Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

giáo trình tin học văn phòng nghề tin học ứng dụng cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.99 MB, 258 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TR¯âNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA NAM SÀI GỊN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Tài liáu này thc lo¿i sách giáo trình nên các ngn thơng tin có thể đ°āc phép dùng nguyên bÁn hoặc trích dùng cho các mÿc đích vÁ đào t¿o và tham khÁo.

Mọi mÿc đích khác mang tính lách l¿c hoặc sÿ dÿng vßi mÿc đích kinh doanh thi¿u lành m¿nh s¿ bá nghiêm cÃm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Thÿc hián chā tr°¢ng cāa Tr°áng Cao Đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn phÁi hồn thián há tháng giáo trình, bài giÁng, bài tập phÿc vÿ công tác giÁng d¿y, bài giÁng Tin học Văn phịng đ°āc biên so¿n dÿa vào ch°¢ng trình khung cāa Bß Giáo dÿc và Đào t¿o nhằm mÿc đích cung cÃp ki¿n thăc c¢ bÁn cùng há tháng bài tập chā y¿u phÿc vÿ giÁng d¿y học ph¿n Tin học Văn phịng cāa các khoa thc tr°áng. Bá cÿc cn sách gãm các ch°¢ng:

− Ch°¢ng 1: Trình chi¿u đián tÿ trên Microsoft Power Point. − Ch°¢ng 2: Phân tích dā liáu bằng ph¿n mÁm SPSS

Bài giÁng đ°āc hồn thành qua tích lũy kinh nghiám giÁng d¿y trong nhiÁu năm cāa nhóm tác giÁ là giÁng viên thc Khoa Cơng nghá Thơng tin, Tr°áng Cao Đẳng Bách Khoa Nam Sài Gịn. Q trình biên so¿n khơng thể tránh khßi nhāng thi¿u sót, chúng tơi rÃt mong nhận đ°āc sÿ quan tâm đóng góp ý ki¿n xây dÿng cāa q b¿n đọc để hồn thián h¢n vào l¿n tái bÁn sau.

Xin chân thành cÁm ¢n Ban Giám hiáu Tr°áng Cao Đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn, Hßi đãng khoa học tr°áng, tác giÁ cāa nhāng tài liáu tham khÁo, các đãng nghiáp, các b¿n sinh viên đã giúp đÿ và đóng góp rÃt nhiÁu ý ki¿n bổ ích để nhóm tác giÁ hồn thành cn sách này và xin trân trọng gißi thiáu vßi quý b¿n đọc.

Mọi góp ý xin gÿi vÁ đáa chß:

Tp.Hã Chí Minh, ngày 31 tháng 08 năm 2022 Tham gia biên so¿n

1. Chā biên: Đào Thá Xuân H°áng 2. &&&&

3. &&&&.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Trang </b>

Trình chi¿u đián tÿ trên Microsoft Power Point. ... 1

1.1. Gißi thiáu Microsoft Powerpoint ... 1

Khãi đßng: ... 1

Thốt: ... 1

Cÿa sổ ch°¢ng trình PowerPoint ... 2

Các ch¿ đß hiển thá cāa PowerPoint ... 3

1.2. Các thao tác trên tập tin Power Point ... 5

Làm viác vßi các đái t°āng trong slide ... 24

Khuôn mẫu và tập tin khuôn mẫu(Slide Master)... 30

Bài tập có h°ßng dẫn ... 33

Bài tập tÿ làm... 38

1.3. T¿o hiáu ăng cho slide ... 41

T¿o hiáu ăng trên các đái t°āng ... 41

Thi¿t lập các b°ßc chuyển ti¿p giāa các slide ... 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.1. Gißi Thiáu Tổng Quan Ph¿n MÁm SPSS ... 78

Q trình thu thập và xÿ lý thơng tin ... 78

Gißi thiáu ... 80

Các lọai dā liáu và thang đo ... 85

Bi¿n và giá trá cāa bi¿n ... 88

2.3. Hāp nhÃt các tập dā liáu (Merge files) ... 135

Thêm vào các quan sát (Add Cases) ... 135

Thêm vào các bi¿n (Add Variables) ... 136

2.4. Hiáu đính dā liáu trong bÁng Data View ... 138

Để thay th¿ hoặc hiáu đính mßt trá sá cāa dā liáu ... 138

Cắt, sao chép và dán các trá sá cāa dā liáu ... 138

Chèn mßt dịng (đái t°āng) mßi giāa các dịng đã có sẵn ... 138

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Thay đổi lo¿i dā liáu ... 139

Tình tr¿ng lọc đái t°āng trong Data Editor. ... 139

2.5. Mã hoá dā liáu ... 143

Mã hoá l¿i dā liáu ngay trong bi¿n có sẵn ... 143

Mã hố l¿i dā liáu l°u trong bi¿n mßi ... 145

T¿o bi¿n tính tóan ... 147

Làm s¿ch dā liáu ... 148

2.6. Phân tích tháng kê ... 152

Tháng kê mô tÁ (Descriptive Statistics) ... 152

Lập bÁng phân tích liên há giāa các bi¿n ... 159

Biểu đã hßp và râu (Boxplot) ... 190

Biểu đã tán x¿ (Scatter plot) ... 192

2.8. Kiểm đánh tháng kê ... 193

Kiểm đánh trá trung bình tổng thể ... 194

Kiểm đánh One-Sample T Test ... 196

Kiểm đánh trá trung bình 2 mẫu đßc lập ... 199

Kiểm đánh trá trung bình theo cặp ... 201

Phân tích ph°¢ng sai (One-Way ANOVA) ... 204

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Tên môn hác/mô đun: TIN HàC VN PHỊNG Mã mơn hác/mơ đun: MH07 </b>

<b>Vß trí, tính chÃt, ý nghĩa và vai trị căa mơn hác/mơ đun: </b>

<b>- Vß trí: : Mơn học này thuòc khỏi kin thc c só trong chÂng trỡnh o t¿o trình đß </b>

Cao đẳng ngành Tin học ăng dÿng

<b>- Tính chÃt: Tin học văn phịng là mơn hc bt buòc trong chÂng trỡnh ngnh Tin hc </b>

<b>ng dÿng há Trung cÃp. </b>

<b>- Ý nghĩa và vai trò căa môn hác/mô đun: </b>

 <b>Ý nghĩa: Môn Tin học văn phịng là mßt trong nhāng nßi dung đ°āc sÿ dÿng </b>

rßng rãi trong các lĩnh vÿc cāa đái sáng xã hßi, góp ph¿n nâng cao chÃt l°āng đào t¿o nghÁ và phát triển nguãn nhân lÿc trong giai đo¿n mßi.

<b> Vai trị: Tin học văn phịng l mụn hc bt buòc trong chÂng trỡnh ngnh Tin </b>

 Sÿ dÿng thành th¿o các bài trình chi¿u trên Power Point;

 Bi¿t cách phân tích và đọc k¿t quÁ phân tích dā liáu từ phân mÁm SPSS phÿc vÿ cho công tác nghiên cău khoa học;

 Thÿc hián viác nhập liáu, phân tích dā liáu bằng ph¿n mÁm SPSS cāa các cußc điÁu tra.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Trình chi¿u đián tử trên Microsoft Power Point. </b>

<b>Māc tiêu: </b>

- Hiểu và nắm vāng các thao tác khi so¿n thÁo bài thuy¿t trình.

- Hiểu và nắm vāng cách làm viác và thi¿t lập thơng sá vßi Slide Master và Title Master vßi Microsoft PowerPoint .

- Nắm vāng các thao tác đánh d¿ng, canh lÁ slide, nhập nßi dung văn bÁn, t¿o bÁng biểu, biểu đã, s¢ đã, in NhÃn,&

- Nắm vāng cách t¿o hiáu ăng chuyển đßng cho slide và các đái t°āng trên slide nh°: WordArt, ClipArt, văn bÁn, hình Ánh,& Cách thi¿t lập phiên trình dißn NhÃn t°āng và thu hút ng°ái nghe

<b>1.1. Giới thiáu Microsoft Powerpoint </b>

Microsoft PowerPoint (gọi tắt: PowerPoint) là mßt ph¿n mÁm trình chi¿u (presentation) chun nghiáp có nhiÁu tián ích để trình bày vÃn đÁ có hình thăc đẹp và sinh đßng, dß sÿ dÿng, đ¿y hiáu q. B¿n có thể sÿ dÿng PowerPoint để t¿o các trình chi¿u phÿc vÿ đơng đÁo khán thính giÁ vßi nhiÁu mÿc đích khác nhau. PowerPoint cung cÃp cho b¿n các công cÿ để t¿o các minh họa cho ph¿n thuy¿t trình trong các hßi thÁo, hßi nghá, seminar, báo cáo luận văn,& Ngồi ra nó cũng đ°āc sÿ dÿng phổ bi¿n trong cơng tác giÁng d¿y. Mỗi trang thể hián nßi dung, hình Ánh, âm thanh, & đ°āc gọi là mßt Slide. PowerPoint có thể sÿ dÿng để trình bày mßt vÃn đÁ theo các cách sau:

- Trình bày trÿc ti¿p bằng máy tính: máy tính s¿ đ°āc nái vßi mßt máy Projector - Trình bày gián ti¿p: bằng cách in ra các trang Slide rãi sÿ dÿng máy Overhead

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Cửa sổ chương trình PowerPoint </b>

<b>Hình 1-1: Cửa sổ giao dián MS.Powerpoint 2013 </b>

Cũng nh° cỏc chÂng trỡnh khỏc ca bò Microsoft Office 2013, PowerPoint đã đ°āc thi¿t k¿ mßi vÁ giao dián. MS.PowerPoint 2013 bổ sung nhiÁu cơng cÿ giúp t¿o bài thuy¿t trình NhÃn t°āng h¢n, hỗ trā nhiÁu chā đÁ h¢n, cho phép chèn văn bÁn, hình Ánh và video từ nhiÁu nguãn khác nhau. Các thành ph¿n trên cÿa sổ PowerPoint 2013 nh° sau:

- Thanh tiêu đÁ (Title Bar): chăa tên bài trình chi¿u hián hành.

- Nút Minimize: thu nhß cÿa sổ vào thanh tác vÿ (taskbar) cāa Windows.

- Nút Maximize/Restore: khi cÿa sổ ã ch¿ đß tồn màn hình, chọn nút này s¿ thu nhß cÿa sổ, n¿u cÿa sổ ch°a tồn màn hình nút này s¿ phóng to cÿa sổ tồn màn hình.

- Thanh Ribbon: há tháng Ribbon vßi 3 thành ph¿n chính: thẻ (Tab), nhóm (Group), các nút lánh (Command Button). Các nút lánh có liên quan vßi nhau đ°āc gom vào mßt nhóm, nhiÁu nhóm có chung mßt tác vÿ đ°āc gom vào trong mßt thẻ.

- Vùng so¿n thÁo bài trình chi¿u: hiển thá slide hián hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Thanh tr¿ng thái (Status Bar): hiển thá thông tin vÁ bài trình chi¿u và cung cÃp các nút lánh thay đổi ch¿ đß hiển thá và chăc năng phóng to, thu nhß vùng so¿n thÁo.

<b> Các ch¿ đá hiển thị của PowerPoint </b>

PowerPoint có năm ch¿ đß trình bày và mßt ch¿ đß trình chi¿u. Để chọn ch¿ đß hiển thá, click chọn vào nút công cÿ trên thanh công cÿ View ã cuái (bên phÁi) trang màn hình. B¿n cũng có thể vào menu View/ Presentation View, sau đó chọn cách hiển thá t°¢ng ăng.

<b>Hình 1-4: Ch¿ đá hiển thị Normal View </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Ch¿ đá tổng quan (Outline View) </b>

Ch¿ đß này đ°āc dùng để xem cÃu trúc cāa các sildes vßi tiêu đÁ cāa slide có cÃp heading cao nhÃt, các đÁ mÿc trong ph¿n nßi dung có các cÃp heading thÃp ti¿p theo. Click chußt vào biểu t°āng slide (c¿nh sá thă tÿ Slide) để hián hoặc ¿n nßi dung cāa Slide đó.

<b>Hình 1-5: Ch¿ đá hiển thị Outline view Ch¿ đá xem thứ tự Slide (Slide Sorter) </b>

Hiển thá nhiÁu Slide cùng lúc trên màn hình. Ch¿ đß này th°áng đ°āc dùng để thay đổi và sắp x¿p thă tÿ các Slide.

<b>Hình 1-6: Ch¿ đá hiển thị Slide sorter </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Ch¿ đá xem Notes Page </b>

Hiển thá các slide kèm theo các ghi chú, có thể ã ch¿ đß này để thêm vào các ghi chú cho slide.

<b>Ch¿ đá Reading </b>

Phóng to tồn màn hình, dùng để đọc trÿc ti¿p trên màn hình, có thanh cơng cÿ để dut slides.

<b>Ch¿ đá trình chi¿u (Slide Show) </b>

Hiển thá từng Slide ã ch¿ đß tồn màn hình. Ch¿ đß này đ°āc dùng khi thÿc hián buổi thuy¿t trình. Để thốt khßi ch¿ đß này và trã vÁ ch¿ đß tr°ßc đó, NhÃn phím ESC.

<b>1.2. Các thao tác trên tập tin Power Point T¿o bÁng trình chi¿u </b>

Có các tr°áng hāp t¿o tập tin trình chi¿u nh° sau:

<i><b>a. T</b></i><b>¿o tập tin trình chiÁu trắng (Blank Presentation) </b>

Ng°ái dùng click thẻ File  chọn lánh New  cÿa sổ New hiển thá  chọn Blank Presentation hoặc NhÃn tổ hāp phím Ctrl + N

<b>Hình 1-7: Giao dián màn hình làm viác của tập tin Powerpoint vừa t¿o </b>

<i><b>b. T</b></i><b>¿o tập tin trình chiÁu theo template căa MS PowerPoint </b>

Ng°ái dùng click thẻ File  chọn lánh New cÿa sổ New hiển thá chọn template muán dùng cho tập tin mßi (Wood Type, Ion Boardroom, Quotable, Berlin, Organic,&)  chọn kiểu phái màu  NhÃn nút Create

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Hình 1-8 : Cửa sổ New để t¿o bài trình chi¿u mới theo template </b>

<i><b>c. T</b></i><b>¿o tập tin trình chiÁu theo đßnh d¿ng đã l°u tr°ác đó </b>

Ng°ái dùng click thẻ File  chọn lánh New  cÿa sổ New hiển thá  chọn Custom  mã th° mÿc chăa tập tin mẫu đã l°u tr°ßc đó  chọn mẫu mn dùng trong danh sách tập tin  NhÃn Create.

<b>Hình 1-9: Cửa sổ New để t¿o bài trình chi¿u mới từ định d¿ng đã lưu trước đó </b>

<i><b>d. T</b></i><b>¿o tập tin trình chiÁu từ mẫu nßi dung cho sẵn căa Micosoft </b>

Ng°ái dùng click thẻ File  chọn lánh New cÿa sổ New hiển thá  chọn chā đÁ (Presentations, Business, Industry, Education, &)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hình 1-10: Cửa sổ New để t¿o bài trình chi¿u mới theo chủ đÁ </b>

Chọn mßt mẫu trong danh sách các mẫu có sẵn  NhÃn Create.

<b>Hình 1-11: T¿o bài trình chi¿u mới từ mẫu nái dung cho sẵn của Micosoft </b>

<b>Lưu tập tin trình chi¿u </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

N¿u l¿n đ¿u tiên l°u tập tin trình chi¿u, ch°¢ng trình s¿ mã hßp tho¿i Save As. Trong hßp tho¿i Save As:

- Ng°ái dùng chọn n¢i l°u trā tập tin và đặt tên cho tập tin.

- Khung Save as type: đánh d¿ng tập tin PowerPoint. Trong PowerPoint, có thể l°u trā vßi nhiÁu đánh d¿ng khác nhau. Mßt sá đánh d¿ng th°áng đ°āc sÿ dÿng:

 Presentation (*.pptx): đây là đánh d¿ng mặc đánh cāa PowerPoint 2013.  PowerPoint Show (*.ppsx): vßi đánh d¿ng này chß c¿n nhÃp đúp cht, tập

tin s¿ trình chi¿u vßi ch¿ đß Slide Show mà khơng c¿n kích ho¿t giao dián PowerPoint.

 Web Page (*.htm, *html): l°u tập tin d°ßi đánh d¿ng HTML, các hình Ánh s¿ l°u thành các tập tin riêng. Đánh d¿ng này thích hāp cho viác đ°a lên trang web.

 PowerPoint Template (*.potx): l°u tập tin d°ßi đánh d¿ng nh° mßt khn mẫu, sÿ dÿng làm mẫu cho các tập tin khác.

<b>L°u ý: hßp tho¿i Save As giáng hßp tho¿i Save As cāa Word </b>

<i><b>b. Xu</b></i><b>Ãt bài trình chiÁu ra video </b>

Để chuyển file trình chi¿u sang video, thÿc hián theo các b°ßc sau: Chọn File  lánh Export  chọn Create a video

<b>Hình 1-12: Cửa sổ Export để t¿o bài trình chi¿u mới </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Để chọn chu¿n video phù hāp, ng°ái dùng chọn Presentation Quality  chọn đß phân giÁi phù hāp cho video (1920x1080, 1280x720, 852x480). N¿u muán chÃt l°āng video đ°āc sắc nét, phù hāp cho các slide nhiÁu chā thì ng°ái dùng nên chọn video có đß phân giÁi càng cao càng tát.

<b>Hình 1-13: Chọn chuẩn video phù hợp </b>

Thi¿t lập thái gian dừng ã từng slide và kèm theo lái thuy¿t trình (Record Timings and Narrations), chọn lánh Use Recorded Timings and Narrations. Ng°ái dùng có thể đặt măc thái gian dừng cho mỗi slide (tính theo giây), mặc đánh là 5 giây.

<b>Hình 1-14: Thi¿t lập thời gian dừng ở từng slide và kèm theo lời thuy¿t trình </b>

NhÃn Create Video  hßp tho¿i Save As xuÃt hián  đặt tên tập tin và chọn đ°áng dẫn l°u trā  NhÃn Save.

<b>Hình 1-15: Háp tho¿i Save As lưu tập tin video </b>

<b>QuÁn lý các slide </b>

<b>Các thành phần trong slide </b>

Các thành ph¿n c¢ bÁn trong slide gãm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Khung giā chỗ (placeholder): là nhāng khung text đ°āc t¿o sẵn theo từng Layout để nhập nßi dung trong slide.

Khung văn bÁn (text box): khi c¿n thêm nßi dung khác ngoài khung giā chỗ (placeholder), ng°ái dùng c¿n t¿o thêm các text box mßi để nhập nßi dung.

Header and footer: là nhāng khung text thể hián nßi dung footer, sá slide (slide number) và ngày giá (date and time)

<b>Hình 1-16: Các thành phần cơ bÁn trong slide Nhập nái dung trong slide </b>

Để nhập nßi dung trong slide, ng°ái dùng c¿n đ°a chußt vào khung giā chỗ (placeholder) hoặc khung văn bÁn (text box), sau đó nhập nßi dung mßi hoặc nßi dung thay th¿.

Ng°ái dùng có thể thêm các textbox để thêm nßi dung văn bÁn vào mỗi slide.

<b>Hình 1-17: Khung giữ chß (placeholder) và khung văn bÁn (textbox) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Thêm, xóa slide </b>

<b>Thêm slide mới (Insert slide) </b>

Để thêm mßt slide trong tập tin trình chi¿u đang mã, chọn thẻ Home, nhóm Slides  chọn New Slide  chọn mẫu Layout có sẵn

hoặc NhÃn tổ hāp phím Ctrl + M (chèn mßt slide mßi có layout mặc đánh).

<b>Thêm slide từ tập tin trình chi¿u khác (Import slide) </b>

Để thêm slide từ tập tin trình chi¿u khác, chọn thẻ Home, nhóm Slides  chọn New Slide  chọn Reuse Slides. Trong khung Reuse Slides, NhÃn Browse để chọn tập tin trình chi¿u muán lÃy slide, NhÃn để hián các slide cāa tập tin đã chọn  NhÃn vào slide trong danh sách để chèn slide đó vào tập tin trình chi¿u đang hián hành.

<b>Hình 1-18: Thêm slide </b>

<b>Hình 1-19: Thêm slide từ tập tin trình chi¿u khác </b>

<b>Thêm slide giáng silde đang chọn (Duplicate selected slide) </b>

Để thêm mßt slide giáng slide đang chọn, ng°ái dùng chọn thẻ Home, nhóm Slides chọn New Slide  chọn Duplicate selected slides.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Hình 1-20: Thêm slide giáng slide đang chọn </b>

<b>Thêm nhiÁu slide từ dàn ý của file Word (slides from Outline) </b>

Để thêm nhiÁu slide từ dàn ý cāa file Word, chọn thẻ Home, nhóm Slides  chọn New Slide chọn Slides from Outline&

<b>Hình 1-21: Thêm nhiÁu slide từ dàn ý của file Word Xóa slide </b>

Trong ch¿ đß Normal View chọn cÿa sổ slides ã thanh bên trái màn hình hoặc mã ch¿ đß Slide Sorter View  chọn slide mn xóa  NhÃn Delete trên bàn phím hoặc NhÃn chußt phÁi chọn lánh Delete Slide.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Định d¿ng slide </b>

<b>Chuyển đổi bá cục slide (Slide layout) </b>

Để thay đổi bá cÿc cāa slide, chọn slide thẻ Home, nhóm Slides  chọn Layout  trong danh sách Layout đ°āc liát kê, NhÃn chọn Layout muán sÿ dÿng cho slide đang chọn.

<b>Hình 1-23: Thay đổi bá cục của slide Sắp x¿p slide </b>

Chăc năng này cho phép sắp x¿p l¿i các slide trong tập tin trình chi¿u đúng vßi trình tÿ nßi dung theo ý cāa ng°ái so¿n thÁo. Để sắp x¿p các slide trong phiên trình chi¿u có thể thÿc hián theo các cách sau:

Cách 1: chọn slide c¿n thay đổi vá trí trong khung Slides hoặc Outline hoặc trong ch¿ đß Slide Sorter  NhÃn phÁi chußt và chọn Cut (Ctrl+X)  đ¿n vá trí đích mn đặt slide đó  NhÃn phÁi chußt chọn lánh Paste hoặc chọn thẻ Home Paste (Ctrl+V).

Cách 2: chọn slide c¿n thay đổi vá trí trong khung Slides hoặc Outline hoặc trong ch¿ đß Slide Sorter  dùng cht kéo tßi vá trí mßi.

<b>Thay đổi Theme </b>

Để thay đổi theme cho slide: chọn slide  thẻ Design, nhóm Themes  trong danh sách Theme đ°āc liát kê, NhÃn chọn Theme muán sÿ dÿng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Hình 1-24: Thay đổi theme cho slide Định d¿ng nÁn slide (Background) </b>

TÃt cÁ các bài thuy¿t trình đÁu đ°āc thể hián theo bÁng màu (color scheme) phù hāp vßi chā đÁ cāa nó. Ng°ái dùng chọn màu cho giao dián slide trình chi¿u nh° sau:

Chọn thẻ Design  chọn màu trong nhóm Variants.

<b>Hình 1-25: Nhóm Variants trong thẻ Design </b>

- N¿u khơng có màu phù hāp thì NhÃn vào nút More trong nhóm Variants  chọn Color  chọn màu phù hāp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Hoặc ng°ái dùng tÿ t¿o bÁng màu bằng cách NhÃn vào nút More trong nhóm Variants  chọn Color  chọn Customize colors  Hßp tho¿i Create New Theme Colors hiển thá, ng°ái dùng chọn bÁng màu thích hāp.

<b>Hình 1-27: T¿o bÁng màu cho giao dián slide trình chi¿u </b>

<b>Màn Ánh ráng 16:9 </b>

PowerPoint 2016 cũng đã bắt káp xu th¿ màn Ánh rßng 16:9 chă khơng chß bó gọn trong màn trình chi¿u 4:3. Thao tác thÿc hián: thẻ Design  Slide Size  chọn Widescreen (16:9).

<b>Hình 1-28: Màn Ánh ráng 16:9 Đổi font chữ mặc định </b>

Khi t¿o mßt slide trình chi¿u mßi bằng viác sÿ dÿng mẫu thi¿t k¿ chu¿n, các slide đã đ°āc gán tr°ßc mßt font chā mặc đánh. MS.PowerPoint cho phép đổi font chā mặc đánh theo ý muán cāa ng°ái dùng. Cách thÿc hián nh° sau:

- Chọn thẻ Home  chọn lánh Editing  chọn Replace  chọn Replace Fonts. Hßp tho¿i Replace Font hiển thá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Trong hßp tho¿i Replace Font  chọn font chā mßi trong khung With để thay th¿ font chā hián có trong khung Replace NhÃn Replace v NhÃn Close.

<b>Hình 1-29: Đổi font chữ mặc định trong PowerPoint </b>

Để tránh tr°áng hāp thi¿u Font khi chuyển qua máy tính khác, ng°ái dùng sÿ dÿng chăc năng nhúng Font ã hßp tho¿i PowerPoint Options. Cách thÿc hián nh° sau:

Mã hßp tho¿i PowerPoint Options: trong hßp tho¿i Save As  chọn Tools  chọn Save Options; hoặc click thẻ File  chọn Options.

<b>Hình 1-30: Mở háp tho¿i PowerPoint Options </b>

Trong hßp tho¿i PowerPoint Options: chọn vào tùy chọn Embed font in the file cāa mÿc

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

 Embed only the characters used in the presentation (best for reducing file size): giúp giÁm dung l°āng tập tin nh°ng l¿i không cho phép chßnh sÿa ã máy tính khác.

 Embed all characters (best for editing by others): thuận tián cho viác chßnh sÿa l¿i ã máy tính khác.

<b>Hình 1-31: Nhúng font vào tập tin trình chi¿u Thay đổi khng cách giữa các dịng, đo¿n văn bÁn. </b>

Chăc năng này cho phép thay đổi khoÁng cách giāa các đo¿n văn và các dòng trong đo¿n văn. Ng°ái dùng chọn các đo¿n văn muán thay đổi khoÁng cách  chọn thẻ Home  mã hßp tho¿i Paragraph  thay đổi khoÁng cách đo¿n trong mÿc Before và After, thay đổi khoÁng cách dòng trong mÿc Line Spacing.

<b>Hình 1-32: Thay đổi khoÁng cách giữa các dòng, đo¿n văn Canh chỉnh nái dung trong slide </b>

<b>Canh lÁ cho văn bÁn </b>

Nßi dung văn bÁn có thể đ°āc canh lÁ trái, lÁ phÁi, canh giāa hoặc canh đÁu hai bên. Thÿc hián nh° sau: chọn văn bÁn c¿n canh lÁ  chọn thẻ Home  chọn các nút lánh trong nhóm Paragraph hoặc thÿc hián trong hßp tho¿i Paragraph.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Hình 1-33: Canh lÁ nái dung trong PowerPoint </b>

<b>Thụt lÁ cho các mục trong văn bÁn </b>

Chăc năng này cho phép thay đổi cÃp đß đ¿u mÿc hoặc mÿc sá cāa đo¿n văn bÁn trong các textbox hoặc khung giā chỗ. PowerPoint cung cÃp tái đa 5 cÃp đß lùi dịng.

Thao tác thÿc hián: click cht đ¿n dịng mn thay đổi cÃp đß lùi dịng  NhÃn phím Tab để lùi dịng mßt cÃp  ti¿p tÿc NhÃn Tab để lùi dòng thêm (n¿u muán). N¿u muán giÁm cÃp đß lùi dịng, NhÃn tổ hāp phím Shift + Tab.

<b>Hình 1-34: Ví dụ t¿o mục văn bÁn </b>

Ngồi ra, ng°ái dùng có thể click biểu t°āng Increase Indent và Decrease Indent trên thẻ Home để thay đổi cÃp đß lùi dịng văn bÁn.

<b>Bài tập có hướng dẫn </b>

<b>Bài tập có hướng dẫn 1: </b>

1. Khãi đßng Microsoft PowerPoint, nhÃp chọn Blank Presentation

2. Trong menu Home, nhÃp chọn New Slide / Title and Content để t¿o slide mßi

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

3. TÂng t bòc 2, ln l°āt thêm các slide Two Content, Comparison, Content with Caption và Picture with Caption

4. L°u l¿i vßi tên BT24-1.PPTX

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

3. L°u l¿i vßi tên BT24-2.PPTX

<b>Bài tập có hướng dẫn 3 Yêu c¿u kỹ nng: </b>

- Đóng bài trình dißn vừa t¿o ã trên và thốt khßi PowerPoint.

- Khãi đßng PowerPoint và mã file trình dißn có tên Baitap24-3.ppt vừa t¿o ã trên.

4. Thêm mßi slide vào bài trình dißn vßI slide layout là <Bulleted List=, nhập tiêu đÁ cho slide này là <Slide 1= Hình b.

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- Thêm mßi slide vào bài trình dißn vßi slide layout là <Bulleted List=, nhập tiêu đÁ cho slide này là <Slide 2=

- Xoá slide có tiêu đÁ <Slide 2= khßi bài trình dißn.

5. Thay đổi slide Layout cho slide có tiêu đÁ <Slide 1= thành layout <Text & Clip Art= Hình c.

- Thay đỗi mẫu thi¿t k¿ cāa slide thành mẫu có tên <Watermark= Hình d - L°u l¿i bài trình dißn.

<b>Bài tập tự làm </b>

<b>Bài tập 1 –Các thao tác cơ bÁn </b>

- T¿o slide mßi và l°u tên tập tin là BaiTap25-1.pptx.

- Trong slide đ¿u tiên nhập nßi dung nh° sau (đánh d¿ng Font: Time NewRoman, dòng 1, 2và 3 size 28, dòng 4 size 32):

<b>TR¯âNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA NAM SI GềN Khoa Cụng nghò Thụng tin </b>

<b>ữử </b>

<b>MễN TIN HC ắI CNG DU LkCH VIịT NAM Bi tp 2 – Nhập nái dung vào slide </b>

Vßi bài tập 1 đã t¿o, thêm mßi các slide vßi nßi dung nh° sau: (Font Time New Roman, các tiêu đÁ ch°¢ng size 32, các nßi dung bên trong size 28).

Tìm các hình Ánh t°¢ng tÿ để minh họa thêm cho các nßi dung. L°u l¿i tập tin vßi tên mßi là BaiTap25-2.pptx

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Bài tập 3- Trắc nghiám </b>

Câu 1. Để t¿o mßt Slide chā chăa các đánh d¿ng chung cāa tồn bß các Slide trong bài trình dißn, ta chọn:

Câu 2. Ch¿ đß hiển thá Reading View đ°āc cung cÃp trong thẻ nào cāa PowerPoint?

Câu 3. Cho bi¿t công dÿng cāa lánh File - Save & Send - Package Presentation for CD & trong PowerPoint 2010?

a) Đây là chăc năng đóng gói cho bài trình chi¿u

b) Cho phép thÿc hián trình chi¿u tập tin PowerPoint ngay cÁ khi máy không cài đặt ăng dÿng PowerPoint 2010

c) H¿n ch¿ viác mÃt liên k¿t đ¿n các tập tin video, âm thanh...

d) Đây là chăc năng đóng gói cho bài trình chi¿u + Cho phép thÿc hián trình chi¿u tập tin PowerPoint ngay cÁ khi máy không cài đặt ăng dÿng PowerPoint 2010 + H¿n ch¿ viác mÃt liên k¿t đ¿n các tập tin video, âm thanh.

Câu 4. Chăc năng nào đ°āc dùng để đóng gói bài thuy¿t trình trong PowerPoint 2010?

Câu 5. Khi c¿n chßnh màu nÁn cāa slide đang chọn, sÿ dÿng lÿa chọn thao tác nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

a) Click phÁi chußt, Color BackGround b) Design, Color BackGround

c) Click phÁi chußt, Format BackGround, FillColor d) Design, BackGround Style

Câu 6. Khi c¿n t¿o tiêu đÁ cho đã thá, b¿n sÿ dÿng lÿa chọn nào? a) Design - Chart Title c)Format - Chart Title

b) View - Chart Title d)Layout - Chart Title

Câu 7. Khi to mòt s ó (SmartArt) trong PowerPoint, thờm mßt nhánh con, b¿n sÿ dÿng lÿa chọn nào?

Câu 8. Lánh Insert - Shapes - Action Buttons dùng để làm gì?

Câu 9. Trình bày cách sÿ dÿng nhiÁu Theme cho các Slide trong cùng mßt tập tin PowerPoint 2010?

a) Chọn Slide - click chọn 1 theme, lập l¿i cho các Slide khác.

b) Chọn Slide - vào Design, click chọn 1 theme, lập l¿i cho các Slide khác.

c) Chọn Slide - right click vào theme - Apply to Selected Slides, lập l¿i cho các Slide khác.

d) Chọn Slide – click chọn mßt theme hoặc Slide – Design chọn theme hoặc Slide – right Click vào theme.

Câu 10. Trong Power Point 2010, muán chèn các biểu t°āng hyperlink đ°¢c dÿng sẵn, b¿n sÿ dÿng lÿa chọn nào sau:

a) Insert - Shapes - Action Buttons b) Home - Bullets and Numbering c) Insert - Hyperlink

d) Insert - Shapes

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Làm viác với các đái tượng trong slide </b>

<b>Chèn TextBox </b>

Để chèn khung văn bÁn vào slide, ng°ái dùng chọn thẻ Insert  trong nhóm Text chọn Text Box có biểu t°āng và v¿.

Để đánh d¿ng Textbox, chọn textbox c¿n đánh d¿ng  chọn thẻ Format.

<b>Hình 1-35: Các nhóm trong thẻ Format để định d¿ng Textbox </b>

- T¿o màu nÁn cho textbox: chọn Text Fill  chọn màu trong các màu có sẵn hoặc các lÿa chọn khác:

 More Fill Colors: chọn các màu khác;  Eyedropper: lÃy màu từ đái t°āng khác;  Picture: chọn hình Ánh làm nÁn;

 Gradient: phái hāp các màu theo các góc khác nhau;  Texture: hình Ánh mẫu có sẵn.

 T¿o màu đ°áng viÁn cho textbox: chọn Text Outline  chọn màu có sẵn hoặc màu khác (More Outline Colors), Weight (đß dày

đ°áng viÁn), Dashes (kiểu đ°áng viÁn).

 T¿o hiáu ăng : chọn Text Effects  Shadow (bóng má), Reflection (g°¢ng), Glow (viÁn), Bevel (t¿o hình nổi), 3-D Rotation (nút 3 chiÁu), Transform (t¿o đß cong).

 T¿o màu nÁn cho khung: chọn Shape Fill. Các hiáu ăng t°¢ng tÿ Text Fill.

 T¿o đ°áng viÁn cho khung: chọn Shape Outline; t¿o hiáu ăng cho khung chọn Shape Effects. Các hiáu ăng t°¢ng tÿ Text Outline và Text Effects.

<b>Hình 1-36: Định d¿ng màu nÁn Chèn WordArt </b>

Để đ°a WordArt Styles vào PowerPoint 2013: chọn thẻ Insert

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b> Chèn Auto Shapes </b>

Để chèn shapes vào slide: chọn thẻ Insert  nhóm IllustrationsShapes, t¿i cÿa sổ Insert Shapes có nhiÁu nhóm khác nhau  chọn shape thích hāp.

<b>Hình 1-37: ChènAuto Shapes Chèn Picture </b>

Chọn thẻ Insert  nhóm Illustrations  chọn Picture, hoặc chọn biểu t°āng Insert Picture từ trong slide.

<b>Hình 1-38: Chèn Picture Chèn sơ đồ (SmartArt) </b>

SmartArt là chăc năng thêm các s¢ đã tổ chăc, l°u đã& SmartArt có nhiÁu hình d¿ng nh°: List (d¿ng danh sách), Process (l°u đã, s¢ đã ti¿n trình), Cycle (s¢ đã xoay vịng), Hierarchy (s¢ đã phân cÃp), Relationship (s¢ đã mái liên há), Matrix (ma trận), Pyramid Diagram (s¢ đã hình tháp).

Để chèn s¢ đã chọn thẻ Insert  nhóm Illustrations  chọn SmartArt.

<b>Hình 1-39: Chèn sơ đồ (SmartArt) Chèn biểu đồ </b>

PowerPoint có thể v¿ biểu đã (Chart) ã nhiÁu d¿ng nh° d¿ng cßt (columns), d¿ng bánh (pie), d¿ng đ°áng thẳng (line), d¿ng vành khuyên (doughnut),& hoặc chèn mßt biểu đã đã đ°āc v¿ sẵn trong MS.Word hoặc MS.Excel.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Mßt sá d¿ng biểu đã th°áng dùng trong trình chi¿u nh°: biểu đã hình trịn (Pie chart) mơ tÁ ph¿n trăm hay c¢ cÃu; biểu đã thanh (Bar chart) để so sánh, x¿p h¿ng; biểu đã phân tán (Scatter) mô tÁ mái t°¢ng quan; bÁng dā liáu để so sánh sá liáu.

Để t¿o biểu đã: chọn thẻ Insert  nhóm Illustrations  Chart

<b>Hình 1-40: Chèn biểu đồ T¿o mát album hình Ánh </b>

Để t¿o mßt trình chi¿u vßi nßi dung mỗi slide là mßt hình Ánh có sẵn, thÿc hián: Insert  Photo Album  New Photo Album  hßp tho¿i xuÃt hián:

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Hình 1-42: Chèn phim Ánh </b>

<b>Hình 1-43: Háp tho¿i Insert Video </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Hình 1-44: Chèn Video trên Youtube Chèn âm thanh </b>

Để chèn âm thanh vào slide: chọn thẻ Insert  nhóm Media  Audio, có các lÿa chọn sau:

− Online Audio: chèn tập tin âm thanh online. − Audio on My PC: chèn tập tin âm thanh có sẵn.

− Record Audio: thu âm và chèn bÁn thu vào, bật nút thu âm thanh và phát âm để thu, khi thu xong cho ngừng.

L°u ý: Dùng Miocro mßi sÿ dÿng đ°āc chăc năng này

<b>Hình 1-47: Các nhóm trong thẻ định d¿ng Audio </b>

Sau khi chèn file âm thanh, mßt hßp tho¿i hiển thá hßi xem âm thanh có đ°āc tÿ đßng phát khi thÿc hián trình chi¿u slide này. Chọn Yes hay No tùy theo từng tr°áng hāp cÿ thể. File âm thanh s¿ hiển thá d°ßi d¿ng biểu t°āng cái loa nhß trên Slide.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Ng°ái dùng có thể cài đặt âm thanh xuyên suát cho bài trình chi¿u, thÿc hián nh° sau: - Chọn clip âm thanh trên slide.

- Chọn thẻ Playback  chọn Play in Background

<b>Hình 1-50: Cài đặt âm thanh xuyên slide Chèn bÁng </b>

BÁng (Table) đ°āc sÿ dÿng để đặt các nßi dung d°ßi d¿ng hàng/cßt. Để t¿o table: chọn thẻ Insert  chọn Tables  Table, rê chußt để chọn sá hàng/cßt và click chußt để t¿o table.

Sau khi đã t¿o xong bÁng, để hiáu chßnh bÁng chọn thẻ Design và Layout. Viỏc tựy chònh bng thc hiỏn tÂng t nh trong MS Word.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Khuôn mẫu và tập tin khn mẫu(Slide Master) </b>

<b>Khn mẫu (Master) </b>

Slide Master có chăc năng kiểm soát viác thÿc hián thay đổi tổng thể vÁ bá cÿc trình bày slide. N¿u có sÿ thay đổi nào ng°ái dùng chß c¿n thay đổi mßt l¿n trên Slide Master, PowerPoint s¿ tÿ đßng cập nhật vào các slide đang có và áp dÿng các thay đổi này cho bÃt că slide nào đ°āc thêm vào.

Cách t¿o Slide Master:

Chọn thẻ View  nhóm Master Views  chọn Slide Master. Trên Slide Master có năm khung giā chỗ (Placeholders): tiêu đÁ slide, khung văn bÁn, ngày giá, thông tin cuái slide và sá thă tÿ slide. Bên d°ßi Slide Master là các layout khác nhau mà ng°ái dùng có thể chßnh sÿa riêng biát từng layout.

<b>Hình 1-51: T¿o Slide Master Slide mẫu (Slide Master) </b>

<b>Thành phần trong Slide Master </b>

Thành ph¿n trong Slide Master gãm

- Master title: vùng tiêu đÁ cāa mßt slide. - Master text: vùng nßi dung trong mßt slide.

- Header & Footer: vùng thể hián nßi dung footer, sá silde và ngày tháng năm t¿o/chi¿u slide.

</div>

×