Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đề kiểm tra giữa học kì ii môn vật lí khối 11 đề 04 28tn 3tl done

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.4 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>LUYỆN THI CAO TRÍĐỀ THI THAM KHẢO</b>

<b>I. PH N TR C NGHI M: (7 ĐI M)ẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ỆM: (7 ĐIỂM)ỂM)</b>

<b>Câu 1: [TTN] Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì</b>

<b>C. không hút mà cũng không đẩy nhau.D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.</b>

<b>Câu 2: [TTN] Cơng thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q 0,</b><sup></sup> tại một điểm trong chânkhơng, cách điện tích Q một khoảng r là

<b>A. </b>

<small>9</small> QE 9.10 .

<b>B. </b>

<small>9</small> QE 9.10 .

<b>C. </b>

<small>92</small>QE 9.10 .

<b>D. </b>

<small>92</small>QE 9.10 .

<b>Câu 3: [TTN] Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.</b>

Điện dung của bộ tụ điện đó là

<b>A. </b> <sup>b</sup>

CC .

<b>B. </b> <sup>b</sup>

CC .

<b>Câu 5: [TTN] Mối liên hệ giữa hiệu điện thế </b>U<small>MN</small><sub> và hiệu điện thế </sub>U<sub>NM</sub><sub> là</sub>

<b>Câu 6: [TTN] Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy</b>

C.<b><sub> Vật C hút vật </sub></b>D.<b><sub> Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?</sub></b>

<b>A. Điện tích của vật B và D cùng dấu.B. Điện tích của vật A và C cùng dấu.C. Điện tích của vật A và D trái dấu.D. Điện tích của vật A và D cùng dấu.</b>

<b>Câu 7: [TTN] Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công</b>

thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

<b>A. </b>

<small>2</small>W <sup>1</sup>CU .

<b>B. </b><sup>W</sup>

<b>C. </b>

<small>2</small>W <sup>1 Q</sup> .

2 C

<b>D. </b>

<small>2</small>W <sup>1 U</sup> .

2 C

<b>Câu 8: [TTN] Đồ thị biểu diễn lực tương tác Coulomb giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách</b>

giữa hai điện tích là đường

<b>Câu 9: [TTN] Một prơtơn và một electron lần lượt được tăng tốc chuyển động dọc theo các đường sức từ</b>

trạng thái đứng yên trong các điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những qngđường bằng nhau thì

<b>A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn.</b>

<b>Mã đ thi 004ề thi 004</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>B. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn.C. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn.D. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn.</b>

<b>Câu 10: [TTN] Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản</b>

tụ là d, lớp điện mơi có hằng số điện mơi , điện dung được tính theo công thức

<b>A. </b>

<small>9</small>9.10 εSS

<b>B. </b>

<small>9</small>9.10 .S

9.10 .4πdd

9.10 .2πdd

<b>Câu 11: [TTN] Một tụ điện có điện dung C 6 F</b>  được mắc vào nguồn điện 100 V. Sau khi ngắt tụ điệnkhỏi nguồn, do có q trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ratrong lớp điện mơi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là

<b>A. </b>3.10 J.<small></small><sup>4</sup>

<b>B. </b><sup>30 mJ.</sup> <b>C. </b><sup>0,3 mJ.</sup> <b>D. </b><sup>30 kJ.</sup>

<b>Câu 12: [TTN] Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ</b>

chuyển động

<b>A. ngược chiều đường sức điện trường.B. vng góc với đường sức điện trường.</b>

<b>Câu 13: [TTN] Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là </b>r 5.10 cm,<small></small><sup>9</sup>

 coi rằng prôton và êlectronlà các điện tích điểm được đặt trong khơng khí. Lực tương tác giữa chúng là

<b>Câu 16: [TTN] Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau một</b>

lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ

<b>Câu 17: [TTN] Tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể</b>

chịu được là 3.10 V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Điện tích lớn nhất mà tụ tích được là<sup>5</sup>

<b>A. </b><sup>3 C.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>2 C.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>2,5 C.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>4 C.</sup><sup></sup>

<b>Câu 18: [TTN] Một điện tích q 1 C</b>  di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu đượcmột năng lượng W 0, 2 mJ.<sup></sup> Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là

<b>A. </b><sup>U 200 V.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>U 0, 20 V.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>U 200 kV.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>U 0, 20 mV.</sup><sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 19: [TTN] Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước </b> <sup>81</sup> cách nhau 3 cm. Lực đẩy giữachúng bằng 0, 2.10<small></small><sup>5</sup> N.

<b>A. </b>

<b>B. </b> <sup>3.10 N.</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>C. </b>2.10 N.<small></small><sup>2</sup>

<b>D. </b>

<b>Câu 25: [TTN] Một quả cầu nhỏ khối lượng </b>3,06.10<small></small><sup>15</sup> kg,

mang điện tích 4,8.10<small></small><sup>18</sup> C,

nằm lơ lửng giữahai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g 10 m/s . <sup>2</sup>Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là

<b>A. </b><sup>U 734, 4 V.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>U 63,75 V.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>U 255 V.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>U 127,5 V.</sup><sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 26: [TTN] Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ E 4900 V/m.</b><sup></sup>

Khối lượng của hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q 4.10<small></small><sup>10</sup> C

 và ở trạng thái cânbằng là

<b>A. </b><sup>m 0, 2 mg.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>m 0,3 mg.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>m 0, 4 mg.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>m 0,1 mg.</sup><sup></sup>

<b>Câu 27: [TTN] Có hai tụ điện tụ điện một có điện dung </b>C<small>1</small>   tích điện đến hiệu điện thế 3 F, U<small>1</small>300 V.Tụ điện hai có điện dung C<small>2</small>   tích điện đến hiệu điện thế 2 F, U<small>2</small> 200 V. Nối hai bản mang điện tíchcùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là

<b>A. </b><sup>U 200 V.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>U 260 V.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>U 500 V.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>U 300 V.</sup><sup></sup>

<b>Câu 28: [TTN] Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện</b>

trường 100 V/m. Vận tốc ban đầu của electrôn bằng 600 km/s. Khối lượng của electrôn là<small>31</small>

m 9,1.10<small></small> kg.

Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của electrôn bằng không thì electrơn chuyểnđộng được qng đường là

<b>A. </b><sup>10,12 mm.</sup> <b>B. </b><sup>12,56 mm.</sup> <b>C. </b><sup>10, 24 mm.</sup> <b>D. </b><sup>21,56 mm.</sup><b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)</b>

<b>Câu 1: [TTN] (1 ĐIỂM) Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50 cm hút nhau bằng một lực 0,18 N.</b>

Điện tích tổng cộng của 2 vật là 4.10 C.<small></small><sup>6</sup>

Tìm điện tích của mỗi vật.

<b>Câu 2: [TTN] (1 ĐIỂM) Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 C</b> nhưng tráidấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là bao nhiêu?

<b>Câu 3: [TTN] (1 ĐIỂM) Một tụ điện phẳng khơng khí, có hai bản tụ hình trịn bán kính R = 6 cm đặt</b>

cách nhau d = 0,5 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là U = 10 V. Tính năng lượng của tụ điện.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>LUYỆN THI CAO TRÍĐỀ THI THAM KHẢO</b>

<b>I. PH N TR C NGHI M: (7 ĐI M)ẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)ỆM: (7 ĐIỂM)ỂM)</b>

<b>Câu 1: [TTN] Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì</b>

<b>C. khơng hút mà cũng khơng đẩy nhau.D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.Hướng dẫn giải</b>

Xuất hiện hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng làm hai quả cầu hút nhau.

<b>Câu 2: [TTN] Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q 0,</b><sup></sup> tại một điểm trong chânkhông, cách điện tích Q một khoảng r là

<b>A. </b>

<small>9</small> QE 9.10 .

<b>B. </b>

<small>9</small> QE 9.10 .

<b>C. </b>

<small>92</small>QE 9.10 .

<b>D. </b>

<small>92</small>QE 9.10 .

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Câu 3: [TTN] Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.</b>

Điện dung của bộ tụ điện đó là

<b>A. </b> <sup>b</sup>

CC .

<b>B. </b> <sup>b</sup>

CC .

<b>Hướng dẫn giải</b>

<b>Câu 5: [TTN] Mối liên hệ giữa hiệu điện thế </b>U<small>MN</small><sub> và hiệu điện thế </sub>U<sub>NM</sub><sub> là</sub>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có <small>NMN</small>

U U .U

V VV  V

 

<b>Câu 6: [TTN] Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy</b>

C.<b><sub> Vật C hút vật </sub></b>D.<b><sub> Khẳng định nào sau đây là không đúng?</sub></b>

<b>A. Điện tích của vật B và D cùng dấu.B. Điện tích của vật A và C cùng dấu.C. Điện tích của vật A và D trái dấu.D. Điện tích của vật A và D cùng dấu.</b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Vật A đẩy vật C nên vật A cùng dấu vật C

Vật C hút vật <sup>D</sup><b> nên vật C khác dấu vật </b><sup>D</sup>  A<b><sub> khác dấu vật D </sub></b>

<b>Mã đ thi 004ề thi 004</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 7: [TTN] Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công</b>

thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

<b>A. </b>

<small>2</small>W <sup>1</sup>CU .

<b>B. </b><sup>W</sup>

<b>C. </b>

<small>2</small>W <sup>1 Q</sup> .

2 C

<b>D. </b>

<small>2</small>W <sup>1 U</sup> .

2 C

<b>Hướng dẫn giải</b>

Cơng thức tính năng lượng của tụ

<b>Câu 8: [TTN] Đồ thị biểu diễn lực tương tác Coulomb giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách</b>

giữa hai điện tích là đường

<b>Hướng dẫn giải</b>

<small>1. 22</small>q qF k

r <sup></sup>:

Đồ thị biểu diễn lực tương tác Coulomb giữa hai điện tích theo bình phươngkhoảng cách giữa hai điện tích là đường hypebol.

<b>Câu 9: [TTN] Một prơtơn và một electron lần lượt được tăng tốc chuyển động dọc theo các đường sức từ</b>

trạng thái đứng yên trong các điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những qngđường bằng nhau thì

<b>A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn.B. prơtơn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn.C. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn.D. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn.</b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Độ biến thiên động nằng bằng công của lực điện W<small>d</small> W<small>ds</small> W<small>dt</small> A qEd  W<small>ds</small> qEd(khối lượng của hạt electron và proton nhỏ nên ta bỏ qua cơng của trọng lực)

<b>Điện tích của proton, electron có độ lớn bằng nhau nên động năng thu được của chúng là như nhau.</b>

Khối lượng cuả electron nhỏ nên gia tốc thu được gia tốc

q EF

m m 

lớn hơn.

<b>Câu 10: [TTN] Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản</b>

tụ là d, lớp điện mơi có hằng số điện mơi , điện dung được tính theo công thức

<b>A. </b>

<small>9</small>9.10 εSS

<b>B. </b>

<small>9</small>9.10 .S

9.10 .4πdd

9.10 .2πdd

<b>Câu 11: [TTN] Một tụ điện có điện dung C 6 F</b>  được mắc vào nguồn điện 100 V. Sau khi ngắt tụ điệnkhỏi nguồn, do có q trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ratrong lớp điện mơi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. ngược chiều đường sức điện trường.B. vng góc với đường sức điện trường.</b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển độngdọc theo chiều của đường sức điện trường.

<b>Câu 13: [TTN] Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là </b>r 5.10 cm,<small></small><sup>9</sup>

 coi rằng prơton và êlectronlà các điện tích điểm được đặt trong khơng khí. Lực tương tác giữa chúng là

1,6.10q .q

F k 9.10 9, 216.10 N.

F q .E q 1, 25.10 C.E 0,16

<b>Câu 16: [TTN] Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau một</b>

lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ

<b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có <sup>F' 1</sup> <sup>F' 10 N.</sup>F <sup> </sup> <sup></sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 17: [TTN] Tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể</b>

chịu được là 3.10 V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Điện tích lớn nhất mà tụ tích được là<sup>5</sup>

<b>A. </b><sup>3 C.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>2 C.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>2,5 C.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>4 C.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải</b>

Ta có Q<small>max</small> CU<small>max</small> CE d 3.10 C 3 μC.C.<small>max</small><sup>6</sup>

<b>Câu 18: [TTN] Một điện tích q 1 C</b>  di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu đượcmột năng lượng W 0, 2 mJ.<sup></sup> Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là

<b>A. </b><sup>U 200 V.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>U 0, 20 V.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>U 200 kV.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>U 0, 20 mV.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải</b>

Năng lượng điện trường

<small>6</small>W 0, 2.10

q 10<small></small>

E E E k k 9.10 9.10 36000 V/m.r r 0, 05 0,05

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Nối bộ tụ điện với hai cực một nguồn điện có hiệu điện thế 30 V. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụđiện có giá trị là

<small>123</small>C C C 5 nF

C .C 5.20

C C 5 20  

<small>12</small>Q 120

C 20Q 120

Ta có

k4 d 9.10 .4 .10<small></small>

<b>A. </b>

<b>B. </b> <sup>3.10 N.</sup><sup></sup><sup>2</sup> <b>C. </b>2.10 N.<small></small><sup>2</sup>

<b>D. </b>

<b>Hướng dẫn giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Tại vị trí cân bằng của quả cầu ta có

<small>2</small>P m.g 2.10

<b>A. </b><sup>U 734, 4 V.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>U 63,75 V.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>U 255 V.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>U 127,5 V.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải </b>

Hạt bụi cân bằng khi

<b>Câu 26: [TTN] Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ E 4900 V/m.</b><sup></sup>

Khối lượng của hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q 4.10<small></small><sup>10</sup> C

 và ở trạng thái cânbằng là

<b>A. </b><sup>m 0, 2 mg.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>m 0,3 mg.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>m 0, 4 mg.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>m 0,1 mg.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải </b>

Hạt bụi cân bằng khi

<b>A. </b><sup>U 200 V.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>U 260 V.</sup><sup></sup> <b>C. </b><sup>U 500 V.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>U 300 V.</sup><sup></sup><b>Hướng dẫn giải </b>

Hai tụ này được mắc song song với nhau <small>1</small>

Q 900 C

Q Q Q 1300 CQ 400 C

 

    

 

C C C 5 F U 260 V.C

      

<b>Câu 28: [TTN] Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện</b>

trường 100 V/m. Vận tốc ban đầu của electrôn bằng 600 km/s. Khối lượng của electrôn là

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>31</small>m 9,1.10 <small></small> kg.

Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của electrơn bằng khơng thì electrơn chuyểnđộng được quãng đường là

<b>A. </b><sup>10,12 mm.</sup> <b>B. </b><sup>12,56 mm.</sup> <b>C. </b><sup>10, 24 mm.</sup> <b>D. </b><sup>21,56 mm.</sup><b>Hướng dẫn giải</b>

Công của lực điện trường đã làm giảm vận tốc của electrôn. Do đó theo định lí biên thiên động năng ta có<small>3</small>

Vậy quãng đường electrôn đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là s 10, 24 mm.<sup></sup>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM)</b>

<b>Câu 1: [TTN] (1 ĐIỂM) Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50 cm hút nhau bằng một lực 0,18 N.</b>

Theo hệ thức Vi ét (tổng tích)

q 10 Cq Sq P 0

q 5.10 C<small></small>

<small></small>     

<b>Câu 2: [TTN] (1 ĐIỂM) Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 C</b> nhưng tráidấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là bao nhiêu?

<b>Hướng dẫn giải</b>

Cường độ điện trường tai trung điểm là E Er r<small>1</small>Er<small>2</small>Mà

E E 9.10 4500 V / m.1

Do Er<small>1</small>  Er<small>2</small>  E 2E <small>1</small> 2.4500 9000 V/m.

<b>Câu 3: [TTN] (1 ĐIỂM) Một tụ điện phẳng khơng khí, có hai bản tụ hình trịn bán kính R = 6 cm đặt</b>

cách nhau d = 0,5 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là U = 10 V. Tính năng lượng của tụ điện.

</div>

×