Tải bản đầy đủ (.pptx) (62 trang)

bài giảng thuốc cố sáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.59 KB, 62 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Thuốc cố sáp</b>

ThS. Võ Thanh Phong

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Đại cương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Tác dụng</b>

•Trị khí, huyết, tân dịch hao tán, hoạt thốt

•Trị các chứng: ra mồ hôi, tiêu chảy, di tinh, hoạt tinh, tiểu nhiều lần, băng lậu, đới hạ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Đặc tính</b>

•Thuốc cố biểu chỉ hãn: trị chứng khí hư tự hãn, âm hư đạo hãn

•Thuốc liễm phế sáp trường: trị ho lâu ngày, tả lỵ lâu ngày

•Thuốc cố tinh sáp niệu: tác dụng cố tinh, sáp niệu, chỉ đới

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Chú ý</b>

•Cần phối hợp thuốc cố sáp với thuốc khác để trị ngun nhân

•Thuốc cố sáp tính liễm tà khí, biểu tà chưa giải trừ, thấp nhiệt gây tiết tả, đới hạ, xuất huyết không nên dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Nguyên tắc lập phương</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Hồng kỳ - Phịng phong</b>

<b>Cơng dụng</b> Cố biểu chỉ hãn

<b>Chủ trị</b> Biểu hư tự hãnDễ cảm mạo

<b>Liều dùng</b> Hồng kỳ 10-15gPhịng phong 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Sơn thù – Mẫu lệ</b>

<b>Công dụng</b> Liễm âm chỉ hãn

<b>Chủ trị</b> Tự hãn, đạo hãnDi tinh, hoạt tinhĐới hạ

Đái tháo đường

<b>Liều dùng</b> Sơn thù 10-15gMẫu lệ 10-25g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Hoàng kỳ tăng hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Ma hoàng căn – Phù tiểu mạch</b>

<b>Cơng dụng</b> Ích khí dưỡng tâm, cố biểu chỉ hãn, thanh nhiệt lương khí

<b>Chủ trị</b> Khí hư tự hãnÂm hư đạo hãn

<b>Liều dùng</b> Ma hoàng căn 6-10gPhù tiểu mạch 10-30g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Ngũ vị tử, Mạch môn, Đảng sâm  tăng hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Hoàng kỳ - Phù tiểu mạch</b>

<b>Cơng dụng</b> Ích khí thanh nhiệt, cố biểu chỉ hãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Ngũ vị tử - Ngũ bội tử</b>

<b>Công dụng</b> Ích thận cố tinh, sáp trường chỉ tả, liễm hãn

<b>Chủ trị</b> Tự hãn, đạo hãn

Phế khí hư gây ho mạn tínhTiêu chảy mạn tính

Di hoạt tinh, băng lậuSa tạng phủ

<b>Liều dùng</b> Ngũ vị tử 6-10gNgũ bội tử 3-6g

<b>Kinh nghiệm</b> Dương hư tự hãn: gia thêm Hoàng kỳ, Phụ tử

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Hồng kỳ - Phụ tử</b>

<b>Cơng dụng</b> Ơn dương ích khí, hồi dương cứu nghịch, cố biểu chỉ hãn

<b>Chủ trị</b> Dương hư tự hãn kèm tứ chi lạnh

<b>Liều dùng</b> Hoàng kỳ 10-30gPhụ tử 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Phụ tử khi dùng liều cao nên sắc lâu (ít nhất 60 phút) để giảm độc tính

Hồng kỳ dùng lượng lớn 60-90g tăng hiệu quả chỉ hãn cố thốt

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Ơ mai – Ngũ vị tử</b>

<b>Công dụng</b> Dưỡng âm cường tâm, liễm phế chỉ hãn

<b>Chủ trị</b> Tự hãn, đạo hãnĐái tháo đường

<b>Liều dùng</b> Ô mai 6-10gNgũ vị tử 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b> Liễm hãn: gia thêm Mạch mơn, Đảng sâm để ích âm cường tâm  tăng hiệu quả chỉ hãn

Đái tháo đường mà đường huyết khơng kiểm sốt: dùng Sơn thù, Mẫu lệ, Ô mai, Ngũ vị tử  liễm Tỳ tinh

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Khiếm thực – Liên tử</b>

<b>Công dụng</b> Kiện Tỳ chỉ tả, bổ Thận cố tinh, sáp tinh chỉ đới

<b>Chủ trị</b> Tỳ hư tiết tả

Tỳ hư thấp thịnh gây bạch đới

Thận hư bất cố gây hoạt tinh, di tinh, mộng tinhThận hư gây tiểu nhiều lần, tiểu không tự chủ

<b>Liều dùng</b> Khiếm thực 10-15gLiên tử 6-12g

<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp thêm Xích thạch chi, Vũ dư lương, Phục linh, Bạch truật  tăng hiệu quả trị tiết tả mạn tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Sơn dược – Biển đậu</b>

<b>Công dụng</b> Kiện Tỳ hóa thấp, hịa trung chỉ tả

<b>Chủ trị</b> Tỳ Vị hư nhược gây tiết tảĐới hạ do Tỳ hư

<b>Liều dùng</b> Sơn dược 10-30gBiển đậu 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Mộc hương – Hoàng liên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Tả kim hoàn – Tàm sa</b>

<b>Công dụng</b> Thăng thanh giáng trọc, lý Tỳ hịa Vị, trừ thấp hóa trọc, sáp trường chỉ tả, chỉ lỵ

<b>Chủ trị</b> Thấp nhiệt gây trường vị thất chức sinh tiết tảLỵ mạn tính

<b>Liều dùng</b> Tả kim hồn 6-10gTàm sa 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Cát cánh – Hạnh nhân</b>

<b>Cơng dụng</b> Thăng giáng điều hịa, thanh thượng an hạ

<b>Chủ trị</b> Lỵ tật giai đoạn đầu

<b>Liều dùng</b> Cát cánh 6-10gHạnh nhân 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Binh lang – Nam qua tử</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Nha đảm tử - Long nhãn nhục</b>

<b>Công dụng</b> Lương huyết giải độc, sát trùng chỉ lỵ, phòng hủ sinh cơ

<b>Chủ trị</b> Lỵ tật

<b>Liều dùng</b> Nha đảm tử 5-20 hạt

Long nhãn nhục bao bên ngoài

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Xun tiêu – Thương truật</b>

<b>Cơng dụng</b> Ơn trung tán hàn chỉ thống, táo thấp hóa trọc chỉ tả

<b>Chủ trị</b> Hàn thấp nội uẩn gây ngực bụng đau, tiết tảHàn thấp đới hạ

<b>Liều dùng</b> Xuyên tiêu 3-10gThương truật 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Nhục đậu khấu – Bổ cốt chỉ</b>

<b>Cơng dụng</b> Ơn Tỳ Thận dương, hóa thấp chỉ tả

<b>Chủ trị</b> Tỳ Thận dương hư gây tiết tảNgũ canh tả

<b>Liều dùng</b> Nhục đậu khấu 6-10gBổ cốt chỉ 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Xích thạch chi – Vũ dư lương</b>

<b>Cơng dụng</b> Sáp trường chỉ tả, chỉ lỵ, chỉ huyết, chỉ đới

<b>Chủ trị</b> Thương hàn hạ lỵ không cầmViêm ruột mạn tính, lỵ mạn tínhCửu tả, cửu lỵ gây thốt giangTiện huyết hư hàn

Cường kinh, xích bạch đới do hư hàn

<b>Liều dùng</b> Xích thạch chi 10-15gVũ dư lương 10-25g

<b>Kinh nghiệm</b> Cửu tả, cửu lỵ: gia Bổ cốt chỉ, Nhục đậu khấu, Hắc thăng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Huyết dư than – Vũ dư lương</b>

<b>Cơng dụng</b> Sáp trường chỉ tả, hịa huyết chỉ huyết

<b>Chủ trị</b> Cửu tả, cửu lỵ

<b>Liều dùng</b> Huyết dư than 6-10gVũ dư lương 10-25g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Xích thạch chi – Bạch thạch chi</b>

<b>Công dụng</b> Thu liễm cố sáp, sáp trường chỉ tả, chỉ huyết cố tinh

<b>Chủ trị</b> Cửu tả, cửu lỵTiện huyết

Cường kinh, băng lậu, đới hạDi tinh

<b>Liều dùng</b> Xích thạch chi 10-15gBạch thạch chi 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Kim anh tử - Khiếm thực</b>

<b>Công dụng</b> Ích Thận cố tinh, bổ Tỳ chỉ tả, sáp niệu chỉ đới

<b>Chủ trị</b> Tỳ Thận dương hư gây tiết tả mạnThận khí bất cố gây di tinh, đới hạ

<b>Liều dùng</b> Kim anh tử 6-12gKhiếm thực 10-15g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Tang phiêu tiêu – Hải phiêu tiêu</b>

<b>Công dụng</b> Bổ Thận trợ dương, thu liễm chỉ huyết, chỉ đới, sáp tinh, sáp niệu

<b>Chủ trị</b> Thận khí hư gây tiểu nhiều lần, tiểu không tự chủTrẻ em đái dầm

Di tinh, tảo tiết, băng lậu, đới hạ

<b>Liều dùng</b> Tang phiêu tiêu 6-10gHải phiêu tiêu 10-12g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Phục linh – Ích trí nhân</b>

<b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ cố Thận, sáp niệu chỉ tả

<b>Chủ trị</b> Tỳ Thận hư gây tiết tả

<b>Liều dùng</b> Phục linh 10-15gÍch trí nhân 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Thương truật – Phịng phong</b>

<b>Cơng dụng</b> Táo thấp kiện Tỳ, thăng thanh chỉ tả

<b>Chủ trị</b> Tiết tả phân lỏng như nướcTiêu phân sống

<b>Liều dùng</b> Thương truật 6-10gPhòng phong 6-10g

<b>Kinh nghiệm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Liễm hãn cố biểu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Ngọc bình phong tán</b>

<b>Thế y đắc hiệu phươngChủ trị</b> Biểu hư tự hãn

<b>Biện chứng</b> Tự hãn, sắc mặt trắng, lượi nhợt, mạch hư

<b>Bệnh cơ</b> Vệ khí suy nhược, bất năng cố biểu

<b>Cơng dụng</b> Ích khí cố biểu, chỉ hãn

<b>Dược vị</b> Hồng kỳ 24g, Phịng phong 8g, Bạch truật 16g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, uống mỗi lần 8-12g, ngày 2 lần

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Ngọc bình phong tán</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Ngoại cảm: gia Quế chi

•Mồ hơi ra nhiều: gia Mẫu lệ, Tang diệp, Ngũ vị tử, Ma hồng căn

•Tắc mũi: gia Thương nhĩ tử, Bạch chỉ

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Liễm phế chỉ khái</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Cửu tiên tán</b>

<b>Y học chính truyềnChủ trị</b>

<b>Biện chứng</b> Ho mạn tính, phế khí hư yếu, suyễn, tự hãn, mạch hư sác

<b>Bệnh cơ</b>

<b>Cơng dụng</b> Ích khí, liễm phế, chỉ khái

<b>Dược vị</b> Nhân sâm, Khoản đông hoa, Cát cánh, Ngũ vị tử, A giao, Bối mẫu 8g, Ô mai 1 quả, Anh túc xác (sao mật) 6g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, thêm 1 lát gừng, 1 quả đại táo sắc với 2 chén nước còn 1 chén uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Sáp trường chỉ tả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Chân nhân dưỡng tạng thang</b>

<b>Hòa tễ cục phươngChủ trị</b> Cửu tả, cửu lỵ, tỳ thận hư hàn chứng

<b>Biện chứng</b> Tiêu lỏng, bụng đau, thích ấm, đau thiện án, mệt mỏi, ăn ít, lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng, mạch trì tế

<b>Bệnh cơ</b> Tỳ thận hư hàn, trường hoạt thất cấm

<b>Công dụng</b> Sáp trường cố thốt, ơn bổ tỳ thận

<b>Dược vị</b> Bạch thược 64g, Kha tử bì 48g, Nhục đậu khấu 20g, Đảng sâm, Đương quy, Bạch truật 24g, Mộc hương 56g, Nhục quế, Chích thảo 32g, Anh túc xác/Thạch lựu bì 124g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, mỗi lần dùng 8-12g

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Chân nhân dưỡng tạng thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Dương hư nặng, tỳ thận hư hàn: gia Can khương, Phụ tử

•Khí hư hạ hãm: Hồng kỳ, Thăng ma

•Tích trệ: Thần khúc, Mạch nha

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Sáp tinh chỉ di</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Kim tỏa cố tinh hoàn</b>

<b>Y phương tập giảiChủ trị</b> Thận hư bất cố chi di tinh

<b>Biện chứng</b> Di tinh, hoạt tinh, lưng đau, tai ù, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch tế nhược

<b>Bệnh cơ</b>

<b>Công dụng</b> Sáp tinh bổ thận

<b>Dược vị</b> Sa uyển tật lê. Liên tu, Khiếm thực 8g, Mẫu lệ. Long cốt 40g

<b>Cách dùng</b> Tán bột, thêm bột Liên nhục làm hồn, uống 12g lúc đói với nước muối nhạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Kim tỏa cố tinh hoàn</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Thận dương hư: gia Bổ cốt chi, Sơn thù

•Mộng tinh, khó ngủ: gia Quy bản, Nữ trinh tử

•Hư nhiệt: gia Tri mẫu, Hoàng bá

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Kim tỏa cố tinh hoàn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Tang phiêu tiêu tán</b>

<b>Bản thảo thuật nghĩaChủ trị</b> Tâm thận lưỡng hư chứng

<b>Biện chứng</b> Tiểu nhiều lần, tiểu không tự chủ, hoảng hốt lo sợ, lượi nhợt, rêu trắng, mạch tế nhược

<b>Bệnh cơ</b> Tâm thận lưỡng hư, thủy hỏa bất giao

<b>Công dụng</b> Điều bổ tâm thận, sáp tinh chỉ di

<b>Dược vị</b> Tang phiêu tiêu, Long cốt, Xương bồ, Đảng sâm, Đương quy, Viễn chí, Phục thần, Quy bản 40g

<b>Cách dùng</b> Tán bột mịn, mỗi lần uống 8-12g trước ngủ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Tang phiêu tiêu tán</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Di niệu: gia Phúc bồn tử, Ích trí nhân

•Di tinh: gia Sơn thù, Sa uyển tật lê

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Tang phiêu tiêu tán</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Tiểu dầm trẻ em

•Sa tử cung

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Cố băng chỉ đới</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Hồng đới thang</b>

<b>Phó Thanh Chủ nữ khoaChủ trị</b> Tỳ hư can uất, thấp trọc trệ hạ

<b>Biện chứng</b> Đới hạ trắng trong đặc, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch hoãn hoặc nhu nhược

<b>Bệnh cơ</b> Tỳ hư thất vận, can khí thất sơ, đới mạch thất ước, thấp trọc hạ chú

<b>Cơng dụng</b> Bổ tỳ sơ can, hóa thấp chỉ đới

<b>Dược vị</b> Bạch truật 40g, Sơn dược 40g, Đảng sâm 12g, Xa tiền tử 12g, Bạch thược 20g, Thương truật 12g, Sài hồ 8g, Trần bì 6g,

Kinh giới tuệ 6g, Cam thảo 4g

<b>Cách dùng</b> Sắc uống

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Hồng đới thang</b>

<b>Gia giảm:</b>

•Đau lưng: gia Đỗ trọng, Thỏ ty tử

•Bụng dưới đau: gia Ngải diệp, Hương phụ

•Bệnh kéo dài, bạch đới lỗng, mạch trầm trì, chân tay mát: gia Ba kích, Lộc giác sương

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>

<b>Tóm lược</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>Cố biểu liễm hãn</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Ngọc bình phong tánCố biểu liễm </small>

<small>hãn</small> <sup>Bổ vệ khí, ngưng tự hãn</sup><small>Mẫu lệ tánDưỡng âm, trị đạo hãn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>Liễm phế chỉ khái</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Cửu tiên tánLiễm PhếBổ Phế khi và Phế âm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>Sáp trường chỉ tả</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Chân nhân dưỡng tạng thangSáp trường chỉ </small>

<small>tả, chỉ lỵ</small> <sup>Ôn bổ Tỳ Thận, tác dụng cố sáp mạnh</sup><small>Tứ thần hồnƠn bổ Tỳ Thận, tác dụng ơn bổ mạnhĐào hoa thangÔn trung</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Cố tinh chỉ di</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Kim tỏa cố tinh hoànCố tinh chỉ diBổ Thận</small>

<small>Lục vị cố tinh hoànBổ Can Thận âm mạnhTang phiêu tiêu tánBổ Tâm Thận</small>

<small>Súc tuyền hồnƠn Thận sáp niệu</small>

<small>Phục thố đanGiao thông Tâm Thận, kiện TỳQuế chi gia long cốt mẫu lệ </small>

<small>thang</small> <sup>Bổ âm dương, hòa dinh vệ</sup><small>Trị trọc cố bản thangThanh nhiệt, hóa thấp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>Cố băng chỉ đới</b>

<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>

<small>Cố kinh hoànCố kinh chỉ </small>

<small>băng</small> <sup>Dưỡng âm, thanh hư nhiệt</sup><small>Chấn linh đơnÔn lý, khử ứ, chỉ thốngHồn đới thangHóa thấp chỉ </small>

<small>đới</small> <sup>Bổ khí, kiện Tỳ, sơ Can khí</sup><small>Bát vị đới hạ thangThanh thấp nhiệt độc ở hạ tiêu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE</b>

However, whether we are heading at the right direction is more important than how far we have gone

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×