Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

giáo trình công nghệ mạng không dây nghề công nghệ thông tin cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.41 MB, 173 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Giáo trình này sā dÿng làm tài liáu giÁng d¿y l°u hành nái bá trong tr°ßng Cao đẳng Công nghá Tp.HCM

Cao đẳng Công nghá Tp.HCM không sā dÿng và không cho phép bÃt kỳ cá nhân hay tá chăc nào sā dÿng giáo trình này với mÿc đích kinh doanh.

Mßi trích d¿n, sā dÿng giáo trình này với mÿc đích khác hay á n¡i khác đÃu phÁi đ°āc sự đßng ý bằng vn bÁn cāa Cao đẳng Cơng nghá Tp.HCM

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Có thÅ nói thÁp kỷ vÿa qua chính là thÁp kỷ cāa CNTT, với sự bùng ná m¿nh m¿ cāa nghành CNTT. Ngày nay khái niám và m¿ng khơng cịn là mát khái niám còn xa l¿ với bÃt kỳ đãi t°āng nào trong xã hái năa mà nó đã trá thành mát công cÿ gÅn nh° không thÅ thiÁu cāa tÃt cÁ các nghành nghÃ, công viác. Song song với sự phát triÅn đó thì há thãng m¿ng cũng ln đ°āc nâng cÃp và cÁi tiÁn và mát trong nhăng đát biÁn chính là viác đ°a há thãng m¿ng khơngNdây vào sā dÿng và ngày càng phôt biÁn trong các doanh nghiáp và cá nhân. Chính vì sự tián lāi cāa nó mà m¿ng khơng dây đang dÅn thay thÁ mát sã há thãng m¿ng đi dây hián t¿i.

M¿ng khơng dây nói chung và m¿ng WLAN nói riêng đÃu bác lá nhiÃu °u điÅm cũng nh° sự h¿n chÁ. ¯u điÅm lớn nhÃt cāa m¿ng WLAN đó là tính linh ho¿t, di đáng. Nó t¿o ra sự thoÁi mái trong viác truyÃn tÁi qua các thiÁt bá hß trā khơng có sự ràng buác chặt ch¿ và khoÁng cách và không gian nh° m¿ng có dây thơng th°ßng. Đßng thßi giá thiÁt bá ngày càng rẻ, chÃt l°āng d°ßng truyÃn ngày càng nâng cao và viác lắp đặt, nâng cÃp m¿ng không dây ngày càng trá nên dß dàng. Chính nhăng điÃu này đã làm góp phÅn làm cho m¿ng không dây ngày càng trá nên phá biÁn. Trong xu thÁ phát triÅn mơi tr°ßng làm viác t°¡ng tác, nng đáng, các tá chăc doanh nghiáp có xu h°ớng chuyÅn đái sang tr¿ng thái di đáng, viác này vÿa làm tng nng suÃt, hiáu quÁ làm viác cāa nhân viên và còn làm giÁm dián tích vn phịng, tiÁt kiám đ°āc thßi gian, cơng săc lắp đặt các điÅm. Với WLAN ng°ßi dùng có thÅ truy cÁp vào c¡ sá dă liáu cāa công ty, c¡ quan cāa mình t¿i vn phịng hay bên ngồi và có thÅ duy trì liên tÿc các kÁt nãi Internet. Ngoài ra m¿ng WLAN đã thÅ hián rõ tính °u viát và khÁ nng má ráng và quÁn lý do đặc tính dß bá sung các điÅm truy cÁp mà khơng mÃt thêm chi phí đi dây so với há thãng m¿ng LAN truyÃn thãng.

Tuy nhiên m¿ng WLAN cũng bác lá điÅm h¿n chÁ đó là viác bÁo mÁt rÃt khó khn vì viác trun tin đó chính là viác trun tín hiáu sóng radio nên bÃt kỳ ai nằm trong ph¿m vi phā sóng với thiÁt bá cũng có thÅ bắt và xā lý các gói tin. Ngồi ra m¿ng WLAN khơng có ph¿m vi ranh giới rõ ràng cho nên rÃt khó qn lý. Trong khn khá ch°¡ng trình đào t¿o, giáo trình giới thiáu gßm 5 ch°¡ng:

Ch°¡ng 1: Giới thiáu và Wireless

Ch°¡ng 2: Các tÅng cāa m¿ng không dây Ch°¡ng 3: KiÁn trúc m¿ng không dây

Ch°¡ng 4: BÁo mÁt và quÁn lý m¿ng không dây Ch°¡ng 5: M¿ng bng thông ráng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MĀC LĀC </b>

<b>Tên môn hãc: Công nghá m¿ng khơng dây ... a</b>

I. Vá trí, tính chÃt cāa mơn hßc ... aII. Mÿc tiêu mơn hßc: ... aIII. Nỏi dung mụn hòc: ... a

<b>ChÔÂng 1. TọNG QUAN VÂ M¾NG KHƠNG DÂY ... 1</b>

I. LàCH SĀ HÌNH THÀNH M¾NG KHƠNG DÂY. ... 1

1. Táng quan và m¿ng khơng dây ... 1

2. Lách sā hình thành m¿ng khơng dây ... 1

II. ĐàNH NGH)A M¾NG KHƠNG DÂY ... 4

1. Đánh ngh*a m¿ng không dây ... 4

2. Các nguyên tắc ho¿t đáng WLAN ... 4

3. Ăng dÿng cāa WLAN. ... 5

III. CÁC THÀNH PHÄN CÂU HÌNH M¾NG WLAN DÂY ... 6

1. Access Point ... 6

2. Wireless LAN PCI Card... 6

3. Wireless LAN PCMCIA Card/Card Bus ... 7

4. Wireless USB Card ... 7

5. Wireless Printer Server ... 7

IV. CC CHUặN MắNG WLAN ... 7

6. ChuÇn IEEE 802.11ac ... 10

7. ChuÇn IEEE 802.11ah ... 11

V. PHÂN LO¾I M¾NG WLAN ... 11

1. Các kỹ thuÁt phát triÅn m¿ng WLAN ... 11

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2. Phân lo¿i m¿ng không dây ... 15

3. So sỏnh cỏc nhúm mng... 17

<b>ChÔÂng 2. CC TNG CA M¾NG KHƠNG DÂY ... 18</b>

2. Nái dung ch°¡ng: ... 18

I. CÁC TÄNG M¾NG HĂU TUYÀN ... 18

1. T¿i sao cÅn phÁi chn hóa m¿ng khơng dây ... 18

2. Nhăng tá chăc tham gia xây dựng chn ... 18

3. Mơ hình OSI (Liên kÁt các há thãng má ) ... 20

4. Chăc nng cāa các tÅng hău tuyÁn... 21

II. CÁC TÄNG M¾NG VƠ TUN ... 23

1. Wireless Application Environment (WAE). ... 23

2. Wireless Session Protocol (WSP) ... 23

3. Wireless Transaction Session Protocol (WTSP). ... 23

4. Wireless Transport Layer Security (WTLS). ... 23

5. Wireless Datagram Protocol (WDP). ... 23

6. Network carriers (CARRIERS). ... 23

<b>ChÔÂng 3. KIN TRC MắNG KHễNG DY ... 25</b>

2. Nái dung ch°¡ng: ... 25

I. CÁC THIÀT Bà M¾NG KHƠNG DÂY ... 25

1. Card m¿ng không dây ... 25

2. Access Point (AP) ... 27

II. CÁC CHÀ Đà CĀA AP (Access Point) ... 29

1. ChÁ đá gãc (Root Mode) ... 29

2. ChÁ đá lặp (Repeater Mode) ... 33

3. ChÁ đá cÅu nãi (Bridge Mode) ... 35

III. CÁC MƠ HÌNH M¾NG WLAN ... 40

1. Mơ hình Ad-hoc ... 40

2. Mơ hình c¡ sá h¿ tÅng ... 40

3. Mơ hình Point to Point ... 41

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4. Mơ hình Point to MultiPoint ... 42

5. ThiÁt kÁ m¿ng WLAN ... 42

6. QuÁn lý truy cÁp thông qua MAC ... 58

7. QuÁn lý bng thông ... 60

8. Thay đái thông tin login AP ... 61

IV.¯U ĐIÄM, NH¯ĀC ĐIÄM CĀA M¾NG WLAN ... 61

1. ¯u điÅm ... 61

2. Nh°āc điÅm ... 63

3. So sỏnh mng cú dõy v mng khụng dy ... 64

<b>ChÔÂng 4. BÀO MÀT VÀ QN LÝ M¾NG KHƠNG DÂY ... 67</b>

I. T¾I SAO PHÀI BÀO MÀT M¾NG KHƠNG DÂY (WLAN) ... 67

II. WEP (WIRED EQUIVALENT PRIVACY) ... 68

1. GiÁi pháp WEP tãi °u. ... 69

2. Sā dÿng khóa WEP có đá dài 128 bit. ... 69

3. Thực thi chính sách thay đái khóa WEP đánh kỳ. ... 69

4. Sā dÿng các công cÿ theo dõi sã liáu thãng kê dă liáu trên đ°ßng trun khơng dây. ... 69

5. WiFi Protected Access (WPA)... 70

6. WiFi Protected Access 2 (WPA2) ... 71

III. CÁC HÌNH THĂC TÂN CƠNG TRÊN M¾NG WLAN ... 72

1. Rogue Access Point ... 72

2. De-authentication Flood Attack (tÃn công yêu cÅu xác thực l¿i ) ... 74

IV. CÁC HÌNH THĂC BÀO MÀT M¾NG WLAN ... 77

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

7. WPA (Wi-Fi Protected Access) ... 94

8. WPA 2 (Wi-Fi Protected Access 2) ... 94

9. Lßc (Filtering). ... 95

<b>ChÔÂng 5: MắNG BNG THễNG RịNG ... 97</b>

- Trình bày đ°āc mơ hình tham chiÁu và phm vi ca chuần ng dng cho WiMAX, bao gòm lớp MAC ( lớp con hái tÿ MAC, lớp con phÅn chung MAC, lớp con bÁo mÁt ) và lớp PHY (lớp vÁt lý ) ... 97

I. TàNG QUAN VÂ CƠNG NGHà WIMAX ... 97

II. KIÀN TRÚC M¾NG TRUY CÀP WIMAX ... 110

1. Mơ hình tham chiÁu. ... 110

2. Lớp MAC. ... 111

<b>BÀI TÀP CH£¡NG 1 ... 123</b>

<b>BÀI TÀP CH£¡NG 2 ... 127</b>

<b>BÀI TÀP CH£¡NG 3 ... 152</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MĀC CÁC KÝ HIàU VIÀT TÂT </b>

<b>Tÿ viÁt tÃt TiÁng Anh TiÁng viát </b>

<b>AAA </b> <sup>Authentication, Authorization, </sup>

và Access Control

Xác thực, cÃp phép và kiÅm tốn

<b>AES </b> Advanced Encryption Standard Tiêu chn mã hóa tiên tiÁn

<b>BSSs </b> Basic Service Sets Mơ hình m¿ng c¡ sá

<b>CHAP </b> <sup>Challenge-handshake </sup>

authentication protocol

Giao thăc xác thực yêu cÅu bắt tay

<b>DES </b> Data Encryption Standard Tiêu chn mã hóa dă liáu

<b>DS </b> Distribution system Há thãng phân phãi

<b>DSSS </b> <sup>Direct sequence spread </sup>

<b>EAP </b> <sup>Extensible Authentication </sup>

<b>ESSs </b> Extended Service Sets Mơ hình m¿ng má ráng

<b>IBSSs </b> Independent Basic Service Sets <sup>Mơ hình m</sup>¿ng đác lÁp hay cịn gßi là m¿ng Ad hoc

<b>IDS </b> Intrusion Detection System Há thãng phát hián xâm nhÁp

<b>IEEE </b> <sup>Institute of Electrical and </sup>

<b>ISM </b> <sup>Industrial, scientific and </sup>

medical

Bng tÅng dành cho cơng nghiáp, khoa hßc và y hßc

<b>ISP </b> Internet service provider Nhà cung cÃp dách vÿ Internet

<b>MAC </b> Medium Access Control ĐiÃu khiÅn truy cÁp mơi tr°ßng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Tÿ viÁt tÃt TiÁng Anh TiÁng viát MAN </b> Metropolitan Area Network M¿ng đô thá

<b>MIC </b> Message integrity check Ph°¡ng thăc kiÅm tra tính tồn vẹn cāa thông điáp

<b>NAS </b> Network access server Máy chā truy cÁp m¿ng

<b>NIST </b> <sup>Nation Instutute of Standard </sup>

and Technology

Vián nghiên cău tiêu chn và cơng nghá qc gia

<b>OFDM </b> <sup>Orthogonal frequency division </sup>

<b>PDA </b> Persional Digital Assistant Máy trā lý cá nhân dùng kỹ thuÁt sã

<b>PEAP </b> <sup>Protected Extensible </sup>

Authentication Protocol

Giao thăc xác thực má ráng đ°āc bÁo vá

<b>PPP </b> Point-to-Point Protocol Giao thăc liên kÁt điÅm điÅm

<b>RADIUS </b> <sup>Remote Authentication Dial In </sup>

User Service

Dách vÿ truy cÁp bằng đián tho¿i xác nhÁn tÿ xa

<b>SLIP </b> Serial Line Internet Protocol Giao thăc internet đ¡n tuyÁn

<b>SSID </b> Service set identifier Bá nhÁn d¿ng dách vÿ

<b>TKIP </b> <sup>Temporal Key Integrity </sup>

Protocol

Giao thăc tồn vẹn khóa thßi gian

<b>UDP </b> User Datagram Protocol Là mát giao thăc truyÃn tÁi

<b>VLAN </b> Virtual Local Area Network M¿ng LAN Áo

<b>VPN </b> Virtual Private Network M¿ng riêng Áo

<b>WEP </b> Wired Equivalent Privacy BÁo mÁt t°¡ng đ°¡ng m¿ng đi dây

<b>WI-FI </b> Wireless Fidelity Há thãng m¿ng khơng dây sā dÿng sóng vơ tuyÁn

<b>WLAN </b> Wireless Local Area Network M¿ng cÿc bá không dây

<b>WPA/WPA2 Wi-fi Protected Access </b> BÁo vá truy cÁp Wi-fi

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CH£¡NG TRÌNH MƠN HâC </b>

<b>Tên môn hãc: Công nghá m¿ng không dây </b>

<b>Mã môn hãc: MH 27 </b>

<b>Thãi gian thực hián môn hãc: 45 giã; (Lý thut: 15 giß; Thực hành, thí nghiám, </b>

<b>thÁo luÁn, bài tÁp: 28 giß; KiÅm tra: 2 giß) </b>

<b>I. Vá trí, tính chÃt căa mơn hãc </b>

 Vá trí: mơn hßc đ°āc bã trí sau khi ng°ßi hßc hßc xong các mơn hßc chun mơn ngành Cơng nghá thơng tin.

 Tính chÃt: mơn hßc đào t¿o thay thÁ khóa luÁn tãt nghiáp.

<b>II. Māc tiêu môn hãc: </b>

 Lắp đặt và cÃu hình cho các thiÁt bá m¿ng khơng dây.

 BiÁt đ°āc các giÁi pháp và kỹ thuÁt sā dÿng đÅ bÁo mÁt cho m¿ng không dây.  Các kỹ thuÁt má ráng há thãng m¿ng không dây.

 VÃ kỹ nng:

 ThiÁt kÁ, xây dựng và cÃu hình đ°āc mát há thãng m¿ng khơng dây.  Cài đặt và cÃu hình các chÁ đá bÁo mÁt cho há thãng m¿ng không dây.  Chia sẻ dă liáu trong m¿ng không dây.

 Chia sẻ kÁt nãi Internet trong m¿ng Adhoc.  VÃ nng lực tự chā và trách nhiám:

 CÇn thÁn, thao tác nhanh chuần xỏc, t giỏc trong hòc tp.

Cú ý thăc kỷ lt trong hßc tÁp, có tinh thÅn hāp tác, giúp đÿ l¿n nhau.

<b>III. Nßi dung mơn hóc: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>ChÔÂng 1. TọNG QUAN VÂ M¾NG KHƠNG DÂY </b>

<b>1. Māc tiêu: </b>

- Trình bày đ°āc khái niám m¿ng khơng dây; - Phân lo¿i đ°āc các kiÅu m¿ng không dây; - ThiÁt lÁp đ°āc các ăng dÿng m¿ng không dây; - Mơ tÁ đ°āc các chn m¿ng khơng dây.

- Thực hián các thao tác an toàn với máy tớnh.

<b>2. Nòi dung chÔÂng: </b>

<b>I. LCH S HèNH THNH M¾NG KHƠNG DÂY. 1. Tång quan và m¿ng khơng dây </b>

WLAN là mát trong nhăng công nghá truyÃn thông không dây đ°āc áp dÿng cho m¿ng cÿc bá, há thãng m¿ng khơng dây WLAN cho phép ng°ßi dùng có thÅ truy xuÃt tài nguyên m¿ng á bÃt kỳ n¡i đâu trong khu vực đ°āc triÅn khai. Sự ra đßi cāa nó đã khắc phÿc đ°āc nhăng h¿n chÁ mà m¿ng nãi dây không thÅ giÁi quyÁt đ°āc, nó đ°āc xem là giÁi pháp cho xu thÁ phát triÅn cāa công nghá truyÃn thông hián đ¿i.

Ngày nay sự gia tng sã l°āng ng°ßi sā dÿng máy tính xách tay, notebook hay các dịng đián tho¿i hß trā kÁt nãi wifi, sự phát triÅn cāa các m¿ng không dây công cáng giúp ng°ßi dùng có thÅ truy cÁp internet á bÃt că đâu. Chẳng h¿n á các quán Cafe, nhà hàng, khách s¿n... ng°ßi dùng có thÅ truy cÁp internet mißn phí. Viác thiÁt lÁp há thãng m¿ng không dây ban đÅu chß cÅn ít nhÃt 1 Access piont, với m¿ng LAN phÁi tãn thêm chi phí và có thÅ gặp khó khn trong triÅn khai há thãng á nhiÃu n¡i trong toà nhà. M¿ng WLAN có thÅ đáp ăng tăc thì khi gia tng sã l°āng ng°ßi dùng, trong khi há thãng m¿ng LAN cÅn phÁi gắn thêm cáp hay gắn thêm thiÁt bá.

Cùng với sự phát triÅn cāa công nghá, mát m¿ng chuÇn IEEE 802.11 ra đßi giúp WLAN đi đÁn sự thãng nhÃt và trá thành m¿ng công nghiáp, với tãc đá đ°āc cÁi thián v°āt bÁc tÿ khi ra đßi 1990 (1Mbps) đÁn nay (1.3Gbps), m¿ng WLAN đã đáp ăng đ°āc nhu cÅu triÃu tÁi dă liáu chÃt l°āng cao, nên ngày càng đ°āc áp dÿng á nhiÃu l*nh vực nh°: CNTT, Du lách, SÁn xuÃt, L°u kho, Giáo dÿc... WLAN đang đ°āc đón nhÁn ráng rãi, với kÁt nãi đa nng nên nó mang l¿i nhiÃu lāi ích cũng nh° tính tián lāi, ngày càng nhiÃu doanh nghiáp đã bắt đÅu sā dÿng lo¿i hình m¿ng này thay thÁ cho m¿ng LAN.

<b>2. Lách sā hình thành m¿ng khơng dây </b>

Trong khi viác nãi m¿ng Ethernet hău tuyÁn đã dißn ra tÿ 30 nm trá l¿i đây thì nãi m¿ng khơng dây v¿n còn là t°¡ng đãi mới đãi với thá tr°ßng gia đình. Trên thực

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

tÁ, chn khơng dây đ°āc sā dÿng ráng rãi đÅu tiên, 802.11b, đã đ°āc Vián kỹ thuÁt đián và đián tā Mỹ (Institue of Electric and Electronic Engineers) IEEE phê chuÇn chß 4 nm tr°ớc đây (nm 1999). Vào thßi điÅm đó, phÅn căng nãi m¿ng khơng dây cịn rÃt đắt và chß nhăng cơng ty giàu có và có nhu cÅu băc thiÁt mới có đā khÁ nng đÅ nãi m¿ng không dây. Mát điÅm truy nhÁp (hay tr¿m c¡ sá - Access Point), ho¿t đáng nh° mát cÅu nãi giăa m¿ng hău tun và m¿ng khơng dây, có giá khng 1000 đơ la Mỹ vào thßi điÅm nm 1999, trong khi các card không dây máy khách giành cho các máy tính sá tay có giá khng 300 đơ la. VÁy mà bây giß b¿n chß phÁi trÁ 55 đô la cho mát điÅm truy nhÁp c¡ sá và 30 đô la cho mát card máy khách 802.11b và đó là lý do t¿i sao mà viác nãi m¿ng khơng dây l¿i đang đ°āc mßi ng°ßi °a chng đÁn vÁy. RÃt nhiÃu máy tính sá tay-thÁm chí cÁ nhăng máy thc lo¿i cÃu hình thÃp-bây giß cũng có sẵn card m¿ng khơng dây đ°āc tích hāp, vì vÁy b¿n không cÅn phÁi mua mát card máy khách năa.

M¿ng khơng dây là cÁ mát q trình phát triÅn dài, giãng nh° nhiÃu công nghá khác, công nghá m¿ng không dây là do phía quân đái triÅn khai đÅu tiên. Quân đái cÅn mát ph°¡ng tián đ¡n giÁn và dß dàng, và ph°¡ng pháp bÁo mÁt cāa sự trao đái dă liáu trong hồn cÁnh chiÁn tranh.

<b><small>Hình 1.1 M¿ng không dây </small></b>

Khi giá cāa công nghá không dây bá tÿ chãi và chÃt l°āng tng, nó trá thành ngn kinh doanh sinh lãi cho nhiÃu công ty trong viác phát triÅn các đo¿n m¿ng khơng dây trong tồn há thãng m¿ng. Cơng nghá khơng dây má ra mát h°ớng đi t°¡ng đãi rẻ trong viác kÁt nãi giăa các tr°ßng đ¿i hßc với nhau thông qua m¿ng không dây chă không cÅn đi dây nh° tr°ớc đây. Ngày nay, giá cāa công nghá không dây đã rẻ h¡n rÃt nhiÃu, có đā khÁ nng đÅ thực thi đo¿n m¿ng khơng dây trong tồn m¿ng, nÁu chun hồn tồn qua sā dÿng m¿ng khơng dây, s¿ tránh đ°āc sự lan man và s¿ tiÁt kiám thßi gian và tiÃn b¿c cāa cơng ty.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Trong gia đình có thu nhÁp thÃp, m¿ng khơng dây v¿n cịn là mát cơng nghá mới mẻ. Bây giß nhiÃu ng°ßi đã t¿o cho mình nhăng m¿ng không dây mang l¿i thuÁn lāi trong công viác, trong vn phịng hoặc giÁi trí t¿i nhà.

Khi cơng nghá m¿ng không dây đ°āc cÁi thián, giá cāa sự sÁn xuÃt phÅn căng cũng theo đó h¿ thÃp giá thành và sã l°āng cài đặt m¿ng không dây s¿ tiÁp tÿc tng. Nhăng chn riêng cāa m¿ng khơng dây s¿ tng và khÁ nng thao tác giăa các phÅn và t°¡ng thích cũng s¿ cÁi thián đáng kÅ. Khi có nhiÃu ng°ßi sā dÿng m¿ng khơng dây, sự khơng t°¡ng thích s¿ làm cho m¿ng khơng dây trá nên vô dÿng, và sự thiÁu thao tác giăa các phÅn s¿ gây cÁn trá trong viác nãi kÁt giăa m¿ng công ty với các m¿ng khác. Công nghá WLAN lÅn đÅu tiên xuÃt hián vào cuãi nm 1990, khi nhăng nhà sÁn xuÃt giới thiáu nhăng sÁn phÇm ho¿t đáng trong bng tÅn 900Mhz. Nhăng giÁi pháp này (không đ°āc thãng nhÃt giăa các nhà sÁn xuÃt) cung cÃp tãc đá truyÃn dă liáu 1Mbps, thÃp h¡n nhiÃu so với tãc đá 10Mbps cāa hÅu hÁt các m¿ng sā dÿng cáp hián thßi.

- Nm 1992, nhăng nhà sÁn xuÃt bắt đÅu bán nhăng sÁn phÇm WLAN sā dÿng bng tÅn 2.4Ghz. Mặc dÅu nhăng sÁn phÇm này đã có tãc đá truyÃn dă liáu cao h¡n nh°ng chúng v¿n là nhăng giÁi pháp riêng cāa mßi nhà sÁn xuÃt không đ°āc công bã ráng rãi. Sự cÅn thiÁt cho viác ho¿t đáng thãng nhÃt giăa các thiÁt bá á nhăng dãy tÅn sã khác nhau d¿n đÁn mát sã tá chăc bắt đÅu phát triÅn ra nhăng chuÇn m¿ng không dây chung.

Nm 1997, Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE) đã phê chuÇn sự ra òi ca chuần 802.11, v cũng đ°āc biÁt với tên gßi WIFI (Wireless Fidelity) cho các m¿ng WLAN. Chuần 802.11 hò tr ba phĂng phỏp truyn tớn hiỏu, trong đó có bao gßm ph°¡ng pháp trun tín hiáu vô tuyÁn á tÅn sã 2.4Ghz.

- Nm 1999, IEEE thơng qua hai sự bá sung cho chn 802.11 là các chuÇn 802.11a và 802.11b (đánh ngh*a ra nhăng ph°¡ng pháp truyÃn tín hiáu). Và nhăng thiÁt bá WLAN dựa trên chn 802.11b đã nhanh chóng trá thành công nghá không dây v°āt trái. Các thiÁt bá WLAN 802.11b truyÃn phát á tÅn sã 2.4Ghz, cung cÃp tãc đá truyÃn dă liáu có thÅ lên tới 11Mbps. IEEE 802.11b đ°āc t¿o ra nhằm cung cÃp nhăng đặc điÅm và tính hiáu dÿng, thơng l°āng (throughput) và bÁo mÁt đÅ so sánh với m¿ng có dây.

- Nm 2003, IEEE công bã thêm mát sự cÁi tiÁn là chn 802.11g mà có thÅ trun nhÁn thơng tin á cÁ hai dãy tÅn 2.4Ghz và 5Ghz và có thÅ nâng tãc đá truyÃn dă liáu lên đÁn 54Mbps. Thêm vào đó, nhăng sÁn phÇm áp dÿng 802.11g cũng có thÅ t°¡ng thích ng°āc với các thiÁt.

- Nm 2009, IEEE cuãi cùng cũng thông qua chuÇn WIFI thÁ há mới 802.11n sau 6 nm thā nghiám. Chn 802.11n có khÁ nng trun dă liáu á tãc đá 300Mbps hay thÁm chí cao h¡n

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>II. ĐàNH NGH)A M¾NG KHƠNG DÂY 1. Đánh ngh*a m¿ng không dây </b>

- M¿ng LAN không dây viÁt tắt là WLAN (Wireless Local Area Network) hay WIFI (Wireless Fidelity), là mát m¿ng dùng đÅ kÁt nãi hai hay nhiÃu máy tính với nhau mà không sā dÿng dây d¿n. WLAN dùng công nghá trÁi phá, sā dÿng sóng vơ tun cho phép truyÃn thông giăa các thiÁt bá trong mát vùng nào đó gßi là Basic Service Set.

- M¿ng WLAN là mát lo¿i m¿ng máy tính nh°ng viác kÁt nãi giăa các thành phÅn trong m¿ng không sā dÿng các lo¿i cáp nh° mát m¿ng thơng th°ßng, mơi tr°ßng trun thơng cāa các thành phÅn trong m¿ng là khơng khí. Các thành phÅn trong m¿ng sā dÿng sóng đián tÿ đÅ trun thơng với nhau.

- M¿ng WLAN là kỹ thuÁt thay thÁ cho m¿ng LAN hău tuyÁn, nó cung cÃp kÁt nãi giăa mát m¿ng x°¡ng sãng và m¿ng trong nhà hoặc ng°ßi dùng di đáng trong các c¡ quan.

<b><small>Hình 1.2 Mơ hình m¿ng khơng dây </small></b>

<b>2. Các ngun tÃc ho¿t đßng WLAN </b>

M¿ng WLAN sā dÿng sóng đián tÿ đÅ truyÃn thông tin tÿ điÅm này sang điÅm khác mà không dựa trên bÃt kỳ kÁt nãi vÁt lý nào cÿ thÅ:

- ThiÁt bá Adapter không dây (hay bá chuyÅn tín hiáu khơng dây) cāa máy tính chun đái dă liáu sang tín hiáu vô tuyÁn và phát nhăng tín hiáu này đi bằng mát ngten sau đó thiÁt bá router khơng dây nhÁn nhăng tín hiáu này và giÁi mã chúng và gái thông tin tới Internet thông qua kÁt nãi hău tuyÁn Ethernet.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Các tín hiáu trun đ°āc chßng lên trong sóng mang vơ tun đÅ nó nhÁn l¿i đúng á máy thu.

<b><small>Hình 1.3 Ngun tÃc ho¿t đßng WLAN </small></b>

Các ng°ßi dùng đÅu cuãi truy cÁp m¿ng WLAN thông qua các card giao tiÁp m¿ng WLAN đ°āc gắn vào máy tính hay các thiÁt bá di đáng có hß trā WLAN.

Các máy tính đ°āc gắn card giao tiÁp khơng dây có thÅ thiÁt lÁp mát m¿ng đác lÁp á bÃt că khi nào mà chúng nằm trong ph¿m vi cāa nhau.

Trong m¿ng WLAN mát thiÁt bá thu phát đ°āc gßi là điÅm truy cÁp AP (Access point) điÅm truy cÁp này đ°āc nãi đÁn m¿ng nãi dây tÿ mát vá trí cã đánh sā dÿng cáp Ethernet chn, điÅm truy cÁp đóng vài trò nh° mát thiÁt bá chuyÅn tiÁp.

ĐÅ má ráng giao tiÁp giăa các máy chúng ta phÁi sā dÿng mát điÅm truy cÁp, điÅm truy cÁp có thÅ giúp má ráng khoÁng cách kÁt nãi giăa các thiÁt bá lên gÃp 2 lÅn so với kÁt nãi trực tiÁp giăa 2 máy.

Các điÅm truy cÁp có mát ph¿m vi kÁt nãi giăa các thiÁt bá mát cách hău h¿n, trong ph¿m vi lớn nh° tr°ßng hßc, c¡ quan s¿ cÅn lắp nhiÃu điÅm truy cÁp h¡n.

<b>3. Ąng dāng căa WLAN. </b>

M¿ng WLAN là kỹ thuÁt thay thÁ cho m¿ng LAN hău tuyÁn, nó cung cÃp kÁt nãi giăa mát m¿ng x°¡ng sãng và m¿ng trong nhà hoặc ng°ßi dùng di đáng trong các c¡ quan. Sau đây là các ăng dÿng phá biÁn cāa WLAN thơng qua săc m¿nh và tính linh ho¿t cāa m¿ng WLAN:

- Trong các bánh vián, các bác sỹ các há lý trao đái thông tin và bánh nhân mát cách tăc thßi, hiáu quÁ h¡n nhß các máy tính, notebook sā dÿng cơng nghá m¿ng WLAN.

- Các đái kiÅm toán t° vÃn hoặc kÁ tốn hoặc các nhóm làm viác nhá tng nng suÃt với khÁ nng cài đặt m¿ng nhanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Các nhà quÁn lý m¿ng làm viác trong các mơi tr°ßng nng đáng tãi thiÅu hóa táng phí đi l¿i, bá sung, và thay đái với m¿ng WLAN, do đó giÁm bớt giá thành sá hău m¿ng LAN.

- Các c¡ sá đào t¿o cāa các công ty và các sinh viên á các tr°ßng đ¿i hßc sā dÿng kÁt nãi khơng dây đÅ dß dàng truy cÁp thơng tin, trao đái thơng tin, và nghiên cău.

- Các nhà quÁn lý m¿ng nhÁn thÃy rằng m¿ng WLAN là giÁi pháp c¡ sá h¿ tÅng m¿ng lāi nhÃt đÅ lắp đặt các máy tính nãi m¿ng trong các tòa nhà cũ.

- Nhà quÁn lý cāa các cāa hàng bán lẻ sā dÿng m¿ng khơng dây đÅ đ¡n giÁn hóa viác tái đánh cÃu hình m¿ng th°ßng xun.

- Các nhân viên vn phịng chi nhánh và triÅn lãm th°¡ng m¿i tãi giÁn các yêu cÅu cài đặt bằng cách thiÁt đặt m¿ng WLAN có đánh cÃu hình tr°ớc khơng cÅn các nhà qn lý m¿ng đáa ph°¡ng hß trā.

- Các cơng nhân t¿i kho hàng sā dÿng m¿ng WLAN đÅ trao đái thông tin đÁn c¡ sá dă liáu trung tâm và tng thêm nng suÃt cāa hß.

- Các nhà quÁn lý m¿ng thực hián m¿ng WLAN đÅ cung cÃp dự phịng cho các ăng dÿng trßng u đang ho¿t đáng trên các m¿ng nãi dây.

- Các đ¿i lý dách vÿ cho thuê xe và các nhân viên nhà hàng cung cÃp dách vÿ nhanh h¡n tới khách hàng trong thßi gian thực.

- Các cán bá cÃp cao trong các phòng hái nghá cho các quyÁt đánh nhanh h¡n vì hß sā dÿng thơng tin thßi gian thực ngay t¿i bàn hái nghá.

<b>III. CÁC THÀNH PHÄN CÂU HÌNH M¾NG WLAN DÂY 1. Access Point </b>

<b><small>Hình 1.4 Access Point </small></b>

<b>2. Wireless LAN PCI Card </b>

<b><small>Hình 1.5 Wireless LAN PCI Card </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>3. Wireless LAN PCMCIA Card/Card Bus </b>

<b><small>Hình 1.6 Wireless LAN PCMCIA Card/Card Bus </small></b>

<b>4. Wireless USB Card </b>

<b><small>Hình 1.7 Wireless USB Card </small></b>

<b>5. Wireless Printer Server </b>

<b><small>Hình 1.8 Wireless Printer Server </small></b>

<b>IV. CÁC CHN MắNG WLAN 1. Chuần 802.11: </b>

õy l chuần u tiên cāa há thãng m¿ng khơng dây. Chn này chăa tÃt cÁ cơng nghá trun hián hành bao gßm Direct Sequence Spectrum (DSSS), Frequence Hopping Spread Spectrum (FHSS) và tia hòng ngoi. 802.11 l mỏt trong hai chuần miờu t nhăng thao tác cāa sóng truyÃn (FHSS) trong há thãng m¿ng khơng dây. NÁu ng°ßi qn trá m¿ng khơng dây sā dÿng há thãng sóng trun này, phÁi chßn đúng phÅn căng thích hāp cho các chn 802.11.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Hình 1.9 Chn 802.11 </small></b>

Chn 802.11 cũng nh cỏc chuần khỏc trong hò IEEE 802, nú tp trung vào 2 tÅng thÃp nhÃt trong mơ hình OSI – là tÅng vÁt lý (Physical) và tÅng liên kÁt dă liáu (Datalink). Do đó, tÃt cÁ há thãng m¿ng theo chn 802 đÃu có 2 thành phÅn chính là

<b>MAC (Media Access Control) và PHY </b>(Physical). MAC là mát tÁp hāp các luÁt đánh ngh*a viác truy xuÃt và gāi dă liáu, còn chi tiÁt cāa viác truyÃn d¿n và thu nhÁn dă liáu

<b>là nhiám vÿ cāa PHY. </b>

<b><small>Hình 1.10 mơ hình OSI </small></b>

<b>2. Chn 802.11a: </b>

Vào cuãi nm 2001, các sÁn phÇm dựa trên mát chuÇn thă hai, 802.11a, bắt đÅu đ°āc xuÃt x°áng. Không giãng nh° 802.11b, 802.11a ho¿t đáng á phá vô tuyÁn 5 GHz (trái với phá 2,4GHz). Thông l°āng lý thuyÁt tãi đa cāa nó là 54 Mbit/s, với tãc đá tãi đa thực tÁ tÿ 21 đÁn 22 Mbit/s. Mặc dù tãc đá tãi đa này v¿n cao h¡n đáng kÅ so với thơng l°āng cāa chn 802.11b, ph¿m vi phát huy hiáu lực trong nhà tÿ 25 đÁn 75 feet cāa nó l¿i ngắn h¡n ph¿m vi cāa các sÁn phÇm theo chuÇn 802.11b. Nh°ng chuÇn 802.11a ho¿t đáng tãt trong nhăng khu vực đông đúc: Với mát sã l°āng các kênh không gãi lên nhau tng lên trong dÁi 5 GHz, b¿n có thÅ triÅn khai nhiÃu điÅm truy nhÁp h¡n đÅ cung cÃp thêm nng lực táng cáng trong cùng dián bao phā. Mát lāi ích khác mà chn 802.11a mang l¿i là bng thơng cao h¡n cāa nó giúp cho viác trun nhiÃu lng hình Ánh và trun nhăng tÁp tin lớn trá nên lý t°áng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>£u điÅm: giá thành thÃp nhÃt, ph¿m vi tớn hiỏu tót v khụng dò bỏ cn trỏ. NhÔc điÅm: tãc đá tãi đa thÃp nhÃt, các ăng dÿng gia đình có thÅ xun </b>

nhiòu.

<b>3. Chuần 802.11b: </b>

Hiỏn l la chòn phỏ biÁn nhÃt cho viác nãi m¿ng không dây; các sÁn phÇm bắt đÅu đ°āc xuÃt x°áng vào cuãi nm 1999 và khoÁng 40 triáu thiÁt bá 802.11b đang đ°āc sā dÿng trên toàn cÅu. Các chn 802.11b ho¿t đáng á phá vơ tun 2,4GHz. Phá này bá chia sẻ bái các thiÁt bá không đ°āc cÃp phép, chẳng h¿n nh° các đián tho¿i không dây và các lò vi sóng- là nhăng ngn gây nhißu đÁn m¿ng khơng dây dùng chn 802.11b. Các thiÁt bá 802.11b có mát ph¿m vi ho¿t đáng tÿ 100 đÁn 150 feet (1 feet = 0,3048m) và ho¿t đáng á tãc đá dă liáu lý thuyÁt tãi đa là 11 Mbit/s. Nh°ng trên thực tÁ, chúng chß đ¿t mát thơng l°āng tãi đa tÿ 4 đÁn 6 Mbit/s. (Thơng l°āng cịn l¿i th°ßng bá chiÁm bái q trình xā lý thơng tin giao thăc m¿ng và kiÅm sốt tín hiáu vơ tun). Trong khi tãc đá này v¿n nhanh h¡n mát kÁt nãi bng ráng DSL hoặc cáp và đā cho âm thanh liên tÿc (streaming audio), 802.11b l¿i không đā nhanh đÅ trun nhăng hình Ánh có đá nét cao. Lāi thÁ chính cāa 802.11b là chí phí phÅn căng thÃp.

<b><small>Hình 1.11 Chn 802.11b </small></b>

<b>£u điÅm: giá thành thÃp, tÅm phā sóng tãt và khơng dß che kht </b>

<b>NhÔc im: tóc ỏ thp, cú th bỏ nhiòu bái các thiÁt bá gia dÿng nh° g°¡ng, </b>

băc t°ßng, các thiÁt bá&..

<b>4. ChuÇn 802.11g: </b>

ChuÇn 802.11g là chn nãi m¿ng khơng dây đ°āc IEEE phê duyát gÅn đây nhÃt (tháng 6 nm 2003). Các sÁn phÇm gắn liÃn với chuÇn này ho¿t đáng trong cùng phá 2,4GHz nh° nhăng sÁn phÇm theo chuÇn 802.11b nh°ng với tãc đá dă liáu cao h¡n nhiÃu - lên tới cùng tãc đá tãi đa lý thuyÁt cāa các sÁn phÇm theo chuÇn 802.11a, 54 Mbit/s, với mát thông l°āng thực tÁ tÿ 15 đÁn 20 Mbit/s. Và giãng nh° các sÁn phÇm theo chn 802.11b, các thiÁt bá theo chn 802.11g có mát ph¿m vi phát huy hiáu lực trong nhà tÿ 100 đÁn 150 feet. Tãc đá cao h¡n cāa chuÇn 802.11g cũng giúp cho viác truyÃn hình Ánh và âm thanh, l°ới Web trá nên lý t°áng. 802.11g thiÁt kÁ đÅ t°¡ng thích ng°āc với 802.11b và chúng chia sẻ cùng phá 2,4GHz. Viác này làm cho

<b>các sÁn phÇm cāa 2 chn 802.11b và 802.11g có thÅ ho¿t đáng t°¡ng thích với nhau. </b>

- Chẳng h¿n, mát máy tính sá tay với mát PC card khơng dây 802.11b có thÅ kÁt nãi với mát điÅm truy nhÁp 802.11g. Tuy nhiên, các sÁn phÇm 802.11g khi có sự

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

hián dián cāa các sÁn phÇm 802.11b s¿ bá giÁm xuãng tãc đá 802.11b. Trong khi các m¿ng 802.11a khơng t°¡ng thích với các m¿ng 802.11b hay 802.11g, các sn phầm bao gòm mỏt s kt hp ca phỏ vô tuyÁn 802.11a và 802.11g s¿ cung cÃp nhăng thă tãt nhÃt. Đây là mát tin tãt lành cho chuÇn 802.11a; trong mơi tr°ßng gia đình, n¡i mà tín hiáu vơ tun cÅn phÁi xun qua nhiÃu băc t°ßng và vÁt cÁn, chß mát mình tính

<b>nng 802.11g có thÅ s¿ ít đ°āc lựa chßn bái vì ph¿m vi ho¿t đáng ngắn h¡n cāa nó. </b>

<b><small>Hình 1.12 Chn 802.11g </small></b>

<b>£u điÅm: tãc đá cao, ph¿m vi tín hiáu tãt ớt bỏ che khut </b>

<b>NhÔc im: giỏ thnh hĂi đắt h¡n so với 802.11b các thiÁt bá có thÅ bá xuyên </b>

nhißu tÿ nhiÃu thiÁt bá khác sā dÿng cùng bng tÅn

<b>5. ChuÇn IEEE 802.11n </b>

Đ°āc phê duyát vào tháng 6 nm 2007, chuÇn 802.11n ho¿t đáng á tÅn sã

<b>2.4Ghz và 5Ghz với tãc đá truyÃn tÿ 200 đÁn 540Mbps và xuyên vÁt cÁn 802.11n có </b>

khÁ nng t°¡ng thích với chn 802.11b, 802.11g

<b><small>Hình 1.13 Chn IEEE 802.11n </small></b>

<b>£u điÅm: tãc đá nhanh và ph¿m vi tín hiáu tãt nhÃt, khÁ nng cháu đựng tãt </b>

h¡n tÿviác xuyên nhißu tÿ các nguòn bờn ngoi.

<b>NhÔc im: cha khc phc c kh nng xuyên nhißu với các thiÁt bá khác </b>

ho¿t đáng cùng tÅn sã bên c¿nh đó giá thành cịn cao

<b>6. ChuÇn IEEE 802.11ac </b>

Nhanh h¡n 3 lÅn so với tãc đá chuÇn N và cung cÃp tãc đá truyÃn tÁi dă liáu

<b>không dây kÁt hāp lên đÁn 1.75Gbps. Với tãc đá không dây 1.3Gbps thông qua bng tÅn 5GHz thơng thống và tãc đá 450Mbps qua bng tÅn 2.4GHz. </b>

<b><small>Hình 1.14 Chn IEEE 802.11ac </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>7. Chn IEEE 802.11ah </b>

<b>Chn Wi-Fi mới có tên Wi-Fi HaLow vÿa đ°āc Tá chăc tiêu chuÇn quãc tÁ </b>

<b>Wi-Fi Alliance cơng bã t¿i CES 2016, cho khng cách phā sóng gÃp đơi và tiêu thÿ </b>

ít nng l°āng h¡n chn Wi-Fi hián t¿i.

<b>Sā dÿng bng tÅn 900MHz nh°ng v¿n tÁn dÿng bng tÅn 2.4GHz và 5GHz, </b>

nên s¿ t°¡ng thích với các thiÁt bá Wi-Fi hián ti.

<b><small>Hỡnh 1.15 Chuần IEEE 802.11ah </small></b>

<b>V. PHN LOắI MắNG WLAN </b>

<b>1. Các kỹ thuÁt phát triÅn m¿ng WLAN </b>

Trong quá trình triÅn khai ho¿t đáng m¿ng viác sā dÿng nhiÃu điÅm truy cÁp s¿ t¿o nên nhiÃu SSID (tên điÅm truy cÁp) do đó các thiÁt bá khi di chun ra ph¿m vi ngồi vùng phā sóng cāa mát điÅm truy cÁp hián t¿i s¿ bá mÃt kÁt nãi. Với điÅm truy cÁp đó điÃu này rÃt bÃt tián và buác ng°ßi sā dÿng phÁi thực hián mát kÁt nãi với đÁn điÅm truy cÁp mới trong c¡ quan hay cơng ty. Tÿ đó h¿n chÁ sự phát triÅn m¿ng WLAN, đÅ khắc phÿc điÃu đó các kỹ thuÁt mới dùng đÅ phát triÅn m¿ng WLAN đã ra đßi.

<i>1.1. Roaming </i>

Roaming (th°ßng gßi là chun vùng) là q tình xā lý, đÁm bÁo kÁt nãi không dây liên tÿc cāa ng°ßi dùng tÿ điÅm truy cÁp (AP - Access Point) này sang điÅm truy cÁp khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b><small>Hình 1.16 Roaming (chun vùng) </small></b>

Khi ng°ßi dùng di chun giăa các AP, kÁt nãi phÁi đ°āc thiÁt lÁp trên AP mới. Vì vÁy bÃt kỳ dă liáu nào cāa ng°ßi dùng đang gái tr°ớc khi roaming s¿ đ°āc gái l¿i tÿ AP cũ đÁn AP mới.

ĐÅ thiÁt lÁp roaming cÅn l°u ý:

Các AP phÁi cùng hãng SSID, mã hóa, chăng thực phÁi giãng nhau Mßi AP phÁi chßn kênh khác nhau

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Hình 1.18 Repeater </small></b>

Repeater là mát thiÁt bá á lớp 1 (Physical Layer) trong mơ hình OSI. Repeater có vai trị khch đ¿i tín hiáu vÁt lý á đÅu vào và cung cÃp nng l°āng cho tín hiáu á đÅu ra đÅ có thÅ đÁn đ°āc nhăng chặng đ°ßng tiÁp theo trong m¿ng. Đián tín, đián tho¿i, trun thơng tin qua sāi quang& và các nhu cÅu truyÃn tín hiáu đi xa đÃu cÅn sā dÿng Repeater.

<i>1.3. WDS (Wireless Distribution System) </i>

WDS là mát kỹ thuÁt mới dùng đÅ phát triÅn m¿ng WLAN.

<b><small>Hình 1. 19 WDS (Wireless Distribution System) </small></b>

Chăc nng WDS t°¡ng tự nh° repeater là má ráng m¿ng WLAN chß với 1 SSID và 1 channel, tuy nhiên nó có nhiÃu °u điÅm h¡n repeater nh° sau:

- Với repeater thì mßi kÁt nãi đÃu tÁp trung và AP trung tâm nên khi má ráng m¿ng càng nhiÃu thì bng thơng s¿ giÁm. NhÃt là há thãng m¿ng WLAN có dùng các thiÁt bá chiÁm bng thông nhiÃu nh° camera quan sát... thì rÃt khó triÅn khai. Với WDS thì mßi tr¿m vÿa đóng chăc nng AP vÿa là repeater.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>Hình 1.20 KÁt nái đÃu tÁp trung và AP </small></b>

- Với AP thì khi kÁt nãi bridge thì 2 AP á 2 đÅu chß đóng vai trị bridge, khơng phát sóng cho các máy xung quanh truy cÁp, với WDS thì khi cÃu hình bridge, cÁ 2 tr¿m á 2 đÅu s¿ làm nhiám vÿ bridge nh°ng đßng thßi cũng phát sóng nên các máy xung quanh v¿n truy cÁp đ°āc nh° là AP đác lÁp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Hình 1.21 KÁt nái bridge vái 2 AP</small></b>

<b>2. Phân lo¿i m¿ng không dây </b>

M¿ng không dây đ°āc chia thành 5 lo¿i:

<i><b>WPAN (Wireless Personnal Area Network)</b></i>: M¿ng vô tuyÁn cá nhân WLAN<i> (Wireless local area network)</i>: M¿ng vô tuyÁn cÿc bá

WMAN <i>(Wireless metropolitan area network):</i> M¿ng vô tuyÁn đô thá WWAN <i>(Wireless wide area network):</i> M¿ng vô tuyÁn dián ráng WRAN<i> (Wireless Radio Access Network):</i> M¿ng vô tuyÁn khu vực

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>2.1.WPAN (Wireless Personnal Area Network): M¿ng vô tuyÁn cá nhân. </b></i>

M¿ng vơ tun cá nhân. Nhóm này bao gßm các cơng nghá vơ tun có vùng phā nhá tÅm vài mét đÁn hàng chÿc mét tãi đa. Các công nghá này phÿc vÿ mÿc đích nãi kÁt các thiÁt bá ngo¿i vi nh° máy in, bàn phím, chuát, đ*a căng, khóa USB, đßng hß,...với đián tho¿i di đáng, máy tính. Các cơng nghá trong nhóm này bao gßm: Bluetooth, Wibree, ZigBee, UWB, Wireless USB, EnOcean,...

Đa phÅn các cơng nghá này đ°āc chn hóa bái IEEE, cÿ thÅ là nhóm làm viác (Working Group) 802.15. Do vÁy các chn cịn đ°āc biÁt đÁn với tên nh° IEEE 802.15.4 hay IEEE 802.15.3 ...

<i><b>2.2. WLAN </b>(Wireless local area network)<b>: M¿ng vô tun cÿc bá. </b></i>

M¿ng vơ tun cÿc bá. Nhóm này bao gßm các cơng nghá có vùng phā tÅm vài trm mét. Nái bÁt là công nghá Wifi với nhiÃu chn má ráng khác nhau thc gia đình 802.11 a/b/g/h/i/... Công nghá Wifi đã gặt hái đ°āc nhăng thành công to lớn trong nhăng nm qua. Bên c¿nh WiFi thì cịn mát cái tên ít nghe đÁn là HiperLAN và HiperLAN2, đãi thā c¿nh tranh cāa Wifi đ°āc chn hóa bái ETSI.

<i><b>2.3. WMAN </b>(Wireless metropolitan area network):</i> M¿ng vô tuyÁn đô thá.

m¿ng vô tuyÁn đô thá. Đ¿i dián tiêu biÅu cāa nhóm này chính là WiMAX. Ngồi ra cịn có cơng nghá bng ráng BWMA 802.20. Vùng phā sóng cāa nó s¿ tằm vài km (tÅm 4-5km tãi đa).

<i><b>2.4. WWAN </b>(Wireless wide area network):<b>M¿ng vô tuyÁn dián ráng. </b></i>

M¿ng vơ tun dián ráng: Nhóm này bao gßm các công nghá m¿ng thông tin di đáng nh° UMTS/GSM/CDMA2000... Vùng phā cāa nó cũng tÅm vài km đÁn tÅm chÿc km.

<i><b>2.5. WRAN</b>(Wireless Radio Access Network):</i> M¿ng vô tuyÁn khu vực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

M¿ng vơ tun khu vực. Nhóm này đ¿i dián là cơng nghá 802.22 đang đ°āc nghiên cău và phát triÅn bái IEEE. Vùng phā có nó s¿ lên tÅm 40-100km. Mÿc đích là mang cơng nghá trun thơng đÁn các vùng xa xơi hẻo lánh, khó triÅn khai các cơng nghá khác.

Mbps

Trên 300

feet <sup>2.4 GHz </sup>Edge/GPRS

Trên 384

Kbps <sup>4-5 dặm </sup> <sup>1900 MHz </sup>CDMA 2000/1x

Trên 2.4

Mbps <sup>1-5 dặm </sup>

400-2100 MHz

Mbps <sup>1-5 dặm </sup>

1800-2100 MHz

<i><b>Câu hỏi và bài tập củng cố bài. </b></i>

<i><b>Câu 1: Trình bày lách sā hình thành m¿ng khơng dây Câu 2: Trình bày các chn m¿ng khơng dây </b></i>

<i><b>Câu 3: Phân lo¿i m¿ng WLAN </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>ChÔÂng 2. CC TNG CA MắNG KHễNG DY </b>

<b>1. Ti sao cn phi chuần húa m¿ng không dây </b>

Ngày nay, công nghá sÁn xuÃt ngày càng khác nhau. Các công ty phÅn mÃm ngày càng cung cÃp các dách vÿ và các ăng dÿng khác nhau. Các chuÇn m¿ng giúp cho phÅn căng và phÅn mÃm có thÅ làm viác t°¡ng thích với nhau mát cách hiáu quÁ, và giúp cho các hãng máy tính khác nhau có thÅ kÁt nãi đ°āc với nhau và có thÅ chia sẻ tài ngun và thơng tin nÁu mn. Các chn m¿ng cịn giúp cho các máy tính bÁo mÁt thơng tin mát cách hiáu q.

<b>2. Nhăng tå chąc tham gia xây dựng chuÇn </b>

<b>+ The CCITT (International Consulative Committee for Telegraphy and </b>

<b>T</b>elephony): Āy Ban t° vÃn Quãc TÁ và đián tho¿i và đián báo. CCITT là mát bá phÁn cāa ITU (Tá chăc TruyÃn thông Quãc tÁ), có lách sā tÿ nm 1865. Trong nhăng nm đó, có 20 n°ớc tán thành và chn hóa m¿ng đián tín. ITU đ°āc thành lÁp nh° là mát phÅn cāa tháa thn này đÅ triÅn khai viác chn hóa. Trong nhăng nm tiÁp theo ITU tÁp trung vào xây dựng nhăng qui đánh và đián tho¿i, liên l¿c vô tuyÁn và phát thanh. Vào nm 1927, ITU tÁp trung vào viác cÃp phát tÅn sã cho các dách vÿ radio, gßm radio cã đánh, radio di đáng (hàng hÁi và hàng không), phát thanh và radio nghiáp d°. Tr°ớc đây gßi là ITU (International Telegraph Union - Hái Đián Báo Quãc TÁ), vào nm 1934 hái này đái tên thành International Telecommunication Union - Hiáp Hái TruyÃn Thông Qc TÁ) nhằm xác đánh chính xác h¡n vai trị cāa nó trong tÃt cÁ các vÃn đà trun thơng, kÅ cÁ hău tuyÁn, vô tuyÁn, cáp quang, và các há đián tÿ.

Sau chiÁn tranh thÁ giới lÅn hai, ITU trá thành mát c¡ quan đặc biát cāa Liên hiáp Quãc và chuyÅn táng hành dinh sang Geneva. Cũng trong thßi gian nÅy, c¡ quan nÅy đã lÁp bÁng cÃp phát tÅn sã (Table of Frequency Allocations), cÃp phát các dÁi tÅn sã cho tÿng dách vÿ radio. BÁng này nhằm tránh sự giao thoa giăa liên l¿c trên khơng và d°ới đÃt, các đián tho¿i trong xe, vißn thơng đ°ßng biÅn, các tr¿m radio, và vißn thơng vũ trÿ.

Sau đó, vào nm 1956, hai āy ban riêng biát cāa ITU, CCIF (Consultative Committee For International Telephony - Āy Ban Cã VÃn Cho Đián Tho¿i Quãc TÁ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

và CCIT (Consultative Committee For International Telegraph Āy Ban Cã VÃn Cho Th° Tín Quãc TÁ) đã hāp nhÃt thành CCITT (Consultative Committee For Internationaltelephony And Telegraph) đÅ quÁn lý hău hiáu h¡n đián tho¿i và đián tín vißn thơng.

Vào nm 1993, ITU đ°āc tá chăc l¿i và tên tiÁng pháp đ°āc đái thành ITU-T, ngh*a trong tiÁng Anh là ITU s Telecommunications Standardization Sector. Hai bá phÁn khác cũng hình thành trong thßi gian này là ITU - R (Radiocommunications Sector) và ITU-T (Development Sector).

Mặc dù ngày nay ITU-T đang xây dựng các đà nghá v cỏc chuần, cỏc nghỏ ca CCITT vn thòng xuyên đ°āc đà cÁp h¡n.

<b>+ (Institue of Electric and Electronic Engineers) IEEE - </b>Vián kỹ thuÁt đián và đián tā. IEEE là mát tá chăc cāa n°ớc Mỹ chuyên phát triÅn nhiÃu lo¿i tiêu chn, trong đó có các tiờu chuần v truyn d liỏu. Nú gòm mỏt só āy ban cháu trách nhiám và viác phát triÅn nhăng dự thÁo và m¿ng LAN, chuyÅn sang cho ANSI (American National Standards Institute) đÅ đ°āc thÿa nhÁn và đ°āc tiêu chn hố trên tồn n°ớc Mỹ. IEEE cũng chuyÅn các dự thÁo cho ISO (International Organization for Standardization).

IEEE Computer Society là mát nhóm các chun gia cơng nghiáp cùng theo đuái mÿc tiêu thúc đÇy các công nghá truyÃn thông. Tá chăc này tài trā cho các nhà xuÃt bÁn sách, các hái nghá, các ch°¡ng trình giáo dÿc, các ho¿t đáng đáa ph°¡ng, các āy ban kỹ thuÁt.

<b>+ American National Standards Institute – ANSI : Vián tiêu chuÇn quãc gia </b>

Hoa Kỳ. ANSI giă vai trị cāa mát tá chăc có nhiám vÿ đánh ngh*a các chn mã và các chiÁn l°āc trun tín hiáu t¿i Liên bang Hoa Kỳ; đßng thßi nó đ¿i dián cho Liên bang Hoa Kỳ t¿i ISO (International Organization for Standardization - Tá chăc Quãc tÁ và Tiêu chuÇn) và trong ITU (International Telecommunications Union - Liên đồn Vißn thông Quãc tÁ). ANSI đã tham gia với t° cách mát thành viên sáng lÁp cāa ISO và đóng mát vai trò nái bÁt trong viác quÁn trá cāa tá chăc này. Nó giă mát trong nm ghÁ th°ßng trực ti Hỏi òng Qun trỏ OSI. ANSI thỳc ầy viỏc sā dÿng các tiêu chn Liên bang ra tồn cÅu, bÁo vá chính sách và các quan điÅm kỹ thuÁt cāa Liên bang t¿i các tá chăc tiêu chuÇn vùng và quãc tÁ, và khuyÁn khích viác thÿa nhÁn các tiêu chuÇn quãc tÁ nh° các tiêu chuÇn quãc gia khi nhăng tiêu chn này phù hāp các địi hái cāa cáng đßng ng°ßi dùng.

Theo ANSI, nó khơng tự phát triÅn các Chn Qc gia Hoa kỳ; nó t¿o điÃu kián cho sự phát triÅn bằng cách thiÁt lÁp sự nhÃt trí giăa nhăng nhóm đ°āc cơng nhÁn. Vián đÁm bÁo rằng nhăng nguyên lý chā đ¿o cāa nó - sự nhÃt trí, qui trình và sự cái má đúng đắn - đ°āc tuân thā bái h¡n 175 tá chăc riêng biát hián đ°āc chß đánh bái

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Liên bang... . Các tiêu chuÇn Liên bang đ°āc đ°a ra t¿i các tá chăc tiêu chuÇn quãc tÁ bái ANSI, á đó chúng có thÅ đ°āc thÿa nhÁn tồn bá hay mát phÅn nh° các tiêu chuÇn quãc tÁ. Nhăng ng°ßi tình ngun tÿ nÃn cơng nghiáp và chính qun thực hián phÅn lớn cơng trình kỹ tht, do đó cơng trình cāa ANSI s¿ thành cơng hay khơng phÿ thuác chā yÁu vào sã l°āng tham gia tÿ nÃn cơng nghiáp Liên bang và chính qun Liên bang.

<b>+ International Organization for Standardization - ISO</b> : Tá chăc Quãc tÁ và Tiêu chn. ISO là mát liên đồn qc tÁ các tá chc quóc gia v tiờu chuần, gòm cỏc i diờn cāa trên 100 quãc gia. Nó là mát tá chăc phi chính phā đ°āc xây dựng vào nm 1947 với nhiám vÿ đÇy m¿nh viác phát triÅn cāa các tiêu chuÇn quãc tÁ đÅ thúc đÇy sự trao đái thành quÁ và các dách vÿ giăa các quãc gia, và đÅ phát triÅn viác hāp tác toàn cÅu cāa các ho¿t đáng tri thăc, khoa hßc, cơng nghá và kinh t. Nú thỳc ầy mụi tròng mng mỏ cỏc há thãng máy tính khác nhau trun thơng với nhau bằng các giao thăc đ°āc chÃp nhÁn trên toàn thÁ giới bái các thành viên ISO.

<b>3. Mơ hình OSI (Liên kÁt các há tháng mở ) </b>

Tá chăc ISO là mát liên đồn tồn cÅu chun mơn đà ra các tiêu chuÇn quãc tÁ. Vào đÅu thÁp niên 80, nó bắt đÅu làm viác trên mát tÁp hāp các giao thăc phÿc vÿ cho các mơi tr°ßng m¿ng má, cho phép các nhà kinh doanh há thãng trun thơng bằng máy tính liên l¿c với nhau thông qua các giao thăc truyÃn thông đã đ°āc chÃp nhÁn trên bình dián quãc tÁ. Cuãi cùng tá chăc nÅy phát triÅn ra mơ hình tham khÁo OSI.

Mơ hình OSI đánh ngh*a kiÁn trúc nhiÃu lớp. Các giao thăc đ°āc đánh ngh*a trong mßi tÅng có trách nhiám và các vÃn đà sau:

TruyÃn thông với các tÅng giao thăc ngang hàng đang ho¿t đáng trên máy đãi tác.

Cung cÃp các dách vÿ cho các tÅng trên nó (ngo¿i trÿ măc cao nhÃt là tÅng ăng dÿng).

Peer-layer communication (truyÃn thông giăa các tÅng ngang hàng) cung cÃp ph°¡ng pháp đÅ mßi tÅng trao đái các thơng điáp hay dă liáu khác. Ví dÿ, transport protocol (giao thăc chuyÅn tÁi) có thÅ gāi mát thơng báo pause transmission (ng°ng truyÃn tÁi) đÁn giao thăc ngang cÃp với nó t¿i máy gái (máy đang gāi tin đÁn). Rõ ràng là mßi tÅng khơng có mát dây d¿n vÁt lý giăa nó và tÅng cùng cÃp trong há thãng đãi dián. ĐÅ gāi mát thông điáp, transport protocol phÁi đặt thơng điáp này trong mát gói tin rßi chun nó qua tÅng bên d°ới. Nh° vÁy, các tÅng thÃp phÿc vÿ tÅng cao h¡n bằng cách nhÁn lÃy các thông điáp cāa chúng và chuyÅn các thông điáp trong khãi giao thăc xuãng tÅng thÃp nhÃt, á đây các thông điáp đ°āc truyÃn tÁi qua các kÁt nãi vÁt lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Chú ý rằng OSI chß là mơ hình tham khÁo, ngh*a là nó đ°a ra các mô tÁ táng quát cāa các dách vÿ phÁi đ°āc cung cÃp t¿i mßi tÅng, nh°ng nó khơng đánh ngh*a bÃt că tiêu chuÇn giao thăc nào. Mặc dù ISO đã đ°a ra mát tÁp hāp các giao thăc theo mơ hình, tuy nhiên chúng v¿n ch°a phÁi là đánh ngh*a. Thêm năa, OSI là m¿u tham khÁo nên nó th°ßng đ°āc sā dÿng đÅ mơ tÁ các lo¿i giao thăc khác nh° TCP/IP. Ví dÿ, IP (Internet Protocol) đ°āc gßi là tÅng giao thăc m¿ng bái vì nó hoàn thành các nhiám vÿ đ°āc đánh ngh*a trong tÅng m¿ng cāa mơ hình OSI.

Cũng chú ý rằng trong khi mơ hình OSI th°ßng đ°āc sā dÿng đÅ tham khÁo, các giao thăc mà OSI t¿o ra v¿n ch°a trá thành phá biÁn cho liên m¿ng, tr°ớc nhÃt bái vì tính phá biÁn cāa bá giao thăc TCP/IP. Cho đÁn bây giß, mơ hình OSI v¿n đ°āc mơ tÁ á đây bái vì nó đánh ngh*a đ°āc cách các giao thăc truyÃn thông ho¿t đáng nh° thÁ

<b>nào mát cách táng quát. </b>

<b>4. Chąc nng căa các tÅng hău tun </b>

Mßi tÅng cāa mơ hình OSI đ°āc mơ tÁ á đây và nhăng gì nó đánh ngh*a. Nhớ rằng ISO đã đánh ngh*a các giao thăc cāa riêng nó, nh°ng nhăng thă này khơng đ°āc sā dÿng ráng rãi trong cơng nghá máy tính. Nhăng giao thăc phá biÁn h¡n TCP/IP và IPX đ°āc đà cÁp với mãi liên quan đÁn tÅng mà chúng thuác vÃ. D°ới đây, đÅ cho rõ ràng, tÅng thÃp nhÃt, tÅng vÁt lý (physical layer) đ°āc đà cÁp tr°ớc.

<i><b>4. . T ng vật (Physical Layer) : </b></i>

Đánh ngh*a các đặc tính vÁt lý cāa giao dián, nh° các thiÁt bá kÁt nãi, nhăng vÃn đà liên quan đÁn đián nh° đián áp đ¿i dián là các sã nhá phân, các khía c¿nh chăc nng nh° cài đặt, bÁo trì và tháo dÿ các nãi kÁt vÁt lý. Các giao dián cāa tÅng vÁt lý gßm EIA RS-232 và RS-499, kÁ thÿa cāa RS-232. RS-449 cho phép khoÁng cách cáp nãi dài h¡n. Há thãng LAN (Local Network Area: m¿ng cÿc bá) phá biÁn là Ethernet, Token Ring, và FDDI (Fiber Distributed Data Interface).

<i><b>4. . T ng i n t d i u (Data Link Layer) : </b></i>

Đánh ngh*a các nguyên tắc cho viác gāi và nhÁn thông tin bng qua các nãi kÁt vÁt lý giăa 2 há thãng. Mÿc đích chính cāa nó là phân chia dă liáu gāi tới bái các tÅng m¿ng cao h¡n thành tÿng frame (khung thông tin) và gāi các khung đó bng qua các nãi kÁt vÁt lý. Dă liáu đ°āc chia khung đÅ truyÃn đi mßi lÅn 1 khung. TÅng liên kÁt dă liáu t¿i há thãng nhÁn có thÅ báo cho biÁt đã nhÁn đ°āc mát khung tr°ớc khi há thãng gāi đÁn mát khung khác. Chú ý rằng tÅng liên kÁt dă liáu là mát liên kÁt tÿ điÅm này đÁn điÅm kia giăa hai thực thÅ. TÅng kÁ tiÁp, tÅng m¿ng - quÁn lý các liên kÁt điÅm-điÅm trong tr°ßng hāp các khung đ°āc truyÃn qua nhiÃu nãi kÁt đÅ đÁn đích. Trong ph¿m vi trun thơng m¿ng máy tính nh° cāa Ethernet, tÅng thă cÃp MAC (medium access control: điÃu khiÅn truy cÁp mơi tr°ßng) đ°āc bá sung cho phép thiÁt bá chia sẻ và cùng sā dÿng mơi tr°ßng trun thơng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>4. . T ng ng (Network Layer): </b></i>

Trong khi tÅng liên kÁt dă liáu đ°āc sā dÿng đÅ điÃu khiÅn các liên l¿c giăa hai thiÁt bá đang trực tiÁp nãi với nhau, thì tÅng m¿ng cung cÃp các dách vÿ liên m¿ng. Nhăng dách vÿ này bÁo đÁm gói tin s¿ đÁn đích cāa nó khi bng qua các liên kÁt điÅm-điÅm, ví dÿ nh° có mát tÁp hāp các liên m¿ng nãi kÁt với nhau bằng các bá đánh tuyÁn. TÅng m¿ng quÁn lý các nãi kÁt đa dă liáu mát cách c¡ bÁn. Trên mát m¿ng LAN chung, các gói tin đã đ°āc đánh đáa chß đÁn các thiÁt bá trên cùng m¿ng LAN đ°āc gāi đi bằng giao thăc data link protocol (giao thăc liên kÁt dă liáu), nh°ng nÁu mát gói tin ghi đáa chß đÁn mát thiÁt bá trên m¿ng LAN khác thì network protocol (giao thăc m¿ng) đ°āc sā dÿng. Trong bá TCP/IP protocol, IP là network layer internetworking protocol (giao thăc tÅng network trên liên m¿ng). Còn trong bá IPX/SPX, IPX là network layer protocol.

<i><b>4. .T ng chu n t i (Transport Layer): </b></i>

TÅng nÅy cung cÃp quyÃn điÃu khiÅn cao cÃp cho viác di chuyÅn thông tin giăa các há thãng đÅu cuãi (end system) trong mát phiên trun thơng. Các há đÅu ci có thÅ nằm trên cùng há thãng m¿ng hay trên các m¿ng con trên há thãng liên m¿ng. Giao thăc tÅng chuyÅn tÁi thiÁt lÁp mát nãi kÁt giăa ngn và đích, rßi gāi dă liáu thành dịng chÁy các gói tin, ngh*a là mßi gói tin đ°āc đánh sã tă tự t¿o thành mát dịng liên tÿc đÅ có thÅ theo dõi, bÁo đÁm phân phãi và nhÁn d¿ng chính xác trong dịng chÁy. Dịng chÁy này th°ßng đ°āc gßi là m¿ch Áo , và m¿ch này có thÅ đ°āc thiÁt lÁp tr°ớc xuyên qua các đ°ßng d¿n do bá đánh tuyÁn chß đánh trên liên m¿ng. Giao thăc này cũng điÃu hịa dịng gói tin đÅ thích nghi với các thiÁt bá nhÁn chÁm và bÁo đÁm quá trình truyÃn tÁi ch°a trßn vẹn s¿ đ°āc hāy bá nÁu có sự tranh chÃp trong các liên kÁt xÁy ra. (Nói cách khác, nó s¿ tiÁp tÿc cã gắng gāi thơng tin đi cho đÁn khi hÁt thßi gian (time-out). TCP và SPX đÃu là các giao thăc tÅng chuyÅn tÁi.

<i><b>4. . T ng phi n t u n th ng (Session Layer): </b></i>

TÅng nÅy phãi hāp quá trình trao đái thông tin giăa hai há thãng bằng cách dùng kỹ thuÁt trị chun hay đãi tho¿i. Các đãi tho¿i có thÅ chß ra n¡i bắt đÅu truyÃn dă liáu nÁu nãi kÁt t¿m thßi bá đăt đo¿n, hay n¡i kÁt thúc khãi dă liáu hoặc n¡i bắt đÅu khãi mới. TÅng này là dÃu vÁt lách sā còn l¿i tÿ thiÁt bá truyÃn thông đÅu cuãi (terminal) và máy tính lớn.

<i><b>4. . T ng t nh bà (Presentation Layer): </b></i>

Các giao thăc t¿i tÅng này đÅ trình bày dă liáu. Thơng tin đ°āc đánh d¿ng đÅ trình bày hay in Ãn tÿ tÅng này. Các mã trong dă liáu, nh° các thẻ hay dãy liên tÿc các hình Ánh đặc biát, đ°āc thÅ hián ra. Dă liáu đ°āc mã hóa và sự thông dách các bá ký tự khác cũng đ°āc sắp đặt trong tÅng này. Giãng nh° tÅng phiên trun thơng, tÅng này là dÃu vÁt cịn l¿i tÿ thiÁt bá trun thơng đÅu ci và máy tính lớn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>4. . T ng ng d ng Application Layer): </b></i>

Các trình ăng dÿng truy cÁp các dách vÿ m¿ng c¡ sá thông qua các ch°¡ng trình con đ°āc đánh ngh*a trong tÅng này. TÅng ăng dÿng đ°āc sā dÿng đÅ đánh ngh*a khu vực đÅ các trình ăng dÿng quÁn lý truyÃn tÁp tin, các phiên làm viác cāa tr¿m đÅu cuãi, và các trao đái thơng điáp (ví dÿ nh° th° đián tā).

<b>II. CÁC TÄNG M¾NG VƠ TUN </b>

<b><small>Hình 2.1 Mơ hình m¿ng mơ tun</small></b>

<b>1. Wireless Application Environment (WAE). </b>TÅng ăng dÿng mơi tr°ßng:

TÅng này đánh ngh*a các ch°¡ng trình và các tÁp lánh sā dÿng cho các ăng dÿng không dây. Mát trong nhăng ngôn ngă phá biÁn nhÃt là WMLScript.

<b>2. Wireless Session Protocol (WSP) </b>TÅng phiên giao thăc

TÅng này cháu trách nhiám và các kiÅu thông tin đã thiÁt lÁp với các thiÁt bá. Nó đánh ngh*a rằng phiên kÁt nãi đó thành cơng hay khơng.

<b>3. Wireless Transaction Session Protocol (WTSP). </b>TÅng phiên xā lý thao tác:

TÅng này dùng đÅ phân lo¿i dă liáu chÁy tràn nh° mát con đ°ßng đánh tin cÁy hoặc mát con đ°ßng khơng đáng tin cÁy.

<b>4. Wireless Transport Layer Security (WTLS). T</b>Ång truyÃn tÁi TÅng này là tÅng bÁo mÁt. Nó cung cÃp mã hóa, chăng thực, kiÅm tra tính ngun vẹn cāa dă liáu, và h¡n thÁ năa.

<b>5. Wireless Datagram Protocol (WDP). </b>TÅng giao thăc gói dă liáu

TÅng này là n¡i chăa nhăng dă liáu bá háng hóc khi trun. Vì có nhiÃu ph°¡ng pháp trun khác nhau, WDP khơng có nhăng tiêu chn hóa chắc chắn, nên bÃt că hãng trun thơng nào cũng có thÅ chun giao dă liáu vơ tun mißn là nó t°¡ng thích với WAP.

<b>6. Network carriers (CARRIERS). </b>TÅng vÁn chuyÅn

Đây là ph°¡ng pháp vÁn chuyÅn cháu trách nhiám phân phát dă liáu đÁn các thiÁt bá khác. Có rÃt nhiÃu ph°¡ng pháp vÁn chun, bÃt că ai s¿ mang vác mißn là nó liên kÁt đuāc với tÅng WDP.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>Câu hỏi và bài tập củng cố bài. </b></i>

<i><b>Câu 1: Nêu các tá chăc tham gia đánh chuÇn Câu 2: Trình bày các lớp cāa mơ hình OSI Câu 3: </b></i>Trình bày các tÅng cāa m¿ng WLAN

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>ChÔÂng 3. KIN TRC MắNG KHễNG DY </b>

<b>1. Māc tiêu: </b>

- Mô tÁ đ°āc cÃu trúc m¿ng không dây;

- ThiÁt kÁ đ°āc mát m¿ng không dây cÿc bá (WLAN); - Phân biát đ°āc °u và nh°āc điÅm cāa m¿ng không dây; - Phân biát đ°āc các chÁ đá cāa AP.

- Thực hián các thao tác an toàn với máy tớnh.

<b>2. Nòi dung chÔÂng: </b>

<b>I. CC THIT B MắNG KHƠNG DÂY 1. Card m¿ng khơng dây </b>

<i><b>1.1. Card PCI Wireless </b></i>

Là thành phÅn phá biÁn nhÃt trong WLAN. Dùng đÅ kÁt nãi các máy khách vào há thãng m¿ng khơng dây. Đ°āc cắm vào khe PCI trên máy tính. Lo¿i này đ°āc sā dÿng phá biÁn cho các máy tính đÅ bàn (desktop) kÁt nãi vào m¿ng khơng dây

<b><small>Hình 3.1 Card PCI Wireless </small></b>

<i><b>1.2. Card PCMCIA Wireless </b></i>

Tr°ớc đây đ°āc sā dÿng trong các máy tính xách tay(laptop) và các thiÁt bá hß trā cá nhân sã PDA(Personal Digital Associasion). Hián nay nhß sự phát triÅn cāa cơng nghá nên PCMCIA wireless ít đ°āc sā dÿng vì máy tính xách tay và PDA,&. đÃu đ°āc tích hāp sẵn Card Wireless bên trong thiÁt bá

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b><small>Hình 3.2. Card PCMCIA Wireless </small></b>

<i><b>1.3. Card USB Wireless </b></i>

Lo¿i rÃt đ°āc °u chuáng hián nay dành cho các thiÁt bá kÁt nãi vào m¿ng không dây vì tính nng di đáng và nhá gßn . Có chăc nng t°¡ng tự nh° Card PCI Wireless, nh°ng hß trā chn cắm là USB. Có thÅ tháo lắp nhanh chóng (khơng cÅn phÁi cắm cã đánh nh° Card PCI Wireless) và hß trā cắm khi máy tính đang ho¿t đáng.

<b><small>Hình 3.3 Card USB Wireless </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>Hình 3.5</small></b>

<b>2. Access Point (AP) </b>

Access Points (APs) đÅu tiên đ°āc thiÁt kÁ cho các khu tr°ßng sá ráng rãi. Nó cung cÃp các điÅm đ¡n mà ng°ßi qn trá có thÅ cÃu hình nó. Nó có nhăng đặc thù cho phép mát hoặc hai sóng vơ tun cho mßi AP. Và mặt lý thuyÁt, AP hß trā hàng trm ng°ßi dùng cùng mát lúc. AP đ°āc cÃu hình bái ESSID (Extended Service Set ID). Nó là mát chi các nhÁn d¿ng m¿ng khơng dây. NhiÃu ng°ßi sā dÿng ch°¡ng trình máy khách đÅ cÃu hình và có mát mÁt khÇu đ¡n giÁn đÅ bÁo vá các thiÁt lÁp cāa m¿ng. HÅu hÁt các AP đÃu tng c°ßng cung cÃp các tính nng, nh° là :

- Tính nng lßc đáa chß MAC. Mát sóng vơ tun cāa máy khách cã gắng truy cÁp phÁi có đáa chß MAC trong bÁng đáa chß cāa AP tr°ớc khi AP cho phép kÁt hāp với

<b>AP. </b>

- Tính nng đóng m¿ng. Thơng th°ßng, mát máy khách có thÅ chß đánh mát ESSID cāa bÃt că sự kÁt hāp nào với bÃt că mát m¿ng hián hău nào. Trong tính nng đóng m¿ng, máy khách phÁi chß đánh ESSID rõ ràng, hoặc nó khơng thÅ kÁt hāp với

<b>AP. </b>

- Tính nng Anten ngồi; - Tính nng kÁt nãi liên miÃn.

- BÁn ghi má ráng, thãng kê, và thực hián báo cáo.

<b><small>Hình 3.6 Mơ hình AP </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Mát tính nng tng c°ßng khác bao gßm qn lý khóa WEP đáng, khóa mã hóa trao đái cơng cáng, kÁt ghép kênh, và các đß ch¡i trẻ con khác. Nh°ng đáng tiÁc, nhăng kiÅu má ráng hồn tồn các hãng sÁn xt (kiÅu m¿u), và khơng có bÁo há bái bÃt că chn nào, và khơng ho¿t đáng với các sÁn phÇm khác. ĐiÃu đó có ngh*a là, mát máy khách phÁi kÁt hāp nó với mát AP, và nó s¿ khơng đi xa h¡n các h¿n chÁ cāa AP trên nhăng dách vÿ mà máy khách có thÅ truy cÁp.

APs là sự lựa chßn lý t°áng cho nhăng m¿ng cá nhân với nhiÃu máy khách đặt trong mát khoÁng không vÁt lý, đặc biát là các đo¿n m¿ng có cùng Subnet ( giãng nh° là doanh nghiáp hoặc khu tr°ßng sá). AP cung cÃp măc đá điÃu khiÅn cao đÅ có thÅ truy cÁp bằng dây, nh°ng giá cāa nó khơng rẻ (giá trung bình cāa mát AP tÿ 800 đÁn 1000 USD)

<b><small>Hình 3.7 Mơ hình cài đặt Access Point </small></b>

Mát lớp khác cāa AP thßng thoÁng đ°āc xem nh° là cáng nhà riêng. The Apple AirPort, Orinoco RG-1000 và Linksys WAP11 là các ví dÿ cÿ thÅ cāa các AP cÃp thÃp. Các sÁn phÇm này phÁi có giá thành thÃp h¡n các sÁn phÇm th°¡ng m¿i khác. NhiÃu Modems đ°āc sÁn xuÃt, cho phép truy cÁp m¿ng không dây bằng cách quay sã. Nhăng dách vÿ cung cÃp cân bằng nhÃt là Network Address Translation (NAT), DHCP, và dách vÿ cÅu nãi cho các máy khách. Trong khi các dách vÿ đó khơng thÅ hß trā đßng thßi nhiÃu máy khách nh° là AP cao cÃp, thì chúng l¿i có thÅ cung cÃp truy cÁp rẻ và đ¡n giÁn cho nhiÃu ăng dÿng. CÃu hình mát AP khơng đắt tiÃn cho kiÅu bắt cÅu m¿ng cÿc bá, b¿n có trình đá điÃu khiÅn cao h¡n các máy khách riêng lẻ đÅ có thÅ truy cÁp m¿ng không dây.

Không kÅ nhăng AP giá cao, nhăng AP là n¡i đÅ xây dựng há thãng thông tin m¿ng không dây. Chúng là mát dãy đặc biát tãt đÅ điÃu khiÅn sự lặp l¿i các vá trí, vì chúng dß dàng cÃu hình, tiêu thÿ nng l°āng thÃp, và thiÁu nhăng bá phÁn di chuyÅn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Cung cÃp cho các máy khách (client) mát điÅm truy cÁp vào m¿ng "N¡i mà các máy tính dùng wireless có thÅ vào m¿ng nái bá cāa công ty". AP là mát thiÁt bá song công (Full duplex) có măc đá thơng minh t°¡ng đ°¡ng với mát chuyÅn m¿ch Ethernet phăc t¿p (Switch).

<b>II. CÁC CHÀ ĐÞ CĂA AP (Access Point) </b>

APs thơng tin với nhăng máy khách, với m¿ng hău tuyÁn, và với mát AP khác. Có ba chÁ đá trong AP mà chúng ta có thÅ cÃu hình: ChÁ đá gãc (Root Mode); ChÁ đá lặp (Repeater Mode); ChÁ đá cÅu nãi (Bridge Mode)

<b>1. ChÁ đß gác (Root Mode) </b>

ChÁ đá gãc đ°āc dùng khi AP kÁt nãi với m¿ng x°¡ng sãng thông qua giao dián m¿ng cÿc bá. Nhăng AP mới nhÃt hß trā nhăng chÁ đá cao h¡n chÁ đá gãc cũng cÃu hình tÿ chÁ đá gãc mặc đánh. Khi AP kÁt nãi tới đo¿n m¿ng hău tuyÁn thông qua cáng cÿc bá, nó s¿ cÃu hình mặc đánh á chÁ đá gãc. Khi trong chÁ đá gãc, AP kÁt nãi tới nhăng đo¿n m¿ng phân bá giãng nhau đÅ có thÅ giao tiÁp với các đo¿n m¿ng khác. AP giao tiÁp với mßi chăc nng lang thang có sắp xÁp nh° là kÁt hāp l¿i. Các máy khách có thÅ thông tin với các máy khách khác á các ô khác nhau thông qua AP t°¡ng ăng đÅ đi qua đo¿n m¿ng hău tuyÁn.

<b><small>Hình 3.8 Access Point trong chÁ đß gác </small></b>

ChÁ đá gãc (Root mode): Root mode đ°āc sā dÿng khi AP đ°āc kÁt nãi với m¿ng backbone có dây thơng qua giao dián có dây (th°ßng là Ethernet) cāa nó. HÅu hÁt các AP s¿ hß trā các mode khác ngoài root mode, tuy nhiên root mode là cÃu hình

</div>

×