Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

bài tập lớn thiết kế hệ thống cung cấp điện cho một nhà máy luyện kim đem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 57 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b> ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐIỆN ĐIỆN TỬ</b>-

<b>BÀI TẬP L N Ớ</b>

THI<b>ẾT K HỆ Ế</b> TH<b>ỐNG CUNG CẤP ĐIỆ</b>N

<b>CHO MỘT NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEMHoàng Văn Đại </b>

<b>Ngành kĩ thuật điều khiển & Tự động hóa </b>

<b>Giảng viên hướng dẫn: PGS TS Nguyễn Đức </b>Tuyên MSSV : 20212745

L<b>ớp: KT Điề</b>u khi n & T ng hóa 11-k66 <b>ểự độMã lớp: 145426 </b>

Hà Nội 12/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1

L i c<i><b>ờ ảm ơn</b></i>

Đầu tiên em xin gửi l i cảm ơn đếờ n thầy và những thành viên trong nhóm đã giúp em hoàn thành bài t p l n c a h c ph n Hậ ớ ủ ọ ầ ệ thống cung cấp điện (BTL). Đặc bi t là s ệ ựgi ng d y nhi t tình trên l p c a thả ạ ệ ớ ủ ầy đã cho em có những kiến thức h u ích và r t quan ữ ấtrọng về hệ ống cung cth ấp điện. Qua nh ng bài gi ng c a thữ ả ủ ầy em đã có thể ắ n m rõ nh ng khái ni m lý thuyữ ệ ết và áp dụng vào bài t p l n mơ ph ng bài tốn thậ ớ ỏ ực tế.

Nhờ vào việc làm bài tập lớn này, em đã có thêm nhiều những kiến thức chun mơn và nhi u kề ỹ năng mềm b ích khác. M c dù bài t p l n này còn khá nhi u sai sót ổ ặ ậ ớ ềnhưng đây cũng là sự cố gắng h t s c c a b n thân em trong su t quá trình. Em xin cế ứ ủ ả ố ảm ơn thầy một lần nữa vì đã giao một đề tài mang tính thực tiễn rất cao để có thể giúp em m t ph n hiộ ầ ểu được công vi c c a nhệ ủ ững kĩ sư ngoài kia. Và cũng hết s c cứ ảm ơn những thành viên trong nhóm 2 đã giúp em rất nhi uề trong q trình hồn thành bài t p lậ ớn lần này.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2.1 Các phương pháp xác định ph t i tính tốn ... 12ụ ảPhương pháp xác định phụ tải tính tốn theo P<small>đặt</small> và hệ số nhu cầu(K )<small>nc</small> ... 12

Phương pháp xác định PTTT theo hệ số cực đại (K<small>max</small>) và cơng suất trung bình (P ).<small>tb</small> 12 Phương pháp xác định PTTT theo suất phụ tải trên một đơn vị ệ di n tích. ... 14

2.2 Xác định ph t i tính tốn cụ ả ủa phân xưởng s a chử ữa cơ khí ... 14

Trình t ự xác định ph tụ ải tính toán theo phương pháp 𝑃𝑡𝑏 và 𝐾𝑚𝑎𝑥 ... 15

2.3 Xác định ph tụ ải tính tốn các phân xưởng còn l i ... 29ạCách xác định phụ tải tính tốn của các phân xưởng ... 30

Xác định PTTT của các phân xưởng ... 31

Xác định phụ tải tính tốn tồn nhà máy ... 32

2.4 Xác định tâm c a biủ ểu đồ ph t i ... 32ụ ảTâm ph tụ ải điệ ... 33 nBiểu đồ phụ tải điện ... 33

<i><b>CHƯƠNG 3. THIẾ</b></i>T K<i><b>Ế MẠNG ĐIỆ</b></i>N CAO ÁP CHO TOÀN NHÀ MÁY ... 36

3.1 Đặ ấn đềt v ... 36

3.2 Thi t k mế ế ạng điện cao áp cho nhà máy ... 36

L a ch n cự ọ ấp điện áp truy n t i phía cao áp nhà máy ... 36ề ảPhương án sử dụng trạm biến áp trung tâm (TBATT) ... 37

Phương án sử dụng trạm phân phối trung tâm ... 38

Phương pháp chọn trạm bến áp phân xưởng ... 38

3.3 Sơ bộ chọn thi t b ế ị điện... 43Chọn công su t máy bi n áp ... 43 ấ ếChọn thi t di n dây d n ... 43 ế ệ ẫChọn máy c t ... 52 ắ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3

3.4 Tính tốn kinh t k thu t chế ỹ ậ ọn phương án thiế ết k ... 52

Xác định vốn đầu tư thiết bị ... 52

T n thổ ất điện năng ... 53

3.5 Tính tốn chi tiết cho phương án đã chọn ... 59

Chọn thi t di n dây d n n i t h ế ệ ẫ ố ừ ệthống điện về nhà máy ... 60

L a chự ọn sơ đồ TPPTT ... 60

Tính tốn ng n m ch phía cao áp ... 62ắ ạKiểm tra các thi t bị ế điện đã được sơ bộ ch n ở ph n so sánh kinh t - k thu t68 ọ ầ ế ỹ ậL a ch n các thi t b phân phự ọ ế ị ối điện khác ... 69

<b>CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ </b>KHÍ ... 73

4.1 Sơ đồ ổ t ng quát m ng h áp cạ ạ ủa phân xưởng sửa chữa cơ khí. ... 73

4.2 Sơ bộ ự l a ch n các thi t b ọ ế ị điện ... 73

L a ch n cáp t ng h áp và aptomat t ng cho B6 ... 73ự ọ ổ ạ ổL a ch n cáp t ng h t TBA B6 n TPP và aptomat c a TPP ... 73ự ọ ổ ạ áp ừ đế ủLựa chọn aptomatt cho tủ phân phối: ... 73

L a ch n thanh góp trong t phân ph i ... 74ự ọ ủ ốChọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực: ... 74

4.3 Tính tốn ng n m ch phía h ắ ạ ạ áp để ể ki m tra kiểm tra cáp và áptômát ... 75

Sơ đồ thay thế và các thơng số ... 75

Tính tốn ng n m ch và ki m tra các thi t b ắ ạ ể ế ị đã chọn ... 78

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4 DANH M<i><b>ỤC BẢ</b></i>NG

B ng 1. 1 ph tả ụ ải của nhà máy luyện kim đen ... 6

B ng 2. 6 Nhóm ph tả ụ ải 6 ... 19

B ng 2. 7:Ph t i tính tốn thành phả ụ ả ần động lực các nhóm phụ ả t i... 28

B ng 2. 8:công suả ất đặt các phân xưởng ... 29

B ng 2. 9:Ph tả ụ ải tính tốn các phân xưởng ... 32

B ng 2. 10: Bán kính và góc ph tả ụ ải các phân xưởng ... 34

B ng 3. 1: Loả ại hộ tiêu th ụ các phân xưởng ... 38

B ng 3. 2: Ch n máy bả ọ ến áp phương án 1 ... 42

B ng 3. 3: Ch n máy bả ọ ến áp phương án 2 ... 43

B ng 3. 4:Chả ọn dây cáp cho phương án 1 ... 48

B ng 3. 5: Chả ọn dây cáp cho phương án 2 ... 49

B ng 3. 6: Chả ọn dây cáp cho phương án 3 ... 50

B ng 3. 7: Chả ọn dây cáp cho phương án 4 ... 51

B ng 3. 8:Vả ốn đầu tư thiết bị các phương án ... 53

B ng 3. 9 :T n thả ổ ất điện năng MBA phương án 1 ... 55

B ng 3. 10:T n thả ổ ất điện năng MBA phương án 2 ... 55

B ng 3. 11:T n thả ổ ất điện năng MBA phương án 3 ... 55

B ng 3. 12:T n thả ổ ất điện năng MBA phương án 4 ... 56

B ng 3. 13:T n thả ổ ất điện năng trên dây phương án 1 ... 57

B ng 3. 14:T n thả ổ ất điện năng trên dây phương án 2 ... 57

B ng 3. 15:T n thả ổ ất điện năng trên dây phương án 3 ... 58

B ng 3. 16:T n thả ổ ất điện năng trên dây phương án 4 ... 58

B ng 3. 17:T ng t n thả ổ ố ất điện năng của các phương án ... 58

B ng 3. 18:Chi phí và t n thả ổ ất điện năng các phương án ... 59

Bảng 3. 19: Điện kháng và điện tr ở đường dây ... 64

B ng 3. 20: Tính tốn ng n mả ắ ạch t i các điểạ m ... 65

Bảng 3. 21: Điện tr ở và điện khoáng MBAPX ... 66

B ng 3. 22:Dòng ng n mả ắ ạch tại các điểm ... 67B ng 3. 23:Ki m tra cáp trung áp ... 68ả ể

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

5 B ng 3. 24:Ki m tra máy c t... 69ả ể ắB ng 3. 25:Lả ựa chọn c u chì ... 69ầB ng 3. 26:Lả ựa chọn c u dao ... 70ầ

B ng 3. 27: Lả ựa chọn aptomat tổng ... 71

B ng 3. 28:Lả ựa chọn aptomat phân đoạn ... 71

B ng 4. 1:Lả ựa chọn aptomat cho t phân ph i ... 74ủ ốB ng 4. 2: ả Chọn cáp t t phân phừ ủ ối đến t ng l c ... 75ủ độ ựB ng 4. 3: ả Kiểm tra aptomat và cáp của các tủ động l c ... 79ựDANH M<i><b>ỤC HÌNH V Ẽ</b></i>Hình 1. 1 sơ đồ mặt bằng nhà máy luyện kim đen ... 6

Hình 1. 2: Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí ... 11

Hình 2. 1: phụ t i tồn nhà máy ... 35ảHình 3. 1: Sơ đồ đi dây phương án 1 ... 45

Hình 3. 2: Sơ đồ đi dây phương án 2 ... 49

Hình 3. 3: Sơ đồ đi dây phương án 3 ... 50

Hình 3. 4: Sơ đồ đi dây phương án 4 ... 51

Hình 3. 5. Sơ đồ một sợi và sơ đồ thay thế tính ng n m ch cho thi t k m ng cao áp ắ ạ ế ế ạcủa nhà máy ... 63

Hình 3. 6. Sơ đồ nguyên lý mạng điện cao áp của nhà máy ... 72

Hình 4. 1: Đi dây cho các tủ độ ng lực ... 75

Hình 4. 2: Sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch ... 76

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

6

<i><b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY LUYỆN KIM ĐEN </b></i>

1.1 <b>Các số liệu ban đầu cho nhà máy luyện kim đen</b>

B ng 1. 1 ả ph tụ ải của nhà máy luyện kim đen

TT <sub>Tên phân xưởng </sub> <sub>Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ </sub>

xưởng <sup>Theo diện tích </sup>

Hình 1. 1 sơ đồ mặt bằng nhà máy luyện kim đen

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

7 B ng 1. 2ả :Danh sách thiết bị c a PXSCCKủ

TT <sub>Tên phân xưởng </sub> SL Nhãn máy <sup>P </sup><sup>đm</sup><sup>(kW)</sup>1 máy Tồn bộBộ phận máy cơng cụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

8

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

11 Hình 1. 2: Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí

1.2<b> Các số liệu ban đầu</b>

- Phụ ả t i điện c a nhà máy ( xem hình 1 và b ng 1) ủ ả

- Phụ ả t i điện của phân xưởng sửa chữa cơ khí (PXSCCK) (Hình 2 và Bảng 2 phía dưới)

-Điện áp ngu n Udm=35kV hoồ ặc 22kV

-Dung lượng ng n m ch v phía h ắ ạ ề ạ áp của trạm biến áp khu v c: 270MVA ự-Đường dây cung cấp điện cho nhà máy: dây nhôm lõi thép (AC) treo trên không -Khoảng cách t nguừ ồn đến nhà máy:9km

-Nhà máy làm việc:3 ca, th i gian s d ng công suờ ử ụ ất lớn nh t Tmax=3000 gi ấ ờ1.3<b> Các u cầu tính tốn</b>

-Xác định ph t i tính tốn c a PXSCCK và tồn nhà máy ụ ả ủ-Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy

-Thiết kế mạng điện h ạ áp động l c cho PXSCCK ự

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

12

<i><b>CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CỦA PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ VÀ TỒN NHÀ MÁY </b></i>

2.1<b> Các phương pháp xác định phụ tải tính tốn </b>

<i><b>Phương pháp xác đị</b></i>nh ph t i tính tốn theo P <i><b>ụ ả<small>đặt</small></b></i>và h<i><b>ệ ố nhu cầ</b></i> s u(K ) <small>nc</small>

<b>Một cách gần đúng có thể lấy </b>

P = P <small>đđm</small> P = K .<small>ttnc</small><sup>n</sup> ∑ P<small>đi</small>

Q = P .tg <small>tttt</small>

S <small>tt</small>= √Ptt<small>2</small>+ Qtt<small>2</small> = P<small>tt /Cos</small>Khi đó

P = K .<small>ttnc</small><sup>n</sup> ∑ P<small>đmii=1</small>

Trong đó

- P , P <small>điđmi</small>: Công suất đặt và công suất định mức của thiết bị thứ i (kW) - P , Q , S <small>tttttt</small>: Công su t tác dấ ụng, ph n kháng và toàn ph n tính tốn c u nhóm ả ầ ảthiết bị (kW, kVAR, kVA)

- n : S thiố ết bị trong nhóm

- K <small>nc</small>: Hệ ố s nhu c u c u nhóm hầ ả ộ tiêu thụ đặc trưng tra trong sổ tay tra c u ứ Phương pháp này ưu điểm là đơn giản, thu n tiậ ện. Nhược điểm là kém chính xác, khơng xét được ch vếđộ ận hành của các phụ ải, chỉ dùng trong tính tốn sơ tb khi bi t s u r t ít v ph tộ ế ố liệ ấ ề ụ ải như Pđ và tên ph t ụ ải.

<i><b>Phương pháp xác đị</b></i>nh PTTT theo h<i><b>ệ số cực đạ</b></i>i (Kmax) và cơng su<i><b>ất trung bình </b></i>

(P ).<small>tb</small>

Cơng thức tính :

P = K<small>ttmax</small>.K .<small>sd</small><sup>𝑛</sup> ∑ 𝑃<small>đ𝑚𝑖𝑖=1</small>

Trong đó :

- n : S thiố ết bị trong nhóm

- P <small>đmi</small>: Công suất định mức thiết bị thứ I trong nhóm - K<small>max</small>: Hệ ố ực đạ s c i tra trong sổ tay theo quan hệ K<small>max</small> = f(n , K ) <small>hqsd</small>

- n <small>hq</small>: số thiết bị ử ụng điệ s d n có hi u qu ệ ả là số thiết bị giả thiết có cùng cơng suất và chế độ làm việc, chúng đòi hỏi phụ t i b ng ph tả ằ ụ ải tính tốn của nhóm phụ tải thực tế.( G m có các thiồ ết bị có cơng su t và chấ ế làm viđộ ệc khác nhau )

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

13 Công thức nhq như sau :

n <small>hq</small>= <small>𝑛</small><sup>(</sup><small>∑𝑃</small><sub>đ𝑚𝑖</sub><small>)</small>

Trong đó Pđm min , P<small>đm max</small>là công suất định mức bé nhất và l n nhớ ất của các thiết bị trong nhóm

+ Khi m 3 và Ksd 0,2 thì n > ≥ <small>hq</small>có thể xác định theo cơng thức sau : n <small>hq</small>= <sup>(2</sup><sup>𝑛</sup><sub>𝑖=1</sub><sup>∑</sup> <sup>𝑃</sup><small>đ𝑚𝑖</small><sup>2</sup> <sup>)</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

38 𝑆<small>đ𝑚𝐵 </small>= 6300 > <sup>𝑆</sup><small>𝑠𝑐</small>

1,4<sup> = </sup>

1,4 <sup> = </sup><sup>6061 35</sup><sup>,</sup> <sup> 𝑘𝑉𝐴</sup>

<b>Phương án sử dụng trạm phân phối trung tâm </b>

Điện năng từ hệ thống cấp cho các TBA phân xưởng thông qua TPPTT. *Ưu điểm : Việc quản lý , v n hành mậ ạng điện cao áp nhà máy được thuận lợi, tổn thất trong mạng giảm , độtin cậy cung cấp điện được gia tăng.

*Nhược điểm : Vốn đầu tư lớn do phải xây dựng TPPTT.

Thực tế , khi điện áp ngu n không cao ( U 35 kV) , công suồ ≤ ất các phân xưởng tương đối lớn thì thường dùng TPPTT. Khi s dử ụng TBAPPTT thì các MBA phân xưởng có tỷ s biố ến đổi 35/0,4 kV.

<b>Phương pháp chọn trạm bến áp phân xưởng </b>

Các trạm biến áp (TBA) phân xưởng được lựa ch n trên các nguyên tọ ắc sau : 1. Vị trí TBA ph i th a mãn các yêu c u sau : g n tâm ph t i , thu n ti n cho viả ỏ ầ ầ ụ ả ậ ệ ệc

v n chuy n , lậ ể ắp đặt , v n hành , s a ch a ,an toàn v kinh t ậ ử ữ ề ế

2. S ố lượng máy biến áp (MBA) đặt trong các TBA đượ ực l a chọn căn cứ vào yêu cầu cung cấp điện c a ph t i . Các TBA cung c p cho h tiêu th ủ ụ ả ấ ộ ụ loại I và lo i II ạnên đặt 2 MBA , phụ tải loại III chỉ cần 1 MBA

3. Dựa vào tính năng và mức độ quan tr ng cọ ủa các phân xưởng trong nhà máy ta có thể phân ra hai loại ph tụ ải như sau:

B ng 3. 1: Lo i h tiêu th ả ạ ộ ụ các phân xưởng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

39 Phân xưởng loại I gồm:

+ Phân xưởng luyện gang – kí hiệu trên mặt bằng: 1 + Phân xưởng lò Martin – kí hiệu trên mặt b ng: 2 ằ+ Phân xưởng máy cán phơi tấm – kí hiệu trên mặt b ng: 3 ằ+ Phân xưởng cán nóng – kí hiệu trên mặt b ng: 4 ằ+ Phân xưởng cán nguội – kí hiệu trên mặt b ng: 5 ằ+ Phân xưởng tơn – kí hiệu trên mặt bằng: 6 + Trạm bơm – kí hiệu trên mặt b ng: 8 ằPhân xưởng loại III gồm:

+ Phân xưởng sửa chữa cơ khí – kí hiệu trên mặt bằng: 7+ Ban Quản lý và Phịng Thí nghiệm – kí hiệu trên mặt bằng 9Số lượng máy biến áp cho mỗi trạm được chọn lựa như sau:

- Phân xưởng phụ tải loại I cần đặt 2 MBA cho trạm biến áp phân xưởng đó. - Phân xưởng phụ tải loại III cần đặt 1 MBA cho trạm biến áp phân xưởng đó.

Từ đây ta nêu ra 2 phương án đặt trạm biến áp phân xưởng: Đặt 7 TBA phân xưởng và đặt 6 TBA phân xưởng.

4. Dung lượng các MBA được l a chự ọn theo điều ki n: ệ𝑆<small>đ𝑚</small>≥ <small>𝑆𝑡𝑡</small>

<small>𝑁</small><sub>𝐵</sub><small>.𝑘ℎ𝑐</small> (2.2)

Trong đó : 𝑆<small>đ𝑚</small>: là phụ tải tính tốn máy bi n áp ế

𝑁<sub>𝐵</sub>: là số máy biến áp trong trạm

𝑘<small>ℎ𝑐</small> : là h s ệ ố điều ch nh công suỉ ất định mức máy biến áp theo điều ki n v n hành ệ ậ𝑘<sub>ℎ𝑐</sub>= 1 −<sup>𝑡−𝑡</sup><small>0</small>

<small>100</small>. Tuy nhiên đồ án này l a ch n các máy bi n áp s n xu t t i Vi t Nam, ự ọ ế ả ấ ạ ệnên h s ệ ố hiệu chỉnh này coi như = 1.

Ngồi ra cơng su t máy bi n áp còn ph i thấ ế ả ỏa mãn điều ki n ki m tra quá t i khi ệ ể ảx y ra s cả ự ố:

𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥<sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

40 Trong đó:

• 𝑘<sub>𝑞𝑡</sub> là h s quá tệ ố ải. 𝑘<sub>𝑞𝑡</sub>= 1,4 n u máy biế ến áp đang vận hành quá t i trong vòng ả5 ngày, 6 giờ trên ngày và trước khi x y ra quá t i, h s t i c a máy bi n áp ả ả ệ ố ả ủ ếtrước khi vận hành quá tải là ≤ 0,75

• 𝑆<sub>𝑡𝑡𝑠𝑐</sub> là cơng su t ph i c p khi s c 1 MBA. Khi s c 1 MBA có thấ ả ấ ự ố ự ố ể loạ ỏi b m t s ph t i lo i III d gi m nhộ ố ụ ả ạ ể ả ẹ dung lượng MBA . Ở đây , giả thi t các h ế ộloại I có 30% phụ tải lo i III có thạ ể cắt khi sự c ố ( 𝑆<sub>𝑡𝑡𝑠𝑐</sub> = 0,7. 𝑆<sub>𝑡𝑡</sub>)

3.2.4.1.<i><b>Phương án 1</b></i>

Phương án này sử ụng 6 TBA phân xưởng như sau d• Trạm B1 cấp điện cho phân xưởng luyện gang • Trạm B2 cấp điện cho phân xưởng lị Martin.

• Trạm B3 cấp điện cho phân xưởng máy cán phôi tấm + Ban Quản lý và Phịng thí nghiệm.

• Trạm B4 cấp điện cho phân xưởng cán nóng.

• Trạm B5 cấp điện cho phân xưởng cán nguội + phân xưởng sửa chữa cơ khí.

• Trạm B6 cấp điện cho phân xưởng tôn + Trạm bơm. 1. Trạm biến áp B1

Trạm cấp điện cho phân xưởng luy n gang và trệ ạm bơm. Do 2 phân xưởng là ph tụ ải loại I nên tr m có 2 máy . Công su t mạ ấ ỗi máy :

𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡</small>

𝑁<small>𝐵</small>. 𝑘<small>ℎ𝑐</small>=<sup>3097.97</sup>

2 <sup>= 1549 (𝑘𝑉𝐴) </sup>Điều ki n ki m tra khi x y ra sự cố ệ ể ả

𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

(𝑁<small>𝐵</small>− 1 . 𝑘 . 𝑘) <sub>ℎ𝑐</sub> <sub>𝑞𝑡</sub><sup>=</sup>0,7. 𝑆<sub>𝑡𝑡</sub>

1,4 <sup>= 1549(𝑘𝑉𝐴) </sup>V y ta ch n hai máy bi n áp có cơng suậ ọ ế ất 𝑆<small>đ𝑚</small>= 1600 (𝑘𝑉𝐴)

2 <sup>= 1346,67 (𝑘𝑉𝐴) </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

41 Điều ki n ki m tra khi x y ra sự cố ệ ể ả

𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

(𝑁<sub>𝐵</sub>− 1 . 𝑘 . 𝑘) <sub>ℎ𝑐</sub> <sub>𝑞𝑡</sub><sup>=</sup>0,7. 𝑆<small>𝑡𝑡</small>

𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

(𝑁<small>𝐵</small>− 1 . 𝑘 . 𝑘) <sub>ℎ𝑐</sub> <sub>𝑞𝑡</sub><sup>=</sup>0,7. 𝑆<small>𝑡𝑡</small>

𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

(𝑁<small>𝐵</small>− 1 . 𝑘 . 𝑘) <sub>ℎ𝑐</sub> <sub>𝑞𝑡</sub><sup>=</sup>0,7. 𝑆<sub>𝑡𝑡</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

42 𝑆<small>đ𝑚𝐵</small>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

(𝑁<small>𝐵</small>− 1 . 𝑘 . 𝑘) <sub>ℎ𝑐</sub> <sub>𝑞𝑡</sub><sup>=</sup>0,7. 𝑆<sub>𝑡𝑡</sub>

1,4 <sup> = 1150 24</sup><sup>, (𝑘𝑉𝐴) </sup>Vậy ta ch n hai máy bi n áp có cơng suọ ế ất định mức 𝑆<sub>đ𝑚</sub>= 1250 (𝑘𝑉𝐴)6.Trạm biến áp 6

Trạm cấp điện cho Phân xưởng tôn và trạm bơm . Công suất MBA :

𝑆<sub>đ𝑚𝐵</sub>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡</small>

𝑁<sub>𝐵</sub>. 𝑘<sub>ℎ𝑐</sub><sup>=</sup>

√1950<small>2 </small>+ 773 24, <small>2</small>

2 <sup> = 1048,86(𝑘𝑉𝐴) </sup>Điều ki n ki m tra khi x y ra sự cố ệ ể ả

𝑆<sub>đ𝑚𝐵</sub>≥ <sup>𝑆</sup><small>𝑡𝑡𝑠𝑐</small>

(𝑁<small>𝐵</small>− 1 . 𝑘 . 𝑘) <sub>ℎ𝑐</sub> <sub>𝑞𝑡</sub><sup>=</sup>0,7. 𝑆<small>𝑡𝑡</small>

1,4 <sup>= 1048 86</sup><sup>, (𝑘𝑉𝐴) </sup>Vậy ta ch n hai máy bi n áp có cơng suọ ế ất định mức 𝑆<sub>đ𝑚</sub>= 1600(𝑘𝑉𝐴)

Ban QL và PTN 9 311.08 192.87

PX cán nóng 4 1752.60 1314.45 1752.60 1314.45 2190.75 B4 1250PX cán nguội 5 1828.71 1371.53

PX sửa chữa cơ khí 7 165.62 198.74

S d ng 7 TBAPX: ử ụ

• Trạm B1 cấp điện cho phân xưởng luyện gang. • Trạm B2 cấp điện cho phân xưởng lị Martin.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

43 • Trạm B3 cấp điện cho phân xưởng máy cán phôi tấm+ Ban Quản lý và

1725.64 1368.76 2202.58 B6 1250

3.3<b> Sơ bộ chọ</b>n thi t b <b>ếị điệ</b>n

<b>Chọn công su t máy biến áp ấ</b>

Việc chọn công su t máy biấ ến áp được th c hiự ện theo các phương án sơ đồ được đề suất m c 3.2 ở ụ

<b>Chọn thiết diện dây d n ẫ</b>

a. Chọn thi t di n cáp trung áp ế ệ

- Điều ki n ch n: Ch n theo mệ ọ ọ ật độ dòng điện kinh t ế• Tính thiết di n kinh t cệ ế ủa dây ẫd n:

F<small>kt</small>=<sup>I</sup><sup>lvmax</sup>J<small>kt</small> (mm<small>2</small>) Trong đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

44 F<small>kt</small>: Ti t diế ện dây kinh t ế

I<small>lvmax</small>: Dòng điện làm việc lớn nhất chạy qua dây dẫn trong ch độ làm vi c ế ệbình thường.

J<sub>kt</sub>: Mật độ dòng kinh t (A/mm2) ế

Chọn thiết diện chuẩn gần thiết diện kinh t ế nhất -Điều ki n kiệ ểm tra:

Kiểm tra điều ki n phát nóng dài h n ệ ạ k. I ≥ I<small>cplvmax</small>

Chỉ cần chọn m t xuất tuyến có chiều dài l n nhất và công xu t lộ ớ ấ ớn nhấ ểt đ kiểm tra .

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

45 Hình 3. 1: Sơ đồ đi dây phương án 1

2√3U<sub>dm</sub><sup>=</sup>3097,97

2√3. 10<sup>= 89,43(A) </sup>F<small>kt</small>=<sup>I</sup><small>lvmax</small>

<small> jkt</small> =<sup>89,43</sup>

<small>1,3</small> = 68 79, (mm<small>2</small>)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

46

➢ Chọn cáp trung thế 10kV tiết diện 70𝑚𝑚<small>2</small>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265 (A)Kiểm tra điều ki n phát nóng: ệ

I<sub>sc</sub> = 2 . I<sub>lvmax</sub>=2. 89 43, =178,86(A)< k. I<sub>cp</sub>=265 (A).

➢ Chọn cáp trung th 10kV ti t di n 70ế ế ệ 𝑚𝑚<sup>2</sup>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265(A) th a mãn. ỏChọn cáp từ TBATT đến B2:

𝐼<small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>= <sup>𝑆</sup> 2√3𝑈<sub>𝑑𝑚</sub><sup>=</sup>

2√3. 10 <sup>= 77,75(𝐴) </sup>𝐹<small>𝑘𝑡</small>=<sup>𝐼</sup><small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>

<small> 𝑗𝑘𝑡</small> =<sup>77,75</sup><sub>1,3</sub> = 59 81, (𝑚𝑚<small>2</small>)

➢ Chọn cáp trung thế 10kV tiết diện 70𝑚𝑚<small>2</small>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265 (A) Kiểm tra điều ki n phát nóng: ệ

I<small>sc</small> = 2 . I<small>lvmax</small>=2.77 75, =155,5 (A)≤ 𝑘. 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265(A).

➢ Chọn cáp trung th 10kV ti t di n 70ế ế ệ 𝑚𝑚<small>2</small>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265 (A) th a mãn. ỏChọn cáp từ TBATT đến B3:

𝐼<small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>= <sup>𝑆</sup> 2√3𝑈<sub>𝑑𝑚</sub><sup>=</sup>

2√3. 10 <sup>= 54,72(𝐴) </sup>𝐹<small>𝑘𝑡</small>=<sup>𝐼</sup><small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>

<small> 𝑗</small><sub>𝑘𝑡</sub> =<sup>54,72</sup>

<small>1,3</small> = 42 09, (𝑚𝑚<small>2</small>)

➢ Chọn cáp trung thế 10kV tiết diện 50𝑚𝑚<sup>2</sup>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=215 (A)Kiểm tra điều ki n phát nóng: ệ

I<sub>sc</sub> = 2 . I<small>lvmax</small>=2. 54 72, =109,44 (A)≤ 𝑘. 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=170(A).

➢ Chọn cáp trung th 10kV ế tiết di n 35ệ 𝑚𝑚<small>2</small>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=170 (A) th a mãn. ỏChọn cáp từ TBATT đến B4:

𝐼<sub>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</sub>= <sub> 2√3𝑈</sub><sup>𝑆</sup>

<small>𝑑𝑚</small>=<sup>2190,75</sup><sub>2 3.</sub><sub>√ 10</sub> = 63 24, (𝐴)𝐹<small>𝑘𝑡</small>=<small>𝐼𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>

<small> 𝑗</small><sub>𝑘𝑡</sub> =<sup>63,24</sup>

<small>1,3</small> = 48 65, (𝑚𝑚<small>2</small>)

➢ Chọn cáp trung thế 10kV tiết diện 50𝑚𝑚<sup>2</sup>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=215 (A) Kiểm tra điều ki n phát nóng: ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

47 I<small>sc</small> = 2 . I<small>lvmax</small>=2. 63 24, =126,48 (A)≤ 𝑘. 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=215(A).

➢ Chọn cáp trung th 10kV ti t diế ế ện 50𝑚𝑚<small>2</small>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=215 (A) th a mãn. ỏChọn cáp từ TBATT đến B5:

𝐼<small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>= <sup>𝑆</sup> 2√3𝑈<small>𝑑𝑚</small>

2√3. 10 <sup>= 73,28(𝐴) </sup>𝐹<small>𝑘𝑡</small>=<sup>𝐼</sup><small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>

2√3. 10 <sup>= 78,61(𝐴) </sup>𝐹<small>𝑘𝑡</small>=<small>𝐼𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>

<small> 𝑗</small><sub>𝑘𝑡</sub> =<sup>78,61</sup><sub>1,3</sub> = 60 47, (𝑚𝑚<small>2</small>)

➢ Chọn cáp trung thế 10kV tiết diện 70𝑚𝑚<sup>2</sup>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265 (A)Kiểm tra điều ki n phát nóng: ệ

I<sub>sc</sub> = 2 . I<sub>lvmax</sub>=2.78 61, (A)≤ 𝑘. 𝐼<sub>𝑐𝑝</sub>=265(A).

➢ Chọn cáp trung th 10kV ti t diế ế ện 70𝑚𝑚<small>2</small>, dòng cho phép 𝐼<small>𝑐𝑝</small>=265 (A) th a mãn. ỏ Kiểm tra điều ki n nóng dài h n c a cáp trung áp ệ ạ ủ k. I ≥ I<sub>cp</sub> <sub>lvmax</sub>thỏa mãn.

Chọn cáp từ B3 n PX9: đế𝐼<small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>= <sup>𝑆</sup>

√3𝑈<small>𝑑𝑚</small>

√3. 0,4<sup>= 528,3(𝐴) </sup>

Chỉ1 cáp đi trong rãnh nên k<sub>hc</sub>=1. Nên điều kiện ch n dây là: ọ I<sub>cp</sub>≥ I<sub>lvmax</sub>.

➢ Chọn thiết diện 240 mm<small>2</small>. Có I<sub>cp</sub>= 610 (A)Chọn cáp từ B5 đến PX7:

𝐼<small>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</small>= <sup>𝑆</sup> √3𝑈<sub>𝑑𝑚</sub><sup>=</sup>

√3. 0,4<sup>= 373,4(𝐴) </sup>

Chỉ1 cáp đi trong rãnh nên k<sub>hc</sub>= 1. Nên điều kiện ch n dây là: ọ I<sub>cp</sub>≥ I<sub>lvmax</sub>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

48

➢ Chọn thiết diện 120 mm<small>2</small>. Có I<small>cp</small>= 375 (A)Chọn cáp từ B6 đến PX8

𝐼<sub>𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥</sub>= <sup>𝑆</sup> √3𝑈<sub>𝑑𝑚</sub><sup>=</sup>

√3. 0,4<sup>= 558 04</sup><sup>, (𝐴) </sup>

Chỉ1 cáp đi trong rãnh nên k<small>hc</small>=1. Nên điều kiện ch n dây là: ọ I<small>cp</small>≥ I<small>lvmax</small>.

➢ Chọn thiết diện 240 mm<small>2</small>. Có I<small>cp</small>= 610 (A)

➢ Từ B4-PX9, B5-PX7 dùng cáp lộ đơn

B ng 3. 4:Chả ọn dây cáp cho phương án 1

Chọn F(A)Nhánh

✓ Phương án 2: TPPTT+6TBAPX

Từ TPPTT đến trạm đến B1,B2,B3,B4,B5,B6

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

49 Hình 3. 2: Sơ đồ đi dây phương án 2

B ng 3. 5: Chả ọn dây cáp cho phương án 2

T ừ B4-PX9, B5-PX7 dùng cáp l ộ đơn✓ Phương án 3: TBATT+7TBAPX

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

50 Từ TBATT đến trạm đến B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7

Hình 3. 3: Sơ đồ đi dây phương án 3

B ng 3. 6: Chả ọn dây cáp cho phương án 3

T ừ B3-PX9, B5-PX7, B6-PX8 dùng cáp l n ộ đơ✓ Phương án 4: TPPTT+7TBAPX

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

51 Hình 3. 4: Sơ đồ đi dây phương án 4

B ng 3. 7: Chả ọn dây cáp cho phương án 4

Từ B3-PX9, B5-PX7, B6-PX8 dùng cáp l ộ đơn

</div>

×