Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN chi tiết Đề kiểm tra cuối học kỳ II lớp 7 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.11 KB, 7 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>SỞ GIÁO DỤC VẢ ĐÀO TẠOBẮC NINH</b>

<b>ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IINĂM HỌC 2023 - 2024</b>

<b>Môn: Tiếng Anh 7</b>

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thờigian giao đề)

<b>A. LISTENING</b>

<i><b>I. Listen and write no more than TWO WORDS in each gap. You will listen TWICE. (1.0pt)</b></i>

<b>1. Melissa is doing a project for school about the kind of …………. her city uses.</b>

2. Last year, Garden City got ………….% of its energy from coal.3. It gets 16% from ………….

4. The city gets only 8% from solar power because it's not …………. there.

<i><b>II. Listen to the conversation between Tan and Phuong. Write True (T) or False (F) for each sentence. You will listen TWICE.(1.0pt)</b></i>

Tan thinks that city is getting overcrowded. Tan’s family spent 2 hours looking for a hotel.

Tan saw the slums when they were traveling to the beach.

Children living in slums don't often suffer diseases and malnutrition.

<b>B. PHONETICS AND USE OF LANGUAGE. (2.5 pts)</b>

<i><b>I. Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. ( 0.5pt)</b></i>

<i><b> II. Choose the word with a different stress pattern from the others. ( 0.5pt)</b></i>

<i><b> III. Choose the best answer among A, B, C, or D to complete the sentences. ( 1.0pt) </b></i>

1. They are carrying out ____________projects to reduce fossil fuel consumption.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2. We ____________ to school two years ago. Now we go to school by bus.A. used to cycle B. cycle C. went D. were cycling

3. Which ____________of transport do you think will be used in the future?

4. We will spend our holiday in Paris with some friends of ____________ .

<i><b> IV. Put the verbs in brackets in the correct form. ( 0.5pt)</b></i>

1. Nam (read) …………. about renewable energy, and Mai is doing a project on our localenvironment.

2. There (be) …………. types of vehicles that help us to avoid traffic jam in the future?

<b>C. READING</b>

<i><b>I. Read the text carefully and complete the text with the words from the box. There is ONE extra word. ( 1.0pt)</b></i>

I have a very interesting and (1) …………. hobby. I make short video clips with my digital camera. It was my birthday present from my parents last year. Since then, I have (2) …………. three short films. It's great fun! I started asking my friends and relatives to take (3) …………. in the films. I have tried to write the stories for my video clips. When Ihave finished the script, I make copies for the "actors". Each scene is small and they can look at the words just before we start filming. We film at the weekend in my

neighborhood, (4) …………. no one has to travel far. When the video clip is finished, I invite all the "actors" and we watch the film at my house.

<i><b>II. Read the blog posts and answer the questions below. (1.0pt)</b></i>

accidents and optimize traffic flow.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Imagine a future where you can sit back, read a book, or watch a movie while your car drives you to your destination! This could be the reality for the next generation. The future of vehicles is exciting and full of possibilities.

1. What will vehicles in the future be powered by?

……….2. What will flying cars use to fly?

……….3. Why are self-driving cars safer and more efficient?

4. Can we sit back, read a book or watch a movie while using future vehicles?……….

<b>D. WRITING (1.5 pts)</b>

<i><b>I. Find out and correct the mistake in each sentence. (0.5pt)</b></i>

1. Because it is a comedy, I don't find it funny.2. I have bought a umbrella for my sister.

<i><b>II. Rearrange the words/ phrases to make correct sentences. You cannot change the words. (0.5pt)</b></i>

1. Using e-bikes/ way/ convenient/ is/ and /green/ to/ travel/ a/./

2. are/ protect/ Scientists/ new/ sources/ developing/ to/ the/ energy/ environment/./……….

<i><b>III. Complete the second sentences so that the meaning stays the same. ( 0.5pt )</b></i>

1. Huong tried hard to pass the final exam. However, she failed it. (although)

<b>………. </b>

2. Hoa sings beautifully. Hoa's sister sings more beautifully than her. (as... as) ……….

<b>E. SPEAKING (2.0pts)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Đáp án và giải thích chi tiết:A. LISTENING</small></b>

<i><b><small>I. Listen and write no more than TWO WORDS in each gap. You will listen TWICE. (1.0pt)</small></b></i>

<b><small>1. Melissa is doing a project for school about the kind of energy her city uses.</small></b>

<i><small>Melissa đang thực hiện một dự án cho trường học về loại năng lượng mà thành phố của cô ấy sử dụng.</small></i>

<b><small>2. Last year, Garden City got thirty five % of its energy from coal.</small></b>

<i><small>Năm ngoái, Garden City nhận được 35% năng lượng từ than.</small></i>

<b><small>3. It gets 16% from wind power.</small></b>

<i><small>Nó nhận được 16% từ năng lượng gió.</small></i>

<b><small>4. The city gets only 8% from solar power because it's not very sunny there.</small></b>

<i><small>Thành phố chỉ nhận được 8% năng lượng từ năng lượng mặt trời vì ở đó khơng nắng lắm.</small></i>

<i><b><small>II. Listen to the conversation between Tan and Phuong. Write True (T) or False (F) for each sentence. You will listen TWICE.(1.0pt)</small></b></i>

<b><small>1. Tan thinks that city is getting overcrowded. T</small></b>

<i><small>Tan nghĩ rằng thành phố đó đang trở nên q đơng đúc.</small></i>

<b><small>2. Tan’s family spent 2 hours looking for a hotel. F</small></b>

<i><small>Gia đình Tấn mất 2 tiếng đồng hồ để tìm khách sạn.</small></i>

<b><small>3. Tan saw the slums when they were traveling to the beach. T</small></b>

<i><small>Tân nhìn thấy khu ổ chuột khi họ đi du lịch biển.</small></i>

<b><small>4. Children living in slums don't often suffer diseases and malnutrition. F</small></b>

<i><small>Trẻ em sống ở khu ổ chuột không thường xuyên mắc bệnh tật và suy dinh dưỡng.</small></i>

<b><small>B. PHONETICS AND USE OF LANGUAGE. (2.5 pts)</small></b>

<i><b><small>I. Find the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. ( 0.5pt)</small></b></i>

<small>1.A. special /ʃ/</small> <sub>B. countryside /k/</sub> <sub>C. social /</sub><small>ʃ/</small> <sub>D. ocean /</sub><small>ʃ/3.A. Snack /æ/B. taste /eɪ/ C. save /eɪ/ D. brave /eɪ/</small>

<i><b><small> II. Choose the word with a different stress pattern from the others. ( 0.5pt)</small></b></i>

<small>3.A. Energy (1) B. dangerous (1) C. recycle (2)D. decorate (1)</small>

<small>4.A. Gather (1) B. function /ˈfʌŋkʃn/</small><sub> (1)</sub> <sub>C. nuclear </sub><small>/ˈnuːkliər/</small><sub> (1) D. provide </sub><small>/prəˈvaɪd/</small><sub> (2)</sub>

<i><b><small>III. Choose the best answer among A, B, C, or D to complete the sentences. ( 1.0pt) </small></b></i>

<b><small>1. They are carrying out ________ projects to reduce fossil fuel consumption </small></b><small>/ˈfɑːsl ˈfjuːəl kənˈsʌmpʃn/</small>

<small>A. aB. anC. ∅ (no article)D. the</small>

<i><b><small>Dịch nghĩa: "Họ đang thực hiện các dự án để giảm tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch".</small></b></i>

<i><small>Ta thấy sau chỗ trống là từ “projects – những dự án” – là một danh từ số nhiều </small></i><small></small><i><small> không dùng mạo từ.Đáp án A và B sai vì a và an được dùng để chỉ một vật, một người không xác định.</small></i>

<i><small>Đáp án D sai vì the được dùng để chỉ một người, một vật đã xác định trước, trong trường hợp này project xuất hiện lần đầu, chưa được xác định trước.</small></i>

<b><small>2. We ____________ to school two years ago. Now we go to school by bus.</small></b>

<small>A. used to cycleB. cycleC. wentD. were cycling </small>

<i><b><small>Dịch nghĩa: "Cách đây hai năm chúng tôi thường đạp xe đến trường. Bây giờ chúng tôi đi học bằng xe buýt”.</small></b></i>

<i><small>Giải thích: "used to" là một cấu trúc ngữ pháp để nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xảyra nữa. Việc đi tới trường bằng xe buýt đã không xảy ra nữa. </small></i>

<i><small>Đáp án B - "cycle" là một động từ, khơng thể đứng một mình sau "We" vì nó khơng thể diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><small>Đáp án C và D - "went" và "were cycling" đều không phù hợp với ngữ cảnh vì chúng khơng diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xảy ra nữa. </small></i>

<b><small>3. Which ____________of transport do you think will be used in the future?</small></b>

<small>A. meanB. meansC. meaningD. meanings</small>

<i><b><small>Dịch nghĩa: "Phương tiện vận tải nào bạn nghĩ sẽ được sử dụng trong tương lai?".</small></b></i>

<i><small>Giải thích: "means" là một danh từ số nhiều, nhưng trong ngữ cảnh này, nó được dùng để chỉ các phương tiện vận tải khác nhau, nên được sử dụng số nhiều.</small></i>

<i><small>A. mean: "mean" là động từ, nghĩa là "có ý định" hoặc "có nghĩa là", khơng phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi này.C. meaning: "meaning" là danh từ, nghĩa là "nghĩa" hoặc "ý nghĩa", không phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi này.D. meanings: "meanings" là danh từ số nhiều, nghĩa là "nghĩa" hoặc "ý nghĩa", không phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi này.</small></i>

<b><small>4. We will spend our holiday in Paris with some friends of ____________ .</small></b>

<i><small>A. Our + danh từB. we: đóng vai trị làm chủ ngữ</small></i>

<i><small>C. us: đại từ nhân xưng đóng vai trò làm tân ngữ - nhưng trong trường hợp này khơng hợp lý vì khơng chỉ mối </small></i>

<i><small>quan hệ sở hữu. </small></i>

<small>D. ours</small>

<i><b><small>Dịch nghĩa: "Chúng tôi sẽ dành kỳ nghỉ của mình ở Paris với một số bạn của chúng tôi."IV. Put the verbs in brackets in the correct form. ( 0.5pt)</small></b></i>

<b><small>1. Nam (read) is reading about renewable energy, and Mai is doing a project on our local environment.</small></b>

<i><small>Nam đang đọc về năng lượng tái tạo và Mai đang thực hiện một dự án về môi trường ở địa phương chúng ta.</small></i>

<b><small>2. Will There (be) be types of vehicles that help us to avoid traffic jam in the future? </small></b>

<i><small>Sẽ có loại phương tiện nào giúp chúng ta tránh ùn tắc giao thông trong tương lai?</small></i>

<i><small>ảnh kỹ thuật số). It was my birthday present from my parents last year. Since then (kể từ đó), I have </small></i>

<i><b><small>(2) made three short films. It's great fun! I started asking my friends and relatives (họ hàng, người thân) to </small></b></i>

<b><small>take (3) part in the films. I have tried to write the stories for my video clips. When I have finished the </small></b>

<i><small>script (kịch bản), I make copies for the "actors". Each scene (cảnh) is small and they can look at the words </small></i>

<b><small>just before we start filming. We film at the weekend in my neighborhood, (4) so no one has to travel far </small></b>

<i><small>(nên không ai phải đi xa). When the video clip is finished, I invite all the "actors" and we watch the film at </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Self-driving cars will also become more common. These vehicles will use sensors and artificial intelligence to drive without a human at the wheel. This will make travel safer and more efficient because these cars can communicate with each other to avoid accidents and optimize traffic flow.</small>

<small>Imagine a future where you can sit back, read a book, or watch a movie while your car drives you to your destination! This could be the reality for the next generation. The future of vehicles is exciting and full of possibilities.</small>

<i><small>“Trong tương lai, sẽ có những thay đổi đáng kể về phương tiện. Chúng sẽ được cung cấp năng lượng bằng các nguồn năng lượng sạch như điện hoặc hydro, điều này sẽ làm giảm đáng kể ô nhiễm và giúp bảo vệ môi trường của chúng ta. Một số phương tiện thậm chí cịn có khả năng bay! Những chiếc ơ tơ bay này sẽ sử dụng công nghệ tiên tiến để điều hướng bầu trời một cách an toàn và hiệu quả. Xe tự lái cũng sẽ trở nên phổ biến hơn. Những chiếc xe này sẽ sử dụng cảm biến và trí tuệ nhân tạo để lái xe mà khơng cần người điều khiển. Điều này sẽ giúp việc đi lại an tồn và hiệu quả hơn vì những chiếc xe này có thể liên lạc với nhau để tránh tai nạn và tối ưu hóa luồng giao thơng. Hãy tưởng tượng một tương lai nơi bạn có thể ngồi lại, đọc sách hoặc xem phim trong khi ô tô đưa bạn đến đích! Đây có thể là thực tế cho thế hệ tiếp theo. Tương lai của phương tiện giao thông rất thú vị và đầy tiềm năng.”</small></i>

5. <small>What will vehicles in the future be powered by?</small>

<b><small>They will be powered by clean energy sources such as electricity or hydrogen, which will greatly reduce pollution and help protect our environment.</small></b>

6. <small>What will flying cars use to fly?</small>

<b><small>These flying cars will use advanced technology to fly.</small></b>

7. <small>Why are self-driving cars safer and more efficient?</small>

<b><small>Because these cars can communicate with each other to avoid accidents and optimize traffic flow.</small></b>

8. <small>Can we sit back, read a book or watch a movie while using future vehicles?</small>

<b><small>Yes, we can.</small></b>

<b><small>E. WRITING (1.5 pts)</small></b>

<i><b><small>I. Find out and correct the mistake in each sentence. (0.5pt)</small></b></i>

<small>1. Because it is a comedy, I </small><b><small>don't find it funny. Don’t --> ∅</small></b>

<small>2. I have bought </small><b><small>a umbrella for my sister. a-->an</small></b>

<i><b><small>II. Rearrange the words/ phrases to make correct sentences. You cannot change the words. (0.5pt)</small></b></i>

<small>3. Using e-bikes/ way/ convenient/ is/ and /green/ to/ travel/ a/./</small>

<b><small>Using e-bikes is a convenient and green way to travel.</small></b>

<i><small>Sử dụng xe đạp điện là một cách đi lại thuận tiện và xanh.</small></i>

<small>4. are/ protect/ Scientists/ new/ sources/ developing/ to/ the/ energy/ environment/./</small>

<b><small>Scientists are developing new energy sources to protect the environment.</small></b>

<i><small>Các nhà khoa học đang phát triển các nguồn năng lượng mới để bảo vệ môi trường.</small></i>

<i><b><small>III. Complete the second sentences so that the meaning stays the same. ( 0.5pt )</small></b></i>

<small>3. Huong tried hard to pass the final exam. However, she failed it. (although)</small>

<i><small>Hương đã cố gắng vượt qua kỳ thi cuối kỳ. Tuy nhiên, cô đã thất bại.</small></i>

<small></small> <b><small>Although Huong tried hard to pass the final exam, she failed it. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>4. Hoa sings beautifully. Hoa's sister sings more beautifully than her. (as... as) </small>

<i><small>Hoa hát hay. Em gái của Hoa hát hay hơn cô ấy.</small></i>

<small></small> <b><small>Hoa doesn’t sing as beautifully as her sister does.</small></b>

</div>

×