Tải bản đầy đủ (.pdf) (157 trang)

Bài giảng tổ chức thông tin kế toán ac27 Đại học mở hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 157 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HỌC PHẦN </b>

<b>TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Chương 1. Tổng quan về hệ thống thơng tin kế tốn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Hệ thốngHệ thốngthông tin

Hệ thốngthông tin

quản lý

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Thànhphầnđầu ra

Mục tiêuCác phần

tử thuộchệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Hệ thống thông tin là một hệ thống được cấu thành nêntừ các phần tử có mối liên kết chặt chẽ với nhau nhằmthực hiện chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và phân

hồi để đạt được một mục tiêu định trước.

<i>Ví dụ: Hệ thống thơng tin quản lý, hệ thống thơng tin kếtốn, hệ thống thơng tin thị trường…</i>

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ</b>

Hệ thống thơng tin quảnlý là hệ thống thơng tin cóchức năng thu thập, lưu trữ,xử lý và cung cấpthơng tin

hữu ích cho q trình quảnlý, phát triển doanh nghiệpthơng qua hỗ trợ điều hànhhoạt động, ra quyết định

Hệ thốngthông tin bán hàng

Hệ thốngthông tin

sản xuấtHệ thống

Hệ thốngthông tin

nhân sự

Hệ thốngthơng tin

kế tốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Dữ liệuxuất phát từ

bên ngồi

Thu thậpdữ liệu

Người sử dụngthơng tin trongnội bộ doanh nghiệp

Tổng hợp, kiểm tra, phân tích

thơng tin

Dữ liệu xuất phát từ nội bộ

Xử lýdữ liệu

Người sử dụngthông tin cuối cùng bên ngoài

Dữ liệu đầu vào

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Căn cứ vào phương thứcxử lý trong hệ thống

HTTTKT thủ công

HTTTKT bán thủ công

Căn cứ vào đối tượngđược cung cấp thông tin

HTTTKT tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Kiểm sốt nội bộ

Các đối tượng tham gia vào HTTTKTDữ liệu thu thập đầu vào

Các hoạt động xử lýLưu trữ trong HTTTKT

Thông tin đầu ra

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU:</b>

<b><sub>Phân cấp DFD:( Data Flow Diagram)</sub></b>

Hệthống

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<sub>DFD mô tả bằng hình ảnh các thành phần, điểm khởi đầu,</sub>

điểm đến, các q trình xử lý, các dịng lưu chuyển dữ liệugiữa các thành phần và nơi lưu trữ dữ liệu của một hệ thốngthơng tin. DFD có nhiều cấp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Là sơ đồ cấp cao nhất mô tả 1 cách khái quát nội dung của hệ thốngbởi 1 hình tròn, biểu diễn dòng dữ liệu đi vào (inflow) và đi ra(outflow) giữa hệ thống và các điểm đầu, điểm cuối của hệ thống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Bước 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng đoạn văn mô tả</b>

<b>Bước 2: Lập bảng mô tả đối tượng và các hoạt động tương ứng</b>

liên quan đến các đối tượng đó

Nơi diễnra hhđ

<b>Đối tượngHoạt động</b>

Khách hàngTrả tiền và giấy đòi tiềnNhân viên BHLập phiếu thu

Nhân viên BHGhi số tiền, số hóa đơn, số phiếu thuvào giấy đòi tiền

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><sub>Bước 3: Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu trong các hoạt động trong</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Vẽ các hình chữ nhật biểu diễn các đối tượng bên ngồi

Vẽ 1 vịng trịn biểu diễn nội dung chính trong hoạt động xử lý củahệ thống hiện hành

Vẽ các dòng dữ liệu nối vịng trịn và các đối tượng bên ngồi hệ thống

Đặt tên cho các dòng dữ liệu theo các hoạt động từ chỉ hành độngnhận và gửi dữ liệu

<b>Bước 6: Liệt kê các hoạt động xử lý dữ liệu theo trình tự diễn ra</b>

các hoạt động đó

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Bước 7: Nhóm các hoạt động xử lý dữ liệu trên theo 2 cách:</b>

Nhóm các hoạt động xảy ra cùng thời điểm và cùng đối tượng

<i><b>Chú ý: Để DFD dễ đọc, chỉ nên sử dụng từ 5 đến 7 hình vịng</b></i>

<i>trịn trong mỗi sơ đồ, mỗi cấp</i>

<b>Bước 8: Vẽ hình trịn và đặt tên chung cho mỗi nhóm hoạt</b>

động theo 2 cách sau:

Tên nhóm là tên của hoạt động con tiêu biểu trong nhóm

Tên nhóm là nhóm động từ nêu bật được chức năng của nhóm

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

nhau theo mối liên hệ hợp lý

<b>Bước 10: Bổ sung các nơi lưu trữ dữ liệu nếu thấy</b>

<b>Bước 11: Phân cấp DFD</b>

Tiếp tục nhóm nhỏ các hoạt động trong mỗi nhóm ở bước 7.Mỗi nhóm nhỏ trong 1 nhóm lớn là các hình trịn xử lý cấp concho hình trịn lớn

Thực hiện các bước 8,9,10

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Hóa đơnBH

Nhập liệu<sup>Nhập chứng từ vào máy tính</sup><sub>(nhập bằng tay)</sub>

Thẻ lưu trữ<sup>Đưa dữ liệu vào hệ thống</sup><sub>bằng thẻ lưu trữ</sub>

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Ký hiệu đầu ra:

Xử lý thủ công

Báo cáobán hàng

Hiển thị trên màn hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>VẼ LƯU ĐỒ</b>

<b>Bước 1: Mô tả hệ thống bằng đoạn văn mô tả,xác định tất cả các đối tượng</b>

tham gia trong hệ thống

<b>Bước 2: Xác định đối tượng bên trong và bên ngồi hệ thống</b>

<i>Đối tượng bên trong là đối tượng có các hoạt động xử lý</i>

<i>Đối tượng bên ngoài là đối tượng khơng có bất kỳ hoạt động xử lý nào</i>

<b>Bước 3: Chia lưu đồ thành các cột</b>

Mỗi đối tượng bên trong là một cột trên lưu đồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Đọc lại bằng mô tả lần lượt từng hoạt động

Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di chuyển thông tintừ trên xuống dưới, từ trái sang phải

<i>Chú ý: Bất kỳ ký hiệu xử lý nào đều bị kẹp giữa 2 ký hiệu đầu vàovà đầu ra</i>

<b>Bước 5: Hoàn thành lưu đồ</b>

Nối các ký hiệu thành phần bằng các dịng thơng tin

Sử dụng các ký hiệu nối khi dịng thơng tin chuyển qua cột khác vẽnhiều các đường ngang, dọc

<small>26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung thành1 hoạt động xử lý ( nếu cần)

Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết thúctrong 1 cột

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Hệ thốngHệ thốngthông tin

Hệ thốngthông tin

quản lý

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>1. Các cách tiếp cận tổ chức dữ liệu</b>

<b><sub>Theo kt truyền thống:</sub></b>

Chỉ quan tâm dữ liệu tài chính

<sub>DL được lưu ở nhiều loại sổ chi tiết, sổ cái=> trùng lặp, không chia sẻ và</sub>

dùng chung dữ liệu được, có sự mâu thuẫn dữ liệu

<b><sub>Theo hệ quản trị cơ sở DL:</sub></b>

Tất cả dữ liệu được lưu chung, được quản lý bởi hệ quản trị cơ sở dữ liệu=> tránh trùng lặp, mâu thuẫn dữ liệu, tăng tính kịp thời của dữ liệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Kiểm soát Phản hồi

<i>Xác định dữ liệu cần thu thập</i>

<i>Tổ chức thu thập dữ liệu</i>

<i>Tổ chức lưu trữ dữ liệu</i>

Dữ liệu

Thông tin đầu raLưu trữ

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Nội dung của1 hoạt động

Nguồn lực nào?

(Agent)Sự kiện gì?

các chutrình

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Mơ hình REA

Xác định các hoạt động, đối tượng, nguồn lực cần

Tài khoảnvà các đốitượng chi

Chứng từ

<small>6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Resource Event Agent

Đặt hàng

Xuất kho

Giao hàng

Lập HĐ, Hàng hóa

Tài khoản

Khách hàng

Nhân viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<sub>Theo TT 200 ngày 22/12/2014, biểu mẫu chứng từ</sub>

gồm các loại sau:

<small>8</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

❖<b>Chứng từ lao động tiền lương</b>

<i><b>a. Chứng từ về lao động</b></i>

Chứng từ hạch toán về cơ cấu lao động: quyết định tuyển dụnglao động, bổ nhiệm, bãi nhiệm…

Chứng từ hạch toán thời gian lao động: Bảng chấm cơng.

Chứng từ hạch tốn kết quả lao động: Phiếu giao nhận sản phẩmhồn thành, phiếu giao khốn,cơng việc hồn thành…

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>người lao động</b>

Bảng thanh toán lương và BHXH.

Bảng phân phối thu nhập theo lao động.

Các chứng từ chi tiền thanh toán cho người lao động.

Bảng phân bổ tiền lương và BHXH.

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

❖<b>Chứng từ hạch toán hàng tồn kho</b>

Phiếu nhập kho.

Phiếu xuất kho.

Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.

Phiếu xuất vật tư theo hạn mức.

<sub>Biên bản kiểm nghiệm vật tư sản phẩm hàng hóa.</sub>Phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ….

<sub>Biên bản kiểm kê vật tư sản phẩm hàng hóa.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

❖ Chứng từ hạch tốn q trình bán hàng

❖ Hóa đơn GTGT

❖ Hóa đơn bán hàng

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Chứng từ tiền gửi ngân hàng</b>

Chứng từ kế toán bên trong (do đơn vị lập): Uỷ nhiệm thu, uỷnhiệm chi, séc …

Chứng từ kế tốn bên ngồi (ngân hàng lập): Giấy báo nợ,giấy báo có, bảng sao kê ngân hàng, sổ phụ ngân hàng...

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<small>24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

a. Phiếu thu

<small>26</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>Chứng từ tiền mặt</b>

b. Phiếu chi

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<sub>Ngồi ra chứng từ cịn phân loại theo các cách sau:</sub>Chứng từ mệnh lệnh và chứng từ thực hiện:

Chứng từ gốc và chứng từ ghi sổ (tổng hợp).

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>Sổ quỹNhật ký đặc biệt</b>

<b>Bảng cân đối TKChứng từ, Bảng kê</b>

<b>chứng từ</b>

<b>Sổ, thẻ KT chi tiết</b>

<b>Nhật ký chung</b>

<b>Sổ Cái<sup>Bảng tổng hợp</sup>chi tiết</b>

<small>30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>Chứng từ gốc</b>

<b>Bảng TH chứng từ gốc</b>

<b>Chứng từ ghi sổ</b>

<b>Sổ cái</b>

<b>Bảng cân đối sốSổ quỹ</b>

<b>Sổ đăng kýchứng từ ghi sổ</b>

<b>Sổ, thẻ KT chi tiết</b>

<b>Bảng tổng hợpchi tiết</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b>Nhật ký sổ cái</b>

<b>Báo cáo tài chính</b>

<b>Sổ, thẻ KT chi tiết</b>

<b>Bảng tổng hợp chi tiếtSổ quỹ<sup>Bảng tổng hợp</sup></b>

<b>chứng từ gốc cùng loại</b>

<small>32</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>Sổ cáiChứng từ gốc vàcác bảng phân bổ</b>

<b>Nhật ký chứng từ</b>

<b>Bảng tổnghợp chi tiếtSổ quỹ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Sự kiện ảnhhưởng đến

ChuyểnsổSổ cái,

sổ chi tiếtLập

<small>34</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Sự kiện củaquá trình

Chứng từ

Nhập liệu

Nhập liệucác hoạt động

liên quan

Các tập tin lưu trữ dữ liệuCập nhật, truy

xuất thông tin theo yêu cầuThông tin

theo yêu cầu

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

thời gian vào hệ thống

Cập nhật, chuyển sổ (Update): Tác động thay đổi các dữ liệu lưu trữ(số dư TK, số dư chi tiết KH….) sau khi sự kiện xảy ra.

<sub>Khai báo ( Maintenance): Đảm bảo duy trì các dữ liệu về các đối tượng</sub>

thường sử dụng ( Khách hàng, nhà cung cấp, tài khoản, nhân viên….)

<small>36</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Lưu trữ dữ liệu

Hoạt độngLưu trữHoạt độngLưu trữGhi nhật ký -> Sổ nhật ký

Chuyển sổ -> Sổ cái, sổ chi tiết

Nhập liệu -> Tập tin nghiệp vụKhai báo -> Tập tin chính

Cập nhật -> Tập tin chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>Thực thểKhách hàng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Tập tin chính (Master File)

Lưu trữ các dữ liệu ít thay đổi về các đối tượng trong và ngoài hệ thống. VD: Khách hàng, Hàng hóa

<sub>Khơng chứa các dữ liệu về các sự kiện phát sinh</sub>

<sub>Các dữ liệu lưu trữ có thể là các dữ liệu tham chiếu hay dữ liệu tổng hợp</sub>

<b>Tên hàng hóaMã hàngĐVTTài khoảnSL tồn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<sub>Luôn chứa trường Ngày của sự kiện</sub>

<sub>Luôn chứa dữ liệu về giá cả, số lượng liên quan đến sự kiện</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>Lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ:</b>

Giảm thời gian nhập liệu

Tránh lưu trữ trùng lắp dữ liệu

Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu

Tiện lợi trong các hoạt động bảo quản dữ liệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>5.1. Phương thức nhập dữ liệu</b>

<b>Theo thời gian thực (Real- time)</b>

Sự kiện được ghi nhận ngay sau phát sinh (vào tập tin nghiệp vụ)

Khi dữ liệu được nhập, sẽ kiểm tra các dữ liệu trong tập tin chínhliên quan (Khách hàng, hàng tồn kho)

Các tập tin chính liên quan được cập nhật ngay

Có thể xem các báo cáo liên quan đến sự kiện (Bảng kê, Báo cáocó số dư khách hàng, HTK, báo cáo tổng hợp)

<small>42</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>Theo lô (Batch)</b>

Sự kiện được tập hợp theo lơ khi phát sinh (chưa được nhập vào máy)

<sub>Tính tốn số tổng cộng của lơ chứng từ (Số kiểm sốt)</sub><sub>Các chứng từ trong lô lần lượt được nhập vào máy</sub>

Đối chiếu số tổng của lơ (do chương trình tính) với số kiểm sốt (tínhtrước khi nhập liệu), kiểm tra thơng tin trên báo cáo kiểm sốt lơ

Chuyển lơ để cập nhật các tập tin chính liên quan

<sub>Các báo cáo liên quan đến các nghiệp vụ chỉ xem được khi lô nghiệp</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>Ý nghĩa:</b>

<sub>Các thực thể mang dữ liệu (hoạt động, đối tượng, nguồn lực) sẽ</sub>

được mã hóa để tạo tính duy nhất, phân biệt giữa chúng với nhau

Việc mã hóa sẽ tiết kiệm thời gian và hạn chế sai sót trong qtrình nhập liệu và truy xuất thông tin liên quan đến các thực thể

Tổ chức các hoạt động, đối tượng, nguồn lực để đáp ứng các yêucầu quản lý, yêu cầu thông tin.

<small>44</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Mã trình tự/Mã liên tiếp</b>

Số hóa các đối tượng theo thứ tự liên tiếp: VD: MS sinh viên

Không linh động, hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu

<sub>Khơng có tính mơ tả thuộc tính dữ liệu</sub>

<b>Mã khối/Nhóm:</b>

Gán một nhóm các con số mang một ý nghĩa nhất định: Ví dụ mãUPC (universal product codes) bao gồm 5 số đều là mã nhà sx,số sau là mã sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<sub>Gán một nhóm các con số mang ý nghĩa 1 vị trí, phân cấp</sub><sub>Nhóm đứng trước là nhóm cấp trên của nhóm liền kề đó</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>Tính chất của bộ mã</b>

<sub>Tính duy nhất</sub><sub>Tính đại diện</sub>

<sub>Tính ổn định, tương lai của bộ mã</sub><sub>Tính linh hoạt</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<sub>Xác định đối tượng cần mã hóa</sub>

<sub>Xác định các yêu cầu quản lý liên quan đến đối tượng cần mã hóa</sub>

Lựa chọn các nội dung quản lý cần mã hóa phù hợp với tính chất của bộ mã

Với mỗi yêu cầu quản lý, lần lượt xác định:

<i>Số lượng phát sinh của yêu cầu quản lý</i>

<i>Loại mã phù hợp để mã hóa yêu cầu quản lý</i>

<i>Số lượng ký tự phù hợp để mã hóa yêu cầu quản lý</i>

<small>48</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<sub>Là một quá trình thiết kế bởi các nhà quản lý và các nhân viên của một tổ</sub>

chức để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý trong việc thực hiện các mục tiêu:

<i>Hoạt động hữu hiệu (Có đạt mục tiêu ko) và hiệu quả (tính khả thi về kinh tế)</i>

<i><sub>Thông tin đáng tin cậy</sub></i>

<i>Sự tuân thủ các luật lệ và quy định</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

Giám sát

Thơng tin truyền thơngThủ tục kiểm sốt

Đánh giá rủi roMơi trường kiểm sốt

<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

Mơi trườngkiểm sốtSự trung thực

và các giá trịđạo đức

Ủy quyền vàphân chiatrách nhiệm

Vai trị độc lậpcủa bộ phận

kiểm tra

Chính sáchPhong cách

quản lý, điều hành

Cơ cấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

Việc thiết lập các thủ tục kiểm soát phụ thuộc vào mối quan hệ lợi ích - chi phí

Cao Trọng yếu

% xảy ra

Thấp Tổn thất Caoước tính

Lợi ích của thủ tục kiểm sốt =mức giảm trọng yếu của rủi ro từthủ tục kiểm soát mang lại

<small>5</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

Phân loại rủi ro

Rủi ro hoạt động

Liên quan đến:

Rủi ro xử lý thôngtin

Liên quan đến:

Rủi ro nguồn lực hệthống

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

Thực hiện không hữu hiệu, không hiệu quả và không tuân thủ

Nghiệp vụ hoạt động không được xét duyệt

Nghiệp vụ đã xét duyệt nhưng không được thực hiện hoặc thực hiện nhiều lần

<sub>Sai đối tượng liên quan</sub>

Sử dụng sai sót, mất mát nguồn lực ( Sai số sản phẩm, SL, giá….)

<small>7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>Đánh giá rủi ro hoạt động:</b>

Nhận dạng các hoạt động/ sự kiện được thực hiện theo các chu trình kinh doanh

Nhận dạng các đối tượng, nguồn lực liên quan đến các hoạt động trên

Nhận dạng các rủi ro cho từng hoạt động trên

Xác định nguyên nhân của các rủi ro trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>▪ Nghiệp vụ hoạt động không được</b>

<b>xét duyệt</b>

<b>▪ Nghiệp vụ đã xét duyệt nhưng</b>

<b>không được thực hiện, hoặc nhiềulần</b>

<b>▪ Sai đối tượng (KH, NCC)▪ Sai sót loại sp liên quan</b>

<b>▪ Sai sót về SL, chất lượng, giá cả</b>

<b>▪ Bán sai số lượng, tính giá sai,</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b>Rủi ro xử lý thông tin:</b>

Rủi ro ghi nhận (nhập liệu, ghi sổ): ghi sổ, nhập liệu các dữ liệu khơngchính xác, khơng đầy đủ, khơng hợp lệ

Rủi ro khai báo: Khai báo các đối tượng, nguồn lực không chính xác,khơng đầy đủ, khơng hợp lệ

Rủi ro cập nhật, lập báo cáo: Phân loại, tính tốn, tổng hợp khơngchính xác, cung cấp thông tin không đúng thời điểm, đúng đối tượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<sub>Xác định các nội dung dữ liệu cần ghi nhận cho các hoạt động và</sub>

nguồn lực, đối tượng liên quan

<sub>Xác định các rủi ro liên quan đến các hoạt động:</sub>▪Rủi ro ghi nhận, nhập liệu, ghi sổ

▪Khai báo

▪Cập nhật (chuyển sổ), lập báo cáo

<sub>Xác định nguyên nhân của các rủi ro trên</sub>

<small>11</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

Phân loại theo các rủi ro

<i>Rủi ro hoạt động -> Kiểm sốt nghiệp vụ</i>

<i>Rủi ro xử lý thơng tin ->Kiểm soát ứng dụng</i>

<i>Rủi ro nguồn lực hệ thống-> Kiểm soát chung</i>

Phân loại theo tính chất sử dụng:

<i>Kiểm sốt dự phịng</i>

<i>Kiểm soát phát hiện</i>

<i>Kiểm soát sửa sai</i>

<small>13</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

Rủi ro hoạt động

Mục tiêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<sub>Tránh lạm quyền, hạn chế nghiệp vụ không hợp lệ</sub><sub>Giao quyền xét duyệt đi kèm với trách nhiệm</sub>

<sub>Các loại ủy quyền:</sub>

▪Ủy quyền hoàn tồn: áp dụng cho các cơng việc hàng ngày

▪Ủy quyền từng phần: Đối với các nghiệp vụ đặc thù

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<sub>Phân chia trách nhiệm giữa các chức năng khi thực hiện 1 hoạt động</sub>Chức năng xét duyệt nghiệp vụ: Xét duyệt và ra quyết định thực hiện

Chức năng thực hiện: Thực hiện nghiệp vụ

Chức năng ghi chép: Ghi chép nội dung liên quan

Chức năng bảo vệ tài sản: bảo vệ tiền bạc, tài sản liên quan

<i><b>=> Nguyên tắc bất kiêm nhiệm: 1 cá nhân không thể kiêm nhiệm</b></i>

<i><b>2 trong 4 chức năng trên.</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

Bảovệ TSche dấu nghiệp vụ

Ngăn ngừa việc ghi nhậ saiđể che dấu TS mất mát

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

Tất cả các hoạt động nghiệp vụ xảy ra đều có chứng từ phản ánh

Đối chiếu các chứng từ của các hoạt động liên quan với nhau

<sub>Quy định trình tự luân chuyển chứng từ</sub>Đánh số trước chứng từ

<sub>Xác định trách nhiệm của các cá nhân tham gia hoạt động trên chứng từ</sub>Hạn chế sự xâm nhập và truy cập vào tài sản và dữ liệu, thông tin

Kiểm tra đối chiếu 2 nguồn độc lập về nghiệp vụ. VD: Đối chiếu giữa

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>3.1 Đặc điểm của mơi trường máy tính:</b>

Kiêm nhiệm nhiều chức năng

Khó lưu lại dấu vết

Khối lượng dữ liệu ghi nhận nhiều, sử dụng nhiều lần

Thông tin cung cấp nhiều, đa dạng

Phụ thuộc nhiều vào khả năng phần mềm, phần cứng

Địi hỏi trình độ nhân viên cao

<small>19</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>3.2 Rủi ro trong môi trường xử lý bằng máy tính:</b>

Rủi ro xử lý thơng tin:

▪Ghi nhận dữ liệu sai, không đầy đủ, không hợp lệ

▪Xử lý sai

▪Cung cấp thơng tin khơng đầy đủ, khơng chính xác

Rủi ro nguồn lực hệ thống: Liên quan đến quá trình phát triển hệ thống, thiết bị, nhân sự, dữ liệu lưu trữ

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

- Dữ liệu không đầy đủ

- Dữ liệu nhập không kịp thời- Dữ liệu bị mất

- Trùng lắp dữ liệu- Khơng hợp lệ- Khơng chính xác- Dữ liệu gian lận

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

Rủi ro

nguồn lực hệ thống

- Phát triển HT- Sử dụng HT- Bảo quản hệ thống

Rủi roxử lý thơng tin

- Tính hợp lệ- Chính xác

- Đầy đủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<sub>Bao gồm các thủ tục, chính sách kiểm sốt áp dụng chung cho tồn</sub>

bộ mơi trường xử lý thơng tin

Kiểm sốt ứng dụng:

<sub>Bao gồm các thủ tục kiểm soát nhập liệu, xử lý và kết xuất áp dụng</sub>

cho 1 chương trình ứng dụng xử lý thông tin cụ thể.

<small>23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<b>Kiểm soát chung</b>

Quản lýhàng tồn

TSCĐNợ p

hải thuNợ

phải trả

Bán hàng

Tổng hợpBC

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

Tổ chức bộ máy trên môi trường máy tính

Kiểm sốt q trình phát triển hệ thống thơng tin

Chuẩn hóa các tài liệu liên quan

Kiểm sốt truy cập từ bên ngồi

Kiểm sốt truy cập logic

Đảm bảo hoạt động liên tục

Kế hoạch khắc phục hậu quả nếu xảy ra

<small>25</small>

</div>

×