Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

đề cương bài giảng kinh tế học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.35 KB, 82 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b><small> </small></b>

<b><small> TắP ON DịT MAY VIịT NAM </small></b>

<b> T</b>

<b>R¯àNG CAO ĐÂNG KINH T¾ - KĀ THU¾T VINATEX TP.HCM ------ </b>

<b>KHOA KINH T¾</b>

<b>ĐÀ C¯¡NG BÀI GIÀNG </b>

<b>KINH T¾ HâC</b>

<b><small>Lưu hành nội bộ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MĂC LĂC

<b>LàI NÓI ĐÄU ... Error! Bookmark not defined. </b>

<i>Chương I: NHÀP MÔN KINH TÀ HâC ... 1 </i>

I. KHÁI NIàM VÂ KINH TÀ HâC ... 1

II. BA VÂN ĐÂ C¡ BÀN CĄA Tâ CHĆC KINH TÀ ... 1

1. Ba vÃn đà c¢ bÁn ... 1

2. Các há tháng tå chćc sÁn xuÃt ... 2

3. Mơ hình kinh tÁ ... 2

4. Kinh tÁ vi mô và kinh tÁ v* mô ... 4

5. Kinh tÁ hãc thăc chćng và kinh tÁ hãc chuẩn tc ... 4

Cõu hòi ụn tp chÂng I ... 4

<i>Chương II: CUNG CÄU VÀ GIÁ THà TR¯àNG ... 5 </i>

4. Să co giãn cąa cÅu ... 6

5. Đá co giãn chéo cąa cÅu theo giá (E<small>XY</small>). ... 8

III. CUNG THà TR¯àNG ... 8

1. Khái niám ... 8

2. Quy luÁt cung ... 8

3. Các nhân tá Ánh h°ãng đÁn cung ... 9

4. Să co giãn cąa cung theo giá (E<small>S</small>) ... 9

5. Các nhân tá Ánh h°ãng đÁn đá co giãn cąa cung theo giá ... 10

IV. QUAN Hà CUNG – CÄU VÀ CÂN BÀNG THà TR¯àNG ... 10

V. SĂ CAN THIàP CĄA CHÍNH PHĄ VÀO THà TR¯àNG ... 10

1. Să can thiáp trăc tiÁp cąa Chính phą: giá trÅn và giá sàn ... 11

2. Să can thiáp gián tiÁp cąa Chính phą: thuÁ và trā cÃp ... 11

Cõu hòi ụn tp chÂng II ... 11

<i>Chương III: LÝ THUYÀT V HÀNH VI NG¯àI TIÊU DÙNG ... 12 </i>

I. PHÂN TÍCH CÂN BÀNG TIÊU DÙNG BÀNG THUYÀT HĀU DĂNG ... 12

1. Mát sá vÃn đà c¢ bÁn ... 12

2. Nguyên t¿c tái đa hāu dăng ... 13

II. PHÂN TÍCH CÂN BÀNG TIÊU DÙNG BÀNG PH¯¡NG PHÁP HÌNH HâC .. 14

1. Mát sá vÃn đà c¢ bÁn ... 14

2. Nguyên t¿c tái đa hóa hāu dăng ... 16

Câu hßi ơn tÁp ch°¢ng III ... 17

<i>Chương IV: LÝ THUYÀT VÂ SÀN XUÂT VÀ CHI PHÍ ... 18 </i>

I. LÝ THUYÀT VÂ SÀN XUÂT... 18

1. Mát sá khái niám ... 18

2. Nguyên t¿c sÁn xuÃt ... 21

II. LÝ THUYÀT VÂ CHI PHÍ SÀN XUÂT ... 26

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1. Khái niám và chi phí sÁn xuÃt và chi phí kÁ tốn... 26

2. Phân tích chi phí sÁn xuÃt trong ng¿n h¿n ... 26

3. Chi phí sÁn xt trong dài h¿n ... 28

Câu hßi ôn tÁp ch°¢ng IV ... 30

<i>Chương V: THà TR¯àNG ... 31 </i>

I. THà TR¯àNG C¾NH TRANH HỒN TỒN ... 31

1. Mát sá vÃn đà c¢ bÁn ... 31

2. Phân tích trong ng¿n h¿n ... 32

3. Phân tích trong dài h¿n ... 36

4. Tå chćc sÁn xuÃt trong thá tr°áng c¿nh tranh hoàn toàn... 38

III. THà TR¯àNG ĐàC QUYÂN HOÀN TOÀN ... 38

1. Mát sá vÃn đà c¢ bÁn ... 38

2. Phân tích trong ng¿n h¿n ... 40

3. Phân tích trong dài h¿n ... 41

4. ChiÁn l°āc phân biát giá ... 41

5. Quy t¿c đánh giá cąa doanh nghiáp đác quyÃn ... 42

6. Các bián pháp quÁn lý và điÃu tiÁt đái vßi doanh nghiáp đác quyÃn ... 42

IV. THà TR¯àNG C¾NH TRANH KHƠNG HỒN TỒN ... 42

1. Thá tr°áng c¿nh tranh đác quyÃn ... 42

2. Thá tr°áng đác qun nhóm ... 45

Câu hßi ơn tÁp ch°¢ng V ... 46

<i>Chương VI: KHÁI QUÁT VÂ KINH TÀ V) MÔ ... 47 </i>

I. MĂC TIÊU CĄA KINH TÀ V) MÔ ... 47

II. CÁC CÔNG CĂ ĐIÂU TIÀT V) MÔ ... 51

III. TäNG CUNG VÀ TäNG CÄU ... 51

1. Tång cung ... 51

2. Tång cÅu ... 52

IV. Hà THàNG TÀI KHOÀN QUàC GIA SNA ... 52

1. Các chß tiêu trong SNA ... 52

2. Giá cÁ trong SNA ... 53

3. Các chß tiêu trong há tháng tài khoÁn quác gia SNA ... 53

Cõu hòi ụn tp chÂng VI ... 56

<i>Chương VII: CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA VÀ CHÍNH SÁCH NGO¾I TH¯¡NG... 57 </i>

I. TäNG CÄU TRONG NÂN KINH TÀ Mâ ... 57

1. Thành phÅn thu-chi cąa ngân sách chính phą ... 57

2. Să thay đåi cąa tiêu dùng khi xuÃt hián thuÁ ròng ... 58

3. XuÃt, nhÁp khẩu và cán cân th°¢ng m¿i ... 59

II. XÁC ĐàNH SÀN L¯ĀNG CÂN BÀNG TRONG NÂN KINH TÀ Mâ ... 60

1. Cân bÁng tång cung và tång cÅu ... 60

2. Cơng că cąa chính sách tài khóa ... 63

3. Ngun t¿c ho¿ch đánh chính sách tài khóa ... 63

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4. Đánh l°āng cho chính sách tài khóa ... 63

5. Các nhân tá ån đánh tă đáng nÃn kinh tÁ ... 64

6. H¿n chÁ khi thăc hián chính sách tài khóa ... 64

V. CHÍNH SÁCH NGO¾I TH¯¡NG ... 64

1. Măc tiêu ... 64

2. Các công că ca chớnh sỏch ngoi thÂng ... 65

Cõu hòi ụn tÁp ch°¢ng VII ... 65

<i>Chương VIII: TIÂN Tà - NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIÂN Tà ... 66 </i>

I. TIÂN Tà VÀ HO¾T ĐàNG CĄA NGÂN HÀNG ... 66

1. TiÃn tá ... 66

2. Ho¿t đáng cąa ngân hàng ... 67

3. Cách t¿o tiÃn và phá hąy tiÃn qua ngân hàng trung gian ... 67

4. Sá nhân tiÃn (k <small>M</small>)... 68

II. THà TR¯àNG TIÂN Tà ... 68

1. Cung tiÃn ... 68

2. CÅu tiÃn tá ... 69

3. Să cân bÁng trên thá tr°áng tiÃn tá ... 69

4. Hàm đÅu t° t° nhân theo lãi st ... 70

Câu hßi ơn tÁp chÂng VIII ... 71

ChÂng IX: LắM PHT THT NGHIàP ... 72

3. Tác h¿i cąa thÃt nghiáp ... 75

III. MàI QUAN Hà GIĀA L¾M PHÁT VÀ THÂT NGHIàP ... 75

1. Đ°áng cong Phillips ng¿n h¿n (SP) ... 75

2. Đ°áng cong Phillips dài h¿n (LP) ... 75

Cõu hòi ụn tp chÂng IX ... 76

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Chương I</b></i><b>: Nh¿p môn Kinh t¿ hãc </b> 1

<i>Chương này đề cập đến những vấn đề cơ bản nhất của kinh tế học như các vấn đề về khan hiếm, hiệu quả, chi phí cơ hội cũng như các vấn đề của một mơ hình kinh tế đơn giản. Đây sẽ là tiền đề để nghiên cứu các nội dung sau của môn Kinh tế học. </i>

<b>I. KHI NIịM V KINH Tắ HõC </b>

<b>Vn kinh t¿: NÃn tÁng mà các chą thể tham gia thá tr°áng ln phÁi đái </b>

mặt đó là nhu cÅu con ng°ái ln v°āt q khÁ năng sẵn có để đáp ćng nhu cÅu đó. Khơng mát xã hái nào có đą các nguãn lăc kinh tÁ (đÃt đai, lao đáng, ván, trình đá sÁn xt) để thßa mãn hồn tồn nhu cÅu cąa các chą thể kinh tÁ. Mâu thu¿n đặt ra vÃn đà cÅn phÁi sÿ dăng có hiáu quÁ mãi nguãn tài nguyên khan hiÁm để thßa mãn nhu cÅu cąa con ng°ái và hàng hóa và dách vă.

VÃn đà khan hiÁm: Vßi nhÁn thćc nhu cÅu là vơ h¿n thì viác các nÃn kinh tÁ phÁi sÿ dăng tát nhÃt các nguãn lăc có h¿n.

Hiáu q có ngh*a là sÿ dăng khơng lãng phí, hoặc sÿ dăng các nguãn lăc mát cách tiÁt kiám nhÃt để thoÁ mãn nhu cÅu và să mong muán cąa mãi ng°ái.

Kinh tÁ hãc là môn khoa hãc xã hái, nghiên cću và lăa chãn cách sÿ dăng hāp lý nguãn tài nguyên khan hiÁm để sÁn xuÃt ra hàng hóa và dách vă, nhÁm thßa mãn cao nhÃt nhu cÅu cho mãi thành viên trong xã hái.

Hiển nhiên, kinh tÁ hãc có nhiám vă nghiên cću cách thćc giÁi quyÁt vÃn đà phân bå nguãn lăc khan hiÁm mát cách có hiáu quÁ để sÁn xuÃt ra hàng hóa, dách vă. Thơng qua viác quan tâm đÁn hành vi cąa toàn bá nÃn kinh tÁ tång thể và hành vi cąa các chą thể kinh tÁ (hãng, há gia đình, lao đáng, chính phą). Vßi viác mßi chą thể kinh tÁ đÃu mong muán tái đa hóa các lāi ích kinh tÁ hã (ví dă: hãng tái đa hóa lāi nhn, chính phą tái đa hóa ích lāi xã hái&). Do vÁy kinh tÁ hãc có nhiám vă giúp hã giÁi quyÁt bài toán tái °u này.

<b>II. BA VÂN ĐÀ C¡ BÀN CĂA Tâ CHĄC KINH Tắ 1. Ba vn c bn </b>

Vỡ nguón lc là khan hiÁm, mãi quyÁt đánh lăa chãn và sÿ dăng đÃu đÁm bÁo tính hiáu quÁ. Để nguãn lăc đ°āc sÿ dăng hiáu quÁ, xã hái phÁi giÁi quyÁt ba vÃn đà c¢ bÁn sau: cÅn sÁn xuÃt lo¿i hàng hóa nào, sÁn xuÃt hàng hóa đó nh° thÁ nào, sÁn xuÃt cho ai.

- SÁn xuÃt hàng hóa gì và vßi sá l°āng bao nhiêu?

- SÁn xt hàng hóa nh° thÁ nào? Ai là ng°ái sÁn xuÃt, sÁn xuÃt bÁng nguãn lăc nào, cÅn sÿ dăng kỹ thuÁt sÁn xuÃt nào?

- SÁn xuÃt hàng hóa cho ai? SÁn phẩm quác dân đ°āc phân chia cho các há gia đình khác nhau nh° thÁ nào? Có phÁi đa sá dân c° là ng°ái nghèo và rÃt ít ng°ái

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>Chương I</b></i><b>: Nh¿p môn Kinh t¿ hãc </b> 2

giàu hay không? Thu nhÁp cao cÅn giành cho nhà quÁn lý, cho công nhân, cho các chą đÃt?

<b>2. Các hß tháng tå chąc sÁn xuÃt </b>

Há tháng kinh tÁ là con đ°áng mà các quác gia tă tå chćc để giÁi quyÁt 3 vÃn đà c¢ bÁn trên. Tùy theo nguãn tài nguyên và tùy theo há tháng giá trá cąa hã mà d¿n tßi nhāng să khác nhau trong há tháng kinh tÁ. Có ba lo¿i há tháng kinh tÁ:

Khơng có mát xã hái đ°¢ng đ¿i nào hồn tồn nÁm ã mát trong hai thái căc trên. Thay vào đó tÃt cÁ các xã hái đÃu là các nÃn kinh tÁ hßn hāp. Ch°a bao giá có mát nÃn kinh tÁ thá tr°áng 100% (mặc dù n°ßc Anh vào thÁ kỷ 19 đã gÅn tiÁn tßi). NÃn kinh tÁ hßn hāp là să kÁt hāp giāa thá tr°áng tă do và să can thiáp cąa chính phą.

<b>3. Mơ hình kinh t¿ </b>

<b>Hình 1.1: S¢ đã dịng chu chuyển kinh t¿. </b>

<small>THà TR¯àNG HÀNG HÓAVÀ DàCH VĂ </small>

<small>THà TR¯àNG CÁC YÀU Tà SÀN XUÂT </small>

<small>CÁC DOANH NGHIàP Hà GIA ĐÌNH </small>

<small>CÅu HH&DV </small> <sub>Cung HH&DV </sub>

<small>CÅu </small>

<small>Chi phí các yÁu tá sÁn xuÃt </small>

<small>Thu nhÁp , tiÃn l°¢ng, tiÃn lãi, tiÃn thuê, lāi nhuÁn </small>

<small>Cung SLĐ, ván, đÃt </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Chương I</b></i><b>: Nh¿p môn Kinh t¿ hãc </b> 3

Thể hián nhāng să kÁt hāp sÁn l°āng khác nhau cąa các lo¿i sÁn phẩm khác nhau mà nÃn kinh tÁ có thể sÁn xuÃt, vßi nhāng u tá sÁn xt và cơng nghá có sẵn. Căm từ: <đ°áng gißi h¿n= chß ra rÁng đó là mát đ°áng biên mà chúng ta không thể v°āt qua.

<b>Ví dā: </b>

Các khÁ năng sÁn xuÃt khác nhau đ°āc mô tÁ trong bÁng sau:

<b>BÁng 1.1: KhÁ năng sÁn xuÃt căa 2 sÁn phẩm X, Y </b>

<b>Hình 1.2: Đ°áng gißi h¿n khÁ năng sÁn xuÃt (PPF) căa 2 sÁn phẩm X và Y </b>

Nhāng ý t°ãng kinh tÁ đ°āc thể hián trên đ°áng PPF:

<b>- Să hißu q: Khơng lãng phí ngn lăc. </b>

<b>- Să đánh đåi: <để nhÁn đ°āc điÃu mà chúng ta thích, th°áng phÁi bß qua </b>

mát điÃu khác, khi thăc hián quyÁt đánh, địi hßi phÁi đánh đåi măc tiêu này cho mát măc tiêu khác=.

- Chi phí c¢ hái căa X:

150 100

50 50

75 90 100

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Chương I</b></i><b>: Nh¿p môn Kinh t¿ hãc </b> 4

Quy lt chi phí c¢ hái tăng dÅn: Muán sÁn xuÃt thêm ngày càng nhiÃu đ¢n vá hàng hóa nào đó cÅn phÁi hi sinh ngày càng nhiÃu đ¢n vá hàng hóa khác trong điÃu kián các u tá khác không đåi.

<b>- Tăng tr°ãng kinh t¿: Đ°āc biểu hián bãi să gia tăng khÁ năng sÁn xuÃt, </b>

<i><b>đ°āc thể hián bãi să dịch chuyển của đường PPF ra phía ngồi (thay đåi ngn lăc). </b></i>

<b>4. Kinh t¿ vi mô và kinh t¿ v* mô </b>

<i><b>4.1. Kinh tế vi mô </b></i>

Nghiên cću cách thćc mà các há gia đình, các doanh nghiáp ra quyÁt đánh và tác đáng l¿n nhau trong mát thá tr°áng nào đó. Nó nghiên cću nÃn kinh tÁ ã giác đá chi tiÁt riêng lẻ.

<i>Ví dụ: Kinh tÁ hãc thăc chćng giÁi quyÁt các vÃn đà nh° vì sao bác s* l¿i nhÁn </i>

nhiu thu nhp hÂn so vòi ngỏi gỏc cồng? Viỏc tă do hố th°¢ng m¿i s¿ làm tăng hay giÁm tiÃn l°¢ng cąa đa sá ng°ái dân M* ?

L¿i đ°a các quan niám và đ¿o đćc và các nhÁn đánh chą quan vào vÃn đà cái gì, thÁ nào, cho ai cąa nÃn kinh tÁ.

<i>Ví dụ: Liáu có nên cÃm viác bán mát sá lo¿i súng và ma túy khơng? Liáu Mỹ </i>

có cÅn h¿n chÁ nhÁp khẩu hàng hóa cąa NhÁt BÁn vì NhÁt Bn cú thng d thÂng mi lòn trong buụn bỏn vßi Mỹ? Cho tßi nay ch°a có câu trÁ lái đúng hay sai đái vßi các câu hßi trên bãi l¿ chúng đ°a cÁ các giá trá và đ¿o đćc vào các să kián thăc tÁ. Các vÃn đà trên chß đ°āc giÁi qut thơng qua các tranh cãi và quyt ỏnh chớnh trỏ, ch khụng chò Ân thun bng cỏc phõn tớch kinh t.

<i><b>Cõu hòi ụn tp chÂng I </b></i>

<i>Câu 1: Hãy so sánh các hệ thống kinh tế trên thế giới? </i>

<i>Câu 2: Hãy so sánh kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô; kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc? </i>

<i>Câu 3: Nêu ý nghĩa của đường giới hạn khả năng sản xuất? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 5

<i>Chương này đề cập đến hai nội dung cơ bản của thị trường là cung và cầu thị trường, sự tương tác giữa cung và cầu để xác định điểm cân bằng thị trường, co giãn của cung, cầu và sự can thiệp của chính phủ vào thị trường. </i>

<b>I. THà TR¯àNG 1. Mơ hình thá tr°áng </b>

Să kÁt hāp giāa cung và cÅu thá tr°áng đái vßi mát hàng hóa hay dách vă că thể t¿o nên mát mơ hình thá tr°áng.

<b>2. Các lo¿i thá tr°áng </b>

Dăa vào tính chÃt c¿nh tranh chia thá tr°áng thành 4 lo¿i: Thá tr°áng c¿nh tranh hoàn toàn, thá tr°áng c¿nh tranh đác quyÃn, thá tr°áng đác quyÃn nhóm, thá tr°áng đác quyÃn hồn tồn.

<b>II. CÄU THà TR¯àNG 1. Khái nißm </b>

CÅu là sá l°āng hàng hóa và dách vă mà ng°ái tiêu dùng mong muán mua và có khÁ năng mua t¿i các mćc giá khác nhau trong mát khoÁng thái gian xác đánh vßi giÁ đánh các nhân tá khác không đåi.

CÅu và nhu cÅu là hai khái niám hồn tồn khác nhau. Nhu cÅu là mong °ßc vơ h¿n cąa con ng°ái. Khi <có khÁ năng mua= và có <khÁ năng thanh tốn= thì nhu cÅu mßi chuyển thành cÅu. CÅu có thể đ°āc biểu thá bÁng biểu cÅu, đ°áng cÅu hay hàm sá cÅu.

<b>2. Quy lu¿t cÅu </b>

<i><b>Số lượng cầu: Sá l°āng cÅu và hàng hoá là sá l°āng mà ng°ái mua <sẵn sàng </b></i>

mua= trong mát thái kỳ nào đó.

<i><b>Đường cầu: Biểu thá mái quan há giāa giá và l°āng cÅu. </b></i>

<b><small> </small>BÁng 2.1: Biểu cÅu căa sÁn phẩm X </b>

<small>Q1 </small>

<small>P1 </small>

<small>Q2 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 6

<b>Quy lu¿t cÅu: Vßi giÁ đánh các u tá khác khơng đåi thì ng°ái mua s¿ mua </b>

nhiÃu hàng hóa h¢n khi giá giÁm và ít hàng hóa h¢n khi giá tăng. Mái quan há giāa giá và l°āng là mái quan há nghách biÁn.

<b>Hàm cÅu: nghách biÁn Q = aP + b (a<0) </b>

Trong đó: a là há sá góc, b là l°āng cÅu t¿i mćc giá bÁng không, P là giá

<b>a = </b>∆Q<small>D</small> / ∆P

<b>3. Các y¿u tá Ánh h°ãng đ¿n cÅu </b>

<i>- Thu nhập của người tiêu dùng: Làm thay đåi nhu cÅu cąa hã tùy theo lo¿i </i>

hàng hóa tiêu dùng thuác nhóm hóa. Khi thu nhÁp tăng cÅu và hàng hóa thơng th°áng tăng nh°ng đái vßi hàng hóa cÃp thÃp thì cÅu đái vßi hàng hóa này giÁm xuáng ã tÃt cÁ các mćc giá so vßi tr°ßc

- <i>Thị hiếu, thói quen người tiêu dùng: Sã thích thay đåi cũng làm thay đåi cÅu </i>

đái vßi mát lo¿i hàng hố dách vă nào đó.

<i><b>- Giá hàng hóa liên quan: </b></i>Nhāng lo¿i hàng hoá thay thÁ (gas và đián trong nÃu ăn), nhāng hàng hóa có tính bå sung (ví dă cÅu ô tô tăng d¿n đÁn tăng cÅu và xăng).

- <i>Qui mơ tiêu thụ của thị trường: Ví dă, nhiÃu chung c° đ°āc xây dăng, mang </i>

đÁn cho hã nhiÃu khách hàng, sá l°āng ng°ái mua tăng, cÅu vßi các mặt hàng s¿ tăng.

- <i>Sự dự đoán của người tiêu dùng và các să kián t°¢ng lai s¿ tác đáng đÁn </i>

cÅu: ví dă: dă đốn giá tăng khun khích ng°ái tiêu dùng mua nhiÃu h¢n trong hián t¿i.

NÁu các nhân tá khác không thay đåi, sá l°āng cÅu tùy thuác vào giá cÁ hàng hóa (dách vă). Să thay đåi này gãi là đá co giãn cąa cÅu theo giá cÁ.

<b>4. Să co giãn căa cÅu </b>

Là tỷ sá giāa mćc thay đåi tính bÁng phÅn trăm (%) cąa sá l°āng cÅu mát mặt hàng và mćc thay đåi tính bÁng phÅn trăm (%) tÂng ng v giỏ ca mỏt mt hng ú, vòi điÃu kián các nhân tá khác tác đáng đÁn sá l°āng cÅu giā nguyên không đåi.

+ E<small>D</small> │= 1: Tác đá thay đåi cąa cÅu bÁng tác đá thay đåi cąa giá. CÅu co giãn đ¢n vá.

+│E<small>D</small> │= 0: Tćc cÅu khơng có bÃt kì phÁn ćng nào vßi thay đåi cąa giá (ví dă: Mi ăn).

+│E<small>D</small> │= ∞: CÅu đặc biát nh¿y cÁm và să thay đåi cąa giá, ngh*a là tr°ßc mát să thay đåi nhß cąa giá d¿n đÁn să thay đåi vơ cùng lßn trong l°āng cÅu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 7

+│E<small>D</small>│>1: Có ngh*a là 1% thay đåi giá d¿n đÁn h¢n 1% thay đåi l°āng cÅu, đó là cÅu co giãn theo giá.

+│E<small>D</small> │<1: Có ngh*a là 1% thay đåi giá d¿n đÁn ít h¢n 1% thay đåi l°āng cÅu đó là cÅu khơng co giãn theo giá

Tỷ sá <b> là há sá góc (a) trong hàm cÅu: Q = aP + b nên có thể viÁt l¿i là </b>

Đá co giãn cąa cÅu theo giá tác đáng đÁn tång chi tiêu cąa ng°ái tiêu dùng và tång doanh thu cąa các hãng kinh doanh.

TR= P × Q (Trong đó TR: tång doanh thu; P: giá bán; Q: sá l°āng) +│E<small>D</small> │>1: TR

+│E<small>D</small> │<1: TR

+│E<small>D</small> │=1: TR không đåi khi

<b>Các nhân tá tác đáng đ¿n đá co giãn căa cÅu theo giá </b>

<i>Tính thay thế sản phẩm: thuác điÁu 555 có đá co giãn cąa cÅu theo giá lßn vì </i>

có thc vinataba, jet,& thay thÁ.

<i>Thời gian: th°áng đá co giãn cąa cÅu trong ngn hn thỏng nhò hÂn ỏ co </i>

gión ca cu trong dài h¿n (mặt hàng cà phê, tăng giá m¿nh, l°āng cÅu cà phê s¿ giÁm dÅn do ng°ái tiêu dùng b¿t đÅu bßt uáng cà phê; xăng tăng giá, ng°ái tiêu dùng không giÁm ngay l°āng cÅu nhiÃu ngay đ°āc). Tuy nhiên mặt hàng bÃn lâu, l¿i có đá co gión ca cu trong ngn hn lòn hÂn ỏ co giãn cąa cÅu trong dài h¿n (giá ti vi tăng, ng°ái mua s¿ hoãn viác mua s¿m..)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 8

<i>Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập: phÅn chi tiêu cąa sÁn phẩm </i>

chiÁm tß trãng càng cao trong thu nhÁp cąa ng°ái tiêu thă thì cÅu cąa nó s¿ co giãn càng nhiÃu. Ví dă vé máy bay tăng m¿nh, l°āng cÅu vé máy bay thay đåi đáng kể. L°āng cÅu và khăn giÃy giÁm khơng bao nhiêu khi giá cąa nó tăng m¿nh.

<i>Vị trí của mức giá trên đường cầu: đá co giãn cąa cÅu theo mćc giá thay đåi </i>

dãc theo đ°áng cÅu, mćc giá càng cao, cÅu càng co giãn.

<i>Tính chất của sản phẩm: mặt hàng thiÁt u có cu ớt co gión hÂn cỏc mt </i>

hng xa xò.

- Đo l°áng să nh¿y cÁm cąa ng°ái tiêu dùng biểu hián qua să thay đåi l°āng cÅu khi thu nhÁp thay đåi, là phÅn trăm (%) thay đåi cąa l°āng cÅu khi thu nhÁp thay đåi 1% (các điÃu kián khác khơng đåi).

- Tính chÃt:

+ Thơng th°áng E<small>I</small> có giá trá d°¢ng vì thu nhÁp và l°āng cÅu thay đåi cùng chiÃu. Theo quy luÁt Engel, đái vòi cỏc mt hng thit yu % Q<small>D </small>nhò hÂn %I, giỏ trỏ ca E<small>I </small>nhò hÂn 1. ỏi vòi hng húa cao cp % Q<small>D </small>lòn hÂn %I, giỏ trỏ ca E<small>I </small>lòn hÂn 1.

+ c biỏt sn phẩm cÃp thÃp, E<small>I</small> có giá trá âm vì thu nhÁp và l°āng cÅu thay đåi ng°āc chiÃu

<b> 5. Đá co giãn chéo căa cÅu theo giá (E<small>XY</small>). </b>

- Đo l°áng să nh¿y cÁm cąa ng°ái tiêu dùng, biểu hián qua să thay đåi l°āng cÅu cąa mát mặt hàng khi giá cąa mặt hàng liên quan vßi nó thay đåi

- Cơng thćc tính: - Tính chÃt:

+ Khi 2 mặt hàng X và Y thay thÁ cho nhau đ°āc, E<small>XY</small> có giá trá d°¢ng (xăng A92 có thể thay thÁ xăng A83).

+ Khi X và Y là mặt hàng bå sung l¿n nhau, E<small>XY</small> có giá trá âm (giá xăng tăng có thể làm giÁm tiêu thă xe).

<b>III. CUNG THà TR¯àNG 1. Khái nißm </b>

Cung là mát thuÁt ngā chung dùng để chß thái đá cąa ng°ái bán và khÁ năng bán và mát lo¿i hàng hố nào đó.

<b>2. Quy lu¿t cung </b>

<i>Số lượng cung: Là sá l°āng hàng hóa mà ng°ái bán < sẵn sàng bán= trong mát </i>

thái kỳ nhÃt đánh

<i>Quy luật cung: Vßi giÁ đánh các u tá khác khơng đåi thì nhà sÁn xt s¿ </i>

cung ćng sá l°āng hàng hóa nhiÃu h¢n khi mćc giá cao và ít hàng hóa hoặc khơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 9

<i><b>Hàm cung: </b></i><b>là hàm đãng biÁn Q = cP+ d (c >0) </b>

Trong đó: c là há sá góc, d là l°āng cung t¿i mćc giá bÁng 0.

<b>c = </b>∆Q<small>s</small>/ ∆P

<b>3. Các nhân tá Ánh h°ãng đ¿n cung </b>

<i>- Chi phí các yếu tố đầu vào: Giá cÁ nguyên nhiên vÁt liáu, giÁm, khun </i>

khích các cơng ty hián hành mã ráng sÁn xuÃt và các doanh nghiáp mßi tham gia thá tr°áng, d¿n đÁn l°āng cung ã các mćc giá đÃu tăng lên. Ví dă: đ*a Compact giÁm, ã mãi mćc giá thá tr°áng s¿ cung ćng mát lng *a lòn lÂn.

- <i>Cụng ngh sn xut: Góm kỹ tht và ph°¢ng pháp sÁn xt, cÁi tiÁn cơng </i>

nghá làm chi phí thÃp, năng xuÃt cao, h¿ giá thành sÁn phẩm, s¿ kích thích sÁn xuÃt nhiÃu sÁn phẩm để cung ćng cho thá tr°áng.

- <i>Chính sách của nhà nước: ThuÁ, tiÃn l°¢ng, lãi suÃt tiÃn vay, môi tr°áng. </i>

- <i>Số lượng hãng trong ngành thay đổi: Ví dă nhiÃu cơng ty n°ßc giÁi khát mßi </i>

gia nhÁp thá tr°áng, kÁt quÁ nhiÃu công ty sẵn sàng bỏn mc giỏ thp hÂn vòi mói sỏ lng.

- <i>Kỳ vọng của nhà sản xuất: Ví dă: nhà sÁn xuÃt kỳ vãng rÁng giá cà phê tăng </i>

hã s¿ trãng cà phê nhiÃu do đó cung cà phê trong t°¢ng lai s¿ tăng.

<i><b>Giá cÁ cąa hang hóa đó tăng, cung tăng và ng°āc l¿i. </b></i>

<b>4. Să co giãn căa cung theo giá (E<small>S</small>) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 10

S

D E

30 P

Q 21

Tỷ sá <b> là há sá góc (c) trong hàm cung: Q = cP + d nên có thể viÁt l¿i là: </b>

- Tính chÃt:

+ E<small>S</small> ln có giá trá d°¢ng, vì giá và l°āng cung thay đåi cùng chiÃu nhau. + E<small>S</small> > 1: Cung co giãn nhiÃu.

+ E<small>S</small> < 1: Cung ít co giãn. + E<small>S</small> = 1: Cung co giãn đ¢n vá.

+ E<small>S</small> = 0: Cung hồn tồn khơng co giãn. + E<small>S</small> = ∞: Cung hoàn toàn co giãn.

<b>5. Các nhân tá Ánh h°ãng đ¿n đá co giãn căa cung theo giá </b>

<i>- Thời gian: S¿ Ánh h°ãng đÁn viác tăng, giÁm các yÁu tá sÁn xuÃt để tăng </i>

giÁm năng lăc sÁn xuÃt, để tham gia hay rút lui khßi ngành.

<i>- Khả năng dự trữ hàng hố: Có thể tãn trā khi giá thÃp và đ°a ra thá tr°áng </i>

khi giá cao hay khơng.

<b>IV. QUAN HÞ CUNG – CÄU VÀ CÂN BÀNG THà TR¯àNG </b>

<i>Dư cầu: là cung nhß h¢n cÅu, nhiÃu ng°ái mua, ít ng°ái bán., d¿n đÁn tng </i>

giỏ.

<i>D cung: ngh*a l cung lòn hÂn cu, thá tr°áng ć đãng hàng hóa , d¿n tßi giá </i>

giÁm nÁu doanh nghiáp muán giÁi phóng hàng hóa, thu hãi ván.

<i>Cân bằng thị trường: là cân bÁng mát bên là tÃt cÁ ng°ái mua và bên khác là </i>

tÃt cÁ ng°ái bán. Trong mái quan há cung-cÅu, thá tr°áng tìm ra giá cÁ và sÁn l°āng cân bÁng. Giá cân bÁng là mćc giá ã đó sá l°āng cung bÁng sá l°āng cÅu. Sá l°āng cung cÅu t°¢ng ćng này đ°āc gãi là mćc sÁn l°āng cân bÁng.

<b> </b>

<b>V. SĂ CAN THIÞP CĂA CHÍNH PHĂ VÀO THà TR¯àNG <small>Hình 2.3: Cân bÁng thá tr°áng</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><b>Chương II: Cung cÅu và giá thá tr°áng </b></i> 11

<b>1. Să can thißp trăc ti¿p căa Chính phă: giá trÅn và giá sàn </b>

<b>Giá trÅn (giá tái đa): để bÁo vá ng°ái tiêu dùng, vừa qua chính phą quy đánh </b>

giá trÅn xi măng, nhà sÁn xuÃt bán trên thá tr°áng không đ°āc phép v°āt quá 1.000.000đ/1tÃn.

<b>Giá sàn </b>(giá tái thiểu): để bÁo vá ng°ái sÁn xuÃt lúa, vừa qua chính phą quy đánh giá mua tái thiu khụng thp hÂn 2.000/1kg lỳa.

<b>2. S can thiòp gián ti¿p căa Chính phă: thu¿ và trÿ cÃp </b>

<b>Đánh thu¿: trong thăc tÁ, đơi khi chính phą xem viác đánh 1 mćc th trên 1 </b>

đ¢n vá hàng hóa nh° là mát hình thćc phân phái l¿i thu nhÁp hay h¿n chÁ viác sÁn

<i>xuất hay tiêu dùng một loại hàng hóa hay dịch vụ nào đó. </i>

<b>Trÿ cÃp: Chính phą trā cÃp mát khn tiÃn nào đó trên mát đ¢n vá hàng hóa </b>

nh° là mát hình thćc hß trā cho sÁn xuÃt hay tiêu dùng.

<b>Câu hßi ôn t¿p ch°¢ng II </b>

<i>Câu 1: Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến cung và cầu? </i>

<i>Câu 2: Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cung và cầu? Câu 3: Thế nào là giá trần, giá sàn? Cho ví dụ? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>Chương III: </b></i><b>Lý thuy¿t vÁ hành vi ng°ái tiêu dùng </b> 12

<i>Chương này sẽ đề cập đến nội dung về cách người tiêu dùng tối đa hóa hữu dụng của mình trong điều kiện ràng buộc về ngân sách có giới hạn với 2 cách phân tích cân bằng tiêu dùng là bằng thuyết hữu dụng và bằng hình học. </i>

<b>I. PHÂN TÍCH CÂN BÀNG TIÊU DÙNG BÀNG THUY¾T HĀU DĀNG 1. Mát sá vÃn đÁ c¢ bÁn </b>

ThuyÁt hāu dăng dăa trên mát sá giÁ đánh:

- Mćc thoÁ mãn khi tiêu dùng sÁn phẩm có thể đánh l°āng và đo l°áng đ°āc. - Các sÁn phẩm có thể chia nhß.

- Ng°ái tiêu dùng ln có să lăa chãn hāp lý.

Là să thßa mãn mà mát ng°ái cÁm nhÁn đ°āc khi tiêu dùng mát lo¿i hàng hóa hay dách vă nào đó, hāu dăng mang tính chą quan.

Tång hāu dăng là tång mćc thßa mãn đ¿t đ°āc khi ta tiêu thă mát sá l°āng sÁn phẩm nhÃt ỏnh trong mòi Ân vỏ thỏi gian.

Tồng hu dng đ¿t đ°āc s¿ phă thuác vào sá l°āng sÁn phẩm đ°āc sÿ dăng. Tång hāu dăng có đặc điểm là ban đÅu khi tăng sá l°āng sÁn phẩm tiêu thă thì tång hāu dăng tăng lên, đÁn sá l°āng sÁn phẩm nào đó tång hāu dăng s¿ đ¿t căc đ¿i; nÁu tiÁp tăc gia tăng sá l°āng sÁn phẩm sÿ dăng, thì tång mćc thßa mãn có thể khơng đåi hoặc s¿ săt giÁm.

Hāu dăng biên là să thay đåi trong tång hāu dăng khi thay đåi 1 đ¢n vá sÁn phẩm tiêu dùng trong mát đ¢n vá thái gian (vßi điÃu kián các u tá khác khơng thay

<b>đåi). </b>

NÁu hàm tång hāu dăng là liên tăc, thì MU chính là đ¿o hàm bÁc nhÃt cąa TU:

Trên đã thá MU chính là đá dác cąa đ°áng tång hāu dăng TU.

<i>Qui luật hữu dụng biên giảm dần: Khi sÿ dăng ngày càng nhiÃu sÁn phẩm X, </i>

trong khi sá l°āng các sÁn phẩm khác đ°āc giā nguyên trong mòi Ân vỏ thỏi gian, thỡ hu dng biờn cąa sÁn phẩm X s¿ giÁm dÅn.

Mái quan há giāa MU và TU: • Khi MU > 0 thì TU tăng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Chương III: </b></i><b>Lý thuy¿t vÁ hành vi ng°ái tiêu dùng </b> 13

<small>MUX </small>

<small>10 TUX </small>

<small> </small>

<small> 4 7 </small>

<small>QX </small>

<small>TUX </small>

<small>2 </small>

<small>12 3 4 </small>

<small>QX </small>

<small>MUX </small>

<small>9 </small>

<small>1 3 4 5 4 </small>

<small>1 2 3 4 </small>• Khi MU < 0 thì TU giÁm.

• Khi MU = 0 thì TU đ¿t căc đ¿i.

Ví dă: Biểu tång hāu dăng và hāu dăng biên cąa mát ng°ái tiêu dùng khi xem phim trên băng hình video trong tuÅn nh° sau:

<b><small>BÁng 3.1: Biểu hāu dāng và hāu dāng biên </small></b>

Măc đích ng°ái tiêu dùng là tái đa hố thßa mãn, nh°ng hã không thể tiêu dùng tÃt cÁ sÁn phẩm mà hã mong mn đÁn mćc bão hịa vì hã ln bá gißi h¿n và ngân sách.

Gißi h¿n ngân sách cąa ng°ái tiêu dùng thể hián ã mćc thu nhÁp nhÃt đánh cąa hã và giá cÁ cąa các sÁn phẩm cÅn mua..

Ng°ái tiêu dùng phÁi chãn đ°āc ph°¢ng án tiêu dùng tái °u cho các sÁn phẩm nhÁm đ¿t măc tiêu tång hāu dăng tái đa trong gißi h¿n và ngân sách.

<i><b>2.2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng. </b></i>

Ví dă : Cá nhân An có thu nhÁp I = 7 đãng dùng để chß mua 2 sÁn phẩm là X và Y. VÃn đà đặt ra An cÅn mua bao nhiêu đãng cho X; bao nhiêu đãng cho Y để tång mćc hāu dăng thßa mãn đ¿t đ°āc là tái đa.

Sã thích cąa An đái vßi 2 sÁn phẩm đ°āc thể hián trên bÁng sau: X (đãng) MUx (đvhd) Y (đãng) MU<small>Y</small> (đvhd)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>Chương III: </b></i><b>Lý thuy¿t vÁ hành vi ng°ái tiêu dùng </b> 14

Nh° vÁy, để thßa mãn tái đa khi chi tiêu hÁt 7 đãng, An s¿ chi mua 4 đãng cho X và 3 đãng cho Y: MU<small>X4</small> = MU<small>Y3</small> = 28 đvhd

TUmax = TU<small>X4 </small>+ TU<small>Y3</small> = ∑ MU<small>XJ</small> + ∑MU <small>Yj</small> = 223 đvhd

Nh° vÁy: Nguyên t¿c tái đa hóa hāu dăng là trong khÁ năng chi tiêu có gißi h¿n, ng°ái tiêu dùng s¿ mua sá l°āng các sÁn phẩm sao cho hāu dăng biên cąa đ¢n vá tiÃn tá cuái cùng cąa các sÁn phẩm đ°āc mua phÁi bÁng nhau.

<i><b>1.1. Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng </b></i>

- Sã thích có tính hồn chßnh: ng°ái tiêu dùng có khÁ năng so sánh, s¿p xÁp theo thć tă mćc thßa mãn mà các phái hāp khác nhau giāa 2 hay nhiÃu hàng hóa có thể mang l¿i.

Đãng thć nhÃt MU<small>Y1</small> = 30đvhd ²chi cho X1 MU<small>X1</small> = 40đvhd

Đãng thć hai MU<small>X2</small>= 36đvhd ² chi cho X2 MU<small>Y1</small> = 30đvhd

Đãng thć ba MU<small>X3</small> = 32đvhd ² chi cho X3 MU<small>Y1</small> = 30đvhd

Đãng thć t° MU<small>X4</small> = 28đvhd ² chi cho Y1 MU<small>Y1</small> = 30đvhd

Đãng thć năm MU<small>X4 </small>= 28đvhd ² chi cho Y2 MU<small>Y2</small> = 29đvhd

Đãng thć sáu MU<small>X4</small> = 28đvhd ² chi cho Y3 MU<small>Y4</small> = 28đvhd

Đãng thć bÁy chi cho X4.

MU<small>X </small>/ P<small>X</small> = MU<small>Y</small> / P<small>Y </small>

X.P<small>X</small> + Y.P<small>Y</small> = I

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>Chương III: </b></i><b>Lý thuy¿t vÁ hành vi ng°ái tiêu dùng </b> 15

Ví dă: Phái hāp A gãm: 1 kem + 4 chiÁc bánh ngãt Phái hāp B gãm: 2 kem + 2 chiÁc bánh ngãt

NÁu là ng°ái thích bánh ngãt thỡ phỏi hp A thòa món cao hÂn phỏi hp B, anh ta xÁp A > B; và ng°āc l¿i.

- Ng°ái tiêu dùng ln thích có nhiÃu h¢n là có ít hàng hóa (đái vßi các hàng hóa tát).

- Sã thích có tính b¿c cÅu: A > B và B > C suy ra A > C.

<i><b>1.2. Đường đẳng ích </b></i>

<i>1.2.1 Khái niệm </i>

Đ°áng đẳng ích là tÁp hāp các phái hāp khác nhau giāa 2 hay nhiÃu sÁn phẩm

<i>cùng mang l¿i mát mćc thßa mãn cho ng°ái tiêu dùng. </i>

<i>1.2.2 Đặc điểm </i>

- Các đ°áng đẳng ích th°áng có 4 đặc điểm sau: + Dác và bên phÁi.

<small>3 4 5 6 </small>

<small>U1 U2 U3 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Chương III: </b></i><b>Lý thuy¿t vÁ hành vi ng°ái tiêu dùng </b> 16

<small>I1/PX I1/PX </small>

<small>I1/PY </small>

<small>Y I2/PY </small>

<small>MM1 </small>

<small>X </small>

<small>B Y1 </small>

<small>A Y </small>

<small>X U2 </small>

<small>U1 </small>

<small>E </small>

- Đá dác đ°áng ngân sách là tß giá giāa 2 sÁn phẩm (P<small>X</small>/P<small>Y</small>), thể hián tß lá phÁi đánh đåi giāa 2 sÁn phẩm trên thá tr°áng, muán tăng mua sÁn phẩm này phÁi giÁm t°¢ng ćng bao nhiêu sÁn phẩm kia khi thu nhÁp không đåi.

- Thu nhÁp thay đåi: Thu nhÁp tăng, giá sÁn phẩm không đåi, đ°áng ngân sách dách chuyển song song sang phÁi và ng°āc l¿i.

- Giá sÁn phẩm thay đåi, khi thu nhÁp I và giá sÁn phẩm Y không đåi, nÁu giá sÁn phẩm X tăng lên thì đ°áng ngân sách quay và phía gác trên trăc X, vá trí trên trăc Y v¿n giā nguyên.

<b>Hình 3.3: Đ°áng ngân sách 2. Nguyên t¿c tái đa hóa hāu dāng </b>

Vßi măc đích là đ¿t hāu dăng tái đa, thể hián trong viác mong muán v°¢n tßi các đ°áng đẳng ích cao nhÃt trong gißi h¿n thu nhÁp là I và giá các sÁn phẩm đã cho là Px, Py đ°āc thể hián qua đ°áng ngân sách t°¢ng ćng.

Các phái hāp M, E, N đÃu nÁm trên đ°áng ngân sách, nên chúng đÃu thßa mãn. Trong đó E là phái hāp tái °u vì nó nÁm trên đ°áng đẳng ích cao h¢n cÁ.

Phái hāp tái °u cąa mát đ°áng ngân sách chính là tiÁp điểm cąa đ°áng ngân sách vßi đ°áng đẳng ích, t¿i đó E đá dác cąa 2 đ°áng là bÁng nhau.

<b>T¿i E: MRS<small>XY</small> = -P<small>X</small>/P<small>Y </small></b>

<b>Hình 3.4: Phái hÿp tái °u giāa 2 sÁn phẩm X, Y vßi ngân sách cho tr°ßc. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>Chương III: </b></i><b>Lý thuy¿t vÁ hành vi ng°ái tiêu dùng </b> 17

<b>Câu hßi ơn t¿p ch°¢ng III </b>

<i>Câu 1: Nêu nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng của người tiêu dùng bằng thuyết hữu dụng và bằng phương pháp hình học? </i>

<i>Câu 2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đường ngân sách? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xt và chi phí </b></i> 18

<i>Chương này trình bày hai vấn đề là lý thuyết về sản xuất và lý thuyết về chi phí. Phần lý thuyết về sản xuất cho biết nguyên tắc để các nhà sản xuất tối đa hóa được sản lượng bán ra trong điều kiện chi phí cho trước và phần lý thuyết về chi phí đề cập đến các loại chi phí trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa chi phí tổng và chi phí đơn vị. Từ đó doanh nghiệp sẽ có các quyết định phù hợp với tình hình thị trường. </i>

<b>I. LÝ THUY¾T VÀ SÀN XUÂT </b>

Măc tiêu c¢ bÁn cąa các doanh nghiáp là phÁi đ¿t đ°āc lāi nhuÁn tái đa để thăc hián măc tiêu này , mát trong nhāng nguyên t¿c sÁn xuÃt quan trãng là phÁi đ¿t chi phí sÁn xuÃt tái thiểu ã bÃt kỳ sÁn l°āng nào. Do đó doanh nghiáp phÁi quyÁt đánh nên sÁn xuÃt bao nhiêu sÁn phẩm và sÿ dăng các yÁu tá sÁn xuÃt theo tß lá phái hāp nào là tái °u. Khi muán gia tăng sÁn l°āng cÅn phÁi sÿ dăng các yÁu tá sÁn xuÃt nào tăng thêm và chi phí sÁn xuÃt cąa doanh nghiáp s¿ thay đåi ra sao theo thái gian.

<b>1. Mát sá khái nißm </b>

Để tiÁn hành sÁn xuÃt ra sÁn phẩm cÅn có các yÁu tá sÁn xuÃt nh° nguyên vÁt liáu, máy móc thiÁt bá, lao đáng, ván, nhà x°ãng , cơng nghá,& Chúng đ°āc kÁt hāp vßi nhau theo mát kỹ thuÁt nào đó để t¿o ra mćc sÁn l°āng nhÃt đánh.

<i>Hàm sản xuất mô tả những số lượng sản phẩm (đầu ra) tối đa có thể được sản xuất bởi một số lượng các yếu tố sản xuất (đầu vào) nhất định, tương ứng với trình độ nhất định. </i>

D¿ng tång quát cąa hàm sÁn xuÃt:

Q = f ( X<small>1</small>, X<small>2</small>, X<small>3</small>, . . .X<small>n</small>) Trong đó Q : Sá l°āng sÁn phẩm đÅu ra

X<small>I</small>: Sá l°āng yÁu tá sÁn xuÃt i

Để đ¢n giÁn, ta chia các yÁu tá sÁn xuÃt thành hai lo¿i là ván (K) và lao đáng (L), do đó hàm sÁn xuÃt có thể viÁt gãn l¿i nh° sau :

<b>Q = f (K, L ) </b>

- Hàm sÁn xuÃt dißn tÁ sá l°āng tái đa sÁn phẩm đ°āc sÁn xuÃt.

- Hàm sÁn xuÃt thể hián mái quan há phă thuác giāa sá l°āng sÁn phẩm sÁn xuÃt vßi các yÁu tá đÅu vào nhÃt đánh.

- Kỹ thuÁt sÁn xuÃt thay đåi thì hàm sÁn xuÃt s¿ thay đåi.

- Để phân biát tác đáng cąa viác thay đåi mát yÁu tá sÁn xuÃt và tÃt cÁ yÁu tá sÁn xuÃt đÁn sÁn l°āng ta phân biát hàm sÁn xuÃt ng¿n h¿n và hàm sÁn xuÃt dài h¿n.

<b>Hàm sÁn xuÃt ng¿n h¿n </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 19

<i>Ng¿n h¿n là khoÁng thái gian có ít nhất 1 yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp </i>

<i>không thay đổi về số lượng sÿ dăng trong q trình sÁn xt. Do đó trong ng¿n h¿n </i>

các yÁu tá sÁn xuÃt đ°āc chia làm hai lo¿i:

<i>- Yếu tố sản xuất cố định: Khơng dß dàng thay đåi trong quá trình sÁn xuÃt </i>

nh° máy móc thiÁt bá, nhà x°ãng, nhân viên quÁn trá cao cÃp& biểu thá cho quy mô sÁn xuÃt nhÃt đánh.

- <i>Yếu tố sản xuất biến đổi: Dß dàng thay đåi và sá l°āng trong quá trình sÁn </i>

xuÃt nh° nguyên nhiên vÁt liáu, lao đáng trăc tiÁp . . .

Nh° vÁy trong ng¿n h¿n quy mô sÁn xuÃt cąa doanh nghiáp là khơng đåi và doanh nghiáp có thể thay đåi sÁn l°āng ng¿n h¿n, bÁng cách thay đåi sá l°āng yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi.

GiÁ sÿ trong ng¿n h¿n ván (K) đ°āc coi là yÁu tá sÁn xuÃt cá đánh và lao đáng (L) là yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi, hàm sÁn xuÃt trong ng¿n h¿n có d¿ng :

Q = f (K, L) Trong đó: K : L°āng ván không đåi;

L : L°āng lao đáng biÁn đåi; Q : SÁn l°āng đ°āc sÁn xt ra.

Trong ng¿n h¿n, vì ván coi nh° khơng đåi nên sÁn l°āng chß phă thuác vào vào mćc sÿ dăng lao đáng. Do đó, hàm sÁn xuÃt ng¿n h¿n đ¢n giÁn là :

Q= f (L)

SÁn l°āng trong ng¿n h¿n có đặc điểm là lúc đÅu khi gia tăng sá l°āng lao đáng đ°āc sÿ dăng thì sÁn l°āng tăng vßi tác đá tăng dÅn, sau đó tác đá tăng sÁn l°āng giÁm dÅn. ĐÁn khi sÁn l°āng đ¿t tái đa. NÁu tiÁp tăc gia tăng sá l°āng lao đáng thì sá l°āng sÁn phẩm có thể giÁm xuáng.

<b>Hàm sÁn xuÃt dài h¿n </b>

Dài h¿n là thái gian đą dài để doanh nghiáp thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất đ°āc sÿ dăng, mãi yÁu tá sÁn xuÃt đÃu biÁn đåi. Trong dài h¿n sÁn l°āng phă thuác vào cÁ hai yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi K và L.

<b>Q = f (K, L) Năng suÃt trung bình (Average Product: AP) </b>

Trong ng¿n h¿n, ta quan sát mát yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi trong khi các yÁu tá sÁn xuÃt cịn l¿i đ°āc giā ngun thì sÁn l°āng, năng st trung bình và năng xuÃt biên cąa yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi s¿ thay đåi khi sá l°āng yÁu tá sÁn xuÃt thay đåi.

<i>Năng suất trung bình của một yếu tố sản xuất biến đổi là số sản phẩm sản xuất tính trung bình trên một đơn vị yếu tố sản xuất đó. Nó tính bằng cách lấy tổng sản lượng (Q) chia cho số lượng yếu tố sản xuất biến đổi được sử dụng. </i>

Ví dă năng suÃt trung bình cąa yÁu tá lao đáng (AP<small>L</small>): <b>AP<small>L</small> = Q / L </b>

Khi gia tăng sá l°āng lao đáng (L) thì ban đÅu AP<small>L</small> tăng dÅn và đ¿t căc đ¿i ã L= 4. NÁu tiÁp tăc gia tăng lao đáng v°āt quá mćc L= 4 thì AP<small>L</small> giÁm dÅn.

<i><b>1.2. Năng suất biên (Marginal Product: MP) </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 20

<i>Năng suất biên của một yếu tố sản xuất biến đổi là phần thay đổi trong tổng sản lượng khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó, trong khi các yếu tố sản xuất khác được giữ nguyên. </i>

Ví dă: Năng suÃt biên cąa lao đáng (MP<small>L</small>) là phÅn thay đåi trong tång sÁn l°āng khi thay đåi mát đ¢n vá lao đáng trong sÿ dăng khi các yÁu tá sÁn xuÃt khác đ°āc giā nguyên.

<b>MP<small>L</small>= ∆ Q / ∆ L </b>

MP<small>L </small>chính là đá dác cąa đ°áng tång sÁn l°āng.

NÁu hàm sÁn xuÃt là hàm liên tăc thì MP<small>L</small> có thể đ°āc tính bÁng cách lÃy đ¿o hàm cąa hàm bÁc nhÃt cąa hàm sÁn xuÃt.

Ta có hàm sÁn xuÃt trong ng¿n h¿n nh° sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 21

<b>Quy lu¿t năng suÃt biên giÁm dÅn: Khi sÿ dăng ngày càng tăng mát yÁu tá </b>

sÁn xuÃt biÁn đåi, trong khi các yÁu tá sÁn xuÃt đ°āc giā nguyên, thì năng suÃt biên cąa yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi đó s¿ ngày càng giÁm xuáng.

<b>Mái quan hß giāa AP<small>L</small> và MP<small>L</small></b>

+ Khi MP<small>L</small> > AP<small>L</small> thì AP<small>L</small> tăng dÅn + Khi MP<small>L</small> < AP<small>L</small> thì AP<small>L</small> giÁm dÅn + Khi MP<small>L</small> = AP<small>L</small> thì AP<small>L</small> max

<b>Mái quan hß giāa MP và Q </b>

+ Khi MP> 0 thì Q tăng + Khi MP< 0 thì Q giÁm + Khi MP = 0 thì Q max

Qua 10 phái hāp khác nhau giāa K và L ta nhÁn thÃy có nhāng phái hāp mang l¿i hiáu quÁ kinh tÁ, có nhāng phái hāp không mang l¿i hiáu quÁ kinh tÁ .

<i>Giai đoạn I thể hiện hiệu quả sử dụng lao động và vốn đều tăng vì khi gia </i>

tăng sá l°āng lao đáng đÁn L<small>1</small>= 4, năng xuÃt trung bình tăng dÅn lên và đ¿t căc đ¿i ã cuái giai đo¿n I và đÅu giai đo¿n II; đãng thái sÁn l°āng cũng liên tăc tăng ã giai đo¿n I.

<i>Giai đoạn II thể hiện hiệu quả sử dụng lao động giảm và hiệu quả sử dụng vốn tiếp tục tăng vì khi tiÁp tăc gia tăng sá l°āng lao đáng đÁn L</i><small>2</small>= 8, năng xuÃt trung bình , năng xuÃt biên đÃu giÁm, nh°ng năng xuÃt biên v¿n cịn d°¢ng do vÁy tång sÁn l°āng v¿n tiÁp tăc gia tăng đ¿t căc đ¿i ã cuái giai đo¿n II.

<i>Giai đoạn III thể hiện hiệu quả sử dụng lao động và vốn giảm vì nÁu tiÁp tăc </i>

gia tăng lao đáng v°āt quá L<small>2</small> thì năng xt trung bình giÁm, năng xt biên âm do đó sÁn l°āng giÁm.

Trong giai đo¿n II, phái hāp lao đáng và ván đ°a đÁn hiáu quÁ cao nhÃt.

<b>2. Nguyên t¿c sÁn xuÃt </b>

<i><b>2.1. Phối hợp các yếu tố sản xuất với chi phí tối thiểu </b></i>

<i>2.1.1 Phương pháp cổ điển: dựa vào năng xuất biên </i>

Ví dă: mát doanh nghiáp sÁn xuÃt sÁn phẩm X sÿ dăng 2 yÁu tá sÁn xuÃt biÁn đåi K và L và chúng có thể thay thÁ l¿n nhau trong sÁn xuÃt.

Cho biÁt đ¢n giá cąa 2 yÁu tá K và L lÅn l°āt là P<small>K</small> = 2 đvt; P<small>L</small>=1đvt (đ¢n vá tiÃn). Chi phí cho 2 u tá này là 20đvt/ ngày. Kỹ thuÁt sÁn xuÃt đ°āc biểu thá qua biểu năng xuÃt biên:

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 22

VÃn đà đặt ra là doanh nghiáp sÿ dăng K và L theo tß lá phái hāp nào để vßi 1 mćc chi phí sÁn xt cho tr°ßc s¿ t¿o ra 1 sÁn l°āng tái đa hoặc vßi sÁn l°āng cho tr°ßc s¿ sÁn xt vßi chi phí tái thiểu.

Do đó , để tái đa hố sÁn l°āng vßi chi phí cho tr°ßc , hoặc tái thiểu chi phí vßi mćc sÁn l°āng cho tr°ßc, doanh nghiáp s¿ sÿ dăng yÁu tá sÁn xuÃt sao cho thßa mãn 2 điÃu kián sau đây:

Trong ví dă trên có 4 cặp thßa mãn điÃu kián (1) + K = 1 và L = 1

+ K = 2 và L = 2 + K = 4 và L = 5 + K = 6 và L = 8

Nh°ng chß có cặp thć 4 là thßa mãn điÃu kián (2)

Nh° vÁy vßi chi phí TC = 20đvt, doanh nghiáp mua 6 đ¢n vá K và 8 đv L, s¿ đ¿t sÁn l°āng tái đa là 152 sÁn phẩm.

Nguyên t¿c tång quát

<i>2.1.2 Phương pháp hình học </i>

<b>- </b>Đ°áng đẳng l°āng: Đ°áng đẳng l°āng là tÁp hāp các phái hāp khác nhau giāa các

<b>yÁu tá sÁn xuÃt cùng t¿o ra mát mćc sÁn l°āng. </b>

Ví dă : Hàm sÁn xuÃt cąa mát doanh nghiáp đ°āc mô tÁ qua bÁng sau: K

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 23

<small>K </small>

<small>3 2 1 </small>

<small>L Q2(75</small>

MRTS mang dÃu âm và th°áng giÁm dÅn, trên đã thá nó là đá dác cąa đ°áng đẳng l°āng.

Mái quan há giāa MRTS và MP: để đÁm bÁo sÁn l°āng khơng đåi thì sá sÁn phẩm có thêm do tăng sÿ dăng sá lao đáng phÁi bÁng sá sÁn phẩm giÁm xuáng do giÁm bßt sá l°āng ván sÿ dăng.

Sá sÁn phẩm tăng thêm do tăng sÿ dăng thêm lao đáng. ∆ Q = ∆ L – MP<small>L</small>

Sá sÁn phẩm giÁm bßt do giÁm bßt sá ván : ∆Q = ∆K – MP<small>K</small>

Để đÁm bÁo sÁn l°āng khơng đåi thì :

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 24

<small>TC/PL </small>

<small>TC/PK </small>

<small>K </small>

<small>L Đ°áng đẳng phí</small>

Trong đó:

K : Là sá l°āng ván đ°āc sÿ dăng P<small>K</small> : Là đ¢n giá cąa ván

P<small>L</small> : Đ¢n giá cąa lao đáng

L : Là sá l°āng lao đáng đ°āc sÿ dăng TC : Chi phí cho 2 yÁu tá K và L

Đá dác cąa đ°áng đẳng phí (- P<small>L</small>/P<small>K</small>) là tß giá giāa 2 u tá sÁn xuÃt, thể hián khi muán sÿ dăng thêm 1 đ¢n vá lao đáng cÅn phÁi giÁm t°¢ng ćng bao nhiêu đ¢n vá ván.

<b>Hình 4.3: Đ°áng đÃng phí </b>

Phái hāp các u tá sÁn xt vßi chi phí sÁn xuÃt tái thiểu

Các ph°¢ng án E, I, J đÃu nÁm trong gißi h¿n chi phí và giá các u tá sn xut cho tròc, nhng phÂng ỏn E l tỏi °u vì nó có thể sÁn xt ra mćc sÁn lng cao nht Q<small>1</small>, phÂng ỏn I, J chò sn xt ra mćc sÁn l°āng thÃp h¢n đó là Q<small>0</small>.

T¿i ph°¢ng án E đ°áng đẳng phí MN tiÁp xúc vßi đ°áng đẳng l°āng Q<small>1</small>, do đó t¿i đây đá dác cąa đ°áng đẳng l°āng Q<small>1</small> bÁng đá dác cąa đ°áng đẳng phí MN, hay là

Nguyên t¿c tång quát :

Điểm phái hāp tái °u giāa 2 yÁu tá sÁn xuÃt, chính là tiÁp điểm cąa đ°áng đẳng phí vßi đ°áng đẳng l°āng cao nhÃt có thể có , t¿i đó đá dác cąa 2 đ°áng là bÁng nhau

<i><b>2.2. Đường mở rộng sản xuất </b></i>

K *P<small>K</small> + L * P<small>L</small> = TC

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 25

Đ°áng mã ráng sÁn xuÃt là tÁp hāp các điểm phái hāp tái °u giāa các yÁu tá sÁn xuÃt, khi chi phí sÁn xuÃt thay đåi và giá cÁ các yÁu tá sÁn xuÃt không đåi.

Năng suÃt theo quy mô ngh*a là ta xét hiáu quÁ cąa viác tăng các yÁu tá sÁn xuÃt theo mát tỷ lá s¿ d¿n đÁn tăng năng xuÃt lao đáng nh° thÁ nào.

+ Năng suÃt tăng dÅn theo qui mô + Năng suÃt không đåi theo qui mô + Năng suÃt giÁm dÅn theo qui mô.

GiÁ sÿ hàm sÁn xuÃt ban đÅu: Q<small>1 </small>= f (K,L)

Khi tăng các yÁu tá sÁn xuÃt K và L theo tỷ lá thì Q s¿ tăng theo tß lá . Q = f ( K, L)

NÁu <b>α + β > 1; Q</b><small>2</small> > 2Q<small>1</small>, hàm sÁn xuÃt thể hián năng suÃt tăng dÅn theo quy mô.

NÁu <b>α + β = 1; Q</b><small>2</small> = 2Q<small>1</small>, hàm sÁn xuÃt thể hián năng suÃt không đåi theo quy mô ngh*a là khi tăng gÃp đôi sá l°āng yÁu tá sÁn xuÃt đ°āc sÿ dăng thì sÁn l°āng cũng tăng gÃp đơi t°¢ng ćng.

NÁu <b>α + β < 1; Q</b><small>2 </small>< 2Q<small>1</small>, hàm sÁn xuÃt thể hián năng st giÁm dÅn theo quy mơ. Chi phí bình qn tăng dÅn theo quy mơ, thể hián tính phi kinh tÁ theo quy mô, ngh*a là càng mã ráng sÁn xuÃt càng kém hiáu quÁ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 26

<b>II. LÝ THUY¾T VÀ CHI PHÍ SÀN XT </b>

<b>1. Khái nißm vÁ chi phí sÁn xt và chi phí k¿ tốn </b>

<i><b>1.1. Chi phí kinh tế và chi phí kế tốn </b></i>

<i>- Chi phí kế tốn: Là chi phí bÁng tiÃn mà doanh nghiáp đã chi ra để mua các </i>

yÁu tá sÁn xuÃt trong quá trình sÁn xuÃt kinh doanh bao gãm chi phí để mua máy móc thiÁt bá, xây dăng nhà x°ãng, chi phí mua nguyên vÁt liáu, tiÃn l°¢ng, tiÃn thuê đÃt đai, chi phí quÁng cáo, & và nhāng chi phí này đ°āc ghi chép trong så kÁ toán.

- <i>Chi phí cơ hội: Là phÅn giá trá lßn nhÃt cąa thu nhÁp hay lāi nhuÁn đã bá mÃt </i>

đi, bãi khi thc hiỏn phÂng ỏn ny ta ó bò l c¢ hái thăc hián các ph°¢ng án khác có mćc rąi ro t°¢ng tă. Nó là chi phí khơng thể hián că thể bÁng tiÃn và do đó nó khơng đ°āc ghi chép trong så sách kÁ toán.

<i><b>1.2. Chi phí sản xuất và thời gian. </b></i>

<i>- Nhất thời (Very short run): Là thái gian mà doanh nghiáp không thể thay đåi </i>

sá l°āng cąa bÃt kỳ yÁu tá sÁn xuÃt nào, do đó sÁn l°āng cąa nó cá đánh.

- <i>Ngắn hạn( Short run): Là thái gian mà doanh nghiáp khơng thể thay đåi sá </i>

l°āng cąa ít nhÃt mát u tá sÁn xt, do đó qui mơ sÁn xuÃt là cá đánh và sÁn l°āng cąa nó có thể thay đåi.

- <i>Dài hạn (Long run): Là thái gian mà doanh nghiáp có thể thay đåi sá l°āng </i>

cąa bÃt kỳ yÁu tá sÁn xuÃt nào, do đó qui mơ và sÁn l°āng cąa nó có thể thay đåi.

<b>2. Phân tích chi phí sÁn xuÃt trong ng¿n h¿n </b>

<i>2.1.1 Tổng chi phí cố định: (Total Fixed Cost -TFC) </i>

<i>- Khái niệm: Tång chi phí cá đánh là tồn bá chi phí mà doanh nghiáp phÁi </i>

chi ra trong mòi Ân vỏ thỏi gian cho cỏc yÁu tá sÁn xuÃt cá đánh bao gãm chi phí khÃu hao máy móc thiÁt bá , tiÃn thuê nhà x°ãng, tiÃn l°¢ng cho bá máy quÁn lý.

<i>Đặc điểm: </i>

- Tång chi phí cá đánh s¿ khơng đåi theo să thay đåi cąa sÁn l°āng.

- Là đ°áng nÁm ngang song song vßi trăc sÁn l°āng.

<i>2.1.2 Tổng chi phí biến đổi: (Total Variable Cost -TVC) </i>

<i>- Khái niệm: Tång chi phí biÁn đåi là tồn bá chi phí mà doanh nghiáp chi ra </i>

để mua các yÁu tá sÁn xuÃt biÁn ồi trong mòi Ân vỏ thỏi gian góm chi phớ mua nguyên nhiên vÁt liáu, trÁ tiên l°¢ng trăc tiÁp cho cơng nhân.

<i>- Đặc điểm: Tång chi phí biÁn đåi phă thuác đãng biÁn vßi sÁn l°āng (tăng , </i>

giÁm theo tỷ lá tăng, giÁm sÁn l°āng).

+ Ban đÅu, tác đá gia tăng cąa TVC chÁm h¢n tác đá tăng cąa sÁn l°āng. + Sau đó tác đá gia tăng cąa TVC nhanh h¢n tác đá tăng cąa sÁn l°āng + Đ°áng TVC ban đÅu có mặt lãi h°ßng lên, sau đó h°ßng xng trăc Q.

<i>2.1.3 Tổng chi phí: (Total Cost-TC) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 27

<i>- Khái niệm: Tång chi phí là tồn bá chi phí mà doanh nghiáp chi ra cho tÃt cÁ </i>

các yÁu tá sÁn xuÃt cá đánh và yÁu tá sÁn xut bin ồi trong mòi Ân vỏ thỏi gian.

<b><small>Tng chi phí biến đổi </small></b>

<b>Hình 4.4: Các lo¿i chi phí tång </b>

<i>2.2.1 Chi phí cố định trung bình (Average Fixed Cost - AFC) </i>

<i>- Khái niệm: Chi phí cá đánh trung bình là chi phí cá đánh tính trung bình cho </i>

mòi Ân vỏ sn phm, nú c xỏc ỏnh bÁng cách lÃy tång chi phí cá đánh chia cho sÁn l°āng t°¢ng ćng: <b>AFC<small>i</small> = TFC<small>i</small> / Q<small>i</small></b>

<i>- Đặc điểm: Chi phí cá đánh trung bình s¿ càng giÁm khi sÁn l°āng sÁn phẩm </i>

càng tăng.

<i>2.2.2 Chi phí biến đổi trung bình (Average Variable Cost - AVC) </i>

<i>- Khái niệm: Chi phí biÁn đåi trung bình là chi phí biÁn đåi tính trung bình </i>

cho mßi Ân vỏ sn phm tÂng ng ó mòi mc sn l°āng, nó đ°āc xác đánh bÁng

<b>cách lÃy tång chi phí biÁn đåi chia cho sÁn l°āng t°¢ng ćng. AVC<small>i</small> = TVC<small>i</small> / Q<small>i</small></b>

<i>2.2.3 Chi phí trung bình (Average Cost - AC ) </i>

<i>Khái niệm: Chi phí trung bình là tång chi phí tính trung bình cho mßi Ân vỏ </i>

sn phm tÂng ng ó mòi mc sÁn l°āng, nó đ°āc xác đánh bÁng 2 cách :

<b>AC<small>i</small> = TC<small>i</small> / Q<small>i</small></b>

<b>Hoặc: AC<small>i</small> = AFC<small>i</small> + AVC<small>i</small></b>

<i>2.2.4 Chi phí biên ( Marginal Cost - MC ) </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 28

<b><small>Sản lượng tối ưu</small></b>

<b><small>Q tối ưuACmin</small></b>

<i>- Khái niệm: Chi phí biên là să thay đåi trong tång chi phí hay trong tång chi </i>

phí biÁn đåi khi thay đåi 1 đ¢n vá sÁn l°āng.

<b>MC = ∆TC /∆ Q = ∆ TVC / ∆ Q </b>

<i>- Đặc điểm: Khi TC và TVC là hàm sá, chi phí biên có thể tính t°¢ng đ°¢ng </i>

bÁng cách lÃy đ¿o hàm bÁc nhÃt cąa hàm tång chi phí hay cąa hàm tång chi phí biÁn

<b>đåi: </b>

Trên đã thá MC chính là đá dác cąa đ°áng TC hay TVC

Trên đã thá đ°áng MC cũng có d¿ng hình chā U và đá dác cąa đ°áng TC hay TVC.

<b>Hình 4.5: Các lo¿i chi phí đ¢n vá </b>

<i>- Mối quan hệ giữa AC với MC. </i>

+ Khi MC < AC thì AC giÁm dÅn. + Khi MC = AC min thì AC đ¿t căc tiểu. + Khi MC > AC thì AC tăng dÅn.

<i>- Mối quan hệ giữa AVC với MC. </i>

+ Khi MC < AVC thì AVC giÁm dÅn. + Khi MC = AVC thì AVC đ¿t căc tiểu. + Khi MC > AVC thì AVC tăng dÅn.

Nh° vÁy đ°áng chi phí biên MC ln c¿t đ°áng AC và AVC t¿i điểm căc tiểu cąa cÁ 2 đ°áng.

Khái niám: Mćc sÁn l°āng tái °u là mćc sÁn l°āng t¿i đó có chi phí trung bình thÃp nhÃt vì hiáu quÁ sÿ dăng cąa các yÁu tá sÁn xuÃt là cao nhÃt.

SÁn l°āng tái °u đái vßi quy mơ sÁn xt cho tr°ßc khơng nhÃt thiÁt là sÁn l°āng đã đ¿t lāi nhuÁn tái đa cąa doanh nghiáp vì lāi nhuÁn phă thuác vào cÁ giá bán và chi phí sÁn xuÃt sÁn phẩm.

<b>3. Chi phí sÁn xuÃt trong dài h¿n </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 29

Trong dài h¿n, tÃt cÁ các yÁu tá sÁn xuÃt cąa doanh nghiáp đÃu thay đåi, doanh nghiáp có thể thiÁt lÁp bÃt kỳ quy mô sÁn xuÃt nào theo ý muán. Dài h¿n có thể coi nh° chi nhāng ng¿n h¿n nái tiÁp nhau.

Đ°áng tång chi phí dài h¿n là đ°áng có chi phí thÃp nhÃt có thể có tÂng ng ó mòi mc sn lng, khi tt cÁ các yÁu tá sÁn xuÃt đÃu biÁn đåi.

<i><b>3.2. Chi phí trung bình dài hạn (Long run Average Cost - LAC) </b></i>

Chi phí trung bình dài h¿n là đ°áng có chi phí trung bình thÃp nhÃt có thể có tÂng ng ó mòi sn lng, khi doanh nghiỏp t do thay đåi quy mô sÁn xuÃt theo ý muán.

Chi phí biên dài h¿n là să thay đåi trong tång chi phí dài h¿n khi thay đåi 1 đ¢n vá sÁn phẩm đ°āc sÁn xuÃt trong dài h¿n.

<i><b>3.4 Quy mô sản xuất tối ưu. </b></i>

Quy mô sÁn xt tái °u là quy mơ sÁn xt có hiáu quÁ nhÃt trong tÃt cÁ các quy mô sÁn xuÃt mà doanh nghiáp có thể thiÁt lÁp.

<small>Q* </small>

<small>LAC A</small>

<small>C </small>

<small>LMC </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>Chương IV: Lý thuy¿t vÁ sÁn xuÃt và chi phí </b></i> 30

<b><small> </small></b>

<b><small> </small>Hình 4.6: Quy mơ sÁn xt tái °u </b>

<b>Cõu hòi ụn tp chÂng IV </b>

<i>Cõu 1: Nờu nguyờn tắc tối đa hóa sản xuất? </i>

<i>Câu 2: Phân tích các loại chi phí tổng và chi phí đơn vị? </i>

<i>Câu 3: Trong những trường hợp nào doanh nghiệp nên tiếp tục sản xuất và khi nào nên đóng cửa? </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>I. THà TR¯àNG C¾NH TRANH HỒN TỒN 1. Mát sá vÃn đÁ c¢ bÁn </b>

<i><b>1.1. Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn </b></i>

- Thć nhÃt: Sá l°āng ng°ái tham gia thá tr°áng phÁi t°¢ng đái lßn, ngh*a là sá l°āng ng°ái tham gia thá tr°áng phÁi đ¿t tßi mćc sao cho l°āng sÁn phẩm mà từng doanh nghiáp cung ćng là rÃt nhß so vßi l°āng đ°āc cung ćng trên thá tr°áng, do đó hã không thể Ánh h°ãng đÁn giá thá tr°áng, hã chß là nhāng <ng°ái nhÁn giá=.

- Thć hai: Doanh nghiáp có thể tham gia và rút khßi thá tr°áng mát cách dß dàng, ngh*a là các doanh nghiáp và các yÁu tá sÁn xuÃt có thể di chuyển tă do từ ngành sÁn xuÃt này sang ngành sÁn xuÃt khác, để tìm kiÁm con đ°áng nào có lāi nhÃt.

- <b>Thć ba: SÁn phẩm cąa các doanh nghiáp phÁi đãng nhÃt vßi nhau, ngh*a là </b>

sÁn phẩm sÁn xuÃt ra phÁi hoàn toàn giáng nhau và mãi mặt nh° và chÃt l°āng, hình thćc bên ngồi.

- Thć t°: Ng°ái bán và ng°ái mua phÁi n¿m đ°āc thông tin thăc tÁ và giá cÁ cąa các sÁn phẩm trên thá tr°áng.

Từ nhāng đặc điểm cąa thá tr°áng c¿nh tranh hoàn toàn d¿n đÁn nhāng đặc điểm cąa cơng ty c¿nh tranh hồn tồn:

Đ°áng cÅu cąa sÁn phẩm đćng tr°ßc cơng ty trong thá tr°áng c¿nh tranh hoàn toàn là mát đ°áng thẳng nÁm ngang mćc giá P cąa thá tr°áng, hay nói cách khác nó là mát đ°áng cÅu hoàn toàn co giãn theo giá.

<b>Hình 5.1: Đ°áng cÅu doanh nghißp Hình 5.2: Đ°áng cÅu thá tr°áng</b>

<small>P P </small>

<small>P </small>

<small>Dq2 </small>

<small>S </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><b>Chương V: Thá tr°áng </b></i> 32

<i>Tổng doanh thu (TR) cąa doanh nghiáp là tồn bá sá tiÃn mà cơng ty nhÁn </i>

đ°āc, khi tiêu thă mát sá l°āng sÁn phẩm nhÃt đánh.

<i>2.1.1 Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận: </i>

SÁn xuÃt ã mćc sÁn l°āng có doanh thu cÁn biên (MR)= Chi phí cÁn biên (MC) Phân tích bÁng đ¿i sá : NÁu gãi ð là tång lāi nhuÁn cąa doanh nghiáp.

ð (Q) = TR (Q) – TC (Q)

Khi ð (Q) max, có ngh*a ð (Q)’ = 0 Hay : (TR-TC)’ = 0

TR’ – TC’ = 0 MR-MC = 0 MR = MC

<i>2.1.2 Mục tiêu tối thiểu hoá thua lỗ. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><b>Chương V: Thá tr°áng </b></i> 33

<b>Hình 5.3 : Phân tích điểm hịa ván, điểm đóng cÿa </b>

GiÁ sÿ giá thá tr°áng cąa sÁn phẩm là P<small>o</small> = AC <small>min</small>. NÁu doanh nghiáp sÁn xuÃt ã mćc sÁn l°āng Q <small>o</small>, vßi MC = MR <small>o</small> =P<small>o</small>, tång doanh thu = tång chi phí, doanh nghiáp s¿ hịa ván. Nên tiÁp tăc sÁn xt vì nÁu khơng sÁn xt s¿ lß phÅn chi phí cá đánh (FC).

Cịn nhng mc giỏ P<small>1</small> nhò hÂn AC <small>min</small> nhng lòn h¢n AVC <small>min</small>, doanh nghiáp nên sÁn xuÃt ã mćc sÁn l°āng Q<small>1</small>, t¿i đó MC = MR<small>1</small> = P<small>1</small>, lỳc ú tồng doanh thu lòn hÂn tồng chi phớ biÁn đåi mát khoÁn (P<small>1 </small>- V<small>1</small>) Q<small>1</small>. Sá thặng d° này dùng để bù đ¿p mát phÅn chi phí cá đánh, doanh nghiáp nên tiÁp tăc sÁn xuÃt.

Khi giá thá tr°áng có giá P<small>2</small> = AVC <small>min,</small> nÁu doanh nghiáp sÁn xuÃt mćc sÁn l°āng Q<small>2</small> thßa MC=MR=P<small>2</small>, doanh nghiáp chß bù đ¿p đ°āc chi phí biÁn đåi, lß chi phí cá đánh, giáng nh° khơng sÁn xt, đây là điểm đóng cÿa.

Cho biÁt l°āng sÁn phẩm mà doanh nghiáp cung ćng cho thá tr°áng ã mßi mćc giá có thể có. Do đó đ°áng cung ng¿n h¿n cąa doanh nghiáp chính là đ°áng SMC phÅn nÁm phía trên điểm căc tiểu cąa đ°áng AVC. L°āng cung cąa doanh nghiáp s¿ bng khụng ó bt c mc giỏ no nhò hÂn chi phí biÁn đåi trung bình tái thiểu.

<i><b>2.3. Phản ứng của doanh nghiệp khi yếu tố đầu vào thay đổi. </b></i>

Khi giá cÁ yÁu tá đÅu vào thay đåi thì mćc sÁn l°āng cąa doanh nghiáp thay đåi nh° thÁ nào?

GiÁ sÿ đ°áng chi phí biên lúc đÅu cąa doanh nghiáp là MC<small>1</small> và giá sÁn phẩm trên thá tr°áng là P, doanh nghiáp tái đa hoá lāi nhuÁn ã mćc sÁn l°āng Q<small>1</small>.

<small>Q2 Q1 Q0 </small>

<small>Điểm đóng cửa</small>

<small>Điểm hịa vốnP </small>

<small>AVCP0 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>Chương V: Thá tr°áng </b></i> 34

<b>Hình 5.4: SÁn l°ÿng thay đåi khi đÅu vào thay đåi </b>

GiÁ đánh rÁng do giá cÁ mát trong các yÁu tá sÁn xuÃt đÅu vào cąa doanh nghiáp tăng lên, điÃu đó làm cho đ°áng chi phí biên cąa doanh nghiáp dách chuyển lên MC<small>2</small>. Mćc sÁn l°āng tái đa hố lāi nhn là Q<small>2</small>, t¿i đó P =MC<small>2</small> viác giá cÁ đÅu vào tăng lên khiÁn doanh nghiáp giÁm bßt đÅu ra.

NÁu doanh nghiáp tiÁp tăc sÁn xuÃt ã mćc sÁn l°āng Q<small>1</small>, thì doanh nghiáp s¿ bá mÃt đi mát khoÁn lāi nhuÁn, đó là vùng g¿ch chéo trên đã thá.

<i><b>2.4. Ngành. </b></i>

<i>2.4.1 Đường cung ngắn hạn. </i>

Đ°áng cung ng¿n h¿n cąa ngành hay còn gãi là đ°áng cung cąa thá tr°áng trong ng¿n h¿n cho thÃy nhāng sá l°āng sÁn phẩm mà tÃt cÁ nhāng doanh nghiáp trong ngành cùng tung ra thá tr°áng ã mãi mćc giá có thể có. Chúng ta có thể lÁp đ°áng cung cąa ngành bÁng cách tång cáng theo hoành đá các đ°áng cung ng¿n h¿n

<i><b>cąa tÃt cÁ các doanh nghiáp trong ngành. </b></i>

<i>2.4.2 Cân bằng ngắn hạn. </i>

Trên hình, trăc tung cąa cÁ hai đã thá đÃu thể hián giá và chi phí sÁn xuÃt cho mòi Ân vỏ sn phm; trc honh th hiỏn sÁn l°āng, sÁn l°āng đã thá cąa ngành rút gãn rÃt nhiÃu so vßi sÁn l°āng cąa các doanh nghiáp, đ°áng cÅu ngành đái vßi sÁn phẩm là D.

<b>Hình 5.5: Cân bÁng trong ng¿n h¿n </b>

<small>E’ E </small>

<small>0 d </small>

<small>d’ </small>

<small>SAC SMC </small>

<small>P’ P</small>

<small>qq1 </small>

<small>q P </small>

<small>Q’ D</small>

<small>Q Q </small>

<small>S Q2 </small>

<small>d</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>Chương V: Thá tr°áng </b></i> 35

Để tái đa hoá lāi nhuÁn, mßi doanh nghiáp trong ngành s¿ sÁn xuÃt ã mćc sÁn l°āng t¿i đó MC = P, sÁn l°āng cąa doanh nghiáp là q, sÁn l°āng cąa tång cáng các doanh nghiáp trong ngành là Q; Các doanh nghiáp trong ngành ã trong tình tr¿ng cân bÁng ng¿n h¿n.

GiÁ đánh do tác đáng cąa mát trong các nhân tá ngoài giá làm gia tăng cÅu sÁn phẩm từ D lên D’. Să gia tăng cÅu s¿ làm thay đåi cân bÁng trong ng¿n h¿n s¿ gây să thiÁu hăt hàng hoá ã mćc giá P, giá sÁn phẩm bá đẩy lên đÁn p’. Đ°áng cÅu và đ°áng doanh thu biên cąa doanh nghiáp cũng dách chuyển lên mćc giá p’.

Để tái đa hoá lāi nhuÁn các doanh nghiáp trong ngành s¿ gia tăng sÁn l°āng đÁn điểm mà MC = P’ sÁn l°āng mßi cąa doanh nghiáp là q’ và sÁn l°āng ngành là Q’.

<i>2.4.3 Thặng dư sản xuất. </i>

- Thặng d° sÁn xuÃt đái vßi 1 doanh nghiáp.

Nh° chúng ta đã biÁt thặng d° tiêu dùng là tång chênh lách giāa tång sá tiÃn tái đa mà mát ng°ái tiêu dùng sẵn sàng trÁ để mua hàng vßi tång sá tiÃn mà hã phÁi trÁ theo giá thá tr°áng.

Thặng d° sÁn xuÃt cąa mát doanh nghiáp là phÅn chênh lách giāa tång doanh thu mà ng°ái sÁn xuÃt nhÁn đ°āc và tång cáng chi phí biên cąa doanh nghiáp trên tÃt cÁ các đ¢n vá sÁn l°āng.

<b> </b>

<b>Hình 5.6: Thặng d° căa nhà sÁn xuÃt PS = TR - TMC = TR- TVC </b>

Mćc sÁn l°āng tái đa hoá lāi nhuÁn cąa doanh nghiáp là Q, t¿i đó MR = MC = P, sá thặng d° cho ng°ái sÁn xuÃt cąa doanh nghiáp chính là phÅn dián tích g¿ch chéo nÁm phía d°ßi mćc giá thá tr°áng và phía trên đ°áng chi phí biên, đó là dián tích tam giác OPA (hay hình chā nhÁt PABC).

- Thặng d° sÁn xuÃt đái vßi 1 ngành.

Thặng d° sÁn xuÃt mà các doanh nghiáp đ°āc h°ãng còn tùy thuác vào chi phí sÁn xuÃt cąa chúng. Chúng ta có thể tính tång sá thặng d° sÁn xt đái vßi mát ngành từ thặng d° sÁn xuÃt cąa mát doanh nghiáp.

<small>Q </small>

<small>MC </small>

<small>AVC </small>

</div>

×