Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.18 KB, 83 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tiêu viêm giải độc, tiêu thũng, thông lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Ôn bệnh giai đoạn đầu, cảm mạo phong nhiệtPhong thấp nhiệt tý
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt thấu biểu
<b>Chủ trị</b> Cảm mạo, ôn bệnh phát sốt giai đoạn đầuPhế nhiệt gây khái suyễn
Ma chẩn giai đoạn đầu (giúp thấu chẩn)Nấc do nhiệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Công dụng</b> Thanh tiết thực nhiệt ở Phế ,Vị
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong hàn hóa nhiệt, ơn nhiệt nhập Phế VịĐái tháo đường
<b>Liều dùng</b> Tri mẫu 6-10gThạch cao 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp thêm Phù bình trị chứng thượng tiêu khát, uống nước nhiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Cơng dụng</b> Dưỡng âm thanh nhiệt, sinh tân chỉ khát
<b>Chủ trị</b> Nhiệt nhập dinh huyết phậnHuyết nhiệt vọng hành
Âm hư huyết nhiệt
<b>Liều dùng</b> Tiên địa hoàng 15-60g
Can địa hoàng 10-15g, đại tễ dùng 30-60g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>Cơng dụng</b> Thác độc thối nhiệt, thanh nhiệt lương huyết
<b>Chủ trị</b> Nhiệt nhập dinh huyếtHuyết nhiệt vọng hành
Sốt âm ỉ không rõ nguyên nhân
<b>Liều dùng</b> Can địa hoàng 10-15gBạch mao căn 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Cơng dụng</b> Dưỡng âm sinh tân, thanh nhiệt trừ phiền
<b>Chủ trị</b> Sốt cao gây thương âmÔn bệnh giai đoạn sauVị âm hư gây chán ăn
<b>Liều dùng</b> Tiên địa hoàng 15-30gThạch hộc 6-12g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Công dụng</b> Dưỡng âm sinh tân, thanh nhiệt chỉ khát, nhuận phế chỉ khái
<b>Chủ trị</b> Nhiệt bệnh thương tân
Phế âm hư gây ho mạn tính
<b>Liều dùng</b> Nam sa sâm 10-15gBắc sa sâm 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt hóa đàm, khai hung tán kết, nhuận phế chỉ khái
<b>Chủ trị</b> Ho do Phế táo
Nhiệt bệnh thương âm gây khí nghịch, tức ngực
<b>Liều dùng</b> Qua lâu bì 6-10g
Thiên hoa phấn 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Kết hợp Nam sa sâm, Bắc sa sâm tăng hiệu quả nhuận phế chỉ khái
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt, dưỡng huyết, liễm âm, tán ứ chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Nhiệt nhập huyết phận gây mắt đỏÂm hư tân khuy
Ngực sườn đau, bụng đầy đauKinh nguyệt không đều, bế kinh
<b>Liều dùng</b> Xích thược 6-10gBạch thược 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Nếu dinh vệ bất hịa, khí huyết khơng thơng gây đau gia
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Công dụng</b> Tư âm nhuận táo, thanh nhiệt ở Phế, Tâm, Vị, Thận
<b>Chủ trị</b> Âm hư triều nhiệt
Nhiệt thương phế lạc gây khái huyếtĐái tháo đường
Phế âm hư gây ho mạn tính
<b>Liều dùng</b> Thiên môn 10-15gMạch môn 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b> Mạch môn quy Phế kinh, Thiên môn quy Thận kinh, phối hợp kim thủy tương sinh
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Công dụng</b> Tư âm thanh nhiệt, dục âm tức phong chỉ kinh
<b>Chủ trị</b> Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt, phế laoÂm hư phong động gây co giật
Âm hư dương kháng gây chóng mặt, đau đầu, ù taiBế kinh do âm hư
<b>Liều dùng</b> Miết giáp 10-30gQuy bản 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Dùng sống hiệu quả hơn chế
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Công dụng</b> Thanh hư nhiệt, thối phục tà
<b>Chủ trị</b> Âm hư phát nhiệtSốt rét
Ơn bệnh giai đoạn hồi phục, âm hư chưa khơi phục hồn toàn
Sốt âm ỉ chưa rõ nguyên nhân
<b>Liều dùng</b> Thanh hao 5-10gMiết giáp 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa giải độc trừ thấp
<b>Chủ trị</b> Âm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt, đạo hãnÂm hư hỏa vượng gây di tinh, mộng tinh, hoạt tinhTăng libido cả nam và nữ
<b>Liều dùng</b> Tri mẫu 6-10gHoàng bá 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Tiểu tiện bất lợi: phối Phục linh, Trạch tả
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Cơng dụng</b> Tư âm bổ Thận, điền tinh ích tủy, bổ huyết sinh huyết, dưỡng âm lương huyết, thanh nhiệt thoái nhiệt
<b>Chủ trị</b> Nhiệt bệnh thương âm, sốt âm ỉ kéo dàiÂm hư phát nhiệt gây cốt chưng, triều nhiệt
Can Thận bất túc gây chóng mặt, mất ngủ, tâm quýĐái tháo đường
<b>Liều dùng</b> Can địa hoàng 10-15gThục địa hoàng 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Sa nhân tránh Thục địa gây nê trệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Công dụng</b> Thanh tiết thực nhiệt ở Phế ,Vị
<b>Chủ trị</b> Ngoại cảm phong hàn hóa nhiệt, ơn nhiệt nhập Phế VịĐái tháo đường
<b>Liều dùng</b> Tri mẫu 6-10gThạch cao 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối hợp thêm Phù bình trị chứng thượng tiêu khát, uống nước nhiều
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt táo thấp, tả hỏa giải độc
<b>Chủ trị</b> Thượng, trung tiêu nhiệt thịnh gây mắt đỏ, răng lợi sưng đỏ đau, miệng lưỡi loét
Sốt cao bứt rứt
Mụn nhọt sưng đỏ đauHội chứng mãn kinh có sốtLỵ do thấp nhiệt
Đái tháo đường có táo nhiệt
<b>Liều dùng</b> Hồng cầm 6-10gHồng liên 3-6g
<b>Kinh nghiệm</b> Chích rượu để thăng lên thượng tiêu
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt táo thấp hạ tiêu, trừ thấp chỉ đới
<b>Chủ trị</b> Thấp nhiệt hạ chú gây đau chi dướiThấp nhiệt gây lâm chứng
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, tiêu thũng chỉ thống, tán kết tiêu thũng
<b>Chủ trị</b> Đinh nhọt sưng đỏ đauNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng có mủ ngồi da
<b>Liều dùng</b> Tử hoa địa đinh 10-30gBồ công anh 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Có thể tăng liều đến 60g mỗi vị
Lâm chứng: gia thêm Ích nguyên tán, Xa tiền thảo, Hạn liên thảo
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm chỉ thống, khu phong chỉ dưỡng, thấu chẩn giải độc
<b>Chủ trị</b> Nhiệt ở thượng tiêu gây lở loét miệng lưỡi, họng sưng đỏ đau
Nhọt lở loét
Phong nhiệt phát ra ban chẩn, ngứa da
<b>Liều dùng</b> Ngưu bàng tử 6-10gLiên kiều 6-15g
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc thượng tiêu, tiêu thũng chỉ thống, thanh lợi yết hầu
<b>Chủ trị</b> Sưng đau họng do hỏa độc thượng tiêuViêm họng cấp và mạn
<b>Liều dùng</b> Mã bột 1.5-4.5gThanh đại 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Bỏ vào túi vải sắc
Phối Cẩm đăng lung, Kim quả lãm, Sinh cam thảo tăng hiệu quả trị viêm họng cấp
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tiêu viêm, lương huyết chỉ huyết, tiêu thũng chỉ thống, hóa đàm tán kết, thanh lợi yết hầu
<b>Chủ trị</b> Nhiệt ở thượng tiêu gây sưng đau họng, hạch
Can hỏa phạm Phế gây ho khan mạn tính, ho ra máu
<b>Liều dùng</b> Mã bột 4.5-6gĐại cáp tán 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b> Bỏ vào túi vải sắc
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, thanh lợi yết hầu
<b>Chủ trị</b> Sưng đau họngLở loét miệng lưỡi
<b>Liều dùng</b> Bản lam căn 10-15gSơn đậu căn 6-12g
<b>Kinh nghiệm</b> Ung thư vùng họng: gia thêm Bạch hoa xà thiệt thảo, Bán chi liên, Đằng lê căn
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giáng hỏa giải độc, thanh lợi yết hầu, tiêu sưng chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Âm hư hỏa vượng gây sưng đau họng
<b>Liều dùng</b> Bản lam căn 10-15gHuyền sâm 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Công dụng</b> Thanh nhiệt tả hỏa thượng tiêu, thông lạc chỉ thống
<b>Chủ trị</b> Tà nhiệt nội uẩn gây đau răng, nướu, loét miệng lưỡiCảm phong nhiệt phạm thanh khiếu
<b>Liều dùng</b> Thạch cao 15-30gTế tân 1-3g
<b>Kinh nghiệm</b> Đau răng, miệng lưỡi lở do Vị hỏa thịnh: gia thêm Sinh địa, Ngưu tất
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Cơng dụng</b> Thanh nhiệt chỉ thống thượng tiêu
<b>Chủ trị</b> Phong hỏa gây đau đầu, đau răngÂm hư, hư hỏa thượng nhiễu
<b>Liều dùng</b> Tế tân 1-3g
Can địa hoàng 6-10g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>Công dụng</b> Kiện tỳ trừ trọc, hạ đường huyết
<b>Chủ trị</b> Đái tháo đườngRối loạn lipid máu
<b>Liều dùng</b> Thương truật 10-15gHuyền sâm 15-30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Cơng dụng</b> Kiện Tỳ, liễm Tỳ tinh, hóa trọc
<b>Chủ trị</b> Đái tháo đường
Viêm dạ dày mạn thể Tỳ khí hư
<b>Liều dùng</b> Hoàng kỳ 10-30gSơn dược 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Cơng dụng</b> Ích Tỳ Vị, thanh hư nhiệt, giải độc, trị tiêu khát
<b>Chủ trị</b> Thượng tiêu khát
<b>Liều dùng</b> Lục đậu y 6-10gÝ dĩ nhân 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b> Phối thêm Thiên hoa phấn tăng tác dụng
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>Công dụng</b> Hoạt huyết hóa ứ, khứ ứ sinh tân
<b>Chủ trị</b> Đái tháo đường kèm huyết ứ rõ
<b>Liều dùng</b> Cát căn 10-15gĐan sâm 10-15g
<b>Kinh nghiệm</b> Có thể phối hợp thêm các thuốc lý khí hoạt huyết như Mộc hương, Đương quy, Xun khung, Xích thược, Ích mẫu tăng hiệu quả
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Công dụng</b> Dưỡng âm sinh tân, nhuận táo chỉ khát
<b>Chủ trị</b> Đái tháo đường với biểu hiện táo nhiệt tân khuy
<b>Liều dùng</b> Huyền sâm 10-30gMạch môn 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Cơng dụng</b> Tư âm giáng hỏa, thanh thấp nhiệt uẩn kết ở hạ tiêu
<b>Chủ trị</b> Đái tháo đường thể hạ tiêu khát
<b>Liều dùng</b> Tri mẫu 6-10gHoàng bá 6-10gNhục quế 1-1.5g
<b>Kinh nghiệm</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Công dụng</b> Âm dương song bổ
<b>Chủ trị</b> Đái tháo đường thể Thận âm dương lưỡng hưViêm khớp dạng thấp thể âm dương lưỡng hư
<b>Liều dùng</b> Sinh địa 10-60g
Dâm dương hoắc 10-30g
<b>Kinh nghiệm</b> Tương quan liều Sinh địa và Dâm dương hoắc cần xem xét âm hư hay dương hư cái nào nhiều hơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Bệnh cơ</b> Lý nhiệt thịnh, nhiệt chước tân thương
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt sinh tân
<b>Dược vị</b> Sinh thạch cao 40g, Tri mẫu 12g, Ngạnh mễ 30g, Cam thảo 4g
<b>Cách dùng</b> Sắc nước cho gạo chin, lọc bỏ xác, uống ngày 3 lần
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Ôn bệnh điều biện</b>
<b>Chủ trị</b> Nhiệt nhập dinh phận chứng
<b>Biện chứng</b> Sốt, tăng về đêm, tinh thần phiền muộn, ít ngủ, nổi ban, lưỡi đỏ tím khơ, mạch tế sác
<b>Bệnh cơ</b> Dinh nhiệt âm thương, nhiễu thần thốn lạc
<b>Cơng dụng</b> Thanh dinh giải độc, thấu nhiệt dưỡng âm
<b>Dược vị</b> Tê giác 4g, Huyền sâm 12g, Mạch đông 12g, Sinh địa 20g, Đan sâm 12g, Hoàng liên 8g, Trúc diệp tâm 6g, Liên kiều 10g, Kim ngân hoa 12g
<b>Cách dùng</b> Tê giác tán bột, uống với nước sắc thuốc. Có thể thay Tê giác bằng Thủy ngưu giác, lượng gấp 3-10 lần Tê giác
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>Ngoại đài bí yếu</b>
<b>Chủ trị</b> Tam tiêu hỏa độc chứng
<b>Biện chứng</b> Sốt cao, phiền táo, miệng họng khô, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch sác hữu lực
<b>Bệnh cơ</b> Hỏa độc thịnh, dục xích tam tiêu
<b>Cơng dụng</b> Tả hỏa giải độc
<b>Dược vị</b> Hồng liên, Hoàng cầm, Hoàng bá, Chi tử đều 12g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b>Y tông kim giám</b>
<b>Chủ trị</b>
<b>Biện chứngBệnh cơ</b>
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, tiêu tán đinh sang
<b>Dược vị</b> Kim ngân hoa, Bồ công anh, Tử hoa địa đinh đều 12g, Tử bối thiên quỳ 8g, Dã cúc hoa 16g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Cơng dụng</b> Thanh thử ích khí, dưỡng âm sinh tân
<b>Dược vị</b> Thạch hộc, Mạch môn 12g, Trúc diệp, Cam thảo, Tri mẫu 8g, Tây dương sâm 6g, Tây qua bì 40g, Hoàng liên 4g, Liên diệp, Ngạnh mễ 20g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Cổ kim y phương tập thành</b>
<b>Chủ trị</b> Can đởm thực hỏa, can kinh thấp nhiệt
<b>Biện chứng</b> Miệng đắng, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác hữu lực
<b>Bệnh cơ</b> Can đởm thực hỏa thượng viêm, can kinh thấp nhiệt hạ chú
<b>Công dụng</b> Thanh tả can đởm, thanh lợi can kinh thấp nhiệt
<b>Dược vị</b> Long đởm thảo 12g, Hoàng cầm 12g, Chi tử 12g, Trạch tả, Mộc thông, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ 8g, Xa tiền tử 6g, Cam thảo 2g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><b>Bệnh cơ</b> Vị hữu tích nhiệt, hỏa uất huyết nhiệt, tuần kinh thượng cơng
<b>Cơng dụng</b> Thanh vị lương huyết
<b>Dược vị</b> Hồng liên, Sinh địa, Đương quy 12g, Đơn bì 10g, Thăng ma 10g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65"><b>Thương hàn luận</b>
<b>Chủ trị</b> Nhiệt độc lỵ tật
<b>Biện chứng</b> Tiêu chảy, lỵ ra máu mủ, đỏ nhiều hơn trắng, đau bụng, mót rặn, lưỡi đỏ, rêu vàng, mạch huyền sác
<b>Bệnh cơ</b> Nhiệt độc ủng trệ đại trường, thâm hãm huyết phận
<b>Công dụng</b> Thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ lỵ
<b>Dược vị</b> Bạch đầu ơng 20g, Hồng bá 12g, Hồng liên, Tần bì 12g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống ấm
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><small>Faculty of Traditional Medicine</small>
<b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b>Ôn bệnh điều biện</b>
<b>Chủ trị</b> Ôn bệnh hậu kỳ, tà phục âm phận chứng
<b>Biện chứng</b> Sốt về đêm, sáng thì mát, sốt khơng ra mồ hơi, lưỡi đỏ, rêu ít
<b>Bệnh cơ</b> Dư nhiệt vị tận, âm dịch kỷ thương, tà phục âm phận
<b>Công dụng</b> Dưỡng âm thấu nhiệt
<b>Dược vị</b> Thanh hao 12g, Miết giáp 20g, Tri mẫu 12g, Sinh địa, Đơn bì 12g
<b>Cách dùng</b> Sắc uống
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><b><small>University of Medicine and Pharmacy</small></b>
<b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Bạch hổ thangThanh nhiệt khí </small>
<small>phận</small> <sup>Sinh tân</sup><small>Bạch hổ gia nhân sâm </small>
<small>thang</small> <sup>Sinh tân, bổ khí</sup>
<small>Trúc diệp thạch cao thangSinh tân, bổ khí, hịa Vị</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Thanh dinh thangThanh nhiệt dinh </small>
<small>phận</small> <sup>Dưỡng âm, hoạt huyết</sup><small>Tê giác địa hoàng thangThanh nhiệt lương </small>
<small>huyết ở huyết phận</small> <sup>Chỉ huyết, khử ứ</sup><small>Thanh ôn bại độc ẩmThanh nhiệt khí </small>
<small>huyết phận</small> <sup>Trị ơn dịch mà nhiệt độc nhập khí </sup><small>huyết phận</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Hoàng liên giải độc thangThanh nhiệt tả hỏa </small>
<small>giải độc</small> <sup>Trị cả thượng, trung, hạ tiêu</sup><small>Hoàng liên thượng thanh </small>
<small>hoàn</small> <sup>Trị thượng, trung, hạ tiêu và vùng đầu</sup><small>Thanh thượng phòng </small>
<small>phong thang</small> <sup>Trị thượng tiêu và mặt</sup><small>Lương cách tánTrị thượng và trung tiêuPhổ tế tiêu độc ẩmTrị thượng tiêu và đầu</small>
<small>Tam hoàng tả tâm thangThanh hỏa nhiệt, trừ thấp nhiệt thượng, trung, hoặc hạ tiêuTam hoàng thạch cao </small>
<small>thang</small> <sup>Nhiệt độc ở lý</sup>
<small>Lục thần hoànTrị nhiệt độc gây bệnh bên trong và bên ngoài</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78"><b><small>Bài thuốcGiống nhauKhác nhau</small></b>
<small>Đạo xích tánThanh nhiệt ở Tâm </small>
<small>và Tiểu trường</small> <sup>Dưỡng âm</sup><small>Thanh tâm liên tử ẩmBổ khí âm</small>
<small>Chi tử xị thangThanh Tâm nhiệtThanh nhiệt ở ngực và cách môLong đởm tả can thangTả hỏa Can ĐởmThanh thấp nhiệt hạ tiêu</small>
<small>Đương quy long hội hoànChỉ dùng trong trường hợp rất nặngTẩy can minh mục tánThanh Can nhiệt, </small>
<small>trừ phong nhiệt</small> <sup>Bệnh ở mắt do phong nhiệt hoặc Can </sup><small>nhiệt</small>
</div>