Tải bản đầy đủ (.pdf) (331 trang)

40 Đề thi trắc nghiệm môn hóa thầy nguyễn minh tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.79 MB, 331 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

luận văn thạc sĩ

<b>NGUYỄN MINH TUẤN</b>

<i><b>Giáo viên trường THPT Chuyên Hùng Vương</b></i>

<i><b>GIỚI THIỆU</b></i>

<b>40 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆMMƠN HĨA HỌC</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

luận văn thạc sĩ

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

luận văn thạc sĩ

<b>A. 6,11 gam.B. 3,055 gam.C. 5,35 gam.D. 9,165 gam.</b>

<b>Câu 2: Một cation M</b><sup>n+ </sup>có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p<sup>6</sup>. Vậy cấu hình electron đầy đủcủa nguyên tử M là

<b>A. 1s</b><sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>1</sup>. <b>B. 1s</b><sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>. <b>C. 1s</b><sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6 </sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup><b>. D. A hoặc B hoặc C.</b>

<b>Câu 3: Cho 0,1 mol mỗi chất Na</b><small>2</small>O, NH<small>4</small>Cl, NaHCO<small>3 </small>và CaCl<small>2 </small>vào nước dư, đun nóng đượcm gam kết tủa và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V là

<b>A. 20 gam và 2,24 lít.B. 10 gam và 2,24 lít.C. 10 gam và 4,48 lít.D. 20 gam và 4,48 lít.</b>

<b>Câu 4: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO</b><small>3 </small>thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duynhất (đktc), dung dịch X và 5,6 gam Fe dư. Cô cạn dung dịch X, thu được b gam muối khan. Tínha và b.

<b>A. a = 0,25 mol, b = 27,0 gam.B. a = 0,20 mol, b = 24,2 gam.C. a = 0,25 mol, b = 36,3 gam.D. a = 0,20 mol, b = 27,0 gam.</b>

<b>Câu 5: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch</b>

<b>A. Fe</b><small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. <b>B. FeSO</b><small>4</small>. <b>C. FeSO</b><small>4</small>.5H<small>2</small>O. <b>D. FeSO</b><small>4</small>.7H<small>2</small>O.

<b>Câu 7: Hợp chất X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%.</b>

Số CTCT phù hợp của X là

<b>Câu 8: Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca</b><sup>2+</sup>, 0,5 mol Na<sup>+</sup>, 0,1 mol Mg<sup>2+</sup>, 0,3 mol Cl<sup>–</sup>, a mol HCO<small>3</small><sup>– </sup>sẽ xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

<b>A. 10 gam.B. 8,4 gam.C. 18,4 gam.D. 55,2 gam.</b>

<b>Câu 9: Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH</b>

dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small>

rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là

<b>A. HCHO và CH</b><small>3</small>COOCH<small>3</small>. <b>B. HCOOH và CH</b><small>3</small>COOH.

<b>C. CH</b><small>3</small>COOH và C<small>2</small>H<small>5</small>OH. <b>D. CH</b><small>3</small>COOH và CH<small>3</small>COOC<small>2</small>H<small>5</small>.

<b>Câu 10: Cho các dung dịch: FeCl</b><small>2</small>, FeCl<small>3</small>, ZnCl<small>2</small>, CuSO<small>4</small>. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủavới

khí H<small>2</small>S ?

<b>Câu 11: Cho dãy chuyển hóa :</b> <sub>A </sub> <sup>+ H</sup><small>2</small>O, H<small>+</small>

, t<sup>o</sup> <sup>Cu(OH)</sup><small>2 </small> dung dÞch xanh lamA có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?

<b>A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ.B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

luận văn thạc sĩ

<b>A. 1,12 lít.B. 4,48 lít.C. 2,24 lít.D. 5,60 lít.</b>

<b>Câu 14: Hịa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO</b><small>3 </small>rồi cô cạn và đun đến khốilượng khơng đổi thì thu được chất rắn nặng

<b>A. 3,42 gam.B. 2,94 gam.C. 9,9 gam.D. 7,98 gam.</b>

<b>Câu 15: Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO</b><small>3 </small>1M thì được dung dịch A. Nồng độ molcác chất trong dung dịch A là

<b>A. 18,82 gam.B. 19,26 gam.C. 16,7 gam.D. kết quả khác.</b>

<b>Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có CTPT C</b><small>6</small>H<small>10</small>O<small>4</small>. khi X tác dụng vớiNaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm khơngcó nước. CTCT của X là

<b>A. CH</b><small>3</small>OOCH<small>2</small>-CH<small>2</small>COOCH<small>3</small>. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>OOC-COOC<small>2</small>H<small>5</small>.

<b>C. HOOC(C</b><small>2</small>H<small>4</small>)<small>4</small>COOH. <b>D. CH</b><small>3</small>OOC-COOC<small>3</small>H<small>7</small>.

<b>Câu 19: Cho các dung dịch sau : NaCl, Na</b><small>2</small>S, Na<small>2</small>CO<small>3</small>, Na<small>2</small>SO<small>3</small>. Chỉ dùng H<small>2</small>SO<small>4 </small>lỗng thì nhậnbiết được

<b>A. Không thay đổi.B. Tăng lên.</b>

<b>C. Giảm xuống.D. Ban đầu tăng sau đó giảm.</b>

<b>Câu 22: Thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na</b><small>2</small>CO<small>3 </small>0,4M đến khiphản ứng kết thúc thu được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi dư vào dung dịch X được mgam kết tủa. Giá trị của m là

<b>A. 5 gam.B. 8 gam.C. 10 gam.D. 15 gam.Câu 23: Mệnh đề không đúng là</b>

<b>A. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>COOCH=CH<small>2 </small>làm mất màu nước brom.

<b>B. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>COOCH=CH<small>2 </small>tác dụng với NaOH tạo muối và anđehit.

<b>C. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>COOCH=CH<small>2 </small>có thể trùng hợp thành polime.

<b>D. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>COOCH=CH<small>2 </small>cùng dãy đồng đẳng với CH<small>2</small>=CHCOOCH<small>3</small>.

<b>Câu 24: X là dẫn xuất của benzen có CTPT C</b><small>8</small>H<small>10</small>O, biết: X <small></small><i><small>H</small></i><small>2</small><i><small>O</small></i>

 Y X không phản ứng với NaOH. Số CTCT phù hợp của X là <sup></sup>

<i><small>t</small></i><i><small>, p</small></i><i><small>,xt </small></i> Polime

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 27: Xà phịng hố hồn tồn 0,01 mol este E cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml</b>

dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức,mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là

<b>A. FeCl</b><small>2 </small>và FeCl<small>3</small>. <b>B. FeCl</b><small>3</small>.

<b>C. FeCl</b><small>2</small>. <b>D. FeCl</b><small>2 </small>và CuCl<small>2</small>.

<b>Câu 29: Thủy phân hợp chất sau thì thu được bao nhiêu aminoaxit</b>

H<sub>2 </sub>N - CH<sub>2 </sub>- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH<sub>2</sub>-COOH

| |

CH<sub>2 </sub>COOH CH<sub>2 </sub>C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>

<b>Câu 30: Cho các phát biểu sau :</b>

(1) Al là kim loại lưỡng tính.

(2) Trong phản ứng hố học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa. (3) Ngun tắc để làm mền nước cứng là khử ion Ca<sup>2+</sup>, Mg<sup>2+</sup>.

(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO<small>4 </small>và NaNO<small>3 </small>có thể hồ tan được Cu.

<b>Phát biểu không đúng là</b>

<b>A. (1), (3), (4).B. (1), (2), (3), (4).C. (1), (2), (3).D. (2), (3), (4).</b>

<b>Câu 31: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B</b>

chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ?

<b>A. AgNO</b><small>3</small>. <b>B. FeSO</b><small>4</small>. <b>C. Fe</b><small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. <b>D. Cu(NO</b><small>3</small>)<small>2</small>.

<b>Câu 32: Để phân biệt 4 cốc đựng riêng biệt 4 loại nước sau : Nước cất, nước có tính cứng tạm</b>

thời, nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng tồn phần. Ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây ?

<b>A. dd Na</b><small>2</small>CO<small>3</small>, đun nóng. <b>B. đun nóng, dd NaOH.C. dd Ca(OH)</b><small>2</small>, đung nóng. <b>D. đun nóng, dd Na</b><small>2</small>CO<small>3</small>.

<b>Câu 33: Có bao nhiêu tripeptit được tạo thành từ 2 phân tử amino axit glyxin và alanin</b>

<b>Câu 34: Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch</b>

trong dung dịch NH<small>3, </small>t<sup>o </sup>thu được 86,4 gam Ag. X là

<b>A. OHCCHO.B. HCHO.C. HCOOH.D. CH</b><small>3</small>CHOHCHO.

<b>Câu 35: Thuỷ phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

luận văn thạc sĩ

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 37: Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :</b>

2NO<small>2</small>  N<small>2</small>O<small>4</small> <i>H < 0 ( hay +Q)</i>

(màu nâu đỏ) (khơng màu)

Ngâm bình này vào nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong bình biến đổi như thế nào ?

<b>A. Không thay đổi.B. Màu nâu đậm dần.</b>

<b>C. Màu nâu nhạt dần.D. Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần.</b>

<b>Câu 38: Trong số các chất sau : KNO</b><small>3</small>, Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>, KClO<small>3 </small>, KMnO<small>4</small><b>. Chất không thể dùng để điều</b>

chế oxi trong phịng thí nghiệm là

<b>A. KNO</b><small>3</small>. <b>B. Cu(NO</b><small>3</small>)<small>2</small>. <b>C. KClO</b><small>3</small>. <b>D. KMnO</b><small>4</small>.

<b>Câu 39: Cho các dung dịch : X</b><small>1</small>: HCl ; X<small>2</small>: KNO<small>3 </small>; X<small>3</small>: (HCl + KNO<small>3</small>) ; X<small>4</small>: Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>. Dung dịchnào có thể hồ tan được bột Cu.

<b>A. 21,6 gam.B. 23,4 gam.C. 24,8 gam.D. 26,0 gam.</b>

<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1</b>

H<small>2</small>SO<small>4 </small>đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)<small>2</small>. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng

<b>A. 36 gam.B. 54 gam.C. 48 gam.D. 44 gam.</b>

<b>Câu 43: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung</b>

dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng

<b>A. 12,8 gam.B. 6,4 gam.C. 23,2 gam.D. 16,0 gam</b>

<b>Câu 44: Xà phịng hố 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC</b><small>2</small>H<small>5 </small>và CH<small>3</small>COOCH<small>3 </small>bằng dung dịchNaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

<b>A. 200 ml.B. 300 ml.C. 400 ml.D. 500 ml.</b>

<b>Câu 45: A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thốt ra 8,96</b>

lít khí H<small>2 </small>(đktc). Cũng hịa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H<small>2</small>

(đktc). Khối lượng m bằng

<b>A. 13,70 gam.B. 21,80 gam.C. 58,85 gam.D. 57,50 gam.</b>

<b>Câu 46: Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. </b>

Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với khơng khí bằng

<b>A. 0,8046.B. 0,7586.C. 0,4368.D. 1,1724.</b>

<b>Câu 47: Trong số các khí Cl</b><small>2</small>, HCl, CH<small>3</small>NH<small>2</small>, O<small>2 </small>thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc với khí NH<small>3 </small>?

<b>Câu 48: Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr</b><sup>3+ </sup> Zn<sup>2+ </sup>+ 2Cr<sup>2+ </sup>. Phản ứng này cho thấy

<b>A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr</b><sup>2+ </sup>và Cr<sup>3+ </sup>có tính oxi hóa mạnh hơn Zn<sup>2+</sup>.

<b>B. Zn có tính khử yếu hơn Cr</b><sup>2+ </sup>và Cr<sup>3+ </sup>có tính oxi hóa yếu hơn Zn<sup>2+</sup>.

<b>C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr</b><sup>2+ </sup>và Cr<sup>3+ </sup>có tính khử mạnh hơn Zn<sup>2+</sup>.

<b>D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr</b><sup>2+ </sup>và Cr<sup>3+ </sup>có tính khử yếu hơn Zn<sup>2+</sup>.

<b>Câu 49: Có bao nhiêu hợp chất thơm có cơng thức phân tử C</b><small>7</small>H<small>8</small>O vừa tác dụng với Na, vừa tácdụng với dung dịch NaOH ?

<b>Câu 50: Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H</b><small>2</small>NCH<small>2</small>COOH, CH<small>3</small>NH<small>2 </small>và CH<small>3</small>CH<small>2</small>COOH,bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng

<b>A. Na.B. quỳ tím.C. NaHCO</b><small>3</small>. <b>D. NaNO</b><small>2</small>/HCl.

<b>Câu 51: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6.</b>

<b>B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen terephtalat).</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

luận văn thạc sĩ

<b>C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

luận văn thạc sĩ

<b>D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol).</b>

<b>Câu 52: A, B, C là các hợp chất hữu cơ cùng chức có CTPT lần lượt là : CH</b><small>2</small>O<small>2</small>, C<small>2</small>H<small>4</small>O<small>2</small>, C<small>3</small>H<small>4</small>O<small>2</small>.Để phân biệt A, B, C ta cần dùng thuốc thử là

<b>A. Quỳ tím, dung dịch Na</b><small>2</small>CO<small>3</small>. <b>B. Chỉ cần dùng dung dịch AgNO</b><small>3</small>/NH<small>3</small>.

<b>C. Chỉ cần dùng quỳ tím.D. Chỉ cần dùng nước brom.</b>

<b>Câu 53: Để phân biệt các dung dịch sau : NH</b><small>4</small>Cl, (NH<small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4</small>, NaNO<small>3</small>, MgCl<small>2</small>, FeCl<small>3</small>, Al(NO<small>3</small>)<small>3</small>. Tacần dùng thêm một thuốc thử là

<b>A. dd quỳ tím.B. dd NaOH.C. dd Ba(OH)</b><small>2</small>. <b>D. dd HCl.Câu 54: Liên kết “cho - nhận” (hay phối trí) có trong hợp chất nào sau đây ?</b>

<b>A. NH</b><small>3</small>. <b>B. CH</b><small>3</small>NH<small>2</small>. <b>C. H</b><small>2</small>NCH<small>2</small>COOH. <b>D. NH</b><small>4</small>NO<small>3</small>.

<b>Câu 55: Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe</b><sup>2+</sup>/Fe; Cu<sup>2+</sup>/Cu; Ag<sup>+</sup>/Ag lần lượt là: -0,44V ; 0,34V ;0,8V. Suất điện động chuẩn của các pin Fe - Cu ; Fe - Ag lần lượt là

<b>A. 0,78V và 1,24V. B. 0,1V và 0,36V.C. 0,1V và 1,24V.D. 0,78V và 0,36V.Câu 56: Đun sôi 15,7 gam C</b><small>3</small>H<small>7</small>Cl với hỗn hợp KOH/C<small>2</small>H<small>5</small>OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khísinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br<small>2 </small>tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phảnứng ban đầu là 80%.

<b>A. 25,6 gam.B. 32 gam.C. 16 gam.D. 12,8 gam.Câu 57: A là dung dịch HCl a mol/ lít ; B là dung dịch CH</b><small>3</small>COOH b mol/ lít. pH của dung dịch A và B lần lượt là x và (x+2). Mối liên kết giữa a và b là (biết dung dịch CH<small>3</small>COOH có độ điện li   1% )

<b>A. a=b.B. a=2b.C. b=2a.D. 3b= 2a.</b>

<b>Câu 58: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối</b>

và nước ?

<b>A. vinyl axetat.B. phenyl axetat.C. đietyl oxalat.D. metyl benzoat.Câu 59: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO</b><small>4 </small>1M và FeSO<small>4 </small>0,2M trong 1158 giây với cường độdòng điện 25A. Khối lượng kim loại bám ở catot là (các điện cực trơ)

<b>A. 7,52 gam.B. 6,4 gam.C. 4,6 gam.D. 9,8 gam.Câu 60: Để phân biệt 2 dung dịch : AlCl</b><small>3 </small>và ZnCl<small>2 </small>ta dùng thuốc thử là

<b>A. dd NaOH dư.B. dd HNO</b><small>3 </small>dư. <b>C. dd AgNO</b><small>3 </small>dư. <b>D. dd NH</b><small>3 </small>dư.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

luận văn thạc sĩ

<b>ĐỀ SỐ 02</b>

<b>Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí</b>

H<small>2 </small>thốt ra (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là

<b>A. 18,88%. B. 57,94%. C. 78,46%. D. 86,81%.</b>

<b>Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH</b>

tăng dần ?

<b>A. H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>; HCl ; NH<small>4</small>Cl ; KNO<small>3 </small>; KOH ; Ba(OH)<small>2</small>.

<b>B. HCl ; H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>; NH<small>4</small>Cl ; KNO<small>3 </small>; KOH ; Ba(OH)<small>2</small>.

<b>C. H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>; HCl ; KNO<small>3 </small>; NH<small>4</small>Cl ; KOH ; Ba(OH)<small>2</small>.

<b>D. HCl ; H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>; NH<small>4</small>Cl ; KNO<small>3 </small>; Ba(OH)<small>2 </small>; KOH.

<b>Câu 3: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO</b><small>3</small>)<small>2</small>, sau một thời gian người ta nhận thấykhối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lênbề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mgkim loại)

<b>A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 1,20 gam. D. 2,40 gam.</b>

<b>Câu 4: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl</b><small>2 </small>; NaHCO<small>3</small>

; Na<small>2</small>CO<small>3 </small>; NaHSO<small>4</small>. Số phản ứng xảy ra là

<b>A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.</b>

<b>Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứngA. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)</b><small>2</small><b>. C. trùng ngưng. D. thuỷ phân.</b>

<b>Câu 6: Cation M</b><sup>2+ </sup>có cấu hình electron 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>3s<sup>2</sup>3p<sup>6</sup>3d<sup>5</sup>. M thuộc

<b>A. chu kì 4 nhóm VB. B. chu kì 4 nhóm VIIB.C. chu kì 4 nhóm IIA. D. chu kì 3 nhóm VB.</b>

<b>Câu 7: Lấy 50 ml dung dịch HCl a mol/lít pha lỗng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1.</b>

Giá trị của a là

<b>A. 3M. B. 1M. C. 4M. D. 2M.Câu 8: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1) ; glyxin (2) ; axit ađipic (3) ;</b>

axit -amino propionic (4) ; phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

<b>A. 1 ; 2 ; 3 ; 4. B. 1 ; 3 ; 4 ; 5. C. 1 ; 3. D. 1 ; 3 ; 4.</b>

<b>Câu 9: Một axit mạch thẳng có cơng thức đơn giản nhất là C</b><small>3</small>H<small>5</small>O<small>2</small>. Công thức cấu tạo của axit đó là

<b>A. CH</b><small>2</small><b>=CHCOOH. B. CH</b><small>2</small>(COOH)<small>2</small>. <b>C. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>COOH. <b>D. (CH</b><small>2</small>)<small>4</small>(COOH)<small>2</small>.

<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H</b><small>2</small>O. Trong phân tử X có vịngbenzen. X khơng tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, cịn khi tác dụng với brom đun nóng tạothành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trịtrong khoảng từ 5 đến 6. X là

<b>A. Hexan.B. Hexametyl benzen.C. Toluen.D. Hex-2-en.</b>

<b>Câu 11: Cho phương trình ion : FeS + H</b><sup>+ </sup>+ SO <sup>2-</sup>  Fe<small>3+</small> + SO<small>2 </small>+ H<small>2</small>OTổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là

<b>Câu 12: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang </b>

tính chất lưỡng tính ?

<b>A. CO</b><small>3</small><sup>2- </sup>; CH<small>3</small>COO<sup>-</sup>. <b>B. ZnO ; HCO</b><small>3</small><sup>-</sup>; H<small>2</small>O.

<b>C. NH</b><small>4</small><sup>+ </sup>; HCO<small>3</small><sup>- </sup>; CH<small>3</small>COO<sup>-</sup>. <b>D. ZnO ; Al</b><small>2</small>O<small>3 </small>;HSO<small>4</small><sup>-</sup>.

<b>Câu 13: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và</b>

Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bịphá huỷ trước là

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 14: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là</b>

<b>A. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6.B. Cao su ; nilon-6,6 ; tơ nitron.</b>

<b>C. tơ axetat ; nilon-6,6.D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglat. Câu 15: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74.</b>

Biết X tác dụng được với Na ; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO<small>3</small>

trong NH<small>3</small>. Vậy X, Y có thể là

<b>A. OHCCOOH ; HCOOC</b><small>2</small>H<small>5</small>. <b>B. OHCCOOH ; C</b><small>2</small>H<small>5</small>COOH.

<b>C. C</b><small>4</small>H<small>9</small>OH ; CH<small>3</small>COOCH<small>3</small>. <b>D. CH</b><small>3</small>COOCH<small>3 </small>; HOC<small>2</small>H<small>4</small>CHO.

<b>Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm</b><sup>3 </sup>O<small>2 </small>(đktc). X là

<b>A. KClO</b><small>3</small>. <b>B. KClO.C. KClO</b><small>4</small>. <b>D. KClO</b><small>2</small>.

<b>Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :</b>

HCOONa  A  C<small>2</small>H<small>5</small>OH  B  D (COOH)<small>2</small>

<b>A. Na ; quỳ tím ; Cu(OH)</b><small>2</small>. <b>B. Na ; quỳ tím ; Ca(OH)</b><small>2</small>.

<b>C. Na ; HCl ; Cu(OH)</b><small>2</small>. <b>D. I</b><small>2 </small>; quỳ tím ; Ca(OH)<small>2</small>.

<b>Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau :</b>

1) Sục khí CO<small>2 </small>vào nước vơi trong. 2) Sục SO<small>2 </small>và dung dịch nước brom.3) Sục C<small>2</small>H<small>4 </small>vào dung dịch KMnO<small>4</small>. 4) Sục SO<small>2 </small>vào dung dịch Na<small>2</small>CO<small>3</small>. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

<b>Câu 20: Để trung hịa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng</b>

<b>A. 0,04 gam.B. 0,06 gam.C. 0,05 gam.D. 0,08 gam.</b>

<b>Câu 21: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu</b>

được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H<small>2 </small>(đktc). Kim loại M là

<b>Câu 22: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO</b><small>4 </small>với điện cực trơ, khối lượng dungdịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu<sup>2+ </sup>còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng

50 ml dung dịch H<small>2</small>S 0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO<small>4 </small>trước lúc điện phânlà:

<b>A. 0,735M.B. 0,375M.C. 0,420M.D. 0,750M.</b>

<b>Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H</b><small>2 </small>có Ni xúc tác.Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bìnhtrước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4gam CO<small>2 </small>và 2,7 gam H<small>2</small>O. Công thức phân tử của X là

<b>Câu 25: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH</b>

đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của 2 este có thể là

<b>A. HCOOC</b><small>2</small>H<small>5 </small>; CH<small>3</small>COOC<small>6</small>H<small>5</small>. <b>B. HCOOCH=CHCH</b><small>3 </small>; HCOOC<small>6</small>H<small>5</small>.

<b>C. CH</b><small>3</small>COOCH=CH<small>2 </small>; CH<small>3</small>COOC<small>6</small>H<small>5</small>. <b>D. HCOOC</b><small>2</small>H<small>5 </small>; CH<small>3</small>COOC<small>2</small>H<small>5</small>.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 26: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO</b><small>3 </small>loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N<small>2</small>, có tỷ khối so với H<small>2 </small>bằng 14,75. Thành phần

% theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là

<b>A. 61,80%.B. 61,82%.C. 38,18%.D. 38,20%.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

luận văn thạc sĩ

Fe + HCl  FeCl<small>2 </small>+ H<small>2</small> (2)Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố

<b>Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>đặc thu được 1,12 lítSO<small>2 </small>(đktc), 1,6 gam S (là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khantrong dung dịch X là

<b>A. 28,1 gam.B. 18,1 gam.C. 30,4 gam.D. 24,8 gam.</b>

<b>Câu 34: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơichất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N<small>2 </small>ở cùng nhiệt độ 560<sup>o</sup>C ; áp suất 1 atm.Công thức cấu tạo của A là

<b>A. CH</b><small>3</small>OH. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>OH. <b>C. C</b><small>3</small>H<small>5</small>OH. <b>D. C</b><small>3</small>H<small>7</small>OH.

<b>Câu 35: Cho amin C</b><small>4</small>H<small>11</small>N, số đồng phân cấu tạo là

<b>Câu 36: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của</b>

<b>A. nguyên tử kim loại.B. ion.</b>

<b>C. electron.D. phân tử nước.</b>

<b>Câu 37: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al</b><small>2</small>O<small>3</small>, MgO, Fe<small>3</small>O<small>4</small>, CuOthu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z.Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm

<b>A. MgO, Fe, Cu.B. Mg, Fe, Cu, Al.C. Mg, Fe, Cu.D. MgO, Fe</b><small>3</small>O<small>4</small>, Cu.

<b>Câu 38: Cho suất điện động chuẩn E</b><sup>o </sup>của các pin điện hoá : E<sup>o</sup>(Ni-X) = 0,12V ; E<sup>o</sup>(Y-Ni) =0,02V; E<sup>o</sup>(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dầntính khử từ

trái sang phải là

<b>A. Y, Ni, Z, X.B. Z, Y, Ni, X.C. X, Z, Ni, Y.D. Y, Ni, X, Z.</b>

<b>Câu 39: Cho V lít Cl</b><small>2 </small>tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dungdịch thu được m<small>1 </small>gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl<small>2 </small>cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

luận văn thạc sĩ

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 40: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : Hồ tinh bột ; saccarozơ ; glucozơ ; người ta có thể</b>

dùng một trong những hố chất nào sau đây ?

<b>A. Vôi sữa.B. AgNO</b><small>3</small>/NH<small>3</small>. <b>C. Cu(OH)</b><small>2</small>/OH<sup>-</sup>. <b>D. Iot.</b>

<b>Câu 41: Hai hiđrocacbon A và B đều có cơng thức phân tử C</b><small>6</small>H<small>6 </small>và A có mạch cacbon khơngnhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Bkhông

tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H<small>2 </small>dư tạo ra D cócơng thức phân tử C<small>6</small>H<small>12</small>. A tác dụng với dung dịch AgNO<small>3 </small>trong NH<small>3 </small>dư tạo ra C<small>6</small>H<small>4</small>Ag<small>2</small>. Avà B là

<b>A. Hex-1,5-điin và benzen.B. Hex-1,4-điin và benzen.C. Hex-1,4-điin và toluen.D. Hex-1,5-điin và toluen.</b>

<b>Câu 42: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH</b>

0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xàphòng hố hồn tồn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khikết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thứcphân tử là

<b>D. </b><small>C</small><sub>2</sub><small>H</small><sub>4</sub>

<b>Câu 43: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH</b><small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4</small>. Hiện tượng quan sát được là

<b>A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống</b>

<b>B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.</b>

<b>C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu</b>

<b>D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.</b>

<b>Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy 1</b>

mol X thu được hơi nước, 3 mol CO<small>2 </small>và 0,5 mol N<small>2</small>. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Cơng thức phân tử X là

<b>A. CH</b><small>3</small>COONH<small>3</small>CH<small>3</small><b>. B. CH</b><small>2</small>=CH(NH<small>2</small>)COOH.

<b>C. CH</b><small>2</small>=CHCOONH<small>4</small><b>. D. H</b><small>2</small>NCH<small>2</small>CH<small>2</small>COOH.

<b>Câu 45: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?A. Tác dụng với Cl</b><small>2</small><b>/as. B. Đepolime hoá.</b>

<b>C. Tác dụng với dung dịch NaOH. D. Tác dụng với Cl</b><small>2</small>/Fe.

<b>Câu 46: Thêm 6,0 gam P</b><small>2</small>O<small>5 </small>vào 25 ml dung dịch H<small>3</small>PO<small>4 </small>6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % củaH<small>3</small>PO<small>4 </small>trong dung dịch thu được là

<b>A. 30,95%. B. 29,75%. C. 26,08%. D. 35,25%.</b>

<b>Câu 47: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm </b><small>10</small>Ne ?

<b>A. Na</b><small>2</small><b>S. B. MgCl</b><small>2</small><b>. C. NaF. D. Na</b><small>2</small>O.

<b>Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng ?</b>

<b>A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm</b>

<b>B. Ứng với cơng thức phân tử C</b><small>3</small>H<small>5</small>Br có 4 đồng phân cấu tạo.

<b>C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.</b>

<b>Câu 49: Cho 4,48 lít CO</b><small>2 </small>(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)<small>2 </small>1,5M. Khốilượng kết tủa thu được là

<b>A. 9,85 gam. B. 22,95 gam. C. 19,7 gam. D. 15,20 gam.Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?</b>

<b>A. (CH</b><small>3</small>)<small>2</small>CHOH và (CH<small>3</small>)<small>2</small>CHNH<small>2</small><b>. B. (C</b><small>6</small>H<small>5</small>)<small>2</small>NH và C<small>6</small>H<small>5</small>CH<small>2</small>OH.

<b>C. (CH</b><small>3</small>)<small>3</small>COH và (CH<small>3</small>)<small>3</small>CNH<small>2</small><b>. D. C</b><small>6</small>H<small>5</small>NHCH<small>3 </small>và C<small>6</small>H<small>5</small>CH(OH)CH<small>3</small>.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

luận văn thạc sĩ

<b>ĐỀ SỐ 03</b>

<b>Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa sau :</b>

<small>+H</small><sub>2</sub>X <sup>+O</sup><small>2, to</small>

A (mïi trøng thèi) <sup>+B</sup>B <sup>+D, Br</sup><sup>2 </sup> Y + Z

X + D<small>+Fe</small>

E <sup>+Y hc Z</sup> A + G

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử ?

<b>Câu 2: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng</b>

thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 22,2 gam chấtrắn khan. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo của X thoả mãn ?

<b>Câu 3: Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C</b><small>2</small>H<small>2 </small>và CH<small>3</small>CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO<small>3</small>

trong NH<small>3</small>, thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của CH<small>3</small>CHO trong hỗn hợp Xlà

<b>C. khí CO</b><small>2</small>. <b>D. dung dịch NaOH lỗng.</b>

<b>Câu 6: Đun nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm C</b><small>3</small>H<small>7</small>Cl và C<small>6</small>H<small>5</small>Cl với dung dịch NaOH lỗng vừa đủ,sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO<small>3 </small>đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kếttủa.

Khối lượng C<small>6</small>H<small>5</small>Cl trong hỗn hợp đầu là

<b>A. 1,125 gam.B. 1,570 gam.C. 0,875 gam.D. 2,250 gam.Câu 7: Muối CuSO</b><small>4 </small>khan dùng để làm khơ khí nào sau đây ?

<b>A. SO</b><small>2</small>. <b>B. H</b><small>2</small>S. <b>C. CH</b><small>3</small>NH<small>2</small>. <b>D. NH</b><small>3</small>.

<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Chất béo thuộc loại hợp chất este.</b>

<b>B. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử.</b>

<b>C. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phịng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.D. Khi đun chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.</b>

<b>Câu 9: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe có số mol bằng nhau vào 100 ml dung dịch Y gồm</b>

AgNO<small>3 </small>và Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hịa tan Avào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thốt ra và cịn 28 gam chất rắn không tan. Nồng độmol của Cu(NO<small>3</small>)<small>2 </small>và AgNO<small>3 </small>trong dung dịch Y là

<b>A. 0,2M và 0,3M.B. 0,2M và 0,1M.C. 1M và 2M.D. 2M và 1M.</b>

<b>Câu 10: Cho hỗn hợp khí gồm CH</b><small>3</small>CHO và H<small>2 </small>đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khiphản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết hết Y thuđược 11,7 gam H<small>2</small>O và 7,84 lít CO<small>2 </small>(đktc). Phần trăm theo thể tích của H<small>2 </small>trong X là

<b>A. 63,16%.B. 46,15%.C. 53,85%.D. 35,00%.</b>

<b>Câu 11: Cho V ml dung dịch NH</b><small>3 </small>1M vào 100 ml dung dịch CuSO<small>4 </small>0,3 M thu được 1,96 gam kết

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

luận văn thạc sĩ

<b>A. 150 ml.B. 50 ml.C. 40 ml.D. 100 ml.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 12: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :</b>

Mg + HNO<small>3 </small>đặc, dư  khí A CaOCl<small>2 </small>+ HCl  khí B NaHSO<small>3 </small>+ H<small>2</small>SO<small>4 </small> khí C Ca(HCO<small>3</small>)<small>2 </small>+ HNO<small>3 </small> khí D.

Cho các khí A, B, C, D lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trêncó bao nhiêu phản ứng oxi hố - khử ?

<b>Câu 13: Khí CO</b><small>2 </small>chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích khơng khí. Cần bao nhiêu m<sup>3 </sup>khơng khí (đktc) đểcung cấp cho phản ứng quang hợp ở cây xanh tạo ra 50 gam tinh bột

<b>A. 224,00.B. 150,33.C. 138,27.D. 336,00.Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>

<b>A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử.B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể ion.</b>

<b>Câu 15: Hoà tan hết m gam ZnSO</b><small>4 </small>vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2Mvào X, thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m

<b>A. 22,540.B. 17,710.C. 12,375.D. 20,125.</b>

<b>Câu 16: Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín khơng có khơng khí, sau một thời gian</b>

được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS<small>2</small>, S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small>

đặc nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO<small>2 </small>(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

<b>A. 11,2.B. 8,4.C. 5,6.D. 2,8.</b>

<b>Câu 17: Cho 21,6 gam chất X có cơng thức phân tử C</b><small>2</small>H<small>8</small>O<small>3</small>N<small>2 </small>tác dụng với 400 ml dung dịchNaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tẩm ướt.Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

<b>A. 11,4.B. 25,0.C. 30,0.D. 43,6.</b>

<b>Câu 18: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe</b><small>3</small>O<small>4 </small>; 0,1 mol CuO và 0,15 mol MgO sauđó cho tồn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H<small>2</small>SO<small>4 </small>lỗng dư. Thể tích khí thốt ra (đktc)là

<b>A. 13,44 lít.B. 10,08 lít.C. 6,72 lít.D. 5,6 lít.</b>

<b>Câu 19: Cho 26,88 gam bột đồng hòa tan trong dung dịch HNO</b><small>3 </small>trong một cốc, sau kết thúcphản ứng, có 4,48 lít khí NO (đktc) thốt ra và cịn lại m gam chất rắn không tan. Thêm tiếp từ từV ml dung dịch HCl 3,2 M vào cốc để hoà tan vừa hết m gam chất khơng tan, có khí NO thoát ra.Giá trị của V là

<b>A. 100.B. 50.C. 200.D. 150.Câu 20: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải</b>

<b>A. P, N, F, O.B. N, P ,F, O.C. P, N, O, F.D. N, P, O, F.</b>

<b>Câu 21: Sục 7,28 lít CO</b><small>2 </small>(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)<small>2 </small>0,2M,phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO<small>3</small>, NaCl,Ca(OH)<small>2</small>, NaHSO<small>4</small>, Mg(NO<small>3</small>)<small>2</small>. Số trường hợp có phản ứng hố học xảy ra là

<b>-A. SO</b><small>4</small> . <b>B. CrO</b><small>4</small> . <b>C. HSO</b><small>4</small> <b>D. HCO</b><small>3 </small>.

<b>Câu 24: Để phân biệt Na</b><small>2</small>CO<small>3</small>, NaHCO<small>3</small>, CaCO<small>3 </small>có thể dùng

<b>A. Nước, nước vôi trong.B. Dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4</small>.

<b>C. Dung dịch HCl.D. Nước, dung dịch CaCl</b><small>2</small>.

<b>Câu 25: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam</b>

chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H<small>2 </small>(đktc). Cơng thức cấu tạo của X là

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

luận văn thạc sĩ

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

luận văn thạc sĩ

(1) Cho Cu(OH)<small>2 </small>trong môi trường kiềm vào dung dịch lòng trắng trứng. (2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng.(3) Cho Cu(OH)<small>2 </small>vào dung dịch glixerol.

(4) Cho dung dịch NH<small>3 </small>đến dư vào dung dịch CuSO<small>4</small>.Màu tím xuất hiện ở thí nghiệm

<b>Câu 33: Hiđro hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp</b>

hau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hồntồn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O<small>2 </small>(ở đktc). Giá trị của m là

<b>A. 10,5.B. 24,8.C. 17,8.D. 8,8.</b>

<b>Câu 34: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl</b><small>2 </small>0,2M và FeCl<small>3</small>

0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng m gam. Giá trị của mlà

<b>Câu 37: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất</b>

phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H<small>2 </small>(đktc). Giátrị của m là

<b>A. 18,4 gam.B. 9,2 gam.C. 23 gam.D. 4,6 gam.</b>

<b>Câu 38: Hoà tan hoàn tồn một kim loại R hố trị 2 vào dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>loãng, lấy dư 25% sovới lượng cần thiết phản ứng, thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịchchứa 0,5 mol NaOH, thu được 11,6 gam kết tủa. R là

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

luận văn thạc sĩ

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau :</b>

+ HCN + H<small>3</small>O<sup>+</sup>, t<sup>o</sup> + H<small>2</small>SO<small>4 </small>, t<sup>o</sup> xt, t<sup>o</sup>, pCH<small>3</small>CH=O A B C<small>3</small>H<small>4</small>O<small>2</small> C C<small>3</small>H<small>4</small>O<small>2 </small>có tên là

<b>A. axit axetic.B. axit metacrylic.C. axit acrylic.D. anđehit acrylic.Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H</b><small>2</small>O và 0,4368 lít khíCO<small>2 </small>(đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)<small>2 </small>trong mơi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là

<b>A. O=CH-CH=O.B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>CHO.

<b>C. CH</b><small>2</small>=CH-CH<small>2</small>-OH. <b>D. CH</b><small>3</small>COCH<small>3</small>.

<b>Câu 42: Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ lệ khối lượng m</b><small>C </small>: m<small>H </small>: m<small>O </small>= 21: 2 : 4. Hợpchất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loạihợp chất thơm của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là

<b>Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch</b>

Ba(OH)<small>2 </small>dư, tạo ra 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35 gam. A thuộc loạihiđrocacbon nào ?

<b>A. anken.B. ankan.C. ankađien.D. aren.</b>

<b>Câu 44: Cho chất HOC</b><small>6</small>H<small>4</small>CH<small>2</small>OH lần lượt tác dụng với Na ; dung dịch NaOH ; Dung dịch HBr ;CuO nung nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

<b>Câu 45: Cho các phản ứng hóa học sau :</b>

(1) (NH<small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4 </small>+ BaCl<small>2 </small> (2) CuSO<small>4 </small>+ Ba(NO<small>3</small>)<small>2 </small>(3) Na<small>2</small>SO<small>4 </small>+ BaCl<small>2 </small> (4) H<small>2</small>SO<small>4 </small>+ BaSO<small>3 </small>(5) (NH<small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4 </small>+ Ba(OH)<small>2 </small> (6) Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3 </small>+ Ba(NO<small>3</small>)<small>2 </small>Những phản ứng hoá học có cùng phương trình ion rút gọn là

<b>A. (1), (3), (5), (6).B. (1), (2), (3), (6).C. (2), (3), (4), (6).D. (3), (4), (5), (6).</b>

<b>Câu 46: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO</b><small>3 </small>thu được 7,28gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo rút gọn của X là

<b>A. CH≡CCOOH.B. CH</b><small>3</small>COOH.

<b>C. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>COOH. <b>D. CH</b><small>2</small>=CHCOOH.

<b>Câu 47: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO</b><small>3 </small>loãng. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa

<b>A. Zn(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>; Fe(NO<small>3</small>)<small>2</small>. <b>B. Zn(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>; Fe(NO<small>3</small>)<small>2 </small>; Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>.

<b>C. Zn(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>; Fe(NO<small>3</small>)<small>3</small>. <b>D. Zn(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>; Fe(NO<small>3</small>)<small>3 </small>; Cu(NO<small>3</small>)<small>2</small>.

<b>Câu 48: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy</b>

đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<small>3 </small>trong NH<small>3</small>, đun nóng thu được 32,4 gam Ag.Hai anđehit trong X là

<b>A. CH</b><small>3</small>CHO và C<small>2</small>H<small>5</small>CHO. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>3</small>CHO và C<small>3</small>H<small>5</small>CHO.

<b>C. HCHO và C</b><small>2</small>H<small>5</small>CHO. <b>D. HCHO và CH</b><small>3</small>CHO.

<b>Câu 49: Phản ứng nào khơng dùng để điều chế khí hiđro sunfua ?</b>

<b>A. FeS + HNO</b><small>3 </small> <b>B. Na</b><small>2</small>S + H<small>2</small>SO<small>4 </small>loãng 

<b>C. FeS + HCl </b> <b>D. S + H</b><small>2 </small>

<b>Câu 50: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản</b>

ứng thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứngthu được chất rắn khan có khối lượng là

<b>A. 23,45 gam.B. 12,55 gam.C. 24,25 gam.D. 22,75 gam.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

luận văn thạc sĩ

<b>ĐỀ SỐ 04</b>

<b>Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>, Ca(HCO<small>3</small>)<small>2</small>,NaHCO<small>3</small>, NH<small>4</small>HCO<small>3</small>. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảmnhiều nhất (giả sử nước bay hơi không đáng kể) ?

<b>A. NH</b><small>4</small>HCO<small>3</small>. <b>B. Ba(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>. <b>C. Ca(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>. <b>D. NaHCO</b><small>3</small>.

<b>Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố : Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số</b>

<b>Câu 6: Trùng ngưng m gam glyxin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam</b>

polime. Giá trị của m là

<b>A. 112,5 gam.B. 72 gam.C. 90 gam.D. 85,5 gam.</b>

<b>Câu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO</b><small>3</small>)<small>3 </small>và 0,6 mol HCl có khả năng hịa tan đượcCu với khối lượng tối đa là

<b>A. 12,16 gam.B. 11,52 gam.C. 6,4 gam.D. 12,8 gam.Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng :</b>

a) S + F<small>2</small> b) SO<small>2 </small>+ H<small>2</small> c) SO<small>2</small>+O<small>2 </small>(xt)d) S + H<small>2</small>SO<small>4 </small>(đặc, nóng) e) H<small>2</small>S + Cl<small>2</small>(dư) + H<small>2</small>O f) SO<small>2</small>+Br<small>2 </small>+ H<small>2</small>OSố phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là

<b>Câu 9: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch</b>

AlCl<small>3 </small>0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là

<b>A. C</b><small>3</small>H<small>8</small>O<small>2 </small>và 7,28. <b>B. C</b><small>3</small>H<small>8</small>O<small>3 </small>và 1,52.

<b>C. C</b><small>3</small>H<small>8</small>O<small>2 </small>và 1,52. <b>D. C</b><small>4</small>H<small>10</small>O<small>2 </small>và 7,28.

<b>Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu</b><small>2</small>S và S bằng HNO<small>3 </small>dư thấythốt ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)<small>2 </small>dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là

<b>A. 110,95 gam.B. 81,55 gam.C. 29,4 gam.D. 115,85 gam.Câu 13: Trong các phản ứng sau :</b>

1) dung dịch Na<small>2</small>CO<small>3 </small>+ H<small>2</small>SO<small>4</small> 2) dung dịch NaHCO<small>3 </small>+ FeCl<small>3</small>

3) dung dịch Na<small>2</small>CO<small>3 </small>+ CaCl<small>2</small> 4) dung dịch NaHCO<small>3 </small>+ Ba(OH)<small>2</small>

5) dung dịch(NH<small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4 </small>+ Ca(OH)<small>2</small> 6) dung dịch Na<small>2</small>S + AlCl<small>3</small>

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là

<b>A. 2, 5, 6.B. 2, 3, 5.C. 1, 3, 6.D. 2, 5.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 14: Cho lần lượt các chất C</b><small>2</small>H<small>5</small>Cl, C<small>2</small>H<small>5</small>OH, C<small>6</small>H<small>5</small>OH, C<small>6</small>H<small>5</small>Cl, vào dung dịch NaOH lỗng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng ?

<b>A. Cả bốn chất.B. Một chất.C. Hai chất.D. Ba chất.</b>

<b>Câu 15: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu</b>

huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầumetylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?

<b>Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)<small>2 </small>cópH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H<small>2</small>SO<small>4 </small>ban đầu lần lượt là

<b>A. 0,003M và 0,002M.B. 0,003M và 0,003M.C. 0,006M và 0,002M.D. 0,006M và 0,003M.</b>

<b>Câu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H</b><small>2</small>O dư được 4,48 lít khí (đktc)và 0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là

<b>Câu 18: Khi làm thí nghiệm với SO</b><small>2 </small>và CO<small>2</small>, một học sinh đã ghi các kết luậnsau :

1) SO<small>2 </small>tan nhiều trong nước, CO<small>2 </small>tan ít.

2) SO<small>2 </small>làm mất màu nước brom, cịn CO<small>2 </small>khơng làm mất màu nước brom.3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)<small>2</small>, chỉ có CO<small>2 </small>tạo kết tủa.

4) Cả hai đều là oxit axit.

Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là

<b>A. 1, 2, 4.B. Cả 1, 2, 3, 4.C. 2, 3, 4.D. 2 và 4.Câu 19: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hố</b>

<b>A. HCl, Na</b><small>2</small>S, NO<small>2</small>, Fe<sup>2+</sup>. <b>B. Fe(OH)</b><small>2</small>, Fe<sup>2+</sup>, FeCl<small>2</small>, FeO.

<b>C. FeO, H</b><small>2</small>S, Cu, HNO<small>3</small>. <b>D. NO</b><small>2</small>, Fe<sup>2+</sup>, SO<small>2</small>, FeCl<small>3</small>, SO<small>3</small><sup>2-</sup>.

<b>Câu 20: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hố</b>

1) Na<small>2</small>SO<small>4 </small> NaCl  Na. 3) CaCO<small>3 </small> CaCl<small>2 </small> Ca.2) Na<small>2</small>CO<small>3 </small> NaOH  Na. 4) CaCO<small>3 </small> Ca(OH)<small>2 </small> Ca. Số sơ đồ điều chế đúng là

<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O</b><small>2 </small>thu được V<small>CO</small><sub>2 </sub><b>: V</b><small>H</small><sub>2 </sub><small>O</small>= 4 : 3. Ngưng tụsản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Cơng thức của este đólà

4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ khơng đổi.5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng

<b>lại. Các phát biểu sai là</b>

<b>A. 3, 4.B. 3, 5.C. 2, 3.D. 4, 5.</b>

<b>Câu 25: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

luận văn thạc sĩ

xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối củaY so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tửcủa hiđrocacbon là

<b>A. C</b><small>3</small>H<small>6</small>. <b>B. C</b><small>4</small>H<small>6</small>. <b>C. C</b><small>3</small>H<small>4</small>. <b>D. C</b><small>4</small>H<small>8</small>.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 26: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M chỉ có một hố trị và 0,6 mol O</b><small>2</small>. Nungbình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ cịn bằng 75%so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lít H<small>2 </small>đktc. Kim loạiM là

<b>Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO</b><small>4 </small>với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe<small>2</small>O<small>3</small>. Mối quan hệ giữa x và y là

<b>A. x < 2y.B. x </b> 2y. <b>C. x = 2y.D. x > 2y.</b>

<b>Câu 28: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra</b>

<b>sơ đồ sai</b>

<b>A. CaCO</b><small>3 </small> CaO  CaC<small>2 </small> C<small>2</small>H<small>2 </small> C<small>4</small>H<small>4 </small> Buta-1,3-đien  X.

<b>B. Tinh bột </b> glucozơ  C<small>2</small>H<small>5</small>OH  Buta-1,3-đien  X.

<b>C. CH</b><small>4 </small> C<small>2</small>H<small>2 </small> C<small>4</small>H<small>4 </small> Buta-1,3-đien  X.

<b>D. Xenlulozơ </b> glucozơ  C<small>2</small>H<small>4 </small> C<small>2</small>H<small>5</small>OH  Buta-1,3-đien  X.

<b>Câu 29: Câu nào sau đây sai ?</b>

<b>A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.</b>

<b>B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn</b>

mịn hóa học.

<b>C. Kim loại có tính chất vật lý chung : Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H</b><small>2 </small>hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ởnhiệt độ cao.

<b>Câu 30: Chất nào sau đây khơng có liên kết cho - nhận ?</b>

<b>C. C</b><small>6</small>H<small>5</small>Cl, m-Cl-C<small>6</small>H<small>4</small>-NO<small>2</small>, m-HO-C<small>6</small>H<small>4</small>-NO<small>2</small>.

<b>D. C</b><small>6</small>H<small>5</small>NO<small>2</small>, m-Cl-C<small>6</small>H<small>4</small>-NO<small>2</small>, m-HO-C<small>6</small>H<small>4</small>-NO<small>2</small>.

<b>Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO</b><small>3</small>)<small>2 </small>0,5M vàBaCl<small>2 </small>0,4M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

<b>A. 29,55 gam.B. 23,64 gam.C. 19,7 gam.D. 17,73 gam.</b>

<b>Câu 33: Cho các chất đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin</b>

p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

<b>A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).B. (3), (2), (1), (4), (5), (6).C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).Câu 34: Hãy chỉ ra kết luận không đúng ?</b>

<b>A. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.B. C</b><small>2</small>H<small>4 </small>và C<small>2</small>H<small>3</small>COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom.

<b>C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với</b>

<b>D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.</b>

<b>Câu 35: Cho phản ứng sau : Anken (C</b><small>n</small>H<small>2n</small>) + KMnO<small>4 </small>+ H<small>2</small>O  C<small>n</small>H<small>2n</small>(OH)<small>2 </small>+ KOH + MnO<small>2</small>.

<b>Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?</b>

<b>A. Đây là phản ứng oxi hố - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.</b>

<b>B. C</b><small>n</small>H<small>2n</small>(OH)<small>2 </small>là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)<small>2 </small>tạo phức tan.

<b>C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.D. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.</b>

<b>Câu 36: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với</b>

Na dư được 2 mol H<small>2</small>. Số nhóm chức trong X và Y là

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

luận văn thạc sĩ

<b>C. X có 2 chức, Y đơn chức.D. X, Y đều có 2 chức.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

luận văn thạc sĩ

<b>A. 0,10M.B. 0,20M.C. 0,01M.D. 0,02M.</b>

<b>Câu 39: Cho 1,47 gam </b> -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là

<b>A. HOOCCH</b><small>2</small>CH<small>2</small>CH(NH<small>2</small>)COOH. <b>B. CH</b><small>3</small>CH(NH<small>2</small>)COOH.

<b>C. CH</b><small>3</small>(CH<small>2</small>)<small>4</small>CH(NH<small>2</small>)COOH. <b>D. HOOCCH</b><small>2</small>CH(NH<small>2</small>)CH<small>2</small>COOH.

<b>Câu 40: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10</b><sup>o </sup>(khối lượng riêng của rượunguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là

<b>A. 108 gam.B. 60,75 gam.C. 75,9375 gam.D. 135 gam.</b>

<b>Câu 41: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng</b>

dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Ylà

<b>A. 12,8 gam.B. 0,0 gam.C. 23,2 gam.D. 6,4 gam.</b>

<b>Câu 42: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol</b>

H<small>2</small>O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO<small>2 </small>bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na,NaOH và AgNO<small>3 </small>trong dung dịch NH<small>3 </small>sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là

<b>A. HCOOCH</b><small>2</small>CH<small>3</small>. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>COOH. <b>C. HOOC-CHO.D. HOCH</b><small>2</small>CH<small>2</small>CHO.

<b>Câu 43: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch</b>

AgNO<small>3</small>/NH<small>3 </small>dư được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO<small>2</small>. Các chất trong hỗn hợp X là

<b>A. C</b><small>2</small>H<small>3</small>CHO và HCHO. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>CHO và HCHO.

<b>C. C</b><small>2</small>H<small>5</small>CHO và CH<small>3</small>CHO. <b>D. CH</b><small>3</small>CHO và HCHO.

<b>Câu 44: Cho 2 chất X và Y có cơng thức phân tử là C</b><small>4</small>H<small>7</small>ClO<small>2 </small>thoả mãn :X + NaOH  muối hữu cơ X<small>1 </small>+ C<small>2</small>H<small>5</small>OH + NaCl.Y+ NaOH  muối hữu cơ Y<small>1 </small>+ C<small>2</small>H<small>4</small>(OH)<small>2 </small>+ NaCl.X và Y lần lượt là

<b>A. CH</b><small>2</small>ClCOOC<small>2</small>H<small>5 </small>và HCOOCH<small>2</small>CH<small>2</small>CH<small>2</small>Cl.

<b>B. CH</b><small>3</small>COOCHClCH<small>3 </small>và CH<small>2</small>ClCOOCH<small>2</small>CH<small>3</small>.

<b>C. CH</b><small>2</small>ClCOOC<small>2</small>H<small>5 </small>và CH<small>3</small>COOCH<small>2</small>CH<small>2</small>Cl.

<b>D. CH</b><small>3</small>COOC<small>2</small>H<small>4</small>Cl và CH<small>2</small>ClCOOCH<small>2</small>CH<small>3</small>.

<b>Câu 45: Có các nhận xét sau đây :</b>

1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà khơng phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất.

2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóatrị.

NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng ?

<b>A. AgNO</b><small>3</small>/ NH<small>3</small><b>. B. Nước Br</b><small>2 </small><b>C. dd H</b><small>2</small>SO<small>4</small><b>. D. CuSO</b><small>4</small>.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

luận văn thạc sĩ

nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịchAgNO<small>3</small>/NH<small>3</small>, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là

<b>A. 80%. B. 45%. C. 40%. D. 90%.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 48: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO</b><small>4 </small>và 0,12 mol HCl. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thuđược m gam chất rắn. Giá trị của m là

<b>A. 12,52 gam.B. 31,3 gam.C. 27,22 gam.D. 26,5 gamCâu 49: Ta tiến hành các thí nghiệm :</b>

(1) MnO<small>2 </small>tác dụng với dung dịch HCl(2) Nhiệt phân KClO<small>3</small>

(3) Nung hỗn hợp : CH<small>3</small>COONa + NaOH/CaO, t<sup>o</sup>(4) Nhiệt phân NaNO<small>3</small>

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là

<b>A. (1) và (3).B. (1) và (2).C. (2) và (3).D. (1) và (4).</b>

<b>Câu 50: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C</b><small>9</small>H<small>8</small>O<small>2</small>, A và B đều cộnghợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và mộtanđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khốilớn hơn phân tử khối của CH<small>3</small>COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

luận văn thạc sĩ

<b>ĐỀ SỐ 05</b>

<b>Câu 1: Cho Fe</b><small>3</small>O<small>4 </small>vào dung dịch H<small>2</small>SO<small>4 </small>loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trongcác hóa chất sau : KMnO<small>4</small>, Cl<small>2</small>, NaOH, Na<small>2</small>CO<small>3</small>, CuSO<small>4</small>, Cu, KNO<small>3</small>, dung dịch X tác dụng đượcvới bao nhiêu chất ?

<b>Câu 2: Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch : HCl, NaOH, H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>là

<b>C. NaHCO</b><small>3</small>. <b>D. dung dịch Ba(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>.

<b>Câu 3: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO</b><small>4 </small>0,2M và Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3 </small>0,1M. Hãy cho biếtsau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào

<b>A. Tăng 0,32 gam.B. Tăng 2,56 gam.C. Giảm 0,8 gam.D. Giảm 1,6 gam.Câu 4: Sử dụng hoá chất nào sau đây để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp ancol etylic, </b>

anđehit axetic, axit axetic ?

<b>A. dd Ca(OH)</b><small>2</small>, Na, dd H<small>2</small>SO<small>4</small>. <b>B. dd NaOH, dd H</b><small>2</small>SO<small>4</small>.

<b>C. Na, dd HCl, CuO.D. dd AgNO</b><small>3</small>/NH<small>3</small>, dd Br<small>2</small>.

<b>Câu 5: Trộn 2 dung dịch AgNO</b><small>3 </small>1M và Fe(NO<small>3</small>)<small>3 </small>1M theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1 thu được dungdịch X. Cho m gam bột Zn vào 200 ml dung dịch X, phản ứng xong thu được 10,8 gam kết tủa.Xác định m.

<b>A. 3,25 gam </b> m. <b>B. 3,25 gam </b> m  4,875 gam.

<b>C. 3,25 gam </b> m  6,5 gam. <b>D. 4,875 gam </b> m  6,5 gam.

<b>Câu 6: Đem oxi hóa hồn tồn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng</b>

đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hịa lượng axit đó cần dùng 150 mldung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 anđehit là

<b>A. HCH=O và CH</b><small>3</small>CH=O.

<b>B. CH</b><small>3</small>CH=O và CH<small>3</small>CH<small>2</small>CH=O.

<b>C. CH</b><small>2</small>=CH-CH=O và CH<small>3</small>-CH=CH-CH=O.

<b>D. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>CH=O và CH<small>3</small>CH<small>2</small>CH<small>2</small>CH=O.

<b>Câu 7: Muốn tinh chế H</b><small>2 </small>có lẫn H<small>2</small>S, ta dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch

<b>A. Pb(NO</b><small>3</small>)<small>2</small>. <b>B. CuCl</b><small>2</small>. <b>C. NaOH.D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 8: Nung 8,13 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và</b>

một axit hai chức) với vôi tôi xút dư thu được 1,68 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam Na<small>2</small>CO<small>3 </small>?

<b>A. 3,975 gam.B. 4,77 gam.C. 5,565 gam.D. 6,36 gam.</b>

<b>Câu 9: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Cu vào dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>98% đun nóng vừađủ thu được 7,84 lít khí SO<small>2 </small>(đktc) và dung dịch A. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dungdịch A là

<b>A. 49,2 gam.B. 82,8 gam.C. 64,1 gam.D. 98,4 gam.</b>

<b>Câu 10: Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi mơi trường của đất nhất</b>

<b>A. NH</b><small>4</small>NO<small>3</small>. <b>B. NH</b><small>4</small>Cl. <b>C. (NH</b><small>4</small>)<small>2</small>SO<small>4</small>. <b>D. Ure.Câu 11: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron</b>

 Cl<small>2</small>

<b>Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa </b>

-luan van tot nghiep, -luan van thac si, -luan van cao hoc, -luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

luận văn thạc sĩ

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 14: Khối lượng ancol (m</b><small>1</small>) và khối lượng axit (m<small>2</small>) cần lấy để có thể điều được 100 gam poli(metyl metacrylat). Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%.

<b>A. m</b><small>1 </small>= 32 gam ; m<small>2 </small>= 86 gam. <b>B. m</b><small>1</small>= 25,6 gam ; m<small>2 </small>= 86 gam.

<b>C. m</b><small>1 </small>= 40 gam ; m<small>2 </small>= 86 gam. <b>D. m</b><small>1 </small>= 40 gam ; m<small>2 </small>= 107,5 gam.

<b>Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200 ml dung dịch</b>

chứa BaCl<small>2 </small>0,3M và Ba(HCO<small>3</small>)<small>2 </small>0,8M thu được 2,8 lít H<small>2 </small>(đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

<b>A. 43,34 gam.B. 31,52 gam.C. 49,25 gam.D. 39,4 gam.</b>

<b>Câu 16: Có một hỗn hợp gồm Cu và Ag. Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để thu được Ag</b>

tinh khiết ?

<b>A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch AgNO</b><small>3 </small>dư.

<b>B. Đốt hỗn hợp đó bằng oxi dư sau đó hịa hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.C. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch muối của Fe</b><sup>3+ </sup>dư.

<b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>

<b>Câu 17: Nung 22,4 gam kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư thu được chất rắn X. Cho chất rắn</b>

X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí A và 6,4 g bã rắn không tan. Làmkhô chất bã rắn rồi đốt cháy hồn tồn thu được khí B. Khí B phản ứng vừa đủ với khí A thu được19,2 gam đơn chất rắn. M là

<b>Câu 18: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H</b><small>2</small>SiO<small>3</small>, H<small>2</small>SO<small>4</small>, HClO<small>4 </small>biến đổi như thế nào ?

<b>C. Không thay đổi.D. Vừa giảm vừa tăng.</b>

<b>Câu 19: Cho vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br</b><small>2</small>, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thuđược muối natri axetat và chất hữu cơ X. Công thức của X là

<b>A. CH</b><small>2</small>=CH-OH. <b>B. O=CH-CH</b><small>2</small>OH. <b>C. CH</b><small>3</small>CH=O. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>4</small>(OH)<small>2</small>.

<b>Câu 20: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :</b>

C<small>2</small>H<small>6</small> <i><small>h</small></i><i><small>s 3</small></i><small>0% </small> C<small>2</small>H<small>4</small>

Buta-<i><small>s 8</small></i>

 CaosubunaKhối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên là

<b>A. 46,875 kg.B. 62,50 kg.C. 15,625 kg.D. 31,25 kg.Câu 21: Chất X có cơng thức phân tử C</b><small>8</small>H<small>15</small>O<small>4</small>N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :

C<small>8</small>H<small>15</small>O<small>4</small>N + dung dịch NaOH dư , t<sup>o </sup> Natri glutamat + CH<small>4</small>O + C<small>2</small>H<small>6</small>O

Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

<b>Câu 22: Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân</b>

tử sau phân tử nào có độ phân cực lớn nhất ?

<b>A. NaCl.B. MgO.C. MgCl</b><small>2</small>. <b>D. Cl</b><small>2</small>O.

<b>Câu 23: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>1,5M thu đượcdung dịch X. Tính thể tích dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)<small>2 </small>0,5M và NaOH 0,6M cần cho vàodung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất ?

<b>A. 250 ml.B. 300 ml.C. 350 ml.D. 400 ml.Câu 24: Ancol nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp isopren ?</b>

<b>A. 2-Metylbutan-1,4-điol.B. Ancol etylic.C. But-3-en-1-ol.D. Cả A, B, C.</b>

<b>Câu 25: Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mềm nước cứng tạm thời ?A. HCl, Ca(OH)</b><small>2</small>, Na<small>2</small>CO<small>3</small>. <b>B. NaCl, Ca(OH)</b><small>2</small>, Na<small>3</small>PO<small>4</small>.

<b>C. Ca(OH)</b><small>2</small>, Na<small>2</small>CO<small>3</small>, Na<small>3</small>PO<small>4</small>. <b>D. NH</b><small>3</small>, Ca(OH)<small>2</small>, Na<small>2</small>SO<small>4</small>.

<b>Câu 26: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b><small>7</small>H<small>8</small>O<small>2</small>. X tác dụng với Na thu được số mol khíđúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X

tác dụng với dung dịch Br<small>2 </small>thu được kết tủa Y có cơng thức phân tử là C<small>7</small>H<small>5</small>O<small>2</small>Br<small>3</small>. CTCT của X là

<b>A. o-HO-CH</b><small>2</small>-C<small>6</small>H<small>4</small>-OH. <b>B. m-HO-CH</b><small>2</small>-C<small>6</small>H<small>4</small>-OH.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

luận văn thạc sĩ

<b>C. p-HO-CH</b><small>2</small>-C<small>6</small>H<small>4</small>-OH. <b>D. p-CH</b><small>3</small>-O-C<small>6</small>H<small>4</small>-OH.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau phản ứng ?</b>

<b>A. dd NH</b><small>3 </small>dư vào dd AlCl<small>3</small>. <b>B. dd NaOH dư vào dd Ba(HCO</b><small>3</small>)<small>2</small>.

<b>C. khí CO</b><small>2 </small>dư vào dd NaAlO<small>2</small>. <b>D. dd HCl loãng dư vào dd NaAlO</b><small>2</small>.

<b>Câu 28: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>0,5M và HCl 1M thu được khí NO (làsản phảm khử duy nhất) và m gam chất rắn. Giá trị của m là

<b>A. 1,6 gam.B. 3,2 gam.C. 6,4 gam.D. 12,8 gam.</b>

<b>Câu 29: Nung một hỗn hợp gồm 0,1 mol C</b><small>2</small>H<small>4</small>, 0,2 mol C<small>2</small>H<small>2 </small>và 0,3 mol H<small>2 </small>với bột Ni, saumột thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y. Tính khối lượng H<small>2</small>O thuđược ?

<b>A. 12,6 gam.B. 9,0 gam.C. 9,9 gam.D. 10,2 gam.</b>

<b>Câu 30: Cho cân bằng sau : H</b><small>2</small>(k) + I<small>2</small>(k)  2HI(k)  H >0. Hãy cho biết yếu tố nào sauđây có thể làm chuyển dịch cân bằng ?

<b>A. t</b><sup>o</sup>, p , nồng độ. <b>B. t</b><sup>o</sup>, p.

<b>C. t</b><sup>o</sup>, nồng độ. <b>D. t</b><sup>o</sup>, p, nồng độ và xúc tác.

<b>Câu 31: Cho Na dư vào các dung dịch sau : CuSO</b><small>4</small>, NH<small>4</small>Cl, NaHCO<small>3</small>, Ba(HCO<small>3</small>)<small>2</small>, Al(NO<small>3</small>)<small>3</small>,FeCl<small>2</small>, ZnSO<small>4</small>. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thốt ra vừa có kết tủa sauphản ứng ? (Biết rằng lượng nước luôn dư)

<b>A. CH</b><small>3</small>OH. <b>B. C</b><small>2</small>H<small>5</small>OH. <b>C. C</b><small>2</small>H<small>4</small>(OH)<small>2</small>. <b>D. Cả A và C.</b>

<b>Câu 33: Cho một oxit của Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H</b><small>2</small>SO<small>4 </small>loãng dư thu được dungdịch

X. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO<small>4 </small>vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO<small>4 </small>mất màu. Cơng thứccủa

oxit đó là ?

<b>A. FeO.B. Fe</b><small>3</small>O<small>4</small>. <b>C. Fe</b><small>2</small>O<small>3</small>. <b>D. Cả A, B đều đúng. Câu 34: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hồn, số ngun tố có ngun </b>

tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là

Vậy công thức của X là

<b>A. O=CH-CH=CH-CH=O.B. O=CH-C</b>C-CH=O.

<b>C. O=CH-CH</b><small>2</small>-CH<small>2</small>-CH=O. <b>D. CH</b><small>2</small>=C(CH=O)<small>2</small>.

<b>Câu 37: Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau : Cho 0,1 mol Na vào 100 ml dung dịch</b>

CuSO<small>4 </small>1M và H<small>2</small>SO<small>4 </small>1M (loãng).

<b>A. Chỉ có khí bay lên.B. Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh.C. Chỉ có kết tủa.D. Có khí bay lên và có kết tủa màu trắng.Câu 38: Hợp chất X có vịng benzen và có chứa C, H, N. Trong X có % khối lượng của N là</b>

13,08%. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ?

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 39: Đun nóng m gam este đơn chức A với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 12,3 gam chất</b>

rắn khan và một ancol B. Oxi hóa B bằng CuO (t<sup>o</sup>) rồi cho sản phẩm phản ứng với Cu(OH)<small>2 </small>dư(t<sup>o</sup>) thu được 43,2 gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

<b>A. 11,1 gam.B. 22,2 gam.C. 13,2 gam.D. 26,4 gam.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần</b>

dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2gam một ancol. Vậy công thức của E là

(1) BaCl<small>2 </small>và Na<small>2</small>CO<small>3</small> (2) NaOH và AlCl<small>3</small> (3) BaCl<small>2 </small>và NaHSO<small>4</small>

(4) Ba(OH)<small>2 </small>và H<small>2</small>SO<small>4</small> (5) AlCl<small>3 </small>và K<small>2</small>CO<small>3</small> (6) Pb(NO<small>3</small>)<small>2 </small>và H<small>2</small>SNhững cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau ?

<b>A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.B. 1, 2, 4, 5, 6.C. 1, 2, 4, 6.D. 1, 2, 4, 5.</b>

<b>Câu 45: Để một vật làm bằng hợp kim Zn, Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có</b>

<b>A. Benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol.B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

luận văn thạc sĩ

<b>C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.</b>

<b>D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat.</b>

<b>Câu 50: Tính thể tích HNO</b><small>3 </small>99,67% (D=1,52 g/ml) cần để điều chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat.Biết hiệu suất của phản ứng đạt 90% ?

<b>A. 24,95lít.B. 27,72 lít.C. 41,86 lít.D. 55,24 lít.</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

luận văn thạc sĩ

<b>ĐỀ SỐ 06</b>

<b>Câu 1: Dung dịch CH</b><small>3</small>COOH 0,01M có

<b>A. pH = 2.B. 2< pH < 7.C. pH = 12.D. 7 < pH < 12.</b>

<b>Câu 2: Khi cho hỗn hợp gồm MgSO</b><small>4</small>, Ba<small>3</small>(PO<small>4</small>)<small>2</small>, FeCO<small>3</small>, FeS, Ag<small>2</small>S vào dung dịch HCl dư thì

<b>phần khơng tan chứa những chất nào ?</b>

<b>A. FeS, AgCl, Ba</b><small>3</small>(PO<small>4</small>)<small>2</small>. <b>B. FeS, AgCl, BaSO</b><small>4</small>.

<b>C. Ag</b><small>2</small>S, BaSO<small>4</small>. <b>D. Ba</b><small>3</small>(PO<small>4</small>)<small>2</small>, Ag<small>2</small>S.

<b>Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20 ml dung dịch AlCl</b><small>3 </small>1M. Sau khi phản ứng hoàntoàn thu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là

<b>A. 15 ml hay 75 ml.B. Chỉ có thể là 15 ml.C. 35 ml hay 75 ml.D. Chỉ có thể là 75 ml.</b>

<b>Câu 4: Đốt nóng kim loại X trong khơng khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng</b>

38% so với ban đầu. X là

<b>Câu 5: Cho x mol khí Cl</b><small>2 </small>vào bình chứa KOH lỗng nguội và y mol khí Cl<small>2 </small>vào bình chứa KOHđặc nóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ

<b>A. x : y = 5 : 3.B. x : y = 3 : 5.C. x : y = 3 : 1.D. x : y = 1 : 3.</b>

<b>Câu 6: X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và</b>

0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Công thức phân tử của X là

<b>A. C</b><small>4</small>H<small>7</small>N<small>2</small>O<small>4</small>. <b>B. C</b><small>8</small>H<small>5</small>NO<small>2</small>. <b>C. C</b><small>5</small>H<small>9</small>NO<small>4</small>. <b>D. C</b><small>5</small>H<small>25</small>NO<small>3</small>.

<b>Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng ?</b>

<b>A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.</b>

<b>B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.</b>

<b>C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH</b><small>2 </small>và 1 nhóm -COOH có pH = 7.

<b>D. Hợp chất </b><sup>+</sup>NH<small>3</small>C<small>x</small>H<small>y</small>COO<sup>– </sup>tác dụng được với NaHSO<small>4</small>.

<b>Câu 8: Thêm x ml (nhỏ nhất) dung dịch Na</b><small>2</small>CO<small>3 </small>0,1M vào dung dịch hỗn hợp chứa :

Mg<sup>2+</sup>, Ba<sup>2+</sup>, Ca<sup>2+</sup>, 0,01 mol HCO<small>3</small><sup>–</sup>, 0,02 mol NO<small>3</small><sup>– </sup>thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị củax là

<b>A. 300.B. 400.C. 250.D. 150.</b>

<b>Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng),</b>

chỉ tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tửcủa hai hiđrocacbon có thể là

<b>A. C</b><small>2</small>H<small>2 </small>và C<small>3</small>H<small>4</small>. <b>B. C</b><small>3</small>H<small>4 </small>và C<small>4</small>H<small>6</small>. <b>C. C</b><small>3</small>H<small>4 </small>và C<small>4</small>H<small>8</small>. <b>D. C</b><small>2</small>H<small>4 </small>và C<small>4</small>H<small>8</small>.

<b>Câu 10: Cho dung dịch HNO</b><small>3 </small>loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thànhlà

<b>A. Fe(NO</b><small>3</small>)<small>3</small>, H<small>2</small>S. <b>B. Fe(NO</b><small>3</small>)<small>2</small>, H<small>2</small>S.

<b>C. FeSO</b><small>4</small>, Fe(NO<small>3</small>)<small>2</small>, NO, H<small>2</small>O. <b>D. Fe</b><small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>, Fe(NO<small>3</small>)<small>3</small>, NO, H<small>2</small>O.

<b>Câu 11: Trong phân tử HNO</b><small>3</small><b>, tổng số cặp electron lớp ngồi cùng khơng tham gia liên kết của 5</b>

nguyên tử là

<b>Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt.</b>

Thể tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thểtích hỗn hợp khí cịn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ cịn 0,5 lít khí. Thể tích các khíđược đo trong cùng điều kiện. Tên gọi của hiđrocacbon là

<b>A. propan.B. xiclobutan.C. propen.D. xiclopropan.Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là</b>

<b>A. Ca(OH)</b><small>2 </small>và BaCl<small>2</small>. <b>B. Ca(OH)</b><small>2 </small>và HCl.

<b>C. Ca(OH)</b><small>2</small>, NaOH. <b>D. Na</b><small>2</small>CO<small>3 </small>và H<small>2</small>SO<small>4</small>.

<b>Câu 14: Để phân biệt vinyl fomat và metyl fomat ta dùngA. Cu(OH)</b><small>2</small>/NaOH, đun nóng. <b>B. nước Br</b><small>2</small>.

<b>C. dung dịch AgNO</b><small>3</small>/NH<small>3</small>. <b>D. dung dịch Br</b><small>2 </small>tan trong CCl<small>4</small>.

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small> gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

luận văn thạc sĩ

<b>Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ</b>

<b>A. axit axetic và ancol benzylic.B. anhiđric axetic và ancol benzylic.C. anhiđric axetic và phenol.D. axit axetic và phenol.</b>

<b>Câu 16: Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị khơng đổi thu được hỗn hợp khí X và</b>

<b>C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp</b><sup>3</sup>.

<b>D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.Câu 18: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C</b><small>4</small>H<small>6</small>O<small>2 </small>là

<b>Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy ?</b>

<b>A. CaCO</b><small>3</small> <b>B. CaSO</b><small>4</small>.2H<small>2</small>O. <b>C. Polime.D. Vật liệu compozit.Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng</b>

<b>A. CH</b><small>4</small>O. <b>B. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>CH<small>2</small>CH<small>3</small>.

<b>C. CH</b><small>3</small>CH<small>2</small>OH. <b>D. HCOOCH</b><small>2</small>CH<small>3</small>.

<b>Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau.</b>

Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<small>3</small>/NH<small>3 </small>thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 chotác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lầnlượt là

<b>A. 2,16 và 1,6.B. 2,16 và 3,2.C. 4,32 và 1,6.D. 4,32 và 3,2.Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khi hồn thành tạo ra Fe(NO</b><small>3</small>)<small>3 </small>?

<b>A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO</b><small>3 </small>loãng.

<b>B. Fe(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>tác dụng với dung dịch HCl.

<b>C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO</b><small>3</small>.

<b>D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO</b><small>3</small>)<small>2 </small>.

<b>Câu 23: Trong các chất sau : HCHO, CH</b><small>3</small>Cl, CO, CH<small>3</small>COOCH<small>3</small>, CH<small>3</small>ONa, CH<small>3</small>OCH<small>3</small>, CH<small>2</small>Cl<small>2 </small>cóbao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?

<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>

<b>A. Dãy đồng đẳng ankin có cơng thức chung là C</b><small>n</small>H<small>2n-2</small>.

<b>B. Các hiđrocacbon no đều có cơng thức chung là C</b><small>n</small>H<small>2n+2</small>.

<b>C. Cơng thức chung của hiđrocacbon thơm là C</b><small>n</small>H<small>2n-6</small>.

<b>D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH</b><small>2 </small>đều thuộc dãy đồng đẳng anken.

<b>Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không đúng ?</b>

luan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hopluan van tot nghiep, luan van thac si, luan van cao hoc, luan van tong hop

fgf fgxx fgfg45 fg fsdf gr fgf gfg fgf rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d d fdfd 454 dhfg fgfgf

<small>dsds 55 6676 fgfgfgsd dd d fgf gfgf565 do an khoa luan rt d gdf gdfg dh dff gdf dfddfg 54545 f df ddf d dfdf df dfd fd dfd ddgdgdd dd d gfsdsd sd sdsd dsd sd454 4545 4545xfdf def dtrrtrrtrt 454 454 545gd luan van do an khoa luan tot nghiep fdfd 454 dhfg fgfgf </small>

123DOCZ.NET 123DOCZ.NET123DOCZ.NET 123DOCZ.NET

</div>

×