Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.37 KB, 20 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Dạng 1. Liên hệ về pha.</b>
<b>Câu 1. Khi một chất điểm đang dao động điều hòa thì lực tác dụng vào chất điểm biến đổi A. cùng pha so với li độ của dao động.B. trễ pha π/2 so với gia tốc chuyển động.C. tuần hoàn nhưng khơng điều hịa.D. sớm pha π/2 so với vận tốc.</b>
<b>Câu 2. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật biến đổi </b>
<b>A. sớm pha π/2 so với li độ.B. trễ pha π/2 so với vận tốc chuyển động.C. tuần hồn nhưng khơng điều hịa.D. cùng pha so với lực tác dụng vào vật.Câu 3. Trong dao động điều hòa, lực kéo về và li độ lệch pha nhau một góc là: </b>
<b>Câu 4. Gia tốc của dao động điều hồ có pha như thế nào so với vận tốc? </b>
<b>A. Chậm pha π/2 .B. Sớm pha π/2 .C. Ngược pha.D. Đồng pha.Câu 5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi </b>
<b>A. cùng pha với vận tốc.B. ngược pha với vận tốc.C. sớm pha 0,5π.π so với vận tốc.D. trễ pha 0,5π.π so với vận tốc.Câu 6. Trong dao động điều hoà </b>
<b>A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.B. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha </b>
so với li độ.
<b>C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha </b>
so với li độ.
<b>Câu 7. Trong dao động điều hịa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian: A. Lệch pha một lượng π/4.B. Vuông pha với nhau.</b>
<b>Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa, nếu xét cùng một thời điểm thì kết luận nào sau đây là đúng? A. vận tốc biến thiên cùng tần số và trễ pha hơn li độ là π/2</b>
<b>B. gia tốc biến thiên khác tần số và ngược pha với li độC. vận tốc biến thiên khác tần số và sớm pha hơn li độ là π/2D. gia tốc biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độCâu 9. Trong dao động điều hòa, li độ của vật biến đổi </b>
<b>A. sớm pha π/2 so với vận tốc chuyển động.B. trễ pha π/2 so với gia tốc chuyển độngC. ngược pha so với lực tác dụng vào vậtD. cùng pha so với biên độ của dao động.</b>
<b>Câu 10. Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo</b>
thời gian theo quy luật dạng sin có
<b>A. Cùng pha ban đầu B. Cùng phaC. Cùng biên độD. Cùng tần số gócCâu 11. Trong dao động điều hồ li độ biến đổi : </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. ngược pha với vận tốc.B. cùng pha với gia tốc.C. sớm pha π/2 so với vận tốc.D. trễ pha π/2 so với vận tốc.Câu 12. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào? </b>
<b>A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ C. Sớm pha </b>
so với li độ
<b>Câu 13. Kết luận nào dưới đây là đúng về dao động điều hoà? </b>
<b>A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln ln ngược pha nhauB. Li độ và vận tốc trong dao động điều hồ ln ln cùng pha nhauC. Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln ln cùng pha nhauD. Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln ln ngược pha nhau</b>
<b>Câu 14. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hoà cùng tần số và A. lệch pha nhau π/2B. cùng pha với nhau C. ngược pha với nhau D. lệch pha với nhau π/4Câu 15. Khi một vật dao động điều hịa thì </b>
<b>A. vận tốc và li độ cùng pha.B. gia tốc và li độ cùng pha.C. gia tốc và vận tốc cùng pha.D. gia tốc và li độ ngược pha.</b>
nên lực sớm pha 2
so với vận tốc.
<b>Câu 2: Đáp án D</b>
Biểu thức lực tác dụng vào vật <i>F</i> <i>kx</i>
Biểu thức gia tốc của vật <i>a</i><small>2</small>.<i>x</i>
Nên a cùng pha với F
<b>Câu 5: Đáp án C</b>
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi sớm pha 0,5π. so với vận tốc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Câu 6: Đáp án C</b>
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
<b>Câu 7: Đáp án BCâu 8: Đáp án DCâu 9: Đáp án CCâu 10: Đáp án DCâu 11: Đáp án DCâu 12: Đáp án CCâu 13: Đáp án DCâu 14: Đáp án C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Dạng 2. Liên hệ các giá trị cực đại</b>
<b>Câu 1. Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(ωt+φ)ωt+φ)t +φ) φ)) cm, vận tốc của vật có giá trị</b>
cực đại là
<b>Câu 2. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a</b><small>0</small> và v<small>0</small>. Biên độ daođộng của vật được xác định theo công thức:
<b>Câu 3. Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos (ωt+φ)ωt+φ)t +φ)φ)). Gia tốc cực đại của vật là A. a</b><small>max</small> = Aωt+φ). <b>B. a</b><small>max</small> = Aωt+φ)<small>2</small>. <b>C. a</b><small>max</small> = A<small>2</small>ωt+φ)<small>2</small>. <b>D. a</b><small>max</small> = A<small>2</small>ωt+φ).
<b>Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v</b><small>max</small>. Tần số góc của vật dao động là
<b>Câu 5. Một vật dao động điều hoà, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v</b><small>0</small> và a<small>0</small>. Chu kỳ vàbiên độ của dao động điều hoà là:
<i>4 af</i>
<b>Câu 7. Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc</b>
cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là
<i>2 va</i>
<b>Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = –3cos(ωt+φ)5π.t +φ) π/3)</b>
N. Biết vật có khối lượng 300 g. Biên độ dao động của vật là
<b>Câu 9. Một chất điểm có khối lượng 5π.00 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu</b>
thức F = - 0,8cos 4t (ωt+φ)N). Biên độ dao động của chất điểm bằng
<b>Câu 10. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x= 6cos(ωt+φ)πt) (ωt+φ)x tính bằng cm, t tính bằng s).</b>
Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là:
<b>Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng AB = 10 cm với tần số góc ωt+φ) = 2 rad/s.</b>
Trong quá trình dao động, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 12. Một có khối lượng m = 10 (ωt+φ)g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5π. m và tần số góc ωt+φ) = 10</b>
rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
<b>Câu 17. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 5π.cos(ωt+φ)2πt +φ) π/3) (ωt+φ)x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy</b>
π<small>2</small> = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
<b>Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, cứ mỗi phút chất điểm thực hiện được 40 dao</b>
động toàn phần. Tốc độ cực đại của chất điểm là
<b>Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5π. dao động mất 10 s. Tốc</b>
độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 24. Một vật dao động điều hòa với tần số 5π.0Hz, biên độ dao động 4cm, vận tốc cực đại của vật đạt</b>
được là:
<b>Câu 25. Một vật dao động có vận tốc v = 4π cos (ωt+φ)2πt – π/3) cm/s. Khi đó vật có: </b>
<b>Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5π. cm và tần số bằng 2 Hz. Tốc độ cực đại và</b>
gia tốc cực đại của chất điểm trong quá trình dao động lần lượt là
<b>Câu 27. Một vật dao động điều hịa có tốc độ dao động cực đại v</b><small>max</small>=8π cm/s và gia tốc cực đạia<small>max</small>=16π<small>2</small>cm/s<small>2 </small>thì tần số góc của dao động là:
<b>A. 2π(ωt+φ)rad/s)B. π(ωt+φ)rad/s)C. 4π (ωt+φ)rad/s)D. π/2 (ωt+φ)rad/s)</b>
<b>Câu 28. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại</b>
là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là:
<b>Câu 32. Một vật dao động điều hịa với chu kì π/4 s và vận tốc cực đại 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật làA. </b><sup>200</sup>
cm/s<small>2</small>. <b>B. </b><sup>80</sup>
cm/s<small>2</small>. <b>C. 160 cm/s</b><small>2</small>. <b>D. 200 cm/s</b><small>2</small>.
<b>Câu 33. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực</b>
đại của chất điểm bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 35. Một vật dao động điều hòa với biên độ là A, gia tốc cực đại là a</b><small>0</small>. Tần số góc của dao động là:
<b>Câu 36. Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Trong thời gian 1 phút, vật</b>
thực hiện được 30 dao động toàn phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là
<b>Câu 38. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cosπt (ωt+φ)x tính bằng cm, t tính bằng s).</b>
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. chu kỳ của dao động 0,5π. s.B. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s</b><small>2</small>.
<b>C. tốc độ cực đại của chất điểm là 18,85π. cm/s. D. tần số của dao động là 2Hz</b>
<b>Câu 39. Một vật nhỏ có khối lượng 15π.0 g dao động điều hoà trên trục Ox. Biết vận tốc cực đại và gia tốc</b>
cực đại của vật có độ lớn lần lượt bằng 80 cm/s và 16 m/s<small>2</small>. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là :
<b>Câu 40. Một vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 3 (ωt+φ)m/s) và gia tốc cực đại bằng 30π(ωt+φ)m/s</b><small>2</small>).Chu kỳ dao động của vật bằng:
<b>Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm và tần số bằng 2,5π. Hz. Tốc độ cực đại</b>
và gia tốc cực đại của chất điểm trong quá trình dao động lần lượt là
<i>2 va</i>
<i>2 av</i>
<b>D. </b> <sup>0</sup>
<i>av</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Đáp án</b>
11-A 12-D 13-B 14-B 15π.-A 16-A 17-B 18-D 19-B 20-A21-D 22-A 23-A 24-D 25π.-C 26-C 27-A 28-C 29-B 30-C31-B 32-C 33-C 34-B 35π.-D 36-D 37-A 38-C 39-A 40-C41-C 42-B
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án D</b>
<b>Câu 2: Đáp án BCâu 3: Đáp án B</b>
Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa <small>2aax</small>
<i>a</i> <i>A</i>
<b>Câu 4: Đáp án D</b>
ωt+φ) được gọi là tần số góc nên ta chọn D
<b>Câu 5: Đáp án BCâu 6: Đáp án ACâu 7: Đáp án B</b>
Ta có: <sup>max</sup> <sub>2</sub> <small>maxmax</small> <sup>max</sup><small>max</small>
2 ..
<b>Câu 8: Đáp án A</b>
Lực kéo về cực đại <small>220</small> . 0,3.5π. . 3
<b>Câu 10: Đáp án BCâu 11: Đáp án ACâu 12: Đáp án D</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Tần số góc của dao động là 2.2 4<i>rad s</i>/5π.cos(ωt+φ)4 )
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">80 .cos(ωt+φ)2 ) 80 /
<b>Câu 27: Đáp án ACâu 28: Đáp án CCâu 29: Đáp án BCâu 30: Đáp án C</b>
<b>Câu 31: Đáp án B</b>
<small>max</small> . <small>max</small> 8.20 160 /
<b>Câu 33: Đáp án CCâu 34: Đáp án B</b>
Ta có: <sup>max</sup> <sub>2</sub> <small>maxmaxmaxmax</small>
HD: Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Lại có: <i>k</i> <i>m</i>.<small>2</small> 0,15π. 20 <small>2</small> 60 /<i>N m</i> nên độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật (ωt+φ) lực phục hổi ) là: . 60 0,04 2, 4
<b>Câu 40: Đáp án CCâu 41: Đáp án CCâu 42: Đáp án B</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Dạng 3. Viết phương trình các đại lượng khi biết trước một phương trình khác</b>
<b>Câu 1. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O có phương trình li độ là x =</b>
Acos(ωt+φ)ωt+φ)t +φ) φ)), trong đó A, ωt+φ) và φ) lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thứcvận tốc của vật theo thời gian t là
<b>A. v = –ωt+φ)Acosωt+φ)t.B. v = ωt+φ)Acosωt+φ)t.C. v = –2ωt+φ)Asin2ωt+φ)t.D. v = 2ωt+φ)Acos2ωt+φ)t.</b>
<b>Câu 3. Một chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt+φ)ωt+φ)t +φ) φ)) (ωt+φ)cm) . Gia tốc của chất điểm</b>
<b>D. Biến thiên điều hồ với phương trình v = Aωt+φ)cos(ωt+φ)ωt+φ)t +φ)3π/2)</b>
<i>x</i> <sup></sup><sub></sub><i>t</i><sup></sup> <sup></sup><sub></sub><i>cm</i>
Biểu thức vận tốc tứcthời của chất điểm là
<b>A. </b> 5π. sin /6
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>A. </b> 5π.0cos / <sup>2</sup>6
) cm/s ; a = -4π<small>2</small>sin(ωt+φ)πt +φ) 2
) cm/s<small>2</small>
<b>B. v = 4πcos(ωt+φ)πt - </b>
) cm/s ; a = -4π<small>2</small>sin(ωt+φ)πt - 2
) cm/s<small>2</small>
<b>C. v = 4π</b><small>2</small>cos(ωt+φ)πt +φ) 2
) cm/s ; a = 4π<small>2</small>sin(ωt+φ)πt +φ) 2
) cm/s<small>2</small>
<b>D. v = 4π</b><small>2</small>cos(ωt+φ)πt - 2
) cm/s ; a = -4π<small>2</small>sin(ωt+φ)πt +φ) 2
) cm/s<small>2</small>
<b>Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình</b>
vận tốc của vật là: v= 20πcos(ωt+φ)4πt+φ)π/6)(ωt+φ)cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng
<b>A. x= 5π.cos(ωt+φ)4πt-π/6)B. x=5π.cos(ωt+φ)4πt+φ)2π/3) C. x=5π.cos(ωt+φ)4πt-π/3)D. x=5π.cos(ωt+φ)4πt+φ)5π.π/6)</b>
<b>Câu 10. Một chất điểm có khối lượng 5π.00 g đang dao động điều hịa trên trục Ox. Phương trình li độ của</b>
chất điểm là x = 8cos(ωt+φ)π/2.t - π/6) cm/s. Lấy gần đúng π<small>2</small> = 10. Biểu thức lực kéo về của dao động là
<b>A. F = 0,2cos(ωt+φ)πt +φ) π/3) N.B. F = 0,1sin(ωt+φ)πt – π/6) N.C. F = 0,2cos(ωt+φ)πt +φ) 2π/3) N.D. F = 0,1sin(ωt+φ)π/2.t – 2π/3) N.</b>
<b>Câu 11. Một chất điểm có khối lượng 400 g đang dao động điều hịa trên trục Ox. Phương trình vận tốc</b>
của chất điểm là v = 8πcos(ωt+φ)πt +φ) 5π.π/6) cm/s. Lấy gần đúng π<small>2</small> = 10. Biểu thức lực kéo về của dao động là
<b>A. F = 0,32cos(ωt+φ)πt +φ) π/6) N.B. F = 0,8sin(ωt+φ)πt – π/6) NC. F = 0,8cos(ωt+φ)πt – π/6) N.D. F = 0,32sin(ωt+φ)πt – π/6) N.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Vận tốc của vật biến thiên điều hòa sớm va hơn li độ 1 góc là 2
<small>max</small>.cos(ωt+φ) ) cos(ωt+φ) )2 2
Phương trình gia tốc <small>2</small> 5π.0cos
a = x' thì a sớm pha hơn v 2
<b>Câu 9: Đáp án C</b>
<b>Dạng 4. Xác định giá trị đại lượng tại một thời điểm</b>
<b>Câu 1. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox theo phương trình tọa độ là x = 3.cos(ωt+φ)4πt +φ) π/6), trong đó</b>
x tính bằng cm và t tính bằng giây. Tại thời điểm t = 2,25π. s, vận tốc và gia tốc chuyển động của chất điểmtương ứng là
<b>A. 10π 3 cm/s và –5π.0π</b><small>2 </small>cm/s<small>2</small>. <b>B. 0 cm/s và 100π</b><small>2</small> cm/s<small>2</small>.
<b>C. –10π 3 cm/s và 5π.0π</b><small>2</small> cm/s<small>2</small>. <b>D. 0 cm/s và –100π</b><small>2</small> cm/s<small>2</small>.
<b>Câu 8. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos20t (ωt+φ)cm). Vận tốc của vật tại thời điểm</b>
<i>t</i> <sup></sup> <i>s</i> là
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>A. –40 cm/s.B. 4 cm/s.C. 20 cm/s.D. 1 m/s.</b>
<b>Câu 9. Phương trình ly độ của một chất điểm đang dao động điều hồ có dạng x = 2cos(ωt+φ)10t +φ) /3) cm.</b>
Lấy xấp xỉ π<small>2</small> = 10. Tại thời điểm t = 2,3 s, vận tốc và gia tốc chuyển động của chất điểm lần lượt là
) (ωt+φ)cm) (ωt+φ)t đo bằng giây). Gia tốc củavật tại thời điểm t = 1/12 (ωt+φ)s) là:
<b>Câu 12. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hịa với phương trình: x = 10sinπt (ωt+φ)cm). Lực phục hồi tác</b>
dụng lên vật vào thời điểm 0,5π.s là:
<b>Câu 13. Một dao động điều hồ có phương trình x = 6cos (ωt+φ)πt+φ) π/2) (ωt+φ)cm) ở thời điểm t = 1/3s thì vật ở vị</b>
trí nào và có vận tốc bao nhiêu ?
<b>Câu 15. Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6cos(ωt+φ)2πt – π)cm. Tại thời điểm pha của dao</b>
động bằng 1/6 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng :
<b>Câu 16. Cho một chất điểm đang dao động điều hịa trên trục Ox, phương trình vận tốc của chất điểm là v</b>
= 12π.sin(ωt+φ)3πt +φ) π/3) cm. Lấy xấp xỉ π<small>2</small> = 10. Tại thời điểm t = 1,5π. s, ly độ và gia tốc tức thời của chấtđiểm lần lượt là
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Phương trình vận tốc của vật <i>v</i><i>x</i>40sin 20<i>t cm s</i>
<i>t</i><sup></sup> <i>s</i> là: <sub> </sub> 40sin 20. 40 /8
<i>v</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub> <i>cm s</i>
<b>Câu 9: Đáp án CCâu 10: Đáp án DCâu 11: Đáp án ACâu 12: Đáp án BCâu 13: Đáp án C</b>
6cos(ωt+φ) / 2)
<i>x</i> <i>t</i>6 cos(ωt+φ) )
<i>v</i> <i>t</i>
Thay t = 1/3 vào đáp án C
<b>Câu 14: Đáp án BCâu 15: Đáp án CCâu 16: Đáp án C</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Dạng 5. Bài tập tổng hợp</b>
<b>Câu 1. Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị không đổi</b>
theo thời gian?
<b>C. Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.</b>
<b>Câu 4. Một vật dao động điều hịa với phương trình </b> 10sin 5π.6
<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <i>t</i> <sup></sup><sup></sup><sub></sub>
(ωt+φ)x đo bằng cm, t đo bằng s).
<b>Hãy chọn câu trả lời đúng: </b>
<b>A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.B. Tần số dao động bằng 5π.π rad/s</b>
<b>C. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là </b> 5π.0 sin 5π.6
<b>A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.</b>
<b>C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.</b>
<b>Câu 7. Khi một chất điểm dao động điều hồ thì đại lượng nào sau đây khơng đổi theo thời gian? </b>
<i><b>Câu 8. Chọn câu sai.</b></i>
Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosintheo t và:
<b>Câu 9. Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật </b>
<b>C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếpD. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 10. Một vật dao động điều hồ theo phương trình </b> 5π.cos 23
<i>x</i> <sup></sup><sub></sub> <i>t</i> <sup></sup> <sup></sup><sub></sub>
(ωt+φ)cm). Vận tốc và gia tốc củavật khi pha dao động của vật có giá trị bằng 17π/6 rad là
<b>Câu 11. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục quanh gốc tọa độ với phương trình x = Acos(ωt+φ)4πt +φ) φ))</b>
với t tính bằng s. Khi pha dao động là π thì gia tốc của vật là 8 (ωt+φ)m/s<small>2</small>). Lấy π<small>2 </small>= 10 Tính biên độ daođộng.
<b>Câu 12. Một vật dao động điều hịa với phương trình: </b><i>x</i>4cos
Chu kì dao động điều hịa của một vật là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần hoặcthời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái của vật
<b>Câu 10: Đáp án ACâu 11: Đáp án A</b>
</div>