Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

File chữa plc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.51 KB, 21 trang )

DANH MỤC CÁC CÂU HỎI THUỘC NHÓM TỎ HỢP SỐ 2
Mã câu hỏi 2_1: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển
ON/OEF động cơ có chỉ báo theo yêu cầu:

ột động cơ điện 3 pha được điều khiên bằng một PLC S7-300. Khi nhấn nút S2

(thường hỏ) thì động cơ sẽ chạy. Khi nhấn mút S1 (thường đóng) thì động cơ sẽ dừng

lại. Các chế độ hoạt động chạy và dừng được báo bằng 2 đèn báo H1 và H2.

ua —_
2

u
cB



sity

Bémint

b) Báo chạy Báo dừng
(xanh) (đỏ)

40.0 %M0.1 0.2 w0.3
"on" “of “RN
I= | 1⁄† 1⁄† “det
{ }
90.3
“det 0.4


— “den xanh"

90.3 {}
“det 0.5
F—l F “den do"
{ }
“det0.3

1 1 NoT

Mã câu hỏi 2_2: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiên đảo

chiều quay động cơ theo yêu câu:
Một động cơ điện 3 pha cân được điều khiên đảo chiều. Khi ấn S1 (thường hở) thì
động cơ sẽ quay phải và đèn HI sáng báo động cơ đang quay phải. Khi nhấn nút S2

(thường hở) thì động cơ quay trái và đèn H2 sáng báo động cơ đang quay trái. Dong co

có thê đừng bất cứ lúc nào nếu ấn nút dừng S3 (thường đóng) hoặc động cơ xảy ra sự
cố quá dong làm cho tiếp điểm của thiết bị bảo vệ Q1 tác động (tiếp điêm 13. 14 của

Motor CB). Khi động cơ dừng đèn báo H3 sáng.

0.2 0.1 0.5 40.0 %0.6
“ON THUAN" “OFF *QUAYNGHICH" "RN" “QUAYTHUAN"
a 1⁄† 1⁄† {†

0.6

“QUAYTHUAN™


1

M07 50.1 0.6 0.0 0.5
“ON NGHỊCH" “OFF “QUAYTHUAN" "RN" “QUAYNGHICH™
1 1⁄† At {†
1ڠ

0.5

“QUAYNGHỊCH"

1t

0.6 3141
“QUAYTHUAN" “DEN BAO
QUAY THUAN"
1
{ }
0.5
“QUAYNGHICH" %12
“DEN BAO
11Í4 QUAY NHỊCH"

+{ } T

0.5 0.6 #13

“QUAYNGHICH" “QUAYTHUAN”. “BAO DUNG"


1 † 1⁄ t {+} T

Mã câu hỏi 2_3: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển tuần
\g cơ không đồng bộ xoay ch su 3 pha theo yêu cầu:

Khi ấn nút START thì động cơ ĐI làm việc. sau 10 giây thi động cơ Đ2 làm việc. sau
15 giây tiếp theo thì đơng cơ Ð3 làm việc, Nhắn nút STOP thì đừng hệ thống.

%Mo0 0 %MO 1 %MO 2
*On” “off *dc1”
1 Ị J { }
1 Ff 1ڠ

%MO 2 %DB2

Tdc1" "IEC_Timer_O_
| | DB_1

TON %MO 3
Time *dc2

IN Q { }
T#5S — PT ET — T#0ms

%DB4
“IEC _Timer_0O_

DB_3*

TON %MO 4

Time *dc3*

IN 9——i }——¬

T#55 — PT ET — T#0m:s

Thay các giá trị m0.0 thành ¡0.0; mO.1 thành ¡O.1; m0.2 thành q0.0; mO.3 thành q0.1; m0.4 thành q0.2

Mã câu hỏi 2_5: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điêu khiên cơ câu

máy dập theo yêu ca
Một cơ cầu dập trong một máy đập nguyên liệu (ví dụ dập ra các vỏ hộp) có thê chuyên.
động nâng lên hay hạ xuống nhờ một động cơ điện M1 quay 2 chiều. Đề đảm bảo an.

toàn cho tay người vận hành thì chỉ khi nào người vận hành dùng cả 2 tay nhấn đồng
thời2 nút nhấn S1 (NO) và S2 (NO) thì bàn đập mới hạ xuống. Khi hạ xuống đụng cơng

tắc hành trình giới hạn đưới S3 (NC) thì tự chạy nâng lên cho tới khi đụng cơng tắc

hành trình giới hạn trên S4 (NC) thì đừng lại. Chu kỳ lặp lại khi nào người vận hành lại

nhắn2 nút nhấn S1 và S2.

Chuyểs n e]

lên xuống

40.0 40.1 40.2 %Q0.0
*s1" *s2" Ki
1t 1t 1⁄† “Cửa hạ"


{ }

03

1ڠ

%Q0.1
“Cửa lên"

Mã câu hỏi 2_6: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển cửa lị

theo u câu:
Một cửa lị có chức năng “mở. đóng và ở vị trí bất kỳ” được điều khiên bởi một
cylinder. Ở vị trí bình thường thì cửa lị được đóng.
- Khi tác động nút nhấn “S1” (NO) thì cửa lị mở ra và khi đến cơng tắc hành trình giới

hạn mở cửa “S4” (NC) thi dimg lai.

- Nếu cửa đã mỡ ra ở vị trí gidi han mé cita “S4” thi sé tu động đóng lại sau thời gian
6s hoặc nút nhân đóng cửa *S2" (NO) được ấn.
- Khi đến giới hạn cửa đóng “S5” (NC) thì việc đóng cửa kết thúc.

- Q trình đóng cửa dừng ngay lập tức nếu cảm biến L1 (NO) bị tác động. Nhưng nếu

cảm biển quang khơng bị tác động thì q trình đóng cửa vẫn tiếp tục.
- Khi cửa lò đang dịch chuyên có thê dừng bằng cách ấn nút đừng “S3” (NC).

w@|_ j | |


2@® 7 Ne

Dies PrN hu

v2 TH pg

Network 4os0e .1 o3
Comment “CHTSá"

‘v4o0.r0

790.0 01"sa 0.4 #MO6 #401
“Mở “CAMBIENLI" "CAMBIENSS" “Đồng”
Vt Vt 1 +
30+

Mã câu héi 2_7: Sir dung PLC $7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển kiểm

sốt chỗ cho Garage ngam theo yêu câu:
Một Garage ngâm có 20 chỗ đậu xe. Ở ngõ vào có hai đèn báo: Đèn đỏ báo hiệu Garage
đã hết chỗ. đèn xanh báo hiệu Garage còn chỗ trồng. Đường vào và đường ra chỉ cho
phép một xe chạy. Hai cảm biến S1 và S2 được đặt gần nhau đẻ nhận biết xe vào và ra:

Network 1: 3051 0.3
Comment “IEC_Counter_ “đen do"

sa40.0 O08" { +
“cam bien 1 cup 305
Int “đen xanh"
0.1 a

“cam bien 2"

Mã câu hỏi 2_8: Sử dụng PLC $7-1200 hoe PLC $7-1500 lap trinh diéu khién hệ

thống đóng chai theo yêu câu:

Nước được bơm vào bên bằng bơm và xả vào các chai liên tục thông qua van. Chai

được vận chuyên đến và đi bằng băng chuyên:

B2

MI

B1 mm

53B R4 i

M2

@© © © © 9 &

Nguyên lý hoạt động:
'Nhần nút PM. hệ thông hoạt động. Bơm M được điều khiển chạy dé bom nước vào bỏn
cho đến khi cảm biến B2 được tích cực. Nều mực nước trong bên bị giảm xuống BỊ. hệ
thống bơm được điều khiển đề tiếp tục bơm đây. Chai được liên tục đưa vào đây chuyền

và chạy cho đến khi chạm cảm biến B3. day chuyên dừng lại. van được mở ra cho đến

khi cảm biến B4 xác định mức đầy chai. đây chuyên lại được cho phép chạy cho đến


khi chai chạm cảm biến B3. Hệ thông hoạt động liên tục như thế cho đến khi nhấn nút

SS2

S01 %Moo
*OFFq* “Hoạt động"

1ڠ {}
%0.
%M00
“Heạt động” “Mếy Bơm”

1F { }

Network 2:

0.0 %02 %Mo2
7
“Heạt động” “31” sR
1ڠ s Q

%boe3

F—— ——®

40.0 wos 790.1
“Hoạt động" “BS “Băng truyền"

Network 4: 3902

"Van(1)"
‘wos wos
“Bất “Bát

Ma câu hỏi 2_9: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiên máy

uốn thanh kim loại bằng phương pháp Grafeet theo yêu cầu:

© oyi2

so ”m

bit PSs

cụa

Ys-1Z | [Z} v6

Các thanh kim loại cần được uốn một đâu theo theo một khuôn cho trước (sơ đỏ công

nghệ). Qui trình hoạt động của máy như sau:
~ Thanh kim loại cân uốn được đặt lên khuôn uốn

- Án nút khởi động S0 thì xy lanh Cyl.1 hạ xuống đề giữ lấy thanh kim loại.
Khi thanh kim loại được giữ chặt (nhận biết bởi cơng tắc hành trình S2) thì xy lanh
Cyl.2 hạ xuống đề uốn thanh kim loại vng góc trước. Sau khi uốn xong thì tự động
nâng lên nhờ cơng tắc hành trình S4.
- Khi xy lanh Cyl.2 trở về vị trí cơ bản (nhận biết bởi S3) thì xy lanh Cyl.3 được day dé
uốn thanh kim loại ở giai đọan uốn cuối theo định hình của khn uốn. Khi xy lanh
Cyl.3 đến vị trí S6 thì Tút ngược về.

- Khi xy lanh Cyl.3 rút n vị trí cơ bản (nhận biết bởi S5) thì xy lanh Cyl.1 cũng rút
về vị trí cơ bản của nó (nhận biết bởi S1). Lúc này thanh kim loại được tự do. Người sử
dụng có thê lấy ra và đặt một thanh kim loại mới vào. Và một chu kỷ mới lại có thê bắt
đâu.

‘40.0 ‘40.1 ‘40.3 %Q0.0
“OFF
¬! "so" Vi “CAMBIEN $2" { } “CLY 1 XUONG*
Vi
%Q0.0

“CLY 1 XUONG™
——1 —

%Q0.0 ‘40.7 ‘40.2 4Q0.1
“CLY 1 XUONG”
1 “CAMBIEN S6* Vi “CAMBIEN S1 +} “CLY 1 LEN*
1⁄4 i1n®*Q0.1
1Q0.2
‘40.3 “CLY 1 LEN*
{ } “CLY 2 XUONG”
“CAMBIEN 52* ‘40.5 4ì1Q0.3

—¬! “CAMBIEN 54” “CLY 2 LEN"
¬!40.5
1⁄4
“CAMBIEN S4* 140.4

#%Q03 “CAMBIEN S3*


“CLY 2 LEN*

04 #03 007 9190.4
“CAMBIENS3” — “CAMBIENS2' "CAMBIENS6" “C3LSAYNG.

1t 1t 1ڠ PHAI"
40.7 “u06 { T
“CAMBIENS6" "CAMBIENSS" %Q0.5
1F 1⁄† “CYL 3 SANG TRAI"
30.5 {}
“CYL 3 SANG TRAI"
1

Mã câu hỏi 2_11: Sir dung PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiên đảo.
chièu quay động cơ không đồng bộ 3 pha có khống chế thời gian theo yêu câu:
Một động cơ điện 3 pha có thẻ đảo chiều quay. Khi án nút nhắn quay phải *S1” (NO)
thì động cơ quay phải. đèn “H1” sáng báo động cơ quay phải. Khi an nút nhắn quay trái

“$2” (NO) thi dong cơ quay trái. đèn “H2” sáng báo động cơ quay trái. Động cơ có the

đừng bất cứ lúc nào nếu ấn nút nhấn đừng “S3” (NC) hoặc xảy ra sự có. Khi đừng thì
đèn báo *H0" sáng. Việc đảo chiều quay khơng thé thực hiện được sau khi nút dừng
“S3” đượcán và chưa hết 5s chờ cho động cơ đừng hẳn. Đèn báo chờ đợi “H3” sẽ chớp

tắt với tần số 1Hz trong thời gian chờ động cơ đừng hăn.

%4MO O0 94MO 1 %M1.0 "t2°.Q 94MO 2
“s1 "OFF" "QUAY NGHICH* "QUAY THUAN"
1 |
=———] | 1⁄† 1⁄† { }

"T11".|Q
94MO 2 94MO 1 9%4MO 2 9%4M10
*QUAY THUAN” "OFF" "QUAY THUAN" "QUAY NGHICH"

I †Ị L4 L4 { }
test
94M1.2
94MO 3 "HI"

"1Ss2"| Ị \
\ i
9%M1.0
*QUAY NGHỊICH" 94MO 6
"H2"
I †
test j \
Ả i
94MO 2
*QUAY THUAN”

I †Ị
' st

9%M1.0
*QUAY NGHICH”

I †
I1

%DB1


*Ti*

94MO 2 TOF
"QUAY THUAN" Time

1 | IN qe
T#5S —— PT
ET — T#0ms

%DB2

"t2"

94M10 TOF 9——
*QUAY NGHICH” Time
ET — I#0ms
1 | IN
T#55
— ƑT

Mã câu hỏi 2_12: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điêu khiên thiệt

bị rót chất lỏng vào thùng chữa theo yêu cau:

Kho Bồn chứa

Khi bật cơng tắc “S1" thì thùng từ kho chứa thùng rồng sẽ được đưa vào băng tải. và

băng tải vận chuyên thùng hoạt động. Khi một thùng rồng đến dưới bồn chứa (được


nhận biết bởi cảm biến “S2”) thi băng tải dừng. Van “Y1 mở rót chất long trong bon
vào thùng. Sau thời gian 5s thì thùng chứa đây. Van *Y1" đóng lại. một thùng rồng sẽ

được đưa vào băng tải và băng tải tiếp tục đi chuyển cho đến khi nào thùng đến đưới

bồn chứa thì đừng lại. Quá trình cứ lặp lại. Nếu chất lỏng trong bòn chứa hết thì cịi
“H1” sé bao với tân số 1Hz. Nếu thùng chứa trong kho hết thì băng tải cũng tự động
đừng sau thời gian 15s kê từ thùng cuối cùng được rót đây.

Chú ý: *Y2" là một solenoid được sử dụng đề chặn thùng trong kho. Đề thùng rớt

vào băng tải chỉ cần solenoid có điện trong thời gian 100ms.

“0+1 “Tag 790.0
“Bang tai"
790.1
“Van YI" 390.1
= "Van Y1

1F TQ {}
1ڠ

se; Da8e 2
TON
fos Time

waenes
TON
“g Time

——
q—¬
TiS pr ET — Teor

To
1t tì
39
1

Network2:

Tow=ea 703

9 Time
1t a `"
Ts 100N—Spr }

903 =
¬ TON
Time
——++—w
18155 — pr a—
ET— Troms

Mã câu hỏi 2_14: Sử dụng PLC S7-1200 hoặc PLC S7-1500 lập trình điều khiển giám

sát hoạt động băng tải bằng thời gian theo yêu cầu:

Băng tải vận chuyên sản phẩm được truyền động thông qua một động cơ. Sản phẩm


trên băng tải được nhận biết bởi hai cảm biến “S2" và “S3”. Thời gian tối đa đẻ sản
phẩm di chuyên từ *S2” đến “S3” là 3s. Nếu vượt quá thời gian này thì băng tải xem
như bị lỗi. Khi bị lỗi thì động cơ kéo băng tải đừng ngay lập tức và một chuông báo

phát ra A 3Hz.
- Băng tải khởi động bằng nút nhấn “S1” (NO).

it - Băng tải dừng bằng nút nhấn “S0" (NC).
2 83

C ) —> Băng 3
CN
đề


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×