ấm, nóng, có tác dụng ơn trung, thơng kinh hoạt lạc, ấm kinh, giảm đau và hồi dương cứu nghịch là:</b>

A. Thuốc cố sáp B. Thuốc khử hàn C. Thuốc tiêu đạo D. Thuốc thanh nhiệt

<b>10.Nhục quế là một vị thuốc hồi dương cứu nghịch, có tên khoa học là:</b>

A. Radix Cinnamomi B. Cinnamomum cassia C. Ramulus Cinnamomi D. Cortex Cinnamomi

<b>11.Nụ hoa là bộ phận dùng của dược liệu nào?</b>

A. hoắc hương B. mộc hương C. đinh hương D. trầm hương

<b>12.Nếu nói: " Can khương vị tân, Biểu giải phong hàn, Bào khổ trục lãnh, Hư hàn vưu kham" thì Can khương có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

A. cố sáp B. tả hạ C. khử hàn D. thanh nhiệt

<b>13.Nếu nói: " Phụ tử tân nhiệt, Tính tẩu bất thủ, Tứ chi quyết lãnh, Hồi dương công hữu" thì Phụ tử có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

A. tả hạ B. cố sáp C. khử hàn D. thanh nhiệt

<b>14.Tính của thuốc ơn lý trừ hàn thường là:</b>

A. mặn mát B. cay nóng C. mặn lạnh D. cay ấm

<b>15.Sâm Phụ thang (gồm Nhân sâm, Phụ tử chế) là phương thuốc gì?</b>

A. ơn trung trừ hàn B. phát tán phong hàn C. phát tán phong nhiệt D. hồi dương cứu nghịch

<b>16.Tính của thuốc hồi dương cứu nghịch là:</b>

A. rất lạnh B. nóng C. rất nóng D. lạnh

<b>17.Thuốc có tác dụng lấy lại phần dương khí đã bị suy giảm là:</b>

A. Thuốc tiêu đạo B. Thuốc ôn trung

C. Thuốc cố sáp D. Thuốc hồi dương cứu nghịch

<b>18.. Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch?</b>

A. Địa long B. Ngưu hoàng C. Nhục quế D. Quế chi

<b>19.Có thể dùng thuốc trừ hàn dùng trong trường hợp nào?</b>

A. tâm dịch giảm sút B. tỳ vị hư hàn C. âm hư sinh nội nhiệt D. trụy mạch ngoại vi

<b>20.Trường hợp phần dương của nội tạng hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc gì?</b>

A. Thuốc lý khí B. Thuốc giải biếu C. Thuốc khử hàn D. Thuốc trừ thấp

<b>Củng cố C4.Thuốc hóa đờm-Chỉ khái-Bình xuyễn- 159K18</b>

<b>1. Nhị trần thang (gồm Bán hạ, Trần bì, Cam thảo, Phục linh) là phương thuốc loại gì?</b>

A. cố tinh sáp niệu B. bồi bổ âm hư C. thanh nhiệt giải độc

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>3.Thuốc có tính hàn, lương, dùng điều trị chứng đờm thấp nhiệt thuộc nhóm nào?</b>

A. Thanh phế chỉ khái B. Ơn hóa hàn đờm

C. Ơn phế chỉ khái

<b>D. Thanh hóa nhiệt đờm</b>

<b>4.Bán hạ trị gì?</b>

A. cảm B. ho C. suyễn D. lao

<b>5.Một vị thuốc chỉ khái bình suyễn có thể thuộc nhóm:</b>

<b>A. thanh phế chỉ khái B. ơn hóa đờm hàn C. hóa đờm D. thanh hóa đờm nhiệt</b>

<b>6.Bạch giới tử là:</b>

A. hạt Bí B. hạt Keo giậuC. hạt Mã đề D. hạt Cải

<b>7.Dược liệu Trúc nhự là: </b>

<b>A. Vỏ giữa thân cây tre B. Lá tre C. Dịch tre D. Rễ tre</b>

<b>8.Nếu nói: " Bán hạ vị tân, Kiện tỳ táo thấp, Đàm quyết đầu thống, Thấu ẩu kham nhập", thì Bán hạ có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

A. thanh hóa đờm nhiệt

<b>B. ơn hóa đờm hàn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

C. thanh phế bình xuyễn D. thanh phế chỉ khái

<b>9.Chỉ thấu tán (gồm Kinh giới, Bạch tiền, Cát cánh, Trần bì, Tử uyển, Cam thảo, Bách bộ) là phương thuốc loại gì?</b>

<b>A. nhuận táo hóa đờm </b>

B. bồi bổ âm hư

C. thanh nhiệt giải độc D. cố tinh sáp niệu

<b>10.Thuốc chỉ khái bình suyễn có thể được chia làm mấy nhóm?</b>

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

<b>1.Thuốc hóa đàm có thể được chia làm mấy nhóm?</b>

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

<b>2.Bạch giới tử là:</b>

A. hạt Keo giậu B. hạt Bí C. hạt Mã đề D. hạt Cải

<b>3.Nhị trần thang (gồm Bán hạ, Trần bì, Cam thảo, Phục linh) là phương thuốc loại gì?</b>

A. cố tinh sáp niệu B. táo thấp hóa đờm C. thanh nhiệt giải độc D. bồi bổ âm hư

<b>4.Một vị thuốc chỉ khái bình suyễn có thể thuộc nhóm:</b>

A. ơn hóa đờm hàn B. thanh hóa đờm nhiệt C. ôn phế chỉ khái D. hóa đờm

<b>5.Cơng năng: Chi khái, bình suyễn, chỉ thống, sát trùng là của vị thuốc nào?</b>

A. Long nhãn B. Mạn đà la C. Bạch thược D. Hà thủ ô

<b>6.Mạch môn trị gì?</b>

A. suyễn B. cảm C. lao D. ho

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>7.Thuốc chỉ khái bình suyễn có thể được chia làm mấy nhóm?A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 </b>

<b>8.Nếu nói: " Bán hạ vị tân, Kiện tỳ táo thấp, Đàm quyết đầu thống, Thấu ẩu kham nhập", thì Bán hạ có thể xếp vào loại thuốc gì?</b>

A. thanh phế bình xuyễn B. ơn hóa đờm hàn C. thanh hóa đờm nhiệt D. thanh phế chỉ khái

<b>9.Vị thuốc nào dưới đây thuộc nhóm bình xuyễn:</b>

<b>A. Tơ tử B. Hạnh nhân C. Mạch môn D. Bán hạ</b>

<b>10.Thuốc có tính hàn, lương, dùng điều trị chứng đờm thấp nhiệt thuộc nhóm nào?</b>

A. Thanh phế chỉ khái B. Thanh hóa nhiệt đờm C. Ôn phế chỉ khái D. Ơn hóa hàn đờm

<b>11.Bán hạ trị gì?</b>

<b>A. ho B. suyễn C. lao D. cảm</b>

<b>12.Chỉ thấu tán (gồm Kinh giới, Bạch tiền, Cát cánh, Trần bì, Tử uyển, Cam thảo, Bách bộ) là phương thuốc loại gì?</b>

A. thanh nhiệt giải độc B. bồi bổ âm hư C. nhuận táo hóa đờm D. cố tinh sáp niệu

<b>13.Một vị thuốc hóa đờm có thể thuộc nhóm:</b>

A. thanh phế chỉ khái B. thanh hóa đờm nhiệt C. ôn phế chỉ khái D. chỉ khái bình suyễn

<b>14.Dược liệu Trúc nhự là: </b>

A. Rễ tre B. Dịch tre C. Lá tre D. Vỏ giữa thân cây tre

<b>15.Một vị thuốc chỉ khái bình suyễn có thể thuộc nhóm:</b>

A. thanh hóa đờm nhiệt B. hóa đờm C. thanh phế chỉ khái D. ơn hóa đờm hàn

</div>

×