Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

1 done đề nhớ lại nội trú sản tổng hợp anh tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 54 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1.4. 46XY 1 nửa từ bố 1 nửa từ mẹ (S)

<i><b>→ Bất thường ln có nguồn gốc tinh trùng</b></i>

<i><b>46XX: trứng ko nhân+ 1 tinh trùng X tự nhân đơi</b></i>

<i>Có 4-6% có 46 NST XY</i>

<small>2. xác định tuổi thai cho thai già tháng dựa vào Đ/S - check test rồi1. ngày đầu của kì kinh cuối</small>

<small>2. ngày rụng trứng S3. ngày chuyển phôi4. ngày thụ tinh</small>

<b>3. Khối u ngun bào ni có thể gặp ở: $ </b>

3.1. Chửa trứng

3.2. Chửa ngoài tử cung3.3. Chửa thường

3.4. Thai chết lưu

UNBN có thể gặp ở (4): chửa trứng; sau đẻ thai thường; sau sẩy thai thường; thai

<b>ngoài tử cung, thai lưu – tất cả trg hợp liên quan thai nghén</b>

<b>Đa phần là sau chửa trứng tồn phần (70%) số ca U ngun bào ni tiến triển</b>

sau chử trứng toàn phần

<b>5. Trong điều trị ung thư vú:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

5.1. Điều trị phẫu thuật là bắt buộc. (S) → CCĐ: K vú thể viêm, nhiễm trùng, u cốđịnh vào thành ngực, k di căn

5.2. Hóa trị. (Đ) → có thể tân bổ trợ trước phẫu thuật hoặc bổ trợ sau phẫu thuật5.3. Điều trị xạ trị là bắt buộc. (S) → CĐ xạ sau mổ

5.4. Hormon dùng cho mọi thể k vú (S) → CĐ khi ER (+) và/hoặc PR(+)

<b>6. Hóa chất sử dụng trong điều trị u nguyên bào nuôi:</b>

<i><b>6.1. Vinblastin. (→ Vincristin mới đúng)</b></i>

6.2. Methotrexate.

6.3. Carbonamit (nhớ ko chuẩn).6.4. Actinomycine.

- Nhóm nguy cơ thấp: phác đồ MTX đơn thuần hoặc MTX-FA (acid folic)

<b>- Nhóm nguy cơ cao: phác đồ EMA-CO (Etoposid- MTX- D actinomycin)(Cyclophosphamide- Vincristine (oncovin)),- EP- (etoposid, cisplatin)</b>

<small>6. Dùng trong điều trị u nguyên bào nuôi: Đ/Sa. MTX</small>

<small>b. Actinomycin Dc. Vinblastind. Cisplatin</small>

<b>7. Về bộ NST của chửa trứng bán phần</b>

7.1. Do trứng thụ tinh vs 2 tinh trùng X <i>(Đ) (→ trứng có nhân)</i>

7.2. Do trứng thụ tinh vs 2 tinh trùng Y <i>(Đ) (→ trứng có nhân)</i>

7.3. 7.4.

→ Chửa trứng bán phần: trứng có nhân + 2 tinh trùng khác nhau

<b>→ 69XXX, 69XXY, 69XYY. 69XXY hay gặp nhất. </b>

Chửa trứng bán phần :Trứng có nhân + 1 tinh trùng nhân đôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>8. Về theo dõi nạo thai trứng có biến chứng ác tính:</b>

8.1. b HCG sau nạo thai trứng trong 2 tuần thay đổi khoảng ±5% (S -> Tăng >10% sau 3 lần liên tiếp hoặc dao động Giảm < 10% sau 4 lần liên tiếp)

8.2. HCG sau nạo 6 tháng >500 UI (S) → >5UI8.3. 80-90% diễn biến lành tính (Đ) - theo test 38008.4.

<i><b>Chẩn đốn u ngun bào ni sau chửa trứng khi</b></i>

➢ Trong hai tuần, nồng độ β hCG ở tuần sau cao hơn tuần trước. (tăng>10% trong 2 tuần liên tiếp)

➢ Trong ba tuần liên tiếp nồng độ β hCG khơng giảm. (bình ngun ± 10%trong 3 tuần liên tiếp)

➢ 4 tuần sau nạo β hCG > 20.000 IU/ L.➢ 8 tuần sau nạo β hCG > 500 IU/ L.➢ 6 tháng sau nạo β hCG > 5 IU/ L.

<b>9. PP sử dụng để</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

9.1. Soi buồng TC Đ9.2. SÂ Đ

9.3. Chụp tử cung - vòi trứng Đ9.4.

- Phết TB lòng tử cung- SÂ, nhất là SÂ đầu dò

- Chụp buồng tử cung vịi trứng có cản quang- Soi buồng tử cung

- Nạo sinh thiết từng phần

<b>10. Yếu tố nguy cơ thai già tháng</b>

10.1. Thai vô sọ Đ

10.2. TS lần trước thai già tháng Đ10.3. Dùng progesteron kéo dài Đ10.4. Điều trị dọa sảy S

- Thiếu sulfatase, dùng thuốc tránh thai progestif liều thấp kéo dài

<b>11. YTNC suy thai</b>

11.1. Thai to

11.2. Giảm dịng máu tuần hồn bánh rau11.3. Mẹ bị suy tim

<b>83. Yếu tố nguy cơ Viêm lộ tuyến CTC - câu 1980 sản 3000 </b>

- dùng thuốc tránh thai kéo dài Đ- đang mang thai Đ

- mãn kinh S

- trong độ tuổi sinh đẻ Đ→ Đang đặt vịng tránh thai (có)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Sau mãn kinh lộ tuyến có thể tự khỏi</b>

<b>12. Cần tầm sốt ĐTĐ ở bn có thai khi</b>

12.1. Đẻ thai trước dị tật 3 tháng đầu12.2. TS suy thai

12.3. TS đẻ thai to

12.4. Có ng thân bị ĐTĐ

<b>13. Nguy cơ THA cho thai tổn thương cơ quan đích $</b>

13.1. Xuất huyết võng mạc13.2. Trên tiêu hóa

13.3. Xuất huyết não

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

16.3. Chảy máu Đ – nếu là Ra máu sau giao hợp mới đúng

(dễ chảy máu thì đúng hơn, dễ chảy máu sau qh, sau thăm khám chứ ko tựdưng ra máu )

16.4. Ra dịch trong, loãng Đ (tăng tiết nhiều chất nhờn trong)→ Câu MCQ 3076

<b>17. Về tiền sản giật đến sản giật</b>

17.1. Rau bong non có liên quan đến TSG Đ

17.2. Giãn mạch tăng thấm S (Co mạch - tăng thromboxan A2)17.3. Tăng sức cản mạch Đ

17.4. Giảm lưu lượng máu đến rau thai Đ

<b>19. Về phim chụp tử cung vòi trứng: </b>

19.2. Chất cản quang sử dụng là loại tan trong dầu S -> Câu 86 test 300019.3. Chỉ định trong các trường hợp vô sinh Đ -> 51 test 3000

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>18. Biện pháp tránh thai sau khi nạo trứng $</b>

18.1. Đặt vòng S

18.2. Thuốc tránh thai đơn thuần Đ

18.3. Thuốc tránh thai phối hợp khi HCG <5 Đ18.4. Bao cao su Đ

(Từ dũ cũng có hai ý đó thơi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

PHẦN MCQ

<b>Bệnh về cổ tử cung, lộ tuyến cổ tử cung, K niêm mạc tử cung,bệnh tuyến vú làm kỹ trong test 3000 câu?</b>

- Tổn thương nghi ngờ CTC?- Giai đoạn K CTC theo FIGO?

- Giai đoạn K Niêm mạc TC theo FIGO?

- Bệnh vú mà có đau vú, dính, thay đổi màu sắc da nghĩ tới?- Đặc điểm của loạn dưỡng vú?

- Yếu tố nguy cơ K niêm mạc TC?- Yếu tố nguy cơ K vú?

- Khẳng định về lộ tuyến CTC sai?

1. Lương oxy thai tiêu thụ trong vòng 1 phút là: - trùng BRA. 4 ml

B. 6C. 8D. 10ml

2. Đâu là nhịp hẹp trong biểu đồ chuyển dạ - trùng BRA. < 5 nhịp phẳng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

B. 5-10 nhịp hẹp (nằm trung gian giữa nhịp phẳng và nhịp tim thai bìnhthường, ko có giá trị bệnh lý)

C. 10-15 nhịp sóng (10-25 là nhịp tim thai bình thường)

D. 15-20 nhịp nhẩy (≥ 25 nhịp: do non tháng, nhiều ối hoặc thai tăng hoạtđộng trong 1 số bệnh lý của thai)

<b>3. Chẩn đoán K nội mạc tử cung dựa vào (trong test 3000 câu): Đáp án là sinh thiết niêm mạc tử cung - trùng </b>

<b>4. Bộ nhiễm sắc thể nào gặp nhiều nhất trong chửa trứng bán phần:</b>

A. 64XXX

<i>B. 64XXY (theo mayoclinic thì 64XXY:60%, 64XXX:37%. 64XYY:3%)</i>

C. 64XYYD. 64YYY

<b>5. Tỉ lệ chửa trứng tái phát là: 3834 - chưa tìm được nguồn $</b>

A. 1/100B. 1/50C. 1/75D. 1/60

<b>71. Tỷ lệ TSG nặng thành sản giật là? - chưa tra được nguồn$</b>

A. 1/60B. 1/75C. 1/100

<b>D. 1/150</b>

<b>6. K nội mạc tử cung giai đoạn IV thì tỉ lệ sống 5 năm là bao nhiêu %? Câu2145 sản 3000</b>

A. 10 %

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

B. 7C. 8D. 9

gđ I-> IV: 90% - 70% - 40% - <9%

7. Đâu là tổn thương ác tính nghi ngờ ở cổ tử cung, trừ: - trùng 3000A. Chấm đáy lát đá

B. Vết trắngC. Nang NaborthD. Mạch máu

8. Trẻ sơ sinh thường bị hạ đường huyết vào thời gian nào: $A. Giờ thứ 1

B. Giờ thứ 2

C. Giờ thứ 3 (T243 sản Huế)D. Giờ thứ 4

9. 1 sản phụ thai 34 tuần, HA 170/110, phù, có protein niệu, mọi thứ khác bình thường (mơ tả bình thường).

9.1 Xứ trí nào là đúng cho thai phụ:A. Mổ cấp cứu lấy thaiB. Cho CorticoidC. Cho về nhà theo dõi9.2 Chẩn đoán bệnh nhân:

A. Tiền sản giật nặngB. Tiền sản giật nhẹC. Tăng Huyết áp

D. Nhiễm trùng tiết niệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

10. Chiều dài CTC trong siêu âm đường bụng: - trùng BRA. Khó quan sát

B. Dài hơn bình thườngC. Ngắn hơn bình thường D. Vẫn thế

<b>11. Case: Sản phụ 23 tuổi, chậm kinh 1.5 tháng, vào viện vì ra máu âm đạo đỏ</b>

thẫm. Sau 2h thấy có bọc máu đỏ lẫn máu cục ra khỏi âm đạo, chảy máu nhiều 11.1 Xét nghiệm nào nên làm cho BN: Trúng lại trong NT44

A. Công thức máuB. Đông máuC. Siêu âm

D. Tổng phân tích nước tiểu (sonde tiểu)

Sảy thai -> SÂ lại xem có sót rau khơng11.2 Chẩn đốn:

A. Sẩy thai khơng hồn tồnB. Sẩy thai khó tránh

C. Thai lưu

D. Sảy thai hồn tồn

13. Trong vơ sinh do tăng prolactin máu:

A. Prolactin cao làm rối loạn sự rụng trứng. (rối loạn phóng nỗn)B. Điều trị bằng bromocriptin làm bla bla.

<b>14. Khi nào thì điều trị K NMTC (hay K vú gì đó) thì nên phẫu thuật trướckhi điều trị nội tiết: (ý ở đây là cắt buồng trứng)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

A. RE+ RF –B. RE + RF +

(tổ hợp dương mí âm của 2 cái trên, ko rõ có đúng là RE RF hay ko).

<b>15. Sản phụ x tuổi, có thai y tuần, (đại khái là bị TSG). Sản phụ này có đau hạsườn phải, nhìn mờ (đại khái là TSG nặng). Nếu BN này chẩn đoán là TSGnặng:</b>

<b>Xử trí tiếp theo cho BN này là gì:</b>

A. Mổ lấy thai. B. Đẻ đường dưới.C. MgSO4.

D. Kệ theo dõi.

<b>Cần làm CLS gì bây giờ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Đáp án là tổ hợp của CTM, SL TC, chức năng gan thận.

Chẩn đốn BN này là gì (chs kêu chẩn đốn khi chưa cho KQ CLS, theo các bạncó test thì kêu là đề ghi thiếu =.=):

A. TSG nặng.B. TSG nhẹ.C. HC HELLP.

<b>16. Hình ảnh siêu âm cổ tử cung nào sau đây có ít nguy cơ đẻ non nhất: Trùng BR</b>

-A. Hình chữ U.B. Chữ V.C. Chữ T.D. Chữ Y.

<b>17. Case LS một bà bị TSG nhẹ hỏi làm gì:</b>

A. Về nhà nghỉ.B. MgSO4.

C. Cho uống adalat.

TSG nhẹ vẫn TD tại tuyến cơ sở (Sản Huế)

<b>21. Yếu tố tiên lượng của K NMTC, trừ: </b>

A. Tình trạng di căn.B. Tuổi.

C. Béo phì. → YT nguy cơ thì đúng, YT tiên lượng thì saiD. Xâm lấn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>22. Một sản phụ bị thiểu ối vào quý thứ 2 của thai kỳ, cần làm gì:</b>

A. XN NST thai nhi tìm bất thường.B. Siêu âm phát hiện dị tật thai.C….

<i>→ Siêu âm phát hiện dị tật thận??? - thiếu hai ĐA</i>

<b>23. Triệu chứng thường gặp nhất của K NMTC là gì:</b>

A. Ra khí hư có lẫn máu.B. Ra khí hư có bọt.C. Đau bụng.

<b>25. Biến chứng nào không gặp trong đái tháo đường thai kỳ: $</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>29. Dấu hiệu không gặp trong xơ nang tuyến vú: (có thể là câu 3296???) $</b>

A. Kích thước tăng nhanh

B. Khối 2 bên ranh giới không rõ Đ - ??

<b>29’. Đặc điểm nào sau đây của u xơ lành tính tuyến vú, TRỪ</b>

A. Tổ chức xơ mềm, to nhanh, ranh giới ko rõ B. Tổ chức chắc, ranh giới rõ

C. Tổ chức xơ, thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt (→u xơ tuyến thì ko liênquan chu kỳ kinh)

D. …

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>38. Polyp ống tuyến vú có triệu chứng nào sau đây</b>

A. Sưng (ngứa?)B. Tiết dịchC. Tụt núm vúD. Đau

→ ý là u nhú ống dẫn sữa à???: Tiết dịch, máu tự nhiên 1 hoặc 2bên vú

<b>30. Thăm âm đạo trong dọa đẻ non nhằm xác định, trừ</b>

A. Xác định độ lọt của thai (khám ngồi)B. Đánh giá chỉ số Bishop

C. Kiểm tra xóa mở CTCD. Tính độ mở CTC

<b>Độ lọt là khám ngồi</b>

<b>31. Thiểu ối ko gây ảnh hưởng tới hệ nào sau ???</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

A. Tiêu hóaB. Tuần hồn -C. Hơ hấp

D. Tiết niệu- sinh dục

<b>32. Test chẩn đoán dọa đẻ non: (BN theo dõi dọa đẻ non thì cần làm xn j?)</b>

A. b HCGB. FibronectinC. hPL

D. Estriol

<b>33. bình thường trong thai kì, fibronectin biến mất sau</b>

A. 12 (13)B. 16 (15)C. 18D. 24

<b>34. Về nang noãn:</b>

A. Noãn nang sơ cấp là nang còn tồn tại sau 2 chu kỳ kinh

B. Nang nỗn thứ cấp là nang cịn tồn tại sau 3 chu kỳ hành kinhC. Nang nỗn có thể phát triển chỉ cần FSH

D. Nang noãn phát triển nhờ sự đồng hợp của FSH và LH E. Nang noãn thứ phát xuất hiện từ tháng thứ 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Nang sơ cấp và thứ cấp là hai gđ của quá trình phát triển tới chín

<b>35. Phân loại vơ sinh của Tổ chức y tế thế giới:</b>

A. Rối loạn trục dưới đồi tuyến yên là vô sinh IB. Suy buồng trứng sớm là vô sinh II

C. D.

Các nn là chung, k chia riêng cho vô sinh I hay II

<b>36. Ung thư nội mạc tử cung lan đến thân tử cung và cổ tử cung trong gđ mấy</b>

A. IBB. IIC. IIID. IV

<b>37. Ung thư nội mạc tử cung lan đến âm đạo trong gđ mấy</b>

A. III (IIIB)B. IIBC. IVD. IIA

<b>40. Nguyên nhân đẻ non, TRỪ</b>

A. Mẹ sốt caoB. Sẹo mổ tử cungC. Dị dạng tử cungD. Ối vỡ sớm

<b>41. Phẫu thuật cắt nang hoàng tuyến khi</b>

A. Xoắn nangB. Vỡ nang

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

C. Chảy máu nangD. Tất cả

<b>42. Đặc điểm tuyến vú, TRỪ $</b>

A. Là tuyến bán hủy

B. Prolactin bị ức chế bởi estrogen và progesteroneC. Prolactin kích thích tiết sữa

D. Prolactin giúp gây vô kinh

Ức chế tiết là sai, còn ức chế tác dụng cua prolactin là đúng

<b>43. Thiểu ối gây suy thai do - test 3000</b>

A. Chèn ép bánh rauB. Chèn ép dây rốn

C. Chèn ép đầu D. Chèn ép ngực- bụng

<b>44. Trong chuyển dạ đẻ, câu nào đúng</b>

A. Eo trên có đk trước-sau max - đk chéo là lớn nhất

B. Eo trên có đk ngang max (13-13,5) -> Lớn hơn cả đk chéo

C. Dele??? Mức O ngang mức ụ ngồi -> Mức 0 ngang mức lưỡng gai hôngD.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>45. Biến chứng ĐTĐ thai kỳ, trừ</b>

A. Thai to

B. Thai dị dạng bẩm sinh 3 tháng đầuC. Đẻ non

D. Thai lưu (suy thai trong chuyển dạ)

Thường gây sảy

<b>46. TSG nặng ko có</b>

A. Protein niệu >1g/24h > 3g/24B. Thai chậm phát triển

C. Tiểu cầu 75D. Tăng men gan

D.

<b>→ Pap smear???</b>

<b>49. Nguy cơ ĐTĐ thai kỳ: - câu 598 test 3000</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

A. >85kgB. Thai >4kg

50. Cặp hoormon nào có cấu trúc chuỗi beta giống nhau?A. Hcg và LH

B. TSH và LHC. LH và FSHD. TSH và FSH

<b>52. Chửa trứng và chửa thường: estrogen khác nhau như nào</b>

<b>53. Đặc điểm cấu tạo buồng trứng, buồng tử cung, ống cổ tử cung và tử cung54. Chọn câu sai: </b>

A. estrogen và progesteron kích thích tạo sữa B. Prolactin kích thích tạo sứa

C. cho bú ức chế sự tạo sữa

<b>54’. Thay đổi tiết sữa sau đẻ như thế nào? Chọn câu sai</b>

A. Prolactin được giải phóng

B. Prolactin bị estrogen và progesteron ức chếC. Prolactin giúp gây vô kinh

<b>55. Về đẻ non , yếu tố k làm tăng nguy cơ dẻ non </b>

A. Thai to( Đ) B. Thai đôi

C. THA, DTD, ,béo phì → thực ra ĐTĐ là sai, sách ko nhắc đếnD. Dị dạng tử cung

<b>56. Về K niêm mạc tử cung yếu tố làm tăng nguy cơ K </b>

A. Đẻ nhiều B. Đẻ sau 35 tuổi

→ Đẻ ít, ko đẻ, tuổi 50-70

<b>57. Vê k vú, một Bn sờ thấy khối rắn chắc ,dính ở vú, k đau , bạn nghĩ đếnbệnh gì </b>

A. K vú

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

B. Polyp vúC. Áp xe vú

<b>58. Bn sau mãn kinh đột nhiên ra máu âm đạo bạn nghĩ đến bệnh gì nhiềunhất - trùng test</b>

A. K nội mạc tử cung B. Polype

C. Viêm nhiễm D. U xơ

<b>59. Về lộ tuyến cổ tử cung, chọn sai </b>

A. Thường chảy máu

B. Thường hay xảy ra trong mang thai

C. Thường hay xảy ra trong kì hoạt động sinh duc D. Thường k xảy ra sau mãn kinh

→ dễ chảy máu khi chạm vào

<b>60. Về lộ tuyến, chọn đúng </b>

A. Tăng tiết dịchB. Hay chảy máu

<b>61. Về tiền sản giật , yếu tố làm tăng nguy cơ </b>

A. Mẹ bị THA, DTD, béo phì B. Mẹ đẻ sau 35 tuổi

<b>62. HC HELLP gồm chọn sai </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

A. Tan máu

B. tiểu cầu giảm C. tăng men gan D.

<b>63. Một bn thai 35 tuần 160/90, pro niêu 0,5c, khám thai thấy thai phát triểnbình thường tim thai tốt, bạn cần </b>

A. Mổ đẻ ngay

B. Truyền ngay Mg SO4 C. Tiêm trưởng thanh phổ D. Cho chuyển dạ

TSG nặng từ đủ 34 tuần trở lên CDTK, đẻ thường hay mổ tùy vào BN

64. Từ tuần thứ 37-41, nước ối giảm bao nhiêu phần trăm - câu 928 test 3000A. 10

B. 20C. 30D. 40

65. Case LS: BN nữ chậm kinh 1,5 tháng vv ra máu, đau bụng. Khám thấy khối tổchức trong âm đạo. (Đề thiếu)

- Chẩn đoán?

A. Chửa ngồi tử cungB. Sảy thai khó tránhC. Sảy khơng hồn tồnD. Sảy hồn tồn

- Ngun nhân chảy máu có thể là?A. RL đơng máu

B. Sót rau

C. Bong màng rauD. Sót tổ chức thai- XN cần làm cho BN?A. CTM

B. Siêu âm

C. Chức năng gan thận

<b>66. Chửa trứng bán phần khơng có rối loạn NST nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

A. 69,XXXB. 69,XXYC. 69,XYYD. 69,YYY

<b>68. Nước ối màu xanh chứng tỏ? - test 3000</b>

A. Thai có thể bị suy từ trướcB. Thai có thể bị suy

C. Thai có phân trong nước ối

A sai ở chỗ hiện tại có thể suy hoặc trước đó

<b>69. Nhịp nhảy khi độ dao động tim thai? - BR</b>

A. >15 nhịpB. >20 nhịpC. >25 nhịpD. >30 nhịp

<b>70. Loại nhiễm độc thai nghén nào nguy hiểm nhất cho thai? trúng test $</b>

-A. THA mạn tính nặng thêm khi có thaiB. THA do thai mà xuất hiện

C. THA thống qua

<b>72. Case LS: BN vào viện đau đầu, nhìn mờ, HA 180/110 mmHg, protein nướctiểu+++. </b>

- Chẩn đốn nghĩ tới?A. HELLP

B. TSG C. TSG nặng

D. Nhiễm độc thai nghén

- Cần làm thêm XN gì để chẩn đốn xác định?A. CTM, chức năng gan thận

B. CTM, chức nặng thận, SÂm

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

C. Tiểu cầu, chức năng gan, SÂmD. Tiểu cầu, chức năng gan thậnMục đích để cđ TSG nặng

73. Khẳng định nào về vô sinh đúng? - để lại

A. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS II- trong test

B. Vợ chồng có tổn thương vùng trung tâm khơng thể có con đượcC. Vô sinh do hệ trục dưới đồi tuyến yên là VS I theo phân loại

D. Vô sinh trung tâm không chữa được, cần phải nhận con ni

74. Tính chất hay gặp của lộ tuyến CTC? - test 3800A. Ra khí hư

B. Chảy máuC. Vô sinh

→ Tăng tiết nhiều chất nhờn, trong: hay gặp nhất75. Chiều dài cổ tử cung bình thường

A. 26B. 30C. 40D. 50

76. Hở eo tử cung đút vừa nến Hegar số: 9 (có ĐA 9 thì chọn 9, cịn ko có ĐA 9 thìchọn 8) - test 300

78. Lộ tuyến CTC có… trừ - test 3000A. Đảo tuyến

B. Cửa tuyếnC. Nang nabothD. Vết trắng

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>79. Nguy cơ cao của u nguyên bào nuôi $</b>

A. >7B. >9C. >11D. >13

Chính xác là >= 7

80. Fibronectin để xét nghiệm lấy ởA. Máu tĩnh mạch

B. Dịch âm đạoC. Dịch cùng độ ÂĐ

81. Chỉ số AFI trong thiểu ối - test 3000A. <5

B. <15

82. Tỷ lệ sống thêm của K CTC gđ 2 → 50% (số liệu sản Huế)

I - II - III - IV: 80 - 50- (20-30) - < 10%Ung thư trong liên bào 100%

85. lộ tuyến nặng khơng gây ra bệnh gì: ung thư/ vơ sinh87. <b><small>. nguy cơ suy thai khi</small></b>

- mẹ bị suy tim

- mẹ nằm ngửa lâu gây thiếu máu thai

<b>88. Nguy cơ THA thai kỳ: ĐTĐ/ thiếu máu/ thiếu sắt90. TH nào có nguy cơ K nội mạc TC: $</b>

- dùng thuốc tránh thai kéo dài Đ

</div>

×