Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.38 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ – SỞ GD&ĐT NAM ĐINH – LẦN 2 (File word kèm giải)</b>
<b>Câu 1.</b> Con lắc lị xo dao động tắt dần thì
<b>A. </b>tốc độ ln giảm theo thời gian <b>B. </b>thế năng luôn giảm theo thời gian
<b>C. </b>cơ năng luôn giảm theo thời gian <b>D. </b>li độ luôn giảm theo thời gian
<b>Câu 2.</b> Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trìnhtruyền tải đi xa?
<b>A. </b>Tăng điện áp trước khi truyền tải <b>B. </b>Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân
<b>C. </b>Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ <b>D. </b>Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải
<b>Câu 3.</b> Dòng điện xoay chiêu có biểu thức <i>i</i>2 3 cos(100 )<i>t A</i>, có cường độ cực đại là
<b>Câu 4.</b> Một vật thực hiện đơng thời hai dao động điêu hồ cùng phương, cùng tân số có phương trìnhlà <i>x</i><small>1</small> <i>A</i><small>1</small>cos
sin sintan
sin sintan
sin sintan
sin sintan
<b>Câu 5.</b> Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từmặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là <i>D</i>. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bướcsóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là <i>i</i>. Hệ thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>i<sup>a</sup>D</i>
<b>Câu 6.</b> Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là
<b>A. </b>đồ thị âm <b>B. </b>tần số âm <b>C. </b>biên độ âm <b>D. </b>cường độ âm
<b>Câu 7.</b> Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
<b>A. </b>Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau
<b>B. </b>Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
<b>C. </b>Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạchđặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
<b>D. </b>Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăncách nhau bởi những khoảng tối
<b>Câu 8.</b> Một đoạn mạch điện có công suất tiêu thụ không đổi là <i>P</i>. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạchtrong thời gian <i>t</i> là
<b>A. </b>chất khí <b>B. </b>chân khơng <b>C. </b>kim loại <b>D. </b>bán dẫn
<b>Câu 10.</b> Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường. Hai phân tử trên cùng một phương truyền sóng,cách nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động
<b>A. </b>lệch pha 4
<b>B. </b>cùng pha <b>C. </b>lệch pha 2
<b>D. </b>ngược pha
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 11.</b> Trong một mạch điện xoay chiêu, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị
<b>A. </b>hiệu dụng của cường độ dòng diện chạy qua ampe kế
<b>B. </b>tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
<b>C. </b>cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
<b>D. </b>cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
<b>Câu 12.</b> Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi
<b>A. </b>điện năng thành co năng <b>B. </b>cơ năng thành điện năng
<b>C. </b>điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều <b>D. </b>tân số của dòng điện xoay chiêu
<b>Câu 13.</b> Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ cóbước sóng trong chân không là
<b>Câu 14.</b> Với <sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoạivà bức xạ hồng ngoại thì
<b>A. </b><sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <b>B. </b><sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <b>C. </b><sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>D. </b><sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 15.</b> Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
<b>B. </b>Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
<b>C. </b>Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
<b>D. </b>Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau
<b>Câu 16.</b> <i>Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường cưa Q tại một điểm M</i>
<i>cách Q một đoạn r được tính bằng cơng thức nào sau đây?</i>
<b>A. </b><i>E</i> <sup>| |</sup><i><sup>Q</sup>kr</i>
<b>Câu 17.</b> Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài và vật nhỏ có khối lượng m . Chocon lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là <i><sup>g</sup></i>. Tần số góc của con lắc đơnđược tính bằng cơng thức
<b>Câu 18.</b> Ngun tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
<b>A. </b>hiện tượng quang điện ngoài <b>B. </b>hiện tượng quang điện trong
<b>C. </b>hiện tượng nhiệt điện <b>D. </b>sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
<b>Câu 19.</b> Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln biến thiên
<b>A. </b>lệch pha 2
<b>B. </b>cùng pha. <b>C. </b>lệch pha 3
<b>D. </b>ngược pha.
<b>Câu 20.</b> Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 21.</b> Một máy dò cá (máy tâm ngư) phát ra một chùm sóng siêu âm có tân số 50 kHz trong nướcbiển, sóng lan truyền với bước sóng là 3 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
<b>A. 1500 m / sB. </b>27 km / s <b>C. </b>60 m / s <b>D. 150 km / s</b>
<b>Câu 22.</b> Một máy phát điện xoay chiêu một pha có phân cảm là rơto quay với tốc độ 375 vòng/phút.Tân số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của roto bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 23.</b> Một con lắc lò xo dao động điêu hòa tự do với tân số góc là 20 rad/s. Biết khối lượng của vậtnhỏ là 200 g. Độ cứng của lò xo là
<b>Câu 26.</b> Đặt điện áp <i>u</i>200 2 cos<i>tV</i> vào hai đâu tụ điện thì tạo ra dịng điện có cường độ hiệu dụnglà 4 A. Dung kháng của tụ điện bằng
<b>Câu 27.</b> Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ dịng điệnchạy qua cuộn cảm có biểu thức <i>i</i>4cos 2.10
<b>A. </b> 2cos 2.10<sup>6</sup> <sup>5</sup> C6
<b>Câu 28.</b> Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ <i>A</i> và <i>B</i> tạo nên hiện tương giao thoa ổn định. Gọi <i>O</i>
là trung điểm của đoạn $A B$, điểm <i>M</i> thuộc đoạn $A B$ mà phần tử mặt nước tại <i>M</i> khôngdao động, giữa <i>O</i> và <i>M</i> có một phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách
<i> so với điện áp u</i> <b>B. </b>trễ pha 4
<i> so với điện áp u</i>
<b>C. </b>sớm pha 4
<i> so với điện áp u</i> <b>D. </b>trễ pha 2
<i> so với điện áp u</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 32.</b> Giới hạn quang điện của Natri là <small>0</small> 0,50 m . Cho: <i>h</i> 6,625 10 J.s<small>34</small>
; <i>c </i>3 10 m / s<small>8</small> ;<small>19</small>
1eV 1,6 10 J <small></small> , Cơng thốt electron của Natri là
<b>A. </b>2,48eV <b>B. </b>4, 48eV <b><sub>C. </sub></b><sub>3, </sub><sub>48eV</sub> <b><sub>D. </sub></b>1, 48eV
<b>Câu 33.</b> Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trongmạch có biểu thức là <i>i</i>52 cos 2000<i>tmA t</i>( tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điệntrong mạch là 20 mA, điện tích trên một bản tụ có độ lớn là
<b>A. </b>4,8 10 C<small>5</small>
<b>C. </b>10 C<small>5</small> <b>D. </b>2, 4 10 C<small>5</small>
<b>Câu 34.</b> Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp hiệu dụng <i>U</i>, đến nơi tiêu thụ bằngđường dây tải điện một pha. Công suất tại nơi tiêu thụ không đổi. Ban đầu độ giảm thế trênđường dây bằng 10% điện áp hiệu dụng nợ tiêu thụ, hệ số công suất của mạch tiêu thụ làcos 1. Nếu tăng <i>U</i> lên 10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần và hệ sốcông suất mạch tiêu thụ bằng 0,8. Hiệu suất truyền tải điện lúc này là
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 39.</b> Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ <i>S và </i><small>1</small> <i>S cách nhau </i><small>2</small> 9 cm, dao động theo phương thẳngđứng với tần số 25 Hz, sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm / s, có biên độ không đổi khitruyền đi. Gọi <i>O</i> là trung điểm của đoạn <i>S S , điểm </i><sub>1 2</sub> <i>M</i> thuộc đường trung trực của đoạn <i>S S</i><sub>1 2</sub>
với <i>OM </i>6 cm, điểm <i>N</i> thuộc đoạn <i>S S với </i><small>1 2</small> <i>ON </i>1, 2 cm<sub>. Khi hiện tượng giao thoa ổn định,</sub>tại thời điểm <i>t</i>, tốc độ dao động của phần tử tại <i>M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của</i>
trục chính của thấu kính với chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm. Biết rằng, điểm A ln nằm trêntrục chính và A’ luôn là ảnh thật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà khoảng cách AA’ có giátrị nhỏ nhất là 0,1 s , khoảng cách AA’ nhỏ nhất bằng 48 cm. Tần số dao động của con lắc là
<b>A. </b><sup>20</sup> Hz
10 Hz3
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>
<b>ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH LẦN 2 2021-2022Câu 1.</b> Con lắc lị xo dao động tắt dần thì
<b>A. </b>tốc độ luôn giảm theo thời gian <b>B. </b>thế năng luôn giảm theo thời gian
<b>C. </b>cơ năng luôn giảm theo thời gian <b>D. </b>li độ luôn giảm theo thời gian
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 2.</b> Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trìnhtruyền tải đi xa?
<b>A. </b>Tăng điện áp trước khi truyền tải <b>B. </b>Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân
<b>C. </b>Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ <b>D. </b>Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải
<b>A. </b><i>i<sup>a</sup>D</i>
<b>Câu 6.</b> Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là
<b>A. </b>đồ thị âm <b>B. </b>tần số âm <b>C. </b>biên độ âm <b>D. </b>cường độ âm
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 7.</b> Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
<b>A. </b>Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau
<b>B. </b>Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>C. </b>Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạchđặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
<b>D. </b>Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăncách nhau bởi những khoảng tối
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. Chọn B</b>
<b>Câu 8.</b> Một đoạn mạch điện có cơng suất tiêu thụ không đổi là <i>P</i>. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạchtrong thời gian <i>t</i> là
<b>B. </b>cùng pha <b>C. </b>lệch pha 2
<b>D. </b>ngược pha
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 11.</b> Trong một mạch điện xoay chiêu, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị
<b>A. </b>hiệu dụng của cường độ dòng diện chạy qua ampe kế
<b>B. </b>tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
<b>C. </b>cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
<b>D. </b>cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 12.</b> Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi
<b>A. </b>điện năng thành co năng <b>B. </b>cơ năng thành điện năng
<b>C. </b>điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều <b>D. </b>tân số của dòng điện xoay chiêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"> <b>. Chọn D</b>
<b>Câu 15.</b> Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
<b>B. </b>Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
<b>C. </b>Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
<b>D. </b>Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong khơng khí là như nhau
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 16.</b> <i>Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường cưa Q tại một điểm M</i>
<i>cách Q một đoạn r được tính bằng cơng thức nào sau đây?</i>
<b>A. </b><i>E</i> <sup>| |</sup><i><sup>Q</sup>kr</i>
<b>Câu 18.</b> Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
<b>A. </b>hiện tượng quang điện ngoài <b>B. </b>hiện tượng quang điện trong
<b>C. </b>hiện tượng nhiệt điện <b>D. </b>sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 19.</b> Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln biến thiên
<b>A. </b>lệch pha 2
<b>B. </b>cùng pha. <b>C. </b>lệch pha 3
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
8
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">16375 / 60
2 <sub>3 3.</sub>6
2.10 22.10
<b>. Chọn C</b>
<b>Câu 28.</b> Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ <i>A</i> và <i>B</i> tạo nên hiện tương giao thoa ổn định. Gọi <i>O</i>
là trung điểm của đoạn $A B$, điểm <i>M</i> thuộc đoạn $A B$ mà phần tử mặt nước tại <i>M</i> không
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">dao động, giữa <i>O</i> và <i>M</i> có một phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách1,5 cm
<i>OM </i> . Bước sóng của sóng này bằng
<sub></sub> (rad/s)<small>6</small>
0, 02 102.10
31,8.10 31,810
biểu thức <i>u U</i> <sub>0</sub>cos<i>t</i>. Biết <i><sup>R</sup></i>
, cường độ dòng điện tức thời trong mạch
<b>A. </b>sớm pha 2
<i> so với điện áp u</i> <b>B. </b>trễ pha 4
<i> so với điện áp u</i>
<b>C. </b>sớm pha 4
<i> so với điện áp u</i> <b>D. </b>trễ pha 2
1eV 1,6 10 J<small></small>
, Cơng thốt electron của Natri là
<b>A. </b>2,48eV <b>B. </b>4, 48eV <b><sub>C. </sub></b><sub>3, </sub>48eV <b>D. </b>1, 48eV
<b>Hướng dẫn giải</b>
3,975.10 2, 480,5.10
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 33.</b> Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dịng điện trongmạch có biểu thức là <i>i</i>52cos 2000<i>tmA t</i>( tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điệntrong mạch là 20 mA, điện tích trên một bản tụ có độ lớn là
<b>A. </b>4,8 10 C<small>5</small>
<b>C. </b>10 C<small>5</small> <b>D. </b>2, 4 10 C<small>5</small>
<b>Hướng dẫn giải</b>
2, 6.102000
<i>UU</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Câu 36.</b> Một con lắc đon có chiều dài <i>l </i>40 cm, treo ở nơi có <i>g </i>10 m / s<small>2</small>. Kích thích cho con lắc daođộng điều hịa tự do với biên độ góc <small>0</small>
<small>0</small> 9
. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ đi được trongkhoảng thời gian
50, 4
0, 45.2 0,90,65.2 1,3
<i>t</i> <i>s</i> thì 0
<i>i</i> <sup></sup>
<small>66</small>2 3 <sub>10</sub>5
10 10 <sub>1,087.10</sub>1,6.10
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Câu 39.</b> Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ <i>S và </i><small>1</small> <i>S cách nhau </i><small>2</small> 9 cm, dao động theo phương thẳngđứng với tần số 25 Hz, sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 45 cm / s, có biên độ không đổi khitruyền đi. Gọi <i>O</i> là trung điểm của đoạn <i>S S , điểm </i><sub>1 2</sub> <i>M</i> thuộc đường trung trực của đoạn <i>S S</i><sub>1 2</sub>
với <i>OM </i>6 cm, điểm <i>N</i> thuộc đoạn <i>S S với </i><small>1 2</small> <i>ON </i>1, 2 cm<sub>. Khi hiện tượng giao thoa ổn định,</sub>tại thời điểm <i>t</i>, tốc độ dao động của phần tử tại <i>M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của</i>
trục chính của thấu kính với chiều dài quỹ đạo bằng 4 cm. Biết rằng, điểm A ln nằm trêntrục chính và A’ ln là ảnh thật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà khoảng cách AA’ có giátrị nhỏ nhất là 0,1 s , khoảng cách AA’ nhỏ nhất bằng 48 cm. Tần số dao động của con lắc là
<b>A. </b><sup>20</sup> Hz
10 Hz3
<b>Hướng dẫn giải</b>
422
</div>