Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.58 KB, 11 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>1.</small> Bàn quay
<small>2.</small> Bánh xích
<small>3.</small> Cơ cấu mở máy gầu
<small>4.</small> Cơ cấu đảy tay gầu
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small></small> Đào đất có hiệu quả từ cao trình máy đứng trở lên
<small></small> Độ sâu tối đa mà máy có thể đào được kể từ cao
trình máy đứng là 0.3 đến 2m
<small></small> Công dụng: đào hố đào sâu và rộng, đào bờ đất sườn đồi, sửa mái dốc, đào
những rảnh nông, ở nơi đất khơ, khơng có nước ngầm
<small>Nâng hạ chuôi gầu để cắt đất và xúc đất vào gầu</small>
<small>Ấn đẩy chuôi gầu cho răng gầu cắm sâu vào đất</small>
<small>Quay gầu về phía đổ đất</small>
<small>Mở nắp đáy gầu để đổ đất ra</small>
<small>Máy di dộng tịnh tiến</small>
Năng suất thực tế= C x S x V x B x E (m3/h)<small></small> C: số chu kì cơng tác trong 1 giờ (tra bảng)<small></small> S: hệ số góc quay (tra bảng)
<small>•</small> <i>Thời gian chờ đợi trong chu kì cơng tác.</i>
<small></small> Bán kính đào đất: Rmax=R, Rmin=R2 (m)
<small></small> Bán kính đổ: R1 (m)
<small></small> Chiều cao đào tối đa: H (m)
<small></small> Chiều cao đổ đất: H1 (m)
<small></small> Dung tích gầu: Vgau (m3)
<small></small> Khoảng cách đi máy đến tâm máy: r (m)
<small></small> Khoảng cách tâm quay cần đến tâm máy: T (m)
<small></small> Chiều cao tâm quay cần: S (m)
<small></small> Dùng trong cơng trình hạ tầng lớn
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>1.Ưu điểm:</b>
<small></small> Đào được ở những địa hình khơng bằng phẳng
<small></small> Đào với khối lượng lớn
<b>2. Nhược điểm:</b>
<small></small> Không thi cơng được ở những nơi có mạch nước ngầm
<small></small> Phải có khơng gian rộng
<small></small> Phải làm đường để xuống hố móng khi thi cơng.