Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

đề tài tìm hiểu về máy đào gầu thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.58 KB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BÀI THUYẾT TRÌNH NHĨM 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MÁY ĐÀO GẦU THUẬN

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>1.</small> Bàn quay

<small>2.</small> Bánh xích

<small>3.</small> Cơ cấu mở máy gầu

<small>4.</small> Cơ cấu đảy tay gầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small></small> Đào đất có hiệu quả từ cao trình máy đứng trở lên

<small></small> Độ sâu tối đa mà máy có thể đào được kể từ cao

trình máy đứng là 0.3 đến 2m

<small></small> Công dụng: đào hố đào sâu và rộng, đào bờ đất sườn đồi, sửa mái dốc, đào

những rảnh nông, ở nơi đất khơ, khơng có nước ngầm

ĐẶC ĐIỂM CỦA MÁY

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Nâng hạ chuôi gầu để cắt đất và xúc đất vào gầu</small>

<small>Ấn đẩy chuôi gầu cho răng gầu cắm sâu vào đất</small>

<small>Quay gầu về phía đổ đất</small>

<small>Mở nắp đáy gầu để đổ đất ra</small>

<small>Máy di dộng tịnh tiến</small>

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Năng suất thực tế= C x S x V x B x E (m3/h)<small></small> C: số chu kì cơng tác trong 1 giờ (tra bảng)<small></small> S: hệ số góc quay (tra bảng)

<small>•</small> <i>Thời gian chờ đợi trong chu kì cơng tác.</i>

NĂNG SUẤT CỦA MÁY

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small></small> Bán kính đào đất: Rmax=R, Rmin=R2 (m)

<small></small> Bán kính đổ: R1 (m)

<small></small> Chiều cao đào tối đa: H (m)

<small></small> Chiều cao đổ đất: H1 (m)

<small></small> Dung tích gầu: Vgau (m3)

<small></small> Khoảng cách đi máy đến tâm máy: r (m)

<small></small> Khoảng cách tâm quay cần đến tâm máy: T (m)

<small></small> Chiều cao tâm quay cần: S (m)

THÔNG SỐ CỦA MÁY

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small></small> Dùng trong cơng trình hạ tầng lớn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>1.Ưu điểm:</b>

<small></small> Đào được ở những địa hình khơng bằng phẳng

<small></small> Đào với khối lượng lớn

<b>2. Nhược điểm:</b>

<small></small> Không thi cơng được ở những nơi có mạch nước ngầm

<small></small> Phải có khơng gian rộng

<small></small> Phải làm đường để xuống hố móng khi thi cơng.

ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA MÁY

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

CẢM ƠN CÁC BẠN VÀ THẦY ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE

</div>

×