Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thực hành Hóa Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐHNGUTẤYT ÊTHNANH ‘DETHI LY THUYET
KHOA DUOC MÔN THỰC HÀNH HĨASINH
Howa te BO MƠN HĨA SINH. NAM HOC 2015 - 2016
DIEM <=
MSSVHe did 2

Đuổi thực hành. “Thời gian 05 phút
Ngày th: —.. 22/6
{Sinh viền không được xử dụng tài fi5))
hân cầu hi. Sinh viền đọc kỹ câu hội và chọn dap án đúng nhất bằng cách tổ kín &
ap an trong phần trà lới. Lưu ý: Tổ đấp án Bằng bat chi.
1 Đội với tác nhân gầy kết tủa protein báng phương phep diém ding chen. protan
kee lala de
A Proten mất đi lep võ hydrehóa — C — Piotenbiruaghesv#đhếntich
8

B Proteen bị cxy hoavauđicếnhâm D — Prokthử evaichdniếnbdiương
2 (Chat tac dung von resoran cho manda
A Fructose C Oxymeylfufwal
B Cetoze D Glucose
3. Phin mg pln bgt aldvaa sceteose
A Phin img Adam-kiewcr © Swtzo thash Omcen
B Phin img Selivaiop D Phin img Ninbydan
4. Cac chit che cing métosazon
‘A. Lacoze, maltose, glucose © Lactose, Guctose, maltose
B Glucose, fructose, maltose D. Gluzesemamom Rudosr
5. Đểxđìnah przotan trong cẩn ic co aad a- amin sử dụng,
A Phas img Xathoprotein © Phan img Bure
B. Phang Adamlaence D Phẩnưng Minhydna
6. Để pptein treng cảttú2 c6 tryplophm, sử dụng,
A Phin img Nanthoprotein C Phnag BnE


Bo Phin ung Adamloeace D Phan img Ninhydna
7 Thuốc thừ sĩ duag cho phan ưng Piw#
A NaOH. Cus, © Biwé NaOH
B Minhydrain, CuSO, DB Aadntnas CuSO,
8 Gia trì nơng do bilirubin tre tép bình thường cotrong mu la

CA. <02mg/100ml Œ— <1mgll08ml
Bo <05mg/100ml Do <12mg/l00ml

9. Phân tmg xantholapdunrsoontg perotieinnvou
A Aadmmcloing C Asdmlfoneleäng
Bo Aad sulfduimndca: DB _ Acid mitncdam dic
A0 Glyceral-3-phomh+axt, _ChenshSrtoniwhosther x.+ Dehydroryacelon
phosphat
A XP ATP. xy AMP © Xp ATP:xy ADP
BX ADP.) AMP DX O35 HO,
11. Trong tlt nghiém zac dink thank phiin ca leatlin, ta: shan gấy oxy hon glycerol
thanh acrolein la
A 0 c HO,

9. Ta: nhãn gấy kết tia protein thusn nghịch.
A: Muéi amersznlfat, Ethanol, Nhiệt độ € Aadzul6mnc, AsB NaCl, Acetone, Acid mitne D Acid Sulfosaialic, Ethanol, Acid nitric
10. Phưpháơp nđo qguang trong donk rong protan sitdung bus: song,
AMO an C 346 nm.
B 500um D 550am
11. Hemcủo a nggười lkhá:ovớibđồngivấtnở phân.
A Ion sit € Giebkn
B Hem D Hemoglobin
12 Nguyễn tắc của phương pháp đình hong GOT va GPT khả: nhau về

A Cang thức tính c
B Khtoông tuyễ nh, - D
13. Urea+ HO xi
A Sy NH; X CO; © Xp Aad apatic. Xy 0,
B Xp Ni XO; D Xp Aad aspatic. HO,
414:Thanh phần thuốc thir Fouchet trong dink tính sắc tổ nhất chứa.
A NaOH C Resenon
B FCh D. Nain nitroprussiat
15 Chất não chỉ day nhất được thã bố ra khối cơ thể bằng cach lọc qua cần thân.
A Ure © Acduric
B Creatnin D. Blood Urea Nitrogen
16. Ig/L.=10g/4L.
A Dung B Se
17 Bulirubin trac tip Latalirulibenihnop
A Dung Bsa
18. Glucose oxydase Ia enzyme thud: Loa Transaminase
A Dung B Sa
19 Đình lượng GPT trong huyết thanh la phương pháp đo đồng ho sơ chuẩn,
A Dung B Sa

30. Trong qua trình tách chiết carein trong sta, NaOH co vai to tao muối trườpH nbagng
pl cda casein.
A Dung `

"Phần trả lời. Tế đáp án đúng nhất bibnutgchỉ

TRUONG DH NGUYEN TAT THANH ‘DE THILY THUYET
KHOA DUOC MON THỰC HÀNH HÓA SINH
BO MON HOA SINH. NAM HOC 2015-2016
Ho và tên ‘DIEM a

MSSV (35điểm) DE 208
Lop Thời gian. 05 phút
Buổi thực hành Ngấy thi: 2016
{Sinh viền Không được sir dung ti Hig)
"Phân cầu hỏi. Sinh viên đọc kỹ cấu hút và chọn đáp án đùng nhất bằng cách tổ kín 6
Gap an trong phần trả lới Lưu ý: Tö đáp án bằng bút chỉ.
1. Choleazol eters Ho Temaotetne và x,
A Xs CholesterolX,+ Red quinone © 3 Aad bee,
BX; 4-cholesten-3-olS.s HO 1D Xy Phenol: 3) 4-aninoantipyine
3. Đình lượng tiglycerid sử dụng bước sóng,
A 340 nm © 546mm
B. 500 rn Ð 550 mm.
3. Phân từng Bitwé tao phức có hấu
A Mas tin C Man da com
PB. Man xanh D Manas
4. Muc dich cia phin tmg zelivmop dùđểnphầgn biết
A Cac loa đường co tinh khử ©. Duong raccavargaolazcteose
B Dwong glucva osaczcaerose D. Duong gluzvaofrzucteoze
5. En=ym đươc sử dụng cho phân ưng định Iuong glucoslea
A. Glucose oxydare va peraxydase ©. Peroxyvadcyatoscreome oxydace
B Glucose oxydaze va polyphenol oxyda—-D. Laccaze vapolyphenol oxydase
6. Thude thữ can cho thi nghiém thay phân saccaroze
A HSO,, HCl, Sehivanop, fod © HCL MeOH, Fehling. Selivanop
B Febling HCL Ninhydnn Gdn D. HCl NaOH, Lactose, Febling
7. Khodng tuyến tinh của phương pháp định lương bilurulan.
À- <20mg/100m1 © <200 mg/t oom!
B <40mg/100m) D. < 400 mg/1 00m!
$. Heamoglobin của người giống với đồng vất ở phân

A Ton eat D. Hemoglobin

B Hem
© Globin
9. Xecdbnhhow tinh cds enzyme GOT thông qua.
A Su mit di của NADH ©. Témic t didchaéNADH
'. Sự tao thanh của malate ID. Sự tao thanh của ozaloa:etat
10 2NE'*+ 2-0-kketeglutvat+ ĐMADH Ghwsedlsesgem= — 2H.O+Xu+ X;
A Xy NADH. Xy Glutamine © 7X FAD. % Glutamine
BX; FADH), X; Glutamate DX NAD*Xy Glutamate
1Â Nguyễn tắc định tính sãc tổ mất trong nước tiểu:
c4. Sắc tả mất bà khử bởi FeCl, thành Pdlivzrdin có mau xanh lo
Ð. Sắc tơ mật bà khử bởi FeCb, thanh Piliverdin cơ mau xanh phổ
(© Sacto mat ts oxy hoabat FeCl, thanh Bilsverdin co man >anh lơ

‘TRUONG DH NGUYEN TAT THANH DETHILYTHUYET
KHOA DUOC MƠN THỰC HÀNH HĨA SINH

BO MON HÓA SINH NĂM HỌC 2015 - 3016

Họ vá tên: ‘DIEM a
MssV (35điểm)| "
Lớp Thaw!
Buổi thực hành Ngấy thì:
{Sinh tiến Không được sử dụng tài liễu)
Phân câu hồi. Sinh viên đọc kỹ cấu hát và chọn đáp án đúng nhất bằng cách tơ kín 6
‘ap an trong phần trả lớn. Lưuý: Tổ đáp án bing bat chi.
1. Cholesterol +x, lobemstostie 3.4 4 chatesten-3-ol
A Xp ATP Xe AMP C 3x ADP.X: AMP.
BOX, 0. HO; DX ATP.X, ADP
3. Nông đổ cholesterol binh thuong co trong huyét tanh 1a
A < 100 mg/l © < 300 mg/dl

B < 200 mgidl D. <400 mg/dl
3. Phân từng tao chỉ sulfur tim acid amin eo chứa lơu hượnh cho.
A Mai den C- Mau đồ
B Man xanh D Maudacam
4. Giản nồng đ glubcinhothisroneg ca trong mau la
A <200 mg/dl C. $0—106 ing/100m1
B <100mpd D. 120-160 emg/100nl
5. Đồ Quangne hấp thu manhnất ởhbueee sang
A 240 om C S46um
B 500mm D. 550am
6. Ehoä-ng tuyển tinh của phương phốp đính lưỡng gÌucoze
A < 200 mg/dl C < 600 mg/dl
B. < 400 mgidt D_ 200~400 mg/dl
7. BE tim acid anin co chứa lưu huệnh, ta cần sir dang thude thir
A Acid mine, NaOH © Acid glyooylic, Aad nitne
B Acid sulfurie, Biuré D. Chi acetate, NaOH
8. Để um protein <6 chira typtophan ta cén sử dụng thuốc thử.

A Acidnitne, NaOH
B Acid glyocylic Aad aulfune
© Aad sulfanc Aad acene
D Chi acetate, NaOH
9. Tác nhân gãy kết tân protthuden unghnịch.
A Muéi œnerssulfat, Ethaaol. Nhiệt độ © Acid sulfuric. Aseton NaCl
B NaCl Acetone, Acid mitns D Acid Sulfosalialic, Ethanol, Acid nitnc
10 Phương phap đo quang trang đính lượng proLan sử dụng bước song:
A340 mm C 546 nm.
Ð. 500 nm Ð 550 nm.
11. Hemoglobin của người khả: với đồng v& ở phân.
A lon sắt € Gieban

B Hem D. Hemoatobin

Ho và tên. ĐIÊM —
MSSV i2 e
“Thời gian: 05 phùt
FS Ngày thị:....⁄....2016

Buổi thực hãnh.

(Sinh tên. tửdụng tài liễu)

Phân câu hôi. Sinh viên đọc kỹ câu hỏi va chon đáp an đúng nhất bằng cách tổ
kkin 6 dap &n trong phần trả ớt. /.ưu ýz Tổ đáp án bing bit chi.
1. Thuốc thử sử dung đình tình asetone
A Fouchet © Acid trieloacetic
B Bet ivy haga D. Nate nitroprusaat
“Đi với tac nhén gay két ta protein bing kam low ning. protan ty bién tinh La do:
A Protan mat di lop vé hydrat hoa
B Su hap pha lam loa năng trên bẻ mất phần từ
€- Paotan bạ trung hon về điển tịch,
D. Tắt zã đều đụng.
Muc dich của phân ứng Eiur# xác định.
A Aad aamn B Acid amin vong
C Liên kết pzpbd

Phân tứng tao thánh tình thể eza=on la mốt phân ứng co sử tham gia của
A Glucose, phenylhydrann, saccaroze, NaOH
B. Glucose, lactose. phenylhydrazia, NsOH
© Gincose, lactose. phenylirydrazin, ahist 45
D_ Saccarose, nliét dé, phenylirydrazin, NaOH

“Để kiến tra toh khứ của đường disaccard bang phin tg feling không nến đản,
cach thủy qua lầu vì
A Lam can dung dich thủy phán.
B Teo sin phẩm đường khởi
© Tao sin phẩm đường oxy hóa.
D. Đường bị œy hóa bếi Có? trong thud A febhing
‘Duong tac đụng vơi fcHling, lan cường đó tt xanh của thuthốữ gciảm do.
^.. Đường khử Cụ” thành Cu” (© Duong bi oxy hoa bin Cu thánh Cu”.
Ð. Đường oxy hoa Cụ" thanh Cu” D. Drroug bs Rist baa Cu™ thanh Cu”
Mục địch của phân trng anlhoprotein.

A Tim acid amin co clara lw hugh © Tim tryptophan
B Phéa biết đường aldose va cetose D. Phan bitt protan va gelatin
8 Điểu laện của phân img ninhydrta
A Aad € Kiem
E Đan nông D37c
8. Xuất hiện mốt võng đồ tim ku tryptophan phan img vor
A Aad acetic C Bure
B Aad gyacylic D Reseran
10. Acobilirubhianp thu manh nhất ở bước sóng.
A Mom € 546mm
B 500nm D $s0nm
11. + 4-amuno antipynin+e p-Chlorophenol ¥ ‘Dé Quinone
A XH,O,, ¥ Peroxydase © Xy Oy ¥ Glucore oxydare
BX HO; ¥ Glucore axydase D. XO, ¥ Peroxydase
12. Swink thanh những ảnh thể liemin tw Hemoglobin la do:
A Ion zitbi oxy how kat hop voi clor
len sắt bà khử abo aad acetic, kết hợp vớt clor
© ton sat iy oxy hoanhơ O„ két hợp với hy roxyd
D. Ion sat bạ khử nhờ K,S0., k& hop vor hydroxy

{3 NADH + Gxaloaretate ùn dihvlogeee 35,430,
4. Xe Fumarate Se FAD Se Malate weoant

¬.... Œ B <05 mg/100m! Do <1 2mg/oomt

9. Phân img xanthoprotein la dun nong protein vox
A Aadmincloang C Asdzuliancloăng
Bo Aad alfunedémas: D Aad nitnodam dic
10, Ricoto ~ Xe+Dehydroxy aeeton.

BOX, ADP.X, AMP © Xp ATP: Xs ADP
DX On HO;
11, Trong thy nghuém ac dink thank phan ca leatian, ta: nhan gay oxy hoa glycerol
thanh acrolein la
a Oo c HO,
2 HSO, D KS,
12, Trongdink long cholesterol, mau huyễt thanh oF phat pha loãng nên nông đỗ
cholesterol wrot qua
A 400 mgd © 600mg/dl
2 500 mpd D 700 mg/at
13, L-Aspartate+ a-Ketoglutarate cor Mit Xs
A Xi PyruvateXs L-glutamine glutamine
BX Oxdo acetate, 3 L- D Xj OxoglutwateX.s L-
glutamate glutamate
Ct Oxoglutarate; Xs L-
14. _ Enzyme malate dehyladenzr yme othudgc hyedrolnase atronsg phean low enzyme
(4). GPT la Glutamane-pymavate transaminase @),
A @)éing. @)dung CG) sa. @) dung
BQ) dung. @)sas DĐ G)za. Gea

15. Ensyme amylase hoal déng tét abit & pH
A 56 c 76
B72 D t0
16. Hemoglobin ciavna gdiongrvất giông nha ở phần globin
A Bung Bo Ba
17, Điểnđẳngđhến clacesanla47
A Bung Bo sa
18, Ferrocyanur kali due ding d? hoa tan oxyd ding
A Dung Bo Sa

19, Khi oxyhoa ion si trong Hem kit hop với hydrexyd tao thanh Henin.
A Ding Be Sa
20. Đình lượng asid uc trưng huyết thanh thông qua sv tao thanh dé quinone
A Bung B Sa

Phần trà lời. Tế đáp án đúng nhất bằng bút chi

A Tum acid aman có chữa lưu huỳnh. © Tun tryptophan
B Phân biết đường aldose va cetom: D Phan biết rotan va gelatin
8 Didulaen ciaphin mgninhydna
A Aad C Kiem
B Dmning D.37c
9. Kult hte bt ving atm byi plogghbànoứngnvi
A Aad acetic sure
Ð Add gyocylic 5 Sere
10. Acobilimubhianp thu mauh nit & buoc song
A Mom € 546mm
B 500mm D. 350mm
11.X+ 4-amuno antipynne+ p-Chloroghensl + 8 Quinone
AX HiO;. ¥ Peroxydase â X Oy Ơ Glucose oxydase

BX HO;,¥ Glucose axydace D Xr Oy. ¥ Peroxydace
13. Sự hình thanh nhữnh nthé gtemin ter Hemoglotan lado:
A lon eit by oxy hoa kat hop vor clor
B lon st by khsir abo aad acetic, két hop vớt cler
© Ion sabitoxy hownhe O:, két hop ven hydroxyd
D. Ion sắt bạ khử nhờ ESO, ket hop voi hydroxyd
13.NADH + Ozaloacetate __Bhietedelgshogeme 70,425;
A 3; Fumarate,X: FAD ©. 3% Malate, X; NAD*
B. Xy PyruvateX,e CoA D Xã Maleme Xị FADH¿
14. Cơ chất cho ensyme catalas hoại đăng la H.O, (1), GOT 1a Glutamate
oxaloacetate trazamunaee (2)
A Q)dung Œ) ung © Q) sa@),dung
B () dung. @)sa D @)sa.@)za
15. Xac định nồng 46 uré trong huyét thank théng qua:
A Sudmi citatNADH CC Sự tạo thánh của oxaloacetate
Ð. Sư tạo thacủanmahlate D Su métdi clause
6. Leatiun khtaổn tnronggalcol
A Dung Bsa
17. Hem co cau tao gém protoporphynn va Fe*
A Bung B Sa
18. Chylomicron, VLDL. LDL tu tha kia tac dung voi aad phosphotungstic va ion Mg™
A Bung B Sa
19. Đơ thanh thất creaunsn là thé ích huyệt wrong được lọc sack hoan tom ereatinin

trong mớt đơn và thời gian.
A Bung B Sa
20. Leatlun thity phn hoan toan tao ra acid phosphoric
A Dug. Bsa

Phân trả lời. T6 đáp án đúng nhất bằng but chi


Ho va tén: BO MƠN HĨA SINH NĂM HỌC 2015- 2016
SIEM ĐÈ: 206
Mssv (25 điểm) -
Lớp “Thời gian. 05 phút
Buổi thực hành. Ngay this. 2016
{Sinh viến Không dire sir dung tii HS),
Phin cfu hỏi. Sinh viên đọc kỹ cầu hôi và chọn dap an đùng nhất bắng cách tổ kín.
6 dap án trong phản trả lới Luu¥ 76 dip dn bing bat chi.
1.Tnglycedd+ HO _— F#9ESMRMEE.. xẻ
AX, Alcol, X; RCOOH © Xp Glycerol. Xp Acid béo
BX; Cholestero;: lXy Daglycerol D Xj Acol. X; Sterol
2. Creatinin la sin phim thoai hoa cha
A Protein, Cc Giuad
B Lipid D Creatin
3. Tashan gay két ta protein KHÔNG thuận nghĩ cà:
A (NH):5Q,. C3H.OH. Cuso, © HSQ, (CH),CO. HaCL
B. CuSO, (CH,COO),F. HNO, D CCLCOOH, CH,0H, HNO,
4. Protein =Ẽ không tao have acid
A Ortophosphion © Swimic đâm đặc
B Ninc dâm đặc D Tneloaczu<
SX + tS 2 ‘BS Quinone+ 4H,O
AX HO. 3 Aad glucuranc, % Ketogluterat
BOX HO. Aad gluconic.3% Eetoglutarst
C Xã HIỢ,, Xã Phonốl, X; Glutlamee
D Xs H.0;.3% Phenol, X; Amino anupynne
6. Cac chat co trong thành phân thuốc thờ để đành lượng glueoz=
A Glucose oxidase, Peroxydace, Phenol, 4-aminomtipynne, Dém phosphate
© HO, Peroxydace, Phenol, 4-ammoantipynie, Glucose
© Aad glucontc, Glucose oxidase. Ketoghutarat Dém phosphate phenol

D Glutamat, Glucose ondase, Peroxydase, Phenol, Dém phosphate
7. Phuong phap dinh lượng nao KHsửÔdụnNg buGss song 500 nm:
A Ghicoss, Taglycend, Bilrubin B Tnglycend, Glucose, Cholesterol

C Bilirubin, Protan, Aad unc D Aad uns, Cholesterol, Creatinin
5. Từ long trăng trừng băng phương phap muéi két co thé tu duige Globulin TRU
‘A Amonizubanlbfaoahtoa © Mabacn bato hoa
B Amomaulfat bio hoa D NaCl bio hea
9. Bilirubin gm tép được xec dinh bing
A Bilirubin tng cong — Bilirubin biến hợp.
B. Bilirubin tong cong — Bilirubin tu do
C Bilpyidor~Bduirubbiniliênn hẹp,
D. Bilirubin én hop — Eibirubin trực tiếp
10 Tchoäng tuyển tịnh của phương pháp định lượng protein.
A<5g/00 ml CŒ < 10/100 ml D11 Nhấn biất acrolein bing thud thir
A Sdaft € Selivanop
B Febling D Phenythydraan
12 Quy trình chiết xuất lecithin tir lang dé tnmg b& dau:
‘A Cho atcol nang vao— Thụ phần dich— C6 can— Cho acetone vao— Thu ly tia
B Cho acal nang vao— Thu phần tha— Cho acetone vao hoa tan tñø— Thu lay dich

‘A Amonizbuaalbfaoahtoa © MabaCn bãto hon
B Amonizulbifoahtoa D NaCl bio hea
9. Bilirubin gm tép doc ze: dink bing
& Bilirubin tong cong — Biliraben hen hop
Ê Blmmlun tơng cơng Balirunbsidno
© Biltridor — Biu lirb ubinilin ên hợp.
‘D Bilirubiénn hop — Balirutrbu ihniếp,

10. Khoang tuyén tink ca phurong phap định lượng proteta.
A<5g/00ml C108/100 ml D11 Nhận biết axobằlngethiuảcnthức
A Saat © Selivanep
B Febling D Phenythydracn.
12 Quy tình chiết suất leathin nrlong dé trmg bat đâu
‘A Cho alco! nang vao— Thu phân dịch — Có can — Cho acetone vao— Thu lay tia
B Cho alcol nong vao— Thu phn tia— Cho acetone vao hoa tan tia— Thu lay dich
© Cho acetone nang vao— Thủ phản dịch — Có can— Cha alcal vaThøu l—ấy tủa
D Cho a:eton nang vao— Thủ phân tủa— Cho alcol vo hòa lan tủa— Thu lấy dich
13 Nguyéa ta: cia phurong phap dinh lveng GOT, GPT va URE gidng nhai vẽ
‘A Céng this tink © Buse stag
B Khoing tuyén tinh, D Eneymne tham gia
14 hi độ thank that cla creatinin cing cao tht khả năng thân loc sach crestinin cang len
A Dung B Sa
15. Lipase từ tuyến tuy (1) tiắt ra hot đồng tắt nhất trong mất trường acid @).
AQ) đụng, Œ) đúng, c@sa.
B Gi) dung @): D@)za.
16. Buse song dé đành lượng seid tr là vũng từ nga
A Ding B Sa
7 Săn phẩm thos hoa cia biliIarcau: bbaseipnuna.
A Dung 2 Sa
.18 Thi host tinh GOT ting =ao hơn nisšu zø với GPT trong huyệt thanh, nghưyễn nhãn
ca thé do nbés mau sơ tim

A Dung Bsa
19. Thi nỗng đồ protem xuất hiến trong nước hiếu nguyền nhắn co thé do gan có vấn để
A Dung B Sm
20. Acid acetylaceticla mét trong nhing thé ceton co trong cơ thể

A Đang B Sm

Phần trả lời. Tổ đáp ân đông nhất bắng bút chi

TRUONG ©H NGUYEN TAT THANH DE THI LYTHUYET
KHOA DUOC MON THUC HANH HOASINH

BO MON HOA SINH NAM HOC 2015 —2016

Họ vá tên: ĐIÊM :
MSSV : bach | (2,5 diém) aa

Lớp "Thời gian 05 phút
Đuổi thực hanh | Ngay thi: 4... 20/6

( Sinh viên không được sư dụng tải liêu)

Phán câu hội. Sinh viên đọc kỹ câu hỏi vá chọn đáp án đúng nhất bắng cách tổ kín 6
đáp án trong phần trả lới Lưu ý: Tơ đáp dn bang bit chi.
1. Sản phẩm thũy phân hoạm toan cialeatiun
& Chol gyccol. aad beo, aad phosphonc
B. Alcol, glycerol, mudi aad beo, tumetyianin
C. Acrolan, chohn and beo, aad phosphone
D Basenito, glycerol, aid béo, aad phorphone
. Khoảng tuyển tình của phương phap canh luong cholesterol
t 2

A < 500 mg/i00 nil Cc B < 10¢/100 ml D

3. Phan ung adam-kievixcusất hiện
A Mot vong mw d6 tm & mat pha cach mite? cha long
B Kêt tôa trắng ởđáy ong ngluém
C Két tiad6 gach & day ông ngiuém
D Dung dich co mau trang duc dang nhat
4. Thuds thir dé phân biết các chong khit la
^Ô Phenvihydr=m C Fchlng

B Resoran D ĐBuure

%. Eazyime đùng để định lượng gìucoze trong máu
A Urease, Peroxyidas- ΠMonoanune oxidase, Glucosdase
B Glucose oxidase, Peroxydas- D Glucoseisomerase Cytocrome C omdase
Glucose axyiase
6 Clucoze+ O;+ HO _ Xi 2G
ÀA XÃ: H:Ơ..X: AÁad giuctroinec C Ns HO: Xy Aad glucom<
B X&: H,O. X; Aad uronic D. X: H;O. X: Glucono lactone

7. Tacnhan gay két tha proteen KHÔNG thuận nghịch
A Mud: anomeulfat, Ethanol, Nhiét độ B NaCl, Acetone Acid nitne

C Acad sulfunc Acetat cli, NaCl D Acid Sulfosaiahe déng sifat, Aad aime

&. Nong 46 protem tinh throng co trong huyet thanh la
A 6,2-—8,0 mg/dl C 6,2—S,0 mg
B 6,2-S.0g/ Ð 6.3—$.0 g/100ml

9. Đằn đẳng điện của casein

A 47 Cc 68


B 7.2 D S4

10. Enzyme sir dung trong nhương pháp định lượng tưẻ
A Pyruvate dehydrogenase, Glutamate dehydrog-nas
B Ureas+, Malate dehydrogenase

C Gistamate dehydrogenas-, Urease
D. Fumarase, Isocttrate dehydrogenase
11. Amviase tr tuvén nec bot hoat dina tét nha & ninét d6 va oH


×