Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

đề kiểm tra giữa học kì ii môn vật lí khối 11 đề 03 28tn 3tl done

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.63 KB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LUY N THI CAO TRÍỆN THI CAO TRÍĐ THI THAM KH OỀ THI THAM KHẢOẢO</b>

<i>(Đ thi có 04 trang)ề thi có 04 trang)</i>

<b>Đ ÔN T P KI M TRA GI A H C KÌ IIỀ THI THAM KHẢOẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỮA HỌC KÌ IIỌC KÌ IIMơn thi: V T LÍ KH I 11ẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỐI 11</b>

<i>Th i gian làm bài: 50 phút không k th i gian phát đời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đềể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đềề thi có 04 trang)</i>

<b>H , tên thí sinh:ọ, tên thí sinh:</b> <i>………</i>

<b>S báo danh:ố báo danh:</b> <i> ………</i>

<b>I. PH N TR C NGHI M: (7 ĐI M)ẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ỆN THI CAO TRÍỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>

<b>Câu 1: [TTN] M i liên h gi a hi u đi n th </b>ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế U<small>MN</small> và hi u đi n th ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế U<small>NM</small> là

<b>D. </b>U<small>MN</small>  U .<small>NM</small>

<b>Câu 2: [TTN] Quan h v h</b>ệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường làng gi a véct cữa hiệu điện thế ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng đ đi n trộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng và l c đi n trực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng là

<b>A. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, cùng chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th đ t trong đi n tr</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>B. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, cùng chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th âm đ t trong đi n tr</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>C. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, ngược chiều với c chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th đ t trong đi n tr</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>D. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, cùng chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th d</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng đ t trong đi n trặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>Câu 3: [TTN] T đi n ph ng khơng khí có đi n dung </b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ẳng khơng khí có điện dung ệ giữa hiệu điện thế 5 nF. C ng đ đi n tr ng l n nh t mà t cóường độ điện trường và lực điện trường là ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.th ch u để chịu được là ịu được là ược chiều với c là <sup>3.10 V/m,</sup><sup>5</sup> kho ng cách gi a hai b n là ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là 2 mm. Đi n tích l n nh t mà t tích đ c làệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ược chiều với

<b>Câu 4: [TTN] Khi electrơn chuy n đ ng t b n tích đi n d</b>ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không ảng cách giữa hai bản là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng v phía b n âm trong kho ng khơngề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ảng cách giữa hai bản là gian gi a hai b n kim lo i ph ng tích đi n trái d u đ l n b ng nhau thìữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ẳng khơng khí có điện dung ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ằng nhau thì

<b>A. l c đi n th c hi n công d</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, th năng tăng.ế <b>B. l c đi n th c hi n công âm, th năng gi m.</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ế ảng cách giữa hai bản là

<b>C. l c đi n th c hi n công d</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, th năng gi m.ế ảng cách giữa hai bản là <b>D. l c đi n th c hi n công âm, th năng tăng.</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ế

<b>Câu 5: [TTN] Đ t m t đi n tích âm, kh i l</b>ặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ược chiều với ng nh vào m t đi n trỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u r i th nh . ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ồi thả nhẹ. ảng cách giữa hai bản là ẹ. B qua tácỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. d ng c a tr ng l c. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ủa trọng lực. ọng lực. ực điện trường là Đi n tích sẽ chuy n đ ngệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là

<b>A. theo m t quỹ đ o b t kỳ</b>ộ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ất mà tụ có <b>B. d c theo chi u c a đ</b>ọng lực. ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ủa trọng lực. ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng

<b>C. vng góc v i đ</b>ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng <b>D. ng</b>ược chiều với c chi u đề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>Câu 6: [TTN] </b>Có hai b n kim lo i ph ng đ t song song v i nhau và cách nhau ảng cách giữa hai bản là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ẳng khơng khí có điện dung ặt trong điện trường đó. ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là 1 cm. Hi u đi n thệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế gi a b n dữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng và b n âm là ảng cách giữa hai bản là 120 V. M c đi n th b n d ng. Đi n th t i đi m ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ở bản dương. Điện thế tại điểm ảng cách giữa hai bản là ươ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ế ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là M n m trongằng nhau thìkho ng gi a hai b n, cách b n âm ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ảng cách giữa hai bản là 0,6 cm là

<b>Câu 7: [TTN] Ch n phát bi u </b>ọng lực. ể chịu được là <b>sai khi nói v đ</b>ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c trong đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng?

<b>A. T t c các đ</b>ất mà tụ có ảng cách giữa hai bản là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đ u xu t phát t đi n tích dức điện trường ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng và k t thúc đi n tích âm.ế ở bản dương. Điện thế tại điểm ệ giữa hiệu điện thế

<b>B. Đi n ph cho ta bi t s phân b các đ</b>ệ giữa hiệu điện thế ổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. ế ực điện trường là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng s c trong đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>C. Các đ</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng s c c a đi n trức điện trường ủa trọng lực. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u là các đề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng th ng song song và cách đ u nhau.ẳng khơng khí có điện dung ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>D. Cũng có khi đ</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n không xu t phát t đi n tích dức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng mà xu t phát t vơ cùng.ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng

<b>Câu 8: [TTN] Đi n dung c a t đi n </b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế <b>không ph thu cụ thuộcộc</b> vào

<b>A. ch t đi n môi gi a hai b n t</b>ất mà tụ có ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.. <b>B. b n ch t c a hai b n t .</b>ảng cách giữa hai bản là ất mà tụ có ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

<b>C. kho ng cách gi a hai b n t</b>ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.. <b>D. hình d ng, kích th</b>ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ủa trọng lực. c c a hai b n t .ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 9: [TTN] M t đi n tr</b>ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u cề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng đ ộ điện trường và lực điện trường là 4000 V / m, có phươ cường độ điện trường và lực điện trường làng song song v i c nh huy n ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là BCc a tam giác vng ủa trọng lực. ABC có chi u t ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng B đ n ế C, bi t ế AB 6 cm, AC 8 cm.<sup></sup> <sup></sup> Hi u đi n th gi a haiệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ữa hiệu điện thế đi m ể chịu được là <sup>CB</sup>

<b>Câu 10: [TTN] </b>Hai đi n tích đi m ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là q ,q<small>12</small> khi đ t cách nhau kho ng r trong khơng khí thì chúng hútặt trong điện trường đó. ảng cách giữa hai bản là nhau b ng l c ằng nhau thì ực điện trường là F, khi đ a chúng vào trong d u có h ng s đi n mơi là ư ầu có hằng số điện mơi là ằng nhau thì ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế  <sup>4</sup> và đ t chúng cách nhauặt trong điện trường đó.kho ng ảng cách giữa hai bản là <sup>r ' 0,5r</sup><sup></sup> thì l c hút gi a chúng làực điện trường là ữa hiệu điện thế

<b>Câu 11: [TTN] Phát bi u nào sau đây đ i v i v t d n cân b ng đi n là </b>ể chịu được là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ằng nhau thì ệ giữa hiệu điện thế <b>không đúng?A. Véc t c</b>ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng đ đi n trộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng b m t v t d n ln vng góc v i b m t v t d n.ở bản dương. Điện thế tại điểm ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>B. Đi n tích c a v t d n ln phân b đ u trên b m t v t d n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>C. Đi n tích c a v t d n ch phân b trên b m t v t d n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>D. C</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng đ đi n trộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng trong v t d n b ng không.ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ằng nhau thì

<b>Câu 12: [TTN] M t đi n tích đi m </b>ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là <sup>q</sup><sup></sup><sup>10 C</sup> chuy n đ ng t đ nh ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. B đ n đ nh ế ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. C c a tam giác đ uủa trọng lực. ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường làABC, n m trong đi n tr ng đ u có c ng đ ằng nhau thì ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường là ộ điện trường và lực điện trường là 5000 V/m có đường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n song song v i c nh ức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì <sup>BC</sup>có chi u t ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng C đ nế <b> B. Bi t tam giác có c nh b ng </b>ế ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ằng nhau thì 10 cm. Công c a l c đi n tr ng khi di chuy n đi nủa trọng lực. ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ể chịu được là ệ giữa hiệu điện thế tích trên theo đo n g p khúc ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ất mà tụ có BAC là

<b>A. cho A ti p xúc v i </b>ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B r i cho ồi thả nhẹ. C đ t g n ặt trong điện trường đó. ầu có hằng số điện mơi là B.

<b>B. cho A g n </b>ầu có hằng số điện mơi là C đ nhi m đi n hể chịu được là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ưở bản dương. Điện thế tại điểm ng ng, r i cho C ti p xúc v i ức điện trường ồi thả nhẹ. ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B.

<b>C. n i C v i </b>ối liên hệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B r i đ t g n ồi thả nhẹ. ặt trong điện trường đó. ầu có hằng số điện môi là A đ nhi m đi n hể chịu được là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ưở bản dương. Điện thế tại điểm ng ng, sau đó c t dây n i.ức điện trường ắt dây nối. ối liên hệ giữa hiệu điện thế

<b>Câu 17: [TTN] Theo thuy t electron thì</b>ế

<b>A. v t nhi m đi n âm là v t ch có các đi n tích âm.</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ật dẫn cân bằng điện là ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ệ giữa hiệu điện thế

<b>B. v t nhi m đi n d</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng là v t ch có các đi n tích dật dẫn cân bằng điện là ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>C. v t nhi m đi n d</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng là v t thi u e, nhi m đi n âm là v t th a e.ật dẫn cân bằng điện là ế ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ật dẫn cân bằng điện là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không

<b>D. v t nhi m đi n d</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng hay âm là do s e trong nguyên t nhi u hay ít.ối liên hệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 18: [TTN] Trên hai b n t đi n có đi n tích </b>ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế <sup>4 C và 4 C.</sup><sup></sup> Đi n dung c a t là ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. <sup>2 F.</sup><b> Hi u đi n th</b>ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế gi a các b n t đi n làữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế

<b>D. </b><sup>q 0.</sup>

<b>Câu 20: [TTN] Hai qu c u b ng kim lo i có bán kính nh nhau, mang đi n tích cùng d u. </b>ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ằng nhau thì ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ư ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có M t quộ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là c u đ c, m t qu c u r ng. Ta cho hai qu c u ti p xúc v i nhau thìầu có hằng số điện mơi là ặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>A. đi n tích c a hai qu c u b ng nhau.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ằng nhau thì

<b>B. hai qu c u đ u tr thành trung hoà đi n</b>ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ở bản dương. Điện thế tại điểm ệ giữa hiệu điện thế

<b>C. đi n tích c a qu c u đ c l n h n đi n tích c a qu c u r ng.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ặt trong điện trường đó. ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì

<b>D. đi n tích c a qu c u r ng l n h n đi n tích c a qu c u đ c.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ặt trong điện trường đó.

<b>Câu 21: [TTN] M t t đi n ph ng, gi nguyên di n tích đ i di n gi a hai b n t , tăng kho ng cách</b>ộ điện trường và lực điện trường là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ẳng khơng khí có điện dung ữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ảng cách giữa hai bản là gi a hai b n t lên hai l n thìữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ầu có hằng số điện môi là

<b>A. đi n dung c a t đi n gi m đi hai l n</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là . <b>B. đi n dung c a t đi n tăng lên hai l n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ầu có hằng số điện mơi là

<b>C. đi n dung c a t đi n không thay đ i</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. . <b>D. đi n dung c a t đi n tăng lên b n l n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ầu có hằng số điện mơi là

<b>Câu 22: [TTN] </b>Hai đi n tích ệ giữa hiệu điện thế q = 4.10 C<small>1</small> <sup>-8</sup> và q = - 4.10 C<small>2</small> <sup>-8</sup> đ t t i hai đi m ặt trong điện trường đó. ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là A và B cách nhau m tộ điện trường và lực điện trường làkho ng ảng cách giữa hai bản là 4 cm trong khơng khí. L c tác d ng lên đi n tích ực điện trường là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế <sup>q = 2.10 C</sup><sup>-7</sup> đ t t i trung đi m ặt trong điện trường đó. ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là O c a ủa trọng lực. ABlà

<b>A. </b><sup>2,5.10</sup><sup>4</sup> h tại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì . <b>B. </b>3.10 h t<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì . <b>C. </b>2.10 h t<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì . <b>D. </b>4.10 h t.<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 27: [TTN] </b>Hai t đi n đi n dung ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế C<small>1</small> 0,3 nF, C<sub>2</sub> 0, 6 nF ghép n i ti p, kho ng cách gi a haiối liên hệ giữa hiệu điện thế ế ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế b n t c a hai t nh nhau b ng ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ư ằng nhau thì 2 mm. Đi n môi c a m i t ch ch u đ c đi n tr ng có c ng đệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ịu được là ược chiều với ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường là ộ điện trường và lực điện trường làl n nh t là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có <sup>10 V/m.</sup><sup>4</sup> Hi u đi n th gi i h n đệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ược chiều với c phép đ t vào b t đó b ngặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ằng nhau thì

<b>Câu 28: [TTN] Có ba đi n tích đi m, cùng đ l n </b>ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là q đ t t i ặt trong điện trường đó. ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì 3 đ nh c a m t tam giác đ u c nh ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ủa trọng lực. ộ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì a. Bi tế m t đi n tích trái d u v i hai đi n tích cịn l i. Cộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ường độ điện trường và lực điện trường làng đ đi n trộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng t i đi m đ t c a m t trong haiại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là ặt trong điện trường đó. ủa trọng lực. ộ điện trường và lực điện trường làđi n tích cùng d u làệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có

q 3

q 3

q 3

<b>II. PH N T LU N: (3 ĐI M)ẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Ự LUẬN: (3 ĐIỂM)ẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>

<b>Câu 1: [TTN] (1 ĐI M) ỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b> Hai đi n tệ giữa hiệu điện thế ích đi m đ t cách nhau m t kho ng r trong khơng khí thì l cể chịu được là ặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ực điện trường làtươ cường độ điện trường và lực điện trường làng tác gi a chúng là ữa hiệu điện thế <sup>2.10 N.</sup><sup></sup><sup>3</sup> N u v i kho ng cách đó mà đ t trong đi n mơi có h ng s đi n môiế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ằng nhau thì ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế là  thì l c tực điện trường là ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng tác gi a chúng là ữa hiệu điện thế <sup>10 N.</sup><sup></sup><sup>3</sup>

a. Xác đ nh h ng s đi n môi c a đi n môi. ịu được là ằng nhau thì ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ệ giữa hiệu điện thế

b. Đ l c tể chịu được là ực điện trường là ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng tác gi a hai đi n tích đi m khi đ t trong đi n môi b ng l c tữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ằng nhau thì ực điện trường là ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng tác khi đ tặt trong điện trường đó.trong khơng khí thì ph i đ t hai đi n tích đi m cách nhau bao nhiêu? Bi t trong khơng khí hai đi nảng cách giữa hai bản là ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là ế ệ giữa hiệu điện thế

<b>Câu 2: [TTN] (1 ĐI M) ỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b> Qu c u nhảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. có kh i lối liên hệ giữa hiệu điện thế ược chiều với m 30 gam,ng <sup></sup> mang đi n tích ệ giữa hiệu điện thế <sup>q 12.10 C,</sup><sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup>được chiều với c treo b ng m t dây m nh, không dãn. H th ng trên đằng nhau thì ộ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ược chiều với c đ t trong đi n trặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ uề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Đ THI THAM KH OỀ THI THAM KHẢOẢO</b>

<i>(Đ thi có 04 trang)ề thi có 04 trang)</i>

<b>Đ ƠN T P KI M TRA GI A H C KÌ IIỀ THI THAM KHẢOẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỮA HỌC KÌ IIỌC KÌ IIMơn thi: V T LÍ KH I 11ẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIỐI 11</b>

<i>Th i ời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề gian làm bài: 50 phút không k th i gian phátể thời gian phát đề ời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề đề thi có 04 trang)</i>

<b>H , tên thí sinh:ọ, tên thí sinh:</b> <i>………</i> <b><sub>Mã đ thi 003</sub><sub>ề thi 003</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>S báo danh:ố báo danh:</b> <i> ………</i>

<b>I. PH N TR C NGHI M: (7 ĐI M)ẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ỆN THI CAO TRÍỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II</b>

<b>Câu 1: [TTN] M i liên h gi a hi u đi n th </b>ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế U<small>MN</small> và hi u đi n th ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế U<small>NM</small> là

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, cùng chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th đ t trong đi n tr</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>B. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, cùng chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th âm đ t trong đi n tr</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>C. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, ngược chiều với c chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th đ t trong đi n tr</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>D. </b>Eur

<b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, cùng chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là Fr

<b> tác d ng lên đi n tích th d</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng đ t trong đi n trặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Ta có E<sup>ur</sup><b> cùng ph</b>ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, chi u v i ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là F<sup>r</sup><b> tác d ng lên đi n tích th d</b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng đ t trong đi n trặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đó.

<b>Câu 3: [TTN] T đi n ph ng khơng khí có đi n dung </b>ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ẳng khơng khí có điện dung ệ giữa hiệu điện thế 5 nF. C ng đ đi n tr ng l n nh t mà t cóường độ điện trường và lực điện trường là ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.th ch u để chịu được là ịu được là ược chiều với c là <sup>3.10 V/m,</sup><sup>5</sup> kho ng cách gi a hai b n là ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là 2 mm. Đi n tích l n nh t mà t tích đ c làệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ược chiều với

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

<b>Câu 4: [TTN] Khi electrôn chuy n đ ng t b n tích đi n d</b>ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng ảng cách giữa hai bản là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng v phía b n âm trong kho ng khơngề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ảng cách giữa hai bản là gian gi a hai b n kim lo i ph ng tích đi n trái d u đ l n b ng nhau thìữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ẳng khơng khí có điện dung ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ằng nhau thì

<b>A. l c đi n th c hi n cơng d</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, th năng tăng.ế <b>B. l c đi n th c hi n công âm, th năng gi m.</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ế ảng cách giữa hai bản là

<b>C. l c đi n th c hi n công d</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng, th năng gi m.ế ảng cách giữa hai bản là <b>D. l c đi n th c hi n công âm, th năng tăng.</b>ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ế

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Khi electrôn chuy n đ ng t b n tích đi n dể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không ảng cách giữa hai bản là ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng v phía b n âm trong kho ng không gian gi aề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế hai b n kim lo i ph ng tích đi n trái d u đ l n b ng nhau thì l c đi n hảng cách giữa hai bản là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ẳng khơng khí có điện dung ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ằng nhau thì ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường làng ngược chiều với c chi uề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường làchuy n đ ng nên th c hiên công âm, th năng tăng lên.ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ực điện trường là ế

<b>Câu 5: [TTN] Đ t m t đi n tích âm, kh i l</b>ặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ược chiều với ng nh vào m t đi n trỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u r i th nh . ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ồi thả nhẹ. ảng cách giữa hai bản là ẹ. B qua tácỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. d ng c a tr ng l c. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ủa trọng lực. ọng lực. ực điện trường là Đi n tích sẽ chuy n đ ngệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là

<b>A. theo m t quỹ đ o b t kỳ</b>ộ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ất mà tụ có <b>B. d c theo chi u c a đ</b>ọng lực. ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ủa trọng lực. ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng

<b>C. vng góc v i đ</b>ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng <b>D. ng</b>ược chiều với c chi u đề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

L c đi n tác d ng liên đi n tích âm có chi u ngực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ược chiều với c v i chi u c a đi n trớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ủa trọng lực. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng, do đó khi đ t m tặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường làđi n tích âm, kh i lệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ược chiều với ng nh vào m t đi n trỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u r i th nh . ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ồi thả nhẹ. ảng cách giữa hai bản là ẹ. B qua tác d ng c a tr ng l c.ỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ủa trọng lực. ọng lực. ực điện trường làĐi n tích sẽ chuy n đ ng ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ngược chiều với c chi u đề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>Câu 6: [TTN] </b>Có hai b n kim lo i ph ng đ t song song v i nhau và cách nhau ảng cách giữa hai bản là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ẳng khơng khí có điện dung ặt trong điện trường đó. ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là 1 cm. Hi u đi n thệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế gi a b n dữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng và b n âm là ảng cách giữa hai bản là 120 V. M c đi n th b n d ng. Đi n th t i đi m ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ở bản dương. Điện thế tại điểm ảng cách giữa hai bản là ươ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ế ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là M n m trongằng nhau thìkho ng gi a hai b n, cách b n âm ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ảng cách giữa hai bản là 0,6 cm là

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 7: [TTN] Ch n phát bi u </b>ọng lực. ể chịu được là <b>sai khi nói v đ</b>ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c trong đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng?

<b>A. T t c các đ</b>ất mà tụ có ảng cách giữa hai bản là ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đ u xu t phát t đi n tích dức điện trường ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng và k t thúc đi n tích âm.ế ở bản dương. Điện thế tại điểm ệ giữa hiệu điện thế

<b>B. Đi n ph cho ta bi t s phân b các đ</b>ệ giữa hiệu điện thế ổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. ế ực điện trường là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng s c trong đi n trức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>C. Các đ</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng s c c a đi n trức điện trường ủa trọng lực. ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u là các đề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng th ng song song và cách đ u nhau.ẳng không khí có điện dung ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>D. Cũng có khi đ</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n không xu t phát t đi n tích dức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng mà xu t phát t vơ cùng.ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Phát bi u ể chịu được là <b>sai là cũng có khi đ</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n không xu t phát t đi n tích dức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng mà xu t phát tất mà tụ có ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơngvơ cùng.

<b>Câu 8: [TTN] Đi n dung c a t đi n </b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế <b>khơng ph thu cụ thuộcộc</b> vào

<b>A. ch t đi n môi gi a hai b n t</b>ất mà tụ có ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.. <b>B. b n ch t c a hai b n t .</b>ảng cách giữa hai bản là ất mà tụ có ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

<b>C. kho ng cách gi a hai b n t</b>ảng cách giữa hai bản là ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.. <b>D. hình d ng, kích th</b>ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ủa trọng lực. c c a hai b n t .ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Đi n dung c a t đi n không ph thu c vào ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là b n ch t c a hai b n t ví d t ph ng có ảng cách giữa hai bản là ất mà tụ có ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ẳng khơng khí có điện dung

4k d

<b>Câu 9: [TTN] M t đi n tr</b>ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đ u cề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng đ ộ điện trường và lực điện trường là 4000 V / m, có phươ cường độ điện trường và lực điện trường làng song song v i c nh huy n ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là BCc a tam giác vuông ủa trọng lực. ABC có chi u t ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng B đ n ế C, bi t ế AB 6 cm, AC 8 cm.<sup></sup> <sup></sup> Hi u đi n th gi a haiệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ữa hiệu điện thế đi m ể chịu được là <sup>CB</sup>

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

<small>1 22</small>

q qF k

r4 0,5r

<b>Câu 11: [TTN] Phát bi u nào sau đây đ i v i v t d n cân b ng đi n là </b>ể chịu được là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ằng nhau thì ệ giữa hiệu điện thế <b>không đúng?A. Véc t c</b>ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường làng đ đi n trộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng b m t v t d n ln vng góc v i b m t v t d n.ở bản dương. Điện thế tại điểm ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>B. Đi n tích c a v t d n ln phân b đ u trên b m t v t d n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>C. Đi n tích c a v t d n ch phân b trên b m t v t d n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>D. C</b>ường độ điện trường và lực điện trường làng đ đi n trộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng trong v t d n b ng không.ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ằng nhau thì

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Phát bi u ể chịu được là <b>không đúng là đi n tích c a v t d n ln phân b đ u trên b m t v t d n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là

<b>Câu 12: [TTN] M t đi n tích đi m </b>ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là <sup>q</sup><sup></sup><sup>10 C</sup> chuy n đ ng t đ nh ể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. B đ n đ nh ế ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. C c a tam giác đ uủa trọng lực. ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường làABC, n m trong đi n tr ng đ u có c ng đ ằng nhau thì ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ường độ điện trường và lực điện trường là ộ điện trường và lực điện trường là 5000 V/m có đường độ điện trường và lực điện trường làng s c đi n song song v i c nh ức điện trường ệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì <sup>BC</sup>có chi u t ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng khơng C đ nế <b> B. Bi t tam giác có c nh b ng </b>ế ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ằng nhau thì 10 cm. Công c a l c đi n tr ng khi di chuy n đi nủa trọng lực. ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường là ể chịu được là ệ giữa hiệu điện thế tích trên theo đo n g p khúc ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ất mà tụ có BAC là

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Công c a l c đi n trủa trọng lực. ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng khi di chuy n đi n tích trên theo đo n g p khúc ể chịu được là ệ giữa hiệu điện thế ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ất mà tụ có BAC b ng cơng làm nóằng nhau thìdi chuy n t ể chịu được là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không B đ n ế C là <sup>A qEd 10 .5000 0,1</sup><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup><sup>6</sup>

<sup></sup>

<sup></sup>

<sup></sup>

<sup></sup><sup>5.10 J.</sup><sup></sup><sup>4</sup>

<b>Câu 13: [TTN] Công c a l c đi n tr</b>ủa trọng lực. ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng làm di chuy n m t đi n tích gi a hai đi m có hi u đi n thể chịu được là ộ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ể chịu được là ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế U 2000 V là 1 J. Đ l n đi n tích đó làộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế

Do đi n trệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường làng v đi n tích q nên q mang d u âmề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có

<b>Câu 16: [TTN] Có 3 v t d n, </b>ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là A nhi m đi n d ng, ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường là B và C không nhi m đi n. Đ ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ể chịu được là B và C nhi mễm điện dương, đi n trái d u đ l n b ng nhau thìệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ằng nhau thì

<b>A. cho A ti p xúc v i </b>ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B r i cho ồi thả nhẹ. C đ t g n ặt trong điện trường đó. ầu có hằng số điện mơi là B.

<b>B. cho A g n </b>ầu có hằng số điện môi là C đ nhi m đi n hể chịu được là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ưở bản dương. Điện thế tại điểm ng ng, r i cho C ti p xúc v i ức điện trường ồi thả nhẹ. ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>C. n i C v i </b>ối liên hệ giữa hiệu điện thế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B r i đ t g n ồi thả nhẹ. ặt trong điện trường đó. ầu có hằng số điện môi là A đ nhi m đi n hể chịu được là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ưở bản dương. Điện thế tại điểm ng ng, sau đó c t dây n i.ức điện trường ắt dây nối. ối liên hệ giữa hiệu điện thế

<b>D. cho A ti p xúc v i </b>ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là B, r i cho ồi thả nhẹ. A ti p xúc v i ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là C.

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

N i ối liên hệ giữa hiệu điện thế B v i ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là C b i m t s i dây d n. Sau đó đ a ở bản dương. Điện thế tại điểm ộ điện trường và lực điện trường là ợc chiều với ẫn cân bằng điện là ư A nhi m đi n dễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng l i g n ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ầu có hằng số điện môi là B do nhi m đi nệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế hưở bản dương. Điện thế tại điểm ng ng nên ức điện trường B sẽ mang đi n tích âm và do đ nh lu t b o tồn đi n tích nên ệ giữa hiệu điện thế ịu được là ật dẫn cân bằng điện là ảng cách giữa hai bản là ệ giữa hiệu điện thế C sẽ là đi n tíchệ giữa hiệu điện thế dươ cường độ điện trường và lực điện trường làng. Sau đó c t dây thì ắt dây nối. B và C nhi m đi n trái d u và cùng đ l n.ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>Câu 17: [TTN] Theo thuy t electron thì</b>ế

<b>A. v t nhi m đi n âm là v t ch có các đi n tích âm.</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ật dẫn cân bằng điện là ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ệ giữa hiệu điện thế

<b>B. v t nhi m đi n d</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng là v t ch có các đi n tích dật dẫn cân bằng điện là ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng.

<b>C. v t nhi m đi n d</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng là v t thi u e, nhi m đi n âm là v t th a e.ật dẫn cân bằng điện là ế ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ật dẫn cân bằng điện là ừ bản tích điện dương về phía bản âm trong khoảng không

<b>D. v t nhi m đi n d</b>ật dẫn cân bằng điện là ễm điện dương, ệ giữa hiệu điện thế ươ cường độ điện trường và lực điện trường làng hay âm là do s e trong nguyên t nhi u hay ít.ối liên hệ giữa hiệu điện thế ử đặt trong điện trường đó. ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>Câu 18: [TTN] Trên hai b n t đi n có đi n tích </b>ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế <sup>4 C và 4 C.</sup><sup></sup> Đi n dung c a t là ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. <sup>2 F.</sup><b> Hi u đi n th</b>ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế gi a các b n t đi n làữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế

<b>D. </b><sup>q 0.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Đ a l i g n thì hút nhau ch ng t 2 đi n tích trái d u nên cho ti p xúc thì trao đ i đi n tích chúngư ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ầu có hằng số điện mơi là ức điện trường ỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có ế ổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. ệ giữa hiệu điện thế sẽ trung hịa v đi n vì chúng có cùng đ l n.ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ộ điện trường và lực điện trường là ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>Câu 20: [TTN] Hai qu c u b ng kim lo i có bán kính nh nhau, mang đi n tích cùng d u. </b>ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ằng nhau thì ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ư ệ giữa hiệu điện thế ất mà tụ có M t quộ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là c u đ c, m t qu c u r ng. Ta cho hai qu c u ti p xúc v i nhau thìầu có hằng số điện mơi là ặt trong điện trường đó. ộ điện trường và lực điện trường là ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ế ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là

<b>A. đi n tích c a hai qu c u b ng nhau.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ằng nhau thì

<b>B. hai qu c u đ u tr thành trung hoà đi n</b>ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ở bản dương. Điện thế tại điểm ệ giữa hiệu điện thế

<b>C. đi n tích c a qu c u đ c l n h n đi n tích c a qu c u r ng.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ặt trong điện trường đó. ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì

<b>D. đi n tích c a qu c u r ng l n h n đi n tích c a qu c u đ c.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì ớng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện mơi là ặt trong điện trường đó.

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

V t d n cân b ng v đi n thì đi n tích ch phân b trên b m t v t d n. Nên đ c hay r ng thì sật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ằng nhau thì ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn. ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ật dẫn cân bằng điện là ẫn cân bằng điện là ặt trong điện trường đó. ỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì ực điện trường làphân b trên b m t là nh nhau.ối liên hệ giữa hiệu điện thế ề hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường là ặt trong điện trường đó. ư

<b>Câu 21: [TTN] M t t đi n ph ng, gi nguyên di n tích đ i di n gi a hai b n t , tăng kho ng cách</b>ộ điện trường và lực điện trường là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ẳng khơng khí có điện dung ữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ảng cách giữa hai bản là gi a hai b n t lên hai l n thìữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ầu có hằng số điện mơi là

<b>A. đi n dung c a t đi n gi m đi hai l n</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ảng cách giữa hai bản là ầu có hằng số điện môi là . <b>B. đi n dung c a t đi n tăng lên hai l n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ầu có hằng số điện môi là

<b>C. đi n dung c a t đi n không thay đ i</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. . <b>D. đi n dung c a t đi n tăng lên b n l n.</b>ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ối liên hệ giữa hiệu điện thế ầu có hằng số điện môi là

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

k4 d

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 22: [TTN] </b>Hai đi n tích ệ giữa hiệu điện thế q = 4.10 C<small>1</small> <sup>-8</sup> và q = - 4.10 C<small>2</small> <sup>-8</sup> đ t t i hai đi m ặt trong điện trường đó. ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là A và B cách nhau m tộ điện trường và lực điện trường làkho ng ảng cách giữa hai bản là 4 cm trong khơng khí. L c tác d ng lên đi n tích ực điện trường là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế q = 2.10 C đ t t i trung đi m <sup>-7</sup> ặt trong điện trường đó. ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì ể chịu được là O c a ủa trọng lực. ABlà

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

L c tác d ng lên đi n tích q là ực điện trường là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Đi n dung c a t đi n ph ng ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ẳng khơng khí có điện dung

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Vì đi n tích trên t không đ i nên khi tăng đi n dung c a t thì hi u đi n th hai đ u t gi m đi.ệ giữa hiệu điện thế ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. ệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ầu có hằng số điện mơi là ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. ảng cách giữa hai bản là Hi u đi n th c a t khi đó là ệ giữa hiệu điện thế ệ giữa hiệu điện thế ế ủa trọng lực. ụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.

<b>Hướng dẫn giảing d n gi iẫn giảiải</b>

Công c a l c đi n trủa trọng lực. ực điện trường là ệ giữa hiệu điện thế ường độ điện trường và lực điện trường làng đã làm gi m v n t c c a ảng cách giữa hai bản là ật dẫn cân bằng điện là ối liên hệ giữa hiệu điện thế ủa trọng lực. electrôn. Do đó theo đ nh lí biên thiên đ ngịu được là ộ điện trường và lực điện trường lànăng ta có

<b>A. </b>2,5.10 h t<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì . <b>B. </b>3.10 h t<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì . <b>C. </b>2.10 h t<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì . <b>D. </b>4.10 h t.<sup>4</sup> ại phẳng tích điện trái dấu độ lớn bằng nhau thì

</div>

×