Tải bản đầy đủ (.pdf) (756 trang)

Cây thuốc Việt Nam và những bài thuốc thường dùng (Tập III) (2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.4 MB, 756 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

pg s.t s. n g ư y ẻ nv iế tt h â n

<b>(TẬP III)</b>

<b>HÀ NỘI-2020</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜINĨI ĐÀU</b>

<i>Việt Nam làđất nước có nhiềuvùng miềnkhácnhau, động, íhựcvậtphongphủ. Ơng cha ta cỏ nhiều kinh nghiệm dùng cáy cị chửa bệnh,</i>

<i>trong q trìnhchữa bệnh các thấy íhuốc YHCT sừ dụng nhiêu dượcliệucó xuất xứ từ cácnướcláng giềng trongkhi những cây cò cungcấpcác dược liệu này sẵn có vàphát triển dắi dàotrongnước.Đê góp phần xây dimg nền y học vững mạnh, giàu tỉnh dân tộc,chúng tôi xuát</i>

<i>bản bộsách "Cây thuốc ViệtNam và những bài thuốc thường dùng\ tập hợp nhừngcây thuốc có ở trong nước và nhữỉig bài thuôc thường dùng trong kho tàngYHCT.</i>

<i>Bộ sách giới thiệu khoáng 1500 cây thuốcxếptheothửtự A,B, ctên khoa học,đểỉihừĩig cày thuốc giốngnhau về thực vậtđược xép gánnhaii, tiện cho bạn đọc theodõi, so sánh và phân biệt. Bộ sách được chia thành 4 tập, ĩìỉỗitập đều có tnụclụctiêng Việt. Riêng ci tập I có thêm mục lụctra cứiỉ cây thuốc theo tênViệtNam cùa cả 4 tập, mục lục tén càythuẩcxếp theo các chímg bệnh; tập IVcó mục lụctracím cây thctheo tênkhoahọc,mục lục tra cỉaỉ câythuốc theo tén tiêng Hoa cùa cà 4 tập, để thamkhảo.</i>

<i>Tất cà cáccây thuốc được giới thiệu kèm cácánh đểu do tác giả chụp, hình ảnh rõ ràng, nĩàusãctnrng thực, các bàithcđượcychọn lọc từkho tàngYHCTphương Đơng,kình nghiệm sử dụng cùa đông bàocácđịa phươỉig, củacáccộng đồng dântộctrên cà nước, là tài liệutươngđối đầy đủ đế các fhầy thuốc YHCT tra CÍCIỈ.</i>

<i>Mơi cây thc trong sách đéu có tên íhườỉig dùng, tênkhác (nêu có), </i>

<i>tênkhoahọc, mơtá, bộphận dùng, cơng dụng, cách dùng, liêu lượng. Chủng tơi cịn cơ gàng đưacác tên Hán Việt, tên câhiỉỏc, vị thc, tính vị các vị thuôc,cùngnhưtên tiêng Hoa của các vịthuôc đẽ bạnđọc thamkháo, tra Cỉhỉ. Mộtsơ câycịn có thêm phán ỉihừỉĩg cáy thuôctương tự, dê nhâm lân, đê bạn đọc dê so sánh, phán biệt.</i>

<i>Cây thuốc được sử dụng từ lâuđời, mồi địaphươngthườỉig có tên gọikhác nhau,nhiêukhi trùng lặp, nhám lán,việc đưacáy thc vào hệ thơng phánloạithực vật làm tăng tính chinh xáct độ tin cậy\ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>chúng tôi cơ gang đê khơng làm ptìức tạp hỏaviệc giới thiệu các càytlìc. Hy vọng các tạp sách sẽ là câmnang khCngthê thiấu chocác lương ytrong quáỉrình chừa bệnh,đàmhao klìaì thác hợp lỵ, bào tồn bênvững nguỏn tài nguyên thiênnhiên của đấtnước.</i>

<i>Cìmg vời các tậpsách,trang weh http://ww\\\caythuocvn. com, ílỉirờng xunCỉg cấp củc thịng tin về các cây tỉutốc,vị thuốc, gìàiđáp các thơngí in, đápứng kịp thờinhu cầucủa bạnđọc. Chúng tơi hy vọng các tập sáchsẽgóp phán phục vụ các đồngnghiệp, hừu íchvới các độc giá đang có film can íỉììĩ hiểu, góp phấnvàosự nghiệp chăm sócsức khóe cộng đồng.</i>

<i>Cùng với bộ sách, tác giả cùng giới thiện lion 250 động vật,cơntrùnglàmílicvà hơn 50 khoángvật trong cuốn ''Động vật làm thuốc và nhữngvị thc thường dùng '* đãcóđóng góp làm phongphú thêmkhotàng YIICT dân tộc.</i>

<i>Đê thu thập được mộtso lượng lớn các cây thuốc, bài thuốcphải kểèỉén sựđóng gópnhiệt tinh cùa các đông nghiệp,đông đảo cảc lương y, thầy tliuocYHCT đã phoi hợp và cung cấp nlỉiều thôngtinvềcây</i>

<i>thỉiôc và nhưng kinh nghiêm sừdụng chủng ớ các địa phương, nhândịp xuât bàn bộsách xin chánthànhcámơntất ca nhữngsựđóng góp quỳ báu đó.</i>

<i>Trongquả trình biên soạn sách, mặc dù đã hếtsức cố gắng song chác chăn khơng thẻ tránh khỏi nhữngthiêusót, vê nộidung,hình thức, rât mongđược bạn đọc phê bỉnh và góp ỷđêlân xuâtbàn sau được</i>

<i><b>PGS. TS. Nguyễn Viết Thăn</b></i>

<i>Nguyên trưởng Bộ môn Dược liệu,Đại họcDượcHà Nội</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>TRA LÀM CHIẾU20</small> <sup>CHÀM BỤI</sup> <sup>82</sup>

<small>DÂY Tơ MÀNH</small> <sub>24</sub> <sup>RAU MUỐNG</sup> <small>86</small>

<small>MỨC HOA TRẮNG28</small> <sup>TẰM SÉT</sup> <sup>90</sup><small>TRÚC TIẾT30</small> <sup>BÌM BÌM BIÉC</sup> <sup>94</sup><small>THIÊN NIÊN KIỆN</small> <sub>32</sub> <sup>RAU MUỐNG BIÊN</sup> <small>96RÌ RÌ34</small> <sup>CÂY TĨC TIÊN LEO</sup> <sup>98</sup><small>CÂY SAO ĐEN</small> <sub>36</sub> <sup>BÌM BÌM NẮP</sup> <small>100</small>

i

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>BÁCH XÙ130CANG MAI132THANH TÁO134TƯỚC SÀNG136DÓNG XANH138NGŨ VỊ TỬ NAM140ĐỊA LIỀN</small> <sub>142</sub><small>NGẢI ĐEN144TAM THẮT GÙNG148CÂY THUỐC BỎNG150TRƯỜNG SINH RẦN152HÀI NHI CÚC154CÂY TRANG</small> <sub>156</sub>

<small>CÂY MÁU CHÓ</small> <sub>160</sub><small>Cỏ MẮT GÀ162Cỏ BẠC ĐẰU164ĐẬU VÁN TRẮNG</small> <sub>166</sub><small>BỒ CỒNG ANH168RAU DIẾP170</small>

MAKDA匸二二二二23 矿 卫瓯THA西耍①Ai 2亙 IM 題 TH®:二二二 I23B: 垂 NEi 函 THAO 二二〕2亙

5AUSAUI二二] 二] 巫:

:COTOeiiEN:二二二〕2也

CAY巫匚二二m2亙 :遅NGTAKG二[二二[ 巫:

EOIEi 二二二 m2"。]

:CAYC0二二二二二[亙:

C0 D室匚二二二二 254 :CQCANH<sub>垂</sub>二二二 二二:丞:

P 二二 二 25B:

<small>BAN BIEN LIEN 260</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>KIM NGÂN262CÂY MUA334ĐẠM TRÚC DIỆP264MUA THẤP336</small>

<small>SÊN296</small> <sup>BÌM BÌM HOA VÀNG</sup> <sup>356</sup><small>ĐƠN RĂNG CƯA298</small> <sup>SƯƠNG SÁO</sup> <sup>358</sup>

<small>MỘC LAN TÍM</small> <sub>302</sub> <small>CHUA KE362HỒNG LIÊN Ồ RƠ304</small> <sup>KIM SƯƠNG</sup> <sup>364</sup><small>RAU XƯƠNG CÁ306</small> <sup>THAN MÁT</sup> <sup>366</sup><small>BÙNG BỤC308</small> <sup>BẠCH CHỈ NAM</sup> <sup>368</sup><small>SÊ RI</small> <sub>312</sub> <sup>KÊ HUYẾT ĐẲNG</sup> <small>370HOÀNG MANH314</small> <sup>CÁT SÂM</sup> <sup>372</sup><small>CÂY XOÀI316</small> <sup>CÂY XẤU HỔ</sup> <sup>374</sup><small>THANH TRÀ</small> <sub>318</sub> <sup>HOA PHÁN</sup> <small>376</small>

<small>Cỏ BỢ324</small> <sup>RAU MÁC THON</sup> <sup>384</sup><small>DƯƠNG CAM CÚC326</small> <sup>RAU MÁT BAO</sup> <sup>386</sup><small>RAU ĐẮNG LÁ LỚN328</small> <sup>BA KÍCH LỒNG</sup> <sup>388</sup>

iii

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>NHÀU NƯỚC394HƯƠNG NHU TÍA462CÂY NHÀU NÚI396RAU CẰN TA464CÂY MẶT QUỶ</small> <sub>398</sub> <small>MẠCH MÔN</small> <sub>466</sub><small>CHÙM NGÂY</small> <sub>400</sub> <small>CAO CẲNG468DÂU TẰM</small> <sub>402</sub> <small>XƯƠNG RỒNG BÀ472</small>

<small>ĐẬU MÈO RỪNG</small> <sub>408</sub> <small>CÂY RÂU MÈO478</small>

<small>NGUYỆT QUỚI412MUA TÉP484</small>

<small>CHUỐI RÙNG418CHUA ME ĐẮT HOA490CÂY BƯỚM BẠC</small> <sub>420</sub> <sup>VÀNG</sup>

<small>SỮA QUẢ CÁNH424</small> <sup>CHUA ME ĐÁT HOA</sup> <sup>492</sup>

<small>HOA THỦY TIÊN426</small> <sup>CAYCỦĐẬU</sup> <sup>494</sup>

<small>CÂY NẮP ẤM434</small> <sup>TAMTHAT</sup> <sup>500</sup><small>CHÔM CHÔM</small> <sub>436</sub> <sup>sAMyiỆlNAM</sup> <sup>502</sup><small>CỦ KHÁT NƯỚC438</small> <sup>pỨATHƠM</sup> <sup>504</sup>

<small>HƯƠNG NHU TRẮNG460</small>

…匹

<small>a e a n q iAy526</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>THUOCDAU 528</small>

亟亟

<small>G</small>

丄项

<small>Tị</small>

亟[二二云。]

<small>VQR</small>

项二二 二二远 丄 <sub>豆氏</sub>

<small>1MXET </small>

二二二二 mm

:C 项遅[ [二二二二二逐: 丄

<small>A</small>

巫匝二二二二ma 丄宓丫亜[二二二二二5也

<small>AK </small>

<small>CEÍN </small>

瓦二二二 5<b>Ĩ</b>E

<small>LỨC LAN</small>

<small>1CAYCHU </small>

<sub>匝亟亟</sub>匝亟

<small>0T </small>

二二垂:

<small>G</small>

二二二二二5时:

<small>…% V</small>

一茹

<small>6 5</small>

百而际

<small>566XANH</small>

<small>…% V</small>

一茹

<small>6 5</small>

百話而

<small>568</small>

-亟亟正亟二二二二二远〕 西侦亟

<small>GEUC</small>

二二二[豆:

<small>[CAY</small>

巫匝

<small>E0PI </small>

二 m瓦

<small>:THANHKGAM </small>

二二二[5亙

<small>:CAYT</small>

瓯匸二二二二项。: 丄

<sub>TIEULOf </sub><small>A1OT </small>

二二二二 二二垂]

<sub>58 4</sub>

<small>TÙNG LA HÁN610HOẮC HƯƠNG614BẠCH CỒ ĐINH616DẦU NÓNG LÁ NHỎ618VIỄN CHÍ620HỒNG TINH624NGỌC TRÚC628RAU ĐẮNG630</small>

<small>NGHÊ HOA ĐẦU634THỒM LỒM636CỐT KHÍ CỦ638NGHÊ RĂM640</small>

<small>NGHÊ BÔNG</small> <sub>644</sub><small>THẢO HUYẾT KIỆT646THỒM LỒM GAI650</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>RÙM NAO656THĂNG MỘC NÚI</small> <sub>687</sub><small>NHÃN HƯƠNG657Cỏ HÀN TÍN688NHĨ ĐƠNG</small> <sub>658</sub> <small>CÚC BẠC LEO689BƯỚM BẠC QUẢ NANG 659Cỏ ĐUÔI CHỒN NÂU</small> <sub>690</sub>

<small>NHỤC ĐẬU KHẤU</small> <sub>661</sub> <small>CÀ DẠI HOA TÍM692XÀ CĂN THẢO662DÂY TOÀN</small> <sub>693</sub><small>KINH GIỚI CAY663HUYẾT ĐẰNG HOA694MÃ ĐÊ NƯỚC664</small> <sup>NHỎ</sup>

<small>Cỏ GÙNG665</small> <sup>BÀN LONG SÂM</sup> <sup>695</sup><small>CÂY THUỐC PHIỆN</small> <sub>666</sub> <sup>SẮN THUYÊN</sup> <small>696BẠI TƯỢNG667</small> <sup>CÂY CỨT NGỰA</sup> <sup>697</sup><small>THANH TÁO RỪNG668</small> <sup>DÂY THẰN THÔNG</sup> <sup>698</sup><small>Cỏ DIỆT RUỒI669</small> <sup>THANH NGƯU ĐẢM</sup> <sup>699</sup><small>CÂY CAM THÌA</small> <sub>670</sub> <sup>TIẾP CỐT ĐAN</sup> <small>700CẰN HÔI671</small> <sup>BẠCH HOA ĐẰNG</sup> <sup>701</sup><small>CAU CHUỘT BA VÌ672</small> <sup>QUALÂU</sup> <sup>702</sup><small>KHUY ÁO NHẪN674</small> <sup>Cỏ BA LÁ BỊ</sup> <sup>703</sup><small>Cỏ BỜM NGỰA675</small> <sup>HỒ LÔ BA</sup> <sup>704</sup><small>Cỏ CHÉT BA676</small> <sup>THẰN XẠ MỐC</sup> <sup>705</sup><small>HOA BÁO XUÂN SAPA 677</small> <sup>Cỏ</sup><sup> ĐUÔI CHỒN CHÂN 706</sup>

<small>THẠCH VI CỤT679</small> <sup>ĐẬU Đỏ</sup> <sup>707</sup>

<small>ĐẬU Mỏ LEO</small> <sub>681</sub> <small>l q</small>

<small>cM</small> <sup>709</sup><small>VẠN NIÊN THANH</small> <sub>682</sub> <sup>DAYGUOI</sup> <sup>710</sup><small>RUNG RÌA683CQpAV</small>

<small>I</small>

<small>A</small> <sup>711</sup><small>VÂN HƯƠNG684</small> <sup>MỤC LỤC TRA cứu </sup>

<small>CAY t h u ố ct h e ot ê n</small>

<small>712DÃ TỪ CƠ685</small>

<small>MỘC HƯƠNG686</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

v«t Va

<i>Tập Hl</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i>Tên khác:</i> Sâm rìrng. Sảm rết, Guột sâm. Ọuan trọng,七指蕨.

<i>Tenkhoa học: Helminthostachyszeylanica (L.) Hook, syn Osmunda </i>

<i>zeylanica </i>L., họ Sâm chân rết (Helminthostachyaceae). Cây mọc hoangrải rác ở các tinh miền núi nước ta. Thường gặp trên đất nương rẫy mới

b6 hoang hoặc trong các đảm cỏ thấp ờ chân đồi.

<i>M6tá:</i> Cây thào, cao 20-30cm. Thân rề nằm ngang cỏ nhiều rề phụmgp. Lá có cng dài, màu lục hoặc nàu tím nhạt, phiến khơng sinh sản dài 12-15cm, rộng 8-12cm, chẻ thành nhiều thùy hình mác, đầu tù hoặc

nhpn, cỏ dạng bàn tay, mép nguyên hoặc hơi khía răng, lượn sóng, phần

sinh sàn mọc ờ gôc phàn không sinh sàn thành bông dài 5-1 Ocm, có cuống

dài. Túi bào từxêp dày đặc quanh trục bơng, bào tử hình trịn, khơng màu hoặc màu vàng nhạt.

<i>Bộ phậndừng:</i> Thân rề, thu hái rửa sạch, dùng tươi hoặc cắt bỏ rề phụ

rôi phơi sấy khô.

<i>Thành phần hoả họcchính:</i> Thân rễ có stigmasterol, fucosterol,dulcitol.

<i>Cơng dụng:</i> Vị ngọt, hơi đắng, tính mát, có tác dụng thanh nhiệt, mát phơi, hóa đờin, tiêu ứ, chỉ thống, giải độc. Theo kinh nghiệm dân gian,

khi ăn tràu, người ta thường thêm ít rề sâm bịng bong đề chống ho.

<i>Cách íỉitng, liền lượng: </i>Ngày dùng 6-12g, dạng thuốc sắc, dùng riêng hay phối hợp với các vị thuốc khác.

(càng lâu càng tốt). Ngày uống 2 lần mỗi lần 30ml.

3. <i>Chữamụtinhọt,lở ngửa: </i>Sâm bòng bong phơi khô 6-12g, thái nhỏ

săc với 2001Ĩ11 nước còn 50ml, uống trong ngày.

, , ,

4. <i>Chừarăn,rêt càn và các loại cơn trìmgđơt:</i> Sâm bịng bong già nát,đap lên vét cắn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

SÂM BÒNG BONG

<i>Hehninthostachỵs zeylanica</i> (L.) Hook.

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Tên khác: Hoàng </i>hoa, Hoàng hoa thái, Huycn thảo, Kim trâm thái,

Lê lô, Lộc thông,萱草.

<i>Tên khoa học:Hemerocallisfulva </i>L., họ Hành tỏi (Liliaceae). Cây mọc hoang và dược trong làm cảnh.

<i>MƠ tủ:</i> Cỏ sơng lâu năm, thân rê ràt ngăn, có rê nhỏ. Lá hình sợi, dài 30-50cm, rộng 2,5cm hay hơn, trên mặt cỏ nhiêu mạch. Trục mang hoa

cao bằng lá, phía trên phân nhánh, có 6-12 hoa. Hoa to, màu vàng đị, cỏ

mùi thơin, tràng hoa hình phêu, phía trên xẻ thành 6 phiên. Nhị 6. Bầu

có 3 ngăn. Ọuả hình 3 cạnh. Hạt bóng, màu đen. Ra hoa vào mùa Hè và mùa Thu.

<i>Bộphận dừng:</i> Rễ và thân rễ phơi <i>khô {Radix Henierocallitis </i>-Hoàng

hoa thái căn), lá <i>{FoliumHemerocalỉitisỴ</i> thu hái quanh năm, dùng tươi

hay phơi khơ dùng dân.

<i>Thành phần hốhọc chính:</i> Saponin.

<i>Cơng dụng:</i> Vị ngọt, tính mát, có tác dụng chữa vàng da do rượu, tiểutiện ra sòi,<sub>, </sub> sạn, vú sưng đau, cháy máu cam,<sub>■»</sub><sub> ,»</sub> làm thuốc lợi tiểu, giảm đau, chừa sôt, thủy thũng, thân thê bị vàng, tiêu tiện khỏ khăn, lỵ, chảy máu

cam, sưng đau khớp xương, nôn ra máu.

<i>Cách dùng, liềulưựĩig:</i> Liều dùng hàng ngày là 6-12g dưới dạngthuôc săc hay ép tirơi lây nước ng. Dùng ngồi, lây củ tươi già nát đăp

lên nơi sưng đau.

3. <i>Chừa toàn thân phùthùng: </i>Rễ Hoa hiên rửa sạch, phơi sấy khô, tán

mịn. Tnrớc mồi bừa ãn uống 8g bột thuốc, chiêu thuốc bằng nước cơm.

<i>Lưu ỷ:</i> Ngoài rễ cây Hoa hiên, rề của nhiều loài <i>Hemerocallis</i> khác

<i>(Hemerocallis thunbergii</i> Baker, <i>H. citrỉna </i>Baroni, <i>H. minor</i> Mill.)cũng được dùng với cùng công dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

HOA HIẾN

<i>Henierocalỉis fid va</i> L.

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>HOÀN NGỌC DUONG</b>

<i>Tên khác: </i>Bán tự mốc, Hồn ngọc đó,半柱花.

<i>Tên khoa học: Henùgraphis glaucescens C.B</i> Clarke syn. <i>RuelliaglcỊUcescens</i> Wall, ex Nees, <i>Sírobilanthes glaucescens</i> Nees, họ ị rỏ(Acanthaceae). Cây Bán tự mơc mọc hoang và cùng được trông nhiêu nơi

ở nước ta, từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng đến miền núi.

<i>M6 tả:</i> Cây bụi nhò, cao sống nhiều nãm, thân và cành mảnh,

đường kính khoảng 2-4mm, plìần gốc thản khoảng thân nonhơi vng, màu đó tía, đơt dài 6-8cm, các mấu hơi phình to. Lá ngun,

nhẵn, mọc đơi, mặt trên màu lục thầm, mặt dưới màu xanh nhạt, phiến lá

hình thoi hẹp. Các lá non ờ ngọn có màu đó tía. Cụm hoa dạng bơng dài2-3cm, ở đằu cành.

<i>Bộ phận dùng: Cành, lá </i>dùng tươi hoặc phơi khỏ dùng dần.

<i>Thànhphân hố học chínlỉ</i>: Flavonoid, tanin, saponin, đường khử,

sterol và chất béo.

<i>Công dụng:</i> Phần trên mặt đất của cây dùng chữa viêm đại tràng cấp

và mạn tính, rối loạn tiêu hoá, đau bụng co thắt, đầy chướng bụng, trĩ

nội chảy máu, đại tiện ra máu, chay máu do chấn thương. Chừa viêm

loét dạ dày,chửa bệnh cao huyết áp. Lá non được dùng ăn như rau sống đế phòng đầy bụng.

<i>Cách dùng,liều lượng: </i>Ngày dùng 8-12g, dạng thuốc sác, dùng ngoài,

dùng riêng hay phối hợp với các vị thuốc khác.

<i>Bài thuốc:</i>

1. <i>Chừaviêm đại tràng cáp và mạn tinh, rơi loạn tiêuliố, đau bụng co thắt, đây chướng bụng, trì nội cháymáu,đại tiện ra mâu: </i>Hồn ngọcdương 12g, sắc uống mỗi ngày một thang.

2. <i>Chừaviêm loét dạ dày, hoặc cao huyếtáp:</i> Lá Hoàn ngọc dương (látươi) 20 lá rửa sạch, nhai nuốt nước, nhà bà. Ngày ăn ba lần vào lúc đỏi, lĩiỗi lần 20 lá.

3. <i>Chữa vét thương, chày' máu do chán thỉrơỉìg: Lá</i> Hồn ngọc dương (lá tươi) già nát, đẳp vết thương, băng lại.

<i>Lưu ỷ: </i>Bán tự mốc chủ yếu được dùng trong dàn gian, tránh nhầm lẫn

với cây Xuân hoa đỏ <i>(Pseuderanthemuìncarruthersiì).</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

HOÀN NGỌC DƯƠNG

<i>Hemigraphis glaucescens </i>C.B Clarke

7

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Tên khúc: </i>Kim cang, Dây Kim cang,金刚藤,金刚根.

<i>Tênkhoa học: HeíerosnĩHaxgaudichaudiana</i> (Kunth) Maxim syn.

<i>Heíerosmilax erythraníha Baill. Ex. Gagnep., </i>% họKimcang(Smilacaceae).Cây mọc nhiêu nơi ở nước ta.

<i>Mơ tá: </i>Dây leo có gai. Lá mọc so le, hình trứng, đơi khi gân trịn, gơc trịn hay hơi hình tim, có 6 gân gốc, <i><sub>9</sub></i> cuống dài mang tua<i><sub>\</sub></i> cuốn. Cụm hoa

hình tán đơn, mọc ờ nách lá, có cng dài. Hoa màu hơng hoặc có đi êm

chấm đỏ, hoa đực có bao hoa với 3 răng tù, 3 nhị cỏ chỉ nhị ngan. Hoa cái có bâu hình trứng với vịi ngăn mang 3 đâu nhụy rẽ ra. Quả mọng hình câu hoặc có bơn góc, khi chín màu đen, chứa 2-4 hạt màu đỏ nâu. Hoa

tháng 5-6, quà tháng 8-12.

<i>Bộ phận dùng: </i>Thân rề <i>(Rhizoma Heterosniilacis)^</i> thu hái vào mùa

Hè, mang vê lira sạch rơi phơi hay sây khơ.

<i>Thành phần hố học chính: </i>Saponin, tanin, chất nhựa.

<i>Cơng dụng:</i> Thân rề có tác dụng chống viêm, tiêu độc, chống dị ứng,

dùng chừa thấp khớp đau lưng, đau xương, đau khóp. Dùng chừa mụn

nhọt, tràng nhạc, lờ ngứa, giang mai.

<i>Cách dùng, liêulượng: </i>Ngày dùng 15-30g, dạng thuôc săc, hoặc

ngâm rượii, dùng riêng hay phôi hợp với các vị thuôc khác.

<i>1. Chừa tháp khớp cáp, viêmđakhớpdạngtháp:</i> Khức khăc 80g, Rê cò xước 20g, Rề Gấc 20g, Rề Bười bung 20g, rề cối xay 20g, Rề Độc lực 20g, Rề Lá lốt 8g, Rề Cà gai leo 20g. Tất cả các vị nấu thành cao vừa đủ

1000ml. Ngày uống 2 lần, mồi lần 15ml.

2. <i>Chữa mụn nhọt, lởngửa, chảy nước vàng,lớ loét:</i> Khúc khắc 30g,

Ké đầu ngựa 20g, Kim ngân hoa 15g, Bồ công anh 15g, Sài đất 15g,

Bèo cái 15g, Cam thảo 15g, sắc với 500ml còn 150ml, chia 2 lần uống

trong ngày.

3. <i>Chừa tiểutiện nhiều,nhiềuỉầìì</i>: Rề Khúc khắc nglìiền mịn, dùng

nrợu tốt ngâm, mồi ngày uống tính tương đương I5g rề.

<i>Lưu ỷ: </i>Các thầy thuốc Y học cố truyền thường dùng Khúc khắc thay

the Thổ phục linh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

KHÚC KHẤC

<i>Heterosìiiìlax gaiỉdichaudìana</i> (Kunth) Maxim

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>PHÙ DUNG</b>

<i>Tên kỉĩủc: </i>Mộc liên, Mộc phù dung, Địa phù dung, Hoa cưu đầu, Hoalam biến,木芙蓉, 芙若花.

<i>T2n khoa học:Hibiscusmutabilis</i> L., họ Bòng (Malvaceae). Cày mọc

hoang và được trồng làm cành ờ nhiều nơi.

<i>tả:</i> Cây bụi hoặc cây nhò, cao 2-5m. Lá mọc so le, phiến lá có 5 thíiy, rộng tới 15cin, gơc hình tim, mép khía răng cưa, có nhiều lơng ở mặt

dirới, gàn lá hình chân vịt. Hoa lớn, dẹp, mọc riêng lè hay tụ họp nhiềuhoa, khi mới nờvào bi sáng có màu trẳng đến chiều ngả sang màu hồng

đị. Ọuả hình càu cỏ lơng màu vàng nhạt. Hạt hình tnrng, có nếp nhăn nhị

mang nhiều lơng dài.

<i>B0 phận dùng: Lá (Folium Hibisci Mutabilis), hoa </i>và rề, hạt.

<i>Thành phànhố học chính: </i>Hoa có các flavonoid, trong hoa và láđều có chất nhằy.

<i>Cơng dụng: </i>Vị hơi cay, tính <sub>•</sub> mảt, có, tácdụng thanh nhiệt giải độc, tiêu thùng bài nùng, lương huyêt, chỉ huyêt, được dùng chừa kinh nguyệt quá

nhiêu, bạch đới, chừa mụn nhọt độc đang sưng mủ, đinh râu, viêm tuyên

sừa, viêm mũi, viêm hạch bạch huyêt, viêm tuyên mang tai, viêm tai giữa

câp tính, bỏng nước sơi, bong lửa, đòn ngà tồn thương.

<i>Cách dùng, </i><sub>* </sub> <sub>X</sub> <i>liêu lượng: Ngày </i>dùng 30g, dạng, thc săc, dùng ngồi

khơng kê liêu lượng, dùng riêng với các vị thuôc khác.

<i>Bùi thuốc:</i>

<i>1. Chừa bỏng (vêt bóngnơng, nhẹ):<sub>_</sub></i>, <i>♦. </i> Lá Phù dung<i>*</i> 18g, Đại hoàng <i>*</i> 12g,

Bạch 、 chỉ 9g, Cam、thảo 9g. Tât cà sây* khô, nghiên thành bột mịn rôi trộn

với dâu trà hoặc dâu vừng bôi nơi tôn thương do bỏng. Ngày bôi 2-3 lân.Dùng đên kill vêt bỏng bớt đò, đau, rát.

2. <i>Chữa sưngvúdo táctia sữa: Lá Phù </i>dung tươi 40g, Bô công anhtươi, Húng lủi 30g. Các vị thc rìra sạch, giã nát, đăp nơi vú sung đau.Ngày đăp một lân vào buôi trưa, đãp liên tục 3-5 ngày.

3. <i>Chừa giờileo(zona): 9</i> Lá Phù dung lOOg,<small>2</small> phơi khơ trong bóngrâm, tán bột, trộn với giâm gạo, bơi lên nơi tịn thương do giời leo, ngày bôi 3-4 lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

PHÙ DUNG

<i>Hibiscusmutabilis</i> L.

11

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>DÂM BỤT</b>

<i>Tên khác. Bông bụt,</i> Mộc cận hoa, Bụp,木红花,木槿花・

<i>Tên khoa học: Hibiscus rosa-sinensis</i> L.,họ Bông (Malvaceae). Cây mọc hoang ở nhiều nơi khắp nước ta.

<i>Mô tả:</i> Cây nhờ, cao l-2m. Láđơn, mọc cách, có lá kèm, phiên lá khía răng cưa. Hoa mọc ờ nách lá, trên cuống dài, 5 cánh hoa màu đỏ, tím,vàng...

<i>Bộ phậnÍỈÙHỊỊ</i>: Lá, hoa, vị rề.

<i>Thànhphần hố học chính:</i> Chất nhầy, sistosterol, alcaloid, hoachứanhiều flavonoid...

<i>Cơng dụng\</i> Lá hoa vị ngọt nhạt, tính mát, có tác dụng thanh nhiệt lợi

thâp, lương huyêt giải độc, dùng chừa mụn nhọt sưng đau, đỏ nóng, có mủ mà kliông vờ được, chừa viêm nhiềm đường sinh dục. vỏ rề chừa lỵ, chừa kinh nguyệt không đêu, kinh nguyệt ra nhiêu máu, rong huyêt.

<i>Cách dừng, liềuỉưỢììg\ </i>Lá, hoa tươi giã nhỏ với một ít muối đắp lên

mụn nhọt đang mưng mù? khơ thc lại thay. Vị rê săc với nước đê uônghoặc đê rửa. Hoa hàm với nước nóng ng thay chè.

<i>Bài thuốc:</i>

1. <i>Phụnừ mới sinh do đi lại nhiềut do phái lao động nặngnhọcdạconsaxuỏng\</i> Lá Dâm bụt 30g, hạt Thầu dầu tía 39 hạt. Đem già nhị 30 hạtThâu dầu tía với lá Dâm bụt cho nhuyền trộn với giấm đem đắp lên đỉnh

đâu. Còn 9 hạt tliâu dâu đem mài với giâm thanh cho đặc sệt bôi vào dạ

con. Khi dạ con kéo lên rơi thì rừa sạch chơ bơi và chơ đãp trên đâu.2. <i>Chừa ungnhọtsưngđau:</i> Lá và hoa Dâm bụt giã nát, trộn vớimật ong (hoặc giã nát cùng một ít vôi ăn trâu), đăp lên chô bị tôn thương,

nhọt sẽ chóng vờ mủ. 〜

3. <i>Chừa lỵ láu ngày, đại tiện ra mảut mú:</i> Vò thân hoặc rê cây Dâm bụt

(bỏ vỏ ngồi, chi lấy lớp vị trẳng) 50g tươi hoặc 20g khô, lá và búp Táo

chua (táo ta) 50g tươi hoặc 20g khơ, Trần bì 8g, Gừng tươi 8g. vỏ Dâm bụt và búp Táo saovàng, hạ thơ, sau đó săc kỳ cùng Trân bì và Gừng chia2-3 lân ng trong ngày.

4. <i>Chừa phụ nừ xícht bạch đởì:</i> Hoa Dâm bụt 10g, nghiên mịn, trộn

với sừa, chưng chín, dùng tnrớc bừa ăn, hoặc dùng rê Dâm bụl, săc với

nước uồng và rửa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

DÂM BỤT

<i>Hibiscusrosa-sinensis</i> L.

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>rosa-Mơ tả:</i> Cây nhờ nhị có nhánh kéo dài. Lá xoan thn, có răng, màu

lục, sẫm bóng. Hoa ờ nách lá, đơn độc, trên cuống dài, cánh hoa màu đỏ

cam, chia thành nhừng dải nhỏ, nhị nhiêu, dính thành cột mảnh, nhăn, bâu hình nón, có lơng, 5 đằư nhụy hình đầu. Quả hình trụ, hạt nhẵn, nâu. Ra hoa tháng 7-8.

<i>Bộphận dùng: Lá, </i>rề <i>(Folium et Radix Hibisci Schizopetali).Thành phần hố học chính: </i>Hợp chất triterpen, anthocyan.

<i>Công dụng: </i>Người ta cũng thường dùng lá như Râm bụt, dùng trị nhọt

sưng ra ờ dưới nách, rề dùng trị khí trệ bụng đầy.

<i>Cách dùng9 liều lưọìỉg:</i> Ngày dùng 20-40g (lá), dạng thuốc sắc, dùng riêng hay kết hợp với các vị thuốc khác.

<i>Bài thuốc: </i>Râm bụt cáĩih xẻ cũng như một số loài Râm bụt khác có

tác dụng tương tự như Râm bụt, được dùng trong các bài thuốc, không

phân biệt:

1. <i>Tác dụng điều trị quaibị: </i>Dùng Lá râm bụt 30-40 g, hành 5-10 củ giã nhỏ, chế nước sôi để nguội rồi gạn lấy nirớc cốt để uống, lấy bà đẳp lên chô sưiig, sau đó dùng băng cố định lại. Làm vài lần liên tục là khỏi.

2. <i>Chữa mất ngủt điểu trịcao huyết áp:</i> Dùng Hoa râm bụt phơi trong

bóng mát cho khô, hãm với nước sôi, uốngthay trà trong ngày, uống liên tục khoảng 1 tuần là có chuyển biến rõ rệt.

<i>3. Chửa phụnừ sau khi sinh đẻ nhức đầu, chóngmặt:</i> Hoa râm bụt

khơ 8g, Gồ vang (tơ mộc) 10-12g, Gừng tươi 5-7 lát, sẳc nước uổngtrong ngày.

Một sơ lồi Hibiscus được dùng chừa bệnh khác xem ờ các phân đà được nêu như Phù dung, Bụp dấm, Bụp xước, Tra làm chiếu, Bụp bắp,Bụp lá san...

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

RẢM BỤT XẺ CÁNH

<i>Hibiscus schizopetalus </i>(Mast.) Hook.

15

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Tên khác:</i> Cày giấm. Bòng bụt giấm,玫瑰茄.

<i>Tên khoa học: Hibiscus sabdariffla</i> L., họ Dâm bụt (Malvaceae). Cây

di tliực, nay được trong nhiều ơ nước ta.

<i>M3 tá: Cày</i> bụi, cao 1 -2m. Thân màu lục hoặc dỏ tía, phàn cành ởgốc.

Cành nhãn hoặc hơi cỏ lông. Lá mọc so le. Hoa to, inọc riêng lẻ ờ kẽ lả,màu hơng, ờ giừa màn đó tía sẫm. Q nang, hình Iníng, nhọn đằu, có

lịng mịn, mang đài tịn tại, hạt nhiêu, màu đen.

<i>Bộ phận dìỉìỉỊỊ. </i>Đài q, lá.

<i>Thành phân hố học chinh.</i> Flavonoid (hibiscitrin, gossypitrin,

Sabdaritrin...), các acid hừu cơ (acid hibiscic, acid citric, acid malic).

<i>Cơng dụng.</i> Vị chua, tính mát, có tác dụng liêm phê chỉ kliái, giải tửu,

Đài hoa,♦ lá dùng, ,nàu canh chua, làm rau ăn. Đài hoa có vị chua làm, gia vịthay giâm, chê nước giải khát, / làin mứt, chê xiro._ Lá đùng như chât r , thơm

và cùng với đài hoa, q đê trị bệnh scorbut. Tồn cây có thê chê rượu

vang, rượu có mâu đỏ, đẹp. vị chát,<i>_ f</i>chua dịu. Kích thích tiêu <i>♦</i> hố, tăng tiêt <i>*</i>

mật, lợi , tiêu, hạ, huyêt, , áp. Lá đài Bụp dâm,» _ 、 là nguôn <i>f</i> nguyên liệu có triên

vọng đẽ chiêt xuât các chât màu thực phâm. Dâu hạt bụp dâm có tác dựng chơng nâm và bệnh ngoài da. Dâu chứa vitamin và các chât béo khơng no,

có tác dụng tơt đơi với người cao tuôi và người kiêng ăn.

<i>Cách diỉHỊỊ,liều lượng: </i>、, Lá đài để tươi, rửa _ 2sạch ép lắy nước, pha thêm đường và nước lọc làm đô uông giải khát. Có thê sử dụng dưới dạng rượu

vang, trà và nước săc, hàm.

<i>Bài thuốc'.</i>

1. <i>Thc giúpcho tiêu hố, chữa huyêt ápcao,xơcứngđộng mạch: </i>

Đài hoa Bụp dâm (tươi) mọng nước 30g săc hay hãm lây nước uông

hàng ngày.

<i>2. Chừa ho,viêmhọng:</i> Đài hoa Bụp dâm khơ nhai ngậm và nt nước.3. <i>Thuôcnhuậngan,ỉợi tiêu, chữa sỏi thận:</i> Đài hoa Bụp dấm phơi khơ 6-12g săc<i><sub>,</sub></i> ng mơi ngày. <i><sub>f </sub><sub>• </sub><sub>*</sub></i>

4. <i>Thuỏc nhuận tràngnhẹ, thuôc hô chửa suynhược cơ thê:</i> hạtBụp dâm 12g săc uông hàng ngày.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Hibiscus sabdariffla</i> L.

J

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>T</i><small>如 </small><i>khác:</i> Xương chua,刺哭/.

V

<i>khoa học: Hibiscus surattensis</i> L., thuộc họ <i>Malvaceae.</i>

Ihuờng mọc ờ cho trang nảng, tìr thấp đên độ cao 1200m, khắp nước ta.

<i>"° ?</i>:<i> C"y</i> 血0 n】Qc dínig rồi trườn, có gai cong, dễ móc. Lá có phiến

chia 5:7 Ihiùy 盘u, gỏc lá hinh tim, cuống dài, lá kem hình tai. Hoa vàng

tươi, tam đo đậm, lá đài phụ dặc sắc, đầu xoan thon và có một phần phụ l:in? kim đứng cao. Qua nang tròn hay xoan, cao l・l,5cm, có lơng dày.

Ra hoa quanh năm.

w

<i>phậndùng: Thân,</i> lá và hoa <i>(Caulis, Folium et Flos Hibisci Surattensis),</i> thu hái quanh năm, thường dùng tươi.

<i>Thành phần hoú học chỉnh:</i> Hoa chứa chất nhầy, hạt chứa dầu béocác acid béo chù yẽu là acid linoleic, acid palmitic, acid oleic.

<i>đụng: </i>Đọt non có vị chua, dùng làm rau ăn, thường cho vào càri: Hoa làm thuỏc dịu đau và trị bệnh thuộc về ngực. Thân và lá được dùngnâu nước xúc rưa các loại viêm tây cùa cơ quan sinh dục, bệnh hoa liễu

V以 viêm niệu đạo. Lá dùng chừa ho. Rễ sử dụng như là thuốc giải nhiệt, nhuận tràng, dùng cho các bệnh nhân có khối u, ung thư đường tiêu hóa.Nước săc lá rê, dịch ép cây, quả chừa các bệnh nhiềm trùng, ký sinh ở da.

<i>Cách dùng, liều lượng:</i> Ngày dùng 10-20g, dạng thuốc sẳc, chế các

dạng kem, thuốc mờ.

<i>Bài thítốc:</i>

1. <i>Chữa các bệnh sưngỉấy, viêmnhiễm cơ quan sinh dục: </i>Lá, thân

Xương chua săc nước đặc rưa các bộ phận viêm nhiêm, với các cơ quan

có câu tạo phức tạp dùng nước sắc bơm rửa. Có thề dùng dịch chiết tạo ra dạng kem, mờ để bôi.

2. <i>Chừa nhiêm trùng,ỉờ loét da:</i> Lá, rê Xưong chua, Lá Bô công anh sắc nước tắm, lira vết thương.

<i>3. Chừaho: </i>Lá Xương chua 20g, Hoa mào gà trắng 30g, Thiên môn 20g, Cỏ nhọ nồi 30g, sắc uống mỗi ngày một thang.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

BỤP XƯỚC

<i>Hibiscus surattensìs</i> L.

19

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>Côngdụng:</i> Cây được dùng trị ung sang thũng độc, ăn săn trúng độc,

lá được dùng làm thuôc nhuận tràng và tan sưng, nước săc lá được dùng

đê rửa các vêt thương rò, mụn mủ, bướu, bệnh vê tóc, đau tai, cịn dùngchừa bệnh vê cơ quan tiêt niệu, bệnh lao phôi, đau ngực, ho, đau dạ dày,

bột rề được dùng để gây nôn.

<i>Cáchdừfĩg9 liều ỉượng: Ngày </i>dùng 10-20g, dạng thuốc sắc, dùng

riêng hay phối hợp với các vị thuốc khác.

Một sơ lồi trong chi này được sử dụng làm thc như:

Lồi <i>Hibiscus cannabinus</i> L. - Kê náp, Đay, cây trông đê lây sợi ờnhiêunơi, hạt chừa vêt thương đau, bâm giập, lá chữa thiêu năng mật, làmthuôc nhuận tràng, tẩy.

Loài <i>Hibiscus furcatus</i> Wild. - Bụp chê, cây có ở các tỉnh Nam Bộ, lá, hoa làm ttuốc giải khát, giải nhiệt, rề làm đồ uổng giải nhiệt khi thời

tiết nóng.

Lồi <i>Hibiscus indicus </i>(Burni. f.) Hochr. syn. <i>Hibiscus venustus</i> Blume -Bụpấn, cây có ở Quảng Trì, Thừa Thiên - Huế, hoa chừa viêm Riột thừa, lá chừa nhọt độc lở loét, cà cây chừa trướng bụng, đái rắt, đái ra máu,ung sang thũng độc.

Loài <i>Hibiscus syriacus </i>L. syn. <i>Hibiscus chinensis</i>

pc. -

Bụp hông

cận, Hồng cận biếc, Râm bụt hoa kép, Mộc cận, cây ưồng làm cảnh ở vùng núi cao, hoa, vỏ thân chừa ghẻ, ngộ độc, vỏ thân chừa kiêt ly,đau ruột, làm thuôc lợi tiêu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

TRA LÀM CH1ÉƯ

<i>Hibiscus tiliaceus</i> L.

21

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>LAN HUE <sub>.</sub></b>

<i>T</i><small>祈 </small><i>Ah&c:</i> Loa ken do, roi lơi, Huệ lớn. Chu dính hồng,朱顶红.

<i>Tẽn khg học: ỉỉippeastrưm equestre</i> (Ait) Herb, họ Thùy tiên

(Amar)đhdaceae). Cây dirợc nhập vào trồng làm canh khá phô biến với

lèn Amaryllis.

<i>M6 tà:</i> Cày mọc ờđắt, có củ to, hình trịn, màu tía. Lá xếp 2 hàng, 4-5

cái dẹp dài. Tán hoa vào đâu mùa mưa, trên một trục trịn, mang 2-4 hoa. Cng hoa ngăn. Hoa rât to 6-8 phiến hoa thườiig đò và có màu lục nhạt ỡ các phiên hoa, 6 nhị. Bâu dưới. Q nang hình trứng.

<i>Bộ phậndùng:</i> Thân hành (Bulbus<i>Hippenstri).</i>

<i>Tỉiànhphầnhoảhọcchính:</i> Cây chứa nhiều alcaloid.

<i>Cơng dụng:</i> Vị ngọt cay, tính ấm, có độc, có tác dụng tán ứ tiêu thũng. Thân hành dùng đắp cầm máu và trị đòn ngã tổn thương.

<i>Cách dừng, liên lưọvg:</i> Ngày dùng 8-1 Og, dạng thuôc sãc, dùng ngoài,

dùng riêng hay phối hợp với các vị thuốc khác.

Các lồi trong chi <i>Hippeastrimi có </i>nguồn gốc từ Brazil, được du nhậpvào二 Việt 2 Nam,, được trông kliá phô<i>r </i> biên tại Đà Lạt. <i>:</i> Củ hành gân như hình

càu có cơ ngăn nơi đỉnh. Lá xuât hiện cùng lúc hoa nở, dạng thuôn dài.

Lá dây có gân nơi <i><sub>9</sub></i> rât rõ, to,, màu xanh bóng. Hoa mọc thành cụm dạng

tán trên một cng chung to, mập mọc thăng dài 30-40 cm, đình mang 3-6 hoa. Hoa lớn đẽn 30 cm, có cuồng dài, cánh hoa màu hơng có các sọc

đỏ dọc theo thân.

Các chúng lai tạo có hoa màu săc khác nhau như:

<i>Hippeastrum equestre </i>var. alba Hort, Hoa màu trăng.

<i>Hìppeastrum equestre </i>var. <i>splendes </i>Truff., Hoa màu đỏ, cuông dài.

<i>Hippeastrum equestre </i>var.<i> fulgidum</i> Hort., Hoa màu vàng cam tươi, mép cánh có viên trăng.

<i>Hippeastrum equestre </i>var. <i>major Hort,</i> Hoa lớn màu vàng cam tươi, gốc cánh hoa màu xanh.

<i>Hippeastrum reticulatum </i>(L'Hér.) Herb. Lan huệ

<i>Chú ỷ: </i>Tránh nhầm với loài <i>Amatylỉsbelỉadona</i> L. - Hoa loa kèn đỏ,

được trơng làm cảnh ở nhiêu nơi, có vảy thân chữa mụn nhọt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

LAN HUỆ

<i>Hippeastrum equestre </i>(Ait) Herb

23

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>DÀY TO MÀNH</b>

<i>T&I klĩàc: </i>Dây chi, Dây mạng nhện, íồ)n藤.

77?" <i>khoa học: ỉỉiptage henglìalensis</i> (L.) Kurz, họ Mãng rô

(Malpighiaceae). Cây mọc hoang nhiều nơi ơ nước ta.

<i>tà:</i> Cây nhò, mọc thành bụi. Cành vươn dài đưa vào cây khác, có

16ng mịn. Lá mọc đối. phicn dài đến 13-14cm. chóp có di, có lơng trênhai mặt. gàn phụ 5-6 cặp, cuống 9mni. Cụm hoa hình chùm mọc ớ nách lá phân già cua nhánh, cao 4-5cni, cuống dài 1 -2cm, có lịng trắng. Q có 3 cánh mong, vàng nhạt, cánh giừa thưÒTig dài hơn. Thân và lá khibè ra có nhừng sợi manh như chí. Mùa hoa quà tháng 9-11.

<i>phận dÙHỊỊ</i>: Thân, lá <i>(Caulis et FoliumHipt(iges).</i> Có thế thu háithân lá quanh nãm, thường dùng tươi hay phơi khô.

<i>Thành phàn hoảhọcchỉnh:</i> Carbohydrat, chât nhựa.

<i>Công dụng:</i> Thân, cành và lá Dây tơ mành có vị hơi đăng, chát, tính

ơn có tác dụng ích khí, sát trùng, cầm máu. Dược liệu dùng chừa di tinh,

cơ thê suy kiệt, ra nhiêu mô hôi, tiêu rãt, thâp khớp cảp và mạn tính, dùngngồi đăp câm máu vêt thương, chừa lơ lt ngồi da, sâu qng và bógãy xương.

<i>Cách dùng,liều lượng:</i> Ngày dùng 20-50g, dạng thuốc đắp, đốt thành

than rãc, dùng riêng hay phôi hợp với các vị thc khác.

<i>Bài thuốc:</i>

1. <i>Chừalở lt ngồi da:</i> Lá Dây tơ mành 20g, Lá Bạc thau 20g,Lá Xuyên tiêu 20g, Lá Trầu không lOg, Lá Thuốc lào 2g, tât cà dùngtươi, rửa sạch, giã nát, xào nóng rồi đắp lên vêt thương, môi ngày thay một lân.

2. <i>Cầmmáuvếtthương,chữa sáu quàng: Lá </i>Dây tơ mành, Lá Quyền

bá nra sạch, giã nát, dịt vào vết thương, bâng lại. cỏ thê dùng lá Dây tơmành phơi khô, tán thành bột rắc lên vét thương.

3. <i>Thuốc bỏ gây xương: </i>Cành non và lá Tơ mành tươi 50g, Lá Dâu

tàm tươi 30g, giã nát, xào nóng đắp vào chồ xương rạn hoặc gẫy, băng lại.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

DẢY Tơ MÀNH

<i>Hiptage benghaỉensis</i> (L.) Kurz

25

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

vùng núi, trông băng hạt hoặc băng dây vào mùa Thu.

<i>Mơ tà:</i> Dây leo có thân kh, phan cành nhiêu, tua cuôn rât mập, chẻ

đôi. Lá mọc so le chia 3-7 thùy, đòi khi 5 thùy, xê hình <i>*</i> bàn tay, mặt trên

màu lục, mặt dưới nhạt. Hoa đơn tỉnh hình ơng dài đên 20cni, hoa đực họp thành chùm, hoa cái riêng le ơ nách lá. Q trịn hình cầu hơi có cạnh,

to băng quà bười. Hạt 8-12, to, dẹt và khum, cỏ nội nhù chứa dâu.

Hoa tháng <i>5-7, </i>quà tháng 9-2.

<i>Bộ phận dừng:</i> Hạt <i>(Semen Hodgsoniae Macrocarpae)y </i>Hạt thu hái

ở những quà già, đập vờ hạt lấy nhân.

<i>Thành phân ho ả học chính: Hạt</i> chứa nhiêu dâu gân giơng như mờlợn,, đề lắng thì dằu tách ra thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới làchât nhờii.

<i>Công dụng: Nhân</i> hạt Đài hái có vị đãng ngọt, tính mát, có tác dụngthanh nhiệt và sát trùng. Dầu hạt dùng chừa lỵ, rơm sây, lờ ngứa hay bong. Nhân hạt có thế dùng làm thực phẩm, tán bột rắc chữa con vắt, con tẩc chui vào tai. Lá, thân chừa bệnh loét mũi.

<i>Cách dùng,liềulưỢìig:</i> Ngày dùng 12-15g dầu, dùng riêng hay phối

3. <i>Thuốcnhuận tràng, thông đạitiện:</i> Dằu hạt Đài hái mồi lần dùng

một thìa 4g ng 3, 4 lân.

<i>4. Chữa cám sốt và gìàitrúng độc:</i> Đài hái 30g, sắn dây 30g, Tía tơ

20g, Cù gấu 20g, Dành dành 20g, Tinh tre 20g, sắc uống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

ĐÀI HÁI

<i>Hodgsoniamacrocarpa</i> Cogn

27

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

ờ nhiêu địa phương nước ta và một số nước nhiệt đới khác.

<i>Môtả:</i> Cây gỗ lớn cao tới 5-1 Om. Cành non có lơng. Lá mọc đối, hầu

nhir khơng cng, ngun hình bâu dục hay trái xoan, dài 10-27cm, rộng6-12cm, với 18-20 cặp gân phụ, cỏ lòng ở mặt dưới. Cụm hoa xim dạng

ngù ở nách lá hay ơ ngọn cành. Hoa trắng, rắt thơm. Quà hai đại, dài 30cm, rộng 5-7mm. Hạt rất nhiều, dài 10-20mm, rộng 2-2,5mm, mào cỏlông dài 4-4,5mm.

<i>15-Bộphận dùng',</i> vỏ thân <i>{CortexHohưrhenae),</i> hạt.

<i>Thành phân hố học chính:</i> Alcaloid (conesin, norconesin,holarhenin...), trong hạt cịn có nhiêu gơm, nhựa, tanin, dâu béo.

<i>Cơỉỉgdụng:</i> Vị đẳng, tính mát, có tác dụng hành khí chi lỵ. vị thânhạt được dùng trị lỵ amip, chừa sơt, ỉa chảy, viêm gan. vỏ và lá dùng nâu

nước tắm ghẻ. Người tacòn dùng conessin hydrochloric! hay hydrobromidtrị lỵ amip, có tác dụng như emetin nhưng ít độc. Từ cây Thừng inực nước ta có sàn xuất các chế phẩm: Viên Holanin (hỗn hợp alcaloid), thuốc tiêm conessin hydrochlorid hoặc conessin hydrobromid.

<i>Cách dỉUỉỊỊ, liều tượng.</i> Thường dùng dưới dạng bột, cồn thuốc, cao lòng. Bột vỏ thân ngày uống 1 Og, bột hạt ngày uống 3-6g hoặc cao lòng

<i>Bài thuốc:</i>

<i>1. Trị ly amip:</i> vỏ Mức hoa trắng 1 Og, Hoàng đằng 1Og, sấc nước uống

2. <i>Chừaviêmđại trâng mạn tỉnh:</i> vỏ Mức hoa trăng 1Og, Khô sâm cho lá lOg, Bạch truặt 12g, vỏ mt 8g. sắc nước uống ngày một thang, dùng

5-7 ngày.

3. <i>Chữa ghè: vỏ cây hoặc </i>lá Thừng mực nấu nước tấm chừa ghẻ. vỏ rễ

Thừng mực giã giập, ngâm nrợii cùng với vò rễ cày Hoè dùng đê bôi ghè.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

MỬC HOATRĂNG

<i>Holatrhena antidysenteria</i> A. DC.

29

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ven biên, thường được trồng làm cây cảnh vì dáng lạ.

<i>M3 tả: </i>Cây nhờ, mọc đứng, cao l-3m, nhẵn, thân chính trịn, các

nhánh dẹt, mịng chia đôt, dai, màu xanh lục, trông giống lá cây. Lá thuônngpn giáo hẹp 2-5cm, mau rụng. Hoa nhỏ màu trắng, mọc thành bó nhị & tr6n, khơng cng. Qua bế trên cuống phình thành q già, màu đị tía.

Ra hoa quanh năm, chu yếu vào mùa Hè và Thu.

80 <i>phQn dùng:</i> Tồn cây <i>(HerbaHnaỉocỉadii Pỉatycladỉ),</i> thu hái quanh năm, dùng tươi hay phơi khơ.

<i>Thành phân hố học chỉnh:</i> Flavonoid, các chât khống.

<i>Cơngdụng:</i> Tồn cây có tác dụng thanh nhiệt giải độc, hành huyết tiêu

thũng, chi<i><sub>*</sub></i>thông, dùng, trị mụn nhọt , và, viêm 1Ĩ1Ì1 da (ưng sang thũng độc), địn ngà tơn thương, răn độc và rêt căn.

<i>Cách dùng,liêu lượtig:</i> Ngày dùng I2-20g, dạng thuôc sãc, hoặcngâm 30-60g cây tươi trong rượu ĩĩìà ng. Dùng ngồi lày cây tươi giã

đãp, dùng riêng hay phôi hợp với các vị thuôc khác.

<i>3. Chừa ho gà: </i>Trúc tiết 30g, Ngư tinh tháo 15g, sắc với nước, thêm

đường đê uông.

<i>4. Chừa trẻemkìnhphong:</i> Trúc tiêt I5g, săc nước ng.

5.<i><sub>.</sub></i>, <i>Chữa viêm tai giữacấptỉnh:</i> Trúc, <i>*</i> tiết tươi 60g rừa sạch, một nửa

già lây nước giỏ vào tai, một nừa săc uông.

</div>

×