Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

luận án tiến sĩ tổ chức không gian khu công nông nghiệp vùng tây bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 204 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRÄN QUANG HUY </b>

<b>Tà CHĆC KHÔNG GIAN </b>

<b>KHU CÔNG NÔNG NGHIàP VÙNG TÂY BÀC </b>

LUÄN ÁN TIÀN S) CHUYÊN NGÀNH: KIÀN TRÚC

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRÄN QUANG HUY </b>

<b>Tà CHĆC KHÔNG GIAN </b>

<b>KHU CÔNG NÔNG NGHIàP VÙNG TÂY BÀC </b>

<b>(LÂY TâNH S¡N LA LÀM ĐäA BÀN NGHIÊN CĆU CHÍNH) </b>

LUÄN ÁN TIÀN S) CHUYÊN NGÀNH: KIÀN TRÚC

MÃ Sà: 9580101

NG¯äI H¯âNG DÂN KHOA HâC: 1. PGS.TS. CHÀ ĐÌNH HỒNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LäI CAM ĐOAN </b>

Tơi xin cam đoan luÅn án <Tổ chāc không gian khu công nơng nghiãp vùng Tây BÇc= là cơng trình nghiên cāu cÿa riêng tôi. Các sá liãu và tài liãu trong luÅn án là trung thực.

<b>Nghiên cću sinh </b>

<b> TrÅn Quang Huy </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LäI CÀM ¡N </b>

Sau mát thåi gian dài hãc tÅp và nghiên cāu t¿i Tr°ång Đ¿i hãc KiÁn trúc Hà Nái, đÁn nay tôi đã hồn thành ln án <Tổ chāc khơng gian khu cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc=. Đây là kÁt q tÿ q trình nß lực nghiên cāu cÿa bÁn thân cùng vãi sự hß trÿ và đáng viên tÿ nhiều ngồi.

u tiờn, tụi xin by tò s bit Ân chân thành và sâu sÇc đÁn các th¿y PGS.TS ChÁ Đình Hồng và TS. Ngun Đāc Djng là nhăng ng°åi đã trực tiÁp tÅn tình h°ãng dÃn, dìu dÇt tơi trong st q trình thực hiãn Ln án.

Tơi cjng xin trân trãng gāi låi cÁm ¢n đÁn th¿y PGS.TS. Nguyán TuÃn Anh và bá tôi PGS.TS Tr¿n Nh° Th¿ch là nhăng ng°åi đã giúp đỡ tôi rÃt nhiều về mặt nghiên cāu chuyên môn cjng nh° đáng viên tinh th¿n tơi trong nhăng lúc khó khn.

Tơi cjng chân thành cÁm ¢n các th¿y, cơ giáo, các nhà khoa hãc trong và ngoài tr°ång, cùng các đồng nghiãp bá mơn KiÁn trúc cơng nghiãp đã ln sẵn lịng chia sÁ kiÁn thāc, kinh nghiãm đß giúp tơi hồn thành Ln án..

Tơi xin trân trãng cÁm ¢n Ban giám hiãu Tr°ång Đ¿i hãc kiÁn trúc Hà Nái, khoa Sau đ¿i hãc, Bá môn Sau đ¿i hãc KiÁn trúc cơng trình, Khoa kiÁn trúc và các Khoa, Phịng ban khác trong Tr°ång đã t¿o điều kiãn cho tơi hồn thành công viãc nghiên cāu. Sau cùng, tôi đặc biãt gāi låi cÁm ¢n tãi gia đình bá, m¿, vÿ đã ln đồng hành cùng tơi trong q trình thực hiãn LuÅn án.

<b>Nghiên cću sinh </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĂC LĂC </b>

<b>PHÄN Mæ ĐÄU ... 1</b>

1. Lý do lựa chãn đề tài ... 1

2. Đái t°ÿng, ph¿m vi nghiên cāu ... 2

3. Māc đích, māc tiêu nghiên cāu ... 3

4. Ph°¢ng pháp nghiên cāu ... 3

5. Ý ngh*a khoa hãc và thực tián cÿa đề tài ... 5

6. Nái dung nghiên cāu... 5

7. KÁt quÁ nghiên cāu và đóng góp mãi ... 6

8. Các khái niãm liên quan ... 6

9. CÃu trúc cÿa luÅn án ... 8

<b>PHÄN NàI DUNG ... 10</b>

<b>CH¯¡NG 1 :TàNG QUAN VÀ Tà CHĆC KHÔNG GIAN KHU CÔNG NÔNG NGHIàP ... 10</b>

<b>1.1.GIâI THIU KCNN TắI MT Sị NõC TRấN THắ GIõI ... 10</b>

1.1.1. SÂ lc tỡnh hỡnh phỏt triòn KCNN ti cỏc n°ãc trên thÁ giãi ... 10

1.1.2. Phân lo¿i KCNN trên thÁ giãi ... 11

1.1.3. Mát sá KCNN t¿i các n°ãc trên thÁ giãi ... 11

1.1.4. NhÅn đánh s¢ bá về các KCNN trên thÁ giãi ... 18

<b>1.2.TÌNH HÌNH XÂY DĂNG VÀ PHÁT TRIÂN CÁC KCNN, CSSX CNN T¾I VIàT NAM ... 19</b>

1.2.1. Thực tr¿ng TCKG KCNN t¿i Viãt Nam ... 19

1.2.1.1 Tình hình phát trißn KCNN t¿i Viãt Nam ... 19

1.2.1.2 TCKG mát sá KCNN đißn hình t¿i Viãt Nam... 21

1.2.1.3 Nhăng tồn t¿i trong TCKG KCNN t¿i Viãt Nam ... 26

1.2.2. Thực tr¿ng kiÁn trúc các CSSX CNN t¿i Viãt Nam ... 27

<b>1.3.TÌNH HÌNH XÂY DĂNG VÀ PHÁT TRIÂN KCNN, CSSX CNN VÙNG TÂY BÀC VâI ĐäA BÀN NGHIÊN CĆU CHÍNH T¾I S¡N LA ... 29</b>

1.3.1. SÂ lc tỡnh hỡnh phỏt triòn sn xut cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc ... 29

1.3.2. Các mơ hình sÁn xt cơng nơng nghiãp đang ho¿t đáng t¿i vùng Tây BÇc ... 30

1.3.3. Thực tr¿ng TCKG các khu, cām, tổ hÿp sÁn xuÃt công nông nghiãp vùng Tây Bầc vói ỏa bn nghiờn cu chớnh ti SÂn La ... 31

1.3.3.1 Các KCN, CCN có chāc nng chÁ biÁn nông sÁn ... 31

1.3.3.2 Các Tổ hÿp sÁn xuÃt công nông nghiãp... 34

1.3.3.3 NhÅn đánh chung về TCKG các Khu, cām, tổ hÿp công nông nghiãp ... 35

1.3.4. Thực tr¿ng kiÁn trúc các CSSX CNN vùng Tây BÇc vãi đáa bàn nghiên cāu chính t¿i S¢n La ... 36

1.3.4.1 CSSX công nghiãp ... 36

1.3.4.2 CSSX nông nghiãp ... 37

<b>1.4.CÁC NGHIÊN CĆU LIÊN QUAN Đ¾N TCKG KCNN ... 40</b>

1.4.1. Các nghiên cāu trên thÁ giãi liên quan đÁn TCKG KCNN ... 40

1.4.2. Các nghiên cāu trong n°ãc liên quan đÁn TCKG KCNN ... 42

1.4.3. Các nghiên cāu liên quan đÁn kiÁn trúc CSSX CNN ... 44

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.5.NHĀNG VÂN ĐÀ CÄN NGHIÊN CĆU VÀ GIÀI QUY¾T ... 44</b>

<b>CH¯¡NG 2 :C¡ Sỉ KHOA HỉC VÀ Tà CHĆC KHƠNG GIAN KCNN VÙNG TÂY BÀC ... 46</b>

<b>2.1.C¡ Sæ PHÁP LÝ VÀ TCKG KCNN VÀ KI¾N TRÚC CSSX CNN VÙNG TÂY BÀC ... 46</b>

2.1.1. Các vn bÁn, quy đánh, quy ph¿m ... 46

2.1.2. ChiÁn l°ÿc phát trißn kinh tÁ-xã hái vùng Tõy Bầc ... 47

2.1.3. ỏnh hóng phỏt triòn sn xut cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc... 48

2.1.4. NhÅn đánh chung về l*nh vực pháp lý ... 49

<b>2.2.C¡ Sỉ LÝ THUY¾T VÀ TCKG KCNN VÀ KI¾N TRÚC CSSX CNN VÙNG TÂY BÀC ... 50</b>

2.2.1. Các CSSX CNN trong chußi giá trá nông sÁn ... 50

2.2.2. Lý thuyÁt về lựa chón ỏa iòm, quy mụ, c cu KCNN ... 52

2.2.2.1 Nguyờn tầc la chón ỏa iòm ... 52

2.2.2.2 Cỏc nhõn tỏ nh hỗng n vióc la chón ỏa iòm ... 53

2.2.2.3 Ph°¢ng pháp xác đánh quy mơ KCNN ... 54

2.2.2.4 Tham khÁo xây dựng c¢ cÃu chāc nng KCNN ... 54

2.2.3. Lý thuyÁt về tổ chāc các phân khu trong KCNN ... 55

2.2.3.1 Mát sá ph°¢ng pháp phân khu trên tổng mặt bằng KCNN ... 55

2.2.3.2 Ph°¢ng pháp tổ chāc hã tháng giao thông KCNN ... 56

2.2.4. Lý thuyÁt về kiÁn trúc cÁnh quan KCNN ... 57

2.2.5. Yêu c¿u thiÁt kÁ hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt KCNN ... 58

2.2.6. Lý thut phịng cháng ơ nhiám và bÁo vã mơi tr°ång trong KCNN ... 59

2.2.7. Lý thuyÁt về kiÁn trúc các CSSX CNN ... 62

2.2.7.1 Đặc đißm cÿa CSSX nơng nghiãp và CSSX công nghiãp ... 62

2.2.7.2 Yêu c¿u khoÁng cách tÿ CSSX CNN đÁn các cơng trình chāc nng khác ... 63

2.2.7.3 Công nghã sÁn xuÃt ... 64

2.2.7.4 Phân nhóm các khơng gian chāc nng CSSX CNN ... 65

<b>2.3.CÁC YắU Tị ắC TRNG NH HổNG ắN TCKG KCNN V KI¾N TRÚC CSSX CNN VÙNG TÂY BÀC ... 66</b>

2.3.1. Thực tr¿ng kinh tÁ và phân vùng phát trißn các khu vực vùng Tây BÇc ... 66

2.3.2. Nhiãm vā cÿa KCNN vùng Tây BÇc ... 67

2.3.3. Vai trị cÿa KCNN trong không gian chung cÿa khu vực ... 69

2.3.4. Điều kiãn tự nhiên... 73

2.4.3. Về tổ chāc sÁn xuÃt tu¿n hoàn h°ãng tãi sinh thái ... 78

2.4.4. Về quy mô chiÁm đÃt ... 79

2.4.5. Về các lo¿i hình CSSX phù hÿp tổ chāc trong KCNN... 79

2.4.6. Về kiÁn trúc các CSSX CNN ... 80

<b>CH¯¡NG 3 :Tà CHĆC KHÔNG GIAN KCNN VÙNG TÂY BÀC ... 81</b>

<b>3.1.QUAN ĐIÂM, NGUYÊN TÀC VÀ TCKG KCNN VÀ KI¾N TRÚC CSSX CNN VÙNG TÂY BÀC ... 81</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3.2.Đ¾C TR¯NG C¡ BÀN CĄA KCNN VÙNG TY BC ... 83</b>

3.2.1. c iòm KCNN vựng Tõy Bầc ... 83

3.2.2. Thành ph¿n chāc nng KCNN vùng Tây BÇc ... 84

3.2.3. Các lo¿i hình CSSX CNN trong KCNN vùng Tây BÇc ... 85

3.2.4. Phân lo¿i mơ hình KCNN vùng Tây BÇc ... 87

3.2.4.1 Phân lo¿i KCNN theo māc tiêu sÁn xuÃt ... 87

3.2.4.2 Phân lo¿i KCNN theo cÃp đá phát trißn ... 89

3.2.4.3 Phân lo¿i KCNN theo quy mơ chiÁm đÃt ... 90

3.2.4.4 Phân lo¿i KCNN theo māc đá tổ chāc sÁn xuÃt ... 90

<b>3.3.Tà CHĆC KHÔNG GIAN KCNN VÙNG TÂY BÀC ... 92</b>

3.3.1. Lựa chãn đáa đißm, quy mơ KCNN vùng Tây BÇc ... 92

3.3.1.1 Xác đánh các khu vực tiềm nng ... 94

3.3.1.2 Đánh giá s¢ bá khu vực có tiềm nng xây dựng KCNN ... 94

3.3.1.3 Xác đánh quy mơ, c¢ cÃu chāc nng KCNN ... 96

3.3.1.4 Đánh giá chi tiÁt vá trí xây dựng KCNN ... 99

3.4.5.4 Nhà máy chÁ biÁn thāc n chn nuôi ... 137

<b>3.5.ĆNG DĂNG CÁC GIÀI PHÁP TCKG KCNN VÀ KI¾N TRÚC CSSX CNN T¾I TâNH S¡N LA ... 138</b>

3.5.1. Lựa chãn khu vực nghiên cāu āng dāng các giÁi pháp ... 138

3.5.2. Đánh giá s¢ bá và xác đánh lo¿i hình, quy mơ KCNN t¿i bÁn Thng Cng ... 140

3.5.3. Đánh giá chi tiÁt khu đÃt xây dựng KCNN ... 141

3.5.4. Triòn khai phÂng ỏn la chón: KCNN sn xut, quy mơ 115ha ... 142

3.5.5. Đánh giá ph°¢ng án chãn ... 144

<b>3.6.BÀN LU¾N K¾T QUÀ NGHIÊN CĆU ... 144</b>

3.6.1. Bàn về khÁ nng xây dựng thành công KCNN t¿i vùng Tõy Bầc vói ỏa bn nghiờn cu chớnh ti SÂn La ... 144

3.6.2. Bàn về khÁ nng áp dāng giÁi pháp TCKG KCNN và kiÁn trúc CSSX CNN cho các khu vực khác t¿i Viãt Nam ... 145

3.6.3. Bàn về tổ chāc quÁn lý KCNN ... 146

3.6.4. Bàn về h¿n chÁ cÿa LuÅn án và nhăng h°ãng nghiên cāu tiÁp theo ... 147

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>K¾T LU¾N VÀ KI¾N NGHä... 148DANH MĂC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỉC ĐÃ CƠNG Bị LIấN QUAN ắN LUắN N ... KH-01TI LIàU THAM KHÀO ... TL-01PHĂ LĂC </b>

Phā lāc 1 : Minh ho¿ mặt cÇt mát sá lo¿i đ°ång giao thơng trong KCNN ... PL-01Phā lāc 2 : Thông tin chi tiÁt các KCN, CCN vùng Tây BÇc ... PL-01Phā lāc 3 : Thông tin về mát sá CSSX công nông nghiãp quy mơ lãn và trung bình t¿i S¢n La ... PL-13Phā lāc 4 : Hã sá đ¢n vá vÅt ni và cơng thāc chun đổi ... PL-14Phā lāc 5: Các quy đánh về khng cách an tồn mơi tr°ång vãi mát sá lo¿i cơng trình trong KCNN ... PL-15Phā lāc 6 : Thông tin chi tiÁt về thiÁt kÁ KCNN sÁn xuÃt quy mô 115ha t¿i bÁn Thng Cng, Vân Hồ, S¢n La ... PL-20Phā lāc 7 : Tính tốn quy mơ tái thißu các lo¿i hình CSSX chn ni ... PL-26Phā lāc 8 : Tính tốn các ng°ỡng quy mơ tái thißu, tái đa cÿa KCNN vùng Tây BÇc ... PL-28Phā lāc 9 : Thơng sá kỹ thuÅt cho các vÅt liãu bao che CSSX CNN ... PL-31

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MĂC CÁC TĈ VI¾T TÀT </b>

1 ATMT An tồn mơi tr°ång 2 CCN Cām công nghiãp 3 CSSX CÂ sỗ sn xut

4 CSSX CNN C sỗ sn xut cụng nụng nghióp 5 VVN Đ¢n vá vÅt ni

6 FAO Tổ chāc L°¢ng thực và Nơng nghiãp Liên Hÿp Qc 7 KCN Khu công nghiãp

8 KCNN Khu công nông nghiãp

9 KNN ¯DCNC Khu nông nghiãp āng dāng công nghã cao 10 TCKG Tổ chāc khơng gian

11 XNCN Xí nghiãp công nghiãp

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>DANH MĂC CÁC BÀNG BIÂU </b>

BÁng 1.1 BÁng phân lo¿i KCNN [82] (tr 129-131) ... 11

BÁng 1.2 BÁng tổng hÿp chāc nng các mơ hình KCNN trên thÁ giãi ... 18

BÁng 1.3 BÁng tổng hÿp c¢ cÃu chāc nng các mơ hình khu sÁn xuÃt tÅp trung d°ãi 1.000 ha t¿i Viãt Nam (nguồn [12, 45] 3 biên tÅp: Tác giÁ) ... 19

BÁng 1.4 BÁng tổng hÿp thông tin mát sá CSSX cơng nghiãp quy mơ lãn t¿i S¢n La (nguồn Internet 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 37

BÁng 1.5 BÁng tổng hÿp thông tin mát sá CSSX nông nghiãp quy mơ lãn và trung bình t¿i S¢n La (nguồn tác giÁ 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 38

BÁng 2.1 Tác đáng theo thåi gian cÿa mát sá nhõn tỏ nh hỗng [49] ... 53

Bng 2.2 Bng tỷ trãng chiÁm đÃt cÿa các khu chāc nng trong KCN và KCNC [49] ... 55

BÁng 2.3 Các nguồn phát thÁi khí nhà kính trong sÁn xuÃt nông nghiãp (nguồn [33] 3 Biên tÅp : tác giÁ) ... 60

BÁng 2.4 BÁng quy đánh khoÁng cách tÿ trang tr¿i chn ni đÁn các cơng trình khác (nguồn [9] 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 63

BÁng 2.5 BÁng phân nhóm chāc nng trong CSSX CNN ... 65

BÁng 2.6 BÁng tổng hÿp các nông sÁn chÿ lực S¢n La nm 2020 ... 70

BÁng 2.7 BÁng tháng kê sá lao đáng trung bình trên 1 ha đÃt trong các lo¿i hình sÁn xt cơng nghiãp (nguồn [49]) ... 75

BÁng 2.8 BÁng sá lao đáng trung bình trên 1 ha đÃt vãi tÿng lo¿i hình sÁn xuÃt ... 75

BÁng 3.1 BÁng tổng hÿp các lo¿i hình sÁn xt cơng nghiãp hß trÿ sÁn xt, chÁ biÁn nơng sÁn vùng Tây BÇc (nguồn TCVN 4449-1987, biên tÅp: Tác giÁ) ... 86

BÁng 3.2 BÁng tổng hÿp sá lao đáng và nhu c¿u diãn tích cÿa CSSX cơng nghiãp theo ngành nghề và quy mô [49] ... 87

BÁng 3.3 BÁng kách bÁn phát trißn cho các mơ hình KCNN theo 4 cÃp đá ... 89

BÁng 3.4 BÁng phân vùng phát trißn và các lo¿i hình KCNN phù hÿp ... 94

BÁng 3.5 BÁng tổng hÿp quy mơ tái thißu và tái đa các lo¿i mơ hình KCNN ... 98

BÁng 3.6 BÁng minh ho¿ các nhóm tiêu chí đánh giá chi tiÁt vá trí xây dựng KCNN ... 99

BÁng 3.10 BÁng quy đánh chiều ráng mặt cÇt các lo¿i đ°ång trong KCNN ... 110

BÁng 3.11 BÁng tỷ trãng chiÁm đÃt các nhóm khơng gian chāc nng trong CSSX CNN .... 117

BÁng 3.12 BÁng đề xuÃt mát sá chß tiêu sā dāng đÃt cho CSSX CNN ... 117

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MĂC HÌNH ÀNH </b>

Hình 1.1 Vá trí và s¢ đồ phân khu chāc nng Khu khoa hãc công nghã nông nghiãp Maguohe

(nguồn [91] 3 biên tÅp: Tác giÁ) ... 13

Hình 1.2 S¢ đồ KCNN Greenport Venlo (nguồn [76] 3 biên tÅp: Tác giÁ) ... 14

Hình 1.3. Mặt bằng tổng thß và s¢ đồ kÁt nái KCNN Ulyanovsk vãi các trang tr¿i (nguồn [79] 3 biên tÅp: Tác giÁ) ... 15

Hình 1.4 Vá trí và phái cÁnh tổng thß Tổ hÿp cơng-nơng nghiãp Agropark !858@P (nguồn Internet 3 biên tÅp: Tác giÁ) ... 16

Hình 1.5 BÁn đồ KCNN t¿i Colon (giai đo¿n 1) và KCNN Agrosfera, Mêhicô (nguồn [85, 90] 3 biên tÅp: Tác giÁ) ... 16

Hình 1.6 BÁn đồ quy ho¿ch sā dāng đÃt Agrosfera - giai đo¿n 1 (100 ha) ... 17

Hỡnh 1.7 SÂ phõn khu chc nng iòn hình cÿa Agri-hub ... 17

Hình 1.8 Vá trí và bÁn đồ quy ho¿ch KCN nông - lâm nghiãp THACO Chu Lai (nguồn intermet, [50] 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 21

Hình 1.9 BÁn đồ Khu nơng nghiãp cơng nghã cao TP.HCM 88ha ... 22

Hình 1.10 BÁn đồ quy ho¿ch Khu trung tâm KNN ¯DCNC HÅu Giang... 24

Hình 1.11 BÁn đồ vá trí và quy ho¿ch sā dāng đÃt KNN ¯DCNC Xn Thiãn ... 25

Hình 1.12 BÁn đồ vá trí tổ hÿp chn nuôi chÁ biÁn săa TH, Ngh*a Đàn - Nghã An ... 26

Hình 1.13 Hình Ánh thực tÁ các CSSX CNN đißn hình (theo quy mơ) ... 28

Hình 1.14 Ranh giãi phân vùng khí hÅu Tây BÇc và bÁn đồ đáa hình ... 29

Hình 1.15 Quy ho¿ch KCN, CCN n 2020, tm nhỡn n 2030 tònh SÂn La (trỏi), tònh Lai Chõu (phi) (ngun UBND tònh SÂn La, tònh Lai Châu 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 31

Hình 1.16 Quy ho¿ch mặt bằng sā dāng đÃt KCN Mai S¢n v khu ỗ [66]... 32

Hỡnh 1.17 Quy hoch mt bng s dng t KCN Võn H (ngun UBND tònh SÂn La) và ranh giãi KCN M°ång So (trích bÁn đồ sā dāng đÃt hun Phong Thổ)... 33

Hình 1.18 Vá trí và trích bÁn đồ quy ho¿ch dự án Thiên đ°ång săa Mác Châu (nguồn [64] 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 34

Hình 1.19 BÁn đồ vá trí tổ hÿp chn ni chÁ biÁn săa thá trÃn Nơng Tr°ång ... 35

Hình 1.20 Hình Ánh mát sá há chn ni bị săa t¿i Mác Châu (nguồn tác giÁ) ... 38

Hình 1.21 Khu x lý phõn ỏng vt ti c sỗ chn nuụi há gia đình (đißn hình) ... 40

Hình 1.22 Hình Ánh hã tháng xā lý thÁi cÿa trang tr¿i Chiềng Hặc ... 40

Hỡnh 2.1 SÂ cu trỳc tng thò phỏt triòn khụng gian tònh SÂn La ... 48

Hỡnh 2.2 SÂ đồ cÃu trúc tổng thß phát trißn khơng gian tßnh ión Biờn, Lai Chõu ... 48

Hỡnh 2.3 SÂ chuòi giá trá nơng sÁn đißn hình (nguồn [58] 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 51

Hình 2.4 S¢ đồ các ho¿t đáng trong chi giá trá trồng trãt/chn ni ... 51

Hình 2.5 S¢ đồ vá trí KCN trong c¢ cÃu đơ thá và tỷ lã diãn tích đÃt cơng nghiãp trong đô thá. a) Đô thá d¿ng dÁi. b) Đô thá d¿ng trung tâm. c) Tỷ lã diãn tích đÃt cơng nghiãp trong đơ thá (nguồn Ngun Đình Tun (2008)) ... 52

Hình 2.6 S¢ đồ vá trí KCN, cām CN trong và ngồi đơ thá (nguồn Ngun Đình Tun (2008)) ... 52

Hình 2.7 S¢ đồ tổ chāc tổng mặt bằng KCN (nguồn Nguyán Đāc Djng, 2007 [24]) ... 56

Hình 2.8 S¢ đồ các u tá hình khái t¿o cÁnh trong viãc hình thành và phát trißn kiÁn trúc cÁnh quan (nguồn Hàn TÃt Ng¿n [38] 3 biên tÅp: tác giÁ) ... 57

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Hình 2.9. S¢ đồ quan hã giăa môi tr°ång 3 khoa hãc 3 công nghã vãi sÁn xt nơng nghiãp

[16] ... 64

Hình 2.10 S¢ đồ liên kÁt cÿa KCNN vãi các khu chāc nng khác trong khu vực (nguồn Tác giÁ) ... 69

Hình 2.11 S¢ đồ vá trí KCNN vãi TTTV (nguồn Tác giÁ) ... 70

Hình 2.12 S¢ đồ quan hã cÿa KCNN vãi các liên kÁt ngo¿i khu (nguồn Tác giÁ)... 70

Hình 2.13 BÁn đồ các vùng nông nghiãp công nghã cao tònh SÂn La giai on 2021-2030 [65] ... 71

Hình 2.14 Mơ hình các chi cung āng nơng sÁn xt khÁu vùng Tây BÇc [47] ... 72

Hình 2.15 S¢ đồ Khu dách vā, th°¢ng m¿i, logistics (1) Agropark Đồng Nai ... 78

Hình 2.16 Phái cÁnh tổ hÿp nơng nghiãp Xuân Thiãn (trái) và trang tr¿i Vinamilk green farm Tây Ninh (phÁi) (nguồn Internet 3 Biên tÅp: tác giÁ) ... 79

Hình 2.17 Hình minh ho¿ kỹ tht ni nhát và chn thÁ bị săa ... 80

Hình 2.18 CSSX 28.000 lÿn nái núi Quý Phi, QuÁng Đông, Trung Quác ... 80

Hỡnh 3.1 SÂ quan iòm, nguyờn tầc TCKG KCNN ... 81

Hỡnh 3.2 SÂ t chc 1 chuòi giỏ trá trong KCNN ... 91

Hình 3.3 S¢ đồ tổ chāc đa chußi giá trá ho¿t đáng riêng r¿ trong KCNN ... 91

Hỡnh 3.4 SÂ t chc a chuòi giỏ trá sÁn xuÃt kÁt hÿp kißu sinh thái trong KCNN ... 92

Hình 3.5 S¢ đồ trình tự các b°ãc lựa chãn đáa đißm xây dựng KCNN ... 93

Hình 3.6 Đồ thá quy mô và sá lao đáng trong các lo¿i hình KCNN vùng Tây BÇc ... 98

Hình 3.7 Minh ho¿ tổ chāc các CSSX chn nuôi theo cām (<1000 ĐVVN) và theo nhóm trong 1 cām (<300-500 ĐVVN) ... 102

Hình 3.8 S¢ đồ quan hã giăa các phân khu chāc nng trong KCNN ... 104

Hình 3.9 Minh ho¿ phân dÁi khu đÃt ... 107

Hình 3.10 Minh ho¿ cách chia lơ đÃt linh ho¿t trên mặt bằng tổng thß KCNN [49] ... 109

Hình 3.11 S¢ đồ tổ chāc giao thơng khu đÃt ... 110

Hình 3.12 S¢ đồ các thành ph¿n kiÁn trúc cÁnh quan KCNN và mát sá minh ho¿... 112

Hình 3.13 S¢ đồ các ph°¢ng pháp tổ chāc cây xanh ... 113

Hình 3.14 S¢ đồ tổ chāc vá trí cơng trình theo cao đá nền và h°ãng gió (nguồn [71]) ... 115

Hình 3.15 S¢ đồ vá trí các nhóm chāc nng trong CSSX: chn nuôi, trồng trãt, cơng nghiãp ... 116

Hình 3.16 Minh ho¿ giÁi pháp hÿp khái trong CSSX (nguồn tác giÁ) ... 118

Hình 3.17 MBTT CSSX có tổ hÿp cơng trình d¿ng: A, Phân dÁi chāc nng B, D¿ng m¿ch vòng C, D¿ng h°ãng tâm ... 119

Hình 3.18 Minh ho¿ s¢ đồ tổ chāc các luồng giao thông trong CSSX chn ni ... 119

Hình 3.19 S¢ đồ giao thơng kÁt nái cām nhà sÁn xuÃt cho 2 luồng ng°åi và hàng và các cơng trình minh ho¿ ... 120

Hình 3.20 Minh ho¿ bá cāc tổ hÿp hình khái kißu trãng tâm và tồn cÁnh ... 122

Hình 3.21 Minh ho¿ bá cāc tổ hÿp hình khái theo trāc, theo tuyÁn ... 122

Hình 3.22 Minh ho¿ các cách tổ hÿp hình khái cơng trình ... 123

Hình 3.23 Minh ho¿ thÿ pháp lặp l¿i cho tổ hÿp cơng trình ... 123

Hình 3.24 Minh ho¿ thÿ pháp t°¢ng phÁn trong tổ hÿp cơng trình ... 123

Hình 3.25 Minh ho¿ thÿ pháp t¿o hình theo đặc đißm tự nhiên ... 123

Hình 3.26 Minh ho¿ các d¿ng mặt bằng đißn hình nhà sÁn xt ... 124

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hình 3.27 S¢ đồ h°ãng đi cÿa gió vãi cơng trình đặt theo các h°ãng khác nhau [52] và vá trí

cơng trình theo bißu đồ mặt tråi ... 125

Hình 3.28 A,S¢ đồ giao thơng 1 luồng trong vãi lái tiÁp cÅn tÿ c¿nh ngÇn nhà sÁn xuÃt ... 126

Hình 3.29 CÃu trúc đißn hình cơng trình khung kÁt cÃu thép 1-2 t¿ng ... 126

Hình 3.30 CÃu trúc đißn hình nhà trồng trãt ... 127

Hình 3.31 Minh ho¿ cÃu trúc hã bao che đißn hình nhà chn ni v cụng nghióp ... 127

Hỡnh 3.32 Minh ho nh hỗng cÿa hã bao che vãi thơng gió, chiÁu sáng tự nhiờn ... 128

Hỡnh 3.33 Minh ho nh hỗng ca hó bao che nhà trồng trãt vãi thơng gió, chiÁu sáng tự nhiên ... 128

Hình 3.34 Minh ho¿ cơng trình dùng các lo¿i vÅt liãu bao che phổ biÁn nhựa PE, sÿi thuỷ tinh, kính và poly carbonat ... 129

Hình 3.35 Minh ho¿ các hình d¿ng mái nhà sÁn xuÃt và ví dā thực tÁ ... 130

Hình 3.36 Minh ho¿ cơng trình phân vá ngang bằng các bng cāa, dÁi màu liên tiÁp ... 130

Hình 3.37 Minh ho¿ đißm nhÃn trãng tâm trên bề mặt cơng trình ... 130

Hình 3.38 Minh ho¿ cách sā dāng màu sÇc, chÃt liãu trên bề mặt cơng trình ... 131

Hình 3.39 Nhà ni bị săa iòn hỡnh ... 132

Hỡnh 3.40 SÂ phõn nhúm n trong CSSX chn ni bị săa (nguồn [19]) ... 132

Hình 3.41 Các d¿ng tổ chāc khơng gian nhà ni bị săa cho quy mơ nhß và trung bình (d°ãi 300 bị) [84] ... 133

Hình 3.42 Ph°¢ng án kiÁn trúc nhà ni bị đa chāc nng quy mơ 300 con ... 133

Hình 3.43 Phân đàn lÿn theo lāa tuổi và các nhà ni chun dāng cho tÿng nhóm ... 134

Hình 3.44 Minh ho¿ nhà ni lÿn giai đo¿n vß béo ... 134

Hình 3.45 Minh ho¿ cÃu trúc nhà ni lÿn quy mụ nhò cú sõn chÂi ... 135

Hỡnh 3.46 Minh ho cÃu trúc nhà ni lÿn quy mơ nhß khơng có sân ch¢i ... 135

Hình 3.47 Nhà ni lÿn quy mơ trung bình (30-300 con) ... 135

Hình 3.48 S¢ đồ mặt cÇt, mặt bằng các lo¿i nhà ni gà ... 136

Hình 3.49 Minh ho¿ thực tÁ bên trong các lo¿i nhà ni gà ... 137

Hình 3.50 BÁn đồ chồng lãp vá trí KCN,CCN,Tổ hÿp trên BÁn đồ các vùng sÁn xuÃt nông nghiãp tÅp trung và BÁn đồ đánh h°ãng phát triòn tng thò tònh SÂn La [65] ... 139

Hỡnh 3.51 Vá trí khu đÃt nghiên cāu quy ho¿ch KCNN t¿i bÁn Thng Cng, Vân Hồ, S¢n La ... 140

Hình 3.52 Ph°¢ng án 1: khu đÃt xây dựng KCNN sÁn xuÃt 115ha ... 141

Hỡnh 3.53 PhÂng ỏn 2: KCNN hò tr, quy mơ 66 ha ... 142

Hình 3.54 Ranh giãi khu đÃt và phân vùng cao đá nền hiãn tr¿ng ... 142

Hình 3.55 Kách bÁn 1: TCKG KCNN sÁn xuÃt, quy mơ 115 ha ... 143

Hình 3.56 Ph°¢ng án mặt bằng tng thò KCNN sn xut bn Thuụng Cuụng, SÂn La ... 143

Hình 3.57 Phái cÁnh các phân khu chāc nng KCNN sÁn xuÃt t¿i Thuông Cuông ... 144

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>PHN Mổ U </b>

<b>1. Lý do la chỗn đÁ tài </b>

Trên thÁ giãi, mơ hình Khu sÁn xt tÅp trung các CSSX CNN và dách vā sÁn xuÃt trong mát khu vực, xuÃt hiãn tÿ cuái thÁ kỷ XX đ¿u thÁ kỷ XXI, đã đ¿t đ°ÿc thành công đáng kß t¿i nhiều n°ãc nh°: Trung Quác, Hà Lan, Mê hi cơ, Nga. Mơ hình này có các °u đißm v°ÿt trái so vãi sÁn xuÃt phân tán về tiÁt kiãm nguyên liãu, bÁo vã môi tr°ång, nâng cao chÃt l°ÿng sÁn phÁm, đồng thåi kích thích sự hình thành các chi giá trá nơng sÁn tu¿n hồn, khép kín.

T¿i Viãt Nam, sÁn xt nơng nghiãp đã có nhăng tiÁn bá v°ÿt bÅc theo đánh h°ãng công nghiãp hố, hiãn đ¿i hố; chú trãng phát trißn cơng nghiãp hß trÿ, cơng nghiãp chÁ biÁn; hình thành các chi cung āng, chi giá trá nơng sÁn. Các mơ hình sÁn xt tÅp trung cơng nơng nghiãp bÇt đ¿u hình thành d°ãi d¿ng các tổ hÿp sÁn xuÃt, khu sÁn xuÃt (tổ hÿp chn nuôi-chÁ biÁn, KCN chuyên nông nghiãp, KNN ¯DCNC) và thu đ°ÿc nhăng thành tựu nhÃt đánh, chng tò s phự hp vói nhng ỏa phÂng cú tiềm nng-thÁ m¿nh trong sÁn xuÃt, chÁ biÁn nông sÁn chÃt l°ÿng cao.

Vùng Tây BÇc chiÁm diãn tích đÃt lãn, vãi h¢n 37 triãu km2 (11,2% diãn tích cÁ n°ãc), có vá trí quan trãng về kinh tÁ - chính trá, qc phịng an ninh, mơi tr°ång sinh thái. Là <cái nơi= cÿa cách m¿ng Viãt Nam và có đ¿y đÿ điều kiãn phát trißn nhanh, bền văng vãi nhiều tài nguyên thiên nhiên đa d¿ng, phong phú. T¿i đây, có 2 l°u vực sơng Đà và sơng Mã và hàng trm sơng si nhß; khí hÅu và thổ nh°ỡng phù hÿp cho nhăng lo¿i cây công nghiãp giá trá cao nh° cà phê, cao su, chè, mÇc ca,& các lo¿i cây n quÁ, rau s¿ch, hoa, d°ÿc liãu, các lo¿i đ¿i gia súc nh° trâu, bò. Hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt đang đ°ÿc Chính phÿ đ¿u t° quyÁt liãt nh°: cao tác nái Hà Nái - Hoà Bình - S¢n La 3 Điãn Biên, hã tháng các nhà máy thuỷ điãn, trung tâm Logistic cho vùng Tây BÇc.

Tuy nhiên đÁn nay, Tây BÇc vÃn là <vùng trjng= <lõi nghèo= cÿa cÁ n°ãc. Tỷ lã há nghèo ỗ cỏc tònh Tõy Bầc chim khong 20-30% tng sỏ há, cao nhÃt cÁ n°ãc.

Cùng vãi sự hß trÿ cÿa chính quyền và tiÁn bá m¿nh m¿ trong các công nghã sÁn xuÃt nông nghiãp, t¿i vùng đã bÇt đ¿u hình thành các CSSX nơng nghiãp quy mơ cÃp trang tr¿i và các chußi liên kÁt sÁn xuÃt. Các CSSX mãi địi hßi cách thāc tổ chāc khơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

gian kiÁn trúc và điều kiãn h¿ t¿ng kỹ thuÅt hoàn toàn khác so vãi các CSSX kißu truyền tháng. Do ch°a có nhăng khu vực riêng dành cho lo¿i hình CSSX này, nên h¿u hÁt phát trißn theo kißu tự phát, sā dāng đÃt sÁn xt cÿa doanh nghiãp cÿa gia đình, thÅm chí nằm xen ln vói t ỗ; va khụng ỏp ng yêu c¿u về h¿ t¿ng kỹ thuÅt còn gây ra ô nhiám môi tr°ång sáng.

SÁn l°ÿng nông sÁn hàng nm cÿa Tây BÇc đ¿t đ°ÿc nhăng b°ãc tiÁn lãn vãi đa d¿ng sÁn phÁm, nh°ng đa ph¿n đ°ÿc bán thơ sau thu ho¿ch, trong đó mát ph¿n lãn do các th°¢ng lái thu gom mang đi chÁ biÁn t¿i n°ãc ngồi. Đã có nhiều doanh nghiãp lãn nh° TH, Vinamilk, Nafood, Đồng Giao nhÅn thÃy tiềm nng lãn và rót ván đ¿u t° nhà máy chÁ biÁn nơng sÁn. Nh°ng thay vì xây dựng nhà máy trong nhăng KCN, CCN đ°ÿc quy ho¿ch sẵn thì đa ph¿n lựa chãn t¿i nhăng vá trí khác, do các KCN, CCN khơng đáp āng đ°ÿc yêu c¿u doanh nghiãp: xa vùng nguyên liãu, hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt không đồng bá, chi phí đ¿u t° quá cao.

Trong khi nhu c¿u phát trißn các Khu sÁn xuÃt tÅp trung kÁt hÿp thÁ m¿nh nông nghiãp vãi công nghiãp làm h¿t nhân phát trißn đang là nhu c¿u cÃp thiÁt cÿa vùng, theo đúng đánh h°ãng cÿa ĐÁng và Chính phÿ t¿i Nghá quyÁt sá 96-NQ/TW ngày 01/08/2022 cÿa Bá Chính trá [13]; viãc trißn khai t¿i đây các KCN, CCN, KNN ¯DCNC vãi cách tổ chāc khơng gian t°¢ng tự các đáa ph°¢ng khác t¿i vùng đồng bằng, duyên hÁi đã nÁy sinh nhiều bÃt cÅp. Tÿ viãc lựa chãn chāc nng-quy mơ chiÁm đÃt, lựa chãn đáa đißm đÁn các giÁi pháp quy ho¿ch, giÁi pháp kiÁn trúc nh°: diãn tớch lụ t tỏi thiòu lón hÂn nhu cu s dāng cÿa đa sá CSSX, chi phí chuÁn bá đÃt và xây dựng hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt cao, khó giÁi phóng mặt bằng,...

Tÿ nhăng nhÅn đánh trên, viãc nghiên cāu <Tổ chāc không gian khu công nụng nghióp vựng Tõy Bầc= ò tỡm ra cỏc gii pháp tổ chāc Khu sÁn xuÃt tÅp trung và kiÁn trúc CSSX CNN thích āng vãi nhăng điều kiãn sÁn xuÃt công nông nghiãp đặc thù cÿa vùng là hÁt sāc c¿n thiÁt.

<b>2. Đßi t°āng, ph¿m vi nghiên cću </b>

<i>A, Đái t°ợng nghiên cāu cÿa đß tài: TCKG KCNN và kiÁn trúc CSSX CNN. B, Ph¿m vi nghiên cāu: </i>

Giãi h¿n trong các lo¿i hình Khu, Cām, T hp, CÂ sỗ sn xut kt hp sn xut

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

công nghiãp và nông nghiãp.

Đáa bàn nghiên cāu : giãi h¿n theo vùng khí hÅu tiòu vựng Tõy Bầc (gm cỏc tònh SÂn La, ión Biên, Lai Châu).

Giãi h¿n lo¿i hình sÁn xuÃt:

+ CSSX nơng nghiãp: trồng trãt; chn ni là các nhóm sÁn xt chÿ lực trong c¢ cÃu ngành nơng nghiãp vùng Tây BÇc.

+ CSSX cơng nghiãp: thc l*nh vực hß trÿ sÁn xt và chÁ biÁn nơng sÁn

<i>C, Thßi gian nghiên cāu: đánh h°ãng tãi nm 2030 t¿m nhìn đÁn nm 2050 </i>

<b>3. Măc đích, măc tiêu nghiên cću </b>

 <i>Mục đích nghiên cāu </i>

Xây dựng các giÁi pháp TCKG KCNN và kiÁn trúc CSSX CNN vùng Tây BÇc, làm tiền đề cho viãc hình thành trong thực tián các KCNN vùng Tây BÇc. Tÿ đó, kích thích phát trißn sÁn xt cơng nơng nghiãp và kinh tÁ chung cÿa khu vực.

 <i>Mục tiêu nghiên cāu </i>

+ Đề xuÃt các quan đißm, māc tiêu, nguyên tÇc cho TCKG KCNN và kiÁn trúc CSSX CNN vùng Tây BÇc.

+ Xây dựng hã tháng các đặc đißm đặc tr°ng cÿa KCNN và CSSX CNN vùng Tây BÇc.

+ Đề xuÃt các giÁi pháp TCKG KCNN và kiÁn trúc CSSX CNN vùng Tây BÇc.

Đái vãi các CSSX nông nghiãp chn nuôi, trồng trãt: khÁo sát mÃu đißn hình t¿i các há chn ni bị săa thá trÃn nông tr°ång Mác Châu, trung tâm giáng Công ty CP giáng bò săa Mác Châu, trang tr¿i bò săa 3A, trang tr¿i lÿn Chiềng Hặc, Hÿp tác xã

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

chn ni lÿn Ít Ong, mát sá trang tr¿i trồng rau, cÿ, quÁ áp dāng công nghã cao. Đái vãi các CSSX công nghiãp : khÁo sát các CSSX đißn hình (Nhà máy chÁ biÁn sâu tinh chÁ cà phê tÿ sÁn phÁm cà phê S¢n La, Nhà máy chÁ biÁn tinh bát sÇn cÿa Cơng ty cổ ph¿n chÁ biÁn nông sÁn BHL, Nhà máy săa Mác Châu, Nhà máy chÁ biÁn quÁ t°¢i và thÁo d°ÿc Vân Hồ).

KÁt quÁ khÁo sát cho thÃy bāc tranh khách quan tồn cÁnh thực tr¿ng phát trißn sÁn xt cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc vãi đáa bàn nghiên cāu chính t¿i S¢n La.

 <i>Ph°¡ng pháp phân tích và tiếp cận há tháng </i>

Ph°¢ng pháp này thu thÅp các tài liãu khoa hãc, luÅn vn, luÅn án và các nghiên cāu liên quan đÁn KCNN đß phân tích, làm rõ các xu h°ãng phát trißn mơ hình KCNN trên thÁ giãi và nhăng mơ hình t°¢ng tự t¿i Viãt Nam. Tổng hÿp và liên kÁt các thơng tin, tÿ đó xây dựng các lý thut cho KCNN thích āng vãi điều kiãn vùng Tây BÇc.

 <i>Ph°¡ng pháp tháng kê, so sánh, đái chiếu </i>

Tÿ d lióu thu c ỗ phÂng phỏp kho sỏt, phõn tích và tiÁp cÅn hã tháng tiÁn hành tháng kê dă liãu, so sánh và đái chiÁu các dă liãu tìm ra đặc đißm cÿa các mơ hình Khu sÁn xt, °u, nh°ÿc đißm cÿa các lo¿i mơ hình, các con sỏ chò tiờu trung bỡnh lm c sỗ cho ph¿n tính tốn (ví dā: sá lao đáng trung bình trên 1 ha theo ngành, tỷ trãng trung bình cÿa các phân khu chāc nng trong các mơ hình khu sÁn xuÃt,...)

 <i>Ph°¡ng pháp chuyên gia </i>

Thu thÅp ý kiÁn phÁn biãn, đánh giá, góp ý cÿa các chuyên gia, nhà khoa hãc về vÃn đề nghiên cāu qua hình thāc: phßng vÃn trực tiÁp và hái đồng khoa hãc.

 <i>Ph°¡ng pháp dự báo </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Trờn c sỗ cỏc thụng tin v l*nh vực sÁn xuÃt công nông nghiãp thay đổi hàng nm và các kÁt quÁ đã dự báo trong chiÁn l°ÿc phát trißn cÿa khu vực, LuÅn án đề xuÃt các giÁi pháp TCKG KCNN phù hÿp.

<b>5. Ý nghĩa khoa hỗc v thc tiòn ca ti </b>

<i>Ý nghĩa khoa học : </i>

+ Bổ sung c¢ sỗ lý lun v t chc khụng gian Khu cụng nơng nghiãp.

+ Xác đánh các đặc đißm đặc trng ca Khu cụng nụng nghióp v cỏc c sỗ sÁn xt cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc.

+ Xây dựng các giÁi pháp tổ chāc không gian Khu công nụng nghióp v kin trỳc cỏc c sỗ sn xut cụng nụng nghióp vựng Tõy Bầc trờn c sỗ vn dāng, kÁ thÿa các kÁt quÁ nghiên cāu đã có, các điều kiãn thực tián cÿa khu vực và bài hãc kinh nghiãm tÿ các mơ hình t°¢ng tự.

 <i>Ý nghĩa thực tißn : </i>

+ LuÅn án l c sỗ ò tip tc nghiờn cu, phỏt triòn hồn thiãn các quy đánh, chính sách và các nghiên cāu khác về Khu công nông nghiãp, bổ sung vào quy ho¿ch chiÁn l°ÿc phát trißn vùng, tßnh.

+ Tài liãu phāc vā trong các ho¿t đáng đào t¿o chuyên ngành quy ho¿ch, kiÁn trúc.

<b>6. Nái dung nghiên cću </b>

+ Tổng hÿp, đánh giá về tổ chāc không gian các mơ hình Khu sÁn xt kÁt hÿp cơng nghiãp 3 nơng nghiãp đã có trên thÁ giãi và t¿i Viãt Nam.

+ KhÁo sát, đánh giá thực tr¿ng các lo¿i hình sÁn xt cơng nghiãp, nơng nghiãp vùng Tây BÇc, theo khía c¿nh tổ chāc khơng gian.

+ Tổng hÿp, phân tích, so sánh hã tháng các c¢ sỗ lý thuyt liờn quan n t chc khụng gian Khu cụng nụng nghióp.

+ Tng hp c sỗ d liãu về các điều kiãn chính trá, tự nhiên, kinh tÁ, xã hái, các nguồn lực phát trißn cơng nơng nghióp lm c sỗ xỏc ỏnh c trng vựng Tõy Bầc nh hỗng tói t chc khụng gian Khu cụng nơng nghiãp.

+ Đề xt các quan đißm về tổ chāc khơng gian Khu cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc, trờn c sỗ k tha cỏc kt qu nghiờn cu liên quan và cn cā vào các đặc đißm đặc tr°ng vùng Tây BÇc.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

+ Đề xuÃt các giÁi pháp tổ chāc không gian Khu công nụng nghióp v gii phỏp kin trỳc cỏc c sỗ sÁn xt cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc.

+ Thực hiãn ví dā minh ho¿ về tổ chāc khơng gian Khu cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc, vá trí nghiên cu ti bn Thuụng Cuụng, huyón Võn H, tònh SÂn La.

<b>7. K¿t quÁ nghiên cću và đóng góp mãi </b>

 <i>Kết quÁ nghiên cāu </i>

- Xây dng c hó thỏng c sỗ lý lun v t chāc không gian Khu công nông nghiãp và kiÁn trúc cỏc C sỗ sn xut cụng nụng nghióp.

- Lm rõ các yÁu tá đặc tr°ng vùng Tây BÇc Ánh hỗng n t chc khụng gian Khu cụng nụng nghióp v kin trỳc CÂ sỗ sn xut cụng nụng nghióp.

 <i>Kết quÁ nghiên cāu và là đóng góp mới cÿa luận án </i>

- Đề xuÃt 4 quan iòm v 3 nguyờn tầc v t chc khụng gian Khu cụng nụng nghióp v kin trỳc cỏc C sỗ sÁn xt cơng nơng nghiãp vùng Tây BÇc, qua đó gúp phn hon thión hó thỏng c sỗ lý lun về tổ chāc không gian Khu công nông nghiãp và kin trỳc C sỗ sn xut cụng nụng nghióp.

- NhÅn diãn đ°ÿc hã tháng đặc đißm đặc tr°ng các lo¿i hình Khu cơng nơng nghiãp và các lo¿i hình CÂ sỗ sn xut cụng nụng nghióp vựng Tõy Bầc.

- Đề xuÃt các giÁi pháp tổ chāc không gian Khu công nông nghiãp và các giÁi pháp kiÁn trúc CÂ sỗ sn xut cụng nụng nghióp vựng Tõy Bầc.

<b>8. Các khái niám liên quan </b>

 <i>C¡ sỏ sn xut (CSSX) </i>

CÂ sỗ sn xut, kinh doanh là doanh nghiãp, hÿp tác xã, há gia đình và các tổ chāc ho¿t đáng sÁn xuÃt, kinh doanh (Điều 3, LuÅt an toàn, vã sinh lao đáng 2015).

 <i>C¡ sá sÁn xuất nông nghiáp </i>

CSSX nông nghiãp là CSSX có ho¿t đáng sÁn xuÃt t¿o ra nông sÁn.  <i>C¡ sá sÁn xuất công nghiáp </i>

CSSX cơng nghiãp là CSSX trong đó có ho¿t đáng sÁn xt cơng nghiãp, tißu thÿ cơng nghiãp t¿o ra hàng hoá, sÁn phÁm.

Trong LuÅn án, khái niãm CSSX cơng nghiãp thc các l*nh vực có liên quan đÁn ngành nơng nghiãp (cơng nghiãp hß trÿ, cơng nghiãp chÁ biÁn, máy nông cā,&).

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i> Khu công nghiáp (KCN - Industrial park) </i>

Khu cơng nghiãp là khu vực có ranh giãi đáa lý xác đánh, chuyên sÁn xuÃt hàng công nghiãp và cung āng dách vā cho sÁn xuÃt công nghiãp. [12]

 <i>Khu nông nghiáp āng dụng công nghá cao (KNN ¯DCNC) </i>

<i>Theo Luật công nghá cao KNN ¯DCNC là Khu công nghã cao tÅp trung thực hiãn </i>

ho¿t đáng āng dāng thành tựu nghiên cāu và phát trißn cơng nghã cao vào l*nh vực nơng nghiãp đß thực hiãn các nhiãm vā trình dián mơ hình sÁn xt sÁn phÁm nông nghiãp āng dāng công nghã cao, Đào t¿o nhân lực, Tổ chāc hái chÿ, trißn lãm, trình dián. [45]

<i> Tổ hợp sÁn xuất công nông nghiáp (agro-industrial complex) </i>

Tổ hÿp sÁn xuÃt công nông nghiãp, là mát tÅp hÿp các CSSX công nghiãp, nông nghiãp và các dách vā hß trÿ khác trong cùng mát chußi giá trá nông sÁn, đ°ÿc tổ chāc tÅp trung hoặc phân tán, kÁt nái vãi nhau qua hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt.

 <i>Chuỗi cung āng (suply chain) và chuỗi giá trị (value chain) </i>

Chußi cung āng là sā k¿t nối cÿa tÃt cÁ các ho¿t đáng, bÇt đ¿u tÿ khâu sÁn xuÃt nguyên vÅt liãu thành sÁn phÁm hồn chßnh & kÁt thúc khi sÁn phÁm đÁn tay ng°åi tiêu dùng cuái cùng.

Chußi giá trá là mßt tÁp hợp tÃt cÁ các ho¿t đáng tÅp trung vào viãc t¿o ra hoặc tng thêm giá trá cho sÁn phÁm.[78]

<i> Chuỗi giá trị nơng sÁn </i>

Chi giá trỏ trong sn xut nụng sn c phỏt triòn ỗ nhiều quác gia, nh°ng cho đÁn nay, ch°a có mát khái niãm chính thāc đ°ÿc sā dāng đß nói về chi giá trá trong sÁn xt nơng sÁn. Tuy nhiên, có thß thÃy, chi giá trá nơng sÁn là tổng thß các ho¿t đáng liên quan đÁn sÁn xuÃt và tiêu thā hàng hóa nơng sÁn. Trong chi giá trá dián ra q trình t°¢ng tác giăa u tá c¿n và đÿ đß t¿o ra mát hoặc nhóm hàng hóa nông sÁn và các ho¿t đáng phân phái, tiêu thā sÁn phÁm này theo mát ph°¢ng thāc nhÃt đánh. Giá trá t¿o ra cÿa chußi bao gồm các giá trá t¿o ra và tng thêm t¿i mßi cơng đo¿n tiÁp theo cÿa chi trong q trình đi đÁn sÁn phÁm ci cùng.

Trong chi giá trá nơng sÁn, các cơng đo¿n c¢ bÁn gồm: chuÁn bá sÁn xuÃt, sÁn xuÃt, sau sÁn xuÃt, tiÁp thá và bán hàng. Các công đo¿n này dián ra kÁ tiÁp nhau và tác đáng lÃn nhau đß cùng t¿o ra và tiêu thā sÁn phÁm nơng sÁn đó. Đß chi giá trá dián ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

bình th°ång thì bên c¿nh các ho¿t đáng sÁn xuÃt phÁi có các ho¿t đáng dách vā hß trÿ nh°: qn lý hành chính; phát trißn c sỗ h tng; qun lý nhõn s; cung cp thơng tin; phát trißn, lựa chãn thá tr°ång và nhăng dách vā bÁo trì thiÁt bá, n¢i sÁn xt&[41]

 <i>C¡ sá sÁn xuất công nông nghiáp (CSSX CNN) </i>

CSSX CNN là các CSSX công nghiãp, CSSX nông nghiãp thc các chi giá trá nơng sÁn; gồm các lo¿i hình sau:

<i><b>+ CSSX chăn ni: chn ni các lo¿i đáng vÅt, thu ho¿ch sÁn phÁm: con giáng, </b></i>

thát, trāng, săa, da, lơng, x°¢ng,&

<i><b>+ CSSX trồng trọt: trồng các lo¿i cây: ngj các, rau, cÿ, quÁ, hoa, d°ÿc liãu, cây </b></i>

công nghiãp, lâm nghiãp.

<i><b>+ CSSX công nghißp: thực hiãn các ho¿t đáng cơng nghiãp, tißu thÿ cơng nghiãp </b></i>

liên quan đÁn q trình sÁn xt, thu ho¿ch, bÁo quÁn, chÁ biÁn nông sÁn và các sÁn phÁm tÿ nông sÁn.

<i> Khu công nông nghiáp (KCNN, agro-industrial park) </i>

Khu công nông nghiãp trong LuÅn án này đ°ÿc đánh ngh*a nh° sau:

<b>KCNN là khu sÁn xuÃt t¿p trung, bao gßm các CSSX CNN và các dåch vă hß trā thc các chi giá trå nơng sÁn; đ°āc tá chćc trên khu văc có ranh giãi xác đånh. </b>

<b>9. CÃu trúc cąa lu¿n án </b>

- Mỗ u (9 trang) - Nỏi dung (138 trang)

<i>ChĂng 1 : Tổng quan vß TCKG KCNN vùng Tây Bắc (36 trang) Ch°¡ng 2 : C¡ sá khoa học vß TCKG KCNN vùng Tây Bắc (35 trang) Ch°¡ng 3 : TCKG KCNN vùng Tây Bắc (67 trang) </i>

- KÁt luÅn và kiÁn nghá (3 trang)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>CH¯¡NG 1 : TàNG QUAN Tà CHĆC KHÔNG GIAN KHU CÔNG NÔNG NGHIàP</small></b>

<b><small>1.5 NHĀNG VÂN ĐÀ CÄN NGHIÊN CĆU VÀ GIÀI QUY¾T</small></b>

<b><small>CH¯¡NG 2 : C¡ Sỉ KHOA HỉC VÀ TCKG KCNN VÙNG TÂY BÀC</small></b>

<b><small>2.1 C¡ Sæ PHÁP LÝ2.2 C¡ Sæ LÝ </small></b>

<b><small>THUY¾T</small><sup>2.3 </sup><small>ÀNH H¯ỉNG Đ¾N </small><sup>CÁC YắU Tị </sup><small>TCKG KCNN VNG TY BC</small></b>

<b><small>2.4 BÀI HỉC KINH NGHIàM</small></b>

<b><small>1.1 GIâI THIàU MƠ HÌNH KCNN TắI MT Sị NõC TRấN TH¾ GIâI</small></b>

<b><small>1.2 TÌNH HÌNH XÂY DĂNG VÀ PHÁT TRIÂN KCNN T¾I VIàT NAM</small></b>

<b><small>1.3 TÌNH HÌNH XÂY DĂNG VÀ PHÁT TRIÂN KCNN VÙNG TÂY BÀC</small></b>

<b><small>1.4 CÁC NGHIÊN CĆU LIÊN QUAN</small></b>

<b><small>CH¯¡NG 3 : Tà CHĆC KHÔNG GIAN KCNN VÙNG TÂY BÀC</small></b>

<b><small>3.1 QUAN ĐIÂM VÀ NGUYÊN TÀC VÀ </small></b>

<b><small>TCKG KCNN VÙNG TÂY BÀC</small><sup>3.2 </sup><small>TÂY BÀC</small><sup>Đ¾C TR¯NG C¡ BÀN CĄA KCNN VÙNG </sup><small>3.3 TCKG KCNN VÙNG TÂY BÀC</small></b>

<small> Lựa chãn đáa đißm, quy mơ</small>

<small> Tổ chāc mặt bằng tổng thß KCNN: tổ chāc các phân khu, tổ chāc hã tháng giao thông và h¿ t¿ng kỹ thuÅt, tổ chāc kiÁn trúc cÁnh quan KCNN</small>

<b><small>3.4 ĆNG DĂNG CÁC GIÀI PHÁP T¾I TâNH S¡N LA</small></b>

<b><small>3.5 BÀN LU¾N K¾T QUÀ NGHIÊN CĆU</small></b>

<b><small>3.4 KI¾N TRÚC CSSX CNN TRONG KCNN</small></b>

<small> Phân khu chāc nng Tổ chāc tổng mặt bằng Tổ hÿp hình khái kiÁn trúc KiÁn trúc cơng trình sÁn xuÃt</small>

<small> KiÁn trúc mát sá nhà sÁn xuÃt đißn hình</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>PHÄN NàI DUNG </b>

<b>CH¯¡NG 1 : TàNG QUAN VÀ Tà CHĆC KHÔNG GIAN KHU CƠNG </b>

<b>1.1.1. S¢ l°āc tình hình phát triÃn KCNN t¿i các n°ãc trên th¿ giãi </b>

 <i>Các xu h°ớng phát trián sÁn xuất nông nghiáp trên thế giới </i>

Trên thÁ giãi, nông nghiãp 3 mát trong nhăng ngành sÁn xuÃt quan trãng hàng đ¿u đã có nhiều thành tựu lãn về công nghã sÁn xuÃt và hình thāc tổ chāc sÁn xuÃt.

Về hình thāc tổ chāc sÁn xuÃt, các xu thÁ sÁn xuÃt nông nghiãp hiãn nay :

<i>+ SÁn xuất quy mô lớn āng dāng hiãu q máy móc, ph°¢ng tiãn c¢ giãi-tự đáng. + Tổ chāc sÁn xuất theo chuỗi giá trị nông sÁn, sÁn xuất tuần hoàn: kÁt nái các </i>

ho¿t đáng sÁn xuÃt-l°u tră-bÁo quÁn-chÁ biÁn-tiêu thā; đồng thåi tÅn dāng các chÃt thÁi sinh ra trong quá trình sÁn xuÃt này làm nguyên liãu cho lo¿i hình sÁn xuÃt khác.

<i>+ Tích hợp các giá trị gia tăng nh° du lách nông nghiãp. </i>

<i>+ Tổ chāc Khu tập trung sÁn xuất công nông nghiáp: tÅp hÿp các CSSX CNN và </i>

dách vā hß trÿ trong mát hoặc mát sá khu vực g¿n nhau, sā dāng hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt 3 h¿ t¿ng xã hái chung; āng dāng các công nghã sÁn xuÃt hiãn đ¿i, đồng thåi tổ chāc sÁn xt tu¿n hồn h°ãng tãi kißu sinh thái, tái °u hoá các nguồn tài nguyên thiên nhiên và giÁm thißu ơ nhiám mơi tr°ång.

 <i>Mơ hình Khu cơng nơng nghiáp </i>

Mơ hình khu tÅp trung sÁn xt đ¿u tiên Khu cơng nghiãp (Industrial park) đã chāng tß đ°ÿc tính °u viãt tÿ khi xuÃt hiãn nm 1986 t¿i Manchester (Anh) và nhanh chóng đ°ÿc nhân ráng ra toàn thÁ giãi. Trong nhăng nm cuái thÁ kỷ 20 đ¿u thÁ kỷ 21 mát sá n°ãc đã bÇt đ¿u sā dāng mơ hình này làm cơng cā tng giá trá và khÁ nng c¿nh tranh cÿa nông nghiãp dựa trên nhăng điều kiãn phát trißn đặc thù và các lý thuyÁt khác nhau, hình thành các Khu - Tổ hÿp sÁn xuÃt kÁt hÿp công nghiãp-nông nghiãp vãi nhăng cÃu trúc và tên gãi khác nhau.

Trong các mơ hình này, Khu tÅp trung sÁn xt có cÃu trúc rõ ràng, sā dāng chung hã tháng h¿ t¿ng kỹ thuÅt-xã hái cho các CSSX CNN và các dách v hò tr (qun lý hnh chớnh, c sỗ h t¿ng, th°¢ng m¿i, vÅn tÁi,&) hình thành rõ nét nhÃt t¿i các n°ãc Trung Quác, Hà Lan, Nga, Nam Phi, Mêhicô.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Trong LuÅn án, các mơ hình này đ°ÿc gãi chung là Khu cơng nơng nghiãp.

<b>1.1.2. Phân lo¿i KCNN trên th¿ giãi </b>

Theo FAO [82] KCNN l mỏt nn tng c sỗ h t¿ng cāng và mềm chung đ°ÿc phân chia cho các cơng ty hß trÿ và các thành ph¿n khác tham gia vào q trình xā lý nơng sÁn và các ho¿t đáng liên quan khác; đ°ÿc phân lo¿i nh° sau:

· KCNN chuyên ngành · TÅp trung vào sÁn xuÃt

công-nông nghiãp <sup>Århus and Venlo </sup>parks · KCNN tích hÿp · Bao gồm nhiều ngành

nghề (trong đó có nơng nghiãp)

Beijing Changping Xiaotangshan Industrial

Park, thành lÅp 2006

<b>Vå trí và chćc nng </b>

· KCNN chuyên sâu · Công-nông nghiãp và dách vā logistics

· Khu đa chāc nng · Cụng-nụng nghióp, thÂng mi v nh ỗ Ã Tổ hÿp sÁn xuÃt công nông

nghiãp (Hÿp tác xã, liên kÁt doanh nghiãp vãi các Há sÁn xuÃt,...)

· Sự tham gia cÿa cáng đồng và mang các đặc đißm cáng đồng

<b>Măc tiêu phát triÃn </b>

· KCNN c¢ bÁn · Nâng cao khÁ nng c¿nh tranh tÿ sÁn xuÃt công-nông nghiãp · KCNN khoa hãc công

nghã <sup>· </sup>giao công nghã <sup>Đổi mãi và chuyßn </sup>· KCNN sinh thái · SÁn xuÃt nông nghiãp

theo h°ãng Xanh <sup>Khu công-nông </sup>nghiãp sinh thái Agrósfera, Mê-hi-cơ · Đặc khu nơng nghiãp · Các quy chÁ quÁn lý

v c ch ti chớnh c biót

<b>Ch sỗ hu </b>

· KCNN công · Nhà n°ãc điều hành · KCNN t nhõn à Ch sỗ hu điều hành · KCNN công-t° · Nhà n°ãc-T° nhân

điều hành

<b>XuÃt phát điÃm </b>

· CÁi t¿o khu vực có sẵn · Dựa trên các nền tÁng sẵn có

· Xây dựng mãi · Phát trißn tÿ đ¿u

<b>1.1.3. Mát sß KCNN t¿i các n°ãc trên th¿ giãi </b>

<i>a) KCNN t¿i Trung Quác </i>

T¿i Trung Quác tÿ giăa nhăng nm 1980, đÁn 2008 g¿n mát na cỏc Khu cụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

nghióp ỗ Trung Quác là KCNN vãi nhiều lo¿i hình: Khu trình dián khoa hãc và công nghã nông nghiãp hiãn đ¿i; Khu nông nghiãp công nghã cao; Khu nông nghiãp du lách; Khu nông nghiãp sinh thái. [29]

Các KCNN chú trãng chāc nng trình dián sÁn xuÃt nông nghiãp hiãn đ¿i và chun hóa kÁt q khoa hãc và cơng nghã vào sÁn xt; là c¢ sỗ khai phỏt, chuyòn húa v mỗ rỏng, lan tòa thành tựu khoa hãc và công nghã hiãn đ¿i; là n¢i có chāc nng bồi d°ỡng các ngành sÁn xt nông nghiãp công nghã cao và dách vā khoa hãc và cơng nghã cho nơng thơn. Mơ hình này về c¢ bÁn gồm 3 lãp: lõi nghiên cāu, đào t¿o, chÁ biÁn làm trung tâm; sau đó đÁn lãp trình dián āng dāng các kÁt quÁ đ¿t đ°ÿc; tÿ đó nh hỗng n vựng lan tòa ng dng rỏng rói các thành quÁ nghiên cāu.

 <i>Khu khoa học công nghá nông nghiáp Maguohe, Malong - Trung Quác </i>

KCNN nm ỗ thỏ trn Maguohe, huyón Malong, tònh Võn Nam (2018), có diãn tích 80 ha vãi 3 nhiãm vā chính "nghiên cāu phát trißn khoa hãc, cơng nghã nơng nghiãp", "trÁi nghiãm du lách" và "chÁ biÁn sâu nông sn=; d kin s trỗ thnh ỏng lc thỳc y m¿nh m¿ nông nghiãp xanh, du lách và công nghiãp nh¿ thay thÁ các ngành công nghiãp nặng [91].

Vá trí KCNN cách thá trÃn Maguohe 1km, cách trung tâm qn Malong 20km. Đáa hình t°¢ng đái bằng phẳng nằm giăa 2 dãy núi, vãi lái giao thông tiÁp cÅn 1 phía tÿ phía Đơng BÇc. (Hình 1.1)

<b>TT Phân khu Chc nng <sup>Diỏn tớch </sup><sub>(ha) </sub><sup>T trỗng </sup><sub>(%) </sub></b>

1 Khu trình dián nơng nghiãp hiãn đ¿i

Trình dián sÁn xuÃt nông nghiãp xanh quy mô lãn trên nền tÁng khoa hãc và

2 Khu chÁ biÁn nông sÁn

ChÁ biÁn và bán các sÁn phÁm nông nghiãp khác nhau dựa trên ngành cơng

3 V°ån °¢m cơng nghã và khoa hãc nông nghiãp

Tng c°ång nỏi dung cụng nghó cao v l c sỗ nghiờn cāu khoa hãc - công

4 Khu vực trình dián sáng t¿o

Sā dāng các tũa nh xỗng cj ò bin thnh khụng gian sỏng to LOFT ò mỗ rỏng cỏc ngnh cụng nghióp cho công viên

6,50 8,1%

5 Khu du lách sinh thái <sup>LÃy sinh thái nông nghiãp làm lõi, tích </sup>hÿp các khu cơng viên cây xanh và

khách s¿n trong khu vực nghß d°ỡng <sup>24,34 </sup> <sup>30,4% </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>TT Phân khu Chćc nng <sup>Dián tích </sup><sub>(ha) </sub><sup>T trỗng </sup><sub>(%) </sub></b>

6 Khu vc dỏch vā hß trÿ

Các chāc nng l°u trỳ v dỏch v ỗ, hỡnh thnh mỏt cỏng ng dách vā và

<b>Greenport (Hà Lan) khu công - nông nghiỏp trỗng im l mỏt trong nhng </b>

mụ hỡnh thc tián xuÃt phát tÿ khái niãm lý thuyÁt agroproduction park: khu vực °u tiên phát trißn các l*nh vực liên quan đÁn nông nghiãp: sÁn xuÃt, nghiên cāu, đào t¿o, thÂng mi dỏch v, vn chuyòn, ch bin, nng lng, &[76] Hà Lan đã lựa chãn 6 khu vực

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

đß thiÁt lÅp Greenport - các Khu cơng - nơng nghiãp trãng đißm: Greenport Oostland , Greenport Venlo , Greenport Aalsmeer , Greenport Dune và Bulb Region , Greenport Boskoop và Greenport Noord-Holland Noord. T¿i đây tổ chāc các không gian dành cho ho¿t đáng sÁn xuÃt nông nghiãp kÁt hÿp nghiờn cu, thÂng mi, vn chuyòn, cung ng, o to và các ngành công nghiãp phā trÿ (nng l°ÿng s¿ch). [74]

<i>Westland-Hình 1.2 S¡ đồ KCNN Greenport Venlo (nguồn [76] – biên tập: Tác giÁ) </i>

<i> KCNN Greenport Velo </i>

Greenport Velo nằm trong mát khu vực có cÁnh quan thiên nhiên đ¿p, và cjng là mát khn viên n¢i các nhà khoa hãc, sinh viên và các công ty cùng tham gia làm viãc trong l*nh vực dinh d°ỡng và thực phÁm. Vá trí g¿n trung tâm châu Âu, cú ồng vn chuyòn c ồng bỏ, ồng sầt v đ°ång thÿy. [76]

Các phân khu chāc nng chính: Vành đai xanh bao quanh (parc zaarderheiken); Khu nông trang đa t¿ng và nhà kính (Californie, Siberie); Khu cơng trình công nghiãp (trade port west, fresh park Venlo, Venlo trade port); Khu công cáng dách vā (trade port noord 400ha, greenport business park); Khu th°¢ng m¿i nơng nghiãp (agri business park - 40ha); Trung tâm nghiên cāu (brightlands campus). (Hình 1.2)

<i>c) KCNN t¿i Nga </i>

Sự hình thành tổ hÿp nông công nghiãp <b>АгDBCDB@ыш?еAAы= >B@C?е>E - Agro industrial complex di</b>án ra t¿i Nga (Liên Xô) vào nhăng nm 1970-1980 do q trình phát trißn thúc đÁy sự đan xen công nghiãp và nông nghiãp, d°ãi các tác đáng cÿa c¢ giãi hóa, các chÃt hóa hãc mãi, và kỹ thuÅt cÁi t¿o đÃt.

Khái niãm Tổ hÿp nông-công nghiãp có nhiều đánh ngh*a. Về cát lõi, đó là mát cÃu trúc tích hÿp bao gồm tÃt cÁ các CSSX và cơng trình mãi l*nh vực cÿa nền kinh tÁ

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

liên quan đÁn sÁn xuÃt nông sÁn, chÁ biÁn và đ°a đÁn tay ng°åi tiêu dùng. [70]

<i> KCNN Agropark Ulyanovsk (300 ha) </i>

KCNN t¿i Ulyanovsk (2014) có diãn tích 300ha, là lõi trung tâm tÅp trung các ho¿t đáng chÁ biÁn sÁn phÁm tÿ các CSSX nơng sÁn gia c¿m, bị, lÿn, hoa h°ãng d°¢ng & cÿ cÁi trong bán kính tÿ 15-100km;dự kiÁn 10.000 viãc làm [79]

<i>Hình 1.3. Mặt bằng tổng thá và s¡ đồ kết nái KCNN Ulyanovsk với các trang tr¿i (nguồn [79]– biên tập: Tác giÁ) </i>

<b>TT Phân khu Chc nng <sup>Diỏn tớch </sup><sub>(ha) </sub><sup>T trỗng </sup><sub>(%) </sub></b>

1 <sup>Cơng </sup>nghiãp

Hß trÿ sÁn xt và chÁ biÁn nơng sÁn: tÅp kÁt, phân lo¿i, s¢ chÁ, chÁ biÁn nơng sÁn (thát, ngj các, hoa h°ãng d°¢ng, khoai tây, săa, k¿o), thāc n chn nuôi, khu công nghiãp nh¿.

113,25 37,8% 2 VÅn tÁi Bãi xe tÁi, trung tâm logistics, ga đ°ång sÇt. 75,48 25,2% 3 <sup>Nông </sup>nghiãp <sup>Khu sÁn xt nơng nghiãp nhà kính thuỷ </sup>canh. <sup>62,12 </sup> <sup>20,7% </sup>4 Th°¢ng m¿i Khu bán lÁ và trung tâm th°¢ng m¿i. 42,85 14,3% 5 H¿ t¿ng kỹ thuÅt <sup>Tr¿m xā lý n°ãc thÁi, tr¿m điãn, tr¿m n°ãc </sup> <sup>6,30 </sup> <sup>2,1% </sup>

 <i>Tổ hợp công - nông nghiáp Agropark С<5<DP </i>

Tổ hÿp đ°ÿc dự kiÁn xây dựng xung quanh nhà máy điãn GRES thuác vùng Sharypovo, Krasnoyarsk, Nga nhằm tÅn dāng nhiãt thÿa và điãn; gồm: Khu nhà kính; Nhà máy chÁ biÁn ngj các; Khu trang tr¿i gia c¿m; Khu nuôi thÿy sÁn. Các cơng trình trong Tổ hÿp khơng nằm sát nhau trong mát ranh giãi nhÃt đánh mà nằm rÁi rác xung quanh nhà máy điãn kÁt nái qua hã tháng đ°ång áng h¿ t¿ng kỹ thuÅt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Hình 1.4 Vị trí và phái cÁnh tổng thá Tổ hợp công-nông nghiáp Agropark С<5<DP (nguồn Internet – biên tập: Tác giÁ) </i>

<i>d) KCNN t¿i Mê hi cô </i>

Chính phÿ Mê-hi-cơ hÿp tác vãi Hà Lan xây dựng mơ hình KCNN tÅp hÿp tÃt cÁ các chāc nng liên quan đÁn sÁn xuÃt nông nghiãp: sÁn xuÃt, l°u tră-bÁo qn, cơng nghiãp chÁ biÁn, máy móc phāc vā sÁn xuÃt, th°¢ng m¿i, dách vā, nghiên cāu - đào t¿o; TÅp trung vào sÁn xuÃt rau quÁ trong nhà kính 3 thÁ m¿nh nổi trái cÿa Mêhicơ vãi thá tr°ång xuÃt khÁu lãn [85, 90].

 <i>Khu công nông nghiáp Colon 300ha </i>

KCNN t¿i Colon, Queretaro (2006) giai đo¿n 1 300ha (Hình 1.5) gồm 11 cơng ty nơng nghiãp cơng nghã cao tích hÿp vãi hã tháng logistic đß xuÃt khÁu sÁn phÁm sang Canada và Mỹ. Giai đo¿n 2 thêm 528 ha gồm: 220 ha cho khu nhà kính, 362 ha cho khu nhà kho, khơng gian xanh v khu ỗ [85].

<i>Hỡnh 1.5 Bn KCNN t¿i Colon (giai đo¿n 1) và KCNN Agrosfera, Mêhicô (nguồn </i>

<i> Khu công-nông nghiáp Agrosfera 300ha </i>

KCNN Agrosfera (2015) đa chāc nng, bao gồm: th°¢ng m¿i, phā trÿ, l°u tră-bÁo quÁn-chÁ biÁn, trung tâm nghiên cāu, khách s¿n và khu nhà kính sÁn xt nơng sÁn.

Giai đo¿n 1 (Hình 1.6) diãn tích 100 ha bao gồm: dách vā cơng cáng; cơng nghiãp phā trÿ; nhà kính trồng cây; mát nhà máy sinh hãc đß xā lý sinh khái (40 tÃn sinh khái

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

khô mßi giå) phāc vā cho chn ni, tái sā dāng chÃt thÁi. Giai đo¿n 2 sau khi hoàn thiãn, KCNN s¿ có 10 phân khu chāc nng, trong đó 4 khu dành cho cơng trình cơng cáng (khu l°u trú, trung tâm nghiên cāu) 1 khu cho nhà kính [90].

<i>Hình 1.6 BÁn đồ quy ho¿ch sử dụng đất Agrosfera - giai đo¿n 1 (100 ha) </i>

<i>(nguồn [90] – biên tập: Tác giÁ) e) KCNN t¿i Nam Phi </i>

<b>T¿i Nam Phi, AgriPark là mát m¿ng l°ãi hã tháng kÁt nái về sÁn xuÃt, chÁ biÁn </b>

nông sÁn, cùng vãi logistic, quÁng cáo, đào t¿o và các dách vā khác. Hã tháng cÃu trúc gồm 3 cÃp : trung tâm hß trÿ nơng dân, trung tâm nơng nghiãp vùng (agri-hub), trung tâm th°¢ng m¿i nơng nghiãp đơ thá. Trong đó, trung tâm nơng nghiãp vùng (agri-hub) (Hình 1.9) có cÃu trúc là mát Khu có ranh giãi xác đánh, gồm các chāc nng: dách vā phāc vā và hß trÿ sÁn xt nơng nghiãp, th°¢ng m¿i, nghiên cāu, đào t¿o và chun giao, trình dián nơng nghiãp. [86]

<i>Hình 1.7 S¡ đồ phân khu chāc năng đián hình cÿa Agri-hub (nguồn [86] – biên tập: Tác giÁ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>1. Khu sÁn xuất nông nghiáp 2.Chợ bán lẻ 3. Khu chế biến nông sÁn 4. Khu nghiên cāu, thực nghiám 5. Khu vận tÁi logistics 6. Khu trồng thuỷ canh </i>

<b>1.1.4. Nh¿n đånh s¢ bá vÁ các KCNN trên th¿ giãi </b>

Nhìn tổng thß mơ hình KCNN t¿i các n°ãc trên thÁ giãi có thß thÃy s a dng trong cỏch phỏt triòn v c cu, quy mô và thành ph¿n chāc nng, cách thāc tổ chāc sÁn xuÃt t°¢ng āng vãi các điều kiãn sÁn xuÃt đặc thù riêng.

<i>BÁng 1.2 BÁng tổng hợp chāc năng các mơ hình KCNN trên thế giới (nguồn [73, 79, 82, 86, 90]– biên tập: Tác giÁ) </i>

<b><small>TT </small></b>

<b><small>MÔ HÌNH KHU CƠNG NƠNG NGHIàP </small></b>

<b><small>QC GIA </small></b>

<b><small>RANH GIâI XÁC ĐäNH </small></b>

<b><small>CHĆC NNG </small></b>

<small>SX công nghiãp </small>

<small>SX nông nghiãp </small>

<small>SX </small>

<small>vā hß trÿ sÁn xuÃt </small>

<small>Nghiên cāu, Đào t¿o Chuyòn giao </small>

<small>ThÂng mi </small> <sup>Khu </sup><small>ỗ </small>

<small>1 </small>

<small>Agripark (gồm 3 lo¿i mô đun) </small>

<small>Nam Phi </small>

<i><small>a, FPSU- farmer production support unit </small></i>

<i><small>c, RUMC - rural urban market centre </small></i>

<small>2 Agroproduction </small><sub>Park </sub> <sup>Hà </sup><sub>Lan </sub> <small>Có </small>

● ● ○ ● ● ● ●

<small>4 </small> <sup>Agro industrial </sup><sub>Park </sub>

<small>hi-cô (Hà Lan) </small>

<small>5 А7@>?@><OH;9==O9 :><?;9:A Nga </small> <i><sup>Không</sup></i>

● ● ○ ● ○ ○

<small>6 </small>

<small>Khu trình dián khoa hãc và cơng nghã nơng nghiãp hiãn đ¿i - Khu nông nghiãp công nghã cao </small>

<small>Trung </small>

<small>7 </small>

<small>Khu nông nghiãp du lách - Khu nông nghiãp sinh thái </small>

<small>Trung </small>

<small>8 </small> <sup>Agro industrial </sup><sub>Park - Agro park </sub> <small>FAO Có </small>

● ● ○ ● ○ ○ ○

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>Ghi chú : </i>

<i>● có ○ có thá có ¯ có, tỷ trọng chiếm đất nhß ° có thá có, tỷ trọng chiếm đất nhß </i>

<b>1.2.1. Thăc tr¿ng TCKG KCNN t¿i Viát Nam </b>

Trong pháp lý t¿i Viãt Nam đã phân lo¿i các mơ hình khu sÁn xt tÅp trung, gồm: 6 lo<i>¿i hình Khu cơng nghiãp (Khu cơng nghiáp; Khu chế xuất; Khu công nghiáp hỗ trợ; </i>

<i>Khu công nghiáp chuyên ngành; Khu công nghiáp sinh thái; Khu công nghiáp công nghá cao</i>), 1 lo¿i hình Khu nơng nghiãp āng dāng cơng nghã cao và 3 lo¿i hình Khu kinh tÁ

<i>(dián tích trên 5.000 ha) [12, 45] </i>

<i>BÁng 1.3 BÁng tổng hợp c¡ cấu chāc năng các mơ hình khu sÁn xuất tập trung d°ới 1.000 ha t¿i Viát Nam (nguồn [12, 45] – biên tập: Tác giÁ) </i>

<b><small>Sß khu </small></b>

<b><small>đÃt (có ranh </small></b>

<b><small>giãi xác đånh) </small></b>

<b><small>Quy mơ chi¿m đÃt </small></b>

<b><small>Chćc nng </small></b>

<small>SX công nghiãp </small>

<small>SX nông nghiãp </small>

<small>SX tißu thÿ cơng nghiãp </small>

<small>Các ngành </small>

<small>SX khác </small>

<small>Dách vā hß trÿ sÁn xuÃt </small>

<small>Nghiên cāu, Đào t¿o & Chuyòn </small>

<small>giao </small>

<small>ThÂng mi & </small>

<small>Dỏch v </small>

<small>Khu ỗ & dách vā </small>

<small>Khu nông nghiãp āng dāng CNC </small>

<i>Ghi chú : ●●● nhißu khu đất ● có ○ có thá có </i>

Khái niãm KCNN ch°a có đánh ngh*a chính xác t¿i Viãt Nam. Xét theo tính chÃt sÁn xt các mơ hình sÁn xt sau mang đặc đißm ho¿t đáng cÿa KCNN:

<i>+ KCN, CCN chuyên nông nghiáp, gồm các CSSX công nghiãp, nông nghiãp và </i>

các dách vā sÁn xuÃt, vÅn tÁi, th°¢ng m¿i (KCN chun nơng nghiãp THACO Thái Bình, KCN nơng - lâm nghiãp THACO Chu Lai,&).

<i>+ KNN ¯DCNC trong đó bao gồm cÁ sÁn xt nơng sÁn và các CSSX gia công, </i>

chÁ biÁn nông sÁn (KNN CNC t¿i Cÿ Chi tp.Hồ Chí Minh, Khu trung tâm KNN ¯DCNC HÅu Giang, KNN ¯DCNC Xuân Thiãn,&).

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>+ Tổ hợp sÁn xuất công nơng nghiáp, gồm có các CSSX cơng nghiãp và nơng </i>

nghiãp cùng nằm trong chi giá trá nơng sÁn, đ°ÿc tổ chāc g¿n nhau nh°ng ch°a hình thành Khu sÁn xt có ranh giãi xác đánh (Khu phāc hÿp nơng nghiãp cơng nghã cao chn ni bị và chÁ biÁn các sÁn phÁm tÿ săa t¿i Bình ThuÅn, Tổ hÿp chn nuôi chÁ biÁn săa TH Milk t¿i Nghã An,&).

<i>+ Hợp tác xã sÁn xuất công nông nghiáp, gồm nhiều CSSX CNN tÅp hÿp vãi nhau, </i>

chÿ yÁu là c sỗ hỏ gia ỡnh, cỏ nhõn gúp vỏn bng tài sÁn tự có. Lo¿i hình này linh ho¿t và dá trißn khai t¿i các vùng nơng thơn nh°ng đÃt đai bá phân tán, khó tÅp trung nguồn lực và khơng thß tổ chāc h¿ t¿ng kỹ tht đồng bá đß phát huy hÁt sāc m¿nh tài ngun. + Ngồi ra các lo¿i hình chun nơng nghiãp kß trên, cịn có các KCN, CCN đa

<i>ngành </i>có đánh h°ãng thu hút sÁn xuÃt chÁ biÁn nông sÁn và các sÁn phÁm tÿ nơng sÁn.

<i> Tình hình phát trián các KCN, CCN chuyên nông nghiáp </i>

ĐÁn 9/2021, trên ph¿m vi cÁ n°ãc có 563 KCN nằm trong Quy ho¿ch phỏt triòn cỏc KCN ỗ Viót Nam (tớnh c KCN trong KKT ven bißn, KKT cāa khÁu) vãi tổng diãn tích đÃt tự nhiên khng 210,9 nghìn ha.

Sá l°ÿng KCN có ho¿t đáng liên quan đÁn nơng nghiãp khá nhiều: nh° chÁ biÁn sÁn phÁm tÿ nông sÁn, sÁn xt thāc n chn ni, sÁn xt phân bón,&

Mơ hình KCN chun ngành mãi đ°ÿc pháp lý hố tÿ Nghá đánh sá CP và trong thực tián mãi có mát vài KCN chun nơng nghiãp đang đ°ÿc trißn khai: KCN nông-lâm nghiãp Chu Lai, KCN chuyên nông nghiãp THACO 3 Thái Bình.

35/2022/NĐ-Các CCN chun nơng nghiãp cjng bầt u c thớ iòm ti mỏt sỏ nÂi nh Đồng Nai, Đà L¿t, S¢n La: CCN Long Giao (Đồng Nai) diãn tích 57,3 ha (50% quỹ đÃt cơng nghiãp °u tiên bá trí ngành chÁ biÁn nơng sÁn thực phÁm); CCN Phú Túc (Đồng Nai) 48 ha (60% quỹ đÃt công nghiãp chÁ biÁn nông sÁn, thực phÁm)&

<i> Tình hình phát trián KNN ¯DCNC t¿i Viát Nam </i>

ĐÁn 7/2022, cÁ n°ãc có 34 khu nơng nghiãp cơng nghã cao đ°ÿc quy ho¿ch t¿i 19 tßnh, thành phá trực thuác Trung °¢ng, 18 Khu đã đi vào ho¿t đáng. [44]

Về chāc nng: 16 Khu, chiÁm 45,5% quy ho¿ch đÿ 5 chāc nng; 9 Khu, chiÁm 27,3% có 4/5 chāc nng (nghiên cāu, sÁn xuÃt, đào t¿o và chun giao); 4 Khu, 12,1% có 3/5 chāc nng (thực nghiãm, sÁn xuÃt và trình dián); 3 Khu, chiÁm 9,1% chß có chāc nng sÁn xt và 2 Khu, chiÁm 6,1% có 2/5 chāc nng: sÁn xt và trình dián.

Về quy mơ: 7 Khu có quy mơ <100 ha. 16 Khu có quy mơ tÿ 100 - 200 ha. 5 Khu có quy mơ >200 - 400 ha. 6 Khu quy mô >400 ha.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Về đ¿u t°: 18 Khu đ°ÿc xây dựng và quy ho¿ch bằng nguồn ván ngân sách nhà n°ãc cÿa các tßnh/thành phá sau đó kêu gãi các doanh nghiãp vào đ¿u t° theo mơ hình KNN UDCNC, chiÁm 51,5%. 10 Khu s dng ngun vỏn u t c sỗ h tng tÿ các doanh nghiãp (công ty cổ ph¿n và công ty TNHH) làm chÿ đ¿u t°, chiÁm 30,3%. 6 Khu sā dāng nguồn ván đ¿u t° do ngân sách nhà nóc ỗ cỏc tònh/thnh phỏ kt hp vói vỏn ca các doanh nghiãp.

<i>a) KCN Nông - Lâm nghiáp THACO Chu Lai </i>

Lo¿i hình KCN chun ngành nơng-lâm nghiãp, diãn tích 451ha tÅp trung vào cây n trái và cây lâm nghiãp nhằm thực hiãn chußi giá trá xuyên st tÿ nghiên cāu phát trißn giáng cây trồng; cơng nghã và kỹ thuÅt canh tác; thu ho¿ch, chÁ biÁn và phân phái, qua đó phát trißn vùng trồng ngun liãu cho khu vực miền Trung, Tây Nguyên, Lào và Campuchia. [50]

Vá trí KCN c¿nh Quác lá 1, là mát phân khu cÿa Khu kinh tÁ Chu Lai đ°ÿc đ¿u t° đồng bá h¿ t¿ng kỹ thuÅt và xã hỏi vói cng biòn v khu ụ thỏ ỗ cho cơng nhân (Hình 1.8). Tuy nhiên, KCN có ranh giãi trựm lờn nhiu nh ỗ cỏc hỏ gia ỡnh, gp nhiều khó khn giÁi phóng mặt bằng. ĐÁn nay vÃn ch°a trißn khai xây dựng.

<i>Hình 1.8 Vị trí và bÁn đồ quy ho¿ch KCN nông - lâm nghiáp THACO Chu Lai (nguồn intermet, [50] – Biên tập: tác giÁ) </i>

<b>(ha) </b>

1

Trung tâm R&D và Nông tr°ång thực nghiãm

+ Trung tâm nghiên cāu (R&D) về giáng, vÅt t° nơng nghiãp, cơng nghã sinh hãc, hău c¢ và kỹ thuÅt canh tác, chm sóc, thu ho¿ch, bÁo quÁn, chÁ biÁn.

+ Nông tr°ång thực nghiãm: Trồng các lo¿i cây n trái

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>TT Phân khu Chc nng <sup>Diỏn </sup>tớch (ha) </b>

(xoi, mớt, bỗi) v cây lâm nghiãp (tràm bơng vàng) có giá trá cao, phù hÿp vãi thổ nh°ỡng và khí hÅu khu vực miền Trung.

+ Khu chn nuôi thực nghiãm: Chn nuôi bò, heo, dê. 2 Cām các nhà máy

sÁn xuÃt chÁ biÁn nông nghiãp

+ Nhà máy sÁn xuÃt vÅt t° Nơng nghiãp hău c¢.

3 Cām lâm nghiãp Bao gồm vùng trồng nguyên liãu, các nh mỏy s ch <sub>nguyờn lióu ngnh gò v cỏc cơng ty sÁn xt đồ gß </sub>

<i>b) Khu nơng nghiáp cơng nghá cao TP Hồ Chí Minh </i>

Lo¿i hình KNN cơng nghã cao, t¿i hun Cÿ Chi có tổng diãn tích là 88,17 ha; tÅp trung vào māc tiêu nghiên cāu-lan toÁ thành tựu khoa hãc cơng nghã.

<i>Hình 1.9 BÁn đồ Khu nơng nghiáp công nghá cao TP.HCM 88ha (nguồn Ban quÁn lý KNNCNC tp.HCM – Biên tập: tác giÁ) </i>

<b>TT Phân khu Chc nng <sub>tớch (ha) </sub><sup>Diỏn </sup><sup>T trỗng </sup><sub>(%) </sub></b>

1 Công nghiãp ChÁ biÁn nông sÁn và kho bãi 4,61 5,2%

3 Nông nghiãp Khu sÁn xt nơng nghiãp nhà kính thuỷ canh, <sub>trung tâm giáng cây trồng </sub> 59,44 67,4% 4 Trung tâm QuÁn lý hành chính-kỹ thuÅt, nghiên cāu

khoa hãc và thực nghiãm, đào t¿o, °¢m t¿o

doanh nghiãp, du lách nông nghiãp <sup>16,32 </sup> <sup>18,5% </sup>5 H¿ t¿ng kỹ thuÅt <sup>Tr¿m xā lý n°ãc thÁi, tr¿m điãn, tr¿m n°ãc </sup> <sup>6,30 </sup> <sup>7,1% </sup>

Vá trí Khu thc khu vực sÁn xt nơng nghiãp, bao quanh bỗi khu dõn c ụ thỏ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Các sÁn phÁm nghiên cāu, sÁn xuÃt, chÁ biÁn là các lo¿i rau, cÿ, quÁ, d°ÿc liãu và mát sá giáng cá, tơm là các lo¿i hình sÁn xt s¿ch, ít phát thÁi. Khu trung tâm và sÁn xuÃt cơng nghiãp, kho bãi đ°ÿc bá trí g¿n tun đ°ång giao thơng bên ngồi. Phía trong là khu vực dành cho các doanh nghiãp sÁn xt nơng sÁn (Hình 1.9).

Đây là mát trong nhăng KCNN thành công nhÃt vãi māc tiêu lan toÁ thành tựu khoa hãc và công nghã sÁn xuÃt hiãn đ¿i cho khu vực. Tuy nhiên, do thc lo¿i hình Khu cơng nghã cao, và tổ chāc giao thông chia lô khá lãn, sá l°ÿng CSSX đÿ điều kiãn ho¿t đáng trong Khu khá h¿n chÁ. Tỷ trãng cÿa khu vực sÁn xuÃt công nghiãp và kho bãi nhß vãi 1 CSSX nên ít đóng góp vào nhiãm vā chÁ biÁn nông sÁn cho khu vực.

<i>c) Khu trung tâm KNN ¯DCNC Hậu Giang </i>

Lo¿i hình KNN ¯DCNC quy mơ lãn, vá trí t¿i tßnh HÅu Giang diãn tích 5.200 ha trên đáa bàn 5 xã, là khu công nghã cao tÅp trung thực hiãn các ho¿t đáng āng dāng thành tựu nghiên cāu và phát trißn cơng nghã cao vào l*nh vực nơng nghiãp. [41]

Trong đó, Khu trung tâm 415ha (Hình 1.9) là vựng lừi cú cỏc chc nng sau:

<b>(ha) </b>

<b>T trỗng (%) </b>

1 Khu hành chính

Trung tâm điều hành, quÁn lý mãi ho¿t đáng cÿa toàn Khu, đồng thåi cung cÃp các dách vā công nghã cao cho công tác nghiên cāu, đào t¿o và sÁn xuÃt

14,00 3,4%

2 Khu thực nghiãm, trình dián

Thực nghiãm, trình dián các cơng nghã, sÁn phÁm nhằm qng bá, chuyßn giao áp dāng

3 Khu dách vā dân <sub>sinh </sub>

N¢i tham quan, du lách, hãc tÅp, vui ch¢i giÁi trí. T¿i đây s¿ xây dựng các cơng trình kiÁn trúc c¿n thiÁt phāc vā cho dách vā dân sinh nh° bÁo tàng nơng nghiãp, nơng thơn, cơng trình vn húa thò thao, vui chÂi gii trớ, ng thồi hình thành cơng viên vãi bá s°u tÅp đáng thực vÅt đặc tr°ng phāc vā cho Khu và toàn vùng

7,68 1,9%

4 Khu kho bãi, chÁ biÁn

Bá trí c¿nh đ°ång trāc và sơng N°ãc Trong, là n¢i xây dng cỏc c sỗ ch bin, bo qun nụng sn và kho bãi chuyên dāng phāc vā cho viãc l°u giă các sÁn phÁm đ°ÿc chÁ biÁn tÿ nông nghiãp

16,27 3,9%

5 Khu måi gãi đ¿u t° - giai đo¿n I <sup>SÁn xuÃt lúa, vi sinh, thuỷ sÁn, trồng cây c¿n 147,82 </sup> <sup>35,6% </sup>6 Khu måi gãi đ¿u t° - giai đo¿n II <sup>SÁn xuÃt lúa, vi sinh, thuỷ sÁn, trồng cây c¿n 105,75 </sup> <sup>25,5% </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>TT Phân khu Chc nng <sup>Diỏn </sup>tớch (ha) </b>

<b>T trỗng (%) </b>

<i>d) KNN ¯DCNC Xuân Thián C° M’gar </i>

Lo¿i hình KNN ¯DCNC kÁt hÿp chn nuôi 3 trồng trãt Xuân Thiãn C° M9Gar 107 ha đ°ÿc phê duyãt quy ho¿ch ngày 16/01/2023 vãi các māc tiêu chính: Thā nghiãm và lựa chãn sÁn xuÃt giáng cây trồng có nng suÃt cao, s¿ch bãnh, chÃt l°ÿng cao; xây dựng mơ hình trình dián sÁn xuÃt nông nghiãp āng dāng công nghã cao và chun giao cơng nghã; hình thành trung tâm chÁ biÁn, bÁo qn và tiêu thā nơng sÁn; hình thành đißm tham quan hãc tÅp tri thāc nông nghiãp và du lách sinh thái; liên kÁt đào t¿o cán bá và nông dân kiÁn thāc về nông nghiãp āng dāng công nghã cao... [62]

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Vá trí KNN nằm giăa khu đÃt nông nghiãp, c¿nh tuyÁn giao thông chính khu vực, cách khu dân c° 2km.

<i>Hình 1.11 BÁn đồ vị trí và quy ho¿ch sử dụng đất KNN ¯DCNC Xuân Thián C° M’gar (nguồn [62] – Biên tập: tác giÁ) </i>

<b>Tÿ lá (%) </b>

1 Khu dách vā tổng hÿp, điều hành, giãi thiãu sÁn

2 <sup>Khu nh </sup>xỗng sn xut ch bin, kho tng, bÁo quÁn

3 <sup>Khu s</sup>Án xuÃt nông nghiãp āng dāng công nghã cao,

khu xā lý chÃt thÁi nông nghiãp. <sup>712.785,00 </sup> <sup>66,36 </sup>4 Khu chn nuôi công nghã cao 195.150,00 18,17 5 H¿ t¿ng đ¿u mái phāc vā tồn dự án (giao thơng, hã

tháng h¿ t¿ng kỹ tht khung, cơng trình xā lý mơi

tr°ång đ¿u mái, hành lang an tồn tun điãn <sup>110.516,90 </sup> <sup>10,29 </sup>

<i>e) Tổ hợp chăn nuôi chế biến sữa TH Milk t¿i Nghá An </i>

Công ty CP Thực PhÁm Săa TH đã đ¿u t° mát hã tháng quÁn lý cao cÃp và quy trình sÁn xt khép kín t¿i Ngh*a Đàn, hình thành mát cām tổ hÿp cơng-nơng liên hồn bao gồm: cánh đồng cß, các trang tr¿i bò săa, khu chÁ biÁn thāc n, nhà máy săa, nhà máy xā lý n°ãc s¿ch. Hiãn có 45.000 con bị săa vãi h¢n 22.000 con cho săa đ°ÿc ni tÅp trung và khép kín.

Vá trí các cơng trình sÁn xt nằm phân tán, xen lÃn h¿ t¿ng khu dân c°. Viãc kÁt nái các CSSX dùng chung giao thông và h¿ t¿ng kỹ thuÅt làng, xã. Các chÃt thÁi chn nuôi khái l°ÿng lãn phát mùi hàng ngày gây ô nhiám môi tr°ång xung quanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

1. Trang tr¿i bò săa 2. Đồng cß

3. Nhà máy xā lý n°ãc 4. Nhà máy săa

5. Khu chÁ biÁn thāc n chn ni

<i>Hình 1.12 BÁn đồ vị trí tổ hợp chăn nuôi chế biến sữa TH, Nghĩa Đàn - Nghá An (nguồn Internet – Biên tập: tác giÁ) </i>

 <i>Tồn t¿i trong quy ho¿ch tổng thá các Khu sÁn xuất </i>

+ Công tác xây dựng quy ho¿ch tổng thß m¿ng l°ãi phát trißn các KCNN và KCN, KNN ¯DCNC thiÁu t¿m nhìn tổng thß, dài h¿n trong mái t°¢ng quan vãi các ngành kinh tÁ khác và vãi xã hái. Các Khu đ°ÿc quy ho¿ch khá dàn trÁi, ch°a bám sát yêu c¿u thực tián, đánh h°ãng và khÁ nng thu hút đ¿u t°, lÿi thÁ c¿nh tranh cÿa đáa ph°¢ng và hiãu quÁ sā dāng nguồn lực. Nên quy ho¿ch nhiều nh°ng khi thực hiãn rÃt khó khn, chÅm trá, kéo dài thåi gian (KCN Thaco Chu Lai, KNN ¯DCNC HÅu Giang,&).

+ Sự phân bá các KCNN, KCN, KNN ¯DCNC t¿i các khu vực không đồng đều. T¿i khu vực miền núi, đặc biãt là khu vực Tây BÇc diãn tích đÃt lãn nh°ng sá l°ÿng Khu-Cām sÁn xt th°a thãt, khơng có mji nhãn phát trißn dÃn tãi kinh tÁ khu vực này khó thốt nghèo.

 <i>Tồn t¿i trong C¡ cấu chāc năng - Vị trí - Quy mơ KCNN </i>

+ C¢ cÃu chāc nng KCNN khơng có đánh h°ãng rõ rng, c ch qun lý lòng lo. Kộo theo hó luỵ các doanh nghiãp vào thuê đÃt đ°ÿc tự lựa chãn lo¿i hình sÁn xt và vá trí mong mn, phá vỡ quy ho¿ch ban đ¿u.

+ Vá trí, quy mô cÿa KCNN ch°a hÿp lý, dÃn tãi nhiều KCNN khơng trißn khai đ°ÿc do chi phí giÁi phóng mặt bằng cao, hoặc thÅm chí khơng thu hồi đ°ÿc đÃt.

+ Tính đồng bá, gÇn kÁt giăa KCNN vãi sÁn xt đáa ph°¢ng, đặc biãt trong chÁ biÁn nơng sÁn cịn h¿n chÁ. (KNNCNC tp.Hồ Chí Minh, KNN ¯DCNC HÅu Giang,&)

 <i>Tồn t¿i trong tổ chāc mặt bằng tổng thá KCNN </i>

+ Quy ho¿ch mặt bằng tổng thß chß đóng vai trị phân chia các ơ đÃt/lơ đÃt - quy

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

ho¿ch h¿ t¿ng kỹ thuÅt là chÿ yÁu, các yÁu tá không gian - kiÁn trúc - cÁnh quan må nh¿t, ít đ°ÿc quan tâm.

+ Viãc tÅn dāng n°ãc m°a, n°ãc sÁn xuÃt cho t°ãi cây, vã sinh ch°a đ°ÿc trißn khai phổ biÁn.

 <i>Tồn t¿i trong TCKG các CSSX CNN trong KCNN </i>

+ Tiêu chuÁn kỹ thuÅt h¿ t¿ng, nh xỗng cũn thp.

+ Nhiu loi cụng trỡnh trong KCNN hiãn vÃn ch°a có tiêu chuÁn thiÁt kÁ.  <i>Một sá tồn t¿i khác có liên quan </i>

+ Tỷ lã lÃp đ¿y t¿i nhiều KCNN vÃn còn thÃp, dÃn đÁn tình tr¿ng đÃt đai bá bß hoang hóa, lãng phí nguồn tài nguyên.

+ H¿ t¿ng xã hỏi, bao gm nh ỗ cụng nhõn, cỏc thit ch vn hóa, thß thao, phúc lÿi phāc vā ng°åi lao đáng trong khu cơng nghiãp cịn thiÁu và ch°a đ°ÿc gần kt, ng bỏ vói phỏt triòn KCNN. [14, 40]

- C¢ chÁ chính sách ch°a thực sự thu hút doanh nghiãp đ¿u t° mà doanh nghiãp mãi quyÁt đánh sự thành công cÿa khu.

- Mát sá công nghã nhÅp khÁu không phù hÿp, nhân lực vÅn hành sÁn xuÃt ch°a lành nghề, ch°a có tác phong làm viãc cụng nghióp l trỗ ngi lm cho d ỏn khụng khÁ thi, đißn hình là Khu NN¯DCNC Hà Nái và HÁi Phòng[44]

<b>1.2.2. Thăc tr¿ng ki¿n trúc các CSSX CNN t¿i Viát Nam </b>

KiÁn trúc CSSX CNN cháu Ánh hỗng chớnh bỗi quy mụ sn xut. Ti Viót Nam các CSSX CNN chia làm 3 nhóm theo quy mơ: nhß, trung bình và lãn (Hình 1.13).

<i><b>+ CSSX quy mơ nhỏ, thÅm chí siêu nhß chÿ u là các hộ sÁn xuất - chiÁm đ¿i đa </b></i>

sá sá l°ÿng CSSX và sá l°ÿng ng°åi lao đáng tham gia - có diãn tích đÃt h¿n chÁ, th°ång sā dāng các cơng nghã thơ s¢, xây dựng các cơng trình theo kinh nghiãm, h°ãng tãi rÁ tiền và ít quan tâm tói nh hỗng mụi trồng sỏng.

T chc cỏc cơng trình dựa theo vá trí, hình d¿ng khu đÃt và lái vào chính, các khơng gian chāc nng th°ång đ°ÿc tích hÿp vãi nhau tái đa. H¿u hÁt gia ỡnh tn dng chớnh t ỗ ò lm nÂi sn xuÃt, sÁn xuÃt nằm xen giăa khu dân c° gây ô nhiám.

<i><b>+ CSSX CNN quy mơ trung bình</b></i>, xt hiãn d°ãi hình thāc trang tr¿i chn nuôi/trồng trãt và các CSSX công nghiãp vÿa và nhò, cú dión tớch t tÂng ỏi, nhiu c sỗ đã bÇt đ¿u āng dāng các cơng nghã sÁn xt mãi. Tuy nhiên, do h¿n chÁ về nguồn lực đ¿u t° nên viãc āng dāng c¢ giãi hố, tự đáng hố, sÁn xt thơng minh chß đ¿t nhăng māc đá nhÃt đánh. TCKG các cơng trình cjng đ°ÿc đß ý nh°ng ph¿n lãn vÃn là

</div>

×