Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tn hoa duoc hoc lien thong dai hoc 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.77 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TN HOÁ DƯỢC - học liên thơng đại học 2023

Hố Dược (Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh)

<small>Scan to open on Studocu</small>

TN HOÁ DƯỢC - học liên thơng đại học 2023

Hố Dược (Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh)

<small>Scan to open on Studocu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Câu 2: Có thể định tính các Penicillin bằng phương pháp IR quan sát ở vùng……… sẽ có 3 đỉnh.

A. 1500-1800 cmB. 1500-1800 cm-1C. 1600-1800 cmD. 1600-1800 cm-1

Câu 3: Phương pháp định lượng Penicillin nào vừa xác định được hàm lượng vừa xác định được hoạt lực của kháng sinh?

A. Phương pháp OXH-KB. Phương pháp vi sinh vậtC. HPLC

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Phương pháp nào hiện nay được dùng chủ yếu để điều chế Penicillin?A. Phương pháp bán tổng hợp

B. Phương pháp sinh học từ nấmC. Phương pháp tổng hợp hoá họcD. Phương pháp UV-Vis

Câu 5: Cấu trúc cơ bản của các Penicillin gồm:A. Vòng -lactam + azetidin-2-on

B. Vòng -lactam + dihydrothiazinC. Vòng -lactam + thiazolidinD. Chỉ vòng -lactam

Câu 6: Nếu từ khung Penam, biến đổi thay S bằng C và bỏ đi 2 hidro thì được khung gì?

A. CarbapenamB. OxapenamC. OxacephemD. Carbapenem

Câu 7: Nếu từ khung Cephem, biến đổi thay S bằng O thì được khung gì?A. Carbacepham

B. OxapenamC. OxacephemD. Carbapenem

Câu 8: Đặc điểm của các Penicillin thiên nhiên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A. Phổ tác dụng rộng gồm hầu hết vi khuẩn gram (-) và gram (+)B. Bị -lactamase phá huỷ

C. Penicillin G bền trong mơi trường acid, có thể uống đượcD. Penicillin V: không bền với acid, chỉ tiêm IM hoặc IVCâu 9: Penicillin có khả năng kháng -lactamase:

A. PiperacillinB. AmoxicillinC. AmpicillinD. Oxacillin

Câu 10: Penicillin nào dễ bị -lactamase phá huỷ:A. Meticillin

B. OxacillinC. CloxacillinD. Penicillin G

Câu 11: Penicillin có tác dụng kháng Pseudomonas aeruginosa:A. Ticarcillin

B. AmpicillinC. MeticillinD. Oxacillin

Câu 12: Penicillin nhóm V: A. Piperacillin

B. CarindacillinC. TemocillinD. Mecillinam

Câu 13: Penicillin nhóm VI:A. Piperacillin

B. Benzyl penicillinC. Temocillin

D. Mecillinam

Câu 14: Penicillin nào nhóm phổ rộng?A. Penicillin V

B. DicloxacillinC. TicarcillinD. Mecillinam

Câu 15: Penicillin G được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:A. Nhiễm khuẩn: Vết thương, hô hấp và phổi

B. Lậu, giang mai

C. Viêm màng não, nhiễm trùng máuD. Nhiễm Pseudomonas aeruginosaCâu 16: Phổ tác dụng của Cloxacillin:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

A. Chủ yếu vi khuẩn yếm khí

B. Giống Penicillin G, nhưng kháng -lactamaseC. Chủ yếu vi khuẩn gram (-)

D. Phổ rộng hầu hết trên gram (+) và gram (-)

Câu 17: Amoxicillin được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ:A. Loét dạ dày tá tràng do H.pylori

B. Nhiễm Pseudomonas aeruginosaC. Nhiễm khuẩn hô hấp

D. Nhiễm khuẩn mật, viêm màng trong timCâu 18: Penicillin dùng dạng đường uống?A. Ticarcillin

B. CefiximC. Penicillin VD. Piperacillin

Câu 19: Penicillin nào mở rộng phổ tốt trên Gram (-) bằng cách nhóm carbonyl vào C?

A. Penicillin IIIAB. Penicillin IIIBC. Penicillin IVD. Penicillin V

Câu 20: Penicillin nào mở rộng phổ tốt trên Gram (-) bằng cách nhóm amin vào C?

A. Penicillin IB. Penicillin IIIC. Penicillin IVD. Penicillin V

Câu 21: Amoxicillin thường được phối hợp với chất ức chế -lactamase nào?A. Acid clavuclanic

B. SulbactamC. TazobactamD. Avibactam

Câu 22: Ampicillin thường được phối hợp với chất ức chế -lactamase nào?A. Acid clavuclanic

B. SulbactamC. TazobactamD. Avibactam

Câu 23: Amoxicillin là kháng sinh có nguồn gốc:A. Tổng hợp hố học toàn phần

B. Bán tổng hợpC. Xạ khuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

D. Bền trong kiềm, kém bền trong acid

Câu 25: Cho cấu trúc sau đây. Hãy cho biết cấu trúc này thuộc nhóm nào của lactam?

-A. Penicillin IIIB

B. Penicillin IV C. Cephalosporin I

Câu 27: Hãy cho biết phát biểu nào đúng đối với cấu trúc sau đây?(I). Thuộc nhóm Penicillin IIIA

(II). Thuộc nhóm Penicillin IIIB(III). Phổ trung bình

(IV). Phổ rộng

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>(V). Tác động được trên Pseudomonas aeruginosa</i>

A. II, IV, VB. I, III, VC. II, IVD. I, IV

Câu 28: hãy cho biết cấu trúc sau đây thuộc nhóm nào của Penicillin?A. Penicillin IIIA

B. Penicillin IVC. Penicillin VD. Penicillin VI

Câu 29: Kháng sinh nào có cấu trúc cephem?A. Ampicillin

B. ImipenemC. CefaclorD. Aztreonam

Câu 30: Kháng sinh nào có cấu trúc penam?A. Temocillin

B. CefiximC. DoripenemD. Clindamycin

Câu 31: Penicillin phổ rộng tác dụng được trên trực khuẩn mủ xanh?A. IIIA, IIIB

B. IIIB, IV

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

C. IIIB, IV, VD. II, IV, VI

Câu 1: Cấu trúc cơ bản của các Cephalosporin gồm: A. Vòng -lactam + thiazolidin

B. Vòng -lactam + dihydrothiazinC. Vòng -lactam + azetidin-2-onD. Chỉ vịng -lactam

Câu 2: Cephalosporin thiên nhiên được ly trích từ nấm:A. Cefadroxil

B. Cephalosporin CC. Cefaclor

D. Cefoxitin

Câu 3: Cephalosporin thế hệ I:A. Cefuroxim

B. CephalothinC. CefaclorD. Cefoxitin

Câu 4: Cephalosporin thế hệ II:A. Cephalexin

B. CefepimC. CefuroximD. Ceftazidim

Câu 5: Cephalosporin thế hệ III:A. Cephadroxil

B. CeftobiproleC. CefaclorD. Ceftazidim

Câu 6: Cephalosporin thế hệ IV:A. Cefamandol

B. CeftarolineC. CefpiromD. Cefixim

Câu 7: Cephalosporin thế hệ V:A. Cefadroxil

B. CefepimC. CeftarolineD. Cefoxitin

Câu 8: Cephalosporin nào tác động trên Pseudomonas aegurinosa?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

A. CephalexinB. CefuroximC. CefaclorD. Cefsulodin

Câu 9: Cho cấu trúc của thuốc Cefoperazon. Hãy cho biết thuốc có phổ kháng khuẩn giống Penicillin nhóm mấy?

A. IIB. IIIAC. IIIBD. VI

Câu 10: Cho cấu trúc của Cefotetan. Độc tính thuốc này là gì và do đâu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Penicillin VB. AztreonamC. CefiximD. Imipenem

Câu 12: Các Cephalosporin thế hệ thứ IV đều chứa trong cấu trúcA. N bậc IV

B. Nhóm 6-methoxyC. Amoni bậc IID. Nhóm tetrazol

Câu 13: Cho cấu trúc của acid clavuclanic - chất ức chế Beta-lactamase. Hãy cho biết khung cấu trúc chính của acid clavuclanic là gì?

A. PenemB. OxapenamC. CarbapenemD. Oxapenem

Câu 14: Các cephalosporin có nhân cấu trúc nào có thể gây độc tính xuất huyết và hội chứng cai rượu?

A. ThiazolB. TetrazolC. PyrimidinD. benzimidazol

Câu 15: Nhóm Carbapenem với những chất như Imipenem, Ertapenem,… có phổ tác dụng trên nhiều chủng vi khuẩn nhưng không tác dụng được trên:

A. Pseudomonas aegruninosa

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

B. Escherichia ColiC. MRSA

D. MSSA

Câu 16: Cephalosporin nào có độc tính đặc biệt cao trên thận?A. Cephalexin

B. CefaloridinC. CefiximD. Cefamandol

Câu 17: Hoạt chất nào thuộc Cephalosporin thế hệ II nhưng phổ giống thế hệ I, thường dùng ở dạng đường uống?

A. CefuroximB. CephalexinC. CefaclorD. Cefoxitin

<b>THUỐC GIẢM ĐAU OPIOID</b>

Câu1: Tác động thuốc opioid trên hệ thần kinh trung ương, ngoại trừ?A. Giảm đau mạnh

B. Gây sảng khoái, giảm căng thẳngC. Giảm nhu động ruột

D. Ức chế trung tâm ho

Câu 2: Chỉ định của thuốc Loperamid?A. Táo bón

B. Tiêu chảyC. Đau do ung thư

D. Chống nơn, say tàu xe

Câu 3: Khi Alkyl hố gốc OH phenol ở C3 của morphin thì được dẫn xuất?A. Tăng tác dụng giảm đau

B. Tăng tác dụng gây nghiện

C. Giảm tác dụng giảm đau, gây nghiệnD. Nếu thay bằng C<small>2</small>H<small>5</small> thì được CodeinCâu 4: Cấu trúc sau đây là của thuốc nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. CodeinB. MorphinC. HeroinD. Naloxone

Câu 5: khi khử H ở nhóm OH alcol tại C6 đồng thời thay nhóm CH<small>3</small> tại nhóm aminbậc 3 bằng gốc allyl được dẫn xuất mới nào?

A. NaloxoneB. NalorphinC. CodeinD. Heroin

Câu 6: Phương pháp định tính Codein, chọn câu sai?A. Phương pháp đo điểm chảy

B. Thuốc thử Mayer cho kết tủa trắng

C. Thuốc thử Bouchardat cho kết tủa xanh đươngD. Phương pháp UV

Câu 7: Phương pháp định lượng Morphin?

A. Phương pháp acid-base/MT khan

B. Phương pháp acid-base/MT nướcC. Phương pháp iod

D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 8: Thuốc nào có tác dụng giảm đau hơn Morphin , tác dụng gây nghiện cực mạnh nên bị cấm sử dụng trong việc giảm đau?

A. MorphinB. OxycodonC. Fentanyl

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

D. Heroin

Câu 9: Cấu trúc sau đây là của thuốc nào?

A. FentanylB. MorphinC. HeroinD. Loperamid

Câu 10: Thuốc opioid nào dùng trong gây mê, giảm đau mạnh hơn Morphin 50 lần?

A. LoperamidB. FentanylC. OxycodonD. Thiobarbital

Câu 11: Thuốc nào sau đây dùng để cai nghiện Morphin?A. Methadone

B. TramadolC. Heroin

D. Dextromethorphan

Câu 12: Tại sao Methadone được dùng trong cai nghiện?A. t1/2 ngắn nên dùng thuốc ít hơn

B. Vì nó khơng gây nghiện

C. t1/2 kéo dài nên giảm số lần dùng thuốcD. Tất cả đều đúng

Câu 13: Điều nào sau đây không đúng khi nói về dược động học của Morphin?A. Sinh khả dụng đường tiêm thấp hơn đường uống

B. Dễ hấp thu qua đường uống, hít, IMC. Phân phối nhiều ở gan, thận

D. Có thể tích luỹ nhiều ở mơ mỡCâu 14: Tác dụng của Codein?A. Ức chế trung tâm ho

B. Giảm đauC. An thần

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về chất đối kháng Morphin?

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

A. Naloxone có t1/2 ngắn nên phải truyền tĩnh mạch liên tụcB. Nalorphin là chất chủ vận toàn phần

C. Natrexone t1/2 kéo dài, tác dụng đối kháng mạnh hơn Naloxone

D. Từ cấu trúc Morphin, thay CH<small>3</small> gắn với gốc amin bậc 3 bằng gốc allyl thì được Nalorphin

Câu 16: Tác dụng nào sau đây là của Heroin:A. Giảm đau, gây nghiện>> MorphinB. Giảm đau, gây nghiện= Morphin

C. Giảm đau, gây nghiện>>> Morphin , nhưng hiện nay không cịn sử dụngD. Giảm đau, gây nghiện< Morphin, cịn có tác dụng giảm ho

Câu 17: Morphin là alcaloid đầu tiên được chiết xuất từ: A. Nhựa quả cây anh túc

B. Nhựa quả cây cần saC. Nhựa quả cây thuốc láD. Câu A, B đúng

Câu 18: Cho các phát biểu sau về Methadon? (1). Có tác dụng gây nghiện

(2). Dùng trong cai nghiện Morphin

(3). Hấp thu không tốt qua đường uống, dùng đường IV hay IM (4). Thời gian bán thải kéo dài

Số phát biểu không đúng?A. 0

B. 1C. 2D. 3

Câu 19: Tác dụng nào Không Đúng của Morphin?A. Ức TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đauB. Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy

C. Liều cao: Ức chế trung tâm hô hấp và tuần hồnD. Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc

<b>THUỐC HẠ SỐT, GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM</b>

Câu 1: Cho các phát biểu sau đây về Acetaminophen1. Trong cấu trúc có nhóm OH phenol

2. Có tác dụng giảm nhu động ruột3. Có tác dụng kháng viêm trung bình4. Khơng dùng cho trẻ em, người cao tuổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

5. Dùng liều cao gây độc trên gan Số phát biểu đúng là?

A. 2B. 3C. 4D. 1

Câu 2: Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin:A. Meloxicam

B. AcetaminophenC. Diclofenac natriD. Methyl salicylat

Câu 3: Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic:A. Aspirin

B. NimesulidC. IbuprofenD. Paracetamol

Câu 4: Tác dụng của Paracetamol?A. Hạ sốt

B. Hạ sốt, kháng viêmC. Hạ sốt, giảm đau

D. Hạ sốt, giảm đau, kháng viêmCâu 5: Chỉ định Aspirin 81mg?

A. Giảm đau tốtB. Kháng viêm

C. Chống kết tập tiểu cầuD. Hạ sốt trẻ em

Câu 6: Thuốc nào là thuốc giảm đau đơn thuần?A. Meloxicam

B. FloctafeninC. CelecoxibD. Diclofenac

Câu 7: Thuốc long đờm có tác dụng giải độc paracetamol?A. Bromhexin

B. Codein

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

C. N-AcetylcysteinD. Terpin hydrat

Câu 8: Tác dụng của thuốc Floctafenin?A. Giảm đau, gây nghiện

B. Giảm đau, không gây nghiệnC. Giảm đau, hạ sốt, kháng viêmD. Chỉ có tác dụng kháng viêm

Câu 9: Nguyên nhân gây viêm do các yếu tố nội sinh là?A. Vi khuẩn

B. Hố chấtC. Tia phóng xạD. Phản ứng tự miễn

Câu 10: Biểu hiện tại chỗ của phản ứng viêm, ngoại trừ?A. Sưng

B. Mất chức năngC. Sốt

Câu 12: Phối hợp thuốc nào dưới đây khơng cịn sử dụng do độc tính trên thần kinhvà tim mạch?

A. Paracetamol+Codein

B. Paracetamol+ Dextropropoxyphen (opioid yếu + para – không làm tăng tác dụng giảm đau, tăng td độc)

C. Paracetamol+IbuprofenD. Paracetamol+Tramadol

Câu 13: Enzym nào sau đây tham gia các progtaglandin có tác dụng bảo vệ dạ dày, ruột, thành mạch?

A. Cox-1 (tiết prostaglandin bảo vệ tiêu hoá) Enzyme Cyclo-OxygenaseB. Cox-2 (tác dụng chống viêm và giảm đau của NSAIDs là do ức chế Cox-

2/độc tính trên dạ dày và thận của các NSAIDs liên quan đến ức chế Cox-1)C. Cox-3

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

D. Cox-4

Câu 14: Chỉ định của Nsaids, ngoại trừ?A. Viêm khớp

B. Viêm lợiC. Gout

D. Viêm-Loét dạ dày-tá tràng

Câu 15: Thuốc nào sau đây ức chế chọn lọc trên Cox-2?A. Naproxen

B. IndomethaxinC. Aspirin

D. Etoricoxip

Câu 16: Thuốc nào sau đây ức chế chọn lọc trên Cox-2, ngoại trừ?A. Meloxicam

B. CelecoxibC. NimesulidD. Indomethaxin

Câu 17: Thuốc nào ức chế chọn lọc trên Cox-2 đã bị rút khỏi thị trường do độc tínhtrên tim mạch?

A. CelecoxibB. VaselinC. RofecoxibD. Nimesulid

Câu 18: Phương pháp định lượng Aspirin?A. Phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thườngB. Phản ứng với NaOH ở nhiệt độ 8-10 độ CC. Cả A và B đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 19: Sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế Paracetamol?A. Para- aminobenzyl

B. Para- aminophenolC. Para- acetylaminophenolD. Ortho- aminophenol

Câu 20: Nguyên liệu điều chế ban đầu của acetaminophen?A. Nitrobenzaldehyd

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

B. Acid salysilicC. Benzen

D. Paracetamol

Câu 21: Cấu trúc sau đây của thuốc nào?

A. IpuprofenB. ParacetamolC. IndomethacinD. Diclofenac

Câu 22: Số phát biểu đúng trong những câu sau khi nói về Diclofenac?1. 2 nhóm o-cloro đóng vai trị quan trọng trong tác động của diclofenac2. Tác động giảm đau hơn Aspirin 40 lần

3. Định lượng bằng phương pháp acid-base trong môi trường nướcA. 0

B. 1C. 2D. 3

Câu 23: Indomethacin thường dùng điều trị trong bệnh nào?A. Viêm lợi

B. Loét dạ dàyC. Hội chứng ReyeD. Gout

Câu 24: số phát biểu đúng trong những câu sau khi nói về thuốc Ipuprofen?1. Định lượng bằng phương pháp acid-base trong mơi trường khan2. Định tính bằng phổ IR, UV

3. Trong cơng thức có 1 cacbon bất đối

4. Thường phối hợp với paracetamol để tăng tác dụng giảm đauA. 1

B. 2C. 3D. 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Câu 26: Cấu trúc sau đây của thuốc nào?

A. AspirinB. DiclofenacC. AcetaminophenD. P-amino phenol

<b>LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG</b>

Câu 3: Yếu tố huỷ hoại dạ dày, ngoại trừ?A. HCl

B. NSAIDsC. PepsinogenD. Prostaglandin

Câu 4: You tố giúp bảo vệ dạ dày?A. Acid dịch vị

B. Xoắn khuản hpC. Pespin

D. Bicarbonat

Câu 5: Tác dụng phụ nào xảy ra khi sử dụng lâu dài Antacid chứa nhôm?A. Đau bụng

B. Khó thởC. Tiêu chảyD. Táo bón

Câu 6: Lý do chính để điều chế hỗ hợp antacid gồm có muối nhơm và muối magie thay vì chọn antacid chỉ có 1 thành phần?

A. Chi phí điều trị thấp

B. Loại trừ tác dụng lẫn nhau như táo bón và tiêu chảyC. Giảm số lần sử dụng thuốc trong ngày

D. Để có mùi vị thơm ngon

Câu 7: Điều nào sao đây khơng đúng về thuốc ức chế bơm proton?A. Có thể nhai

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

B. Dạng viên bao tan trong ruộtC. Uống trước ăn 30 phút

D. Ức chế tiết acid mạnh hơn kháng Histamin H2

Câu 8: Điều nào sao đây là đúng khi sử dụng thuốc Misoprostol?A. Tăng tiết acid gastric

B. Giảm sản xuất chât nhầyC. Chống chỉ định phụ nữ có thaiD. Uống lúc đói

Câu 9: Khi sử dụng Cimetidin cần lưu ý tác dụng đặc trưng nào?A. Buồn nôn

B. Kháng androgen nên gây vú to ở nam giới

C. Gây khơ miệng, bí tiểu nên khơng dùng cho người phì đại tuyến tiền liệtD. Tiêu chảy

Câu 10: Trong cấu trúc của Omeprazol có thành phần là nhân gì?

A. Nhân pyrimidinB. Nhân BenzymidazolC. Cả A và B đều đúng

D. Nhân Pyrimidin và nhân Imidazol

Câu 11: Điều nào sau đây không đúng về thuốc Sulcrafat?A. Tác dụng phụ là táo bón, khô miệng

B. Tác dụng bao phủ vết loét niêm mạcC. Cấu trúc có nhiều phân tử nhơmD. Tác dụng phụ là tiêu chảy

Câu 12: Sử dụng antacid với các thuốc khác như thế nào là hợp lý và hiệu quả?A. Uống chung vói các thuốc khác khơng xảy ra tương tác

B. Uống các xa antacid với các thuốc khác 2 giờC. Uống cách xa antacid với các thuốc khác 5 giờ

D. Uống antacid xong 15 phút sau uống tiếp các thuốc khác.Câu 13: Điều nào sau đây là đúng khi sử dụng thuốc Bismuth?

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

A. Tác dụng phụ là phân, lưỡi xám đen

B. Chống chỉ định bệnh nhân loét DD-TT vì làm nặng thêm tình trạng bệnhC. Ngăn chặn sự gắn kết H-Pylori vào trong biểu mô dạ dày

D. Cả A và C đúng

Câu 14: Phát đồ bậc 3 điều trị diệt H.Pylori đucojw sử dụng trong bao lâu?A. 1 tuần

B. 10 ngàyC. 2 tuầnD. 15 ngày

Câu 15: Thuốc nào sau đây có mặt trong tất cả phác đồ diệt H.Pylori?A. Bismuth

B. PPIC. RifabutinD. Metronidazole

Cau 16: Tác dụng của Drotaverin trong điều trị loét dạ dày tá tràng?A. Băng che vết loét

B. Giảm tiết acid

C. Giảm đau do co thắt cơ trơnD. Diệt H.Pylori

Câu 17: Vị trí loét dạ dày nào là bất thường, dễ mắc phải ung thư dạ dày?A. Bờ cong lớn

B. Bờ công béC. Hang vịD. Môn vị

Câu 18:Trong các thuốc điều trị viêm loét DD-TT thuốc nào gây ức chế men gan?A. Omeprazol

B. Nhôm hydroxydC. MisoprostolD. Cimetidin

Câu 19: Thuốc nào sau đây không đúng nhóm dược lý?A. Esomeprazol - Ức chế bơm proton

B. Famotidin – Kháng histamin H2C. Sulcrafat – antacid

D. Misoprostol – bảo vệ niêm mạc dạ dày

</div>

×