Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.72 KB, 6 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>STTSỐ ĐĂNG KÍ </b>
<b>MƠN LOẠI</b>
<b>VỊ TRÍ KHO</b>
<b>SỐ BẢN</b>
1 LA7928
Tính đa nghĩa của các giới từ "B, HA, ЗА, С, ПО" và cách sử dụng chúng trong tiếng Nga =
МНОГОЗНАЧНОСТЬ ПРЕДЛОГОВ «В, НА, ЗА, С, ПО» И ИХ УПОТРЕБЛЕНИЕ В РУССКОМ ЯЗЫКЕ : M.A. : 60.22.02.02
Huỳnh Anh
ГОСУДАРСТВЕННЫЙ УНИВЕРСИТЕТ Г. ХОШИМИНА ИНСТИТУТ СОЦИАЛЬНЫХ И ГУМАНИТАРНЫХ НАУК ФАКУЛЬТЕТ РУССКОЙ
419.7 T312Đ 2018
13011 1
2 <sup>1LA1128, </sup>LA1287
Từ tương tự tiếng Nga và cách sử dụng chúng trong lời nói : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn Vũ
Hương Chi <sup>2005</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
419.7 T550T 2005
13011, 13111 <sup>2</sup>
3 1LA418
Đặc trưng tu từ phong cách sở thuộc của thành ngữ định danh trong tiếng Nga : Tóm tắt : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn Thị
Thu Thủy <sup>1999</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 Đ113T 1999
491.7 D121L 1999
13011 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
<b>THƯ VIỆN TRƯỜNG</b>
(DỮ LIỆU CẬP NHẬT ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2023)
<b>NĂM / NƠI BẢO VỆ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">5 1LA416
Mối quan hệ tương hỗ giữa nghĩa từ vựng và thuộc tính cú pháp của động từ đa nghĩa trong tiếng Nga hiện đại : Tóm tắt : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn Thị
Như Mai <sup>1999</sup>
Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
491.7 M452Q 1999
13011 1
6 1LA298
Từ vựng ngữ nghĩa của động từ chuyển động trong tiếng Nga và chức năng của chúng trong câu : Nguyên bản tiếng Nga : Tóm tắt : Luận án Phó Tiến sĩ : 5.04.09
Trương Gia
Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
491.7 T550V 1993
491.7 TH107N 1995
13011 1
8 1LA417
Các đặc trưng phong cách của những thành ngữ định danh trong trong tiếng Nga : Nguyên bản tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn Thị
Thu Thủy <sup>1999</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 C101Đ 1999
491.7 C101P 1998
13011 1
10 1LA1541
Cách thức mô tả mạch lạc thống nhất câu văn bên trong và bên ngoài văn bản trong tiếng Nga hiện đại: tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Huỳnh Công Minh Hùng <sup>1998</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 C102T 1998
13011 1
11 <sup>1LA495, </sup>LA1321
Cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga hiện đại (so sánh với
tiếng Việt hiện đại) : Luận án Tiến sĩ : 5.04.09 <sup>Bùi Mỹ Hạnh 2001</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 C125T 2001
13011, 13111 <sup>2</sup>
12 <sup>1LA700, </sup>LA1553
Vị thể ngữ nghĩa và các phương thức biểu hiện : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Vũ Thị
Hồng Vân <sup>2003</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 C30 2003
13011, 13111 <sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">13 1LA438
Đặc điểm logic ngữ nghĩa của động từ biểu thị mối quan hệ câu cú trong tiếng Nga : Nguyên bản tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Bùi Thị
Phương Thảo <sup>2000</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 Đ113Đ 2000
13011 1
14 1LA425
Đặc trưng văn hóa dân tộc trong những thành ngữ tiếng Nga gọi tên những loài vật (so sánh với những thành ngữ tiếng Việt) : Nguyên bản tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Đỗ Thị
Phương Thư <sup>2000</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 Đ119T 2000
13011 1
15 1LA307 Đối chiếu sơ đồ cấu trúc hai thành tố của phát ngôn câu
tiếng Nga và tiếng Việt : Luận án Phó Tiến sĩ : 5.04.29 <sup>Trương Tấn</sup> <sup>1986</sup>
Trường Đại Học Tổng Hợp Hà Nội
491.7 Đ452C 1986
13011 1
16 <sup>1LA1641, </sup>LA1649
Hiện tượng pha trộn trong tiếng Nga hiện đại : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Trương Văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 H305T 1998
13011, 13111 <sup>2</sup>
17 <sup>1LA1163, </sup>LA1496
Hiện tượng pha trộn trong tiếng Nga hiện đại : Luận án Tiến sĩ : 5.04.09
Trương Văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 H305T 2005
13011, 13111 <sup>2</sup>
18 <sup>1LA698, </sup>LA1571
Khả năng kết hợp từ vựng và cú pháp của động từ Khiên động chỉ trạng thái tâm lý trong tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Hoàng Ngọc
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 KH100N 2003
13011, 13111 <sup>2</sup>
19 <sup>1LA1083, </sup>LA1288
Khả năng kết hợp từ vựng và ngữ pháp của thành ngữ tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Đoàn Tuyết
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 KH100N 2005
13011, 13111 <sup>2</sup>
20 1LA1554 Lớp từ biểu cảm trong ngôn ngữ hội thoại tiếng Nga : tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Huỳnh Thị
Kim Thoa <sup>2000</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 L466T 2000
13011 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">21 LA5745 Межтекстовые связи в учебно - педагогическом дискурсе : магистерская работа : M.A.
Ле тхи кам
ДОНЕЦКИЙ
НАЦИОНАЛЬНЫЙ УНИВЕРСИТЕТ
491.7 M43 2014
13011 1
22 1LA415
Mối liên hệ qua lại giữa ý nghĩa từ vựng với những thuộc tính cú pháp của những động từ đa nghĩa trong tiếng Nga hiện đại : Nguyên bản tiếng Nga : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn Thị
Như Mai <sup>1999</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 M452L 1999
13011 1
23 <sup>132000087081, </sup>132000088111
МОРФОЛОГИЧЕСКИЕ СПОСОБЫ ОБРАЗОВАНИЯ ТЕРМИНОВ ПО ЭЛЕКТРОМЕХАНИЧЕСКОЙ СПЕЦИАЛЬНОСТИ, ОБУЧАЕМОЙ В ВОЕННО-МОРСКОЙ АКАДЕМИИ : МАГИСТЕРСКАЯ ДИССЕРТАЦИЯ : 8.22.02.02
Нго Тхи Тхань Туи
ИНСТИТУТ СОЦИАЛЬНЫХ И ГУМАНИТАРНЫХ НАУК
(АЦИОНАЛЬНЫЙ
491.7 M79 2022
13011, 13111 <sup>2</sup>
24 LA8582
ОБУЧЕНИЕ ЧТЕНИЮ ТЕКСТОВ ПО
СПЕЦИАЛЬНОСТИ ОРУЖИЯ НА РУССКОМ ЯЗЫКЕ В ВОЕННО-МОРСКОЙ АКАДЕМИИ : ДИССЕРТАЦИЯ
Нгуен Тхи
Линь Ти <sup>2020</sup>
ИНСТИТУТ СОЦИАЛЬНЫХ И ГУМАНИТАРНЫХ (НАЦИОНАЛЬНЫЙ УНИВЕРСИТЕТ
491.7
O-23 2020 <sup>13011</sup> <sup>1</sup>
25 LA3351
Русские фразеологизмы с компонентом, обозначающим цвет (в сопоставлении с
эквивалентными Вьетнамскими фразеологизмами) = Thành ngữ có thành tố chỉ màu săc trong tiếng Nga (so sánh với thành ngữ có thành tố tương đương trong tiếng
Trần Thị
Thanh Trúc <sup>2009</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 PH561P 1998
491.7 TH107N 1999
491.7 TH107N 2000
13011 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">29 1LA435 Vai trò của tiếp đầu tố HA - trong cấu tạo từ mới : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn Anh
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 V103T 1999
13011 1
30 LA8362 ЛОКАТИВНЫЕ СИНТАКСЕМЫ С ПРЕДЛОГОМ ЗА ИИХ СИНОНИМЫ : магистерская диссертация
Тхи Тху
МОСКОВСКИЙ ПЕДАГОГИЧЕСКИЙ ГОСУДАРСТВЕННЫЙ УНИВЕРСИТЕТ
491.7
Л22 2019 <sup>13011</sup> <sup>1</sup>
31 1LA377
Лексико - сумантическая группа глаголов речи в русском языке и проблемы преподавания русской лексики Вьетнамским студентам - русистам : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Dương Thị
Thu Hương <sup>1998</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7
Л43 1998 <sup>13011</sup> <sup>1</sup>
32 LA8565
СЛОВО «КОГДА» В РУССКОМ ЯЗЫКЕ И СПОСОБЫ ПЕРЕДАЧИ ЕГО ЗНАЧЕНИЙ НА ВЬЕТНАМСКИЙ ЯЗЫК (НА МАТЕРИАЛЕ
РАССКАЗОВ А.П. ЧЕХОВА «СТЕПЬ»И «ДАМА С СОБАЧКОЙ») : МАГИСТЕРСКАЯ ДИССЕРТАЦИЯ : 60.22.02.02
Нгуен Ле
Ань Фыонг <sup>2019</sup>
ИНСТИТУТ СОЦИАЛЬНЫХ И ГУМАНИТАРНЫХ НАУК
(АЦИОНАЛЬНЫЙ УНИВЕРСИТЕТ Г ХОШИМИНА)
491.7
С21 2019 <sup>13011</sup> <sup>1</sup>
33 LA6173 Семантический субъект и способы его выражения в руcском языке : M.A. : 60.22.05
Хыа Ван
Институт социальных и гуманитарных наук
491.7
С30 2014 <sup>13011</sup> <sup>1</sup>
34 <sup>LA2806, </sup>LA3300
Структурно - семантическая модель типов
словосочетаний по главному компоненту = Mơ hình cấu trúc ngữ nghĩa của các kiểu cụm từ theo thành tố chính : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn
Phương Lan <sup>2008</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.7 С87 2008
13011, 13111 <sup>2</sup>
35 <sup>LA2240, </sup>LA2703
Переводческая эквивалентность и ее типы (на материале русского и Вьетнамского языков)
Буй Зуй
Кхоя <sup>2008 Институт СИГН</sup>
491.707 П27 2008
13011, 13111 <sup>2</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">36 132000084373
Đặc trưng từ vựng ngữ nghĩa tên gọi sản phẩm ẩm thực Nga dựa trên góc độ văn hóa ngơn ngữ Việt Nam = ЛЕКСИКО-СЕМАНТИЧЕСКИЕ ОСОБЕННОСТИ РУССКИХ КУЛИНАРОНИМОВ НА ФОНЕ ВЬЕТНАМСКОЙ ЛИНГВОКУЛЬТУРЫ : Luận án
Phan Ngọc
Trường đại học Hữu nghị các dân tộc Nga (RUDN), Mát-x-cơ-va,
491.75 Đ113T 2022
13011 1
37 <sup>132000084387, </sup>132000085434
Khía cạnh ngơn ngữ văn hóa của các thành ngữ có thành tố chỉ con chó" trong tiếng Nga và phương pháp chuyển dịch sang tiếng Việt =
ЛИНГВОКУЛЬТУРОЛОГИЧЕСКИЙ АСПЕКТ ФРАЗЕОЛОГИЧЕСКИХ ЕДИНИЦ С
Nguyễn Thị
Tường Vi <sup>2022</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.75 KH301C 2022
13011 1
38 <sup>LA2751, </sup>LA3310
Tính biến thể của từ trong tiếng Nga hiện đại : Luận văn Thạc sĩ : 5.04.09
Nguyễn
Nhật Tân <sup>2008</sup>
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
491.75 B18 2008
13011, 13111 <sup>2</sup>
39 1LA303 Đối chiếu trật tự từ Nga - Việt : loại câu vị ngữ nội động
từ trước chủ ngữ danh từ : Luận án phó Tiến sĩ <sup>Trần Khuyến 1983</sup>
Trường Đại Học Tổng Hợp Hà Nội
491.75 Đ452C 1983
13011 1
40 LA7650
Từ mới tiếng Nga trên mạng xã hội dựa trên văn hóa ngơn ngữ Việt Nam = Тема неологизмы русского языка в социальных сетях с позиции вьетнамской языковой традиции : Luận văn Thạc sĩ : 45.04.01
Phan Ngọc
Trường Đại học Tổng hợp Hữu nghị Các dân tộc Nga
491.75 T550M 2017
13011 1
41 <sup>LA2311, </sup>LA2702
Компьютерная терминология в современном русском языке (Термины - существительные и субстантивные словосочетания)
Чан Чунг
Тхиен <sup>2008 Институт СИГН</sup>
491.782 К63 2008
13011, 13111 <sup>2</sup>
</div>