al HS
on
a
=
®
=
è
>
=
Em
“
= CT CSC chiếm 2.4% các CT tử vong
= Chấn thương CSC cao (C1 — C2) đánh giá
Chấn thương CSC thấp (C3 — C7)
= Lam sang co vai trò đặc biệt quan trọng:
-_ Tổn thương có thể bị bỏ sót trên XQ
-_ Tồn thương CSC co biến chứng nặng: tàn tật
>> LS và CĐHA cần được các BS có kinh nghiệm
» CDHA
+ Tổn thương do chấn thương
+ Các bệnh lý đi kèm (thoái hoá +)
+ Phân loại
+> Dự báo mức độ mất vững, điều trị, tiên lượng
= CT/ MRI
-_ Chấn thương có nguy cơ cao
-_ Dâu hiệu TK khu trú
-_ Hạn chế đánh giá triệu chứng LS
- XQ không rõ ràng
Đại cương
Guidelines
CDHA
+ XQ
+ CLVT: CSC cé6 cao, CSC thap
+ CHT JEFFERSON BIT OFF A HANGMAN'S THUMB
Phân loại ney AS
4
(eS -
ILATERAL|
rn.
US: ItrBN/nam nghi ngo CT CSC trén LS — 98%
phim chụp bình thường (lãng phí > 180tr$/nam)
Khi nào chỉ định CĐHA với CT CSC
¥ NEXUS (National Emergency X-Radiography
Utilization Study) .
BN khong phai lam cac XN CDHA néu
(1) Khong dau co vi tri duong gitra
(2) Khơng có dâu hiệu TKKT
s› Không giảm vận động
(4) Glasgow 15 diém
(5) Khong nhiém doc
! Không giới hạn tuổi — BN > 65t: Se giảm (66-
84%)
¥ CCR (Canadian Cervical Spine Rule)
- BN> 14t
- Áp dụng khi
+ BN co CT co
+ Glasgow 15 diém
+ Tinh trang 6n dinh
- Theo doi va cơ định BN khi có nghĩ ngờ CT CSC
dựa trên 3 yếu tố
+ Cơ, chế chân thương
+ Tuoi
+ LS
¥ CCR (Canadian, Cervical Spine Rule)
= Nguy co cao cân tham kham CDHA
(1) Tuoi => 65
2) Mic d6 nguy hiểm của chân thương
+ Nga cao > 3ft (0.9m)/ 5 bac thang
+ Chan thuong ngang vao dau (lặn)
+ Tai nan giao thong toc do cao - (+100 km/h), lon
vịng, lao ra ngồi
+ Các loại phương tiện tái chế
+ Tai nan xe dap
(3) Rồi loạn cảm giác chi
(4) Không xoay được đầu chủ động sang phải và trái 45
ộ
¥ CCR (Canadian Cervical Spine Rule)
= Nguy cơ thấp có thể thăm khám biên độ vận động
(1) Tai nạn cùng chiêu không bao gôm:
+ Lộn vòng
+ Bị đây vào phương tiện đang lưu thông
+ BỊ các phương tiện lớn hoặc tốc độ cao đâm
(2) Có thể ngơi ở phịng cấp cứu
(3) Có thể đi lại được
(4) Khơng đau cổ vị trí đường giữa
¥ NEXUS (National Emergency X-Radiography
Utilization Study)
= 34,069 BN, tudi 1 — 101, 21 trung tam chan thuong.
+ 1.7% c6 CT CSC trén LS— NEXUS c6 Se 99.6%
trong loai tru CT CSC.
= Se trong chan doan CT CSC 83-100%.
= Giam sô lượng phim phải chụp 12.6%.
⁄ CCR (Canadian Cervical Spine Rule)
= Se: 90 — 100%
-_ Giảm khoang 40% cac truong hợp chụp CSC
- Nhược điểm: nhiều tiêu chuẩn > Phần mềm
> Luu y:
Trường hợp không thây bất thường trên phim XQ
cần đọc
“Không thấy đường gãy hay trật trên phim”
Tuy nhiên, cần thêm
“ Nếu đau kéo dài nên chụp lại sau 7 — 10 ngày.
Nếu đau nặng, cần cân nhắc chụp CLVT nhằm phát
hiện các trường hợp gãy “khó” ”
= CLVT +++
- American College of Radiology Appropriateness
Criteria:
MDCT la CD dau tay voi CT CS c6 6 BN > 14t.
= XQ han ché chi dinh
20% cac ton thong quan sat duoc trén MDCT bi
bo sot trén XQ
Có thê được chỉ định trong các trường hợp
+< l4t
+ Tai nạn nhẹ/ q nặng
+ Khơng có dấu hiệu đặc hiệu của CT CSC
- Protocol: can cé it nhat 3 hudng
+ Thang
+ Nghiéng
+ Ha miéng (AP open-mouth odontoid)
xQ
Các dâu hiệu cân đánh giá trên phim nghiêng
Sự thắng hàng của CS
+ Đường CS trước
+ Duong CS sau
+ Đườlan m sgống
+ Thăng pang dién mei
(Quy tac “7 at 2, 2 at 7
Radiopaedia
C
a
Các dấu hiệu cần đánh giá trên phim thắng
+ Gal sống
+ Thâan DS
= Open-mouth odontoid
+ Sự thắng hàng của Cl-
C2 C1-C2.
+ Khoảng cách
+ Mỏm răng
+ Thân C2
¥ CSC cao trén phim nghiêng
= Khoảng cách dốc nên —
mom rang (1-1.3 cm)
= Su thang hàng dốc nên —
mom rang
= Khoảng cách cung trước C]
— mỏm răng
= Chiêu rộng của C2 và C3
= Phan mềm cạnh sống
Protocol ` | bone aa m
+ Axial
+ Sagittal
+ Coronal
<2mm, cat qua T1
+ Axial
+ Sagittal