Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

50 đề thi thử tn thpt 2022 môn vật lý thpt cầm bá thước thanh hóa file word kèm giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.22 KB, 19 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...

<b>Câu 1: Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng vật lí của âm?</b>

<b>Câu 2: Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đó </b><sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup> V; <i><sup>r </sup></i><sup>0,1</sup><sup></sup>, <i>R<small>đ</small></i> <sup> </sup><sup>11</sup> <sub>,</sub>

<i><b>A. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.</b></i>

<b>C. biến thiên tuần hồn với chu kì 2</b>

. <b>D. biến thiên tuần hồn với chu kì 4</b>

<b>Câu 5: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La ở cùng một tần số. Khi nghe, ta dễ</b>

dàng phân biệt được âm nào là của đàn ghita, âm nào là của đàn viôlon phát ra. Đặc trưng sinh lý nàycủa âm gọi là

<b>Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là.</b>

<b>Câu 7: Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vịng dây xuất hiện một suất điện</b>

động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là qtrình chuyển hóa

<b>A. điện năng thành hóa năng.B. cơ năng thành điện năng.C. cơ năng thành quang năng.D. điện năng thành quang năng.</b>

<b>Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khi</b>

đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v<small>0</small>. Khi tốc độ của vật là

<b>Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng</b>

<b>A. phản xạ ánh sáng.B. khúc xạ ánh sáng.C. tán sắc ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng</b>

<b>Câu 10: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có 4</b>

ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 11: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động thành</b>

phần thứ nhất có biên độ A<small>1</small>4 3 cm, dao động tổng hợp có biên độ A 4cm . Dao động thành phần thứhai sớm pha hơn dao động tổng hợp là 3

<b>Câu 14: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước</b>

sóng được tính theo cơng thức.

<b>Câu 15: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng</b>

góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức

<b>A. sini = n.B. sini = 1/n.C. tani = n.D. tani = 1/n.Câu 16: Lấy c = 3.10</b><small>8</small><i>m/s. Bức xạ có tần số 1,5.10</i><small>15</small><i>Hz là</i>

<b>Câu 17: Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành</b>

phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữahai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:

<b>A. lam, tím.B. đỏ, vàng, lam.C. đỏ, vàng.D. tím, lam, đỏ.</b>

<b>Câu 18: Khi một sóng cơ truyền trong một mơi trường, hai điểm trong mơi trường dao động ngược pha với</b>

nhau thì hai điểm đó

<b>A. cách nhau một số nguyên lần bước sóng.B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần .C. có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần .D. cách nhau một nửa bước sóng.</b>

<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng thức</b>

<b>Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong điện mơi.B. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>

<b>C. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>

<b>D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.</b>

<b>Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật cách vị trí</b>

cân bằng một khoảng lớn hơn một nửa biên độ là

<b>A. 3</b>

23

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm </b>S và S có hai nguồn dao động cùng<small>12</small>

pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S S khoảng<small>1 2</small>

cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng

  <sub></sub> <sub></sub> 

<b>Câu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính. Ảnh</b>

của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính

<b>Câu 26: Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R 50</b>  , cuộn cảm thuần có độ tự

cảm 1

 và tụ điện C có điện dung

 . Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t V 

 

vào đoạnmạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là

<b>A. </b>i 2, 4sin 100 t

 

A .4

<b>Câu 27: Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu đặt vào</b>

hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điệnhiệu dụng trong mạch là 1,2A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

<b>A. </b>

0, 2H

0, 4H

<b>Câu 28: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay</b>

đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số củasóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C C <small>0</small> thì bước sóng điện từ mà máy này thu được là <small>0</small>.Khi C 9C <small>0</small>thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là

  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm có độ

tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện qua mạch là <sup>0</sup>

<b>Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát</b>

1,2 m Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 

380 nm  760 nm .

Trên màn, điểm

<b>M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 31: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V tiêu thụ cơng suất 2,64</b>

kW. Động cơ có hệ số cơng suất 0,8 và điện trở thuần 2Ω. Hiệu suất của động cơ bằng

<b>Câu 32: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a, khi dịng </b>

điện qua nguồn điện ổn định là chuyển khóa K đóng sang chốt b. Biết <sup> </sup><sup>5 V, r 1 ,</sup><sup> </sup>

R 2 , L mH, C F.10

  Lấy <sup>e 1,6.10 C.</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>19</sup> Trong khoảng thời gian <sup>10 s</sup><sup></sup> kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu electron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K?

<b>A. </b>1,99.10 electron .<sup>12</sup> <b>B. </b>1,79.10 electron .<sup>12</sup> <b>C. </b>4,97.10 electron .<sup>12</sup> <b>D. </b>4, 48.10 electron .<sup>12</sup>

<b>Câu 33: Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do, đang có sóng dùng với 6 nút sóng (kể</b>

cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B về A gọi là sóng phản xạ. Tại điểmM trên dây cách A một đoạn 64,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau

<b>A. 2</b>

<b>Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều </b>u U cos t <small>0</small>  vào hai đầu đoạnmạch AB như hình vẽ (tụ điện có C thay đổi được). Điềuchỉnh C đến giá trị C<small>0</small> để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ

điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và u . Giá trị<small>RR</small>

u bằng

<b>Câu 35: Cho cơ hệ như hình bên. Biết M = 1,8kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m. Một vật khối lượng m = 200g</b>

chuyển động với tốc độ v<small>0</small> = 5m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theotrục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là μ = 0,2.Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khilò xo bị nén cực đại là

tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỉ số

RR làR<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích </b><sup>q 7.10 C</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup> .Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằmngang có độ lớn 10<small>3</small> V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫngiữ nguyên cường độ. Biên độ góc dao động của con lắc đơn lúc này là

<b>Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu</b>

suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số cơng suất trong q trình truyền tải vàtiêu thụ luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khitruyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là

<b>Câu 39: Ở mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S</b><small>1</small> và S<small>2</small>. Biết sóng lan truyền trên mặtnước với bước sóng <small>1</small> cm và 1 <i>S S </i><small>1 2</small> 5, 4<sub> cm. Gọi ∆ là đường trung trực thuộc mặt nước của S</sub>

<small>1</small>S<small>2 </small>M,N, P, Q là 4 điểm không thuộc ∆ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn và gần ∆ nhất. Trong4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 40: Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lị xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng như</b>

hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 10m/s<small>2</small>.Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ thẳngđứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian là lúc va chạm.Phương trình dao động của hai vật là

<b>Thông hiểu </b>

<b>Vận dụngthấp </b>

<b>Vận dụngcao </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 1: Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng vật lí của âm?</b>

<b>Câu 2: </b>Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đó <sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup> V; <i><sup>r </sup></i><sup>0,1</sup><sup></sup>, <i>R<small>đ</small></i> <sup> </sup><sup>11</sup> <sub>,</sub>

<i>R </i> . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suấtđịnh mức của bóng đèn lần lượt là

<b>A.</b> 4,5 V và 2,75 W. <b>B.</b>5,5 V và 2,75 W. <b>C.</b> 5,5 V và 2,45 W. <b>D.</b> 4,5 Vvà 2,45 W.

<b>Câu 3: </b>Rơto của máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, tần số của dòng điện phát ra là 50 Hz. Tốc độ quay củarơto là

<b>A.</b> 12 vịng/s. <b>B.</b> 10 vòng/s. <b>C.</b> 20 vòng/s. <b>D.</b> 24 vòng/s.

<b>Câu 4: </b>Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ

<b>A.</b><i> biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.</i> <b>B.</b><i> biến thiên tuần hồn với chu kì T.</i>

<b>C.</b>biến thiên tuần hồn với chu kì <sup>2</sup>

<b>Câu 6: </b>Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là.

<b>Câu 7: </b>Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điệnđộng cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quátrình chuyển hóa

<b>A.</b> điện năng thành hóa năng. <b>B.</b> cơ năng thành điện năng.

<b>C.</b> cơ năng thành quang năng. <b>D.</b> điện năng thành quang năng.

<b>Câu 8: </b>Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khiđi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v<small>0</small>. Khi tốc độ của vật là

<b>Câu 9: </b>Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

<b>A.</b> phản xạ ánh sáng. <b>B.</b> khúc xạ ánh sáng. <b>C.</b> tán sắc ánh sáng. <b>D.</b> giao thoa ánh sáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 10: </b>Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 10 ngọn sóng liên tiếp bằng 45 m và có 4ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 12 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

<b>A.</b> 1,125 m/s. <b>B.</b> 2 m/s. <b>C.</b> 1,67 m/s. <b>D.</b>1,25 m/s.

<b>Câu 11: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động thànhphần thứ nhất có biên độ A<small>1</small>4 3 cm, dao động tổng hợp có biên độ A 4cm . Dao động thành phần thứhai sớm pha hơn dao động tổng hợp là 3

<b>Câu 15: </b>Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vnggóc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức

<b>A.</b> sini = n. <b>B.</b> sini = 1/n. <b>C.</b>tani = n. <b>D.</b> tani = 1/n.

<b>Câu 16: </b>Lấy c = 3.10<small>8</small><i>m/s. Bức xạ có tần số 1,5.10</i><small>15</small><i>Hz là</i>

<b>Câu 17: </b>Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thànhphần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữahai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:

<b>A.</b> lam, tím. <b>B.</b> đỏ, vàng, lam. <b>C.</b> đỏ, vàng. <b>D.</b> tím, lam, đỏ.

<b>Câu 18: </b>Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động ngược pha vớinhau thì hai điểm đó

<b>A.</b> cách nhau một số nguyên lần bước sóng.

<b>B. có pha hơn kém nhau một số lẻ lần </b>.

<b>C.</b> có pha hơn kém nhau là một số chẵn lần .

<b>D.</b> cách nhau một nửa bước sóng.

<b>Câu 19: </b>Một vật dao động điều hịa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính bằng cơng thức

<b>A.</b><i><sup>T</sup></i> <sup></sup><i><sup>f</sup></i> . <b>B.</b> <i><sup>T</sup></i> <sup></sup><sup>2</sup><sup></sup> <i><sup>f</sup></i> . <b>C.</b>

<b>Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?A.</b>Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A.</b> 3

<b>Câu 22: </b>Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S và S có hai nguồn dao động cùng<small>12</small>

pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S S khoảng<small>1 2</small>

cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng

  <sub></sub> <sub></sub> 

 và tụ điện C có điện dung

 . Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t V 

 

vào đoạnmạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là

<b>A.</b> i 2, 4sin 100 t

 

A .4

0, 2H

0, 4H

<b>Câu 28: </b>Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thayđổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số củasóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C C <small>0</small> thì bước sóng điện từ mà máy này thu được là <small>0</small>.Khi C 9C <small>0</small>thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là

<b>Câu 29: </b>Đặt điện áp <sup>0</sup>cos

<i>u U</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i><sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm có độ

tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là <sup>0</sup>

5sin

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 30: </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát1,2 m Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 

380 nm  760 nm .

<b>A.</b> 2

<b>Câu 34: </b>Đặt điện áp xoay chiều u U cos t <small>0</small>  vào hai đầu đoạnmạch AB như hình vẽ (tụ điện có C thay đổi được). Điềuchỉnh C đến giá trị C<small>0</small> để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ

điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và u . Giá trị<small>RR</small>

R<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u 120 2 cos 100 t V

  

rồi điều chỉnh R R <small>2</small> thì cơng suất

tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỉ số

RR là

<b>Câu 37: </b>Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích <sup>q 7.10 C</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup> .Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằmngang có độ lớn 10<small>3</small> V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫngiữ nguyên cường độ. Biên độ góc dao động của con lắc đơn lúc này là

<b>Câu 38: </b>Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệusuất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số cơng suất trong q trình truyền tải vàtiêu thụ luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x% và giữ nguyên điện áp khitruyền tải điện thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là

<b>Câu 39: </b>Ở mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại S<small>1</small> và S<small>2</small>. Biết sóng lan truyền trên mặtnước với bước sóng <small>1</small> cm và 1 <i>S S </i><small>1 2</small> 5, 4<sub> cm. Gọi ∆ là đường trung trực thuộc mặt nước của S</sub>

<small>1</small>S<small>2 </small>M,N, P, Q là 4 điểm không thuộc ∆ dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn

và gần ∆ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất cógiá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 40: </b>Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vàomột trục thẳng đứng như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200gtừ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 10m/s<small>2</small>. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. Chọn trục tọa độ thẳng đứnghướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của M trước khi va chạm, gốc thời gian làlúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 1: Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đó </b><sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup> V; <i><sup>r </sup></i><sup>0,1</sup><sup></sup>, <i>R<small>đ</small></i> <sup> </sup><sup>11</sup> <sub>,</sub>

<i>R </i> . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và cơng suất địnhmức của bóng đèn lần lượt là

<b>A. 4,5 V và 2,75 W.B. 5,5 V và 2,75 W.C. 5,5 V và 2,45 W.D. 4,5 V và 2,45 W.</b>

<b>HD: Áp dụng định luật ơm cho tồn mach </b>

<b>Câu 2: Cho một vịng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vịng dây xuất hiện một suất điện </b>

động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là q trình chuyển hóa

<b>A. điện năng thành hóa năng.B. </b>cơ năng thành điện năng.

<b>C. cơ năng thành quang năng.D. điện năng thành quang năng.+ Khúc xạ ánh sáng (NB, TH)</b>

<b>Câu 3: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng</b>

góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức

A. sini = n. B. sini = 1/n. C. tani = n. D. tani = 1/n.

<b>+ Mắt. Các dụng cụ quang học (VDT)</b>

<b>Câu 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính. Ảnh </b>

của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính

Áp dụng các cơng thức:

+ cơng thức tính độ phóng đại k = −d’ / d = -3+ Sử dụng cơng thức thấu kính: 1/f = 1/d+1/d′Suy ra d = 40cm

<b>2. Lớp 12</b>

<b>+ Dao động cơ (10)</b>

<b>Nhận biết, Thơng hiểu (4)</b>

<b>Câu 5: Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Động năng và thế năng sẽ</b>

<i><b>A. biến thiên tuần hồn với chu kì 2T.B. biến thiên tuần hồn với chu kì T.</b></i>

<b>C. biến thiên tuần hồn với chu kì </b><sup>2</sup>

<b>Câu 7: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật cách vị trí </b>

cân bằng một khoảng lớn hơn một nửa biên độ là

<b>A. 3</b>

23

</div>

×