Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.71 KB, 8 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2023-2024) Mơn: Vật lí 10</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút, khơng tính thời gian phát đề</i>
<b>B. </b>
Δtdv = .
<b>C. </b>
Δtdv =2 .
<b>Câu 2. </b>Trên các biển chỉ báo tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới khi tham gia giao thông, tốc độ cácphương tiện được đề cập dùng đơn vị đo là
<b>Câu 6. </b>Chuyển động thẳng chậm dần khi véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc
<b>A. </b>ngược chiều. <b>B. </b>xiên góc. <b>C. </b>cùng chiều. <b>D. </b>vng góc.
<b>Câu 7. </b>Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm các ………… của vật chất và năng lượng.
<b>A. </b>cấu tạo <b>B. </b>dạng vận động <b>C. </b>trường <b>D. </b>quan hệ
<b>Câu 8. </b>Để biết vật chuyển động nhanh hay chậm với một quãng đường xác định, người ta dùng đạilượng vật lí
<b>A. </b>vận tốc trung bình. <b>B. </b>tốc độ trung bình.
<b>Mã đề: 201</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>C. </b>tốc độ tức thời. <b>D. </b>vận tốc tức thời.
<b>Câu 9. </b>Khi thả rơi một viên sỏi nhỏ trong khơng khí, quỹ đạo viên sỏi là
<b>A. </b>hình parabol. <b>B. </b>hình trịn. <b>C. </b>hình vng. <b>D. </b>đoạn thẳng.
<b>Câu 10. </b>Khi làm thí nghiệm đo tốc độ tức thời của viên bi chuyển động thẳng cần đo đường kínhviên bi. Dụng cụ phù hợp để đo đường kính viên bi là
<b>A. </b>thước dây. <b>B. </b>thước kẻ. <b>C. </b>thước cuộn. <b>D. </b>thước cặp.
<b>Câu 11. </b>Giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo. Phép đo được gọi là
<b>A. </b>phép đo trực tiếp. <b>B. </b>phép đo ngẫu nhiên.
<b>C. </b>phép đo hệ thống. <b>D. </b>phép đo gián tiếp.
<b>Câu 12. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng</b>
<b>A. </b>đường hình sin. <b>B. </b>đường parabol. <b>C. </b>đường trịn. <b>D. đoạn thẳng xiên.Câu 13. </b>Chuyển động theo quỹ đạo thẳng với vận tốc có độ lớn tăng dần gọi là
<b>A. </b>chuyển động thẳng chậm dần. <b>B. </b>chuyển động thẳng đều.
<b>C. </b>chuyển động thẳng nhanh dần. <b>D. </b>chuyển động tròn nhanh dần.
<b>Câu 14. </b>Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một véc tơ nối
<b>A. </b>hai vị trí bất kì trên quỹ đạo. <b>B. </b>vị trí cuối và vị trí bất kì trên quỹ đạo.
<b>C. </b>vị trí đầu và vị trícuối quỹ đạo. <b>D. </b>vị trí cuối và vị tríđầu quỹ đạo.
<b>Câu 15. </b>Biển báo này có ý nghĩa là
<b>A. </b>cảnh báo tia laze. <b>B. </b>nơi nguy hiểm về điện.
<b>Câu 16. </b>Khi tiến hành thí nghiệm<b>, </b> học sinh cần đo trực tiếp đường kính viên bi và thời gian viên bichắn một cổng quang điện để xác định
<b>A. </b>Hai xe chuyển động ngược chiều dương quy ước.
<b>B. </b>Xe (1) chuyển động ngược chiều dương quy ước và xe (2) ngược lại.
<b>C. </b>Xe (1) chuyển động cùng chiều dương quy ước và xe (2) ngược lại.
<b>D. </b>Hai xe chuyển động cùng chiều dương quy ước.
<b>Câu 19. </b>Một tên lửa được phóng thẳng từ mặt đất và sau 160 s đạt vận tốc là 7900 m/s. Gia tốc trungbình của tên lửa là
<b>A. </b>47,8 m/s<small>2</small>. <b>B.</b> 52,4 m/s<small>2</small>. <b>C. </b>55 m/s<small>2</small>. <b>D. </b>49,4 m/s<small>2</small>.
<b>Câu 20. </b>Thực hiện thí nghiệm đo tốc độ bằng đồng hồ cần rung. Kết quả các chấm mực trên bănggiấy gắn với xe chuyển động thẳng được đánh dấu theo chiều từ trái qua phải. Tính chất chuyển độngcủa xe là
<b>A. </b>khơng xác định được. <b>B. </b>nhanh dần.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>A. </b>dùng nước để dập tắt đám cháy. <b>B. </b>dùng CO2 để dập đám cháy.
<b>Câu 26. </b>Một chiếc thuyền đi xi dịng với vận tốc 2,5 m/s so với nước. Biết vận tốc của nước sovới bờ là 0,5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ là
<b>A. </b>quan sát thu thập thông tin. <b>B. </b>đưa ra dự đoán.
<b>C. </b>kiểm tra sự phù hợp của mơ hình. <b>D. </b>kiểm tra dự đốn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Phần II: Tự luận KHÔNG CHUYÊN (3,0 điểm)Câu 1 (1,0 điểm)</b>
Một nhóm học sinh thực hiện nhiệm vụ đo tốc độ trung bình của một chuyển động thẳngtrong phịng thực hành vật lí. Nhóm học sinh đó đo trực tiếp kết quả quãng đường và thời gian lầnlượt là s = 45,0 ± 0,5 (cm) và t = 0,30 ± 0,01 (s)
a. Khi vào phòng thực hành, các học sinh cần tuân thủ điều gì?
b. Các đại lượng đo trực tiếp trong phép đo trên sử dụng những thiết bị đo gì?c. Tính sai số tỉ đối của phép đo tốc độ trung bình.
a. Mơ tả chuyển động của chất điểm và vận tốc của chất điểm trong đoạn OA.
b. Tính số giây để vật thực hiện mỗi mét chuyển động khi trong 10 s kể từ lúc bắt đầu chuyểnđộng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2023-2024) Mơn: Vật lí 10</b>
<b>ĐỀ TỰ LUẬN 1Câu 1 (1,0 điểm)</b>
Một nhóm học sinh thực hiện nhiệm vụ đo tốc độ trung bình của một chuyển động thẳngtrong phịng thực hành vật lí. Nhóm học sinh đó đo trực tiếp kết quả quãng đường và thời gianlần lượt là s = 45,0 ± 0,5 (cm) và t = 0,30 ± 0,01 (s)
a. Khi vào phòng thực hành, các học sinh cần tuân thủ điều gì?
b. Các đại lượng đo trực tiếp trong phép đo trên sử dụng những thiết bị đo gì?c. Tính sai số tỉ đối của phép đo tốc độ trung bình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">a. Mô tả chuyển động của chất điểm và vận tốc của chất điểm trong đoạn OA.
b. Tính số giây để vật thực hiện mỗi mét chuyển động trong 10 s kể từ lúc bắt đầu chuyểnđộng.
Đồ thị d – t của đoạn OA là đoạn thẳng dốc xuống nên chuyển động là
Vận tốc của vật trên đoạn OA là
<b>0.25</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Mã đề201</b>
</div>