Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Nhóm 4 quản lý cửa hàng Điện thoại di Động (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.9 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>III, PHÂN TÍCH DỮ LIỆU HỆ THỐNG2. Xây dựng sơ đồ E-R</b>

<b>2.1. Xác định thực thể</b>

<b>- </b>

Từ phân tích hiện trạng, ta xác định được các thực thể sau:

<small></small> Thực thể Khách Hàng: Lưu thông tin khách hàng.

<small></small> Thực thể Nhân Viên: Lưu thông tin Nhân Viên.

<small></small> Thực thể Hàng Hóa: Lưu thơng tin hàng hóa.

<small></small> Thực thể Phiếu Xuất: Lưu thơng tin hầng hóa xuất.

<small></small> Thực thể Phiếu Nhập: Lưu thơng tin hàng hóa nhập.

<small></small> Thực thể Hóa Đơn: Lưu thơng tin mua hàng của khách hàng.

<small></small> Thực thể Kho: Lưu thông tin Kho.

<small></small> Thực thể Phiếu Thu: Lưu thông tin thu tiền.

<small></small> Thực thể Phiếu Chi: Lưu thơng tin chi tiền.

<small></small> Thực thể Hình Thức Thanh Tốn: Lưu hình thức trả tiền của khách hàng.

<b>2.2. Xác định liên kết E-R giữa các thực thể</b>

<small> 2.2.1. Xác định quan hệ thực thể</small>

- Xét hai thực thể Khách Hàng và Phiếu Xuất:

<i>Xét hai thực thể Khách Hàng và Phiếu Xuất</i>

- Xét hai thực thể Hình Thức Thanh Tốn và Hóa Đơn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>Xét hai thực thể Hình Thức Thanh Tốn và Hóa Đơn</i>

- Xét hai thực thể Nhân Viên và Hóa Đơn:

<i>Xét hai thực thể Nhân Viên và Hóa Đơn</i>

- Xét hai thực thể Kho và Hàng Hóa:

<i>Xét hai thực thể Kho và Hàng Hóa</i>

- Xét hai thực thể Phiếu Nhập và Hàng Hóa:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>Xét hai thực thể Phiếu Nhập và Hàng Hóa</i>

- Xét hai thực thể Phiếu Xuất và Hàng Hóa:

<i>Xét hai thực thể Phiếu Xuất và Hàng Hóa</i>

- Xét hai thực thể Hóa Đơn và Hàng Hóa:

<i>Xét hai thực thể Hóa Đơn và Hàng Hóa</i>

- Xét hai thực thể Nhân Viên và Phiếu Thu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>Xét hai thực thể Nhân Viên và Phiếu Thu</i>

- Xét hai thực thể Nhân Viên và Phiếu Chi:

<i>Xét hai thực thể Nhân Viên và Phiếu Chi</i>

- Sơ Đồ E – R tổng hợp<small> :</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>Sơ Đồ E – R tổng hợp</i>

<b>2.3. Thuộc tính của thực thể</b>

<small></small> <b>Thực thể Khách Hàng: KhachHang(MaKH, TenKH, DiaChi, SDT, Fax).</b>

<small></small> <b>Thực thể Nhân Viên: NhanVien(MaNV, TenNV, DiaChi, SDT).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small></small> <b>Thực thể Hàng Hóa: HangHoa(MaHH, DonHang, DonVi, DonBaoHanh, </b>

LoaiHnag, SoLuong).

<small></small> <b>Thực thể Phiếu Xuất: PhieuXuat(SoPhieuXuat, MaHH, MaNV, MaKho, </b>

MaKH, NgayXuat, SoLuong, DonGia, LyDo).

<small></small> <b>Thực thể Phiếu Nhập: PhieuNhap(SoPhieu Nhap , MaHH, MaNV, MaKho, </b>

MaKH, NgayXuat, SoLuong, DonGia, LyDo).

<small></small> <b>Thực thể Hóa Đơn: HoaDon(HoaDonSo, NgayLap, MaHH, MaKH, MaNV, </b>

DonGia, SoLuong).

<small></small> <b>Thực thể Kho: Kho(SoKho, DiaChi).</b>

<small></small> <b>Thực thể Phiếu Thu: PhieuThu(SoPhieuThu, NgayThu, MaNV, SoTien, LyDo).</b>

<small></small> <b>Thực thể Phiếu Chi: PhieuChi(SoPhieuChi, NgayChi, MaNV, SoTien, LyDo).</b>

<small></small> <b>Thực thể Hình Thức Thanh Tốn: HTTH(MaTT, HTTT).</b>

<b>2.4. Thiết kế CSDL,đưa ra mơ hình Data Base Diagram cho CSDL2.4.1. Phân tích cơ sở dữ liệu</b>

<b>2.4.1.1. Bảng Nhân Viên (MaNV)</b>

<b>STKhóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Bảng 2.4.1.1. Bảng nhà cung cấp</i>

<b>2.4.1.2. Bảng Hàng hóa (MaHH)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<i>Bảng 2.4.1.2. Bảng Hàng hóa</i>

<b>2.4.1.3. Bảng Phiếu Xuất (SoPhieuXuat)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Khóa ngồi</b>

<i>Bảng 2.4.1.3. Bảng Phiếu Xuất</i>

<b>2.4.1.4. Bảng Phiếu Nhập (SoPhieuNhap)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<b>Khóa ngồi</b>

<i>Bảng 2.4.1.4. Bảng Phiếu Xuất</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>2.4.1.5. Bảng Hóa Đơn (HoaDonSo)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<b>Khóa ngồi</b>

<i>Bảng 2.4.1.5. Bảng phiếu nhập kho</i>

<b>2.4.1.6. Bảng Kho(MaKho)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<i>Bảng 2.4.1.6. Bảng Kho</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.4.1.7. Bảng Phiếu thu(SoPhieuThu)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<b>Khóa ngồi</b>

<i>Bảng 2.4.1.7. Bảng Phiếu Thu</i>

<b>2.4.1.8. Bảng Phiếu chi(SoPhieuChi)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<b>Khóa ngồi</b>

<i>Bảng 2.4.1.8. Bảng Phiếu Chi</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2.4.1.9. Bảng Hình thức thanh tốn(HTTT)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<i>Bảng 2.4.1.9. Bảng Kho</i>

<b>2.4.1.10. Bảng Khách hàng(KhachHang)ST</b>

<b>Khóa chính Tên trườngKiểu dữ liệuDiễn giải</b>

<i>Bảng 2.4.1.10. Bảng Kho</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.5. Mơ hình quan hệ (Database Diagrams)</b>

<i>Mơ hình quan hệ</i>

</div>

×