Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

Từ điển chữ viết tắt thường dùng trong Y học (Anh - Pháp - Đức - Việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.3 MB, 222 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

BS. ĐINH VĂN CHÍ

<b>TƯ ĐIỂN CHỮ VIẾT TẮT </b>

<b>THƯỜNG DÙNG TRONG Y HỌC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>• “></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>LỜINĨI ĐẦU</b>

Trong sách bào y học thế giới, chúng ta nhận thấy xu hướng viết tắt ngày càng phát triển, chúng ta thường hay gặp các nhóm từ viết tắt. Hiện nay trong tiếng Việt, kể cả trong y học, việc viết tắt có xu hướng ngày càng tăng. Khi gặp những chữ viết tắt chúng ta thường thấy khó khăn, khơng rõ nghĩa.

Nhằm giải quyết vấn đề này, chúng tôi biên soạn cuốn Từ điển Chữ viết tắt thường dùng trong y học (Anh - Pháp - Đức - Việt), hy vọng giúp bạn đọc trong khi sử dụng y văn nước ngoài. Riêng tiếng Việt là mới nên chúng tôi chưa thể sưu tầm được nhiều. Trong y học thường dùng tiếng La-tinh nên cũng có một sơ' cụm từ viết tắt tiếng La-tinh.

Chúng tôi trân trọng cám ơn GS. TS. Phạm Gia Khải đã dành thời gian xem lại phần tiếng Anh, là phần chủ yếu trong cuốn Từ điển này. Chúng tôi xin cám ơn BS. Nguyễn Quang Ngọc (báo Sức khoẻ và Đời sốhg) đã có thiện ý đóng góp vào việc sưu tầm các cụm từ viết tắt tiếng Việt.

<b>1. Trong việc trình </b>bày, chúng tơi sắp xếp theo thứ tự sau:a. Cụm từ viết tắt (chữ hoa). Sau đó trong dấu ngoặc ghi là tiếng Anh, Pháp, Đức, Việt: (A), (p), (Đ), (V) và (Lt) tiếng la tinh.

b. Tiếp đến là các nguyên từ của cỊúĩ viết tắt (chữ nghiêng).

e. Tiếp

theo là nội dung dịch ra tiếng Việt (chữ đứng)

Ví dụ: LBBB (A): left bundle branch block - blốic tim bó nhánh trái.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2. Riêng một số cụm từ tên hoá học, tên thuốc, ký hiệu... có tính chất quốc tế (khơng thuộc tiếng một nước nào) được giữ ngun.

Ví dụ: K: ký hiệu của PotassiumP: ký hiệu của Phosphor

Ci: Curie - curi, đơn vị phóng xạCN - CBL: cyanocobalamin

BSP: bromosulfonaphtaline

3. Có những cụm từ viết tắt cho nhiểu nguyên từ khác nhau, nghĩa khác nhau.

Ví dụ: nd (A): 1. <i>next day - ngày hôm sau; 2. no demand: </i>

không u cầu; 3. nothing doing - khơng làm gì cả; 4. not

4. Một sơ' cụm từ có kèm theo giải thích để có thể hiểu được cụm từ viết tắt.

Ví dụ: COBS (A): cesarean <i>obtened barrier sustained - </i>

cụm từ dùng để chỉ định đứa trẻ do mổ cesar trong môi trường vô khuẩn và được nuôi dưỡng cũng trong điều kiện vơ khuẩn.

Ví dụ: PPSB (P) - fraction coagulante - phân đoạn đông máu - một sản phẩm nguồn gốc huyết tương ngưịi dưới dạng đơng đặc có Prothrombin, Proconvertin, yếu tố Stuart và yếu tơ' chống ưa chảy máu B.

Đây chỉ là bước -đầu biên soạn được một sô' chữ viết tắt trong y học (Anh, Pháp, Đức, Việt), chúng tôi mong rằng sau này sẽ có sách SƯU tầm được nhiều chữ viết tắt để phục vụ bạn đọc.<sub>• ♦</sub>

4

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

6

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>A (A): age, area, atrium auricle - tuổi tác, vùng, tâm nhĩ.AAA (A): American</b><i> Association of Anatomists - Hiệp hội </i>

cá( nhà giải phẫu học Hoa Kỳ

<i><b>AAA (A): abdominal aortic aneurysm - phình động mạch </b></i>

chí bụng

<b>AABB (A): </b><i>American Association of Blood Banks - Hiệp </i>

hộ các ngân hàng máu Hoa Kỳ

<b>AACR (A): </b><i>American Association of Cancer Research - </i>

Hệp hội nghiên cứu ung thư Hoa Kỳ.

<b>AADP (A): American </b><i>Academy of Denture Prosthetics - </i>

Hỗc vin Hoa Kỳ về Răng hàm giả.

<b>AADS (A): American Association</b><i> of Dental Schools- Hiệp </i>

hộ nha học đường Hoa Kỳ

<b>AAFP (A): </b><i>American Academy of Family Physicians - </i>

HfC viện các thầy thuôc gia đình Hoa Kỳ.

<b>AAID (A): </b><i>American Academy of Implant Dentristry - </i>

Hỗc vin trng cm rng Hoa K.

<b>AAIN (A): American Association of</b><i> Industrial nurses - </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>AAMC (A): American Association of Medical </b><i>Colleges - </i>

Hiệp hội các trường đại học y Hoa Kỳ.

<i><b>AAOP (A): American Academy of Oral Pathology ■ </b></i>Học viện bệnh học vể miệng Hoa Kỳ.

<b>AAPB (A): </b><i>American Association of Pathologists and </i>

khuẩn học Hoa Kỳ.

<b>AAPMR (A): </b><i>American Academy of Physical Medicine </i>

năng Hoa Kỳ.

<b>AAR (A): ASEAN Association of Radiology ■ Hiệp hội X </b>

quang ASEAN (các nước Đông Nam Á).

<b>AAS (A): Australian</b><i> Academy of Science - </i>Viện Hàn lâm khoa học Australia (úc).

<b>AAUP (A): </b><i>American Association of University </i>

<b>AAV (A): adeno </b><i>associated virus (Dependo) - loại adeno </i>

virut phối hợp.

<b>Ab (A): </b><i>abortion, antibody ■ xẩy thai, kháng thể.</i>

<b>ABC (A): </b><i>aspiration - biopsy - cytology - hút - sinh thiết - tế </i>

bào học.

<b>ABCD (A): a</b><i> regimen of Andriomycine (doxorubicin). Bléomycine - CCNU (lomustine), docarbazine, used in cancer </i>

CCNU, docarbazin trong hoá trị’liệu ung thư.

<i><b>ABCD (A): atomic biological and chemical protection </b></i>

tử, sinh học, hoá học.8

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

abdo. (P): <i>abdomen - bụng</i>

ABG (A): arterial ■ blood gases - các khí máu động mạchABH (hệ nhóm máu) hay ABO: kháng thế A, kháng thể B, châỵ H d hồng cầu, kháng thể 0

ABN (A): <i>Australia Biotechnology Network - Hệ thông </i>

thông tin công nghệ sinh học úc.

ABO (système) - Hệ nhóm máu ABO

ABP (A): 1. arterial blood<i> pressure - huyết áp động mạch; 2. absolute boiling point - điểm sơi tuyệt đốì.</i>

ABX (A): antibiotics - kháng sinh

Abs - E (A): <i>absolute error - sai số tuyệt đốì.</i>

abs -1 (A): absolute temperature - nhiệt độ tuyệt đốì.

ABVD (A): a regimen of Adriamycine (doxorubicine),

<i>bléomycine, vinblastine, Docarbazine - một chế độ hoá trị liệu </i>

bệnh Hodgkin.

AC (A): acromioclavicular (joint), adrenal <i>cortex </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>ACD (solution) - Acid Citrate Dextrose - acid citrate </b>

<b>ACEI (A): Angiotensine</b><i> Converting Enzyme ỉnibitors - </i>

thuốc ức chế men chuyển angiotensin.

<i><b>ACG (A): American College of Gastroenterology </b></i>

Trường đại học Bệnh tiêu hoá, 2. angiocardiography - chụp tim mạch.

<i><b>AcG (A): Accelerator globulin (factor V) - yếu tố tăng tốc </b></i>

<b>ACh: </b><i>acetycholine - acetycolin</i>

<b>ACHA (A): American College</b><i> of Hospital Administrations • </i>

trường đại học Quản lý bệnh viện Hoa Kỳ.

<b>AcHA (P):Anticorps</b><i> contre l'Hépatite A' kháng thể </i>

chông viêm gan A

<b>AcHBc: kháng thể AustraliaAcHBe: kháng thể AustraliaAcHBs: kháng</b> thể Australia

<b>AcHC: </b>kháng thể viêm gan vi rút C

<b>AChe: Acetylchoninesterase.</b>

<b>ACOS (A): American College of </b><i>Osteopathic Surgeons - </i>

Trường đại học các phẫu thuật viên bệnh xương Hoa Kỳ.

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>ACP (A): 1.</b> acid phosphatase; 2. American College of </i>

<b>AC RM (A): </b><i>American Congress of Rehabilisation </i>

<i><b>ACS (A): 1. American Chemical Society - Hội </b>Hóa học Hoa Kỳ; 2. Automatic - control system - Hệ thốhg kiểm soát </i>

tự động; <i>3. Analog computer system - Hệ thống </i>máy tính tương tự.

<b>ACS (Đ): </b><i>antireticular cytotoxisches serum - Huyết </i>

thanh tế bào độc hại kháng mô lưới.

<b>ACSM (A): </b><i>American College of Sports Medicine - </i>

Trường Đại học y học thể thao.

<b>ACTH: adreno</b> - corticotropic hormone

<i><b>ACTP (P): adrenocorticotrope polypeptide. - </b></i>Đa peptid chiết xuất từ tuyến yên có tác dụng mạnh gấp 5-8 lần ACTH.

<b>ACWP (A): Aid to Children Without Parents Incorporation </b>

<i><b>ADAMHA (A): Alcohol Drug Abuse </b>and Mental </i>

Hoa Kỳ chuyên quản lý lạm dụng thuốc có chất cồn và SÛC khoẻ tâm thần.

<b>ADCC (A): </b><i>antibody dependent cell - mediated cytotoxicity - </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>ADH: l.alcohol </b><i>dehydrogenase - </i>men khử hydro của rượu; 2. antidiuretic hormone - hormon chông lợi tiểu.

<b>ADL (A): activities of </b><i>daily living • các hoạt động </i>của cuộc sống hàng ngày.

<i><b>ADN: acide désoxyribonucléique</b></i>

<b>ADP: acide adenosine diphosphorìque</b>

<b>ADR (A): </b><i>adverse drug reaction - sự phản</i> ứng có hại của thuốc.

<b>ADS (P): antidiurétique substance - chất chống lợi tiểu.ADS (P): action </b><i>dynamique spéciale des aliments - tác </i>

dụng năng động đặc hiệu của thức ăn.

<b>ADS (A): </b><i>anonymous donor sperm -</i> tinh trùng người cho vô danh.

<i><b>Adm (A): admission - sự</b></i> công nhận

<b>Adv (Lt): adver'sum</b><i> - against - chống lại</i>

<b>Ad2vic (Lt): ad du’as vi'ces - hai lần cho hai liêu.</b>

<b>AE (D): 1. </b><i>Antitoxin Einheiten - đơn vị kháng độc, 2. Aureomycin - Einheiten - các đơn vị Aureomycin.</i>

<b>ÄE (Đ); Ängstrom </b>- Einheit - đơn vị Ängstrom

<b>aeap (A): </b><i>as early as possible - càng sớm càng tốt. </i>

<b>aeq (Lt): aequalis - bằng nhau</b>

<b>AEP (A): auditory </b><i>evoked potential - tiềm năng gợi nhớ </i>

thính giác

<i><b>AF (A): 1. </b>atrial fibrillation - rung nhĩ; 2. atrial flutter - </i>

cuồng nhĩ; <i>3. amniotic fluid - nước ối; 4. anterior fontanel - </i>

chóp trước.

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

AFCR (A): American<i> Federation for Clinical Research - </i>

Liên đoàn nghiên cứu lầm sàng Hoa Kỳ.

<i>AFE (A): amniotic fluid embolism - tắc nghẽn nước ối.</i>

AFI (A): amniotic fluid index - chỉ số nước ối.AF1 (A): atrial flutter - rung nhĩ, cuổng nhĩ

AFO (A): ankle<i> ■ foot orthosis ■ </i>khờp cổ chân đau khi dứng.

AFP: <i>alpha fetoprotein</i>

AFR (A): 1. accident <i>frequency rate ■ tỷ số</i> tần xuất tai nạn; <i>2. acceptable failure rate - tỷ suất sai chấp nhận dược.</i>

AFS (A): American Fertility <i>Society - </i>Hội sinh sản Hoa

<b>AFT: Antifỵbrinolysỵne test * thử nghiệm (tét) kháng</b> tiêu hiuỷ mô xơ (fibrin).

<b>AFX (A): Atypical</b><i> fibroxanthoma - u vàng xơ khơng</i> điển hình.

<i>AG (A): atrial gallop</i> • tiếng ngực phi tâm nhĩ.

<i><b>A:G: Albumin Globulin Ratio ■ tỷ số albumin/glữbulin.</b></i>

Ag: antigen - kháng nguyên

AGA (A): <i>í. American gastro-enterologỵcaỉ Association - </i>

Hnệp hội TiẺu hoá Hoa Kỳ; 2. American Genetic Association - Hiệp hội Dí truyển học Hoa Kỳ.

Ag: antigen * kháng thể; silver - ký hiệu Bạc.

<b>aga (A): as good as • cũng tốt nhưagd ( A): agreed - đồng ý</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>AGE (A); advanced</b><i> glycosylation and products - chất cặn </i>

bã glycosyl là mầm mơng của sự lão hố.

<b>AGEPC: acetyl</b><i> glyceryl ether phosphoryl choline.</i>

<b>AGS (A): </b><i>American Geriatrics Society - Hội lão khoa Hoa Kỳ.</i>

<b>AGT: antiglobulin </b><i>test - thử nghiệm chốhg globulin. </i>

<i><b>AGTH: adenoglomerulotropin.</b></i>

<i><b>AGV: aniline </b>gentiane violet - anilin </i>gentian tím.

<b>AH (espace) (P): </b>khoảng cách (trên điện tâm đồ) đi từ sóng A (sóng nhĩ nhanh) đến sóng H (sóng của bó His)).

<b>AH (A): </b><i>1. abdominal hysterectomy - cắt tử cung đường bụng; 2. arterial hypertension ■ tăng huyết áp; 3. artificial </i>

<b>AgHA (P): antigène du virus de </b><i>l'hépatite A - kháng </i>

nguyên virut viêm gan A.

<i><b>AcHBc (P): Anticorps de 1'Hepatite B - kháng thể </b></i>chống kháng nguyên của virút viêm gan B.

<b>AcHBs (P): </b><i>anticorps de surface de l'Hépatite B - kháng </i>

thể chống kháng nguyên bê' mặt của virut viêm gan B.

<b>AHF: 1.</b><i> antihemophilic factor (factor VIII) - yếu tô' chống </i>

ưa chảy máu; <i>2. acute heart failure - trục trặc tim nặng.</i>

<b>AHG: </b><i>antihemophilic globulin - globulin đông máu </i>

(chống chảy máu), yếu tố VIII.

<i><b>AHP (A): Assistant</b> House Physician - thầy thuốc hỗ trợ </i>

tại nhà

<b>ahr (A): </b><i>acceptable hazard rate - tỷ lộ rủi ro chấp nhận được.</i>

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>AT (A); </b><i>1. anaphylatoxin inactivator - chất làm bất hoạt chất độc dị ứng; 2. aortic incompetence - thiểu nàng động </i>

mạch chủ, 3. aortic<i> insuffisance - thiểu tuần hồn động mạch </i>

chủ; 4. artificial insemination - thụ tinh nhân tạo.

<b>AIC(P): </b><i>Association des Infirmières Canadiennes - Hiệp </i>

hội các nữ y tá Canada.

<b>AIÇD (A): automatic implantable </b><i>cardioverter - defibrillator </i>

- máy phá rung tim cấy tự động.

<b>AID (A): 1. artificial insemination by donor - người cho </b>

<i>trong thụ tinh nhân tạo; 2. acute infectious disease - bệnh nhiễm </i>

trùng nặng; 3.<i> anti inflammatory drug - thuốc chốhg</i> viêm.

<b>AIDS (A): acquired immunodeficiency syndrome - hội </b>

chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.

<i><b>AIH (A): 1. American Institute of Homeophathy </b>- Viện liệu pháp vi lượng đồng căn Hoa Kỳ; 2. artificial insemination by </i>

<b>AIHA (A): </b><i>1. American Industrial Hygiene Association - </i>

Hiệp hội vệ sinh cơng nghiệp Hoa Kỳ; 2. autoimmune

<i>hemolytic anemia - thiếu máu huyết tán tự miễn.</i>

<b>AILD (A): angioimmunoblastic lymphadenopathy with </b>

<i>dysproteinemia - bệnh bạch huyết tăng sinh mạch nguyên </i>

bào lympho cĩ rốì loạn protein - huyết.

<i><b>AINS (P): anti-inflammatoire non stérọdien - </b></i>thuốc chốhg viêm khơng steroid.

<b>AIP (A): acute intermittent</b><i> porphynuria - porphyrin niệu </i>

cấp tưhg cdn.

<b>AISS (P): Association Internationale </b><i>de la Sécurité </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>AIUM (A): American </b><i>Institute of Ultrasound in Medicine </i>

■ Viện siêu âm y học Hoa Kỳ.

<i><b>AK (Đ): Antikörper - </b></i>kháng nguyên

<b>ALA: </b>5 - <i>aminolevulinic acid</i>

<i><b>ALAS: 5 </b>• aminolevulinate synthase</i>

<i><b>ALAT: anilanine amino - transferase (enzym chuyển mã).</b></i>

<b>Aid: Aldehyde - Aldehyd</b>

<b>ALFT (D): Aluminium - Formol Toxoid - Giải độc tô' </b>

Alumin - Formol.

<i><b>ALG: antilymphocyte globulin - globulin kháng lympho bào.</b></i>

<b>ALL (A): </b><i>acute lymphoblastic leukemia - bệnh bạch cầu </i>

nguyên bào lympho cấp.

<b>ALP: alcaline phosphatase.</b>

<i><b>ALS (A): amyotrophie lateral sclerosis - xơ</b></i> cứng cột bên teo cơ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

AMRL (A): Aerospace Medical Research Laboratories - các phịng thí nghiệm y học vũ trụ.

AMS (A): American Meteorological Society - Hội khí tượng Hoa Kỳ.

AMSA (A): American Medical Students Association - Hiệp hội sinh viên y khoa Hoa Kỳ.

AN (A): 1. anesthesia - gây mê; <i>2. aneurysm - phình </i>

An: anode - cực dương

<i>ANA (A)ĩ 1. American nurses Association - Hiệp hội điều </i>

<i>dưỡng Hoa Kỳ; 2. antinuclear antibodies - các kháng thể </i>

kháng nhân.

<i>ant: 1. anatomy - anatomie - giải phẫu học, 2. </i>

ANC A (A): antineutrophil cytoplasmic autoantibody (or

ANCI (A): American<i> National Cancer Institute ■ Viện </i>

ung thư quốc gia Hoa Kỳ.

ANF (A): <i>antinuclear factor - yếu tố kháng nhân (các </i>

kháng thể)

inh (anhyd): <i>1. anhydrous - khan, 2. anhydride - anhydrid.</i>

ANS (A): 1. anterior nasal spine - gai trước mũi (trong phin X quang nhìn ngang); 2. automatic nervous system - hệ thầr. kinh tự động.

inti-SS-Aa (A) (or anti-Roa) - một kháng thể kháng nhân có trong hội chứng Sjưgren và ban đỏ hệ thống. Còn gọi là anti-La.

XNTU: alphanaphthyl<i> thio-urea.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>ANUG (A>: acute necrotizing ulcerative</b> gingivitis - viêm </i>

lợi cấp tính loét hoại tử.

<b>AO (A): opening of the atrio-ventricular valves - mở van </b>

nhĩ - thất

<b>a.o. (A): and others - 1. và</b><i> những cái khác, 2. và những </i>

người khác.

<b>AOA (A): 1. American Optometrie Association - Hiệp hội </b>

<i>đo thị lực, khúc xạ mắt Hoa Kỳ; 2. American Orthopsychiatric </i>

<i>Osteopaths Association - Hiệp hội bệnh xương Hoa Kỳ.</i>

<i><b>AOI (P): Aide Odontologique Internationale - </b></i>Tổ chức trợ giúp nha khoa quốc tế.

<b>AOFOG (A): Asia - Oceania Federation of Obstetrics and </b>

<i>Gynecology - Liên đoàn sản phụ khoa châu Á - Thái bình dương.</i>

<i><b>AOMA (A): American Occupational</b> Medical Association </i>

- Hiệp hội nghề nghiệp y tế Hoa Kỳ.

<b>AOS (A): anodal</b><i> opening sound - tiếng </i>mở cực dương.

<b>AOTA (A): American Occupational Therapy </b><i>Association - </i>

Hiệp hội chữa bệnh nghề nghiệp Hoa Kỳ.

<b>AP (A): 1. action potential - tiềm lực hoạt động; 2. angina </b>

<i>pectoris - đau thắt ngực; 3. anterior pituitary (gland) - thuỳ trước tuyến yên; 4.anterior posterior - trước sau; arterial </i>

<i><b>A&p (A): 1. anterior</b> and posterior - trước và sau; 2. </i>

<i><b>APA (A): 1. American Pharmaceutical Association. Hiệp </b></i>

<i>hội Dược học Hoa Kỳ; 2. American Psychiatric Association - </i>

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Hiệp hội tâm thần học Hoa Kỳ; 3. American Pediatric

<i><b>APAC (A): AP</b> (arm prothesis) prehension active - tay giả </i>

cố thể nắm tay tự động.

<b>APB (A): atrial premature beat - tiếng đập tâm nhĩ trẻ </b>

sinh non.

<b>APC virus: adenoidal </b><i>Pharyngeal Conjunctival virus - </i>

virút viêm họng, đau mắt đỏ.

<b>APD (A): atrial premature depolarization - khử cực nhĩ </b>

trẻ sinh non.

<b>APE (A): anterior pipuitery extract </b><i>• chiết xuất thuỳ </i>

trước tuyến yên.

<b>APH (Lt): antepartum </b><i>haemorrhage - xuất huyết trước </i>

<b>APHA (A): American Public Health Association - Hiệp </b>

hội y tế công cộng Hoa Kỳ.

<b>APhA (A): </b><i>American Pharmaceutists Association - Hiệp </i>

hội Dược sĩ Hoa Kỳ.

<i><b>APIM (P): Association </b>professionnelle Internationale des Médecins - Hiệp hội nghê' nghiệp quốc tế các thầy thuốc.</i>

<b>APM (A): Academy of Physical Medicine (USA) - Học </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>APTA (A): American </b><i>Physical Therapy Association ■ </i>

Hiệp hội vật lý trị liệu Hoa Kỳ.

<b>APTT (A): activated partial </b><i>thromboplastin time - thời </i>

gian kích hoạt một phần thromboplastin.

<b>APUD (cellule): </b><i>Cellule Amine Precursor Uptake: </i>

<b>AQ (A): achievement quotient - tỷ sci thành tựu.AQ (A): any quantity - sô' </b>lượng tuỳ ý.

<b>Aq (Lt): a'</b><i> qua </i>- nước

<b>Aq. dest (Lt): a’ qua destilla'ta - nước lọc</b>

<b>Aq. pur (Lt): a' qua pứra - nưốc tinh khiết, nước trong sich.Aq. tep (Lt): a’ qua </b><i>tepida - nước nóng.</i>

<b>AQRS, AQRST: axe électrique du coeur - trục điện tim.AR (A): </b><i>1. alarm reaction - phản ứng báo động; 2. aortic </i>

- hô hấp nhân tạo.

<b>ara-A: adenine arabinosideara-C: cytarabine</b>

<i><b>ARC (sérum) (P): sérum </b>antirétriculaire cytotoxique - </i>

huyết thanh kháng mô lưới tế bào độc hại (huyết tlanh Bogomoletz chống lão hoá).

<b>ARC (A): American Red Cross - Chữ thập </b>đỏ Hoa Kỳ.

<b>ARC (A): AIDS related complex</b><i> • phức hợp liên quan Hội </i>

chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>ARD (A): 1. acute respiratory disease -</i> bệnh hô hấp cấp (nnột thể loại không xác định); <i>2. acute respiratory distress - </i>

tìttih trạng hiểm nghèo hơ hấp.

ARDS (A): 1. acute <i>respiratory distress syndrome - hội </i>

chứng suy sụp hô hấp cấp; 2. adult respiratory distress syndrome - hội chứng suy sụp hô hấp người lớn.

ARF (A): <i>1. acute respiratory failure - thiếu hụt cấp hô </i>

hấp; <i>2. acute rheumatic fever - sốt khớp cấp.</i>

tímh đường hơ hấp.

ARNr (P): acide ribonucléique, ribozomique.

<i>ARNt (P): acide ribonucléique de transfert - </i>acid riJbonucleic chuyển.

ARP (A): at risk period - đến thời kỳ nguy kịch.

ARRS (A): American Roentgen Ray Society - Hội tia Ríoentgen Hoa Kỳ.

ART (A): 1. Accredited Record <i>Technician - Tài liệu </i>

<i>Reproductive Technology - kỹ thuật trợ giúp sinh sản; 3. automated reagin test - thử nghiệm tự động kháng thể </i>

AS (A): 1. aortic stenosis - hẹp động mạch chủ; <i>2. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>4. acetylsalicylic acid - acid acetylsalicylic; 5. argininosuccinic </i>

<b>asap (A): as soon as possible </b><i>- càng</i> sớm càng tốt.

<b>ASAS (A): American Society</b><i> of Abdominal Surgeons ■ </i>

Hội các phẫu thuật viên vùng bụng Hoa Kỳ.

<b>ASAT: aspartate </b><i>aminotransferase - aspartat aminotransferase.</i>

<b>ASB (A): American Society</b><i> of bacterologists - Hội các nhà </i>

vi khuẩn học.

<b>ASCH (A): American Society of </b><i>Clinical Hypnosis • Hội </i>

thơi miên lâm sàng.

<b>ASCI (A): </b><i>American Society for Clinical Investigation - </i>

Hội nghiên cứu lâm sàng Hoa Kỳ.

<b>ASCLT (A): </b><i>American Society of Clinical Laboratory Technicians - Hội các kỹ thuật viên phịng thí nghiệm lâm </i>

sàng Hoa Kỳ.

<b>ASCO (A): </b><i>1. American Society of Clinical Oncology - </i>

Hội lâm sàng ung thư Hoa Kỳ; 2. American Society of

Hoa Kỳ.

<i><b>ASCP (A): American Society of Clinical Pathologists - </b></i>

Hội các nhà giải phẫu bệnh lý lâm sàng Hoa Kỳ.

<b>ASCVD (A): arteriosclerotic</b><i> cardiovascular disease - </i>

bệnh tim mạch xơ vữa động mạch.

<b>ASE (P): Aide sociale de Tehfance - Hỗ</b> trợ xã hội cho trẻ em.

<b>ASF: </b>chất nhựa gồm Anilin, Sulfur và Formol dùng lau các dụng cụ hiển vi.

22

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><b>ASGE: American </b>Society of Gastrointestinal Endoscopy - </i>

Hội nội soi tiêu hoá Hoa Kỳ.

<b>ASH (A): 1. American Society of Hematology - Hội huyết </b>

học Hoa Kỳ; 2. <i>asymetrical septal hypertrophy - phì đại vách </i>

<b>ASHP (A): American Society of Hospital Pharmacists - </b>

Hội các dược sĩ bệnh viện Hoa Kỳ.

<b>AST (A): Addiction </b><i>Severity Index </i>- chỉ sô' nghiện ma tuý.

<b>ASIA (A): American Spinal Injury Association - Hiệp hội </b>

thương tổn cột sông Hoa Kỳ.

<b>ASIM (A): American Society of Internal Medicine Hội nội </b>

khoa Hoa Kỳ.

<b>ASK: Antistreptokinase</b><i> -</i> kháng streptokinase.

<b>ASL: Antistreptolysine</b><i> -</i> kháng streptolysin.

<b>ASM (A): American Society of </b><i>Microbiology - </i>Hội Vi sinh học Hoa Kỳ.

<b>ASN (A): American </b><i>Society of Nephrology - Hội thận học </i>

Hoa Kỳ.

<i><b>Asn: asparagine </b>(ß monoacide de l'acide aspartique).</i>

<b>ASO (A): </b><i>arteriosclerosis obliterans - viêm</i> tắc vữa xơ động mạch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>ASOEN (A): ASEAN senior officials on Environemmit - </b>

Ban các quan chức cao cấp Hiệp hội các nước Đông Nam A (ASEAN) về môi trường.

<b>ASP (A): American</b><i> Society of Parasitologists - Hội c:ác </i>

nhà ký sinh trùng học.

<b>Asp: aspartic acid</b>

<b>ASPET (A): </b><i>American Society for Pharmacology and </i>

nghiệm Hoa Kỳ.

<b>ASR: Antistreptolysin reaction</b> - phản ứng kháng streptolysin.

<i><b>ASRT (A): American </b>Society of Radiologic Technologists </i>

- Hội các kỹ thuật viên X quang Hoa Kỳ.

<b>ASS (A): anterior superior spine</b><i> -</i> gai trước trên

<i><b>AST: aspartate transaminase</b></i>

<b>Ast: </b><i>astigmation - loạn thị</i>

<b>Asth: asthenopia</b><i> - chứng mỏi mắt</i>

<b>ASX (A): asyntomatic - khơng có triệu chứng.ASXH (V): an </b>sinh xã hội.

<b>AT (A): 1. atrial tachycardy - nhịp nhanh nhĩ; 2. </b>(P):

<b>ATA (A): </b><i>1. alimentary toxic aleukia - chứng giảm 'jạ<ch cầu do ngộ độc thức ăn; 2. (P): atmosphère absolue-at-mểt' </i>

phe tuyệt đối, đơn vị áp lực tương đương 1013 millibar.

<b>ATCOA (A): Asia Training Centre on Ageining - Tming </b>

tâm đào tạo Á châu về tuổi cao.24

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

ATG: antihemocyte <i>globulin - globulin kháng huyết cầu </i>

ATGT (V): an tồn giao thơng

Atmp: atmospheric<i> pressure - áp </i>suất khí quyển.at.no: atomic number - <i>số </i>nguyên tử.

ATP: <i>adenosine triphosphate</i>

<i>ATPase: adenosine triphosphatase</i>

hồ hơi nước (khi đo lưu lượng, thể tích phổi trong thăm dị chức năng hơ hấp).

ATS: (A) American Thoracic<i> Society - Hội lồng ngực Hoa </i>

Kỳ; 2. antỉtetanic serum - huyết thanh chống uôn ván.At.vol: <i>atomic volume - thể tích ngun tử</i>

ATVSLĐ (V): an tồn vệ sinh lao độngATVSTP (V): an toàn vệ sinh thực phẩm

AUA (A): American <i>Urology Association - Hội tiết niệu </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>AVI (A): </b><i>air vilocity index - chỉ sô tốc độ không khí.</i>

<b>AVM (A): arterioveinous malformation - dị dạng động </b>

tĩnh mạch

<b>AUL (A): acute undifferentiated leukemia </b><i>- bệnh bạch </i>

cầu cấp không phân biệt.

<i><b>AVN: atrio-ventricular </b>node, auriculo-ventricular - nút </i>

<b>AVP: anginine vasopressin - anginin vasopressin (hormon </b>

chống lợi tiểu).

<i><b>AVRT (A): atrioventricular </b>reciprocating tachycardia - </i>

nhịp nhanh qua lại nhĩ-thất.

<b>AVSC (A): Association </b><i>for Voluntary Surgical </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>B: </b><i>1. symbol for magnetic flux density - ký hiệu của tỷ </i>

trọng từ thông Bl, B2, B3, B4; <i><b>2. (P): bruits: các tiếng của </b></i>

tim - Bl: tiếng đầu tiên chu chuyển của tim - B2: tiếng tim do đóng các van tổ chim, van chủ và van phổi - B3: tiếng sinh lý tim đầu tâm trương. B4: tiếng rung nhẹ liên quan đến tâm thu nhĩ.

<b>B cells: tế bào B</b>

<b>BA (A): 1.</b><i> backache - đau lưng; 2. bile acid - acid mt; 3. </i>

<b>Ba: ký hiu barium ã </b>bari.

ò (beta): ký hiệu của ß chuỗi hemoglobin (huyết cầu tố)

<b>BACOP: chẽ</b> độ điểu trị trong hoá trị liệu ung thư gồm: bleomycin, adriamycin (doxorubicin), cyclophosphamide, oncovin (vincristine) và prednisolone.

<b>BAL (A): British </b><i>Anti Levisit (Dimercaprol) - chống levisit.</i>

<b>BAN (A): </b><i>British Approved Name - tện được Dược</i> điển Anh công nhận.

<b>BATO (A): a boronic acid adduct of a technetium oxime - </b>

chất dùng chỉ các vết phóng xạ trong chẩn đốn hình ảnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>B/B (A): blunt I blunt - cùn/cùn</b>

<b>BB (A): blood </b><i>bank - ngân hàng máu.</i>

<b>BBA (A): born</b><i> before arrival -</i> sinh trưóc khi đến nhà hộ sinh.

<b>BBB (A): 1. blood - brain barrier - </b>vật cản tuần hoàn

<i>não; 2. bundle branch block - blốc nhánh.</i>

<b>BBBB (A): bilateral bundle </b><i>branch block - blơc bó nhánh </i>

hai bên.

<b>BBDI (P): block branche </b><i>droite complète - </i>bloc nhánh phải hoàn toàn.

<b>BBGI (P): block branche gauche incomplète - blốic nhánh </b>

trái khơng hồn toàn.

<b>BBS: </b><i>bệnh Besnier - Boeck - Schaumann.</i>

<b>BBT (A): basal body temperature - thân nhiệt cơ bản</b>

<b>BC (A):</b><i> 1. bone conduction -</i> dẫn truyền qua xương; 2.

<i>4. brachial carcinoma - carcinom cánh tay.</i>

<b>BCC (A):</b> <i>1. basal cell cancer - ung thư tế bào cơ bản, 2. </i>

<b>BCDF (A): B cell </b><i>differentiation factors - các yếu tố trong </i>

biệt hoá tế bào B.

28

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>BCĐPCLB (V): Ban</b> chỉ đạo phịng chơng lụt bão.

<b>BCĐTĐTDS và N ở (V): Ban chỉ đạo tổng điều </b>tra dân sô' và nhà ở.

<i><b>B<CF: basophil</b> chemotactic factor - yếu tố hoá ái kiềm.</i>

<i><b>BCG: ĩ. </b>bacille Calmette - Guérin, (vi khuẩn lao); 2. balistocardiogram - tâm thân động đồ.</i>

<b>BCGF (A): B cell</b><i> growth factors - </i>các yếu tố trưởng thành tế bào B.

<b>BCNU: nitroso</b><i> - ureé -</i> nhóm hố chất dùng điểu trị ung thư (u não, bệnh Hodgkin và hematosarcom).

<b>BCP (A): birth control pill - viên tránh thaibd (Lt): bis di’e - hai lần</b> mỗi ngày.

<b>BDS (A): Bachelor of Dental Surgery - Cử nhân phẫu </b>

thuật nha khoa.<b><sub>•</sub></b>

<b>BDSc (A); Bachelor</b><i> of Dental Science ■ cử nhân nha khoa</i>

<b>BE (Đ): </b><i>Becken - entlage ■ vị trí</i> xương hông.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>BEAR (A): </b><i>biological effects of atomic radiation - hiệu </i>

ứng sinh học của bức xạ nguyên tử.

<b>BEI (P): le butanol </b><i>extract iode - butanol</i> chiết xuất iod.

<b>BES (A): </b><i>Bachelor of Environnemental Studies - cử </i>

nhân môi trường.

<b>BF: blastogénie</b><i> factor - yếu tố nẩy mầm </i>(yếu tố gián phân lympho bào).

<b>BFD (A): </b><i>biologic false positive - dương tính</i> giả sinh học.

<i><b>BFPR (A): biology false - positive reaction -</b></i> phản ứng sinh học dương tính giả.

<i><b>BFU.E: burst</b> forming unit - erythroid - hình thành bất </i>

thình lình đơn vị hồng cầu.

<b>BG hay Bg: balistocardiography, balistocardiogram - </b>

tâm thanh động ký, tâm thanh động đồ.

<b>BG (A): 1. blood group -</b> nhóm máu; 2. blood<i> glucose - </i>

đưịng máu; 3. bone graft - mảnh xương ghép.

<b>BHA: butylated</b><i> hydroxyanisole.</i>

<i><b>BHC: Benzen hexachloride.</b></i>

<b>BHCDA (A): Bureau </b><i>of Health care Delivery and </i>

<b>BHLĐ (V): Bảo</b> hộ lao động

<b>BHPR (A): </b><i>Bureau of Health Profession - văn phòng </i>

nghề nghiệp y tế.

<b>BHRD (A): Bureau </b><i>of Health Ressources Development - </i>

văn phòng phát triển nhân lực y tế.

30

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>BHT: butylated hydroxy toluene.BHXH: Bảo hiểm</b> xã hội

<b>BHYT: Bảo</b> hiểm y tế

<b>BHYTHSSV: Bảo hiểm y</b> tế học sinh - sinh viên.

<b>Bib (Lt): bi 'be - </b><i>drink - uống</i>

<b>bid (Lt): bis in </b><i>di'e - twice a day - hai lần trong ngày.</i>

<b>bil: </b><i>bilorubin</i>

<b>bim. (P): bimestre, bimestriel ■ hai</b> tháng một lần.

<b>BI-UNI (mécanisme) (P): cơ chế vận động của một </b>

enzym có hai thể nền và một sản phẩm.

<b>BIƯ (P): </b><i>Bureau international des Universités - Văn </i>

phông quốc tế các trường đại học.

<b>BK: Bacille</b><i> de Kock - vi khuẩn</i> lao (Kock).

<b>BKE (Đ); Brechkraftein </b><i>- sức phá</i> vỡ.

<b>BLKT (V): Bệnh</b> lao kháng thuốc

<b>BLĐ&TBXH (V): Bộ lao động và thương binh xã hội.BLTQĐTD (V): Bệnh lây truyền qua đường</b> tình dục.

<b>BM (A): 1. basal metabolisme - chuyển hoá cơ bản; 2. </b>

<i>basement membrane - màng đáy; 3. bone marrow - tuỷ xương; </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>BMJ (A): British</b><i> Medical Journal - Tạp chí y học Anh.</i>

<b>BMR (A): </b><i>basal metabolic rate - tỷ lệ chuyển</i> hoá cơ bản.

<b>BMS (A): </b><i>Bachelor of Medical Sciences - cử nhân khoa </i>

học y học.

<b>BMT (A): 1. behavioral marital therapy - liệu pháp hành </b>

vi hôn nhân; <i>2. bone marrow transplantation - ghép tuỷ </i>

<b>BN (V): </b>bệnh nhân

<b>BNA (Đ): Baseler</b><i> Nomina Anatomica - Danh pháp giải </i>

phẫu Basel.

<i><b>BOA (A): 1. British orthopaedic Association - Hiệp hội </b></i>

chỉnh hình Anh. <i>2. born on arrinal - sinh kịp đến nhà hộ sinh.</i>

<b>BOOP (A): </b><i>broncholitis obliterans with organising </i>

<b>Bow (A): bag of water</b><i> - túi nước</i>

<b>BP (A): </b><i>1. blood pressure - huyết áp; 2. British </i>

mạch vành.

<b>bp (A): </b><i>1. base pair - nền đôi; 2. boiling point - điểm sôi.</i>

<b>BPA (A): British Paediatric </b><i>Association - Hiệp hội </i>nhi khoa Anh.

<b>BPD (A): 1. biparietal diameter</b> - đường kính lưỡng đỉnh;

<i><b>BPI (A): bactericidal permeability increasing protein - sự </b></i>

thẩm thấu diệt khuẩn do protein phát triển.

<b>BPh (A): British Pharmacopoeia - Dược </b>điển Anh.

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>BPIG: </b><i>bacterial polysaccaride immune globulin - </i>

globulin miền dịch polysaccarid vi khuan.

<b>BPM (A): breaths per minute - số lần </b>thở trong một phút.

<b>bpl (A): birth place - nơi sinh</b>

<b>BPRS (A): Brief Psychiatric Rating scale - hệ thống xếp </b>

loại ngắn gọn bệnh tâm thần.

<b>BPTNMT (V): Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.BPTT (V): biện</b> pháp tránh thai

<b>BPTTKC (V): biện pháp tránh thai khẩn cấp.BQ (V): bảo quản</b>

<b>BQLDA (V): Ban quản lý </b>dự án

<b>BRS (A): </b><i>British Roentgen Society - </i>Hội X quang Anh.

<b>BS (A): 1. Bachelor of Surgery - cử nhân phẫu thuật; 2. </b>

<i>Bachelor of Science - cử nhân khoa học; 3. breath sounds - </i>

tiếng hơi thở; 4. blood sugar - đường huyết.

<i><b>BSA (A): body surface aera - diện tích, </b></i>bề mặt cơ thể.

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>BSL: blood sugar </b><i>level - độ đường máu.</i>

<b>BSO (A): bilateral salpingo - oophorectomy - cắt buồng </b>

trứng, vịi tử cung hai bên.

<b>B.scan: cách</b> ghi hình siêu âm kiểu B.

<b>BSR (Đ): 1. bizepschen reflex - phản xạ cơ hai đầu; 2. </b>

<i>Blutsenkung Körperchen Senkung Reaction - phản ùng lắng </i>

máu (thử nghiệm).

<b>BThU, BTV (A): British thermal unit - đơn vị nhiệt Anh. BTNNHGD (V): bệnh</b> truyền nhiễm nguy hiểm gây dịch.

<i><b>BTPS (A): Body</b> temperature and pressure satured with </i>

<b>BUDR: 5-bromodeoxyuridine</b>

<b>BUN (A): </b><i>1. blood urea nitrogen - nitrogen urê huyết; 2. bleeding of unknown origin - chảy máu không rõ nguyên nhân.</i>

<b>but (Lt): 1. bu' ty rum</b><i> - butter - bơ; 2. button: cúc (áo, quần).</i>

<b>Buv. (P): buvable - uống được</b>

<b>BV (A): </b><i>1. bacterial vaginosis - viêm nhiễm khuẩn âm </i>

đạo; <i>2. blood vessel - máu trong ống mạch; 3. blood volume ■ </i>

khối lượng máu.

<i><b>BVDA (A): biventricular</b> assist device - dụng </i>cụ trợ giúp hai thất.

<b>BVĐK (V): Bệnh viện đa khoa</b>

<b>BVCSTE (V) (ủy ban): uỷ ban bảo vệ chăm sóc trẻ </b>

<b>BVMT (V): Bảo</b> vệ mơi trường

34

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>BVSKBM&KHHGĐ (Uỷ ban) (V): ưỷ ban bảo </b>vệ sức khoẻ bà mẹ và kế hoạch hoá gia đình.

<b>BW (reaction): </b><i>Bordet ■ Wassermann reaction - Phản </i>

ứng Bordet - Wassermann (trong bệnh giang mai).

<b>BW (A): 1. biological warfare</b> - chiến tranh sinh học; <i>2. </i>

<b>BW (A): </b><i>1. birth weight - cân nặng sơ sinh; 2. body </i>

<b>bw (A): by</b><i> weight - theo trọng lượng</i>

<b>bwd (A): bacillary white diarrhea - tiêu chảy phân</b> trắng nbìiễm khuẩn.

<b>BWS (Đ): Brust Wirbel Saule: cột sống vùng ngực.BX, Bx: biopsy - sinh thiết.</b>

<b>BYT (V): Bộ Y</b> tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

36

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>c (A): clearance</b> - hệ số </i>thanh thải

<i><b>Cl: cervical 1 -</b></i> đốt sông cổ 1

<i><b>c (P): c pouls </b>jugulaire, onde, C-mạch tĩnh mạch cảnh, </i>

sóng c

<b>c (Lt): cerca - xấp xỉ, vào khoảng</b>

<b>C4 or Cl: the</b><i> c terminal portion of an immunoglobulin </i>

miễn dịch nặng (C4) hay globulin miễn dịch nhẹ (Cl).

<b>CA (A): 1. cardiac arrest </b><i>- tim ngừng đập; 2. chronological </i>

bạch cầu thanh quản (virut); <i>6. cancer - ung thư; CA 125: </i>

<i><b>CA2: colloid</b> antigen ■ một kháng nguyên</i> colloid thiếu hụt iodine, là kháng nguyên thứ hai phổ biến trong tuyến giáp dạng keo (kháng ngyuyên đầu tiên là globulin tuyến giáp)

<i>Ca: 1. calcium - calci; 2. cancer - ung thư; 3. carotid </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Ca2 - ATP-ase </b><i>- adenosine - triphosphatase, Ca2 - </i>

<b>ca (Lt): circa ■ about - nói vê. liên quan đến.</b>

<b>CABG (A): </b><i>coronary artery bypass graft - </i>cầu nổì chủ - vành.

<b>c à c (P): cuillère à café - muỗng cà phê (5ml)</b>

<b>CAD (A): 1. coronary artery disease - bệnh động mạch </b>

vành; 2. computer<i> - assisted diagnosis </i>- chẩn đốn có vi tính hỗ trợ.

<i><b>CAH (A): 1.</b> congenital adrenal hyperplasia -</i> tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh; 2. chronic active hepatitis - viêm gan mạn hoạt động

<b>cal: calorie -</b> calori, calo

<b>CALLA (A): </b><i>common acute lympho ■ blastic leukemia </i>

cấp chung.

<i><b>CAMP: cyclic </b>adenosine monophosphatase - chu kỳ </i>

adenosin - monophosphatase

<b>CANCIRCO (A); </b><i>cancer international research </i>

<b>CAN (A): cord (umbilical) around neck - dây rốn quấn cổ.CAO (P): </b><i>dents permanentes carices absentes, obturées - </i>

răng vĩnh viễn bị sâu, rụng, bịt lại

<b>CAP (A): College of</b><i> American pathologists - Trường đại </i>

học các nhà giải phẫu bệnh Hoa kỳ.

<b>Ca-P - Quotient: - tỷ lệ Ca/P (Calci/Phospho)</b>

38

</div>

×