Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.74 MB, 68 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TP HCM, 30 tháng 03 năm 2024
<small>HẠNG MỤC: XÂY MỚI</small>
<small>STTCHI PHÍKÝ HIỆUCÁCH TÍNH PHẦN XÂY DỰNG PHẦN ĐIỆN CHIẾU SÁNG PHẦN CẤP THOÁT NƯỚCTỔNG CỘNG</small>
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ -
Chi phí Vật liệu A1 Bảng giá trị vật tư 904.968.869 119.591.078 93.700.516 1.118.260.463 Chi phí Nhân cơng B1 Bảng giá trị vật tư 504.950.903 79.566.480 32.578.559 617.095.943Chi phí Máy thi cơng C1 Bảng giá trị vật tư 42.992.939 631.200 118.850 43.742.989Cộng chi phí trực tiếp T VL+NC+MTC 1.452.912.712 199.788.758 126.397.926 1.779.099.395 II CHI PHÍ GIÁN TIẾP -
1 Chi phí chung C T*Hs_C - - - -
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T*Hs_LT - - - -
Cộng chi phí gián tiếp GT C+LT+TT - - - - Giá thành dự toán xây dựng Z T+GT 1.452.912.712 199.788.758 126.397.926 1.779.099.395 Chi phí xây dựng trước thuế G T+GT+TL 1.452.912.712 199.788.758 126.397.926 1.779.099.395 TỔNG CỘNG TC GXDST 1.452.912.712 199.788.758 126.397.926 1.779.099.395
Bằng chữ: Một tỷ bảy trăm bảy mươi chín triệu khơng trăm chín mươi chín nghìn ba trăm chín mươi lăm đồng.
CHỦ ĐẦU TƯ CTY TNHH ĐÀO TẠO VÀ TV TRUYỀN THÔNG DV Y TẾ MINH LUÂN
<small>Trang 1/1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">HẠNG MỤC : PHẦN XÂY DỰNG
17 Dọn dẹp mặt bằng trước khi thi công, gồm dọn cỏ rác, phát quang bụi rậm… gói 1,000 3.000.000 3.000.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Máy thi cơng
1 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m3/ph ca 0,248 45.000 11.146
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">9 Máy ép cọc trước - lực ép: 150 t ca 9,394 1.400.000 13.151.600
11 Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: 8,5 t ÷ 9 t ca 0,167 1.500.000 250.617
7 Cung cấp lắp đặt hệ thống internet và hệ thống moderm phát sóng gói 1,000 12.000.000 12.000.0008 Cung cấp lắp đặt ống đồng dẫn ga điều hịa khơng khí m 95,000 185.000 17.575.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Máy thi công
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Nhân công
Máy thi cơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">CƠNG TRÌNH: PHỊNG KHÁM SẢN PHỤ KHOA GIA ANHẠNG MỤC: XÂY MỚI
<small>ĐƠN GIÁTHÀNH TIÈN</small>
3 Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II m3 3,977đào đất sâu 400mm để xây bó móng theo chu vi cơng trình:
Khối lượng đào: (15.12+4)*2*0.2*0.4*1.3 = 3,977
4 Xây móng bằng gạch đất sét nung 8x8x19, chiều dày <=30cm, vữa XM mác 75 m3 5,354Xây bó móng dày 200 :
khối lượng: (15.12+4)*2*0.2*0.7 = 5,354
5 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph, trên cạn m3 0,688(1): 4*0.25*0.25*0.5 = 0,125
(2): 4*0.25*0.25*0.5 = 0,125(3): 4*0.25*0.25*0.5 = 0,125(4): 4*0.25*0.25*0.5 = 0,125(5): 4*0.25*0.25*0.5 = 0,125(6): 2*0.25*0.25*0.5 = 0,063
6<sup>Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ cơng, bê tơng lót móng rộng </sup>
trục (1) 2 M1: 2*1.5*1.3*0.1 = 0,390trục (2) 2 M2: 2*1.6*1.1*0.1 = 0,352trục (3) 2 M2: 2*1.6*1.1*0.1 = 0,352trục (4) 2 M2: 2*1.6*1.1*0.1 = 0,352trục (5) 2 M3: 2*1.6*1.1*0.1 = 0,352
<small>STTNỘI DUNG CÔNG VIỆCĐƠN VỊKHỐI LƯỢNG</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Bê tơng đài móng:
trục (1) 2 M1: 2*1.4*1.2*0.7 = 2,352trục (2) 2 M2: 2*1.4*1*0.7 = 1,960trục (3) 2 M2: 2*1.4*1*0.7 = 1,960trục (4) 2 M2: 2*1.4*1*0.7 = 1,960trục (5) 2 M3: 2*1.4*1*0.7 = 1,960trục (6) 2 Mrào: 2*1.05*0.9*0.7 = 1,323
8<sup>Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ cơng, bê tơng lót móng rộng </sup>
Bê tơng lót đà kiềng phần khơng có bó móng:Trục (2) DG1: 2*0.6*0.1 = 0,120
Trục (3) DG1: 2*0.6*0.1 = 0,120Trục (4) DG1: 2*0.6*0.1 = 0,120Trục (5) DG1: 2*0.6*0.1 = 0,120
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
Bê tông đà kiềng cote -0.05:Trục (1): 1.2*0.25*0.4 = 0,120Trục (2) DG1: 2*0.4*0.6 = 0,480Trục (3) DG1: 2*0.4*0.6 = 0,480Trục (4) DG1: 2*0.4*0.6 = 0,480Trục (5) DG1: 2*0.4*0.6 = 0,480Trục (6): 1.2*0.2*0.3 = 0,072
Trục (A): (2.6+1.4+3.5+1.42+0.52)*0.25*0.4 = 0,944Trục (B): (2.6+1.4+3.5+1.42+0.52)*0.25*0.4 = 0,944Dầm thang: 2.4*0.2*0.3 = 0,144
10 Ván khn gỗ, ván khn móng cột, móng vng, chữ nhật 100m2 0,064Ván khn bê tơng lót:
trục (1) 2 M1: 2*(1.5+1.3)*2*0.1/100 = 0,011trục (2) 2 M2: 2*(1.6+1.1)*2*0.1/100 = 0,011trục (3) 2 M2: 2*(1.6+1.1)*2*0.1/100 = 0,011trục (4) 2 M2: 2*(1.6+1.1)*2*0.1/100 = 0,011trục (5) 2 M3: 2*(1.6+1.1)*2*0.1/100 = 0,011
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">VK BT lót đà kiềng phần khơng có bó móng:Trục (2) DG1: 2*2*0.1/100 = 0,004
Trục (3) DG1: 2*2*0.1/100 = 0,004Trục (4) DG1: 2*2*0.1/100 = 0,004Trục (5) DG1: 2*2*0.1/100 = 0,004
13<sup>Ván khn bằng ván ép cơng nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván </sup>
ván khuôn Bê tông đà kiềng cote -0.05:Trục (1): 1.2*2*0.3/100 = 0,007Trục (2) DG1: 2*2*0.5/100 = 0,020Trục (3) DG1: 2*2*0.5/100 = 0,020Trục (4) DG1: 2*2*0.5/100 = 0,020Trục (5) DG1: 2*2*0.5/100 = 0,020Trục (6): 1.2*2*0.3/100 = 0,007
Trục (A): (2.6+1.4+3.5+1.42+0.52)*2*0.4/100 = 0,076Trục (B): (2.6+1.4+3.5+1.42+0.52)*2*0.4/100 = 0,076Dầm thang: 2.4*2*0.3/100 = 0,014
14 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm tấn 0,053M1 D6+D8: (1.6+7.89)*1,03/1000 = 0,010
M2 D6+D8: (4.79+21.78)*1,03/1000 = 0,027M3 D6+D8: (1.6+7.26)*1,03/1000 = 0,009Mr D6+D8: (1.24+5.76)*1,03/1000 = 0,007
15 Công tác gia cơng lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm tấn 1,245M1 D12+D16: (218.05+31.06)*1,03/1000 = 0,257
M2 D12+D16: (573.18+93.18)*1,03/1000 = 0,686M3 D12+D16: (191.06+31.06)*1,03/1000 = 0,229Mr D10+D16: (50.31+20.71)*1,03/1000 = 0,073
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CƠNG</small> <sup>MÁY</sup>
16<sup>Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= </sup>
DG1 D8: 78.68*1,05/1000 = 0,083DG2 D6: 59.73*1,05/1000 = 0,063DG3 D6: 6.89*1,05/1000 = 0,007DG4 D6: 5.09*1,05/1000 = 0,005
17<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= </sup>
DG1 D12+D16+D18: (28.05+49.88+282.45)*1,05/1000 = 0,378DG2 D16: 347.36*1,05/1000 = 0,365
DG3 D16: 44.04*1,05/1000 = 0,046DG4 D16: 42.14*1,05/1000 = 0,044
18 Đắp cát cơng trình bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 0,601đắp cát bù vào lòng nền nhà từ cote -0.85 đến cote -0.05:
trừ Bê tông đà kiềng chiếm chỗ cote -0.05:Trục (1): -1.2*0.25*0.4/100 = -0,001Trục (2) DG1: -2*0.4*0.6/100 = -0,005Trục (3) DG1: -2*0.4*0.6/100 = -0,005Trục (4) DG1: -2*0.4*0.6/100 = -0,005Trục (5) DG1: -2*0.4*0.6/100 = -0,005Trục (6): -1.2*0.2*0.3/100 = -0,001
Trục (A): -(2.6+1.4+3.5+1.42+0.25)*0.25*0.4/100 = -0,009
Trục (B): -(2.6+1.4+3.5+1.42+0.25)*0.25*0.4/100 = -0,009Dầm thang: 2.4*0.2*0.3 = 0,144
19 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật 100m2 0,979Ván khuôn cột tầng trệt cote +0.00 đến +3.80:
trục (1) 2C1: 2*(0.25+0.2)*2*3.8/100 = 0,068trục (2) 2C2: 2*(0.25+0.2)*2*3.8/100 = 0,068trục (3) 2C2: 2*(0.25+0.2)*2*3.8/100 = 0,068
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (4) 2C2: 2*(0.25+0.2)*2*3.8/100 = 0,068trục (5) 2C3: 2*(0.25+0.2)*2*3.8/100 = 0,068trục (6) 2Cr: 2*(0.22+0.2)*2*3.8/100 = 0,064Ván khuôn cột lầu 1 cote +3.80 đến +7.20:trục (1) 2C1: 2*(0.25+0.2)*2*3.4/100 = 0,061trục (2) 2C2: 2*(0.25+0.2)*2*3.4/100 = 0,061trục (3) 2C2: 2*(0.25+0.2)*2*3.4/100 = 0,061trục (4) 2C2: 2*(0.25+0.2)*2*3.4/100 = 0,061trục (5) 2C3: 2*(0.25+0.2)*2*3.4/100 = 0,061Ván khuôn cột lầu 2 cote +7.20 đến +10.55:trục (1) 2C1: 2*(0.2+0.2)*2*3.4/100 = 0,054trục (2) 2C2: 2*(0.2+0.2)*2*3.4/100 = 0,054trục (3) 2C2: 2*(0.2+0.2)*2*3.4/100 = 0,054trục (4) 2C2: 2*(0.2+0.2)*2*3.4/100 = 0,054trục (5) 2C3: 2*(0.2+0.2)*2*3.4/100 = 0,054
Ván khuôn dầm lầu 1 cote +3.80:trục (1) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (2) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (3) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (4) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (5) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022Trục (A) Ds1: 15.2*(0.2+0.2*2)/100 = 0,091Trục (B) Ds1: 15.2*(0.2+0.2*2)/100 = 0,091Dầm thang Ds4: 2.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,016Ván khuôn dầm lầu 2 cote +7.20:
trục (1) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (2) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (3) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (4) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (5) Ds2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022Trục (A) Ds1: 15.2*(0.2+0.2*2)/100 = 0,091Trục (B) Ds1: 15.2*(0.2+0.2*2)/100 = 0,091Dầm thang Ds4: 2.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,016Ván khuôn dầm Mái cote +10.60:
trục (1): 1.1*(0.2+0.2*2)/100 = 0,007
giữa (1)-(2) DM5: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022giữa (1)-(2) dầm vòng: 2.04*(0.2+0.2*2)/100 = 0,012trục (2) DM2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (3) DM2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (4) DM2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022trục (5) DM2: 3.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,022Trục (A) DM1: 15.2*(0.2+0.2*2)/100 = 0,091Trục (B) DM1: 15.2*(0.2+0.2*2)/100 = 0,091Dầm thang DM4: 2.6*(0.2+0.2*2)/100 = 0,016
Ván khuôn lỗ rỗng cầu thang: -2.3*2.6/100 = -0,060
Ván khuôn sàn mái cote +10.60: (14.07*4+(14.07+4)*2*0.1)/100 = 0,599Trừ giếng trời: -1.5*1/100 = -0,015
trừ bo góc: -2.33*1.5/100 = -0,035
Ván khn bản cầu thang:
Thang bộ từ Trệt cote +0.00 lên lầu 1 cote +3.80: đáy thang: (16*0.304*0.9+0.9*0,9*2)/100 = 0,060Hông thang: ((16*0.304+0.9*2)+0.9)*2*0.1/100 = 0,015Thang bộ từ lầu 1 cote +3.80 lên lầu 2 cote +7.20: đáy thang: (16*0.29*0.9+0.9*0.9*2)/100 = 0,058
Thành bản thang: ((16*0.29+0.9*2)+0.9)*2*0.15/100 = 0,022
23 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2 0,123Tầng trệt cote +0.00:
(1) D1: ((2.8+0.3*2)*0.3+((2.8+0.3*2)+0.3)*2*0.2)/100 = 0,025(3) D3: (0.7*0.1+(0.7+0.1)*2*0.15)/100 = 0,003
(5) D2: ((0.7+0.2*2)*0.1+((0.7+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,005D3: 2*((0.75+0.2*2)*0.1+((0.75+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,010lầu 1 cote +3.80:
(1) S1: ((2.33+0.3)*0.3+((2.33+0.3)+0.3)*2*0.2)/100 = 0,020(2) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,006(3) D2: 2*((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,011
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
(4) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,006(5) S2: ((0.8+0.2*2)*0.1+((0.8+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,005lầu 2 cote +7.20:
(1) S1: ((2.4+0.3*2)*0.1+((2.4+0.3*2)+0.1)*2*0.2)/100 = 0,015(2) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,006(4) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,006(5) D3: ((0.75+0.2*2)*0.1+((0.75+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,0052.2 Bê tông phần khung
24<sup>Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện </sup>
<=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 <sup>m3</sup> <sup>2,082</sup>Cột tầng trệt cote +0.00 đến +3.80:
trục (1) 2C1: 2*0.25*0.2*3.7 = 0,370trục (2) 2C2: 2*0.25*0.2*3.7 = 0,370trục (3) 2C2: 2*0.25*0.2*3.7 = 0,370trục (4) 2C2: 2*0.25*0.2*3.7 = 0,370trục (5) 2C3: 2*0.25*0.2*3.7 = 0,370trục (6) 2Cr: 2*0.2*0.2*2.9 = 0,232
25<sup>Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện </sup>
<=0,1m2, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 <sup>m3</sup> <sup>2,970</sup>Cột lầu 1 cote +3.80 đến +7.20:
trục (1) 2C1: 2*0.25*0.2*3.3 = 0,330trục (2) 2C2: 2*0.25*0.2*3.3 = 0,330trục (3) 2C2: 2*0.25*0.2*3.3 = 0,330trục (4) 2C2: 2*0.25*0.2*3.3 = 0,330trục (5) 2C3: 2*0.25*0.2*3.3 = 0,330Cột lầu 2 cote +7.20 đến +10.55:trục (1) 2C1: 2*0.2*0.2*3.3 = 0,264trục (2) 2C2: 2*0.2*0.2*3.3 = 0,264trục (3) 2C2: 2*0.2*0.2*3.3 = 0,264trục (4) 2C2: 2*0.2*0.2*3.3 = 0,264trục (5) 2C3: 2*0.2*0.2*3.3 = 0,26426
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
bê tông dầm lầu 1 cote +3.80:trục (1) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (2) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (3) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (4) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (5) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144Trục (A) Ds1: 15.2*0.2*0.2 = 0,608Trục (B) Ds1: 15.2*0.2*0.2 = 0,608Dầm thang Ds4: 2.6*0.2*0.2 = 0,104bê tông dầm lầu 2 cote +7.20:trục (1) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (2) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (3) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (4) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (5) Ds2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144Trục (A) Ds1: 15.2*0.2*0.2 = 0,608Trục (B) Ds1: 15.2*0.2*0.2 = 0,608Dầm thang Ds4: 2.6*0.2*0.2 = 0,104bê tông dầm Mái cote +10.60:trục (1): 1.1*0.2*0.2 = 0,044
giữa (1)-(2) DM5: 3.6*0.2*0.2 = 0,144giữa (1)-(2) dầm vòng: 2.04*0.2*0.2 = 0,082trục (2) DM2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144
trục (3) DM2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (4) DM2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144trục (5) DM2: 3.6*0.2*0.2 = 0,144Trục (A) DM1: 15.2*0.2*0.2 = 0,608Trục (B) DM1: 15.2*0.2*0.2 = 0,608Dầm thang DM4: 2.6*0.2*0.2 = 0,10427
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao <=6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
Bê tông sàn:
Bê tông sàn trệt cote -0.05: 17.12*4*0.1 = 6,848Bê tông sàn lầu 1 cote +3.80: 15.12*4*0.1 = 6,048trừ lỗ rỗng cầu thang: -2.3*2.6*0.1 = -0,598Bê tông sàn lầu 2 cote +7.20: 15.12*4*0.1 = 6,048trừ lỗ rỗng cầu thang: -2.3*2.6*0.1 = -0,598Bê tông sàn mái cote +10.60: 14.07*4*0.1 = 5,628trừ phần sàn bo tròn: -2.33*1.5*0.1 = -0,350Trừ giếng trời: -1.5*1*0.1 = -0,150
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CƠNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CƠNG</small> <sup>MÁY</sup>
28<sup>Bê tơng đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá </sup>
Bê tông bản cầu thang:
Thang bộ từ Trệt cote +0.00 lên lầu 1 cote +3.80: (16*0.304+0.9*2)*0.8*0.1 = 0,533Thang bộ từ lầu 1 cote +3.80 lên lầu 2 cote +7.20: (16*0.29+0.9*2)*0.8*0.1 = 0,51529<sup>Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền </sup>
mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 <sup>m3</sup> <sup>0,639</sup>Tầng trệt cote +0.00:
(1) D1: (2.8+0.3*2)*0.3*0.2 = 0,204(3) D3: 0.7*0.1*0.15 = 0,011
(5) D2: (0.7+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,017D3: 2*(0.75+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,035lầu 1 cote +3.80:
(1) S1: (2.33+0.3)*0.3*0.2 = 0,158(2) D2: (0.9+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,020(3) D2: 2*(0.9+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,039(4) D2: (0.9+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,020(5) S2: (0.8+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,018lầu 2 cote +7.20:
(1) S4: (2.4+0.3*2)*0.1*0.2 = 0,060(2) D2: (0.9+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,020(4) D2: (0.9+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,020(5) D3: (0.75+0.2*2)*0.1*0.15 = 0,017
30<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, </sup>
C1 cote 0.00 đến 10.55 D6: 22.96*1,03/1000 = 0,024C2 cote 0.00 đến 10.55 D6: 68.85*1,03/1000 = 0,071C3 cote 0.00 đến 10.55 D6: 22.69*1,03/1000 = 0,023CR D6: 5.77*1,03/1000 = 0,006
Râu cột-tường: 133.57*1,05/1000 = 0,140
31<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, </sup>
C1 cote 0.00 đến 10.55 D16: 203.54*1,03/1000 = 0,210C2 cote 0.00 đến 10.55 D16: 610.62*1,03/1000 = 0,629C3 cote 0.00 đến 10.55 D16: 203.54*1,03/1000 = 0,210
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Dm5 D6: 6.41*1,05/1000 = 0,007
D kien truc R1301 D6: 2.64*1,05/1000 = 0,003Râu dầm-tường: 63.2*4*1,05/1000 = 0,265
33<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= </sup><sub>18mm, chiều cao <= 28m</sub> tấn 1,457Ds1+Dm1 D16: (280.31+280.31+36.6)*1,05/1000 = 0,627
D2+Dm2 D16: (222.56+222.56+178.04)*1,05/1000 = 0,654Ds4+Dm4 D16: (32.68+65.36)*1,05/1000 = 0,103
Gia cường giếng trời: 33.14*1,1/1000 = 0,036
35<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, </sup>
Trệt cote +0.00 D12: 5.59*1,03/1000 = 0,006
Lầu 1 cote +3.80 D12+D14: (11.18+21.41)*1,03/1000 = 0,034Lầu 2 cote +7.20 D12+D14: (11.18+19.14)/1000 = 0,030Sàn mái D14: 18.42*1,03/1000 = 0,019
36<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép <= 10mm, </sup>
Thang cote +0.00 đến +3.80 D8: 23.61*1,1/1000 = 0,026Thang cote +3.80 đến +7.20 D8: 22.38*1,1/1000 = 0,025
37<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, </sup>
Thang cote +0.00 đến +3.80 D12: 72.33*1,1/1000 = 0,080Thang cote +3.80 đến +7.20 D12: 70.87*1,1/1000 = 0,078
38<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
Tầng trệt cote +0.00 D6: (4.34+0.39+1.09+0.54)*1,05/1000 = 0,007lầu 1 cote +3.80 D6: (3.4+0.7+2.8)*1,05/1000 = 0,007
lầu 2 cote +7.20 D6: (2.1+0.78+1.4)*1,05/1000 = 0,004
39<sup>Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường </sup>
Tầng trệt cote +0.00 D10: (9+2.1+6.42+3.08)*1,05/1000 = 0,022lầu 1 cote +3.80 D10: (7.76+3.32+14.3)*1,05/1000 = 0,027lầu 2 cote +7.20 D10: (8.02+3.7+7.16)/1000 = 0,019
40<sup>Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày <=30cm, chiều cao <=28m, vữa XM </sup>
Tường 300:
tầng trệt Cote +0.00: trục 1: 3.6*3.5*0.3 = 3,780trừ cửa D1: -2.8*2.4*0.3 = -2,016Tường 200:
Lầu 1 Cote +3.80:
trục (1): 3.6*3.1*0.2 = 2,232trừ cửa S1: -2.3*2.05*0.2 = -0,943trục (4): 1.5*3.1*0.2 = 0,930trục (5): 2.14*3.1*0.2 = 1,327Lầu 2 Cote +7.20:
tường kho gầm cầu thang: (1.6+0.58)*3.5*0.1*1/2 = 0,382trục (3): 2.6*3.5*0.1 = 0,910
xây hộp Gen: (0.3+0.4)*3.5*0.1 = 0,245trục (5): 3.6*3.5*0.1 = 1,260
trừ cửa D2: -0.9*2.2*0.1 = -0,198xây hộp Gen: (0.3+0.4)*3.5*0.1 = 0,245tường ngăn WC: (2+0.3)*3.5*0.1 = 0,805trục (6): 3.6*3.5*0.1 = 1,260
trục (A): 15.12*3.5*0.1 = 5,292trục (B): 15.12*3.5*0.1 = 5,292Lầu 1 Cote +3.80:
trục (2): 3.6*3.1*0.1 = 1,116
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trừ cửa D2: -0.9*2.2*0.1 = -0,198trục (3): 2*2.6*3.1*0.1 = 1,612trục (4): 1.1*3.1*0.1 = 0,341trục (5): 1.45*3.1*0.1 = 0,450trừ cửa S2: -0.8*1.2*0.1 = -0,096trục (A): 15.12*3.1*0.1 = 4,687
Tường ngăn phòng ngủ: 5.1*3.1*0.1 = 1,581trừ cửa D2: -2*0.9*2.2*0.1 = -0,396
trục (B): 15.12*3.1*0.1 = 4,687Lầu 2 Cote +7.20:
giữa trục (1) và (2): 4*3.1*0.1 = 1,240trừ cửa D4: -2.4*2.2*0.1 = -0,528trục (2): 3.6*3.1*0.1 = 1,116trừ cửa D2: -0.9*2.2*0.1 = -0,198trục (3): 2.6*3.1*0.1 = 0,806trục (4): 3.6*3.1*0.1 = 1,116trừ cửa D2: -0.9*2.2*0.1 = -0,198giữa trục (4) và (5): 2.2*3.1*0.1 = 0,682trục (5): 3.6*1.2*0.1 = 0,432
trục (A): 12.17*3.1*0.1 = 3,773
tường sân phơi 1.2m: 1.25*1.2*0.1 = 0,150Tường ngăn WC: 1.57*3.1*0.1 = 0,487trừ cửa D3: -0.75*2.2*0.1 = -0,165trục (B): 10.8*3.1*0.1 = 3,348
tường sân phơi 1.2m: 2.82*1.2*0.1 = 0,338Mái Cote +10.60:
Tường bao xung quanh mái: (14.07+4+12.37+1.47+2.04)*0.2*0.1 = 0,67942<sup>Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao </sup>
Xây bậc cầu thang:
từ tầng trệt cote +0.00 đến Lầu 1 cote +3.80: 21*0.25*0.17*0.8 = 0,714từ Lầu 1 cote +3.80 đến Lầu 2 cote +7.20: 21*0.25*0.16*0.8 = 0,672Xây bậc tam cấp:
khối lượng: 5*2.8*0.3*0.18 = 0,7563.1.2 Phần Trát+Bả bột+sơn nước
43 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 373,544Trát tường 300:
tầng trệt Cote +0.00:
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục 1: 3.6*3.5 = 12,600trừ cửa D1: -2.8*2.4 = -6,720Trát tường 200:
Lầu 1 Cote +3.80: trục (1): 3.6*3.1 = 11,160trừ cửa S1: -2.3*2.05 = -4,715trục (5): 2.14*3.1 = 6,634Lầu 2 Cote +7.20:
trục (1): 1.47*3.1*2 = 9,114Trát tường 100:
tầng trệt Cote +0.00:
trục (6): 3.6*3.5+1.8*3.5 = 18,900trục (A): 15.12*3.5 = 52,920trục (B): 15.12*3.5 = 52,920Lầu 1 Cote +3.80:
trục (5): 1.45*3.1 = 4,495trừ cửa S2: -0.8*1.2 = -0,960trục (A): 15.12*3.1 = 46,872trục (B): 15.12*3.1 = 46,872Lầu 2 Cote +7.20:
giữa trục (1) và (2): 4*3.1 = 12,400trừ cửa D4: -2.4*2.2 = -5,280trục (4): 1.6*3.1 = 4,960trừ cửa D2: -0.9*2.2 = -1,980giữa trục (4) và (5): 2.2*3.1 = 6,820trục (5): 3.6*1.2*2 = 8,640
trục (A): 12.17*3.1 = 37,727
tường sân phơi 1.2m: 1.3*1.2*2 = 3,120Tường ngăn WC: 1.57*3.1 = 4,867trừ cửa D3: -0.75*2.2 = -1,650trục (B): 10.8*3.1 = 33,480
tường sân phơi 1.2m: 2.82*1.2*2 = 6,768
Tường bao xung quanh mái: (14.07+4+12.37+1.47+2.04)*0.2*2 = 13,580
44 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 561,594Trát tường 300:
tầng trệt Cote +0.00: trục 1: 3.6*3.5 = 12,600trừ cửa D1: -2.8*2.4 = -6,720
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trát cạnh cửa D1: (2.8+2.4*2)*0.3 = 2,280Tường 200:
Lầu 1 Cote +3.80: trục (1): 3.6*3.1 = 11,160trừ cửa S1: -2.3*2.05 = -4,715
trát cạnh cửa S1: (2.3+2.05)*2*0.2 = 1,740trục (4): 1.5*3.1*2 = 9,300
trục (5): 2.14*3.1 = 6,634Lầu 2 Cote +7.20: trục (1): 1.47*3.1 = 4,557Trát tường 100:
tầng trệt Cote +0.00: trục (2): 2.6*3.5*2 = 18,200cạnh tường: (2.6+3.5)*0.1 = 0,610
tường kho gầm cầu thang: (1.6+0.58)*3.5*1/2*2 = 7,630trục (3): 2.6*3.5*2 = 18,200
cạnh tường: (2.6+3.5)*0.1 = 0,610hộp Gen: (0.3+0.4)*3.5 = 2,450trục (5): 3.6*3.5*2 = 25,200trừ cửa D2: -0.9*2.2*2 = -3,960
trát cạnh cửa D2: (0.9+2.2*2)*0.1 = 0,530xây hộp Gen: (0.3+0.4)*3.5 = 2,450tường ngăn WC: (2+0.3)*3.5*2 = 16,100trục (6): 1.9*3.5 = 6,650
trục (A): 15.12*3.5 = 52,920trục (B): 15.12*3.5 = 52,920Lầu 1 Cote +3.80:
trục (2): 3.6*3.1*2 = 22,320trừ cửa D2: -0.9*2.2*2 = -3,960
trát cạnh cửa D2: (0.9+2.2*2)*0.1 = 0,530trục (3): 2*2.6*3.1*2 = 32,240
trục (4): 1.1*3.1*2 = 6,820trục (5): 1.45*3.1 = 4,495trừ cửa S2: -0.8*1.2 = -0,960
trát cạnh cửa S2: (0.8+1.2)*2*0.2 = 0,800trục (A): 15.12*3.1 = 46,872
Tường ngăn phòng ngủ: 5.1*3.1*2 = 31,620trừ cửa D2: -2*0.9*2.2*2 = -7,920
trát cạnh cửa D2: 2*(0.9+2.2*2)*0.1 = 1,060
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (B): 15.12*3.1 = 46,872Lầu 2 Cote +7.20:
giữa trục (1) và (2): 4*3.1 = 12,400trừ cửa D4: -2.4*2.2 = -5,280
trát cạnh cửa D4: (2.4+2.2*2)*0.1 = 0,680trục (2): 3.6*3.1*2 = 22,320
trừ cửa D2: -0.9*2.2*2 = -3,960
trát cạnh cửa D2: (0.9+2.2*2)*0.1 = 0,530trục (3): 2.6*3.1*2 = 16,120
trục (4): 3.6*3.1*2 = 22,320trừ cửa D2: -0.9*2.2*2 = -3,960
trát cạnh cửa D2: (0.9+2.2*2)*0.1 = 0,530giữa trục (4) và (5): 2.2*3.1 = 6,820trục (A): 12.17*3.1 = 37,727Tường ngăn WC: 1.57*3.1 = 4,867trừ cửa D3: -0.75*2.2 = -1,650
trát cạnh cửa D3: (0.75+2.2*2)*0.1 = 0,515trục (B): 10.8*3.1 = 33,480
45 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 51,430Trát cột
tầng trệt Cote +0.00:
trục (1): 2*(0.3+0.2)*3.5 = 3,500trục (2B): (0.3*2+0.1*2)*3.5 = 2,800trục (2A): (0.3+0.1*2)*3.5 = 1,750trục (3B): (0.3*2+0.1*2)*3.5 = 2,800trục (4): 2*(0.3*2+0.1*2)*3.5 = 5,600trục (5B): (0.3*2+0.1*2)*3.5 = 2,800trục (6): 2*(0.2+0.3+0.1*2)*3.5 = 4,900Lầu 1 Cote +3.80:
trục (1B): 0.3*3.1 = 0,930
trục (1A): (0.3*2+0.1)*3.1 = 2,170trục (2): 2*(0.3+0.1*2)*3.1 = 3,100trục (3): (0.3*2+0.1*2)*3.1 = 2,480trục (4A): 0.3*3.1 = 0,930
trục (4B): (0.3+0.1*2)*3.1 = 1,550trục (5B): (0.2+0.3)*3.1 = 1,550
trục (5B): 2*(0.2+0.3+0.1*2)*3.1 = 4,340Lầu 2 Cote +7.20:
trục (1B): (0.2*2+0.1)*3.1 = 1,550
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (2): 2*(0.2+0.1*3)*3.1 = 3,100trục (3B): (0.2*2+0.1*2)*3.1 = 1,860trục (3A): (0.2+0.1)*3.1 = 0,930trục (4A): (0.2+0.1*3)*3.1 = 1,550trục (4B): (0.2+0.1*2)*3.1 = 1,240
46 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 14,544trát bậc cầu thang:
từ tầng trệt cote +0.00 đến Lầu 1 cote +3.80: 21*0.25*0.17 = 0,893từ Lầu 1 cote +3.80 đến Lầu 2 cote +7.20: 21*0.25*0.16 = 0,840Trát đáy cầu thang:
Thang bộ từ Trệt cote +0.00 lên lầu 1 cote +3.80: ((21*0.304)*0.8+((21*0.308)+0.8)*2*0.1) = 6,561Thang bộ từ lầu 1 cote +3.80 lên lầu 2 cote +7.20: ((21*0.29)*0.8+((21*0.29)+0.8)*2*0.1) = 6,250
47 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 11,517Trát lanh tô:
Tầng trệt cote +0.00:
(1) D1: ((2.8+0.3*2)*0.3+((2.8+0.3*2)+0.3)*2*0.2) = 2,500(3) D3: (0.7*0.1+(0.7+0.1)*2*0.15) = 0,310
(5) D2: ((0.7+0.2*2)*0.1+((0.7+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 0,470D3: 2*((0.75+0.2*2)*0.1+((0.75+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 0,980lầu 1 cote +3.80:
(1) S1: ((2.33+0.3)*0.3+((2.33+0.3)+0.3)*2*0.2) = 1,961(2) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 0,550(3) D2: 2*((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 1,100(4) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15)/100 = 0,006(5) S2: ((0.8+0.2*2)*0.1+((0.8+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 0,510lầu 2 cote +7.20:
(1) S1: ((2.4+0.3*2)*0.1+((2.4+0.3*2)+0.1)*2*0.2) = 1,540(2) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 0,550(4) D2: ((0.9+0.2*2)*0.1+((0.9+0.2*2)+0.1)*2*0.15) = 0,550(5) D3: ((0.75+0.2*2)*0.1+((0.75+0.2*2)+0.1)*2*
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
Dầm xung quanh cầu thang bộ : (2,6+2,4)*2*0,3 = 3ngồi ban cơng khơng thạch cao:
doạn DM1 (B): (0.2+0.3)*1.3 = 0,650đoạn DM2 (1): (0.2+0.3*2)*1.07 = 0,856dầm kiến trúc R1301: (0.2+0.3*2)*2.04 = 1,632sân phơi không thạch cao:
DM1 (A) (B): (0.2+0.3*2)*2.52 = 2,016DM2 (5): (0.2+0.3*2)*3.6 = 2,880
Ban công không thạch cao: 1.44*1.3 = 1,872sân phơi không thạch cao: 2,52*3.6 = 9,072
Quét nước xi măng trước khi tô (những chỗ trát lên bề mặt bê tông):
KL trát cột: 51.43 = 51,430KL trát dầm: 48,42 = 48,420KL trát trần: 10,94 = 10,940KL trát cầu thang: 14.6 = 14,600KL trát lanh tơ: 11.5 = 11,500
Trát tường ngồi+trát tường trong: 374+562 = 936
KL bả cột: 51.43 = 51,430KL bả dầm: 39.42 = 39,420KL bả trần: 11 = 11
KL bả trần thạch cao đóng phẳng và giật cấp : 182 = 182KL bả cầu thang: 14.6 = 14,600
KL bả lanh tô: 11.5 = 11,500
53 Sơn tường ngồi nhà khơng bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 475,850sơn tường ngoài: 374 = 374
KL sơn cột: 51.43 = 51,430KL bả dầm: 39,42 = 39,420KL bả trần: 11 = 11
54 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 821,530KL sơn cầu thang: 14.6 = 14,600
KL sơn lanh tô: 11.5 = 11,500
KL bả trần thạch cao đóng phẳng và giật cấp : 182 = 182KL sơn cột: 51.43 = 51,430
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
sơn tường trong: 562 = 5623.2 Phần hoàn thiện
55 Lát nền, sàn, tiết diện gạch <=0,36m2, vữa XM mác 75 m2 144,880Lát nền:
Tầng trệt cote +0.00: Khối lượng: 14,7*4 = 58,800
kho gầm cầu thang: -1,5*0,9 = -1,350lầu 1 cote +3.80:
Khối lượng: 14,92*4 = 59,680
Trừ lỗ rỗng cầu thang: -2.6*2.4 = -6,240Trừ nhà WC: -2.6*1.45 = -3,770lầu 2 cote +7.20:
lầu 1 cote +3.80: WC: 2.6*1.45 = 3,770lầu 2 cote +7.20: WC: 2*1.5 = 3
sân phơi: 2.1*1.25+2.72*1.7 = 7,249Lát nền sân thượng: 4*1.5 = 6
57 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,06m2 m2 19,393Ốp chân tường:
tường 300:
tầng trệt Cote +0.00: trục 1: 3.6*0.1 = 0,360trừ cửa D1: -2.8*0.1 = -0,280ốp cạnh cửa D1: 0.3*0.1*2 = 0,060Tường 200:
Lầu 1 Cote +3.80:
trục (1): 3.6*3*2*0.1 = 2,160trục (4): 1.5*2*0.1 = 0,300trục (5): 2.14*2*0.1 = 0,428Lầu 2 Cote +7.20:
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (1): 1.47*2*0.1 = 0,294ốp tường 100:
tầng trệt Cote +0.00: trục (2): 2.6*2*0.1 = 0,520cạnh tường: 0.1*2*0.1 = 0,020
tường kho gầm cầu thang: (1.6+0.58)*0.1 = 0,218trục (3): 2.6*2*0.1 = 0,520
cạnh tường: 0.1*2*0.1 = 0,020hộp Gen: (0.3+0.4)*0.1 = 0,070trục (5): 3.6*2*0.1 = 0,720trừ cửa D2: -0.9*0.1 = -0,090ốp cạnh cửa D2: 0.1*0.1*2 = 0,020hộp Gen: (0.3+0.4)*0.1 = 0,070trục (A): 15.12*0.1 = 1,512trục (B): 15.12*0.1 = 1,512Lầu 1 Cote +3.80:
trục (2): 3.6*2*0.1 = 0,720trừ cửa D2: -0.9*0.1 = -0,090cạnh cửa D2: 0.1*0.1*2 = 0,020trục (3): 2*2.6*2*0.1 = 1,040trục (4): 1.1*2*0.1 = 0,220trục (5): 1.45*2*0.1 = 0,290trục (A): 15.12*0.1 = 1,512
Tường ngăn phòng ngủ: 5.1*0.1*2 = 1,020trừ cửa D2: -2*0.9*0.1*2 = -0,360
ốp cạnh cửa D2: 2*0.9*0.1*2 = 0,360trục (B): 15.12*0.1 = 1,512
Lầu 2 Cote +7.20:
giữa trục (1) và (2): 4*2*0.1 = 0,800trừ cửa D4: -2.4*0.1 = -0,240ốp cạnh cửa D4: 0.1*0.1*2 = 0,020trục (2): 3.6*2*0.1 = 0,720
trừ cửa D2: -0.9*0.1 = -0,090ốp cạnh cửa D2: 0.1*0.1*2 = 0,020trục (3): 2.6*2*0.1 = 0,520
trục (4): 3.6*0.1 = 0,360trừ cửa D2: -0.9*0.1 = -0,090cạnh cửa D2: 0.1*0.1*2 = 0,020trục (A): 10.05*0.1 = 1,005
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
trục (B): 10.5*0.1 = 1,050Ốp chân cột:
tầng trệt Cote +0.00:
trục (2B): (0.3+0.1*2)*0.1 = 0,050trục (2A): (0.1*2)*0.1 = 0,020trục (3B): (0.3+0.1*2)*0.1 = 0,050trục (4): 2*(0.3+0.1*2)*0.1 = 0,100trục (5B): (0.3+0.1*2)*0.1 = 0,050Lầu 1 Cote +3.80:
trục (1B): 0.1*0.1 = 0,010trục (1A): (0.3+0.1)*0.1 = 0,040trục (2): 2*(0.1*2)*0.1 = 0,040trục (3B): (0.3+0.1*2)*0.1 = 0,050trục (4A): 0.2*0.1 = 0,020
trục (4B): 0.1*3*0.1 = 0,030trục (5B): 0.2*0.1 = 0,020Lầu 2 Cote +7.20:
trục (2): 2*(0.1*3)*0.1 = 0,060trục (3B): (0.2+0.1*2)*0.1 = 0,040trục (4A): 2*0.2*0.1 = 0,040
58 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,09m2, vữa XM mác 75 m2 64,730ỐP tường nhà WC:
Khối lượng: 6.9*2,8 = 19,320trừ cửa D3: -0.75*2.2 = -1,650
Quét phần lát nền:
khối lượng: (120.06+28.6)*2 = 297,320
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CƠNG</small> <sup>MÁY</sup>
60 Cơng tác ốp đá cẩm thạch vào tường tiết diện đá <= 0,25 m2, vữa XM mác 75 m2 26,222mặt nằm bậc cầu thang hao hụt 1.1:
từ tầng trệt cote +0.00 đến Lầu 1 cote +3.80: (16*0.9*0.25+1,1*0.9*4)*1.1 = 8,316mặt đứng bậc cầu thang hao hụt 1.1:
từ tầng trệt cote +0.00 đến Lầu 1 cote +7,20: (42*0,9*0,182)*1.1 = 7,568từ Lầu 1 cote +3.80 đến Lầu 2 cote +7.20: (16*0.9*0.25+1,1*0.9*2)*1.1 = 6,138ốp đá bậc tam cấp:
khối lượng: 5*2.8*0.3 = 4,200
61 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … m2 163,638Chống thấm nhà Wc:
Tầng trệt cote +0.00: Sân sau: 2,4*2,3 = 5,520Wc: 2,4*2,4 = 5,760
tường sau: -3.6*0.1+2*0.1 = -0,160lầu 1 cote +3.80:
WC: 3*1.8 = 5,400lầu 2 cote +7.20: WC: 2,6*3,1 = 8,060
chống thấm sân phơi: 2.1*1.25*2+2.72*1.7*2 = 14,498Chống thấm sân thượng: 4*1.5*2 = 12
Chống thấm mái:
Bê tông sàn mái cote +10.60: 14.07*4*2 = 112,560
62 Công tác ốp đá hoa cương vào tường tiết diện đá > 0,25 m2, vữa XM mác 75 m2 6,510Ốp mặt tiền
trục (A): 3.85*0.6 = 2,310trục (B): 3.85*0.6 = 2,310trên cửa: 2.7*0.7 = 1,8903.3 Cung cấp lắp đặt Hoàn thiện
63 Cung cấp cửa nhôm Xinfa Theo tiêu chuẩn bản thiết kế m2 39,390Tầng trệt cote +0.00:
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
D1: 2.8*2.8 = 7,840D3: 0.7*2.2 = 1,540D2: 0.9*2.2 = 1,980D3 wc: 2*0.75*2.2 = 3,300lầu 1 cote +3.80:
S1: 4.96 = 4,960D2: 4*0.9*2.2 = 7,920S2: 0.8*1.2 = 0,960lầu 2 cote +7.20: D4: 2.4*2.2 = 5,280D2: 2*0.9*2.2 = 3,960D3 wc: 0.75*2.2 = 1,650
Tầng trệt cote +0.00: D1: 2.8*2.8 = 7,840D3: 0.7*2.2 = 1,540D2: 0.9*2.2 = 1,980D3 wc: 2*0.75*2.2 = 3,300lầu 1 cote +3.80:
S1: 4.96 = 4,960D2: 4*0.9*2.2 = 7,920S2: 0.8*1.2 = 0,960lầu 2 cote +7.20: D4: 2.4*2.2 = 5,280D2: 2*0.9*2.2 = 3,960D3 wc: 0.75*2.2 = 1,650
65 Cung cấp lắp dựng vách kính trong nhà theo tiêu chuẩn thiết kế m2 31,050Tầng trệt cote +0.00:
Vách trước: 7.71*3.5 = 26,985trừ cửa D5: -2*1.2*2.2 = -5,280vách ngăn: 2.67*3.5 = 9,345
66 Cung cấp lắp dựng cửa kính lắp vào vách kính theo thiết kế m2 5,280cửa D5: 2*1.2*2.2 = 5,280
67 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài <= 2 m 100m2 0,071Trần trệt khối lượng: 2.72*2*1,3/100 = 0,071
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
xà gồ thép hộp quy cách 50 x 50 x 1.1 (1.68kg/m):3*2*1.68*1,1/1000 = 0,011
Thi công trần thạch cao khung chìm giật cấp theo bản vẽ thiết kế 3DTầng trệt cote +0.00:
khối lượng: 15.12*4*1,3 = 78,624trừ hố thang: -2.8*2.8 = -7,840Trừ nhà WC: -2.6*1.45 = -3,770lầu 1 cote +3.80:
khối lượng: 15.12*4*1,3 = 78,624Trừ nhà WC: -2.6*1.45 = -3,770trừ hố thang: -2.8*2.8 = -7,840lầu 2 cote +7.20:
khối lượng: 10.6*4*1,3 = 55,120trừ hố thang: -2.8*2.8 = -7,840
70<sup>Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CƠNG</small> <sup>MÁY</sup>
77<sup>Cung cấp cửa cuốn lá nhơm công nghệ Đức gồm moter và bao gồm bộ lưu điện ,theo </sup>
Dây chiếu sáng Cv1,5mm2:Tầng 1 : 520 = 520
Tầng 2 : 480 = 480
Tầng 3 : 410 = 410
Dây tín hiệu lên bồn nước : 45 = 45
Dây đèn cầu thang bộ : 80 = 80
Dây ổ cắm điện Cv 3,0mm2:Tầng 1 : 250 = 250
Tầng 2 : 250 = 250
Tầng 3 : 200 = 200
Dây cấp nguồn Cv 6,0mm2-8,0mm2:Đồng hồ vào tủ tầng 1 : 40 = 40
87 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp cơng tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp hộp 63,000
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
Hộp box đơn đế âm âm tường 65mmx110mm :Tầng 1 : 20 = 20
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
Tầng 1: 31 = 31Tầng 2 : 21 = 21Tầng 3 : 18 = 18Đèn WC: 5 = 5
97 Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn cổ cò bộ 4,000Đèn trước cửa: 2 = 2
100<sup>Lắp đặt máy điều hồ khơng khí (điều hồ cục bộ), máy điều hòa 2 cục, loại treo tường </sup>
(Định mức vật liệu chưa bao gồm ống các loại và dây điện) <sup>máy</sup> <sup>5,000</sup>Tầng 1 Phòng lễ tân : 1 = 1
Tầng 2 : bao gồm 3 phòng ngủ :3 = 3Tầng 3 : Bếp phòng ăn : 1 = 1
101 Cung cấp lắp đặt ống đồng dẫn ga điều hịa khơng khí m 95,000Tầng 1 Phòng lễ tân : 25 = 25
Tầng 2 : bao gồm 3 phòng ngủ : 55 = 55Tầng 3 : Bếp phòng ăn : 15 = 15
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>VẬT LIỆU</small>
<small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup> <sup>VẬT LIỆU</sup> <small>CÔNG</small> <sup>MÁY</sup>
từ cote 0.00 đến 10.20: 10.2*1,3/100 = 0,133
đoạn nối vào bồn: (1.35+1.5+1.3)*1,15/100 = 0,048
107 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường 100m 0,620Cấp xuống D43-D34-D27:
đoạn nối từ bồn ra: (1.35+0.5+1.3)*1,15/100 = 0,036từ cote 10.20 đến 0.00: 10.2*1,15/100 = 0,117Tầng 1 cote +0.00 :
từ hộp gen (3) đến (6) cote 0.00: 9.82*1,15/100 = 0,113đoạn từ ống chính nối ra vịi wc 0.00: 1.2*1,15/100 = 0,014đoạn từ ống chính nối ra vịi sân sau 0.00: 2.9*1,15/100 = 0,033
chừa đoạn ống 20cm kỹ thuật thi công ra thiết bị: 4*0.2*1,15/100 = 0,009Tầng 2 cote +3.80 :
đoạn từ hộp gen ra các thiết bị Wc: (1.45+2.3)*1,15/100 = 0,043chừa đoạn ống 20cm kỹ thuật thi công ra thiết bị: 3*0.2*1,1/100 = 0,007Tầng 3 cote +7.20 :
từ (3A) đến (3B): 4*1,15/100 = 0,046
từ (3A) đến vòi ban công: 6.9*1,15/100 = 0,079
từ hộp gen (3) đến các thiết bị phía sân phơi: 6.9*1,15/100 = 0,079đi nội bộ trong Wc: (0.9+1.7)*1,15/100 = 0,030
chừa đoạn ống 20cm kỹ thuật thi công ra thiết bị: 6*0.2*1,15/100 = 0,014
108 Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cơn, cút 32mm cái 175,000Co D21-D27-D34 : 40 = 40
Nối D21-D27-D34 : 35 = 35
Lơi (khuỷu) D21-D27-D34 : 40 = 40Tê D21-D27-D34 : 40 = 40
Giảm 27/21D21-D27-D34 : 20 = 20
Van khóa nước LạnhTầng 1 : 1 = 1Tầng 2 : 1 = 1Tầng 3 : 1 = 1
</div>