Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

giáo trình chuyên đề lập trình cỡ nhỏ nghề điện công nghiệp cđtc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 111 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Sä LAO ĐÞNG TH£¡NG BINH VÀ Xà HÞI TàNH HÀ NAM TR£âNG CAO ĐÂNG NGH HÀ NAM </b>

<b>GIO TRèNH </b>

<b>Mễ UN: Chuyờn lp trỡnh cỗ nhỏ </b>

<b>NGNH/NGH: iòn cụng nghiòp TRèNH ị: Cao ng/Trung cp </b>

<i>của Trường Cao Đẳng Nghề Hà Nam </i>

<b>Hà Nam, nm 2021 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

1

<b>TUYÊN Bâ BÀN QUYÂN </b>

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các ngn thơng tin có thể đ°ợc phép dùng ngun b¿n hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kh¿o nhằm phục vụ cho giáo viên và sinh viên cÿa Tr°ßng Cao Đẳng Nghề Hà Nam

Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cÁm.

Dựa theo giáo trình này, có thể gi¿ng dạy cho các trình độ hoặc ngành/nghề khác cÿa nh tròng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2

<b>LõI GII THIịU </b>

Khoa điện Tr°ßng Cao đẳng nghề Hà Nam đã tham gia biên soạn giáo trình đào tạo phục vụ cho gi¿ng viên, giáo viên gi¿ng dạy và học tập, thực tập cÿa học sinh, sinh viên nghề Điện công nghiệp. Trong đó tài liệu mơ đun Chun đề <small>lập trình cỡ nhỏ đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo và hình </small>thành các kỹ năng c¡ b¿n cho các học viên, sinh viên theo học Điện công nghiệp. Khi biên soạn, nhóm biên soạn đã cß gắng cập nhật những kiến thāc mới có liên quan đến nội dung ch°¡ng trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành đ°ợc biên soạn gắn với nhu cầu thực tế trong s¿n xt đáng thßi có tính thực tiển cao.

Nội dung giáo trình đ°ợc biên soạn với dung l°ợng thßi gian đào tạo 90 giß gám có:

Bài 1: Giới thiệu chung về bộ điều khiển lập trình cá nhỏ. Bài 2: Các chāc năng c¡ b¿n cÿa LOGO!

Bài 3: Các chāc năng đặc biệt cÿa LOGO! Bài 4: Lập trình trực tiếp trên LOGO!

Bài 5: Lập trình bằng phần mềm LOGO! SOFT

Bài 6: Bộ điều khiển lập trình EASY cÿa hãng MELLER.

Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng nh° khoa học và cơng nghệ phát triển có thể điều chỉnh thßi gian và bổ sung những kiên thāc mới cho phù hợp. Trong giáo trình, chúng tơi có đề ra nội dung thực tập cÿa từng bài để ng°ßi học cũng cß và áp dụng kiến thāc phù hợp với kỹ năng.

Mặc dù đã cß gắng tổ chāc biên soạn để đáp āng đ°ợc mục tiêu đào tạo nhƣng không tránh đ°ợc những khiếm khuyết. RÁt mong nhận đ°ợc đóng góp ý kiến cÿa các thầy, cơ giáo, bạn đọc để nhóm biên soạn sẽ hiệu chỉnh hoàn thiện h¡n.

Hà Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2021 Tham gia biên soạn

Chÿ biên: Kiều Qußc Tỉnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3

<b>MĀC LĀC </b>

<b>TRANG </b>

<b>LâI GIàI THIÞU ... 2</b>

<b>BÀI 1: GIàI THIÞU CHUNG VÂ BÞ ĐIÂU KHIÄN ... 7</b>

<b>1. Tổng quát. ... 7</b>

<b>2. Các ąng dāng trong cơng nghißp và trong dân dāng. ... 9</b>

<b>3. Êu im v nhÔc im so vỏi PLC. ... 10</b>

<b>4. Bß điÃu khiÅn l¿p trình lo¿i nhá LOGO! căa hãng SIEMENS. ... 10</b>

<b><small>4.1 Phân lo¿i và kÁt c¿u phÁn cąng. ... 10</small></b>

<b><small>4.2 Đ¿c điÅm ngõ vào, ngõ ra và kÁt nãi phÁn cąng theo chăng lo¿i. ... 12</small></b>

<b><small>4.3 KhÁ nng mồ ròng. ... 16</small></b>

<b>CU HI ễN TắP: ... 17</b>

<b>BI 2: CÁC CHĄC NNG C¡ BÀN CĂA LOGO! ... 18</b>

<b>CÂU HàI ễN TắP: ... 25</b>

<b>BI 3: CC CHC NNG ắC BIịT CĂA LOGO! ... 27</b>

<b>1. LATCHING relay (relay chãt). ... 27</b>

<b>2. PULSE generator (Hàm phát xung đồng hồ). ... 27</b>

<b>3. RETENTIVE on delay (R¢le on delay có nhá). ... 28</b>

<b>4. Counter UP and DOWN (Bß đÁm lên/xuãng). ... 28</b>

<b>5. Timer ON delay. (Tác động á s°ßn lên) ... 29</b>

<b>6. Timer OFF delay. (Tác động á s°ßn xußng) ... 30</b>

<b>7. Relay xung (PULSE relay). ... 31</b>

<b>8. Bß định thãi 7 ngày trong tuÁn (weekly timer). ... 32</b>

<b>9. Các chąc nng đ¿c bißt khác. ... 33</b>

<b>10. Bài t¿p ąng dāng ... 36</b>

<b>CÂU HàI ƠN T¾P: ... 37</b>

<b>BÀI 4: L¾P TRÌNH TRĀC TIÀP TRÊN LOGO! ... 38</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4

<b>1. Bãn quy t¿c sử dāng phím trên LOGO! ... 38</b>

<b>2. Cách gòi cỏc chc nng. ... 38</b>

<b>3. PhÔÂng phỏp kt nói cỏc khói chc nng. ... 39</b>

<b><small>3.1 PhÔÂng thc lp trỡnh trc tip trờn logo. ... 39</small></b>

<b><small>3.2 PhÔÂng thc chỏnh thụng só trc tip trờn LOGO!. ... 40</small></b>

<b><small>3.3 Xúa chÔÂng trỡnh. ... 40</small></b>

<b><small>3.4 Vit chÔÂng trỡnh mỏi. ... 40</small></b>

<b>4. LÔu tr vo th nhỏ v chy chÔÂng trỡnh. ... 41</b>

<b><small>4.1 giao tiÁp vái thẻ nhá ( Card ) và PC: Nhn OK ... 41</small></b>

<b><small>4.2 Chy chÔÂng trỡnh ( Logo ồ chÁ đß Start ). ... 41</small></b>

<b><small>4.3 Thay đổi, cài đ¿t thơng sã. ... 43</small></b>

<b>5. Khái nißm và bß nhá. ... 43</b>

<b><small>5.1 C¿u t¿o ngoài căa LOGO! 230RC. ... 43</small></b>

<b><small>5.2 Nãi dây cho LOGO! 230RC. ... 43</small></b>

<b><small>5.3 Vùng nhá và dung lÔng chÔÂng trỡnh. ... 45</small></b>

<b>6. Bi tp ng dng. ... 45</b>

<b><small>6.1 Mch iu khin tun t nhiu òng cÂ. ... 45</small></b>

<b><small>6.2 ĐÁo chiÃu quay tā đßng. ... 46</small></b>

<b><small>6.3 ĐiÃu khiÅn ba bng tÁi ho¿t đßng theo yêu cÁu sau: ... 47</small></b>

<b><small>6.4 Thang máy xây dāng. ... 49</small></b>

<b><small>6.5 Thang máy xây dāng tā đßng. ... 51</small></b>

<b><small>6.6 ChiÁu sáng bên ngồi tịa nhà. ... 52</small></b>

<b><small>7. KiÅm tra ... 53</small></b>

<b>CÂU HàI ƠN T¾P: ... 54</b>

<b>BÀI 5: L¾P TRÌNH BÀNG PHÀN MÂM LOGO! SOFT ... 55</b>

<b>1. ThiÁt l¿p kÁt nãi PC – LOGO!... 55</b>

<b><small>1.1 Cách cài đ¿t, truy c¿p phÁn mÃm. ... 55</small></b>

<b><small>1.2 KÁt nãi PC – LOGO!. ... 56</small></b>

<b>2. Sử dāng phÁn mÃm. ... 56</b>

<b><small>2.1 Standard toolbar. ... 56</small></b>

<b><small>2.2 Program toolbar ( Thanh cụng c chÔÂng trỡnh ). ... 58</small></b>

<b><small>2.3 Menu bar </small></b><small>( Thanh b¿ng kê ). ... 58</small>

<b><small>2.4 Ví dā minh hßa. ... 59</small></b>

<b>3. Chy mụ phỏng chÔÂng trỡnh. ... 59</b>

<b><small>3.1 Mụ phỏng chÔÂng trỡnh iu khin trờn phn mm Logo! Softcomfort. ... 59</small></b>

<b><small>3.2 Cỏch download, upload mòt chÔÂng trỡnh iu khiÅn giÿa PC và Logo. ... 59</small></b>

<b><small>3.3 Nhÿng chú ý khi download, upload mòt chÔÂng trỡnh iu khin gia PC và Logo. ... 59</small></b>

<b>4. Các bài t¿p ąng dāng... 60</b>

<b><small>4.1 iu khin òng c cú hai cuòn dõy. ... 60</small></b>

<b><small>4.2 ĐiÃu khiÅn cửa tā đßng. ... 61</small></b>

<b><small>4.3 ĐiÃu khiÅn cổng cụng nghiòp... 62</small></b>

<b><small>4.4 iu khin hò thóng bÂm nÔỏc. ... 63</small></b>

<b><small>4.5 M¿ch điÃu khiÅn hß thãng thơng gió. ... 66</small></b>

<b><small>4.6 ĐiÃu khiÅn xe rót v¿t lißu vào bÅ chąa. ... 67</small></b>

<b><small>4.7 iu khin qung bỏo theo chÔÂng trỡnh. ... 68</small></b>

<b><small>4.8 ĐiÃu khiÅn chiÁu sáng theo giã. ... 70</small></b>

<b><small>4.9 ĐiÃu khiÅn 3 bng tÁi. ... 71</small></b>

<b>CÂU HàI ƠN T¾P: ... 74</b>

<b>BÀI 6: Bị IU KHIN LắP TRèNH EASY CA HNG MELLER ... 75</b>

<b>1. Giái thißu chung và bß l¿p trình EASY, ZEN ... 75</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

5

<b>1.1 C¿u trúc và phân lo¿i. ... 75</b>

<b><small>1.2 Đ¿c điÅm ngõ vào, ngõ ra và dây. ... 76</small></b>

<b><small>c. Các bài t¿p minh hßa. ... 104</small></b>

<b><small>CU HI ễN TắP: ... 108</small></b>

<b>TI LIịU THAM KHO ... 110</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

6

<b>GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN Tên mơ đun: Chun đà l¿p trình c¢ nhá </b>

<b>Mã mơ đun: MĐ 35 </b>

<i><b>Vị trí, tính ch¿t, ý nghĩa và vai trị căa mơ đun: </b></i>

- Vị trí: mô đun này ph¿i học sau khi đã học xong môn học Tin học c¡ b¿n, điện tử c¡ b¿n và Mô đun Trang bị điện, Kỹ thuật c¿m biến.

- Tính chÁt: là mơ đun thuộc mơ đun đào tạo nghề bắt buộc.

- Ý nghĩa và vai trị cÿa mơ đun: Là một trong những mơn học hỗ trợ ng°ßi học có thể điều khiển thiết bị thay đổi cách điều khiển dễ dàng không cần ph¿i thay đổi cách nßi dây phần cāng.

<b>Māc tiêu căa mơ đun: </b>

- Về kiến thāc:

+ Phân tích đ°ợc cÁu tạo, nguyên lý lập trình, phạm vi āng dụng ... cÿa một sß bộ điều khiển lập trình loại nhỏ (LOGO! cÿa Siemens; EASY cÿa Moller và ZEN cÿa OMROM).

+ Phân tích đ°ợc cÁu trúc phần cāng và phần mềm cÿa các bộ điều khiển này.

- Về kỹ năng:

+ Kết nßi đ°ợc bộ điều khiển và thiết bị ngoại vi.

+ Chạy mô phỏng trên máy tính với phần mềm chuyên dụng.

+ Thực hiện đ°ợc các āng dụng c¡ b¿n trong dân dụng và công nghiệp. - Về năng lực tự chÿ và trách nhiệm:

+ Có năng lực phát hiện và gi¿i các bài tốn điều khiển sử dụng các bộ lập trình cỡ nhỏ thơng dụng.

+ Có năng lực đ°a ra những đề xuÁt c¿i tiến āng dụng các bộ lập trình cỡ nhỏ trong thực tế.

+ H°ớng dẫn ng°ßi khác và chịu trách cá nhân, gi¿i quyết các vÁn đề cÿa một nhóm làm việc.

<b>Nßi dung căa mô đun: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

7

<b>BÀI 1: GII THIịU CHUNG V Bị IU KHIN </b>

<b>LắP TRèNH Cổ NHà </b>

<b>Mã bài: MĐ 35-01 Giái thißu: </b>

Điều khiển Logic kh¿ trình nữa. Các kh¿ năng truyền thơng, bộ nhớ lớn và tßc

<b>độ cao cÿa CPU đa biến PLC trá thành một s¿n phẩm tự động hoá tiêu chuẩn Māc tiêu: </b>

- Phân biệt đ°ợc sự khác nhau về công dụng giữa LOGO, EASY, ZEN với PLC.

- Phân tích đ°ợc cÁu trúc phần cāng, các ngỏ vào, ngỏ ra, kh¿ năng má rộng cÿa bộ điều khiển lập trình LOGO!.

<b>Nßi dung chính: 1. Tổng quát. </b>

PLC đã du nhập vào Việt Nam đ°ợc trên 10 năm, nay đã trá thành khái niệm phổ cập trong lĩnh vực tự động hóa cơng nghiệp. PLC ph¿i chăng là cơng cụ hữu hiệu giúp đóng gói s¿n phẩm trí tuệ Việt Nam trong máy móc, hệ thßng tự động hóa th°¡ng hiệu Việt?

Thị tr°ßng PLC ln đ°ợc coi là thị tr°ßng phát triển bền vững nhÁt. Theo nghiên cāu cÿa ARC thì tăng tr°áng thị tr°ßng trung bình hàng năm cÿa PLC là 4.6 % liên tục từ năm 2003 đến 2008 và dự đốn rằng doanh sß sẽ v°ợt 7.5 tỷ $ vào năm 2008 và doanh sß cịn tăng cao h¡n nữa á các năm sau.

Khái niệm PLC đã khơng cịn bao hàm viết tắt cÿa Điều khiển Logic kh¿ trình nữa. Các kh¿ năng truyền thơng, bộ nhớ lớn và tßc độ cao cÿa CPU đa biến PLC trá thành một s¿n phẩm tự động hoá tiêu chuẩn. Thiên đ°ßng mới với PAC (Programmable Automation Controller) sẽ làm thay đổi bộ mặt cÿa tự động hố

<b>cơng nghiệp á lớp điều khiển. </b>

Hình 1.1. Bộ điều khiển LOGO!, EASY, ZEN.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

8

Các bộ Nano PLC ( thí dụ nh° LOGO! cÿa Siemens ) đang tìm đ°ợc các con đ°ßng mới h°ớng tới thay thế r¡ le, trong khi Micro PLC ( thí dụ nh° SIMATIC S7-200 cÿa Siemens ) thâm nhập một cách không hạn chế vào thị tr°ßng chế tạo máy. Các PLC cỡ vừa và lớn đang biến chuyển vào thị tr°ßng SCADA và chiếm lĩnh thị tr°ßng DCS có āng dụng đ¡n gi¿n. Ng°ßi tiêu dùng quan tâm và thích các gi¿i pháp āng dụng chuyên nghiệp, chuyên dụng trên nền PLC, vì PLC là s¿n phẩm tiêu chuẩn cơng nghiệp và đang nổi tiếng vì độ tin cậy cao. PLC ngày nay bao gám c¿ cơng nghệ máy tính và phát triển các cơng nghệ này đóng góp vào các chāc năng cÿa PLC.

Hình 1.2. Bộ điều khiển LOGO!, EASY, ZEN có các modul má rộng. (Program Logic Controller) gọi tắt là PLC bao gám các module sau: - Khßi cÁp ngn ni.

- Đ¡n vị xử lý trung tâm CPU với bộ nhớ ch°¡ng trình. - Module xuÁt/nhập (I/O tín hiệu).

- Hệ thßng bus truyền tín hiệu.

Hệ thßng bus truyền tín hiệu gám nhiều đ°ßng tín hiệu song song: - Tuyến địa chỉ (address bus): chọn địa chỉ trên các khßi khác nhau. - Tuyến dữ liệu (data bus): mang dữ liệu từ khßi này sang khßi khác.

- Tuyến điều khiển (control bus): chuyển, truyền các tín hiệu định thì và điều khiển để đáng bộ các hoạt động trong PLC.

Module tín hiệu vào (Input module) đ°ợc nßi với các cơng tắc, nút Án, các bộ c¿m biến ...để điều khiển ch°¡ng trình từ bên ngồi. Các đầu vào tín hiệu đ°ợc ký hiệu theo thā tự I1, I2, I3....

Module tín hiệu ra (Output module) đ°ợc nßi với các t¿i á ngõ ra nh° cuộn dây cÿa r¡ le, contator, đèn tín hiệu, van điện từ, các bộ ghép quang...

Ch°¡ng trình điều khiển trên PLC, ph°¡ng pháp biểu diễn phổ biến là: S¡ đá hình thang LAD (Lader Diagram).

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

9

<b>2. Các ąng dāng trong cơng nghißp và trong dân dāng. </b>

Các āng dụng đã v°ợt ra ngồi biên giới ngành cơng nghiệp chế tạo. PLC bây giß đã trá thành hàng hố tiêu dùng. Các nhà cung cÁp PLC th°ßng khơng thể biết ng°ßi dùng cußi cùng về Nano và Micro PLC, mà chỉ bán thơng qua các nhà phân phßi. Thị tr°ßng PLC t°¡ng đßi ổn định, khơng có các biến động rõ nét về thị phần. Đó là một thực tế vì các nhà cung cÁp lớn về PLC đã và đang tăng thế độc quyền trong các lĩnh vực này. Năm nhà cung cÁp lớn trên thế giới nh° Siemens, Rockwell Automation, Schneider, Mitshubishi, OMRON hợp lại chiếm hầu hết trị tr°ßng và ngày càng nâng cao hiện diện á mọi khu vực trên thế giới.

Trong đó ph¿i thÁy Siemens có lợi thế h¡n c¿ về dẫn đầu thị tr°ßng (trên 33%) và cơng nghệ hiện nay.

Với lợi thế: Kích th°ớc nhỏ gọn có cÁu trúc theo kiểu Mơ đun, linh hoạt nên PLC đ°ợc coi là gi¿i pháp tự động hóa trong mọi lĩnh vực s¿n xuÁt dân dụng cũng nh° s¿n xuÁt công nghiệp. Đặc biệt là giá thành ph¿i chăng, hoạt động tin cậy trong mơi tr°ßng khắc nghiệt có thể lập trình trực tiếp và bằng máy tính và phần mềm có thể dễ dàng Update.

Hình 1.3. Phần mền lập trình và giao tiếp với máy tính.

Các āng dụng th°ßng dùng nh°: Báo giß tự động, tự động điều khiển đèn chiếu sáng công cộng, gi¿i pháp tự động hóa cho tịa nhà: b¡m n°ớc tự động, gi¿i pháp tự động hóa cho tịa nhà: tự động chiếu sáng cầu thang, lßi đi, điều khiến thang máy có sß tầng hạn chế, điều khiển đóng má cửa tự động, điều khiển bãi đỗ xe tự động…

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

10

Hình 1.4. Bộ điều khiển dùng để đóng má cửa tự động.

Với các máy s¿n xuÁt cỡ vừa và nhỏ thì sử dụng PLC LOGO! cÿa Siemens là một gi¿i pháp vừa mang tính hiệu qu¿ kinh tế và độ tin cậy làm việc cao.

Hình 1.5. Bộ điều khiển dùng s¿n xuÁt công nghiệp.

<b>3. Êu im v nhÔc im so vỏi PLC. 3.1 £u điÅm: </b>

- Nhỏ gọn có thể lập trình mà khơng cần máy tính và phần mềm chun dụng.

- Hiệu qu¿ kinh tế h¡n PLC với điều khiển một công việc nhỏ.

<b>- </b>Độ tin cậy làm việc cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

11 - Bộ cung cÁp nguán.

- Các chāc năng điều khiển. - Bộ vận hành và hiển thị.

- Các đầu vào tín hiệu và các đầu ra tín hiệu.

- Một giao diện cho ngi lập trình và cáp nßi với máy tính.

- Các chāc năng c¡ b¿n thơng dụng trong thực tế nh°: các hàm thßi gian, tạo xung.

- Một cơng tắc thßi gian theo đáng há ( có pin ni riêng).

LOGO! có thể dùng điều khiển các hệ thßng dân dụng ( nh°: chiếu sáng, b¡m n°ớc, báo động, đóng má cửa ....) hay tự động điều khiển trong công nghiệp ( nh°: điều khiển động c¡, băng t¿i, thang máy, nâng hàng....).

Có các loại PLC LOGO! sau:

<i>Bảng 1.1. Các loại PLC LOGO! </i>

Version có màn hình hiển thị, 8 ngõ vào sß và 4 ngõ ra sß. Version khơng có màn hình hiển thị, 8 ngõ vào sß và 4 ngõ ra sß.

Modul sß, 4 ngõ vào và 4 ngõ ra. Modul sß, 8 ngõ vào và 8 ngõ ra.

Modul analog, 2 ngõ vào analog và 2 ngõ ra analog.

Modul truyền thông.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

12

- Ngn ni và đầu vào tín hiệu sß: 125VAC/230VAC - Đầu ra tín hiệu dùng r¡le có I0max = 10A

<i>Bảng 1.2. Thơng số của các loại LOGO! </i>

Tên Điện áp cÁp Ngõ vào Ngõ ra Tính năng

<b>4RC </b> <sup>12/24VDC </sup> <sup>8 digital </sup><small>(1)</small> 4 relays (10A)

Có hàm thßi gian thực (Clock)

<b>LOGO!24 </b> 24VDC <sup>8 digital </sup><small>(1)</small>

4 transistor 24V, 0.3A

Khơng có hàm thßi gian thực

(Clock)

<b>LOGO!24RC <sup>(3) </sup></b>

AC <sup>8 digital </sup>

4 relays (10A)

Có hàm thßi gian thực (Clock)

<b>LOGO!230RC<sup> (2) </sup></b>

C/DC <sup>8 digital </sup>

4 relays (10A)

Có hàm thßi gian thực (Clock)

8 digital <small>(1)</small>

4 relays (10A)

Khơng có màn hình

Có hàm thßi gian thực (Clock)

<b>LOGO!24o </b> 24VDC <sup>8 digital </sup><small>(1)</small>

4 transistor 24V, 0.3A

Khơng có màn hình Khơng nút Án

<b>LOGO!230RCo<sup> (2) </sup></b>

C/DC <sup>8 digital </sup>

4 relays (10A)

Khơng có màn hình Khơng nút Án

<b>4.2 Đ¿c điÅm ngõ vào, ngõ ra và kÁt nãi phÁn cąng theo chăng lo¿i. a. Đ¿c điÅm ngõ vào, ngõ ra. </b>

LOGO!230R và LOGO!230RC dùng nguán 115V hay 230V/50Hz hay 60Hz. Điện áp có thể thay đổi trong kho¿ng 85V đến 264V. à 230V thì dịng điện tiêu thụ là 26 mA. LOGO!24 và LOGO!24R dùng nguán 24VDC. Điện áp có thể thay đổi trong kho¿ng 20,4V đến 28,8V. à 24V thì LOGO!24R có dịng tiêu thụ là 62mA, LOGO!24 có dịng tiêu thụ là 30mA cộng với dịng đầu ra tín hiệu là 4 x 0,3A ( LOGO!24 ngõ ra đợc cÁp dịng từ ngn 2V cÿa ngn ni ). LOGO!230R và LOGO!230RC có ngõ vào á māc "0" khi cơng tắc há hay có điện áp =< 40VAC, ngõ ra á māc "1" khi cơng tắc đóng hay hay có điện áp>= 79VAC. Dịng điện ngõ vào lớn nhÁt là 0,24mA. Thßi gian đổi trạng thái từ "0" lên "1" hay từ "1" xußng "0" tßi thiểu là 50ms để LOGO! nhận biết đ°ợc. LOGO!24 và LOGO!24R có ngõ vào á māc '0" khi cơng tắc há hay có điện áp =< 5VDC, ngõ vào á māc "1" khi công tắc đóng hay có điện áp >= 15VDC.

Dịng điện ngõ vào tiêu chuẩn là 3mA.. Thßi gian đổi trạng thái từ "0" lên "1" hay từ "1" xußng "0" tßi thiểu là 50ms để LOGO! nhận biết đ°ợc. Các loại LOGO!24R - LOGO!230RC có ngõ ra là r¡le, với các tiếp điểm cÿa r¡le cách ly với nguán và ngõ vào. T¿i á ngõ ra có thể là đèn, động c¡, cơng tắc...và có thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

13

dùng các nguán điện áp cÁp cho các t¿i khác nhau. Khi ngõ ra = "1" thì dịng điện cực đại cho t¿i thuần trá là 10A và t¿i cuộn dây là 3A. Đßi với LOGO!24 thì dùng cơng tắc ngõ ra là tranzistor. Ngõ ra đuợc b¿o vệ chßng quá t¿i và ngắn mạch. Loại này không cần nguán nuôi riêng cho t¿i mà dùng chung với nguán nuôi 24VDC. Dòng điện cực đại á ngõ ra là 0.3A.

<b>b. KÁt nãi phÁn cąng theo chăng lo¿i. </b>

Dây nßi cho LOGO! đ°ợc chọn loại có tiết diện 1x2,5mm<small>2</small>. Logo đó đ°ợc b¿o vệ cách điện lớn khơng cần dây nßi đÁt. Nßi ngn ngõ vào: I1 đến I6.

+ LOGO!230R và 230RC dùng nguán 115V hay 230V/50Hz hay 60Hz. Điện áp cụ thể thay đổi trong kho¿ng 85V đến 264V. à 230V thì dòng điện tiêu thụ là 26mA .

+ LOGO!24 và 24R dùng nguán 24VDC. Điện áp có thể thay đổi trong kho¿ng 20,4V đến 28,8V. à điện áp 24V thì LOGO!24R có dịng tiêu thụ là 62mA, LOGO!24 có dịng tiêu thụ là 30mA cộng với dòng ngõ ra là 4x0,3 ( LOGO!24 ngõ ra đ°ợc cÁp dịng từ ngn 24V cÿa ngn ni ).

+ LOGO!230R và LOGO!230RC có ngõ vào á māc 0 khi công tắc há hay điện áp 40VAC ngõ ra á māc >1? khi cơng tắc đóng hay có điện áp 79VAC.

<b>Thßi gian chuyển đổi trạng thái từ >0? lên >1? hay từ >1? xußng >0? tßi thiểu là </b>

50ms để LOGO! nhận biết đ°ợc.

+ LOGO!24 và LOGO!24R có ngõ vào á māc 0 khi cơng tắc há hay có điện áp nhỏ 5 VDC, ngõ vào á māc >1? khi cơng tắc đóng hay có điện áp > 15 VDC. Dịng điện ngõ vào tiêu chuẩn là 3mA. Thßi gian đổi trạng thái từ >0? lßn >1? hay từ >1? xußng >0?tßi thiểu là 50ms để Logo nhận biết đ°ợc .

Nßi ngõ ra : Q1 đến Q4

+ Các loại LOGO!24R- LOGO!230RC có ngõ ra là R¡ le với các tiếp điểm cÿa r¡ le cách ly với ngn ni và ngõ vào. T¿i ngõ ra có thể là đèn, động c¡ hoặc cơng tắc …và có thể dùng các nguán điện áp cÁp cho nguán khác nhau. Khi ngõ ra á māc ?1? thì dịng điện cực đại cho t¿i thuần trá là 8A và t¿i cuộn dây là 2A.

+ Đßi với LOGO!24 thì dùng công tắc ngõ ra là Transisto. Ngõ ra đ°ợc b¿o vệ chßng quá t¿i và ngắn mạch. Loại này không cần nguán riêng cho t¿i mà dùng chung với nguán nuôi 24 VDC. Dòng điện cực đại cÿa ngõ ra là 0,3A.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

14

Hình 1.6. Nßi ngn và đầu vào tín hiệu cho LOGO! Nßi đầu ra tín hiệu với các thiết bị ngoại vi.

Hình 1.7. Nßi ngn và đầu ra tín hiệu cho LOGO!

Khi đÁu nhiết điện trá PT 100 vào mơđun AM 2PT100, ta có thể sử dụng kỹ thuật 2 dây hoặc 3 dây.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

15

Hình 1.8. Ph°¡ng pháp điều khiển nßi cāng.

Trong các hệ thßng điều khiển nßi cāng, ng°ßi ta cịn chia ra: nßi cāng có tiếp điểm và nßi cāng khơng tiếp điểm.

Điều khiển nßi cāng có tiếp điểm:

Hình 1.9. Điều khiển nßi cāng có tiếp điểm.

dùng các khí cụ điện từ nh° r¡le, công tắc t¡ kết hợp với các bộ c¿m biến, các đèn cơng tắc ..., các khí cụ điện này đ°ợc nßi lại với nhau theo một mạch điện cụ thể để thực hiện một yêu cầu công nghệ nhÁt định. Ví dụ: mạch điều khiển đổi chiều quay, mạch khái động giới hạn dòng hay mạch điều khiển nhiều động c¡ chạy tuần tự.

Điều khiển nßi cāng khơng tiếp điểm:

Dùng các cổng logic c¡ b¿n, các cổng logic đa năng hay mạch tuần tự (gọi chung là IC sß), kết hợp với các bộ c¿m biến, các đèn, công tắc ...Các IC sß này cũng đ°ợc nßi lại với nhau theo một s¡ đá lôgic cụ thể để thực hiện một yêu cầu công nghệ.

Xác định yêu cầu công nghệ nhÁt định. Các mạch điều khiển nßi cāng sử dụng các linh kiện điện tử công suÁt nh° SCR, triac để thay thế công tắc t¡ trong các mạch động lực.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

16

Hình 1.10. Điều khiển nßi cāng khơng có tiếp điểm.

Trong hệ thßng điều khiển nßi cāng, các linh kiện hay khí cụ điện đ°ợc nßi vĩnh viễn với nhau. Do đó, khi mn thay đổi lại nhiệm vụ điều khiển thì ph¿i nßi dây lại tồn bộ mạch điện. Với các hệ thßng phāc tạp thì khơng hiệu qu¿ và rÁt tßn kém.

<b> 4.3 KhÁ nng må rßng. </b>

a. Đßi với version LOGO! 12/24 RC/RCo và LOGO! 24/24o: Kh¿ năng má rộng: 4 modul digital và 3 modul analog.

b. Đßi với version LOGO! 24 RC/RCo và LOGO! 230 RC/RCo: Kh¿ năng má rộng: 4 modul digital và 4 modul analog.

<i>Hình 1.12. Khả năng mở rộng LOGO! 12/24 RC/RCo và LOGO! 24/24º </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

17

<b><small>CÂU HàI ƠN T¾P: </small></b>

Câu 1: Trình bày °u nh°ợc điểm cÿa bộ lập trình cỡ nhỏ và so sánh với các loại PLC?

Câu 2: Nêu phạm vi āng dụng trong công nghiệp và trong dân dụng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Sử dụng, khai thác đúng chāc năng các hàm c¡ b¿n cÿa LOGO!.

- Viết các ch°¡ng trình āng dụng các hàm c¡ b¿n theo từng yêu cầu cụ thể. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, t° duy khoa học và sáng tạo.

<b>Nßi dung chính: </b>

<b> 1. Các hàm cn bÁn trong Co! </b>

(Các đầu nßi Co (Conectors))

<b>1.1 Các đÁu vào tín hißu căa LOGO! </b>

Đầu vào tín hiệu ( Inputs ): I1 - I2 - I3 - I4 - I5... Ký hiệu từ I1đến In

Hình 2.1. Ký hiệu đầu vào tín hiệu cÿa LOGO!

<b>1.2. Các đÁu ra tín hißu căa LOGO! </b>

Đầu ra tín hiệu (Outputs): Q1 - Q2 - Q3 - Q4 - Q5... Ký hiệu từ Q1 đến Qn

Hình 2.2. Ký hiệu đầu ra tín hiệu cÿa LOGO!

<b>1.3. Các đÁu vào và đÁu ra tín hißu khác căa LOGO! </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

19 Biến trung gian t°¡ng tự:

<b>Hình 2.7. Biến trung gian t°¡ng tự </b>

Khi đầu vào tín hiệu cÿa một khßi ln á māc thÁp thì chọn "lo", nếu ln á māc cao thì chọn "hi", nếu đầu vào tín hiệu đó khơng cần sử dụng thì chọn

<b>"x". </b>

<b>1. Hàm OR. </b>

<b> 1.1 Các hàm cn bÁn trong Co! </b>

(Các đầu nßi Co (Conectors))

<b>1.1.1 Các đÁu vào tín hißu căa LOGO! </b>

Đầu vào tín hiệu ( Inputs ): I1 - I2 - I3 - I4 - I5... Ký hiệu từ I1 đến In

Hình 2.1. Ký hiệu đầu vào tín hiệu cÿa LOGO!

<b>1.1.2. Các đÁu ra tín hißu căa LOGO! </b>

Đầu ra tín hiệu (Outputs): Q1 - Q2 - Q3 - Q4 - Q5... Ký hiệu từ Q1 đến Qn

Hình 2.2. Ký hiệu đầu ra tín hiệu cÿa LOGO!

<b>1.1.3. Các đÁu vào và đÁu ra tín hißu khác căa LOGO! </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

20

<b>Hình 2.7. Biến trung gian t°¡ng tự </b>

Khi đầu vào tín hiệu cÿa một khßi ln á māc thÁp thì chọn "lo", nếu ln á māc cao thì chọn "hi", nếu đầu vào tín hiệu đó khơng cần sử dụng thì chọn

0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 Hình 2.8. Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm OR.

<b>2. Hàm AND. </b>

Ngõ ra cÿa hàm AND bằng 1 khi tÁt c¿ các ngõ vào bằng 1.

Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm AND:

Ký hiệu cÿa hàm AND:

B¿ng logic cÿa hàm AND: 1 2 3 4 Q 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

21

0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 Hình 2.9. Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm OR.

<b>3. Hàm NOT </b>

Hàm NOT có ngõ ra đ¿o lại trạng thái cÿa ngõ vào, nếu ngõ vào á trạng thái >1?thì ngõ ra á trạng thái >0? và ng°ợc lại.

Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm NOT:

Ký hiệu cÿa hàm NOT: B¿ng logic cÿa hàm NOT: 1 Q

0 1 1 0

Hình 2.10. Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm NOT.

B¿ng logic cÿa hàm NAND:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Ngõ vào không sử dụng ta có thể dùng ký hiệu x ( x = 0 ).

Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm NOR:

Ký hiệu cÿa hàm NOR:

B¿ng logic cÿa hàm NOR: 1 2 3 4 Q 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 Hình 2.12. Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm NOT.

<b>6. Hàm XOR. </b>

Ngõ ra cổng XOR bằng 1 khi māc logic cÿa 2 ngõ vào khác nhau. Ngõ vào khơng sử dụng ta có thể dùng ký hiệu x ( x = 0 ).

Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm XOR:

Ký hiệu cÿa hàm XOR: B¿ng logic cÿa hàm XOR:

0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 0

Hình 2.12. Ký hiệu và b¿ng Logic cÿa hàm XOR.

<b>7. Bài t¿p thāc hành. </b>

<b>Bài tp só 1: Mch khồi òng t Ân </b>

<b>Yờu cu: Viết ch°¡ng trình cho LOGO! mạch khái động từ đ¡n theo yêu </b>

cầu sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>- Tín hiệu đầu vào, đầu ra: </b>

Tín hiệu đầu vào Các tín hiệu đầu ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>- Tín hiệu đầu vào, đầu ra: </b>

Tín hiệu đầu vào Các cổng Logic Các tín hiệu đầu ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>CÂU HàI ƠN T¾P: </b>

Câu 1: Trình bày các ký hiệu và ý nghĩa, chāc năng cÿa các hàm OR, AND, NOT, NAND, NOR, XOR trong bộ điều khiển LOGO! ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

- Khi Án nút má thuận Mt (I1) thì động c¡ quay thuận và tự duy trì, Án nút quay ng°ợc thì khơng có tác dụng gì.

- Khi Án nút má ng°ợc Mn (I3) thì động c¡ quay ng°ợc và tự duy trì, Án nút quay thuận thì khơng có tác dụng gì.

- Khi Án nút dừng (I2) thì c¿ hai chế độ ngừng hoạt động và thực hiện hanmx động năng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

- Sử dụng, khai thác đúng chāc năng các hàm đặc biệt cÿa LOGO!.

- Viết các ch°¡ng trình āng dụng các hàm c¡ b¿n theo từng u cầu cụ thể.

<b>Nßi dung chính: </b>

<b>1. LATCHING relay (relay chãt). </b>

Thơng th°ßng, mạch điều khiển dùng nút Án ph¿i có mạch tự duy trì trạng thái đóng sau khi nhÁn nút ON. Trong Logo dùng r¡-le chßt RS để thực hiện chāc năng này.

Ký hiệu và trạng thái làm việc cÿa LATCHING relay (relay chßt). Ký hiệu

S: là chân set R: là chân reset

<b>B¿ng trạng thái cÿa LATCHING relay (relay chãt): </b>

S R Q Ghi chú

trạng thái

0 1 0 Reset Q về >>0?? 1 0 1 Set Q lên >>1?? 1 1 0 ¯u tiên reset Hình 3.1. Ký hiệu và b¿ng trạng thái cÿa LATCHING relay(relay chßt).

<b>2. PULSE generator (Hàm phát xung đồng hồ). </b>

Mạch phát xung đáng há cho ra xung vng đßi xāng chuẩn với thßi gian định tr°ớc.

<b>2.1 Ký hißu giÁn đồ thãi gian căa PULSE generator (m¿ch phát xung đồng hồ) Hình 3.2. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

28

<b>2.2 GiÁi thích ký hißu. </b>

En: Cho phép bộ đếm thßi gian làm việc. Par: là thßi gian đặt cÿa timer.

<b>2.3 Ho¿t đßng căa Timer. </b>

đầu ra tín hiệu Q = "1" và cũng là thßi gian Q = "0". Nh° vậy, chu kỳ cÿa xung vuông ra là 2T. Ngõ En (Enable: cho phép) lên "1" thì mạch sẽ cho ra xung vng á đầu ra tớn hiu.

<b>* LÔu ý: Thòi gian t vo Par ph¿i chọn trị sß lớn h¡n 0,1s 3. RETENTIVE on delay (R¢le on delay có nhá). </b>

<b>3.1 Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa RETENTIVE on delay (R¢le on delay có nhá) nh° hình 3.3. </b>

Ký hiệu: Gi¿n đá thßi gian mô t¿ hoạt động cÿa R¡le on delay có nhớ:

Hình 3.3. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc cÿa RETENTIVE on delay (R¡le on delay có nhớ).

<b>3.2 GiÁi thích ký hißu. </b>

<b>3.3 Ho¿t đßng căa RETENTIVE on delay (R¢le on delay có nhá). </b>

R¡-le On-Delay loại th°ßng chỉ hoạt động đúng nếu đầu vào tín hiệu có thßi gian lên "1" dài h¡n thßi gian trễ T. Nói cách khác On-Delay loại th°ßng hoạt động bằng māc điện thế cao á đầu vào tín hiệu.

R¡-le On-Delay có nhớ chỉ cần xung kích á đầu vào tín hiệu (I lên "1" trong thßi gian rÁt ngắn dạng xung điện), thì mạch vẫn có thể hoạt động và tính thßi gian trễ. Sau thßi gian trễ, Q lên "1", nh°ng khơng tự về "0" đ°ợc mà cần ph¿i có xung kích làm đầu vào tín hiệu R lên "1" thì đầu ra tín hiệu mới trá về"0".

<b>4. Counter UP and DOWN (Bß đÁm lên/xuãng). </b>

<b>4.1 Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa Counter UP and DOWN (Bß đÁm lên/xng) nh° hình 3.4. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

29 Ký hiệu:

<small>BOX </small>

Gi¿n đá thßi gian

Hình 3.4. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mô t¿ trạng thái làm việc cÿa Counter UP and DOWN (Bộ đếm lên/xußng)

Dir: (Direction: h°ớng đếm) khi Dir = "0" thì mạch có chāc năng đếm lên, khi Dir = "1" thì mạch có chāc năng đếm xng. Sß đếm có thể từ 0 đến 9999.

Par: (Parameter: thơng sß đếm) chọn sß đếm giới hạn cho bộ đếm. Khi sß đếm lớn h¡n hay bằng giá trị đa chọn cho Par thì Q lên "1". Giá trị Par có thể chọn giữa 0 và 9999.

<b>5. Timer ON delay. </b>(Tác động á s°ßn lên)

<b>5.1 Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa Timer ON delay. (Tỏc òng ồ sÔón lờn) nh hỡnh 3.5. </b>

Ký hiệu:

<small>BOX </small>

Gi¿n đá thßi gian

Hình 3.5. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc cÿa Timer

<b>ON delay (Tác động á s°ßn lên) 5.2 GiÁi thích ký hißu. </b>

- Trg (Trigger): đầu vào sß cÿa timer nó nhận các giá trị đầu ra sß cÿa Co , GF và SF

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

- T: là thßi gian đặt cho timer :

Để đặt thßi gian ta vào biểu t°ợng cÿa timer trong s¡ đá mạch điện Thßi gian cÿa timer đ°ợc chia làm 3 cÁp với:

minutes: mini giây seconds: giây hours: phút

<b>5.3 Ho¿t đßng căa Timer on delay. (hình 3.5). </b>

- Nếu đầu vào Trg lên māc 1 thì sau 1 thßi gian chỉnh định đầu ra lên māc 1. - Nếu đang trong kho¿ng tính thßi gian hay hết thßi gian chỉnh định mà đầu vào xng māc 0 thì đầu ra xußng māc 0.

- Nếu mußn thay đổi thßi gian ta nháy đúp vào biểu t°ợng cÿa Timer (trên phần mềm) hoặc vào biểu t°ợng cÿa Timer chuyển đến chân Par(T) (trên màn hình LCD) rái thay đổi thßi gian với 4 māc: Giß, phút, giây, mini giây…

<b>6. Timer OFF delay. </b>(Tác động á s°ßn xußng)

<b>6.1 Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa Timer OFF delay (Tác động á s°ßn </b>

xng) nh° hình 3.6. Ký hiệu:

<small>BOX </small>

Gi¿n đá thßi gian

Hình 3.6. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc cÿa Timer OFF delay (Tác động á s°ßn xußng).

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

31

- BOX: là thā tự cÿa timer trong mạch điện ,nó đ°ợc sắp xếp theo thā tự cÿa c¿ timer và cổng logic mang giá trị x < (nhỏ) khi đ°ợc khai báo tr°ớc, mang giá trị > (lớn) khi khai báo sau.

- T: là thßi gian đặt cho timer:

<b>6.3 Ho¿t đßng căa OFF DELAY: </b>

- Nếu đầu vào Trg lên māc 1 thì đầu ra lên māc 1 ln.

- Nếu đầu vào Trg xng māc 0 thì sau thßi gian chỉnh định đầu ra xußng māc 0.

- Nếu đầu vào R lên māc 1 đầu ra ngay lập tāc xußng māc 0 thßi gian chỉnh định ngay lập tāc về bằng 0.

- Nếu muÁn thay đổi thßi gian ta nháy đúp vào biểu t°ợng cÿa Timer (trên phần mềm) hoặc vào biểu t°ợng cÿa Timer chuyển đến chân Par(T) (trên màn hình LCD) rái thay đổi thßi gian với 4 māc: Giß, phút, giây, mini giây…

<b>7. Relay xung (PULSE relay). </b>

<b>7.1 Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa Relay xung (PULSE relay). </b>

Ký hiệu:

Gi¿n đá thßi gian:

Hình 3.7. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc cÿa Relay xung (PULSE relay).

- BOx: là thā tự cÿa timer trong mạch điện ,nó đ°ợc sắp xếp theo thā tự cÿa c¿ timer và cổng logic mang giá trị x < (nhỏ) khi đ°ợc khai báo tr°ớc, mang giá trị > (lớn) khi khai báo sau.

- T: là thßi gian đặt cho timer:

<b>7.3 Ho¿t đßng căa Relay xung (PULSE relay). Hình 3.7 </b>

R¡-le xung là loại R¡-le đ°ợc điều khiển đầu ra tín hiệu Trg bằng trạng thái "1" dạng xung. Mỗi lần đầu vào tín hiệu Trg nhận một xung kích d°¡ng (Từ "0" lên "1" rái xng "0") thì đầu ra tín hiệu bị đổi trạng thái một lần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

32

Khi ngõ Trg nhận xung d°¡ng ("1") thā nhÁt thì đầu ra tín hiệu "Q" lên trạng thái "1". Khi đầu vào tín hiệu Trg nhận xung d°¡ng thā hai thì đầu ra tín hiệu Q xng trạng thái "0".

Tr°ßng hợp đầu ra tín hiệu Q đang á māc "1", nếu đầu vào tín hiệu R lên trạng thái "1" thì đầu ra tín hiệu Q xng "0" tāc thßi.

<b>8. Bß định thãi 7 ngày trong tuÁn (weekly timer). </b>

<b>8.1 Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa bß định thãi 7 ngày trong tuÁn (weekly timer). </b>

Ký hiệu: Gi¿n đá thßi gian

<b>Hình 3.8. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc cÿa bộ </b>

định thßi 7 ngày trong tuần (weekly timer).

- No1: Cam sß 1 trong khßi B0X

- Day: Để chọn các ngày trong tuần từ thā hai đến chÿ nhật - ON : Thßi gian má (đầu ra tín hiệu Q lên "1")

- OFF: Thßi gian tắt (đầu ra tín hiệu Q xng "0")

<b>8.3 Ho¿t đßng căa bß định thãi 7 ngày trong tuÁn (weekly timer). </b>

Ngày trong tuần có thể chọn từng ngày nh°:

Su (Sunday: chÿ nhật), Mo (Monday: thā hai), Tu (Tuesday: thā ba). Wen (Wenesday: thā t°), Th (Thusday: thā năm), Fr (Friday: thā sáu), Sa (Saturday: thā b¿y) hay chọn nhiều ngày liên tiếp nh°:

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

33 Mo -- Fr (thā hai đến thā sáu)

Mo -- Sa (thā hai đến thā b¿y) Mo -- Su (thā hai đến chÿ nhật) Sa -- Su (thā b¿y đến chÿ nhật)

Thßi gian má ON và thßi gian tắt OFF có thể chọn từ 00.00 giß đến 23.59 giß. Nếu chọn: ---: --- là khơng định thßi gian má và thßi gian tắt.

Trong LOGO!230RC có nguán dự phòng cho đáng há nên khi mÁt điện đáng há vẫn hoạt động. Thßi gian má sử dụng ngn dự phịng là 8 giß nếu nhiệt độ mơi tr°ßng là 40C<small>0</small>

.

Nếu chọn thßi gian ON/OFF cho ba cam trùng nhau nh°ng khác thßi điểm thì thßi điểm ON/OFF sẽ theo cam nào có thßi điểm chọn sớm h¡n nh° ví dụ.

<b>9. Các chąc nng đ¿c bißt khác. </b>

<b>9.1 TIMER ON/OFF DELAY (Trg, T). </b>

(Tác động á s°ßn lên cho ON DELAY, tác động á s°ßn xußng cho OFF DELAY)

<b>a. Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa TIMER ON/OFF DELAY. </b>

Ký hiệu:

<small>BOX </small>

Gi¿n đá thßi gian

<b>Hình 3.9. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc cÿa TIMER ON/OFF DELAY. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

- Par: Là thßi gian đặt cho timer: Để đặt thßi gian ta vào biểu t°ợng cÿa timer trong s¡ đá mạch điện

<b>c. Ho¿t đßng căa TIMER ON/OFF DELAY. </b>

Miêu t¿ hoạt động cÿa ON/OFF DELAY

- Nếu đầu vào Trg thay đổi từ māc 0 lên māc 1 thì sau một thßi gian ta đặt tr°ớc cho ON DELAY thì đầu ra lên māc 1.

- Nếu trong kho¿ng thßi gian đang chạy tính cho ON DELAY mà đầu vào Trg thay đổi từ 1 xng khơng thì thßi gian đang chạy quay về bằng 0 (tính lại thßi gian).

- Sau khi đã chạy hết thßi gian đặt cho ON DELAY đầu ra đã lên māc 1 nếu mà đầu vào Trg thay đổi từ 1 xng 0 thì sau thßi gian đặt cho OFF DELAY đầu ra lại xng māc khơng.

- Nếu đang trong kho¿ng thßi gian tính cho OFF DELAY mà ta thay đổi đầu vào từ 0 lên 1 thì thßi gian cÿa OFF DELAY ngay lập tāc bằng 0 và đặt lại thßi gian cho ON DELAY thực hiện chạy lại từ đầu.

Với chāc năng ON/OFF DELAY thì việc điều khiển các động c¡ chạy tuần tự và dừng tuần tự sẽ đ¡n gi¿n h¡n.

<b>9.1 Yearly timer. </b>

<b>a. Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa Yearly timer. </b>

Ký hiệu: Gi¿n đá thßi gian

Hình 3.10. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian mơ t¿ trạng thái làm việc

<b>cÿa Yearly timer. b. GiÁi thích ký hißu. </b>

No: Thßi gian đặt YYYY.MM.DD (năm.tháng.ngày)

<b>9.3 ĐÁu vào tín hißu Analog ( Analog trigger ). </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

35

<b>a. Ký hißu và giÁn đồ thãi gian căa tín hißu Analog (Analog trigger). </b>

Hình 3.11. Ký hiệu và gi¿n đá thßi gian Analog Triger

Đầu vào t°¡ng tự đ°ợc lÁy tín hiệu từ các biến trá hoặc các nhiệt điện trá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

Gain: Tăng māc điện áp Max ( 0..1000%). Offset: Gi¿m māc điện áp Min (999). Giá trị ng°ỡng.

<b>c. Ho¿t đßng căa so sỏnh tÔÂng t (Analog Comparator). </b>

[(Ax + Offset) Gain) – [(Ay + Offset) – Gain] > ng°ỡng đặt.

<b>9.5 Sã khãi (BN: Block Numbers). </b>

Khi lập trình cho PLC LOGO!, LOGO! sẽ tự cho sß thā tự các khßi á, vị trí trên bên ph¿i cÿa mỗi khßi, theo thā tự từ ph¿i sang trái.

Hình 3.13. Vị trí thā tự cÿa mỗi khßi.

Trong một ch°¡ng trình điều khiển sß khßi tßi đa có thể viết giữa một ngõ vào và một ngõ ra là 7.

<i>Hình 3.14. Số khối tối đa có thể viết giữa một ngõ vào và một ngõ ra. </i>

<b>10. Bài t¿p ąng dāng </b>

<b>M¿ch điÃu khiÅn tuÁn tā nhiÃu đßng cÂ. Yờu cu cụng nghò. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

37

Khi bật cơng tắc thì sau lần l°ợt từng động c¡ một khái động và làm việc theo thā tự: động c¡ 1(Đ1)- động c¡ 2(Đ2) - động c¡ 3(Đ3) - động c¡ 4(Đ4).

Khi tắt cơng tắc thì lần l°ợt từng động c¡ một dừng: động c¡ 4(Đ4)- động c¡ 3(Đ3) - động c¡ 2(Đ2) - động c¡ 1(Đ1).

<b>Bài giÁi. </b>

<b>a. Tín hißu đÁu vào, đÁu ra: </b>

Tín hiệu đầu vào Các tín hiệu đầu ra

Động c¡ 2 (Đ2) Q2 Động c¡ 3 (Đ3) Q3

<b>b. Vit chÔÂng trỡnh </b>

<b>Mch 2: M¿ch tuÁn tā dùng RETENTIVE ON DELAY VÀ ON DELAY. </b>

Hình 3.15. Mạch tuần tự dùng RETENTIVE ON DELAY và ON DELAY.

<b>CÂU HàI ƠN T¾P: </b>

Câu 1: Trình bày ký hiệu và chāc năng cÿa RETENTIVE ON DELAY và ON DELAY ?

Câu 2: Trình bày ký hiệu và chāc năng cÿa Timer ON DELAY và Timer OFF DELAY ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

+ Vào ph°¡ng thāc chỉnh giß vào thơng sß bằng phím ESC và OK đáng thßi.

Khi nhập vào 1 mạch ph¿i thực hiện:

+ Khi con trỏ đang gạch d°ới chân, ta có thể di chuyển con trỏ. - Dùng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ trong mạch. - <b>BÁm OK để chọn đầu nßi hay khßi. </b>

- <b>BÁm ESC để thoát khỏi ngõ vào mạch. </b>

+ Khi con trỏ có dạng một khßi đậm ta có thể chọn đầu nßi hay khßi. - Dùng các phím mũi tên để chọn đầu nßi hay khßi.

- <b>BÁm OK để chÁp nhận sự chọn lựa. </b>

- <b>BÁm ESC để trá lại một b°ớc. 1.4 Nguyên t¿c 4: </b>

LOGO! chỉ có thể l°u trữ ch°¡ng trình đã hồn tÁt.

<b>2. Cách gßi các chąc nng. 2.1 Tín hißu đÁu vào sã I. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

39

Tín hiệu đầu vào sß I thì trong phần mền và trong cục LOGO! thì có tßi đa là 24 đầu vào từ I1 đến I24 còn trên mặt điều khiển chỉ có tßi đa là 8 đầu vào sß từ I1 đến I8. Trong 8 đầu vào sß này thì có 4 đầu vào có thể kết hợp với 4 công tác SW từ SW1 đến SW4 để ng°ßi điều khiển tác động khi cần. Cịn 4 đầu vào cịn lại có thể sử dụng làm các đầu vào cÿa các bộ c¿m biến. Th°ßng trong 1 bộ LOGO! ng°ßi ta chỉ sử dụng 6 đầu vào từ I1 đến I6.

+ Đầu vào <I= đ°ợc mô t¿ trong phần mền LOGO! một trong các ngôn ngữ cÿa PLC ( FBD ) là một công tắc logic .

+ Khi công tắc này đóng đầu ra <I= nhận giá trị logic <1=. + Khi công tắc này má đàu ra <I= nhận giá trị logic <0=.

+ Nếu hai đầu vào là <I1= và <I2= thì hai đầu ra cÿa chúng khơng thể nßi với nhau đ°ợc bÁt chÁp kể c¿ sử dụng nßi qua biến trung gian và khơng nßi đ°ợc các đầu vào cÿa bộ t°¡ng tự.

<b>+ Đầu ra <I= chỉ đ°ợc nßi với các đầu vào cÿa các cổng sß , timer, couter… </b>

+ Khi tác động trong mạch điện ta có thể dùng con trỏ nhÁp một nhÁp vào biểu t°ợng trong mạch ta thiết kế hoặc nhÁp vào biểu t°ợng công tắc trên màn

<b>hình hiện ra khi vào ch°¡ng trình mơ phỏng. </b>

+ Biểu t°ợng <I= trong mạch điện

<b>2.2 Các đÁu ra Q </b>

Trong Logo các tín hiệu đầu ra Q đ°ợc đặt nằm trong Co!.

Nếu ta mußn lÁy đầu ra Q hiển thị á màn hình ta chỉ cần nhÁp vào biểu t°ợng Q trong Co ( các tín hiệu vào ra ) sau đó Q sẽ hiển thị.

Để mô phỏng cho Q khi làm việc ng°ßi dùng đèn để mơ phỏng là các đầu ra sß, các đầu ra sß này trong Logo có tßi đa 16 đầu ra từ Q1 đến Q16. Cịn trên bàn điều khiển chỉ có bßn đầu ra từ Q1 đến Q4 mußn sử dụng đ°ợc các các đầu ra này ta ph¿i lập trình lại.

<b>2.3 Tín hiòu u vo tÔÂng t ( analog ) <AI= </b>

u vào này có quy định nßi t°¡ng tự cÿa đầu vào sß nh°ng khác là chỉ cho phép nßi đầu ra cÿa đầu vào t°¡ng tự <AI= nßi với các đầu vào cÿa các bộ t°¡ng tự…

<b>2.4 BiÁn trung gian M. </b>

Nó có chāc năng làm bộ phận trung gian liên kết giữa cỏc phn t.

<b>3. PhÔÂng phỏp kt nói cỏc khói chc nng. 3.1 PhÔÂng thc lp trỡnh trc tip trờn logo<small>. </small></b>

Một °u điểm cÿa Logo là thiết bị có màn hình hiển thị LCD và các phím chāc năng. Do đó ng°ßi sử dụng có thể can thiệp lập trình thay đổi thơng sß trực tiếp trên LOGO! mà khơng cần tới máy tính. Để lập trình trực tiếp ng°ßi lập trình sử dụng kết hợp các phím chāc năng, giao tiếp với màn hình LCD bß trí trên PLC LOGO!.

</div>

×