Tải bản đầy đủ (.pdf) (207 trang)

Giáo trình kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 207 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2

<b>LâI NĨI ĐÄU </b>

KÁ tốn doanh nghiáp nhá và vāa là mơn hßc chun ngành trong ch°¢ng trình

<i><b>đào t¿o kÁ tốn chun ngành Kế tốn doanh nghiệp căa tr°áng Cao đẳng Th°¢ng </b></i>

m¿i và Du lách.

Đáp ÿng nhu cÅu hßc tập và nghiên cÿu căa hßc sinh và sinh viên căa tr°áng, bá mơn KÁ tốn thc Khoa KÁ tốn - Tài chính biên so¿n các giáo trình kÁ tốn doanh nghiáp nhá và vāa sÿ dāng trong nái bá nhà tr°áng. Giáo trình nái bá này đ°ÿc sÿ dāng làm tài liáu chính thÿc cho đào t¿o chun ngành kÁ tốn và tài liáu tham khÁo cho sinh viên các chuyên ngành khác cũng nh° các đãi t°ÿng có quan tâm đÁn cơng tác kÁ tốn.

Giáo trình KÁ tốn doanh nghiáp nhá và vāa do các giÁng viên căa Khoa KÁ tốn - Tài chính biên so¿n bao gåm 8 ch°¢ng:

Ch°¢ng 1: Khái quát và chÁ đá kÁ tốn doanh nghiáp nhá và vāa Ch°¢ng 2: KÁ toán vãn bÁng tiÃn và các khoÁn đÅu t° tài chính Ch°¢ng 3: KÁ tốn hàng tån kho, TSCĐ và và bÃt đáng sÁn đÅu t° Ch°¢ng 4: KÁ tốn ho¿t đáng sÁn xt

Ch°¢ng 5: KÁ tốn các khn thanh tốn Ch°¢ng 6: KÁ tốn ngn vãn chă sã hāu

Ch°¢ng 7: KÁ tốn các khn doanh thu, chi phí và xác đánh KQKD Ch°¢ng 8: Báo cáo tài chính trong doanh nghiáp nhá và vāa

Giáo trình đ°ÿc biên so¿n trong điÃu kián n°ßc ta đang trong giai đo¿n cÁi cách hành chính, hành lang pháp lý và kÁ toán và kiểm toán, các chuẩn mực kÁ tốn, chuẩn mực kiểm tốn, chÁ đá tài chính, chÁ đá kÁ toán đang đ°ÿc tiÁp tāc nghiên cÿu và hồn thián. H¢n nāa trình đá căa các tác giÁ có h¿n nên giáo trình ch¿c ch¿n s¿ khơng tránh khái nhāng khiÁm khuyÁt nhÃt đánh. Các tác giÁ rÃt mong nhận đ°ÿc ý kiÁn đóng góp căa các b¿n đßc, các nhà khoa hßc nhāng ng°ái quan tâm để giáo trình đ°ÿc hồn thián h¢n trong lÅn tái bÁn sau. Mßi ý kiÁn đóng góp xin gÿi và email: Các tác giÁ xin chân thành cÁm ¢n các thnh viờn Hỏi ồng Khoa hòc trỏng Cao ng thÂng m¿i và du lách cùng các thày, cô giáo trong Khoa KÁ tốn - Tài chính đã có nhāng ý kiÁn đóng góp q báu trong q trình đßc bÁn thÁo, đánh giá nghiám thu và hồn chßnh giáo trình này.

<i>Thái Nguyên, ngày 15 tháng 06 năm 2022 </i>

<b>Nhóm tác giÁ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

2. Há thãng tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng trong doanh nghiáp nhá và vāa ... 13

Ch°¢ng 2: KÀ TỐN VâN BÀNG TIÂN VÀ CÁC KHỒN ĐÄU T¯ TÀI CHÍNH ... 17

1. KÁ tốn vãn bÁng tiÃn ... 18

1.1. Nhāng vÃn đà chung và kÁ toán tiÃn ... 18

1.2. KÁ toán tiÃn mặt t¿i quỹ ... 19

1.3. KÁ toán tiÃn gÿi ngân hàng ... 27

2. KÁ tốn các khn đÅu t° tài chính ... 31

2.1. Nhāng vÃn đà chung và đÅu t° tài chính ... 31

2.2. KÁ tốn các khn đÅu t° tài chính ... 32

Ch°¢ng 3: KÀ TỐN HÀNG TäN KHO, TÀI SÀN Câ ĐàNH VÀ BÂT ĐàNG SÀN ĐÄU T¯ ... 44

1.1. Khái niám chi phí sÁn xuÃt ... 82

1.2. Phân lo¿i chi phí sÁn xt ... 82

2. KÁ tốn tập hÿp chi phí sÁn xt ... 86

2.1. Chÿng tā kÁ tốn sÿ dāng ... 86

2.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 86

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

1.1. KÁ toán các khoÁn phÁi trÁ ng°ái lao đáng ... 102

1.2. KÁ toán các khn trích theo l°¢ng ... 103

2. KÁ tốn thanh tốn vßi ng°ái mua ... 104

2.1. Chÿng tā kÁ tốn sÿ dāng ... 104

2.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 105

2.3. Đánh khoÁn mát sã nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu: ... 106

2.4. Sổ kÁ toán ... 107

3. KÁ tốn thanh tốn vßi ng°ái bán ... 111

3.1. Chÿng tā kÁ toán sÿ dāng ... 111

3.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 111

3.3. Đánh khoÁn mát sã nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 112

3.4. Sổ kÁ toán: ... 113

4. KÁ toán các khoÁn thanh toán vßi ngân sách nhà n°ßc ... 116

4.1. Chÿng tā kÁ toán sÿ dāng ... 116

4.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 116

4.3. Đánh khoÁn mát sã nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 119

5. KÁ toán phÁi thu khác, phÁi trÁ khác ... 123

5.1. KÁ toán phÁi thu khác ... 123

5.2. KÁ toán các khoÁn phÁi trÁ khác ... 127

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5

6. KÁ toán t¿m ÿng ... 132

6.1. Chÿng tā kÁ toán sÿ dāng ... 132

6.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 134

6.3. Đánh khoÁn mát sã nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 134

6.4. Sổ kÁ toán ... 135

7. KÁ toán các khoÁn vay ... 141

7.1. Chÿng tā kÁ toán sÿ dāng ... 142

7.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 142

7.3. Đánh khoÁn mát sã nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 143

7.4. Sổ kÁ toán ... 143

Ch°¢ng 6: KÀ TỐN NGN VâN CHĂ Sâ HĀU... 146

1. Khái quát và các lo¿i hình doanh nghiáp ... 147

1.1. Doanh nghiáp t° nhân ... 147

1.2. Công ty trách nhiám hāu h¿n ... 147

1.3. Công ty cổ phÅn. ... 147

1.4. Cơng ty hÿp danh. ... 148

2. KÁ tốn ngn vãn chă sã hāu ... 148

2.1. Chÿng tā kÁ toán sÿ dāng ... 148

2.2. Tài khoÁn kÁ toán sÿ dāng ... 148

2.3. Đánh khoÁn mát sã nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă u ... 152

Ch°¢ng 7: KÀ TỐN CÁC KHỒN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐàNH KÀT QUÀ KINH DOANH ... 156

1. KÁ toán doanh thu, thu nhập ... 157

2.1. Tài khoÁn sÿ dāng ... 157

2.2. Đánh khoÁn các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu ... 159

2. KÁ tốn chi phí kinh doanh ... 163

2.1. Tài khn sÿ dāng: ... 163

2.2. Đánh khoÁn các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh chă yÁu: ... 165

3. KÁ toán xác đánh kÁt quÁ kinh doanh ... 165

3.1. Tài khoÁn sÿ dāng ... 165

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6

3.2. Đánh khoÁn các nghiáp vā kinh tÁ chă yÁu: ... 166

Ch°¢ng 8: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ... 168

1. Trách nhiám, thái h¿n lập và gÿi báo cáo tài chính ... 169

1.1. Trách nhiám, thái h¿n lập và gÿi báo cáo tài chính:... 169

1.2. N¢i nhận báo cáo tài chính nm đ°ÿc quy đánh nh° sau: ... 169

2. Danh māc và biểu mẫu báo cáo tài chính ... 169

2.1. Danh māc báo cáo tài chính doanh nghiáp nhá và vāa ... 169

2.2. Mẫu biểu báo cáo tài chính ... 169

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>3.2. Tính chÃt: KÁ tốn doanh nghiáp vāa và nhá là mơn hßc lý thut, đánh giá kÁt </b>

thúc mơn hßc bÁng hình thÿc thi - kiểm tra hÁt mơn.

<b>4. Mc tiờu ca mụn hỗc: </b>

<i>4.1. V kin thc: </i>

Trình bày đ°ÿc khái niám doanh nghiáp vāa và nhá, mơ tÁ đ°ÿc chÿng tā kÁ tốn, mơ tÁ đ°ÿc trình tự h¿ch tốn các q trình kinh doanh chă u, báo cáo kÁ tốn và há thãng thơng tin kÁ toán t¿i doanh nghiáp vāa và nhá.

<i>4.2. Về kỹ năng: </i>

Nhận biÁt đ°ÿc đãi t°ÿng kÁ toán. BiÁt cách ghi chép vào các lo¿i tài khoÁn kÁ tốn c¢ bÁn, biÁt đánh khn kÁ tốn, biÁt h¿ch tốn các q trình kinh doanh chă u, nhận biÁt đ°ÿc báo cáo kÁ tốn và há thãng thơng tin kÁ toán t¿i doanh nghiáp vāa và nhá..

<i>4.3. Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: </i>

Làm viác đác lập, làm viác theo nhóm; Có ý thÿc hßc tập, rèn lun và nâng cao trình đá chun mơn; Có ý thÿc trách nhiám trong cơng viác, trong sÿ dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

<b>5. Nòi dung ca mụn hỗc 5.1. ChÂng trỡnh khung </b>

<b>Mó </b>

<b>MH Tờn mụn hỗc, mụ un <sup>Sở tớn </sup><sub>chó </sub></b>

<b>Thói gian hỗc tập (gió) Tùng </b>

<b>sở </b>

<b>Trong ú Lý </b>

<b>thuyt </b>

<b>Thăc hành/thăc tËp/BT/thÁo </b>

<b>luËn </b>

<b>KiÃm tra </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>5.2. ChÂng trỡnh chi tit mụn hỗc </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9

<b>Tïng </b>

<b>së thuy¿t <sup>Lý </sup></b>

<b>Thăc hành, thí nghiám, </b>

<b>thÁo luËn, bài tËp </b>

<b>KiÃm tra </b>

1 Ch°¢ng 1: Khái quát và chÁ đá kÁ toán doanh nghiáp vāa và nhá.

2 Ch°¢ng 2: KÁ tốn vãn bÁng tiÃn và các khn đÅu t° tài chính

3

Ch°¢ng 3: KÁ toán hàng tån kho, tài sÁn cã đánh và và bÃt đáng sÁn đÅu t°

4 Ch°¢ng 4: KÁ toán ho¿t đáng sÁn xuÃt

5 Ch°¢ng 5: KÁ tốn các khn thanh tốn

<b>6.3. Hỗc liỏu, dng c, mụ hỡnh, phÂng tiỏn: Giỏo trỡnh, mơ hình hßc tập,& </b>

<b>6.4. Các điÁu kián khác: Ng°ái hßc tìm hiểu thực tÁ và cơng tác xây dựng ph°¢ng án </b>

kh¿c phāc và phịng ngāa răi ro t¿i doanh nghiỏp.

<b>7. Nòi dung v phÂng phỏp ỏnh giỏ: 7.1. Nßi dung: </b>

- KiÁn thÿc: Đánh giá tÃt cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thÿc - Kỹ nng: Đánh giá tÃt cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kỹ nng.

- Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong q trình hßc tập, ng°ái hßc cÅn: + Nghiên cÿu bài tr°ßc khi đÁn lßp.

+ Chuẩn bá đÅy đă tài liáu hßc tập.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10

+ Tham gia đÅy đă thái l°ÿng mơn hßc. + Nghiêm túc trong q trình hßc tập.

<i>tr°ãng Bá Lao đáng – Th°¢ng binh và Xã hái. </i>

- H°ßng dẫn thực hián quy chÁ đào t¿o áp dāng t¿i Tr°áng Cao đẳng Th°¢ng m¿i và Du lách nh° sau:

<b>pháp đánh giá </b>

<b>Ph°¢ng pháp tï chąc </b>

<b>Hình thąc kiÃm tra </b>

<b>Thãi điÃm kiÃm tra </b>

Th°áng xuyên

ViÁt/ ThuyÁt trình

Tự luận/ Tr¿c nghiám/

Báo cáo

Sau 15 giá. Đánh kỳ ViÁt/

ThuyÁt trình

Tự luận/

Tr¿c nghiám/ Báo cáo

Sau 35 giá KÁt thúc

mơn hßc

ViÁt Tự luận và trc nghiỏm

<b>8. Hỏng dẫn thc hiỏn mụn hỗc </b>

<b>8.1. Ph¿m vi, đëi t°ÿng áp dāng: Đãi t°ÿng cao đẳng K toỏn doanh nghiỏp 8.2. PhÂng phỏp ging dy, hỗc tập mụn hỗc </b>

<b>8.2.1. ởi vỏi ngói dy </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11

<b>* Lý thuy¿t: Áp dāng ph°¢ng pháp d¿y hßc tích cực bao gåm: thut trình ng¿n, nêu </b>

vÃn đÃ, h°ßng dẫn đßc tài liáu, bài tập tình huãng, câu hái thÁo luận&. * <b>Bài tËp: Phân chia nhóm nhá thực hián bài tập theo nái dung đà ra. * ThÁo luËn: Phân chia nhóm nhá thÁo luận theo nỏi dung ra. </b>

<b>* Hỏng dẫn t hỗc theo nhóm: Nhóm tr°ãng phân cơng các thành viên trong nhóm </b>

tìm hiểu, nghiên cÿu theo u cÅu nái dung trong bài hßc, cÁ nhóm thÁo luận, trình bày nái dung, ghi chép và viÁt báo cáo nhóm.

<b>8.2.2. Đëi vỏi ngói hỗc: Ngỏi hòc phi thc hiỏn cỏc nhiỏm vā nh° sau: </b>

- Nghiên cÿu kỹ bài hßc t¿i nhà tr°ßc khi đÁn lßp. Các tài liáu tham khÁo s¿ đ°ÿc cung cÃp nguån tr°ßc khi ng°ái hßc vào hßc mơn hßc này (trang web, th° vián, tài liáu...)

- Tham dự ít nhÃt 80% thái gian hßc tập. NÁu ng°ái hßc v¿ng >20% thái gian hßc theo CTMH phÁi hßc l¿i mơn hßc mßi đ°ÿc tham dự kì thi lÅn sau.

- Tham dự đă các bài kiểm tra th°áng xuyên, đánh kỳ. - Tham dự thi kÁt thúc mơn hßc.

- Chă đáng tổ chÿc thực hián giá tự hßc.

<b>9. Tài liáu tham khÁo: </b>

<i>[1] PGS.TS. Võ Vn Nhá; Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa; Nhà xuÃt bÁn </i>

Lao đáng Xã hái.

[2] Thông t° 133/2016/TT-BTC, ngày 26 tháng 8 nm 2016 [3] Luật kÁ toán 2015

[5] Mát sã trang web: •

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Nhận biÁt đ°ÿc doanh nghiáp vāa và nhá

- Trình bày và giÁi thích đ°ÿc ph¿m vi áp dāng Thơng t° 133/2016/TT-BTC

<i>* Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: - </i>Làm viác đác lập, làm viác theo nhóm;

- Có ý thÿc hßc tập, rèn lun và nâng cao trình đá chun mơn;

- Có ý thÿc trách nhiám trong công viác, trong sÿ dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

- Tuân thă các chÁ đá kÁ tốn do Nhà n°ßc ban hành;

- Có đ¿o đÿc l°¢ng tâm nghà nghiáp, có ý thÿc tổ chÿc kỷ luật giúp cho ng°ái hßc sau khi tãt nghiáp có khÁ nng tìm viác t¿i doanh nghiáp vāa và nhá.

<b>❖ PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HỉC TÊP CHĂNG 1 </b>

- ói vòi ngỏi dy: s dng phÂng pháp giÁng giÁng d¿y tích cực (dißn giÁng, vÃn đáp, d¿y hßc theo vÃn đÃ, h°ßng dẫn tß mß); yêu cÅu ng°ái hßc thực hián theo sự h°ßng dẫn căa giáo viên.

- Đãi vßi ng°ái hßc: chă đáng đßc tròc giỏo trỡnh (chÂng 1) tròc bui hòc; hon thnh nái dung giáo viên giao nhiám vā theo cá nhân hoặc nhóm và náp l¿i cho ng°ái d¿y đúng thái gian quy đánh.

<b>❖ ĐIÀU KIàN THĂC HIàN CH¯¡NG 1 </b>

<b>- Phũng hỗc chuyờn mụn húa/nh xồng: Phũng hòc lý thuyÁt</b>.

<b>- Trang thi¿t bå máy móc: Máy chiÁu, máy tính và các thiÁt bá d¿y hßc khác - Hỗc liỏu, dng c, nguyờn vật liỏu: ChÂng trỡnh mơn hßc, giáo trình, tài </b>

liáu tham khÁo, giáo án, và các tài liáu liên quan.

<b>- Các điÁu kián khác: Khơng có </b>

<b>❖ KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CH¯¡NG 1 - Nßi dung: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

13

+ KiÁn thÿc: Kiểm tra và đánh giá tÃt cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thÿc

+ Kỹ nng: Đánh giá tÃt cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kĩ nng.

+ Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong q trình hßc tập, ng°ái hßc cÅn: + Nghiên cÿu bài tr°ßc khi đÁn lßp

+ Chuẩn bá đÅy đă tài liáu hßc tập. + Tham gia đÅy đă thái l°ÿng mơn hßc. + Nghiêm túc trong q trình hßc tập.

- Doanh nghiáp có quy mô nhá và vāa thuác lĩnh vực đặc thù nh° đián lực, dÅu khí, bÁo hiểm, chÿng khốn ... đã đ°ÿc Bá Tài chính ban hành hoặc chÃp thuận áp dāng chÁ đá kÁ toán đặc thù.

<b>2. Há thëng tài khoÁn k¿ toán sÿ dāng trong doanh nghiáp nhé và vća </b>

ChÁ đá kÁ toán chă yÁu quy đánh đÁn TK cÃp 1, chß mát sã ít TK chi tiÁt đÁn cÃp 2, mßi tài khoÁn chß phÁn ánh mát nái dung chÿ khơng có riêng TK ng¿n h¿n, dài h¿n. Doanh nghiáp đ°ÿc tự chi tiÁt và theo dõi ng¿n h¿n, dài h¿n hoặc mã các tài khoÁn chi tiÁt theo yêu cÅu quÁn lý căa mình.

<b>TiÁn gÿi Ngân hàng </b>

TiÃn Viát Nam Ngo¿i tá

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

14

1281 1288

<b>ĐÅu t° nÍm giā đ¿n ngày đáo h¿n </b>

TiÃn gÿi có kỳ h¿n

Các khoÁn đÅu t° khác n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n

1331 1332

<b>Phi thu nòi bò </b>

Vón kinh doanh ó Ân vỏ trực thuác PhÁi thu nái bá khác

1381 1386 1388

<b>PhÁi thu khác </b>

Tài sÁn thiÁu chá xÿ lý

CÅm cã, thÁ chÃp, ký quỹ, ký c°ÿc PhÁi thu khác

<b>Tài sÁn cë đånh </b>

TSCĐ hāu hình TSCĐ th tài chính TSCĐ vơ hình

2141 2142 2143 2147

<b>Hao mòn tài sÁn cë đånh </b>

Hao mòn TSCĐ hāu hình Hao mịn TSCĐ th tài chính Hao mịn TSCĐ vơ hình Hao mịn bÃt đáng sÁn đÅu t°

2281 2288

<b>Dă phòng tïn thÃt tài sÁn </b>

Dự phịng giÁm giá chÿng khốn kinh doanh Dự phịng tổn thÃt đÅu t° vào đ¢n vá khác Dự phịng phÁi thu khó địi

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15

2294 Dự phòng giÁm giá hàng tån kho

2411 2412 2413

<b>Xây dăng c¢ bÁn då dang </b>

Mua s¿m TSCĐ Xây dựng c¢ bÁn Sa cha lòn TSC

<b>LOắI TI KHON Nỵ PHI TR </b>

3331

<i>33311 33312 </i>

3332 3333 3334 3335 3336 3337 3338

<i>33381 33382 </i>

3339

<b>Thu¿ và các khoÁn phÁi nßp Nhà n°ác </b>

ThuÁ giá trá gia tng phÁi náp

ThuÁ nhà đÃt, tiÃn thuê đÃt

ThuÁ bÁo vá môi tr°áng và các lo¿i thuÁ khác

<i>Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác </i>

3411 3412

<b>Vay và nÿ thuê tài chính </b>

Các khoÁn đi vay Nÿ thuê tài chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

16

3521

3522 3524

Dự phòng bÁo hành sÁn phẩm hàng hóa Dự phịng bÁo hành cơng trình xây dựng Dự phịng phÁi trÁ khác

3531 3532 3533 3534

<b>Quā khen th°ång phúc lÿi </b>

Quỹ khen th°ãng Quỹ phúc lÿi

Quỹ phúc lÿi đã hình thành TSCĐ

Quỹ th°ãng ban quÁn lý điÃu hành công ty

3561 3562

<b>Quā phát triÃn khoa hỗc v cụng nghỏ </b>

Qu phỏt trin khoa hòc v cơng nghá

Quỹ phát triển khoa hßc và cơng nghá đã hình thành

<b>TSCĐ </b>

<b>LO¾I TÀI KHỒN VêN CHĂ Sä HĀU </b>

4111 4112 4118

<b>Vën đÅu t° căa chă så hāu </b>

Vãn góp căa chă sã hāu Thặng d° vãn cổ phÅn Vãn khác

4211 4212

<b>Lÿi nhuËn sau thu¿ ch°a phân phëi </b>

Lÿi nhuận sau thuÁ ch°a phân phãi nm tr°ßc Lÿi nhuận sau thuÁ ch°a phân phãi nm nay

<b>LO¾I TÀI KHỒN DOANH THU </b>

5111 5112 5113 5118

<b>Doanh thu bán hàng và cung cÃp dåch vā </b>

Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán thành phẩm Doanh thu cung cÃp dách vā Doanh thu khác

<b>40 515 Doanh thu ho¿t đßng tài chính </b>

<b>LO¾I TÀI KHỒN CHI PHÍ SÀN XT, KINH DOANH </b>

<b>Chi phí quÁn lý kinh doanh </b>

Chi phí bán hàng

Chi phí qn lý doanh nghiáp

<b>LO¾I TÀI KHỒN THU NHÊP KHÁC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

17

<b>LO¾I TÀI KHỒN CHI PHÍ KHÁC </b>

<b>48 821 Chi phí thu¿ thu nhËp doanh nghiáp </b>

<b>TÀI KHỒN XÁC ĐäNH K¾T Q KINH DOANH </b>

<b>ChÂng 2: Kắ TON VờN BẻNG TIN V CÁC KHỒN ĐÄU T¯ TÀI CHÍNH </b>

- Có ý thÿc hßc tập, rèn lun và nâng cao trình đá chun mơn;

- Có ý thÿc trách nhiám trong cơng viác, trong sÿ dāng, bÁo quÁn tài sÁn trong doanh nghiáp.

- Tuân thă các chÁ đá kÁ toán do Nh nòc ban hnh;

- Cú o c lÂng tõm nghà nghiáp, có ý thÿc tổ chÿc kỷ luật giúp cho ng°ái hßc sau khi tãt nghiáp có khÁ nng tìm viác t¿i doanh nghiáp vāa và nhá.

<b>❖ PH¯¡NG PHÁP GIÀNG D¾Y VÀ HỉC TÊP </b>

<b>CH¯¡NG 2</b>

- Đãi vòi ngỏi dy: s dng phÂng phỏp ging ging dy tích cực (dißn giÁng, vÃn đáp, d¿y hßc theo vÃn đÃ, h°ßng dẫn tß mß); yêu cÅu ng°ái hßc thực hián theo sự h°ßng dẫn căa giáo viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

18

- Đãi vßi ng°ái hßc: chă đáng òc tròc giỏo trỡnh (chÂng 2) tròc bui hòc; hon thành nái dung giáo viên giao nhiám vā theo cá nhân hoặc nhóm và náp l¿i cho ng°ái d¿y đúng thái gian quy đánh.

<b>❖ ĐIÀU KIàN THĂC HIàN </b>

<b>CHĂNG 2</b>

<b>- Phũng hỗc chuyờn mụn húa/nh xồng: Phũng hòc lý thuyÁt</b>.

<b>- Trang thi¿t bå máy móc: Máy chiÁu, máy tính và các thiÁt bá d¿y hßc khác - Hỗc liỏu, dng c, nguyờn vật liỏu: ChÂng trỡnh mơn hßc, giáo trình, tài </b>

liáu tham khÁo, giáo án, và các tài liáu liên quan.

<b>- Các điÁu kián khác: Khơng có </b>

<b>❖ KIÂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ </b>

<b>CH¯¡NG 2</b>

<b>- Nßi dung: </b>

+ KiÁn thÿc: Kiểm tra và đánh giá tÃt cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kiÁn thÿc

+ Kỹ nng: Đánh giá tÃt cÁ nái dung đã nêu trong māc tiêu kĩ nng.

+ Nng lực tự chă và trách nhiám: Trong quá trình hßc tập, ng°ái hßc cÅn: + Nghiên cÿu bài tr°ßc khi đÁn lßp

+ Chuẩn bá đÅy đă tài liáu hßc tập. + Tham gia đÅy đă thái l°ÿng mơn hßc. + Nghiêm túc trong q trình hßc tập.

<b>1.1. Nhāng vÃn đÁ chung vÁ k¿ toán tiÁn </b>

<i><b>a. Khái niệm, nội dung tài sản bằng tiền </b></i>

Tài sÁn bÁng tiÃn căa doanh nghiáp là tài sÁn tån t¿i trực tiÁp d°ßi hình thái giá trá bao gåm tiÃn mặt t¿i quỹ, tiÃn gÿi ngân hàng , ngo¿i tá). Vãn bÁng tiÃn là bá phận tài sÁn l°u đáng trong doanh nghiáp, có tính thanh khn cao nhÃt đ°ÿc dùng để đáp ÿng nhu cÅu thanh toán căa doanh nghiáp, thực hián viác mua s¿m hoặc chi phí.

<i><b>b. Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền </b></i>

- KÁ toán phÁi mã sổ kÁ toán ghi chép hàng ngày liên tāc theo trình tự phát sinh các khoÁn thu, chi, nhập, xuÃt các lo¿i tiÃn và tính ra sã tån t¿i quỹ và tāng tài khoÁn ã Ngân hàng t¿i mßi thái điểm để tián cho viác kiểm tra, đãi chiÁu.

- Các khoÁn tiÃn do tổ chÿc và cá nhân ký c°ÿc, ký quỹ t¿i doanh nghiáp đ°ÿc quÁn lý và h¿ch toán nh° tiÃn căa doanh nghiáp.

- Khi thu, chi tiÃn mặt phÁi có phiÁu thu, phiÁu chi và có đă chā ký theo quy đánh và chÿng tā kÁ toán. Khi h¿ch toán tiÃn gÿi ngân hàng phÁi có giÃy báo Nÿ, giÃy báo Có hoặc bÁng sao kê căa ngân hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

19

- KÁ toán phÁi theo dõi chi tiÁt tiÃn theo nguyên tá. Khi phát sinh các giao dách bÁng ngo¿i tá, kÁ toán phÁi quy đổi ngo¿i tá ra đång tiÃn ghi sổ kÁ tốn (đ¢n vá tiÃn tá kÁ toán) theo nguyên t¿c:

+ Bên Nÿ các tài khoÁn tiÃn áp dāng tỷ giá giao dách thực tÁ;

+ Bên Có các tài khoÁn tiÃn đ°ÿc lựa chßn áp dāng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyÃn hoặc tỷ giá giao dách thực tÁ.

Viác xác đánh tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyÃn, tỷ giá giao dách thực tÁ thực hián theo quy đánh t¿i ĐiÃu 52 Thông t° 133/TT-BTC

-Tr°áng hÿp doanh nghiáp sÿ dāng tỷ giá giao dách thực tÁ để h¿ch tốn bên Có các tài khn tiÃn, khn chênh lách tỷ giá hãi đoái phát sinh trong kỳ đ°ÿc ghi nhận đång thái t¿i thái điểm chi tiÃn hoặc ghi nhận đánh kỳ tùy theo đặc điểm ho¿t đáng kinh doanh và yêu cÅu quÁn lý căa doanh nghiáp. Đång thái, nÁu t¿i thái điểm cuãi kỳ kÁ tốn:

+ Các TK tiÃn khơng cịn sã d° ngun tá thì doanh nghiáp phÁi kÁt chuyển tồn bá chênh lách tỷ giá hãi đoái phát sinh trong kỳ vào doanh thu ho¿t đáng tài chính hoặc chi phí tài chính căa kỳ báo cáo.

+ Các TK tiÃn cịn sã d° nguyên tá thì doanh nghiáp phÁi đánh giá l¿i theo quy đánh t¿i ĐiÃu 52 Thông t° 133/TT-BTC

T¿i thái điểm lập Báo cáo tài chính theo quy đánh căa pháp luật doanh nghiáp phÁi đánh giá l¿i sã d° ngo¿i tá theo tỷ giá chuyển khoÁn trung bình ci kỳ căa ngân hàng th°¢ng m¿i n¢i doanh nghiáp th°áng xuyên có giao dách.

Viác xác đánh tỷ giá chuyển khoÁn trung bình và xÿ lý chênh lách tỷ giá do đánh giá l¿i các TK tiÃn bÁng ngo¿i tá đ°ÿc thực hián theo quy đánh t¿i ĐiÃu 52 Thơng t° 133/TT-BTC

<b>1.2. K¿ tốn tiÁn m¿t t¿i quā </b>

<i><b>a. Chứng từ kế toán sử dụng: </b></i>

- PhiÁu thu - PhiÁu chi

<i><b>b. Tài khoản kế toán sử dụng </b></i>

Để phán ánh tình hình tiÃn mặt kÁ tốn sÿ dāng TK 111 <TiÃn mặt=.

Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh tình hình thu, chi, tån tiÃn mặt t¿i quỹ căa doanh nghiáp bao gåm: TiÃn Viát Nam, ngo¿i tá. Chß phÁn ánh vào TK 111 <TiÃn mặt= sã tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá thực tÁ nhập, xuÃt, tån quỹ.

<b>* Ngun tÍc k¿ tốn: </b>

- Khi tiÁn hành nhập, xt quỹ tiÃn mặt phÁi có phiÁu thu, phiÁu chi và có đă chā ký căa ng°ái nhận, ng°ái giao, ng°ái có thẩm quyÃn cho phép nhập, xuÃt quỹ,... theo quy đánh và chÿng tā kÁ toán. Mát sã tr°áng hÿp đặc biát phÁi có lánh nhập quỹ, xt quỹ đính kèm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

20

- KÁ toán quỹ tiÃn mặt phÁi có trách nhiám mã sổ kÁ toán quỹ tiÃn mặt, ghi chép hàng ngày liên tāc theo trình tự phát sinh các khoÁn thu, chi, nhập, xuÃt quỹ tiÃn mặt và tính ra sã tån quỹ t¿i mßi thái điểm.

- Thă quỹ cháu trách nhiám quÁn lý và nhập, xuÃt quỹ tiÃn mặt. Hàng ngày thă quỹ phÁi kiểm kê sã tån quỹ tiÃn mặt thực tÁ, đãi chiÁu sã liáu sổ quỹ tiÃn mặt và sổ kÁ tốn tiÃn mặt. NÁu có chênh lách, kÁ toán và thă quỹ phÁi kiểm tra l¿i để xác đánh nguyên nhân và kiÁn nghá bián pháp xÿ lý chênh lách.

<b>* K¿t cÃu và nßi dung phÁn ánh: Bên Nÿ: </b>

- Các khoÁn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá nhập quỹ;

- Sã tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá thāa ã quỹ phát hián khi kiểm kê;

- Chênh lách tỷ giá hãi đoái do đánh giá l¿i sã d° tiÃn mặt là ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hÿp tỷ giá ngo¿i tá tng so vßi tỷ giá ghi sổ kÁ tốn).

<b>Bên Có: </b>

- Các khoÁn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá xuÃt quỹ;

- Sã tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá thiÁu hāt quỹ phát hián khi kiểm kê;

- Chênh lách tỷ giá hãi đoái do đánh giá l¿i sã d° tiÃn mặt là ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hÿp tỷ giá ngo¿i tá giÁm so vßi tỷ giá ghi sổ kÁ toán).

<b>Së d° bên Nÿ: </b>

Các khoÁn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá còn tån quỹ tiÃn mặt t¿i thái điểm báo cáo.

<i><b>Tài khoản 111 - Tiền mặt, có 2 tài khoản cấp 2: </b></i>

<i>- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: PhÁn ánh tình hình thu, chi, tån quỹ tiÃn Viát </i>

Nam t¿i quỹ tiÃn mặt.

<i>- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: PhÁn ánh tình hình thu, chi, chênh lách tỷ giá và sã </i>

d° ngo¿i tá t¿i quỹ tiÃn mặt theo giá trá quy đổi ra đång tiÃn ghi sổ kÁ toán.

<i><b>c. Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: * Các nghiệp vụ tăng tiền mặt </b></i>

- Thu tiÃn bán sÁn phẩm, hàng hoá, cung cÃp dách vā nhập quỹ tiÃn mặt, kÁ tốn ghi:

Nÿ TK 111 (1111) Có TK 511

Có TK 333 (33311)

Tr°áng hÿp doanh nghiáp tính thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp trực tiÁp: Nÿ TK 111 (1111)

Có TK 511 (Tổng giá thanh toán)

- Khi nhận đ°ÿc tiÃn căa Ngân sách Nhà n°ßc thanh tốn và khn trÿ cÃp, trÿ giá bÁng tiÃn mặt, ghi:

Nÿ TK 111 (1111)

Có TK 333 (3339)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

21

- Khi phát sinh các khoÁn doanh thu tài chính, các khoÁn thu nhập khác thuác đãi t°ÿng cháu thuÁ GTGT tính theo ph°¢ng pháp khÃu trā (nh° thu lãi đÅu t° ng¿n h¿n, dài h¿n; thu và thanh lý, nh°ÿng bán TSCĐ...), ghi:

Có TK 515, 711 (Tổng giá thanh toán)

- Khi rút tiÃn gÿi ngân hàng và nhập quỹ tiÃn mặt, vay ng¿n h¿n, vay dài h¿n, vay khác bÁng tiÃn mặt, ghi:

<i><b>* Các nghiệp vụ giảm tiền mặt </b></i>

- XuÃt quỹ tiÃn mặt gÿi vào ngân hàng: Nÿ TK 112 (1121)

- Khi xuÃt quỹ tiÃn mặt mua nguyên liáu, vật liáu, công cā, dāng cā, hàng hoá,TSCĐ và sÿ dāng cho ho¿t đáng sÁn xuÃt kinh doanh hàng hoá, dách vā thuác đãi t°ÿng cháu thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp khÃu trā, ghi:

Nÿ TK 152, 153, 156

Nÿ TK 154, 642...

Nÿ TK 133 (1331, 1332)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Sổ chi tiÁt: Sổ quỹ tiÃn mặt, sổ kÁ toán chi tiÁt quỹ tiÃn mặt

<b>Ví dā: T¿i Doanh nghiáp X h¿ch tốn hàng tơng kho theo ph°¢ng pháp KKTX, tính </b>

th GTGT theo ph°¢ng pháp khÃu trā có tài liáu liên quan đÁn tiÃn mặt nh° sau: Sã d° đÅu tháng 1/N TK 111: 45.000.000đ

Trong tháng 1/N có các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh:

1. Ngày 1/1: Mua hàng hoá, giá mua ch°a thuÁ 10.000.000đ, thuÁ GTGT 10%. Thanh toán bÁng tiÃn mặt, hàng đã nhập kho đă (PhiÁu nhập kho sã 01, HĐ GTGT sã AB125, PhiÁu chi sã 01).

2. Ngày 6/1: Khách hàng trÁ nÿ cho doanh nghiáp 12.500.000đ bÁng tiÃn mặt (PhiÁu thu sã 01).

3. Ngày 15/1: Bán hàng hoá, giá xuÃt kho 15.000.000đ, giá bán ch°a có thuÁ 18.000.000đ, thuÁ GTGT 10%, thu bÁng tiÃn mặt (PhiÁu xuÃt kho sô 08, HĐ GTGT sã TB001, PhiÁu thu sã 02).

4. Ngày 18/1: TrÁ nÿ ng°ái bán 16.000.000 đ bÁng tiÃn mặt (PhiÁu chi sã 02).

5. Ngày 21/1: Rút tiÃn gÿi ngân hàng và nhập quỹ tiÃn mặt 20.000.000đ (PhiÁu thu sã 03, GBN sã 120)

6. Ngày 30/1: XuÃt quỹ tiÃn mặt trÁ l°¢ng cho ng°ái lao đáng 42.000.000đ (PhiÁu chi sã 03).

Yêu cÅu:

<i>1.</i> Ghi sổ chi tiÁt: Sổ quỹ tiÃn mặt, sổ kÁ toán chi tiÁt quỹ tiÃn mặt

<i>2.</i> Ghi sổ tổng hÿp: Nhật ký chung, sổ cái TK 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

23

<b>GiÁi: (Đ¢n vá tính: đång) </b>

<i><b>Yêu cầu 1: Sổ quỹ tiÃn mặt, sổ kÁ toán chi tiÁt quỹ tiÃn mặt </b></i>

<b>Đåa chã:&.. </b> (Ban hành theo TT sã 133/2016/TT-BTC

16.000.000 <sup>50.300.000 </sup>21/1 3 Rút TGNH nhập

(Ký, hß tên, đóng dÃu)

<b>Đ¢n vå: Doanh nghiáp X </b>

<b>Đåa chã: &&&&&&&&&&... </b> (Ban hành theo Thông t° sã 133/2016/TT-<b><sup>MÉu së S04b-DNN </sup></b>

<i>BTC ngy 26/8/2016 ca Bỏ Ti chớnh) </i>

<b>Sợ Kắ TON CHI TI¾T QUĀ TIÀN M¾T Tài khoÁn: 111 </b>

<b>Lo¿i quā: Viát nam đíng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

24

<b>Tháng 1/N </b>

Đ¢n vá tính: đång Ngày

tháng ghi sổ

Ngày tháng chÿng

Sã hiáu chÿng

tā <sup>Dißn giÁi </sup>

TK đãi ÿng

1/1 1/1 1 <sup>Chi mua </sup>hàng hóa

156,

133 <sup>11.000.000 </sup> <sup>34.000.000 </sup>6/1 6/1 1 Khách hàng

15/1 15/1 2 Thu tiÃn bán hàng

511,

3331 <sup>19.800.000 </sup> <sup>66.300.000 </sup>18/1 18/1 2 TrÁ nÿ ng°ái

21/1 21/1 3 Rút TGNH

nhập quỹ 112 <sup>20.000.000 </sup> <sup>70.300.000 </sup>30/1 30/1 3 TrÁ l°¢ng 334 42.000.000 28.300.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

25

<b>Tháng 1/N </b>

<i>Trang số 01 Đơn vị tính: Đồng </i>

Ngày, tháng ghi sổ

Chÿng tā

Dißn giÁi

Đã ghi sổ cái

STT dòng

Sã hiáu

TK đãi ÿng

- Sổ này có .... trang, đánh sã tā trang sã 01 đÁn trang ... - Ngày mã sổ:...

<b>Ng°ãi lËp biÃu </b>

<b>(Ký, hß tên) K¿ tốn tr°ång (Ký, hß tên) </b>

<i><b>Ngày ... tháng ... năm ... </b></i>

<b>Ng°ãi đ¿i dián theo pháp luËt </b>

<b>(Ký, hò tờn, úng du) Ân vồ: Doanh nghiỏp X </b>

<b>Đåa chã: &&&&&& </b> (Ban hành theo Thông t° sã <b><sup>MÉu së S03b-DNN </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Chÿng tā

Dißn giÁi

Nhật ký

chung <sup>SH </sup>TK Đ¯

Sã tiÃn Sã

hiáu

Ngày tháng

Trang sổ

1/1 PC1 1/1 <sup>Chi mua </sup>

hàng hóa <sup>1 </sup> <sup>3 </sup> <sup>156 </sup> <sup> </sup> <sup>10.000.000 </sup>1/1 PC1 1/1 <sup>Chi mua </sup>

6/1 PT1 6/1 Khách hàng

trÁ nÿ <sup>1 </sup> <sup>4 </sup> <sup>131 </sup> <sup>12.500.000 </sup>15/1 PT2 15/1 Thu tiÃn bán

hàng <sup>1 </sup> <sup>6 </sup> <sup>511 </sup> <sup>18.000.000 </sup>15/1 PT2 15/1 Thu tiÃn bán

hàng <sup>1 </sup> <sup>6 </sup> <sup>3331 </sup> <sup>1.800.000 </sup>18/1 PC2 18/1 TrÁ nÿ ng°ái

<i>Ngày 31 tháng 01 năm N </i>

<b>Ng°ãi đ¿i dián theo pháp luËt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

27

<b>(Ký, hß tên, đóng dÃu) 1.3. K¿ toán tiÁn gÿi ngân hàng </b>

<i><b>a. Chứng từ kế tốn sử dụng: </b></i>

- GiÃy báo Có - GiÃy báo Nÿ - Ăy nhiám chi - Ăy nhiám thu - Séc chuyển khoÁn - Séc bÁo chi&

<i><b>b. Tài khoản kế toán sử dụng: </b></i>

KÁ toán sÿ dāng TK 112 <tiÃn gÿi ngân hàng=

Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh sã hián có và tình hình biÁn đáng tng, giÁm các khoÁn tiÃn gÿi không kỳ h¿n t¿i ngân hàng căa doanh nghiáp.

<b>* Ngun tÍc k¿ tốn </b>

- Khi nhận đ°ÿc chÿng tā căa ngân hàng gÿi đÁn, kÁ tốn phÁi kiểm tra, đãi chiÁu vßi chÿng tā gãc kèm theo. NÁu có sự chênh lách giāa sã liáu trên sổ kÁ toán căa doanh nghiáp, sã liáu ã chÿng tā gãc vßi sã liáu trên chÿng tā căa ngân hàng thì doanh nghiáp phÁi thơng báo cho ngân hàng để cùng đãi chiÁu, xác minh và xÿ lý káp thái. Cuãi tháng, ch°a xác đánh đ°ÿc ngun nhân chênh lách thì kÁ tốn ghi sổ theo sã liáu căa ngân hàng trên giÃy báo Nÿ, báo Có hoặc bÁn sao kê. Sã chênh lách (nÁu có) ghi vào bên Nÿ TK 138 <PhÁi thu khác= (1381) (nu só liỏu ca k toỏn lòn hÂn só liáu căa ngân hàng) hoặc ghi vào bên Có TK 338 <PhÁi trÁ, phÁi náp khác= (3381) (nÁu sã liáu căa kÁ tốn nhá h¢n sã liáu căa ngân hàng). Sang tháng sau, tiÁp tāc kiểm tra, đãi chiÁu, xác đánh nguyên nhân để điÃu chßnh sã liáu ghi sổ.

- PhÁi tổ chÿc h¿ch toán chi tiÁt sã tiÃn gÿi theo tāng tài khoÁn ã tāng ngân hàng để tián cho viác kiểm tra, đãi chiÁu.

- KhoÁn thÃu chi ngân hàng không đ°ÿc ghi âm trên tài khoÁn tiÃn gÿi ngân hàng mà đ°ÿc phÁn ánh tÂng t nh khon vay ngõn hng.

<b>* Nòi dung và k¿t cÃu tài khoÁn 112 <tiÁn gÿi ngân hàng= Bên Nÿ: </b>

- Các khoÁn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá gÿi vào ngân hàng;

- Chênh lách tỷ giá hãi đoái do đánh giá l¿i sã d° tiÃn gÿi ngân hàng là ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hÿp tỷ giá ngo¿i tá tng so vßi tỷ giá ghi sổ kÁ tốn).

<b>Bên Có: </b>

- Các khn tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá rút ra tā ngân hàng;

- Chênh lách tỷ giá hãi đoái do đánh giá l¿i sã d° tiÃn gÿi ngân hàng là ngo¿i tá t¿i thái điểm báo cáo (tr°áng hÿp tỷ giá ngo¿i tá giÁm so vßi tỷ giá ghi sổ kÁ tốn).

<b>Së d° bên Nÿ: </b>

Sã tiÃn Viát Nam, ngo¿i tá hián còn gÿi t¿i ngân hàng t¿i thái điểm báo cáo.

<i><b>Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng, có 2 tài khoản cấp 2: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

28

<i>- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: PhÁn ánh sã tiÃn gÿi vào, rút ra và hián đang </i>

gÿi t¿i ngân hàng bÁng Đång Viát Nam.

<i>- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: PhÁn ánh sã tiÃn gÿi vào, rút ra và hián đang gÿi </i>

t¿i ngân hàng bÁng ngo¿i tá các lo¿i đã quy đổi ra đång tiÃn ghi sổ kÁ toán.

<i><b>c. Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh </b></i>

<i>* Các nghiệp vụ tăng tiền gửi ngân hàng Việt Nam: </i>

- XuÃt quỹ tiÃn mặt gÿi vào tài khoÁn t¿i ngân hàng: Nÿ TK 112 (1121)

Có TK 111 (1111)

- Khi thu tiÃn bán sÁn phẩm, hàng hoá, cung cÃp dách vā và các khoÁn thu tā ho¿t đáng tài chính, ho¿t đáng khác thuác đãi t°ÿng cháu th GTGT tính theo ph°¢ng pháp khÃu trā bÁng tiÃn gÿi ngân hàng, kÁ toán ghi:

Nÿ TK 112 (1121)

Có TK 511, 515, 711 (Tổng giá thanh toán)

- Khi thu håi các khoÁn nÿ phÁi thu, các khoÁn tiÃn ký c°ÿc, ký quỹ bÁng tiÃn gÿi ngân hàng, ghi:

Có TK 515

- Khi nhận các khoÁn ký c°ÿc, ký quỹ căa các đ¢n vá khác bÁng tiÃn gÿi ngân hàng:

Nÿ TK 112 (1121) Có TK 338 (3386)

- Khi nhận vãn góp liên doanh, vãn góp cổ phÅn do các thành viên góp vãn chuyển đÁn bÁng chuyển khoÁn, ghi:

Nÿ TK 112 (1121) Có TK 411

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

29

<i><b>* Các nghiệp vụ giảm tiền gửi ngân hàng Việt nam </b></i>

- Trích tiÃn gÿi ngân hàng mua nguyên liáu, vật liáu, cơng cā, dāng cā, hàng hố, TSCĐ và sÿ dāng cho ho¿t đáng sÁn xuÃt kinh doanh hàng hoá, dách vā thuác đãi t°ÿng cháu thuÁ GTGT theo ph°¢ng pháp khÃu trā, ghi:

Nÿ TK 152, 153, 156 Nÿ TK 211, 241 Nÿ TK 154, 642...

Nÿ TK 133 (1331, 1332) Có TK 112 (1121)

- Rút tiÃn gÿi ngân hàng nhập quỹ tiÃn mặt Nÿ TK 111 (1111)

Có TK 112 (1121)

- KÁ tốn lãi tiÃn gÿi ngân hàng đ°ÿc h°ãng: Hàng tháng, cn cÿ vào bÁng kê tính lãi, kÁ tốn phÁn ánh sã lãi TGNH đ°ÿc h°ãng ghi:

Nÿ TK 112 Có TK 515

- KÁ toán chênh lách giāa sã liáu căa doanh nghiáp và sã liáu căa ngân hàng đÁn cuãi tháng ch°a xác đánh đ°ÿc nguyên nhân:

+ Nu só liỏu ca doanh nghiỏp lòn hÂn só liỏu căa ngân hàng, sã chênh lách ghi:

Nÿ TK 138 (1381 hoặc 1388) Có TK 112

Sang tháng sau, khi xác đánh đ°ÿc nguyên nhân ghi: Nÿ TK 112: NÁu do ngân hàng ghi nhÅm

Nÿ TK 511, 515, 711, 131, 331,...: NÁu do doanh nghiáp ghi nhÅm Có TK 138 (1381 hoặc 1388)

+ NÁu sã liáu căa doanh nghiáp nhá h¢n sã liáu căa ngân hàng, sã chênh lách ghi:

Nÿ TK 112

Có TK 338 (3381 hoặc 3388)

Sang tháng sau, khi xác đánh đ°ÿc nguyên nhân ghi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

30

Nÿ TK 338 (3381 hoặc 3388)

Có TK 112: NÁu do ngân hàng ghi nhÅm

Có TK 511, 515, 711, 131, 331,... NÁu do doanh nghiáp ghi nhÅm

<i><b>d. Sổ kế toán: </b></i>

- Sổ tổng hÿp: Sổ nhật ký chung, sổ cái TK 112. - Sổ chi tiÁt: Sổ tiÃn gÿi ngân hàng.

<b>Ví dā: </b>

T¿i Doanh nghiáp X h¿ch tốn hàng tơng kho theo ph°¢ng pháp KKTX, tính th GTGT theo ph°¢ng pháp khÃu trā có tài liáu liên quan đÁn tiÃn gÿi ngân hàng nh° sau:

Sã d° đÅu tháng 1/N TK 112: 1.200.000.000đ Trong tháng 1/N có các nghiáp vā kinh tÁ phát sinh:

1. Ngày 4/1: Mua hàng hoá, giá mua ch°a thuÁ 80.000.000đ, thuÁ GTGT 10%. Thanh toán bÁng TGNH, hàng đã nhập kho đă (GBN sã 25).

2. Ngày 8/1: Bán hàng hoá, giá xuÃt kho 210.000.000đ, giá bán ch°a có thuÁ 240.000.000đ, thuÁ GTGT 10%, thu bÁng TGNH (GBC sã 102).

3. Ngày 13/1: Khách hàng trÁ nÿ cho doanh nghiáp 150.000.000đ bÁng TGNH (GBC sã 140).

Có TK 511 240.000.000 Có TK 333 (3331) 24.000.000 b) Nÿ TK 632 210.000.000

Có TK 156 210.000.000 3. Nÿ TK 112 (1121) 150.000.000

Có TK 131 150.000.000 4. Nÿ TK 331 426.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

31

Có TK 112 (1121) 426.000.000 5. Nÿ TK 111 (1111) 20.000.000

Có TK 112 (1121) 20.000.000 6. Nÿ TK 112 (1121) 450.000

Có TK 515 450.000

<b>Yêu cÅu 2: Sï tiÁn gÿi ngân hàng </b>

<b>2. K¿ toán các khoÁn đÅu t° tài chính </b>

<b>2.1. Nhāng vÃn đÁ chung vÁ đÅu t° tài chính </b>

<i><b>* Khái niệm đầu tư tài chính </b></i>

Ho¿t đáng đÅu t° đ°ÿc hiểu là quá trình bá tài sÁn, tiÃn vãn vào ho¿t đáng kinh doanh vßi māc đích là thu lÿi. Ho¿t đáng đÅu t° trong doanh nghiáp bao gåm đÅu t° bên trong và đÅu t° ra bên ngoài doanh nghiáp. ĐÅu t° bên trong là viác bá tài sÁn, tiÃn vãn nhÁm thực hián các nhiám vā sÁn xuÃt kinh doanh căa doanh nghiáp nh° đổi mßi cơng nghá, đổi mßi và tng c°áng c¢ sã vật chÃt phāc vā cho sÁn xuÃt kinh doanh. ĐÅu t° ra bên ngoài (đÅu t° tài chính) là viác doanh nghiáp đem tài sÁn, tiÃn vãn đÅu t° vào doanh nghiáp hoặc các tổ chÿc kinh tÁ khác nhÁm thu lÿi nhuận.

<i>Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực tiền nhàn rỗi của doanh nghiệp để đầu tư ra ngoài doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. </i>

* Nguyên t¿c kÁ toán

- Các khoÁn đÅu t° tài chính phÁi ghi theo giá gãc: Giá mua cáng (+) các chi phí mua (nÁu có) nh° chi phí mơi gißi, giao dách, cung cÃp thơng tin, th, lá phí và phí ngân hàng

- KÁ tốn phÁi mã sổ chi tiÁt để theo dõi chi tiÁt tāng mã, tāng lo¿i đÅu t° mà doanh nghiáp đang n¿m giā (theo tāng lo¿i chÿng khoán; theo tāng đãi t°ÿng, mánh

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

32

giá, giá mua thực tÁ, tāng lo¿i nguyên tá sÿ dāng để đÅu t°&). Khi lập Báo cáo tài chính, kÁ tốn cn cÿ vào kỳ h¿n cịn l¿i (d°ßi 12 tháng hay tā 12 tháng trã lên kể tā thái điểm lập báo cáo) để trình bày là tài sÁn ng¿n h¿n hoặc dài h¿n.

- T¿i thái điểm lập Báo cáo tài chính, kÁ tốn phÁi đánh giá l¿i tÃt cÁ các khoÁn đÅu t° tài chính đ°ÿc phân lo¿i là các khoÁn māc tiÃn tá có gãc ngo¿i tá theo tỷ giá chuyển khoÁn trung bình cuãi kỳ căa ngân hàng n¢i doanh nghiáp th°áng xun có giao dách.

Viác xác đánh tỷ giá chuyển khoÁn trung bình và xÿ lý chênh lách tỷ giá do đánh giá l¿i khoÁn māc tiÃn tá có gãc ngo¿i tá đ°ÿc thực hián theo quy đánh t¿i ĐiÃu 52 Thông t° 133/TT-BTC

<b>2.2. K¿ tốn các khn đÅu t° tài chính a. K¿ tốn chąng khoán kinh doanh </b>

<i><b>* Chứng từ kế toán sử dụng </b></i>

- Các chÿng tā tiÃn nh° PhiÁu chi, giÃy báo Nÿ, PhiÁu thu, giÃy báo Có - PhiÁu nhập, phiÁu xuÃt, bÁng kê theo dõi tāng lo¿i chÿng khốn - Các chÿng tā khác có liên quan,...

<i><b>* Tài khoản kế toán sử dụng: </b></i>

Theo chÁ đá kÁ toán hián hành, để h¿ch toán đÅu t° chÿng khoán ng¿n h¿n, kÁ

<i>toán sÿ dāng TK 121 <Chÿng khoán kinh doan=. </i>

Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh tình hình mua, bán và thanh toán các lo¿i chÿng khoán theo quy đánh căa pháp luật n¿m giā vì māc đích kinh doanh (kể cÁ chÿng khốn có thái gian đáo h¿n trên 12 tháng mua vào, bán ra để kiÁm lái). Chÿng khoán kinh doanh bao gåm:

- Cổ phiÁu, trái phiÁu niêm yÁt trên thá tr°áng chÿng khoán; - Các lo¿i chÿng khốn và cơng cā tài chính khác.

<b>Ngun tÍc k¿ toán: </b>

- Khi thanh lý, nh°ÿng bán chÿng khoán kinh doanh (tính theo tāng lo¿i chÿng khốn) giá vãn chÿng khốn kinh doanh đ°ÿc xác đánh theo ph°¢ng pháp bình qn gia qun hoặc nhập tr°ßc xt tr°ßc. Chi phí bán chÿng khốn đ°ÿc phÁn ánh vào chi phí tài chính trong kỳ. Khn lãi hoặc lß khi thanh lý, nh°ÿng bán chÿng khoán kinh doanh đ°ÿc phÁn ánh vào doanh thu ho¿t đáng tài chính hoặc chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.

- Viác xác đánh giá trá hÿp lý căa cổ phiÁu đ°ÿc thực hián nh° sau:

+ Đãi vßi cổ phiÁu căa cơng ty niêm yÁt, giá trá hÿp lý căa cổ phiÁu là giá đóng cÿa niêm t trên thá tr°áng chÿng khốn t¿i ngày trao đổi. Tr°áng hÿp t¿i ngày trao đổi thá tr°áng chÿng khốn khơng giao dách thì giá trá hÿp lý căa cổ phiÁu là giá đóng cÿa phiên giao dách tr°ßc liÃn kà vßi ngày trao đổi.

+ Đãi vßi cổ phiÁu ch°a niêm yÁt đ°ÿc giao dách trên sàn UPCOM (công ty đ¿i chúng ch°a lên sàn chÿng khoán), giá trá hÿp lý căa cổ phiÁu là giá giao dách đóng cÿa trên sàn UPCOM t¿i ngày trao đổi. Tr°áng hÿp t¿i ngày trao đổi sàn UPCOM không

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

- Cuãi niên đá kÁ toán, nÁu giá trá thá tr°áng căa chÿng khoán kinh doanh bá giÁm xuãng thÃp h¢n giá gãc, kÁ tốn đ°ÿc lập dự phịng giÁm giá chÿng khốn kinh doanh.

<b>K¿t cÃu và nßi dung TK 121 <Chąng khốn kinh doanh= Bên Nÿ: Giá trá chÿng khoán kinh doanh mua vào. Bên Có: Giá trá ghi sổ chÿng khốn kinh doanh khi bán. </b>

<b>Së d° bên Nÿ: Giá trá chÿng khoán kinh doanh t¿i thái điểm báo cáo. </b>

<i><b>* Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu </b></i>

- Khi mua chÿng khoán kinh doanh: PhÁn ánh chi phí mua thực tÁ (giá mua + chi phí), ghi:

Nÿ TK 121

Có TK 111, 112, 331, 141 &

<i>Ví dụ: Trích TGNH mua 10.000 cổ phiÁu trên thá tr°áng chÿng khốn vßi māc </i>

đích kinh doanh ng¿n h¿n vßi giá mua 100.000 đång/cổ phiÁu, mánh giá 100.000 đång/cổ phiÁu. Chi phí giao dách chi bÁng tiÃn mặt 5.000.000.

<i>Kế tốn ghi: </i>

Nÿ TK 121 1.005.000.000 Có TK 112 1.000.000.000 Có TK 111 5.000.000

- Tr°áng hÿp nhận tiÃn lãi và sÿ dāng tiÃn lãi tiÁp tāc mua bổ sung trái phiÁu, tín phiÁu (khơng mang tiÃn và doanh nghiáp mà sÿ dāng tiÃn lãi mua ngay trái phiÁu), ghi:

Nÿ TK 121 - Chÿng khoán kinh doanh

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính. - Tr°áng hÿp nhận lãi bÁng tiÃn, ghi;

Nÿ các TK 111, 112, 138....

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính.

- Tr°áng hÿp nhận lãi đÅu t° bao gåm cÁ khn lãi đÅu t° dån tích tr°ßc khi mua l¿i khn đÅu t° đó thì phÁi phân bổ sã tiÃn lãi này. Chß ghi nhận là doanh thu ho¿t đáng tài chính phÅn tiÃn lãi căa các kỳ mà doanh nghiáp mua khoÁn đÅu t° này;

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

34

khn tiÃn lãi dån tích tr°ßc khi doanh nghiáp mua l¿i khoÁn đÅu t° đ°ÿc ghi giÁm giá trá căa chính khn đÅu t° đó, ghi:

Nÿ TK 111, 112, 138... (tổng tiÃn lãi thu đ°ÿc)

Có TK 121 - Chÿng khốn kinh doanh (phÅn tiÃn lãi đÅu t° dån tích tr°ßc khi doanh nghiáp mua l¿i khoÁn đÅu t°)

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính (phÅn tiÃn lãi căa các kỳ sau khi doanh nghiáp mua khoÁn đÅu t°).

- Tr°áng hÿp nhận cổ tÿc cho giai đo¿n sau ngày đÅu t°, ghi: Nÿ TK 111, 112...

Nÿ TK 138 - PhÁi thu khác (ch°a thu đ°ÿc tiÃn ngay) Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính.

- Tr°áng hÿp nhận cổ tÿc căa giai đo¿n tr°ßc ngày đÅu t°, ghi Nÿ TK 111, 112, 138... (tổng tiÃn lãi thu đ°ÿc)

Có TK 121 - Chÿng khoán kinh doanh (phÅn tiÃn lãi đÅu t° dån tích tr°ßc khi doanh nghiáp mua l¿i khoÁn đÅu t°).

- Thu håi hoặc thanh toán chÿng khoán kinh doanh đã đáo h¿n, ghi: Nÿ TK 111, 112, 131

Có TK 121 - Chÿng khốn kinh doanh Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính

- Khi chuyển nh°ÿng chÿng khoán kinh doanh, cn cÿ vào giá bán chÿng khốn:

+ Tr°áng hÿp có lãi, ghi:

Nÿ TK 111, 112, 131... (tổng giá thanh tốn)

Có TK 121 - Chÿng khốn kinh doanh (giá vãn bình qn gia quyÃn)

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính + Tr°áng hÿp bá lß, ghi:

Nÿ TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh tốn) Nÿ TK 635 - Chi phí tài chính

Có TK 121 - Chÿng khốn kinh doanh (giá vãn bình quân gia quyÃn hoặc nhập tr°ßc-xuÃt tr°ßc).

- Các chi phí và bán chÿng khốn, ghi: Nÿ TK 635 - Chi phí tài chính Có TK 111, 112, 331...

<i>Ví dụ: Nh°ÿng bán 100 cổ phiÁu căa Công ty N cho Công ty S vßi giá </i>

1.200.000 đång/cổ phiÁu, mánh giá 200.000 đång/cổ phiÁu, giá mua 1.000.000 đång/cổ phiÁu. Chi phí mơi gißi chi bÁng tiÃn mặt 2.000.000.

<i>Kế tốn ghi: </i>

a) Nÿ TK 131 120.000.000

Có TK 121 100.000.000

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

35

Có TK 515 20.000.000 b) Nÿ TK 635 2.000.000

Có TK 111 2.000.000

<i><b>* Sổ kế toán: </b></i>

<i><b>- S</b></i>ổ tổng hÿp: Sổ nhật ký chung, sổ Cái TK 121 - Sổ chi tiÁt: Sổ chi tiÁt đÅu t° chÿng khốn

<b>Ví dā tïng hÿp: </b>

T¿i DN X có tài liáu và đÅu t° chÿng khốn kinh doanh nh° sau: (ĐVT: đång)

1. Ngày 2/1: Mua 200 trái phiÁu căa cơng ty HSB vßi māc đích kinh doanh, thái h¿n 1 nm, lãi suÃt 9%/nm, mánh giá 1.000.000/TP, giá mua 1.200.000/TP đã thanh toán bÁng TGNH (GiÃy báo Nÿ 20)

2. Ngày 8/1: XuÃt bán 150 trái phiÁu đã mua ã NV1 cho công ty K, giá bán 1.300.000/TP thu bÁng TGNH (GiÃy báo có 65)

3. Ngày 20/1: Mua thêm 100 trái phiÁu căa công ty SHB, thái h¿n 1 nm, lãi suÃt 9%/nm, mánh giá 1.000.000/TP, giá mua 1.100.000/Tp đã thanh toán bÁng TGNH (GiÃy báo Nÿ 25)

4. Ngày 30/1: XuÃt bán 100 trái phiÁu căa công ty SHB cho công ty P thu bÁng TGNH, giá bán 1.450.000/TP (GiÃy báo Có 78)

1. Nÿ TK 121 240.000.000 Có TK 112 240.000.000 2. Nÿ TK 112 195.000.000

Có TK 121 180.000.000 Có TK 515 15.000.000 3. Nÿ TK 121 110.000.000

Có TK 112 110.000.000 4. Nÿ TK 112 145.000.000

Có TK 121 115.000.000 Có TK 515 30.000.000

<b>Yêu cÅu 2: Ghi sï chi ti¿t đÅu t° chąng khốn kinh doanh Đ¢n vå: Doanh nghiáp X </b>

<b>Đåa chã: &&&&&&.. </b> (Ban hành theo Thông t° sã <b><sup>MÉu së S22-DNN </sup></b>133/2016/TT-BTC ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

sổ

Chÿng tā

Dißn giÁi TK đãi ÿng

Sã hiáu

Ngày tháng

Mua vào XuÃt ra

l°ÿng <sup>Thành tiÃn </sup>Sã

l°ÿng <sup>Thành tiÃn </sup>Sã

l°ÿng <sup>Thành tiÃn </sup>

<b>Së d° đÅu kỳ - Së phát sinh trong kỳ </b>

2/1 BN20 2/1 Mua trái

phiÁu <sup>112 200 </sup>240.000.000 <sup>200 240.000.000 </sup>8/1 <sup>BC </sup>

65 <sup>8/1 </sup>

Bán trái

phiÁu <sup> 112 </sup> <sup>150 180.000.000 50 60.000.000 </sup>20/1 <sup>BN </sup>

25 <sup>20/1 </sup>

Mua trái

phiÁu <sup>112 100 110.000.000 </sup> <sup>150 170.000.000 </sup>30/1 BC78 30/1 Bán trái

phiÁu <sup>112 </sup> <sup>100 115.000.000 50 55.000.000 </sup>

<b>- Cßng së </b>

<b>phát sinh </b> <sup>300 350.000.000 250 295.000.000 </sup><b>- Së d° </b>

<i><b>Ngày ... tháng ... năm ... </b></i>

<b>Ng°ãi đ¿i dián theo pháp luËt </b>

<b>(Ký, hß tên, đóng dÃu) b. K¿ tốn các khn đÅu t° nÍm giā đ¿n ngày đáo h¿n </b>

<i><b>* Chứng từ kế toán sử dụng </b></i>

- PhiÁu thu, phiÁu chi - GiÃy báo Nÿ, giÃy báo Có - Các chÿng tā kÁ toán khác ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

37

<i><b>* Tài khoản kế toán sử dụng: </b></i>

Theo chÁ đá kÁ toán hián hành, để h¿ch toán đÅu t° chÿng khoán ng¿n h¿n, kÁ

<i>toán sÿ dāng TK 128 <ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n=. </i>

Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh sã hián có và tình hình biÁn đáng tng, giÁm căa các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (ngoài các khoÁn chÿng khoán kinh doanh) nh°: Các khoÁn tiÃn gÿi ngân hàng có kỳ h¿n (bao gåm cÁ các lo¿i trái phiÁu, tín phiÁu, kỳ phiÁu), các khoÁn cho vay n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n vßi māc đích thu lãi hàng kỳ và các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n khác.

Tài khoÁn này không phÁn ánh các cơng cā nÿ n¿m giā vì māc đích mua bán để kiÁm lái (phÁn ánh trong Tài khoÁn 121 - Chÿng khốn kinh doanh).

<i><b>Ngun tÍc k¿ tốn: </b></i>

- Doanh nghiáp phÁi h¿ch toán đÅy đă, káp thái doanh thu ho¿t đáng tài chính phát sinh tā các khoÁn đÅu t° nh° lãi tiÃn gÿi, lãi cho vay, lãi, lß khi thanh lý, nh°ÿng bán các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n&

- Đãi vßi các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n khác ngồi khn cho vay, kÁ tốn phÁi đánh giá khÁ nng thu håi. Tr°áng hÿp có bÁng chÿng ch¿c ch¿n cho thÃy mát phÅn hoặc toàn bá khoÁn đÅu t° có thể khơng thu håi đ°ÿc, kÁ tốn phÁi ghi nhận sã tổn thÃt vào chi phí tài chính trong kỳ. Tr°áng hÿp sã tổn thÃt không thể xác đánh đ°ÿc mát cách đáng tin cậy, kÁ tốn có thể không ghi giÁm khoÁn đÅu t° nh°ng phÁi thuyÁt minh trên Báo cáo tài chính và khÁ nng thu håi căa khoÁn đÅu t°.

- Doanh nghiáp phÁi h¿ch toán đÅy đă, káp thái các khoÁn thu nhập tā ho¿t đáng đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n. Tr°áng hÿp nhận lãi đÅu t° bao gåm cÁ khn lãi đÅu t° dån tích tr°ßc khi mua l¿i khn đÅu t° đó thì phÁi phân bổ sã tiÃn lãi này. Chß ghi nhận là doanh thu ho¿t đáng tài chính phÅn tiÃn lãi căa các kỳ sau khi doanh nghiáp mua khoÁn đÅu t° này. Khn tiÃn lãi dån tích tr°ßc khi doanh nghiáp mua l¿i khoÁn đÅu t° đ°ÿc ghi giÁm giá trá căa chính khn đÅu t° đó.

<b>Nßi dung và k¿t cÃu tài khoÁn 128 <ĐÅu t° nÍm giā đ¿n ngày đáo h¿n= Bên Nÿ: Giá trá các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n tng. Bên Có: Giá trá các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n giÁm. </b>

<b>Së d° bên Nÿ: Giá trá các khoÁn đÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n hián có t¿i </b>

thái điểm báo cáo.

<i><b>Tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có 2 tài khoản cấp 2: </b></i>

<i>- Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn: PhÁn ánh tình hình tng, giÁm và sã hián </i>

có căa tiÃn gÿi có kỳ h¿n.

<i>- Tài khoản 1288 - Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn: PhÁn </i>

ánh tình hình tng, giÁm và sã hián có căa các khoÁn đÅu t° khác n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n nh° cổ phiÁu °u đãi b¿t buác bên bán phÁi mua l¿i t¿i mát thái điểm nhÃt đánh trong t°¢ng lai, th°¢ng phiÁu, trái phiÁu và các khoÁn cho vay n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n.

<i><b>* Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>Ví dụ: Ngày 1/7/201X, xuÃt quỹ tiÃn mặt 200.000.000 Cho công ty Q vay trong </i>

thái h¿n 6 tháng vßi lãi suÃt 7,8%/ nm. Lãi nhận khi đÁn h¿n thanh toán. HÁt h¿n cơng ty Q đã thanh tốn cÁ gãc và lãi bÁng chuyển khoÁn.

<i>Kế toán ghi sổ: </i>

a. Nÿ TK 128 (Q) 200.000.000

Có TK 111 200.000.000 b.Nÿ TK 112 207.800.000

Có TK 128 200.000.000 Có TK 515 7.800.000

- Đánh kỳ kÁ toán ghi nhận khoÁn phÁi thu và lãi tiÃn gÿi, lãi trái phiÁu, lãi cho vay, ghi:

Có TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (giá trá ghi sổ) Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính (nÁu lãi).

- KÁ toán các giao dách liên quan đÁn trái phiÁu n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n: ✓ Tr°áng hÿp mua trái phiÁu nhận lãi tr°ßc:

+ Khi trÁ tiÃn mua trái phiÁu nhận lãi tr°ßc, ghi:

Nÿ TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (1288) Có các TK 111, 112,& (sã tiÃn thực chi)

Có TK 3387 - Doanh thu ch°a thực hián (phÅn lãi nhận tr°ßc). + Đánh kỳ, tính và kÁt chuyển lãi căa kỳ kÁ toán theo sã lãi phÁi thu tāng kỳ, ghi:

Nÿ TK 3387 - Doanh thu ch°a thực hián

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính. + Thu håi giá gãc trái phiÁu khi đÁn h¿n thanh toán, ghi: Nÿ TK 111, 112,...

Có TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (1288). ✓ Tr°áng hÿp mua trái phiÁu nhận lãi đánh kỳ:

+ Khi trÁ tiÃn mua trái phiÁu, ghi:

Nÿ TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (1288) Có các TK 111, 112,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

39

+ Đánh kỳ ghi nhận tiÃn lãi trái phiÁu: Nÿ các TK 111, 112, 138

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính. + Thu håi giá gãc trái phiÁu khi đÁn h¿n thanh toán, ghi: Nÿ các TK 111, 112,...

Có TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (1288). ✓ Tr°áng hÿp mua trái phiÁu nhận lãi sau:

+ Khi trÁ tiÃn mua trái phiÁu, ghi:

Nÿ TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (1288) Có các TK 111, 112,...

+ Đánh kỳ tính lãi trái phiÁu và ghi nhận doanh thu theo sã lãi phÁi thu tāng kỳ, ghi:

Nÿ TK 138 - PhÁi thu khác (1388)

Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính

- Khi đÁn h¿n thanh tốn trái phiÁu, thu håi gãc và lãi trái phiÁu, ghi: Nÿ các TK 111, 112,...

Có TK 128 - ĐÅu t° n¿m giā đÁn ngày đáo h¿n (1288) Có TK 138 - PhÁi thu khác (1388) (sã lãi căa các kỳ tr°ßc) Có TK 515 - Doanh thu ho¿t đáng tài chính (lãi kỳ đáo h¿n).

Ví dā: Ngày 31/12/N, Doanh nghiáp nhá An Bình (lập BCTC theo nm) thanh tốn 100 trái phiÁu đÁn h¿n thanh toán, mánh giá 1.000.000đ/trái phiÁu, thái h¿n trái phiÁu 3 nm , lãi suÃt 12%/nm, thu bÁng TGNH.

KÁ toán ghi sổ: (ĐVT: đång)

Nÿ TK 112 136.000.000 Có TK 1288 100.000.000 Có TK 138 24.000.000 Có TK 515 12.000.000

<i><b>* Sổ kế toán: </b></i>

- <i><b>Sổ tổng hÿp: Sổ nhật ký chung, sổ cái TK 128 </b></i>

- <i><b>Sổ chi tiÁt: Sổ chi tiÁt tài khoÁn 128 </b></i>

<b>c. K¿ toán các khn đÅu t° góp vën vào đ¢n vå khác * Chąng tć k¿ toán sÿ dāng </b>

- PhiÁu thu, phiÁu chi - GiÃy báo Nÿ, giÃy báo Có - Các chÿng tā kÁ toán khác ...

<b>* Tài khoÁn k¿ toán sÿ dāng </b>

KÁ toán sÿ dāng TK 228 <ĐÅu t° góp vãn vào đ¢n vá khác=

Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh các khn đÅu t° góp vãn vào đ¢n vá khác và tình hình thu håi các khn đÅu t° góp vãn vào đ¢n vá khác căa doanh nghiáp.

<b>Ngun tÍc k¿ toán: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

40

- Tài khoÁn này dùng để phÁn ánh tồn bá vãn góp vào cơng ty liên doanh và cơng ty liên kÁt; tình hình thu håi vãn đÅu t° liên doanh, liên kÁt. Tài khn này khơng phÁn ánh các giao dách d°ßi hình thÿc hÿp đång hÿp tác kinh doanh không thành lập pháp nhân.

- Công ty liên doanh đ°ÿc thành lập bãi các bên góp vãn liên doanh có quyÃn đång kiểm sốt các chính sách tài chính và ho¿t đáng, là đ¢n vá có t° cách pháp nhân h¿ch tốn đác lập. Công ty liên doanh phÁi tổ chÿc thực hián cơng tác kÁ tốn riêng theo quy đánh căa pháp luật hián hành và kÁ toán, cháu trách nhiám kiểm soát tài sÁn, các khoÁn nÿ phÁi trÁ, doanh thu, thu nhập khác và chi phí phát sinh t¿i Ân vỏ mỡnh. Mòi bờn gúp vón liờn doanh c h°ãng mát phÅn kÁt quÁ ho¿t đáng căa công ty liên doanh theo tháa thuận căa hÿp đång liên doanh.

- KhoÁn đÅu t° đ°ÿc phân lo¿i là đÅu t° vào công ty liên kÁt khi nhà đÅu t° n¿m giā trực tiÁp hoặc gián tiÁp tā 20% đÁn d°ßi 50% quyÃn biểu quyÁt căa bên nhận đÅu t° mà khơng có tháa thuận khác hoặc nhà đÅu t° có Ánh h°ãng đáng kể vßi bên đ°ÿc đÅu t°.

- Khi nhà đÅu t° khơng cịn qun đång kiểm sốt thì phÁi ghi giÁm khoÁn đÅu t° vào công ty liên doanh; Khi khơng cịn Ánh h°ãng đáng kể hoặc tỷ lá n¿m giā quyÃn biểu quyÁt đãi vßi bên nhận đÅu t° không đÁm bÁo theo tỷ lá quy đánh nêu trên thì phÁi ghi giÁm khn đÅu t° vào cơng ty liên kÁt.

- Các khoÁn chi phí liên quan trực tiÁp tßi ho¿t đáng bán hoặc thanh lý khoÁn đÅu t° vào công ty liên doanh, liên kÁt đ°ÿc ghi nhận là chi phí tài chính trong kỳ phát sinh.

- Khi thanh lý, nh°ÿng bán, thu håi vãn góp liên doanh, liên kÁt, cn cÿ vào giá trá tài sÁn thu håi đ°ÿc kÁ toán ghi giÁm sã vãn đã góp. PhÅn chênh lách giāa giá trá hÿp lý căa khoÁn thu håi đ°ÿc so vßi giá trá ghi sổ căa khoÁn đÅu t° đ°ÿc ghi nhận là doanh thu ho¿t đáng tài chính (nÁu lãi) hoặc chi phí tài chính (nÁu lß).

- ĐÅu t° khác: Bao gåm các khn đÅu t° vào cơng cā vãn căa đ¢n vá khác nh°ng khơng có qun đång kiểm sốt, khơng có Ánh h°ãng đáng kể đãi vßi bên đ°ÿc đÅu t° và các khoÁn đÅu t° khác nh° vàng, b¿c, kim khí q, đá q khơng đ°ÿc phân lo¿i là hàng tån kho.

- Giá phí các khoÁn đÅu t° đ°ÿc phÁn ánh theo giá gãc, bao gåm giá mua cáng (+) các chi phí liên quan trực tiÁp đÁn viác đÅu t° (nÁu có), nh°: Chi phí giao dách, mơi gißi, t° vÃn, kiểm tốn, lá phí, th và phí ngân hàng... Tr°áng hÿp đÅu t° bÁng tài sÁn phi tiÃn tá, giá phí khoÁn đÅu t° đ°ÿc ghi nhận theo giá trá hÿp lý căa tài sÁn phi tiÃn tá t¿i thái điểm phát sinh.

<b>K¿t cÃu và nòi dung TK 228 <u t gúp vởn vo Ân vå khác= Bên Nÿ: </b>

- Sã vãn góp liên doanh đã góp vào c¢ sã kinh doanh đång kiểm sốt tng; - Giá gãc khoÁn đÅu t° vào công ty liên kÁt tng;

- Giá trá các khoÁn đÅu t° khác tng.

</div>

×