Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

THỰC VẬT HỌC (PLANT BIOLOGY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ </b>

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM </b>

<b>Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần : Thực vật học (Plant Biology)</b>

<b>- Mã số học phần : TN095 - Số tín chỉ học phần : 3 tín chỉ </b>

<b>- Số tiết học phần : 45 tiết (Lý thuyết) 2. Đơn vị phụ trách học phần: </b>

<b>- Bộ môn : Bộ môn Sinh học - Khoa: Khoa học Tự Nhiên 3. Điều kiện </b>

<b>- Điều kiện tiên quyết: Không - Điều kiện song hành: Không </b>

<b>4. Mục tiêu của học phần Mục </b>

<b>4.1. Kiến thức </b>

<b> </b>

- Cung cấp các kiến thức về đặc điểm hình thái rễ, thân, lá; cấu trúc giải phẫu; sự tăng trưởng các loại mô sơ cấp và thứ cấp ở thực vật; các đặc điểm thích nghi ở rễ, thân, lá trong những điều kiện môi trường khác nhau.

- Trang bị cho sinh viên các kiến thức về các hình thức sinh sản ở thực vật, các đặc điểm của các phần tử trong cấu trúc của hoa, đặc điểm chu kỳ đời sống, và sự phát tán của thực vật.

- Cung cấp kiến thức về phương pháp phân loại, định danh loài thực vật; hướng dẫn giải thích đặc điểm tiến hóa của thực vật, và đặc điểm thích nghi của thực vật với các điều kiện môi trường.

2.1.2.a

<b>4.2. Kỹ năng cứng </b>

- Hướng dẫn sinh viên phân biệt, nhận dạng thực vật ở bậc phân loại họ; hướng dẫn sinh viên viết đúng tên khoa học của lồi; xây dựng khóa phân loại lưỡng phân để làm công cụ hỗ trợ nhận diện, định danh các loài thực vật ngoài thực địa.

2.2.1.a

<b>4.3. Kỹ năng mềm </b>

- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng làm việc độc lập; kỹ năng viết và kỹ năng trình bày báo cáo.

- Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá kiến thức có liên quan thực vật học

2.2.2.b

<b>4.4. Thái </b>

- Giúp sinh viên hình thành thái độ tự học, thái độ học tập

nghiêm túc và có tinh thần xây dựng trong mỗi buổi học, tích <sup>2.3.a </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Mục </b>

<b>độ </b> cực tham gia tìm hiểu các kiến thức liên quan đến thực vật. - Tạo cảm hứng cho sinh viên có thái độ u thích thực vật và thiên nhiên, trân trọng giá trị có ích của thực vật.

<b>5. Chuẩn đầu ra của học phần CĐR </b>

<b>tiêu </b>

<b>CĐR CTĐT Kiến thức </b>

CO1

- Phân tích các đặc điểm hình thái rễ, thân, lá; đặc điểm cấu trúc và chức năng của các loại mô ở thực vật; sự tăng trưởng các loại mô sơ cấp và thứ cấp ở thực vật; các đặc điểm thích nghi ở rễ, thân, lá trong những điều kiện môi trường khác nhau.

4.1 2.1.2.a

CO2

- Phân biệt các hình thức sinh sản ở thực vật, các đặc điểm của các phần tử trong cấu trúc của hoa; trình bày các đặc điểm chu kỳ đời sống, và sự phát tán của thực vật.

4.1 2.1.2.a

CO3

- Trình bày các phương pháp phân loại, định danh lồi thực vật; giải thích đặc điểm tiến hóa của thực vật, và đặc điểm thích nghi của thực vật với các điều kiện môi trường.

- Viết đúng tên khoa học của loài thực vật.

4.2 2.2.1.a

CO5 <sup>- Thảo luận và trình bày báo cáo nội dung chuyên đề về </sup>

<b>Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm </b>

CO6 <sup>- Thể hiện</sup><sup> thái độ học tập nghiêm túc và có tinh thần </sup>

CO7

- Thể hiện tinh thần tự học; thái độ chủ động, tích cực trong học tập; thái độ yêu thích thực vật và thiên nhiên, trân trọng giá trị có ích của thực vật.

4.4 2.3.a

<b>6. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần </b>

Nội dung mơn học gồm có 2 phần:

<i><b>Phần 1: Cấu trúc và hình thái giải phẫu của thực vật. Nội dung phần này gồm </b></i>

năm chương đi từ hình thái cơ quan dinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật đến cấu trúc giải phẫu của thực vật hột kín. Nội dung phần 1 là nền tảng quan trọng, trang

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

bị kiến thức cho sinh viên học tốt và nắm vững các đặc điểm phân loại, cũng như khắc sâu các kiến thức về sự đa dạng của thực vật.

<i><b>Phần 2: Đa dạng và phân loại thực vật. Phần này đề cập đến nhóm thực vật bậc </b></i>

cao – có mạch và chưa có mạch; đề cập nhóm thực vật có mạch – chưa có hột và có hột. Thực vật có mạch, sinh sản bằng bào tử được xếp vào nhóm thực vật có mạch bậc thấp (dương xĩ). Thêm vào đó, nhờ khả năng phát tán của thực vật hột kín, chúng thích nghi cao độ và có thể phân bố ở các vùng khí hậu khác nhau của trái đất. Trong từng họ của hai lớp Song tử diệp và Đơn tử diệp, các đặc điểm phân loại chính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các họ đại diện thường gặp được đề cập đến trong phần 2 này.

<b>7. Cấu trúc nội dung học phần </b>

<b>Chương 1. </b> MÔ VÀ SỰ TĂNG TRƯỞNG SƠ CẤP

4 <small>CO1, CO 5-7 </small>1.1. Mô thực vật

1.2. Sự tăng trưởng sơ cấp của thân

<b>Chương 2. </b> LÁ CÂY

3 <small>CO1, CO 5-7 </small>2.1. Hình thái của lá cây

2.2. Cấu trúc của lá cây

2.3. Sự phát sinh và phát triển của lá cây 2.4. Hình thái và giải phẫu của các loại lá khác

<b>Chương 3. RỄ CÂY </b>

3 <sub>CO1, CO 5-7 </sub> 3.1. Hình thái của rễ cây

3.2. Cấu trúc của rễ cây

3.3. Nguồn gốc và sự phát triển của rễ bên 3.4. Các kiểu rễ và sự biến đổi của rễ cây

<b>Chương 4. CẤU TRÚC CỦA CÂY THÂN GỖ </b>

4 <sub>CO1, CO 5-7 </sub>4.1. Tượng tầng libe gỗ

4.2. Vỏ cây

4.3. Sự tăng trưởng thứ cấp ở rễ

4.4. Các hình thái bất thường của sự tăng trưởng

<b>Chương 5. </b> HOA VÀ SỰ SINH SẢN

9 <sub>CO2, CO 5-7 </sub>5.1. Sinh sản vơ tính

6.2. Nguồn gốc và sự tiến hố của thực vật chưa có mạch

6.3. Ngành rêu sừng (Anthocerotophyta) 6.4. Ngành rêu tản (Hepatophyta)

<b>Chương 7. THỰC VẬT CÓ MẠCH BẬC THẤP </b>

2 <sup>CO3, CO4, </sup><small>CO 5-7 </small>7.1. Thực vật có mạch đầu tiên

7.2. Sự tiến hoá của đại diệp 7.3. Psilotum: ngành Psilotophyta

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

7.4. Sự tiến hoá của vi diệp: ngành Lycophyta

<b>Chương 8. THỰC VẬT HỘT TRẦN: GYMNOSPERMS </b>

2 <sup>CO3, CO4, </sup><small>CO 5-7 </small>8.1. Ngành Progymnospermatophyta (Tiền hột

trần)

8.2. Ngành Coniferophyta (Tùng bách) 8.3. Ngành dương xĩ có hột

8.4. Ngành thiên tuế

8.5. Ngành Cycadeoidophyta 8.6. Ngành bạch quả

8.7. Ngành dây gấm

<b>Chương 9. THỰC VẬT HỘT KÍN SONG TỬ DIỆP </b>

12 <sup>CO3, CO4, </sup><small>CO 5-7 </small>9.1. Nguồn gốc và sự tiến hố của thực vật hột kín

9.2. Lớp song tử diệp - Lớp phụ Ngọc lan

<b>9.3. Lớp phụ Sau sau và Cẩm nhung </b>

- Dạy học theo chuyên đề

<b>9. Nhiệm vụ của sinh viên: </b>

Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ các buổi thảo luận ở lớp học. - Tham gia thảo luận nhóm

- Tham dự thi giữa kỳ và thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

<b>10. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 10.1. Cách đánh giá </b>

Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

<b>TT Điểm thành </b>

1 Chuyên cần - Tham dự tối thiểu 80% các buổi học. - Tham gia phát biểu tích cực trong các buổi học.

10% CO6, CO7

2 Kiểm tra giữa kỳ - Trả lời ngắn

- Báo cáo chuyên đề; tham gia thảo luận nhóm

- Sinh viên bắt buộc dự thi kỳ thi này.

30% CO1, CO2, CO5

3 Điểm thi kết thúc - Trả lời ngắn, giải quyết tình huống. 60% CO1, CO2,

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

học phần - Sinh viên bắt buộc dự thi kỳ thi này. CO3, CO4

<b>11. Tài liệu học tập </b>

<b>12. Hướng dẫn sinh viên tự học: </b>

<b><small>(tiết) </small></b>

<b><small>Thực hành (tiết) </small></b>

<b><small>Nhiệm vụ của sinh viên </small></b>

<b><small>1,2 Chương 1: </small></b> <small>MÔ VÀ SỰ TĂNG </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [1]: nội dung chương </small>

<b>Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt </b>

[1] Phạm Thị Nga và Võ Văn Bé, Giáo trình Thực vật học 1, 2008

MOL.053821; MOL.053822; MOL.053348; MOL.053346; MOL.053345; MOL.053344 [2] Phạm Thị Nga, Võ Văn Bé, Giáo

trình Thực vật học 2

MOL.056373; MOL.056374; MOL.056375; MOL.056376; MOL.056762

[3] Nguyễn Bá, Hình thái học thực vật, 2006

MOL.002409; MOL.068412; KH.001360; KH.001361; NN.011716; NN.011715; NN.011717

[4] Hoàng Đức Cự, Sinh học thực vật, 2006

MOL.041919; MOL.041920; MOL.056628; MOL.056627; MOL.056626

[5] Nguyễn Như Khanh, Sinh học phát triển thực vật, 2006

SP.014390; SP.014391; SP.014392; MOL.050384; MOL.050383; KH.001328; KH.001329

[6] <small>Hoàng Thị Sản, Phân loại học thực </small>

[7] Phạm Hoàng Hộ, Cây cỏ Việt Nam, 2000

NN.007386; NN.007387; NN.007393; NN.007392; SP.017738; SP.017737; MOL.015269

[8] Nguyễn Nghĩa Thìn, Các phương

pháp nghiên cứu thực vật, 2008 <sup>KH.004323 </sup>[9] Gurcharan Singh, Plant

[10] James D Mauseth, Botany An

introduction to Plant Biology, 1998 <sup>581.1/M459 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>+Ôn lại nội dung chương 1: Tổ chức cơ thể của thực vật bậc cao và sự thích nghi đã học ở học phần Sinh học đại cương A2 (từ trang 4 đến trang 25) </small>

<b><small>2,3 Chương 2: </small></b><small>LÁ CÂY2.1. Hình thái của lá cây 2.2. Cấu trúc của lá cây </small>

<small>2.3. Sự phát sinh và phát triển của lá cây </small>

<small>2.4. Hình thái và giải phẫu của các loại lá khác </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [1]: nội dung chương 2 từ trang 22 đến trang 47 +Tài liệu [3]: nội dung ở mục 13 (từ trang 159 đến trang 192) +Ôn lại nội dung mục 3: Lá (trang 18-19) đã học ở học phần Sinh học đại cương A2 </small>

<b><small>3,4 Chương 3: RỄ CÂY </small></b>

<small>3.1. Hình thái của rễ cây 3.2. Cấu trúc của rễ cây </small>

<small>3.3. Nguồn gốc và sự phát triển của rễ bên </small>

<small>3.4. Các kiểu rễ và sự biến đổi của rễ cây </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [1]: nội dung chương 3 từ trang 46 đến trang 62. +Tài liệu [3]: nội dung ở mục 14 từ trang 194-212 </small>

<small>+Xem lại nội dung 1. Rễ ở trang 11-12 đã học ở học phần Sinh học đại cương A2 </small>

<b><small>4,5 Chương 4: </small></b><small>CẤU TRÚC CỦA CÂY THÂN GỖ </small>

<small>4.1. Tượng tầng libe gỗ 4.2. Vỏ cây </small>

<small>4.3. Sự tăng trưởng thứ cấp ở rễ 4.4. Các hình thái bất thường của sự tăng trưởng </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [1]: nội dung chương 4 từ trang 46 đến trang 62. +Tài liệu [3]: nội dung ở mục 12 từ trang 123-157 </small>

<b><small>6,7,8 Chương 5: </small></b> <small>HOA VÀ SỰ SINH SẢN </small>

<small>5.1. Sinh sản vơ tính 5.2. Sinh sản hữu tính </small>

<small>5.3. Cấu trúc của hoa và sự thụ phấn chéo </small>

<small>5.4. Phát hoa và sự thụ phấn 5.5. Các loại trái và sự phát tán của hột </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [1]: nội dung chương 3 từ trang 46 đến trang 62. +Tài liệu [3]: nội dung ở mục 15 từ trang 213-222; mục 21, 22, 23 từ trang 274-296 </small>

<b><small>9 Chương 6: THỰC VẬT CHƯA </small></b>

<b><small>CÓ MẠCH </small></b>

<small>6.1. Ngành Rêu (Bryophyta) 6.2. Nguồn gốc và sự tiến hoá của thực vật chưa có mạch </small>

<small>6.3. Ngành rêu sừng (Anthocerotophyta) </small>

<small>6.4. Ngành rêu tản (Hepatophyta) </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [2]: nội dung Chương 1 </small>

<small>+ Tài liệu [6]: nội dung ở mục I (trang 51-55) </small>

<b><small>9,10 Chương 7: THỰC VẬT CÓ </small></b>

<b><small>MẠCH BẬC THẤP </small></b>

<small>7.1. Thực vật có mạch đầu tiên 7.2. Sự tiến hoá của đại diệp 7.3. Psilotum: ngành Psilotophyta 7.4. Sự tiến hoá của vi diệp: ngành </small>

<small>-Nghiên cứu trước: </small>

<small>+Tài liệu [2]: nội dung Chương 2 </small>

<small>+Tài liệu [6]: nội dung từ mục III đến mục VI (trang 56-68) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>R </small>7 <small>NoAnh dAv sAm</small>

<small>-Nghi0n cuu truoc:</small>

<small>+Tai liQu </small>l2l: <sup>n6i </sup><sup>dung Chuong</sup>

<small>+Tdi liQu [6]: nQi dung o muc</small>VII <small>(trang 7A-15)</small>

Ch"ons <small>9, THUC </small>VAT <small>HQT</small>KiN <small>SONG </small>TU <small>DIEP</small>

<small>9.1. Ngu6n g6c vd sY ti6n ho6 cuathyc </small>vft <small>hQt </small>kin

9.2.LW <small>song tir diQP - LcrP </small><sub>PhU</sub>

<small>Nggc lan</small>

<small>9.3. Lcrp php Sau sau vd Cdmnhung</small>

<small>g.4.L6p </small><sub>phu 56</sub>

<small>9.5 Lop php Hoa h6ng</small>

9.6.LW <small>php Ctic</small>

<small>-Nghi0n cuu truoc:</small>

<small>+Tdi liQu [2]: nQi dung Chucrng</small>

KiN <small>DON TLI DIEP10.1. Lcrp phg phg </small>tit <small>cO</small>

l0.2.Lop <small>php cau dira10.3. Lop phg rau trai10.4. Lorp phU bach hue10.5. Lop phu gimg</small>

<small>-Nghi6n cuu trudc:</small>

<small>+Tdi </small><sub>liOu </sub><sub>[2]: </sub><small>nOi dung Chuong</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>RUBRIC 1: BÁO CÁO SEMINAR Trọng số trong tổng điểm đánh giá: 20% </b>

<b><small>Tiêu chí đánh giá </small></b>

<b><small>Mức độ đánh giá </small></b>

<b><small>Trọng số </small></b>

<b><small>theo nội dung đã phân cơng </small></b>

<small>Hồn thành <25% nội dung đã được phân cơng </small>

<small>Hồn thành 25% nội dung đã được phân cơng, </small>

<small>Hồn thành 50% nội dung được phân cơng, </small>

<small>Hồn thành 75% nội dung được phân cơng, </small>

<small>Hồn thành 100% nội dung được phân </small>

<b><small>Nội dung trình bày </small></b>

<small>Khơng đúng nội dung được phân cơng </small>

<small>Kết quả trình bày sai, trình tự khơng phù hợp. </small>

<small>Kết quả trình bày còn một số lỗi nhỏ, trình tự chưa phù hợp </small>

<small>Kết quả trình bày chính xác nhưng còn một số phần chưa phù hợp </small>

<small>Kết quả trình bày chính xác, trình tự </small>

<b><small>Định dạng báo cáo </small></b>

<small>Khơng có báo cáo hoặc khơng hoàn thành báo cáo </small>

<small>Định dạng báo cáo lộn xộn, chưa đúng cấu trúc </small>

<small>Định dạng báo cáo phù hợp, đúng cấu trúc, nhưng còn nhiều lỗi (chính tả, biểu bảng) </small>

<small>Định dạng báo cáo phù hợp, cấu trúc rõ ràng nhưng còn một số lỗi nhỏ </small>

<small>Định dạng báo cáo phù hợp, cấu trúc rõ ràng, hợp lý, hầu như </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>RUBRIC 2: PHIẾU ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM Trọng số trong tổng điểm đánh giá: 10% </b>

<b><small>góp vào hoạt động của nhóm </small></b>

<small>Khơng tham dự với nhóm. </small>

<small>Khơng thu thập được các thơng tin liên quan; khơng có đề xuất hữu dụng để đáp ứng các u cầu cơng việc của nhóm. </small>

<small>Thu thập được các thông tin khi được nhắc nhở; cố gắng đề xuất một vài ý kiến để đáp ứng các yêu cầu công việc của nhóm nhưng khơng đầy đủ và không rõ rang. </small>

<small>Thu thập được các thông tin cơ bản và hữu dụng liên quan đến phần việc được giao; thỉnh thoảng đề xuất được các ý kiến hữu dụng để đáp ứng các u cầu cơng việc của nhóm. </small>

<small>Thu thập và trình bày trước nhóm nhiều thơng tin liên quan; đề xuất các ý kiến đầy đủ và rõ ràng, và liên quan trực tiếp đến các yêu cầu công việc của nhóm. </small>

<b><small>40% </small></b>

<b><small>Thực hiện trách nhiệm theo </small></b>

<b><small>phân cơng </small></b>

<small>Khơng tham dự với nhóm. </small>

<small>Khơng thực hiện các phần việc được giao; thường vắng họp nhóm, và khi tham dự họp nhóm thì khơng có ý kiến đóng góp; nhờ cậy vào các thành viên khác để hồn thành cơng việc. </small>

<small>Thực hiện các phần việc được giao nhưng phải nhắc nhở nhiều lần; thường xuyên tham dự họp nhóm nhưng khơng thường xun có ý kiến đóng góp; thỉnh thoảng trông đợi thành viên khác làm thay phần việc của mình. </small>

<small>Thực hiện tất cả các phần việc được giao; thường xuyên tham dự họp nhóm và thường xuyên tham gia có hiệu quả; nhìn chung là chỗ dựa đáng tin cậy cho các thành viên. </small>

<small>Thực hiện tất cả các phần việc được giao rất có hiệu quả; tham dự tất cả các cuộc họp nhóm và tham gia rất tích cực, nhiệt tình; là chỗ dựa rất đáng tin cậy cho các thành viên. </small>

<b><small>Tôn trọng các thành viên trong </small></b>

<b><small>nhóm </small></b>

<small>Khơng tham dự với nhóm. </small>

<small>Thường tranh cãi với các thành viên khác; không để các thành viên khác trình bày ý kiến; thỉnh thoảng cơng kích cá nhân và “chỉ trích” thành viên khác; muốn công việc thực hiện theo ý mình và khơng lắng nghe các cách tiếp cận khác. </small>

<small>Thường xuyên nói nhiều; khơng chú ý khi thành viên khác nói, và thường cho rằng ý kiến của thành viên khác là không thực hiện được; khơng cơng kích cá nhân hay “chỉ trích” thành viên khác nhưng thỉnh thoảng ra vẻ kẻ cả, bề trên; làm việc với thành viên khác khá tốt khi họ nghe theo ý mình. </small>

<small>Thường lắng nghe quan điểm của thành viên khác; luôn sử dụng ngôn ngữ phù hợp và lịch sự; cố gắng để hiểu được ý kiến của các thành viên khác </small>

<small>Luôn lắng nghe các thành viên khác và quan điểm của họ; hỗ trợ thành viên khác xây dựng ý kiến và công nhận các ý kiến đóng góp của họ; ln giúp nhóm đạt được quyết định công bằng. </small>

<b><small>Tổng 100% </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>RUBRIC 3: THI TRẢ LỜI NGẮN Trọng số trong tổng điểm đánh giá: 60% </b>

<b>Tiêu chí đánh </b>

<i><b>giá </b></i>

<b>Mô tả mức chất lượng </b>

<b>Trọng số </b>

Không đáp ứng yêu cầu

Đáp ứng Đáp ứng khá

Đáp ứng tốt

Đáp ứng xuất sắc

<4.0 5-6,9 7-7,9 8-8,9 9-10

Kiến thức cơ bản

Không diễn đạt

được; thiếu thông tin; thiếu dẫn

<b>liệu. </b>

Trình bày các nội dung được

yêu cầu 50% - 69% theo

<b>đáp án. </b>

Trình bày các nội dung được yêu cầu từ 70% - 79% theo

<b>đáp án </b>

Trình bày đầy

đủ các nội dung

được yêu cầu từ 80% -

89% theo đáp

<b>án </b>

Trình bày rõ, đầy đủ các nội dung được

yêu cầu  90% theo

<b>đáp án. </b>

80%

Vận dụng,

liên hệ thực

tiễn

Khơng vận dụng giải thích

được một số vấn đề liên quan.

Vận dụng giải thích một số vấn đề thực tiễn liên quan chưa đầy đủ, thiếu

dẫn liệu/minh

chứng.

Vận dụng giải thích một số vấn đề thực tiễn liên quan theo các gợi ý có sẵn tại lớp học.

Vận dụng giải thích một số vấn đề thực tiễn liên quan

cơ bản/đủ dẫn liệu,

mạch lạc.

Vận dụng giải thích một số vấn để thực tiễn liên quan

trọn vẹn/có tính sáng

tạo.

20%

<small>Tổng 100% </small>

</div>

×