Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

48 đề thi thử tn thpt 2022 môn vật lý thpt yên thủy a hòa bình file word kèm giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.02 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ VẬT LÝ YÊN THỦY A – HỊA BÌNH 2021-2022Câu 1.</b> Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi:

<b>A. điện áp của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổiB. điện áp của nguồn điện xoay chiều</b>

<b>C. điện của nguồn điện không đổi</b>

<b>D. công suất của một nguồn điện không đổi</b>

<b>Câu 2.</b> Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i 2 cos(100 t<sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup></sup> <sup>/ 6)A</sup>. Hỏi sau 0, 05 s cườngđộ tức thời là bao nhiêu?

<b>Câu 3.</b> Một vật dao động điều hoà theo phương trình <i><sup>x A</sup></i><sup></sup> <sup>cos(</sup><sup></sup><i><sup>t</sup></i><sup></sup><sup></sup><sup>)(</sup><i><sup>A</sup></i><sup></sup><sup>0,</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>0)</sup>. Pha của dao

<i>động ở thời điểm t là</i>

<b>Câu 4.</b> Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

<b>A. </b><sup>k sin</sup><sup></sup> <b>B. </b><i><sup>k</sup></i><sup></sup><sup>cotan</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>k tan</sup><sup></sup> <b>D. </b><i><sup>k</sup></i><sup></sup><sup>cos</sup><sup></sup>

<b>Câu 5.</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm <sup>3183nH</sup> và tụ điện có điệndung 31,83 nF . Chu kì dao động riêng của mạch là

<b>B. </b>

<i>W</i>  <i>LI</i>

<b>C. </b>

<i>W</i>  <i>CU</i>

<b>D. </b>

<b>B. </b> <sup>2</sup>

<b>C. </b>

<b>Câu 8.</b> Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng <i><sup>m</sup></i> và lị xo có độ cứng <i><sup>k</sup></i>, dao động điều hòa. Nếutăng độ cứng <i><sup>k</sup></i> lên 2 lần và giảm khối lượng <i><sup>m</sup></i> đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

<b>A. giảm 2 lần.B. tăng 4 lần.C. tăng 2 lần.D. giảm 4 lần.</b>

<b>Câu 9.</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểuliên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng

<b>C. một phần tư bước sóngD. hai lần bước sóng</b>

<b>Câu 10.</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt

<i>tại hai điểm A và B cách nhau </i><sup>16 cm</sup>. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng <sup>3 cm</sup>. Trênđoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

<b>Câu 11.</b> <i>Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q , tại một điểm trong</i>

chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là

<b>A. </b>

<small>92</small>| |9.10

<small>9</small>| |9.10 <i><sup>Q</sup></i>

<b>D. </b>

<small>92</small>| |9.10 <i><sup>Q</sup></i>

<b>Câu 12.</b> Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

<b>A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian</b>

<b>C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hồ.D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.</b>

<b>Câu 13.</b> Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hịa theo phương trình

<b>A. khơng đổi.B. tăng 1,5 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 2 lần.</b>

<b>Câu 15.</b> Một nguồn điện một chiều có suất điện động <sup>8 V</sup> và điện trở trong 1 được nối với điện trởR  15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên R là

<b>A. </b><i>u nhanh pha hon i góc 2<small>C</small></i>

<b>Câu 20.</b> Một tụ điện có C 10 F<sup></sup> <sup></sup> mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số <sup>50 Hz</sup>, tính dung kháng củatụ?

<b>D. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 23.</b> <i>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm</i>

thuần có cảm kháng <i>Z và tụ điện có dung kháng <small>L</small>Z . Tổng trở của đoạn mạch là<small>C</small></i>

<b>Câu 26.</b> Một sóng cơ học có tần số <sup>f 1000 Hz</sup> lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là

<b>Câu 27.</b> Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:

<b>A. cùng chiều, nhỏ hơn vậtB. ngược chiều, lớn hơnC. ngược chiều, nhỏ hơn vậtD. cùng chiều, lớn hơn vật.Câu 28.</b> Sóng cơ

<b>A. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.B. là dao động của mọi điểm trong môi trường.</b>

<b>C. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.</b>

<b>Câu 29.</b> Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lị xo có cùngđộ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lị xo có cùng chiều dài30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lị xo khơng biếndạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật Amột vận tốc đầu theo chiều dãn lị xo. Sau đó hai con lắc dao độngđiều hòa theo hai trục của nó với cùng biền độ <sup>5 cm</sup>. Lấy

và tụ điện có điệndung

. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là

<b>A. </b>

120cos 100 (V)4

<i>u</i>  <sup></sup><sub></sub> <i>t</i> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>

  <b>B. </b><i>u<small>R</small></i> <sup>120 2 cos100</sup><i>t</i>(V)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>C. </b>

120cos 100 (V)4

<b>A. 56 vòng dâyB. 91 vòng dâyC. 65 vòng dâyD. 36 vòng dâyCâu 32.</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện

C và cuộn dây có trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồthị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thờigiữa hai đầu cuộn dây

u<small>cd</small>

và điện áp tức thời giữa haiđầu tụ điện C u

<i><sub>C</sub></i>

. Độ lệch pha giữa u và u<small>cd</small> <i><small>C</small></i> có giá trịlà:

<b>A. </b><sup>2, 42rad.</sup> <b>B. </b><sup>1,83rad.</sup><b>C. </b>2,09rad . <b>D. </b>2,68rad .

<b>Câu 33.</b> Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳngđứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giaothoa. <sup>C</sup> là điểm trên mặt chất lỏng mà <sup>ABC</sup> là tam giác đều. Trên đoạn thẳng <sup>AC</sup> có hai điểmcực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng

AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>A. </b><sup>34 dB</sup> <b>B. </b><sup>47 dB</sup> <b>C. </b><sup>56 dB</sup> <b>D. </b><sup>146 dB</sup>

<b>Câu 36.</b> Trong mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ <sup>120 m</sup> đến <sup>1200 m</sup>thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ

<b>A. </b>4pF đến 400pF. <b>B. 16pF đến </b>160nF. <b>C. </b>400pF đến 160nF. <b>D. </b>4pF đến 16pF.

<b>Câu 37.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng <sup>220 V</sup>, tần số <sup>50 Hz</sup> vào hai đầu đoạn mạch mắcnối tiếp gồm điện trở thuần <sup>50</sup>, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

 và tụ điện có điệndung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộncảm đạt giá trị cực đại bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b><sup>132 V</sup>. <b>B. </b><sup>250 V</sup>. <b>C. 176 V.D. </b><sup>160 V</sup>.

<b>Câu 38.</b> Cho hai dao động điều hồ, có li độ <i>x và </i><small>1</small> <i>x</i><small>2</small>như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ởcùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:

<b>A. giảm chiều dài dây treo </b><sup>51%</sup>. <b>B. giảm chiều dài dây treo </b><sup>49%</sup>.

<b>C. giảm chiều dài dây treo </b><sup>70%</sup>. <b>D. giảm chiều dài dây treo </b><sup>30%</sup>.

<b>Câu 40.</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lị xo nhẹ có độ cúngk  100 N / m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo dãn <sup>4 cm</sup> rồitruyền cho nó một vận tốc <sup>40</sup> cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao độngđiều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g <sup>2</sup> <sup>10 m / s</sup><sup>2</sup>. Thời gian ngắn nhất đề vật chuyểnđộng từ vị trí thấp nhất đến vị trí lị xo bị nén <sup>4 cm</sup> là:

<b>A. </b>

1 s

1 s

1 s

1 s30 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>ĐỀ VẬT LÝ YÊN THỦY A – HỊA BÌNH 2021-2022Câu 1.</b> Máy biến áp là một thiết bị có thể biến đổi:

<b>A. điện áp của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổiB. điện áp của nguồn điện xoay chiều</b>

<b>C. điện của nguồn điện không đổi</b>

<b>D. công suất của một nguồn điện không đổi </b>

<b>Hướng dẫn giảiChọn B</b>

<b>Câu 2.</b> Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i 2 cos(100 t<sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup></sup> <sup>/ 6)A</sup>. Hỏi sau 0, 05 s cườngđộ tức thời là bao nhiêu?

<b>Câu 4.</b> Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

<b>A. </b><sup>k sin</sup><sup></sup> <b>B. </b><i><sup>k</sup></i><sup></sup><sup>cotan</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>k tan</sup><sup></sup> <b>D. </b><i><sup>k</sup></i><sup></sup><sup>cos</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Chọn D</b>

<b>Câu 5.</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm <sup>3183nH</sup> và tụ điện có điệndung 31,83 nF . Chu kì dao động riêng của mạch là

<b>A. </b><sup>15,71 s</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>2 s</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>5 s</sup><sup></sup> <b>D. </b><i><sup>6, 28 s</sup></i><sup></sup><b>Hướng dẫn giải</b>

<b>B. </b>

<i>W</i>  <i>LI</i>

<b>C. </b>

<i>W</i>  <i>CU</i>

<b>D. </b>

<b>Hướng dẫn giảiChọn A</b>

<b>Câu 7.</b> Một con lắc đơn chiều dài  dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độgóc nhỏ. Chu kì dao động của nó là

<b>A. </b>

<b>B. </b> <sup>2</sup>

<b>C. </b>

<b>Hướng dẫn giảiChọn D</b>

<b>Câu 8.</b> Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng <i><sup>m</sup></i> và lị xo có độ cứng <i><sup>k</sup></i>, dao động điều hòa. Nếutăng độ cứng <i><sup>k</sup></i> lên 2 lần và giảm khối lượng <i><sup>m</sup></i> đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

<b>A. giảm 2 lần.B. tăng 4 lần.C. tăng 2 lần.D. giảm 4 lần.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Hướng dẫn giải</b>

 

<b>C. một phần tư bước sóngD. hai lần bước sóngHướng dẫn giải</b>

<b>Chọn C</b>

<b>Câu 10.</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt

<i>tại hai điểm A và B cách nhau </i><sup>16 cm</sup>. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng <sup>3 cm</sup>. Trênđoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

<b>Câu 11.</b> <i>Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q , tại một điểm trong</i>

chân khơng, cách điện tích Q một khoảng r là

<b>A. </b>

<small>92</small>| |9.10

<small>9</small>| |9.10 <i><sup>Q</sup></i>

<b>D. </b>

<small>92</small>| |9.10 <i><sup>Q</sup></i>

<b>Câu 12.</b> Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

<b>A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.</b>

<b>B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian</b>

<b>C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hồ.D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.</b>

<b>Hướng dẫn giảiChọn C</b>

<b>Câu 13.</b> Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình

   

thì   <sup>2</sup><b>. Chọn C</b>

<b>Câu 15.</b> Một nguồn điện một chiều có suất điện động <sup>8 V</sup> và điện trở trong 1 được nối với điện trởR  15 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nổi. Công suất tỏa nhiệt trên R là

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. </b><sup>3,75 W</sup> <b>B. </b><sup>4 W</sup> <b>C. </b><sup>0, 25 W</sup> <b>D. </b><sup>1 W</sup><b>Hướng dẫn giải</b>

0,515 1

<b>Câu 18.</b> Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ:

<b>Câu 19.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:

<b>A. </b><i>u nhanh pha hon i góc 2<small>C</small></i> <sup></sup> . <b>B. </b><i>u và <small>L</small>u</i><sub> cùng pha</sub>

<b>C. </b><i>u nhanh pha hơn <small>L</small>u góc 2<small>R</small></i> <sup></sup> . <b>D. Độ lệch pha của </b><i>u và <small>L</small>u</i><sub> là 2</sub>

<b>Hướng dẫn giảiChọn C</b>

<b>Câu 20.</b> Một tụ điện có C 10 F<sup></sup> <sup></sup> mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số <sup>50 Hz</sup>, tính dung kháng củatụ?

<b>Hướng dẫn giải</b>

2 <i>f</i> 2 .50 100

      (rad/s)

 

<small>6</small>

318,3100 .10.10

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ la khơng đúng?

<b>A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.B. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.C. Sóng điện từ là sóng ngang.</b>

<b>D. Sóng điện từ mang năng lượng.</b>

<b>Hướng dẫn giảiSóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn B</b>

<b>Câu 23.</b> <i>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm</i>

thuần có cảm kháng <i>Z và tụ điện có dung kháng <small>L</small>Z . Tổng trở của đoạn mạch là<small>C</small></i>

<b>Câu 24.</b> Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A , chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t<small>0</small> 0vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm <sup>t T</sup> là

<b> (N). Chọn D</b>

<b>Câu 26.</b> Một sóng cơ học có tần số <sup>f 1000 Hz</sup> lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là

<b>Hướng dẫn giảiChọn C</b>

<b>Câu 27.</b> Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:

<b>A. cùng chiều, nhỏ hơn vậtB. ngược chiều, lớn hơnC. ngược chiều, nhỏ hơn vậtD. cùng chiều, lớn hơn vật.</b>

<b>Hướng dẫn giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>D. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.Hướng dẫn giảiChọn C</b>

<b>Câu 29.</b> Hai con lắc lị xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lị xo có cùngđộ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lị xo có cùng chiều dài30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lị xo khơng biếndạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật Amột vận tốc đầu theo chiều dãn lị xo. Sau đó hai con lắc dao độngđiều hòa theo hai trục của nó với cùng biền độ <sup>5 cm</sup>. Lấy

30 5sin 30 5cos 47, 4330 5cos

và tụ điện có điệndung

. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là

<b>A. </b>

120cos 100 (V)4

100 .5000

<b>A. 56 vòng dâyB. 91 vòng dâyC. 65 vòng dâyD. 36 vòng dâyHướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>1</small>0, 43

0, 45 0, 4326

0,5 0, 4526

<b>Câu 32.</b> Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện <sup>C</sup> và cuộn dây có trở thuần mắcnối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầucuộn dây

u<small>cd</small>

và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C u

<i><sub>C</sub></i>

. Độ lệch pha giữa u và u<small>cd</small> <i><small>C</small></i> cógiá trị là:

<b>A. </b><sup>2, 42rad.</sup> <b>B. </b><sup>1,83rad.</sup><b>C. </b>2,09rad . <b>D. </b>2,68rad .

   

    

2, 42

   <b>rad. Chọn A</b>

<b>Câu 33.</b> Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳngđứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng  . Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giaothoa. <sup>C</sup> là điểm trên mặt chất lỏng mà <sup>ABC</sup> là tam giác đều. Trên đoạn thẳng <sup>AC</sup> có hai điểmcực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng

AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Hướng dẫn giải</b>

ĐK cực đại

<i>k kd</i>

<small>BA</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

 

  . Trong đó <i><sup>x</sup></i> tính bằng

<i>cm,t</i> tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:

<b>A. </b><sup>80 m / s</sup> <b>B. </b><sup>0,8 m / s</sup> <b>C. </b><sup>0, 2 m / s</sup> <b>D. </b><sup>20 m / s</sup><b>Hướng dẫn giải</b>

<b>A. </b><sup>34 dB</sup> <b>B. </b><sup>47 dB</sup> <b>C. </b><sup>56 dB</sup> <b>D. </b><sup>146 dB</sup><b>Hướng dẫn giải</b>

 và tụ điện có điệndung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộncảm đạt giá trị cực đại bằng

<b>A. </b><sup>132 V</sup>. <b>B. </b><sup>250 V</sup>. <b>C. 176 V.D. </b><sup>160 V</sup>.

<b>Hướng dẫn giải</b>

2 <i>f</i> 2 .50 100

      (rad/s)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

 

0,3

<b> (V). Chọn ACâu 38.</b> Cho hai dao động điều hoà, có li độ <i>x và </i><small>1</small> <i>x</i><small>2</small>

như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ởcùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:

120 sin 206cos 20

<b>A. giảm chiều dài dây treo </b><sup>51%</sup>. <b>B. giảm chiều dài dây treo </b><sup>49%</sup>.

<b>C. giảm chiều dài dây treo </b><sup>70%</sup>. <b>D. giảm chiều dài dây treo </b><sup>30%</sup>.

<b>A. </b>

1 s

1 s

1 s

1 s30 .

<b>Hướng dẫn giải</b>

0,01 1100

<i>km</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Vị trí nén 4 cm ở biên trên

110 10

<b>(s). Chọn ABẢNG ĐÁP ÁN</b>

</div>

×